Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TRAC NGHIEM HOA HOC 12 CO BAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Đề 2</i>



<b>Câu 1</b>


<b>Câu 1: Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clo but-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là:</b>: Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clo but-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là:
A.1-brom-3-clo butan


A.1-brom-3-clo butan B. 2-brom-3-clo butanB. 2-brom-3-clo butan C. 2-brom-2-clo butanC. 2-brom-2-clo butan D. 2-clo-3brom butanD. 2-clo-3brom butan
Câu 2


Câu 2: Trong cùng một chu kì, khi đi tử đầu đến cuối chu kì thì:: Trong cùng một chu kì, khi đi tử đầu đến cuối chu kì thì:
A


A. Đợ âm điện tăng dần, tính phi kim tăng. Đợ âm điện tăng dần, tính phi kim tăng B. Đợ âm điện giảm dần, tính phi kim giảmB. Đợ âm điện giảm dần, tính phi kim giảm
C. Đợ âm điện tăng dần, tính phi kim giảm


C. Đợ âm điện tăng dần, tính phi kim giảm B. Đợ âm điện giảm dần, tính phi kim tăngB. Đợ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng
Câu 3


Câu 3: Mợt hiđrocacbon X cợng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm là một dẫn xuất clorua của : Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm là một dẫn xuất clorua của
hiđrocacbon X có thành phần khới lượng của clo là 45,223%. Vậy công thức phân tử của X là:


hiđrocacbon X có thành phần khới lượng của clo là 45,223%. Vậy công thức phân tử của X là:
A


A. C. C33HH66 B. CB. C33HH44 C. CC. C22HH44 CC33HH88


Câu 4


Câu 4:: Ôxit cao nhất của R có dạng RO Ơxit cao nhất của R có dạng RO33. Trong đó ơxi chiếm 60% về khối lượng. Vậy vị trí . Trong đó ơxi chiếm 60% về khối lượng. Vậy vị trí



đúng của nguyên tố R trong bảng hệ thống tuần hoàn là:


đúng của nguyên tố R trong bảng hệ thống tuần hoàn là:


A. Chu kì 3. Nhóm III A


A. Chu kì 3. Nhóm III A B. Chu kì 3. Nhóm III BB. Chu kì 3. Nhóm III B
C. Chu kì 4. Nhóm V A


C. Chu kì 4. Nhóm V A DD. Chu kì 3. Nhóm VI A. Chu kì 3. Nhoùm VI A


Câu 5


Câu 5: Polivinyl clorua (PVC) là chất dẻo có nhiều ứng dụng. Vậy PVC có thể điều chế trực tiếp từ monme: Polivinyl clorua (PVC) là chất dẻo có nhiều ứng dụng. Vậy PVC có thể điều chế trực tiếp từ monme
nào sau đây:


nào sau đây:
A. CH


A. CH22=CH-CH=CH-CH22-Cl-Cl B. CHB. CH33-CH=CH-Cl-CH=CH-Cl C. CHC. CH22=CH=CH22 D. CHD. CH22=CH-Cl=CH-Cl


<b>Câu 6</b>


<b>Câu 6: </b>: Trong tự nhiên Mg có 3 đồng vị bền có số khối lần lượt là 24, 25 và 26. Trong số 5000 nguyên tửTrong tự nhiên Mg có 3 đồng vị bền có số khối lần lượt là 24, 25 và 26. Trong số 5000 nguyên tử


Mg thì có 3930 ngun tử của đồng vị 24 và 505 nguyên tử của đồng vị 25, còn lại là số ngun tử của


Mg thì có 3930 ngun tử của đồng vị 24 và 505 nguyên tử của đồng vị 25, còn lại là số nguyên tử của


đồng vị 26. Vậy nguyên tử khối trung bình của Mg bằng:



đồng vị 26. Vậy nguyên tử khối trung bình của Mg bằng:


A. 24,000


A. 24,000 B. 24,300B. 24,300 C. 24,330C. 24,330 DD. 24,327 . 24,327
Câu 7


Câu 7: :

Gọi tên hợp chất có cơng thức phân tử như hình bên theo danh pháp IUPAC

Gọi tên hợp chất có cơng thức phân tử như hình bên theo danh pháp IUPAC
A. 1-hiđroxi-3- metyl benzen


A. 1-hiđroxi-3- metyl benzen B. 2-clo-5-hiđroxi toluenB. 2-clo-5-hiđroxi toluen
C


C. 4-clo-3- metyl phenol. 4-clo-3- metyl phenol D. 3-metyl-4-clo phenol D. 3-metyl-4-clo phenol
Câu 8


Câu 8: Cho cân bằng xảy ra trong bình kín sau:: Cho cân bằng xảy ra trong bình kín sau:


0


2

3

2

2

3


<i>t</i>
<i>xt</i>


<i>N</i>

+

<i>H</i>

<sub>ơắắ</sub>

ắắ

đ

<i>NH</i>

+

<i>Q</i>



. Khi tăng thể tích của
. Khi tăng thể tích của


bình lên 2 lần (giữ nhiệt đợ bình không đổi) thì tốc độ của phản ứng thay đổi như thế nào ?


bình lên 2 lần (giữ nhiệt độ bình không đổi) thì tốc độ của phản ứng thay đổi như thế nào ?
A. Tăng lên 4 lần


A. Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4 lầnB. Giảm đi 4 lần C. Tăng lên 16 lầnC. Tăng lên 16 lần DD. Giảm đi 16 lần. Giảm đi 16 lần
Câu 9


Câu 9: Chất nào sau đây không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon:: Chất nào sau đây không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon:
A. CH


A. CH22=CH-CH=CH-CH22-Br-Br B. Cl-CHBr-CFB. Cl-CHBr-CF33 CC. CHCl. CHCl22-CF-CF22-O-CH-O-CH33 D. C D. C66HH66ClCl66
Caâu 10


Câu 10: Từ 300 tấn quặng pirit sắt (có lẫn 20% tạp chất) người ta có thể điều chế được bao nhiêu tấn: Từ 300 tấn quặng pirit sắt (có lẫn 20% tạp chất) người ta có thể điều chế được bao nhiêu tấn
H


H22SO4SO4 80% (biết sự hao hụt trong quá trình điều chế là 10%): 80% (biết sự hao hụt trong quá trình điều chế là 10%):


A. 320 taán


A. 320 taán B. 360 taánB. 360 taán C. 420 taánC. 420 taán DD. 441 t. 441 tấấnn


Câu 11


Câu 11: : Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 589842 đvc. Số gốc C6H10O5 trong phân


tư Xenlulozơ trên là:


A. 3641 B. 3661 C. 2771 D 3773.



Caâu 12


Câu 12: : Cho sơ đồ phản ứng sau: S Cho sơ đồ phản ứng sau: S

ắắ

đ

(A) <sub>(A) </sub>

ắắ

đ

(B) <sub>(B) </sub>ắắ ắ ắđ+<i>dd NaOH</i> (C) <sub>(C) </sub>

ắắ

đ

(A) <sub> (A) </sub>ắắ ắắ+<i>O</i>2,<i>t</i>0đ


S


S


Vaọy (A), (B), (C) có thể là các chất sau:


Vậy (A), (B), (C) có thể là các chất sau:


A


A. (A) là H. (A) laø H22S, (B) laø (NHS, (B) laø (NH44)2)2S, (C) laø NaS, (C) laø Na22SS C. (A) laø FeS, (B) laø SO2C. (A) laø FeS, (B) laø SO2, (C) laø Na2, (C) laø Na2SOSO33


B. (A) laø SO


B. (A) laø SO22, (B) laø SO3, (B) laø SO3, (C) laø H2, (C) laø H2SO4SO4 D. (A) laø H2D. (A) laø H2S, (B) laø SO2S, (B) laø SO2, (C) laø Na2, (C) laø Na2S S
Câu 13


Câu 13: Cho 6,7 gam hh gồm 2 hiđrocacbon có cơng thức phân tử là C: Cho 6,7 gam hh gồm 2 hiđrocacbon có cơng thức phân tử là C33HH44 và C và C44HH66 lội qua dung dịch lội qua dung dịch


AgNO


AgNO33/NH/NH33 dư thu được 22,75 gam tủa vàng (khơng thấy có khí thốt ra khỏi dung dịch). Vậy phần trăm thể dư thu được 22,75 gam tủa vàng (khơng thấy có khí thốt ra khỏi dung dịch). Vậy phần trăm thể


tích mỗi khí trong hh đầu lần lượt theo thứ tự bằng:
tích mỗi khí trong hh đầu lần lượt theo thứ tự bằng:



A. 33,33% và 66,67%


A. 33,33% và 66,67% B. 99,30% và 1,70%B. 99,30% và 1,70% C. 29,85% và 70,15%C. 29,85% và 70,15% DD. 66,67% và 33,33% . 66,67% và 33,33%
Câu 14


Câu 14: Ngun tử ngun tớ Argon (Ar) có có 3 đồng vị bền có sớ khới lần lượt là 36; 38 và 40. Trong đó: Ngun tử ngun tớ Argon (Ar) có có 3 đồng vị bền có sớ khới lần lượt là 36; 38 và 40. Trong đó
đồng vị 38 chiếm 0,06%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử Ar bằng 39,985. Vậy phẩn trăm số nguyên
đồng vị 38 chiếm 0,06%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử Ar bằng 39,985. Vậy phẩn trăm số nguyên
tử của mỗi đồng vị sẽ là:


tử của mỗi đồng vị sẽ là:
A


A. . 36

<i>Ar</i>

(0,345%) và (0,345%) và 40

<i>Ar</i>

(99,595%)(99,595%) B. B. 36

<i>Ar</i>

(0,453%) và (0,453%) và 40

<i>Ar</i>

(99,487%)(99,487%)
C.


C. 36

<i>Ar</i>

(0,435%) và (0,435%) và 40

<i>Ar</i>

(99,505%)(99,505%) D. D. 36

<i>Ar</i>

(3,45%) và (3,45%) và 40

<i>Ar</i>

(96,49%)(96,49%)


<b>Caâu 15</b>


<b>Câu 15</b>. Đốt cháy hoàn toàn 5,15 gam chất A cần ra cần vừa đủ 5,88 lít O. Đốt cháy hồn tồn 5,15 gam chất A cần ra cần vừa đủ 5,88 lít O22 thu được 4,05 gam H2 thu được 4,05 gam H2O và 5,04O và 5,04


lít hỗn hợp gồm CO


lít hỗn hợp gồm CO22 và N2 và N2 . Biết rằng, trong phân tử của A có chứa 1 nguyên tử nitơvà các thể tích khí đo . Biết rằng, trong phân tử của A có chứa 1 nguyên tử nitơvà các thể tích khí đo


ở điều kiện tiêu chuẩn. Vậy CTPT của A là:


ở điều kiện tiêu chuẩn. Vậy CTPT của A là:



A. C


A. C44H7H7O2O2NN BB. C4. C4H9H9OO22NN C. C4C. C4H11H11OO22NN D. CD. C33H9H9O2O2NN
<b>Câu 16</b>


<b>Câu 16:</b>: Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc phân nhóm IIA trong nước, rồi pha lỗng cho đủ Hịa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc phân nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng cho đủ
500 ml dd. Để p/ứ hết với dd này cần 20ml dd BaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. CaSO


A. CaSO44. 0,02M . 0,02M B. MgSO4B. MgSO4. 0,02M . 0,02M CC. MgSO4. MgSO4. 0,03M . 0,03M D. SrSOD. SrSO44. 0,03M. 0,03M
Câu 17


Câu 17: Trong 4 công thức phân tử sau: C: Trong 4 công thức phân tử sau: C33HH44OO22, C, C44HH66OO22, C, C33HH66OO22, C, C44HH88OO22.Chọn công thức phân tử ứng với.Chọn công thức phân tử ứng với


một este mà khi bị thủy phân thì cho ta 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tràng gương.
một este mà khi bị thủy phân thì cho ta 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tràng gương.


A. Chỉ có C


A. Chỉ có C33HH44OO22.. B. Chỉ có CB. Chỉ có C44HH66OO22.. C. CC. C33HH44OO2 2 và Cvà C44HH66OO22.. D. CD. C33HH66OO2 2 và Cvà C44HH88OO22


Câu 18


Câu 18:: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp Fe và một kim loại hoá trị (II) vào dung dịch HCl thì thu được Hồ tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp Fe và một kim loại hố trị (II) vào dung dịch HCl thì thu được


2,24 lít khí H


2,24 lít khí H22 (đo ở đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại hoá trị (II) cho vào dung dịch HCl thì dùng (đo ở đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại hoá trị (II) cho vào dung dịch HCl thì dùng



khơng hết 500ml dung dịch HCl 1M. Kim loại hoá trị (II) là kim loại nào sau đây?.


không hết 500ml dung dịch HCl 1M. Kim loại hoá trị (II) là kim loại nào sau đây?.


A. Ca


A. Ca B. ZnB. Zn CC. Mg. Mg D. BaD. Ba


Câu 19


Câu 19: Cho sơ đồ sau: (X) : Cho sơ đồ sau: (X)

 

(Y) (Y)

 

(Z) (Z)

 

Thủy tinh hữu cơ. Vậy các chất (X), (Y), (Z) phùThủy tinh hữu cơ. Vậy các chất (X), (Y), (Z) phù
hợp với sơ đồ trên lần lượt là:


hợp với sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH


A. CH33CH(OH)COOH ; CHCH(OH)COOH ; CH2 2 = CHCOOH , CH= CHCOOH , CH2 2 = CHCOOCH= CHCOOCH33. .


B. C


B. C22HH5 5 ; CH; CH33COOH ; CHCOOH ; CH3 3 COOCHCOOCH= CH= CH22..


C


C. CH. CH33C(OH)(CHC(OH)(CH33)COOH ; CH)COOH ; CH2 2 = C(CH= C(CH33)COOH ; CH)COOH ; CH2 2 = C(CH= C(CH33)COOCH)COOCH33. .


D. CH


D. CH4 4 ; C; C22HH2 2 ; CH ; CH2 2 = CHCl= CHCl



Câu 20


Câu 20: : Hoà tan vừa đủ 11,6 gam Hiđroxit của kim loại hoá trị II trong 146 gam dung dịch HCl 10%. VậyHoà tan vừa đủ 11,6 gam Hiđroxit của kim loại hoá trị II trong 146 gam dung dịch HCl 10%. Vậy


công thức hiđroxit của kim loại R là:


công thức hiđroxit của kim loại R là:


A


A. Mg(OH)2. Mg(OH)2 B. Ca(OH)2B. Ca(OH)2 C. Ba(OH)2C. Ba(OH)2 D. Kết quả khácD. Kết quả khác
Câu 21


Câu 21: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau:: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau:


4 2 2 2


<i>CH</i>

 

<i>C H</i>

 

<i>CH</i>

<i>CH Cl</i>

 

<i>PVC</i>



Nều hiệu suất của tồn q trình là 20% và trong khí thiên nhiên chứa 100% là CH


Nều hiệu suất của tồn q trình là 20% và trong khí thiên nhiên chứa 100% là CH44 thì thì


cần bao nhiêu thể tích khí thiên nhiên (ở đktc) để điều chế được 1 tấn PVC.


cần bao nhiêu thể tích khí thiên nhiên (ở đktc) để điều chế được 1 tấn PVC.


A. 12846m



A. 12846m33 <sub>B</sub><sub>B</sub><sub>. 3584m</sub><sub>. 3584m</sub>33 <sub>C. 8635m</sub><sub>C. 8635m</sub>3 3 <sub> D. 6426m</sub><sub> D. 6426m</sub>33


Câu 22


Câu 22: Cho các dd muối sau: NaCl, (NH: Cho các dd muối sau: NaCl, (NH44))22COCO33, NH, NH44Cl, FeClCl, FeCl33. Kim loại để phân biệt được 4 dd trên là:. Kim loại để phân biệt được 4 dd trên là:


A. Na


A. Na B. MgB. Mg C. BaC. Ba D. K D. K


Câu 23


Câu 23: Polivinylancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp củ monome nào sau đây:: Polivinylancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp củ monome nào sau đây:
A. CH


A. CH22=CH–COO-CH=CH–COO-CH33 B. CH B. CH22 =CH–COOH =CH–COOH C. CHC. CH33–COO-CH=CH–COO-CH=CH 2 2 C. CHC. CH22=CH–COO-C=CH–COO-C22HH55


Câu 24


Câu 24: Khi cho 130 ml dd Al(NO: Khi cho 130 ml dd Al(NO33))33 0,1M tác dụng với 20 ml dd NaOH aM thì thu được 0,936 gam kết tủa 0,1M tác dụng với 20 ml dd NaOH aM thì thu được 0,936 gam kết tủa


dạng keo trắng. Vậy a có giá trị là::
dạng keo trắng. Vậy a có giá trị là::


A. 0,9M ;


A. 0,9M ; B.1,8M ; B.1,8M ; C. 2M C. 2M DD. 1,8M hoặc 2M. 1,8M hoặc 2M
Câu 25


Câu 25: Trong các tơ, sợi sau: (1) Sợi bông ; (2) Tơ tằm ; (3) Len ; (4) Tơ viso ; (5) Tơ enang (6) Tơ axetat ;: Trong các tơ, sợi sau: (1) Sợi bông ; (2) Tơ tằm ; (3) Len ; (4) Tơ viso ; (5) Tơ enang (6) Tơ axetat ;


(7) Tơ nilon-6,6. Loại nào có nguồn gớc từ xenlulozơ:


(7) Tơ nilon-6,6. Loại nào có nguồn gớc từ xenlulozơ:
A. (1), (2), (3)


A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) C. (1), (4), (5) D D. (1), (4), (6). (1), (4), (6)
Câu 26


Câu 26: Điện phân nóng chảy mợt oxit kim loại thu được 10,8 gam kim loại ở catot và 6,72 lít khí (ở đktc): Điện phân nóng chảy mợt oxit kim loại thu được 10,8 gam kim loại ở catot và 6,72 lít khí (ở đktc)
thốt ra ở anot. Vậy cơng thức phân tử của oxit trên là:


thốt ra ở anot. Vậy cơng thức phân tử của oxit trên là:
A. Fe


A. Fe22OO33 B. AlB. Al22OO33 C. NaC. Na22O O D. CaOD. CaO
Caâu 27


Câu 27::Hợp chất X ứng với CTPT C4Hợp chất X ứng với CTPT C4HH88OO22 có tính chất sau: X tác dụng được với NaOH nhưng khơng tác có tính chất sau: X tác dụng được với NaOH nhưng không tác


dụng với Na. Vậy số đồng phân mạch hở của X ứng với tính chất trên là :


dụng với Na. Vậy số đồng phân mạch hở của X ứng với tính chất trên là :


A. 2


A. 2 B. 3 B. 3 CC. 4 . 4 D. 5. D. 5.
Câu 28


Câu 28: : Cho hỗn hợp A gồm 2 muối NaX và NaY (X và Y là 2 halogen kế tiếp nhau). Để kết tủa hoàn toàn Cho hỗn hợp A gồm 2 muối NaX và NaY (X và Y là 2 halogen kế tiếp nhau). Để kết tủa hoàn toàn
2,2g hỗn hợp A cần 150ml dd AgNO



2,2g hỗn hợp A cần 150ml dd AgNO33 0,2M. Xác định X, Y biết có phản ứng sau: X 0,2M. Xác định X, Y biết có phản ứng sau: X22 + KYO + KYO33  Y Y22 + KXO + KXO33


A


A. X là Cl, Y là Br. X là Cl, Y là Br B. X là Br, Y là ClB. X là Br, Y là Cl C. X là Br, Y là IC. X là Br, Y là I D. X là I, Y là Br.D. X là I, Y là Br.


Caâu 29


Câu 29: Hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức C: Hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức C33H6H6O2O2. Vậy A có thể là:. Vậy A có thể là:


A


A. Axit hoặc este no đơn. Axit hoặc este no đơn C. Rượu 2 chức chưa no có 1 liên kết C. Rượu 2 chức chưa no có 1 liên kết 


C. Xeton hay anđehit no 2 chức


C. Xeton hay anđehit no 2 chức D. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều đúng


Câu 30


Câu 30: Trong 1 bình kín chứa 4 mol N: Trong 1 bình kín chứa 4 mol N22 và 16 mol H và 16 mol H22, có áp suất là 400 atm. Khi p/ứ đạt đến trạng thái cân, có áp suất là 400 atm. Khi p/ứ đạt đến trạng thái cân


bằng thì lượng N


bằng thì lượng N22 tham gia p/ư bằng 25%. Biết t tham gia p/ư bằng 25%. Biết t00 của bình được giữ không đổi. Vậy p của hh sau p/ứ là: của bình được giữ không đổi. Vậy p của hh sau p/ứ là:


A. 260 atm


A. 260 atm B. 360 atm B. 360 atm C. 460 atmC. 460 atm D. 560 atm D. 560 atm


Câu 31


Câu 31: Cho các etanol và phenol lần lượt tác dụng với: Na , NaOH , HCl , nước Br: Cho các etanol và phenol lần lượt tác dụng với: Na , NaOH , HCl , nước Br22, Na, Na22COCO33. Vậy tổng số. Vậy tổng số


phản ứng xảy ra sẽ là :


phản ứng xảy ra sẽ là : A. 2A. 2 B. 4B. 4 CC. 6. 6 D. 8 D. 8
Câu 32


Câu 32: Độ dẫn điện của kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: : Độ dẫn điện của kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Bản chất của kim loại


A. Bản chất của kim loại B. Bề mặt hay bên trong tinh thể kim loạiB. Bề mặt hay bên trong tinh thể kim loại
C. Nhiệt độ của môi trường


C. Nhiệt độ của môi trường D. Áp suất của môi trườngD. Áp suất của môi trường
<b>Câu 33</b>


<b>Câu 33: Khi luyện thép các ngun tớ lần lượt bị oxi hóa trong lị Betxơme theo thứ tự sau:</b>: Khi luyện thép các nguyên tố lần lượt bị oxi hóa trong lị Betxơme theo thứ tự sau:
A. Si, Mn, C, S, P, Fe


A. Si, Mn, C, S, P, Fe C. Si, Mn, P, C, Fe, S C. Si, Mn, P, C, Fe, S C. Si, Mn, Fe, S, P, C C. Si, Mn, Fe, S, P, C D. Fe, Si, Mn, P, C,D. Fe, Si, Mn, P, C,


<b>Caâu 34</b>


<b>Câu 34</b>: Theo định nghĩa mới về axit-bazơ của Bronsted thì axit là những chất hoặc ion:: Theo định nghĩa mới về axit-bazơ của Bronsted thì axit là những chất hoặc ion:
A. Có khả năng cho electron


A. Có khả năng cho electron BB. Có khả năng cho proton (H. Có khả năng cho proton (H++<sub>)</sub><sub>)</sub>



C. Có khả năng nhận electron


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 35


Câu 35: Để trung hòa a mol axit hữu cơ A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hết a mol axit trên thu được 2a mol: Để trung hòa a mol axit hữu cơ A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hết a mol axit trên thu được 2a mol
CO


CO22. Vậy A là chất nào sau đây:. Vậy A là chất nào sau đây:


A. Axit đơn chức no


A. Axit đơn chức no B. Axit đơn chức chưa noB. Axit đơn chức chưa no C. CH C. CH33COOH DCOOH D. HOOC-COOH . HOOC-COOH


Câu 36


Câu 36: Cho một loại quặng bơxit có chứa 60% Al: Cho mợt loại quặng bơxit có chứa 60% Al22OO33. Người ta sản xuất nhơm từ 2,125 tấn quặng bơxit đó. Người ta sản xuất nhơm từ 2,125 tấn quặng bơxit đó


bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al oxit thu được 0,54 tấn nhơm. Vậy h% của quá trình sản xuất Al là:
bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al oxit thu được 0,54 tấn nhôm. Vậy h% của quá trình sản xuất Al là:


A


A. 80%. 80% B. 70%B. 70% C. 85%C. 85% D. 90%D. 90%
<b>Câu 37</b>


<b>Câu 37: Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch sau</b>: Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng ta thu được 3,67 gam muối. Vậy khối lượng phân tử của A là:


phản ứng ta thu được 3,67 gam muối. Vậy khối lượng phân tử của A là:
A. 134



A. 134 B. 146B. 146 C. 147C. 147 D. 157 D. 157
<b>Câu 38</b>


<b>Câu 38: Rượu đơn chức X có cơng thức C</b>: Rượu đơn chức X có cơng thức C44HH1010O, khi bị oxi hóa thu được xeton, khi tách nước thu được 2O, khi bị oxi hóa thu được xeton, khi tách nước thu được 2


anken mạch thẳng. Vậy CTCT của rượu trên là:
anken mạch thẳng. Vậy CTCT của rượu trên là:


A. CH


A. CH33-CH-CH22-CH-CH22-CH-CH22-OH B. (CH-OH B. (CH33))22CH-CHCH-CH22-OH C-OH C. CH. CH33-CH-CH22-CHOH-CH-CHOH-CH33 D. (CH D. (CH33))33C-OHC-OH


<b>Câu 39</b>


<b>Câu 39:</b>: Cho dung dòch axit CH Cho dung dịch axit CH33COOH 0,1M. Biết hằng số điện li của CH3COOH 0,1M. Biết hằng số điện li của CH3COOH baèng 1,75.10COOH baèng 1,75.10-5-5. Vậ. Vậyy


nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch và độ điện li


nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch và độ điện li  của axit CH3 của axit CH3COOH là.COOH là.


A


A. 1,32%; 1,32.10. 1,32%; 1,32.10-3-3<sub>M</sub><sub>M</sub> <sub> B. 1,23%; 1,2310</sub><sub> B. 1,23%; 1,2310</sub>-3-3<sub>M C. 2,13%; 2,13 10</sub><sub>M C. 2,13%; 2,13 10</sub>-3-3<sub>M </sub><sub>M </sub> <sub>D. 2,31%; 2,3110</sub><sub>D. 2,31%; 2,3110</sub>-3-3<sub>M</sub><sub>M</sub>
Câu 40


Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dd HNO: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dd HNO33 thu được hỗn hợp khí X thu được hỗn hợp khí X


gồm NO và NO



gồm NO và NO22 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Vậy thể tích hỗn hợp khí X (ở đktc) là: có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Vậy thể tích hỗn hợp khí X (ở đktc) là:


A


A. 1,369 lít. 1,369 lít B. 2,737 lítB. 2,737 lít C. 2,224 lítC. 2,224 lít D. 3,373 lítD. 3,373 lít
Câu 41


Câu 41:: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu đượchỗn hợp khí H2S và

CO2. Biết tỷ khới hơi của hỗn hợp khí này so với H2 bằng 20,75. Vậy % FeS theo khối lượng trong


hỗn hợp ban đầu bằng:



A. 75%


A. 75% B. 25% B. 25% C. 79,81 C. 79,81 DD. 20,18. 20,18
Câu 42


Câu 42: Đớt cháy Al trong bình chứa khí clo, sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng của chất rắn tăng: Đớt cháy Al trong bình chứa khí clo, sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng của chất rắn tăng
thêm 4,26 gam. Vậy khối lượng của Al đã tham gia phản ứng là:


thêm 4,26 gam. Vậy khối lượng của Al đã tham gia phản ứng là:
A


A. 1,08 gam. 1,08 gam B. 3,24 gamB. 3,24 gam C. 0,86 gamC. 0,86 gam D. 1,62 gam D. 1,62 gam
Câu 43


Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


Triolein (A) (A


Triolein (A) (A11) (A) (A22))



Vậy (A


Vậy (A22) có tên gọi là:) có tên gọi là:


A. Axit oleic


A. Axit oleic B. Axit panmiticB. Axit panmitic C. Axit StearicC. Axit Stearic D. Axit linoleicD. Axit linoleic


Caâu 44


Câu 44: Đốt cháy h/t 0,01 mol một ankan thu được 3,28 g hh gồm CO: Đốt cháy h/t 0,01 mol một ankan thu được 3,28 g hh gồm CO22 và H2 và H2O. Vậy CTPT của ankan là:O. Vậy CTPT của ankan là:


A. CH


A. CH44 B. C3B. C3H8H8 CC. C4. C4H10H10 D. CD. C55H12H12
Câu 45


Câu 45: Để Trung hịa 14 g mợt chất béo cần phải dùng 17,5 ml dung dịch KOH 0,1M. Vậy chỉ sớ axit của: Để Trung hịa 14 g một chất béo cần phải dùng 17,5 ml dung dịch KOH 0,1M. Vậy chỉ sớ axit của
chất béo đó bằng:


chất béo đó bằng:
A. 5


A. 5 B. 6B. 6 C. 7C. 7 D. 8D. 8


<b>Câu 46</b>


<b>Câu 46</b>: Hịa tan 0.54 gam Al trong 0.5 lít dung dịch H2: Hịa tan 0.54 gam Al trong 0.5 lít dung dịch H2SO4SO4 0.1M được dung dịch A . Thêm V lít dung dịch 0.1M được dung dịch A . Thêm V lít dung dịch



NaOH 0.1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta


NaOH 0.1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta


được chất rắn nặng 0.51g . Giá trị của V là :


được chất rắn nặng 0.51g . Giá trị của V là :




A. 0.8 lít A. 0.8 lít B. 1.1 lít B. 1.1 lít C. 1.2 lít C. 1.2 lít DD. 1.5 lít . 1.5 lít
<b>Câu 47</b>


<b>Câu 47: Cho 26,55 gam một amin no, đơn mạch hở tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl</b>: Cho 26,55 gam một amin no, đơn mạch hở tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl33. Sau khi phản ứng. Sau khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn thu được 16,05 gam kết tủa màu nâu đỏ. Vậy công thức phân tử của của amin trên là:
xảy ra hoàn toàn thu được 16,05 gam kết tủa màu nâu đỏ. Vậy công thức phân tử của của amin trên là:


A. CH


A. CH55NN B. CB. C22HH77NN A. CA. C33HH99NN B. CB. C44HH1111N N
<b>Câu 48</b>


<b>Câu 48</b>: Hịa tan hồn tồn a gam Al trong dd HNO: Hịa tan hồn tồn a gam Al trong dd HNO33 lỗng thấy thóat ra 44.8 lít hh 3 khí NO, N2 lỗng thấy thóat ra 44.8 lít hh 3 khí NO, N2O, N2O, N2 có tỉ có tỉ


lệ số mol lần lược là 1: 2 : 2. Nếu lấy a gam Al hịa tan hồn tồn trong dd NaOH dư thì thể tích H


lệ số mol lần lược là 1: 2 : 2. Nếu lấy a gam Al hịa tan hồn tồn trong dd NaOH dư thì thể tích H22 (đktc) (đktc)


giải phóng ra



giải phóng ra




A. 13.44lít A. 13.44lít BB. 174.72 lít . 174.72 lít C. 6.72 lít C. 6.72 lít D. Kết quả khác D. Kết quả khác
<b>Câu 49</b>


<b>Câu 49: Để thu được 460 ml rượu etylic 50</b>: Để thu được 460 ml rượu etylic 5000<sub>(d = 0,8 g/ml) ở hiệu suất 50%, thì khới lượng nếp (có chứa 80%</sub><sub>(d = 0,8 g/ml) ở hiệu suất 50%, thì khới lượng nếp (có chứa 80%</sub>


tinh bột về khối lượng) cần phải dùng là:
tinh bột về khối lượng) cần phải dùng là:


A. 450 gam


A. 450 gam B. 520 gamB. 520 gam C. 810 gamC. 810 gam D. 860 gamD. 860 gam
<b>Câu 50</b>


<b>Câu 50:</b>: Nhúng bản Zn và bản Fe vào cùng một dung dịch CuSO Nhúng bản Zn và bản Fe vào cùng một dung dịch CuSO44. Sau một thời gian, nhất 2 bản kim loại. Sau một thời gian, nhất 2 bản kim loại


ra thì trong dd thu được nồng độ mol/l của ZnSO


ra thì trong dd thu được nồng độ mol/l của ZnSO44 bằng 2,5 lần nồng độ mol/l của FeSO bằng 2,5 lần nồng độ mol/l của FeSO44, đồng thời khối, đồng thời khối


lượng của dd sau phản ứng giảm đi 0,11 gam. Vậy khối lượng của Cu bám trên mỗi bản kim loại bằng:


lượng của dd sau phản ứng giảm đi 0,11 gam. Vậy khối lượng của Cu bám trên mỗi bản kim loại bằng:


A. 8,6 g vaø 2,4 g



A. 8,6 g vaø 2,4 g B. 6,4 g vaø 1,6 gB. 6,4 g vaø 1,6 g C. 1,54 g vaø 2,6 gC. 1,54 g vaø 2,6 g DD. 1,28 g vaø 3,2 g . 1,28 g vaø 3,2 g
+ NaOH dư


t0


+ HCl + H2,


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×