Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

ON TAP THPT QUOC GIA Phan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.2 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHỦ ĐỀ 1. NGUYÊN TỬ
I. Loại câu hỏi bài tập định tính


a. Mức độ nhận biết


Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ nguyên tử hiđro) là


A. nơtron và electron. B. proton và nơtron. C. proton và electron. D. proton, electron và nơtron.
Câu 2. Những nhận định nào không đúng?


1. Trong nguyên tử, sớ proton bằng sớ đơn vị điện tích hạt nhân.
2. Tổng số proton và số electron trong nguyên tử bằng số khối.
3. Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.


4. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng sớ electron và bằng điện tích hạt nhân.


A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2,3,4.


Câu 3. Nhận định nào đúng?


1. Số proton trong hạt nhân nguyên tử bằng số electron ở vỏ nguyên tử.
2. Trong hạt nhân nguyên tử, số proton bằng số nơtron.


3. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
4. Chỉ có hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh mới có 16 nơtron.


A. 1,2. B. 1,3. C. 2,4. D. 3,4


Câu 4. Nhận định nào không đúng?


A. Hạt nhân nguyên tử

11 H không có nơtron.

B. Có thể coi hạt nhân ngun tử H là một proton.


C. Các ngun tớ khí hiếm hoạt động rất kém là do nguyên tử của chúng có 2 hoặc 8 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Nguyên tử

3


7


X có số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện
Câu 5. Nguyên tử A có 10 proton, 9 nơtron. Nguyên tử B có 9 proton, 10 nơtron. Vậy


A. nguyên tử A, B là đồng vị của nhau.
B. nguyên tử A, B có cùng số khối.


C. nguyên tử A có khối lượng nguyên tử nhỏ hơn B.
D. nguyên tử A, B có cùng số hiệu nguyên tử.


Câu 6. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử


A. electron và proton B. nơtron và proton C. nơtron và electron D. e, proton và
nơtron


Câu 7: Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau đây?


A. proton và nơtron B. proton và electron C. Nơtron và electron D. P, nơtron,
electron


Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau:


A. Trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt nơtron. B. Trong nguyên tử, số hạt proton bằng số hạt nơtron.
C. Trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt proton. D. Trong ngtử, tổng số hạt e và hạt p gọi là số khối.


Câu 7: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất:


A. khơng mang điện B. mang điện tích âm


C. mang điện tích dương D. có thể mang điện hoặc không mang điện
Câu 8: Vỏ nguyên tử là một thành phần của nguyên tử:


A. không mang điện B. mang điện tích âm C. mang điện tích dương D. có thể mg điện or
ko


Câu 9. Hạt nhân của nguyên tử là một thành phần cấu tạo của nguyên tử:


A. khơng mang điện B. mang điện tích âm C. mang điện tích dương D. có thể mg điện or
ko Câu 10. Số khối A của hạt nhân là:


A. Tổng số electron và proton B. Tổng số electron và nơtron
C. Tổng số proton và nơtron D. Tổng số proton, nơtron và electron
Câu 11. Những nguyên tử có số khối A khác nhau nhưng có số proton như nhau gọi là


A. đồng đẳng. B. đồng phân. C. đồng vị. D. đồng lượng


Câu 12. Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. có số hạt nơtron bằng nhau . D. có cùng số khối
Câu 13. Nhận định nào sau đây không chính xác?


A. Sớ hiệu ngun tử bằng sớ đơn vị điện tích hạt nhân ngun tử.
B. Sớ proton trong ngun tử luôn bằng số hạt nơtron.


C. Số proton trong nguyên tử luôn bằng số hạt electron. D. Nguyên tử luôn trung hồ về điện.


Câu 14: Cho 3 ngun tớ: 16<sub>8</sub>

<i>X</i>

, 16<sub>9</sub>

<i>Y</i>

, <sub>18</sub>18

<i>Z</i>



A. X và Y là 2 đồng vị của nhau B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau
C. X và Z là 2 đồng vị của nhau D. Không có chất nào là đồng vị
Câu 15: Câu nào sau đây sai?


A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau. B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân. D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau
Câu 16. Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử 2963<i>Cu</i><sub> và </sub>


65
29<i>Cu</i>


A. là đồng vị của nhau. B. có cùng số electron. C. có cùng số nơtron. D. có cùng số hiệu ngun tử
C âu 17. Kí hiệu nào trong sớ các kí hiệu của các obitan sau là sai?


A. 2s, 4f. B. 1p, 2d. C. 2p, 3d. D. 1s, 2p.


C âu 18. Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là


A. 8 và 18. B. 8 và 10. C. 18 và 10. D. 18 và 8


Câu 19.Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp thứ 4 trong vỏ nguyên tử là


A. 16. B. 18. C. 32. D. 50.


Câu 20. Nhận định nào đúng?


A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
B. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.


C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại
b. Mức độ hiểu


Câu 1. Số proton của Na, Al, H, K lần lượt là 11,13,1,19 và số nơtron lần lượt là 12,14,1,20. Kí hiệu nào khơng đúng ?
A. <sub>11</sub>23

Na

. B. <sub>13</sub>27

Al

. C. <sub>1</sub>2

<i>H</i>

. D. <sub>19</sub>38

<i>K</i>



Câu 2. Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng?


A. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>5<sub>.</sub> <sub>C. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>7
Câu 3. Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:


X là 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>2<sub>;</sub> <sub>Y là 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>1<sub>;</sub> <sub>Z là 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>; </sub>


T là 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>3<sub>; Q là 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>5<sub>; R là 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6 <sub>Các nguyên tố kim loại là</sub>


A. X,Y,Z. B. X,Y,T. C. Z,T,Q. D. T,Q,R


Câu 4. Nguyên tử X ở lớp thứ 3 (lớp ngoài cùng) có chứa 5 electron. X có điện tích hạt nhân là


A. 14. B. 15. C. 10. D. 18.


Câu 5. Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau


X. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>.</sub> <sub> Y. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>1 <sub>Z. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>3<sub>. T. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>8<sub> 4s</sub>2
Dãy các cấu hình electron của các nguyên tố kim loại là


A. X, Y, Z. B. X, Y, T. C. Y, Z, T. D. X, Z, T.


Câu 6. Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 35, số khối là 80 thì nguyên tử này phải có


A. 35 electron. B. 35 nơtron. C. 115 nơtron. D. 45 proton
Câu 7. Có bao nhiêu electron trong một ion <sub>24</sub>52 Cr3+<sub>?</sub>


A. 21. B. 27. C. 24. D. 52


Câu 8. Ion có 18 electron và 16 proton, mang điện tích là


A. 18+ B. 2 - C. 18- D. 2+


Câu 9. Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
A.


14 14


6<i>X</i>, 7<i>Y</i><sub>.</sub> <sub>B. </sub>
19 20


9<i>X</i>,10<i>Y</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub>
28 29


14<i>X</i>,14<i>Y</i><sub>.</sub> <sub>D. </sub>
40 40
18<i>X</i>,19<i>Y</i>
Câu 10. Hạt nhân của nguyên tử <sub>29</sub>65

Cu

có số nơtron là:


A. 65 B. 29 C. 36 D. 94


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 32 B. 17 C. 15 D. 47
Câu 12: Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt nơtron là 28?



A. <sub>19</sub>39

<i>K</i>

B. <sub>26</sub>54

Fe

C. <sub>15</sub>32

<i>P</i>

D. <sub>11</sub>23

Na



Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố có hạt nhân chứa 27 nơtron và 22 proton?


A. <sub>22</sub>49

Ti

B. <sub>27</sub>49

Co

C. <sub>27</sub>49

In

D. <sub>22</sub>49

Ti



Câu 14: Có hai đồng vị của cacbon, chúng khác nhau về:


A. Số khối A B. số proton trong hạt nhân C. số hiệu nguyên tử D. cấu hình electron nguyên
tử


Câu 15. Nguyên tử sắt ( <sub>26</sub>56

Fe

) có chứa:


A. 26 electron, 26 proton, 56 nơtron B. 56 electron, 26 proton, 26 nơtron
C. 26 electron, 26 proton, 30 nơtron D. 56 electron, 56 proton, 7 nơtron
Câu 16: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:




1 2 3 4. Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?


A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1, 2 và 3 D. Cả 1, 2, 3, 4


Câu 16 nào sau đây sai?


A. Hạt nhân nguyên tử <sub>1</sub>1

<i>H</i>

không có nơtron. B. Có thể coi ion H+<sub> như là một proton.</sub>
C. Nguyên tử <sub>1</sub>2

<i>H</i>

có số hạt không mang điện là 2. D. Nguyên tử <sub>1</sub>3

<i>H</i>

có số electron là 1.
Câu 17. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?


A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N.



c. Vận dụng thấp


Câu 1. Một nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tớ hố học nào trong sớ các ngun tớ
sau?


A. Lưu huỳnh B. Clo (Z = 17). C. Flo (Z = 9). D. Kali (Z = 12).
Câu 2. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử <sub>35</sub>80 Br là


A. 115. B. 80. C. 35. D. 60.


Câu 3. Nguyên tử nguyên tố M có tổng số electron và proton là 22. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố M là
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>D. </sub> <sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3


Câu 4. Phân tử nào sau đây có tổng số electron lớn nhất?(cho ZAl = 13, ZO = 8, ZS = 16, ZNa = 11, ZFe = 26)


A. Al2O3 B. Na2S C. SO3 D. FeO


Câu 5.Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X có 19 proton, của nguyên tử nguyên tố Y có 17 proton. Nguyên tử X và Y
có cấu hình electron lần lượt là:


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3
d. Vận dụng cao


Câu 1. Electron cuối cùng phân bố trong nguyên tử X là 3d8<sub>. Số electron lớp ngoài cùng của X là</sub>


A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.


Câu 2. Cấu hình electron đúng của 26 Fe3+<sub> là</sub>



A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>. B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub> 2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>. C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3 <sub>4s</sub>2<sub>. D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>
Câu 3. Cấu hình e lớp ngoài cùng của ion X2+<sub> là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>. Cấu hình e của X là </sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>1
Câu 4. Nguyên tố Cu có Z = 29, cấu hình electron của ion Cu

2+

¿



¿ là
A. [Ar] 3d

<sub>❑</sub>

10 <sub>. </sub> <sub>B. [Ar] 3d</sub>


9 . C. [Ar] 3d

8 4s

2 . D.


[Ar] 3d

<sub>❑</sub>

10 <sub>4s</sub>

2


Câu 5. Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 6. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. Nguyên tử ngun tớ Y có tởng sớ hạt
mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện trong X là 10 hạt. X, Y là các nguyên tố


A. 13

<i>Al</i>

<sub>và </sub>35

<i>Br</i>

<sub>.</sub> <sub>B. </sub>13

<i>Al</i>

<sub>và </sub>17

<i>Cl</i>

<sub>.</sub> <sub>C. </sub>17

<i>Cl</i>

<sub>và </sub>12

<i>Mg</i>

<sub>.</sub> <sub>D. </sub>14

<i>Si</i>

<sub>và </sub>35

<i>Br</i>

<sub>.</sub>
Câu 7. Tổng số electron ở các phân lớp 3p và 3d của ion


3
26<i>Fe</i>







A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.


Câu 8. Nguyên tử Crom (Z = 24), cấu hình electron của nguyên tử Crom là


A.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>4<sub>. B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>2<sub>. C.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>5<sub>.</sub>
II. Bài tập định lượng


a. Mức độ Biết


Câu 1 Một nguyên tử có kí hiệu : <sub>17</sub>35Cl . Nguyên tử trên có


A. 17 proton, 17 nơtron, 35 electron. B. 17 proton, 18 nơtron, 17 electron.
C. 18 proton, 17 nơtron, 17 electron. D. 18 proton, 35 nơtron, 17 electron.
Câu 2. Cho ngun tớ hóa học có kí hiệu <sub>13</sub>27Xl . Trong nguyên tử X có


A. 13 hạt proton, 14 hạt nơtron. B. 13 hạt nơtron, 14 hạt proton.
C. 13 hạt proton, 27 hạt nơtron. D. 13 hạt nơtron, 27 hạt proton.


Câu 3. Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là


A. 12 u . B. 12 g . C. 18 u . D. 18 g.


Câu 4. Nguyên tử 10<sub>9</sub><i>F</i> có số khối là bao nhiêu?


A. 9 B. 10 C. 19 D. 28


b. Mức độ hiểu


Câu 1 Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là



A. 9<sub>8 X.</sub> <sub>B. </sub>17<sub>8 X.</sub> <sub>C. </sub>8<sub>17 X . </sub> <sub>D. </sub>8<sub>9 X.</sub>


Câu 2 Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu nguyên tử đó là


A. 9. B. 18. C. 19. D. 28.


Câu 3. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố photpho là 15. Nguyên tử photpho có sớ electron ở lớp ngồi cùng là:


A) 3. B) 6. C) 5 D) 7.


Câu 4 Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp, lớp thứ hai có 4 electron. Số đơn vị điện tích
hạt nhân của ngun tử ngun tớ X là


A. 6 B. 4 C. 8 D. 12


Câu 5. Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là


A. 9<sub>8 X.</sub> <sub>B. </sub>17<sub>8 X.</sub> <sub>C. </sub>8<sub>17 X . </sub> <sub>D. </sub>8<sub>9 X.</sub>


Câu 6 Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là


A. Ne. B. Cl. C. O. D. S.


Câu 7. Ngun tử của ngun tớ R có lớp ngồi cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2 electron.Cấu hình electron của
Rvà tính chất của R là


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> ; R là kim loại.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub> ;R là phi kim.</sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub> ; R là khí hiếm.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>; R là phi kim.</sub>
Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, sớ khới 27 có sớ electron lớp ngoài cùng là



A. 13. B. 5. C. 3. D. 4.


Câu 9. Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d và làm cho phân lớp d có tất cả là 7 electron. Tổng
số electron của nguyên tử X là


A. 25. B. 29. C. 27. D. 24.


c. Vận dụng thấp


Câu 1Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong hạt nhân số hạt mang điện bằng số hạt không mang
điện. Cấu hình electron của Y là


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>2d</sub>2 <sub> D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>1
Câu 2. Cacbon có 2 đồng vị là 126<i>C</i><sub> chiếm 98,89% và </sub> <i>C</i>


13


6 <sub> chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố</sub>
cacbon là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 3 Trong nguyên tử của nguyên tố R có tổng 3 loại hạt cơ bản là 40. Số hạt proton và nơtron trong hạt nhân nguyên
tử R tương ứng là


A. 13 và 14. B. 14 và 13. C. 12 và 16. D. 16 và 12.


Câu 4. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, notron, electron là 34. Biết số notron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của
nguyên tử X là


A. 11. B. 23. C. 35. D. 46.



Câu 5 Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 25. Nguyên tử X là


A. 3580<i>Br</i><sub> . </sub> <sub> </sub> <sub>B. </sub> <i>Br</i>
79


35 <sub>.</sub> <sub> </sub> <sub> C. </sub> <i>Fe</i>


56


26 <sub>. </sub> <sub>D. </sub> <i>Zn</i>
65
30


Câu 6Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang 6Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 8.


điện là 8. A là:A là: A. O (Z=8)A. O (Z=8) B. F (Z=9)B. F (Z=9) C. Ar (Z=18)C. Ar (Z=18) D. K (Z=19)D. K (Z=19)
Câu 7 Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang
điện. B là:


điện. B là: A. Na (Z=11)A. Na (Z=11) B. Mg (Z=12)B. Mg (Z=12) C. Al (Z=13)C. Al (Z=13) D. Cl (Z=17)D. Cl (Z=17)
Câu 9 Đồng có hai đồng vị 9 Đồng có hai đồng vị 6363<sub>Cu (chiếm 73%) và </sub><sub>Cu (chiếm 73%) và </sub>6565<sub>Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là</sub><sub>Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là</sub>


A. 63,45


A. 63,45 B. 63,54B. 63,54 C. 64, 46 C. 64, 46 D. 64, 64D. 64, 64


Câu 10 Nguyên tố bo (B) có 2 đồng vị tự nhiên 11<sub>5</sub>

<i>B</i>

và 10<sub>5</sub>

<i>B</i>

. Đồng vị thứ nhất chiếm 80%, đồng vị thứ hai
chiếm 20%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố bo là:


A. 10,2 B. 10,8 C. 10,6 D. 10,4


Câu 11 Mg có 3 đồng vị 11 Mg có 3 đồng vị 2424<sub>Mg, </sub><sub>Mg, </sub>2525<sub>Mg và </sub><sub>Mg và </sub>2626<sub>Mg. Clo có 2 đồng vị </sub><sub>Mg. Clo có 2 đồng vị </sub>3535<sub>Cl và </sub><sub>Cl và </sub>3737<sub>Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl</sub><sub>Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl</sub>
2


2 khác nhau khác nhau
tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?


tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6


A. 6 B. 9B. 9 C. 12C. 12 D.10D.10


Câu 12Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngồi cùng cũng là 6, cho
biết X là ngun tớ hóa học nào sau đây?


A. oxi(Z = 8) B. lưu huỳnh (z = 16) C. Fe (z = 26) D. Cr (z = 24)
Câu13 Oxi có 3 đồng vị 1816<i>O ,</i>1811<i>O ,</i>1818<i>O</i> . Cacbon có hai đồng vị là:


12 13


6<i>C C</i>, 6 <sub>. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử</sub>
khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi?


A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu14 14 Hiđro có 3 đồng vị <sub>1</sub>1<i>H ,</i>1


2
<i>H ,</i>1



3


<i>H</i> và oxi có đồng vị <sub>18</sub>16<i>O ,</i>18
17


<i>O,</i>18
18


<i>O</i> . Có thể có bao nhiêu phân tử H2O
được tạo thành từ hiđro và oxi? A. 16 B. 17 C. 18 D. 20
Câu 15. Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là


Câu 15. Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là
A. 1s


A. 1s22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>44<sub>4s</sub><sub>4s</sub>11 <sub>B. 1s</sub><sub>B. 1s</sub>22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3d</sub><sub>3d</sub>55 <sub>C. 1s</sub><sub>C. 1s</sub>22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>55 <sub>D. 1s</sub><sub>D. 1s</sub>22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>33<sub>4s</sub><sub>4s</sub>22
Câu16 Chọn cấu hình e Chọn cấu hình e <i>khôngkhôngđúngđúng</i>..


A. 1s


A. 1s22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>55 <sub>B. 1s</sub><sub>B. 1s</sub>22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22 <sub>C. 1s</sub><sub>C. 1s</sub>22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>55 <sub>D. 1s</sub><sub>D. 1s</sub>22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>33<sub>4s</sub><sub>4s</sub>22
Câu17 Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26 là Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26 là


A. [Ar]3d


A. [Ar]3d55<sub>4s</sub><sub>4s</sub>22 <sub>B. [Ar]4s</sub><sub>B. [Ar]4s</sub>22<sub>3d</sub><sub>3d</sub>66 <sub>C. [Ar]3d</sub><sub>C. [Ar]3d</sub>66<sub>4s</sub><sub>4s</sub>22 <sub>D. [Ar]3d</sub><sub>D. [Ar]3d</sub>88
Câu18 Hạt nhân của ion X+<sub> có điện tích là 30,4.10</sub>-19<sub> culơng. Vậy ngun tử đó là:</sub>


A. Ar B. K C. Ca D. Cl



Câu 19Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 28, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 8. Cấu hình e của nguyên tử nguyên tố đó là:


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2s</sub>1 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6
d. Vận dụng cao


Câu1. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm hai đồng vị là


63

<sub>Cu</sub>

<sub> và </sub>


65

<sub>Cu</sub>

<sub>. Tỉ lệ phần trăm của đồng vị </sub>


63

<sub>Cu</sub>

<sub> trong đồng tự nhiên là:</sub>


A. 25% B. 50% C. 75% D. 90%


Câu2Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X làTổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là
A. Li (Z=3)


A. Li (Z=3) B. Be (Z=4)B. Be (Z=4) C. N (Z=7)C. N (Z=7) D. Ne (Z=10)D. Ne (Z=10)


Câu3 Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 3535<sub>X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. </sub><sub>X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Đồng vị </sub><sub>Đồng vị </sub>
thứ hai là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 4 Phân tử MX3có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X-<sub> nhiều hơn trong M</sub>+ <sub>là 16. Công</sub>


thức của MX3là : A. CrCl3 B. FeCl3 C. AlCl3 D. SnCl3
Câu5 Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị Cl và Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Phần trăm về khối


lượng của Cl trong HClO là: A. 50,00%. B. 48,67%. C. 51,23%. D.


55,20%


Câu6 Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị Cu (75%) và Cu (25%). 2 mol Cu có khối lượng


A. 120g. B. 128g. C. 64g. D. 127g


Câu7 Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 28. Số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên
tử X lần lượt là : A. 9, 9 và 10. B. 9, 10 và 9. C. 8, 12 và 8. D. 10, 9 và 10.


Câu8 Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần cịn lại là các khe
rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 200<sub>C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm</sub>3<sub>. Bán kính</sub>


nguyên tử gần đúng của Fe là: A. 1,4A0<sub>.</sub> <sub>B. 1,29 A</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 1,97 A</sub>0<sub>.</sub> <sub>D.</sub>


1,67 A0<sub>. </sub>


Câu 9 Đồng có 2 đồng vị bền là: 65<sub>Cu , </sub>63<sub>Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của</sub>


đồng vị 65<sub>Cu là:</sub> <sub>A. 30%. </sub> <sub>B. 27%. </sub> <sub>C. 28%. </sub> <sub>D. 27,5%.</sub>


III. Bài tập thực hành
a. Mức độ Biết


Câu1: Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom-xơn.Từ khi đc phát hiện đến nay ,electron
đó đóng vai trò to lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như:Năng lượng ,truyền thông và thông tin...Trong các câu


sau đây câu nào <i>sai</i>?


A. Electron có khối lượng đáng kể so với klg ntử C. Electron có klg 9,1095.10-28<sub> gam</sub>
B. Electron chỉ thoát ra khỏi ntử trong những điều kiện đặc biệt D. Electron là hạt mang điện tích âm
Câu2 Người tìm ra nguyên tử có cấu tạo rỗng là:


A. Tôm - xơn B. Chat - Uých C. Rơ - dơ - Pho D. Bo


Câu 3: Người tìm ra electron là:


A. Tôm - xơn B. Chat - Uých C. Rơ - dơ - Pho D. Bo


Câu 4: Người tìm ra proton là:


A. Tôm - xơn B. Chat - Uých C. Rơ - dơ - Pho D. Bo


Câu 5: Người tìm ra nơtron là:


A. Tôm - xơn B. Chat - Uých C. Rơ - dơ - Pho D. Bo


b. Mức độ Hiểu


Câu 1. Electron được tìm ra năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom xơn (J.J. Thomson). Đặc điểm nào dưới đây
không phải của electron?


A. Có khối lượng bằng khoảng 1/1840 khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H
B. Có điện tích bằng -1,6.10-19<sub>C</sub>


C. Dịng electron bị lệch về phía cực âm trong điện trường D. Đường kính của electron vào khoảng 10-17
m



c. Vận dụng thấp


Câu1 Khi bắn một chùm hạt

vào một lá vàng mỏngvà dùng màn huỳnh quang để theo dõi đường đi của các hạt thì
hầu hết các hạt

đều xuyên thẳng qua lá vàng, một sớ rất ít đi lệch hướng ban đầu hoặc bật ngược trở lại.


<i>Phát biểu nào sau đây điễn tả đúng tính chất của thí nghiệm trên?</i>


A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng B. nguyên tử có cấu tạo gồm hai phần


C. Nguyên tử là phần tử rất nhỏ D. Ngtử gồm hạt nhân mang đtích dương vào lớp vỏ mang điện tích
âm.


LUYỆN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ


Câu 1: số electron tối đa của phân lớp 3d : A. 5 B. 2 C. 10 D. 14
Câu 2: Cho khối lượng nguyên tử beri: mBe= 9,012 u. Khới lượng ngun tử beri tính ra gam:


A. 1,4964.10-23 <sub>g</sub> <sub>B. 1,4964.10</sub>-24 <sub>g</sub> <sub>C. 14,964.10</sub>-27<sub>g</sub> <sub>D. 14,964.10</sub>-25<sub>g</sub>
Câu 3: Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 4: Agon tách ra từ khơng khí là hỗn hợp ba đồng vị: Ar (0,337%) ; Ar (0,063%) ; Ar (99,6%). Thể
tích của 20g Ar (ở đktc): A. 5,60 lít B. 11,20 lít C. 89,60 lít D. 44,80 lít


Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16):


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3


Câu 6: Liti tự nhiên có hai đồng vị: <sub>3</sub>6 Li và <sub>3</sub>7 Li. Biết nguyên tử khối trung bình của liti tự nhiên là 6,94. Thành
phần phần trăm của đồng vị <sub>3</sub>7 Li trong liti tự nhiên:



A. 94% B. 6% D. 12% D. 88%


Câu 7: nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton, 19 electron?


A. <sub>17</sub>37 Cl B. <sub>19</sub>39 K C. <sub>18</sub>40 Ar D.


19
40 <sub>K</sub>


Câu 8: Một mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 55,85g, một nguyên tử sắt có 26 electron. Khới lượng electron tính ra
gam có trong 1kg sắt:


A. 2,55g B. 0,098g C. 0,255g D. 980g


Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng:


A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 electron C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có số Z = 8
Câu 10: nguyên tử photpho <sub>15</sub>31 P có khối lượng m= 30,98 u. Khối lượng mol nguyên tử của photpho:


A. 31 B. 31 g/mol C. 30,98 g/mol D. 30,98


Câu 11: Urani có hai đồng vị chính là 235<sub>92</sub> U và 238<sub>92</sub> U. Số nơtron trong đồng vị 235<sub>92</sub> U :


A. 92 B. 143 C. 146 D. 235


Câu 12: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Sớ đơn vị điện tích


hạt nhân ngun tử của nguyên tố X: A. 6 B. 8 C. 14 D. 16



Câu 13: Nguyên tử kẽm Zn có khối lượng nguyên tử là 65u .Khối lượng riêng của nguyên tử kẽm là 10,48 g/cm3<sub>(Biết </sub>
Vhình cầu =


4


3<sub>π r</sub>3<sub> ). Bán kính của nguyên tử kẽm:</sub>


A. 1,350 nm B. 0,135 nm C. 0,018 nm D. 0.003 nm


Câu 14: Cho cấu hình electron của nguyên tố nhôm (Z=13) : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. Sớ electron trên phân lớp ngồi cùng của </sub>


nguyên tố nhôm: A. 3 B. 1 C. 13 D. 2


Câu 15: nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n ,e bằng 36, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 12 hạt. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X:


A.

1123 Na B. 1327 Al C. 126 C D. 1224 Mg


Câu 16: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. Trong nguyên tử flo, số electron ở phân mức năng lượng


cao nhất: A. 2 B. 5 C. 9 D. 11


Câu 17: kết quả phân tích cho thấy trong phân tử khí CO2 có 27,3% C và 72,7% O theo khối lượng. Biết nguyên tử
khối của oxi là 15,99. Nguyên tử khối của cacbon:


A. 12,11 B. 12,011 C. 24,022 D. 24,22


Câu 18: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron bán bảo hòa:



A. S1<sub>,p</sub>3<sub>,d</sub>7<sub>,f</sub>12 <sub>B. S</sub>2<sub>,p</sub>5<sub>,d</sub>9<sub>,f</sub>13 <sub>C. S</sub>1<sub>,p</sub>3<sub>,d</sub>5<sub>,f</sub>7 <sub>D. S</sub>2<sub>,p</sub>6<sub>,d</sub>10<sub>,f</sub>14


Câu 19: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 2963Cu và 2965Cu , trong đó đồng vị 2963Cu chiếm
73%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng:


A. 63,54 B. 63,45 C. 64,00 D. 65,00
Câu 20: Hạt nhân ngun tử mang điện tích:


A. khơng mang điện B.mang điện dương C. mang điện âm D. có thể mang điện hoặc không
Câu 21: Tổng số nguyên tử trong 0,1 mol phân tử muối amoni nitrat bằng:


A. 6,02.1022 <sub>B. 54,18. 10</sub>23 <sub>C. 6,02. 10</sub>23 <sub>D. 54,18. 10</sub>22


Câu 22: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 23: Tổng số hạt proton, nơtron và electron của nguyên tử của một nguyên tố là 21. Tên gọi của nguyên tố này là:


A. Nitơ B. cacbon C. silic D. magie


Câu 24: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử sắt <sub>26</sub>56 Fe lần lượt là:


A. 26 và 56 B. 56 và 26 C. 26 và 30 D. 30 và 26


Câu 25: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 1737Cl<sub> chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, cịn lại là </sub>
35


17Cl<sub>. Thành </sub>
phần % theo khới lượng của 3717Cl<sub> trong HClO4 là:</sub>


A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79%



Câu 26: Số phân lớp trong lớp N: A. 1 B. 2 C. 3 D.4


Câu 27: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là
những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí
thuyết là


A. 0,155 nm. B. 0,196 nm. C. 0,168 nm. D. 0,185 nm


Câu 28: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 là:


A. Na+, Cl-, Ar B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar
Câu 29: Điện tích của electron qe = -1,602.10-19<sub> (culơng). Điện tích của hạt nhân ngun tử natri (đơn vị culông)</sub>


A. 1,602.10-19 <sub>B. - 17,622.10</sub>-19<sub>C. 17,622.10</sub>-19 <sub>D. -1,602.10</sub>-19
Câu 30: số electron tối đa có thể phân bố trên lớp K:


A. 2 B. 8 C. 18 D. 32


Câu 31: nguyên tố có Z= 26 thuộc loại nguyên tố:


A. S B. p C. d D. f


Câu 32: Số electron lớp ngoài cùng của một nguyên tử có 17 electron là:


A. 6 B. 7 C. 2 D. 5


BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT T̀N HOÀN


Câu 0. Hịa tan hồn toàn 0,3 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu


được 0,224 lít khí hiđro ở đktc. X và Y là những nguyên tố hóa học nào sau đây?


A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs.


Câu 1. Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất, ngun tử các ngun tớ biến đởi tuần hồn theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân ?


A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi. B. Tỉ khối.


C. Số lớp electron. D. Sớ electron lớp ngồi cùng.


Câu 2. Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ?
A. Fe, Ni, Co. B. Br, Cl, I. C. C, N, O. D. O, Se, S.


Câu 3. Dãy nguyên tố có các số hiệu nguyên tử sau đây chỉ gồm các nguyên tố d ?


A. 11, 14, 22. B. 24, 39, 74. C. 13, 33, 54. D. 19, 32, 51.
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tớ nào trong nhóm VA có bán kính ngun tử lớn nhất ?


A. Nitơ (Z= 7) B. Photpho (Z = 15) C. Asen (Z = 33) D. Bitmut (Z = 83)
Câu 5. Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ?


A. I, Br, Cl, P B. C, N, O, F. C. Na, Mg, Al, Si D. O, S, Se, Te.


Câu 6. Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA : Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính
kim loại thay đởi theo chiều nào sau đây?


A. Tăng dần B. giảm dần C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng


Câu 7. Cho dãy các nguyên tố hoá học nhóm VA : N – P – As – Sb – Bi. Từ N đến Bi, theo chiều điện tích hạt nhân


tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều :


A. tăng dần B. giảm dần C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng


Câu 8. Cho các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs thuộc nhóm IA trong bảng tuần hồn. Trong sớ các ngun tớ trên, ngun
tớ có năng lượng ion hố thứ nhất nhỏ nhất là


A. Li (Z = 3) B. Na (Z = 11) C. Rb (Z = 37) D. Cs (Z = 55)
Câu 9. Biến thiên tính chất bazơ của các hiđroxit nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là


A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. giảm sau đó tăng


Câu 10. Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA : F2, Cl2, Br2, I2 theo chiều tăng số thứ tự là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 11. Trong 20 ngun tớ hố học đầu tiên trong bảng tuần hồn, sớ ngun tớ có ngun tử với 2 electron độc thân
ở trạng thái cơ bản là


A. 1 B. 3 C. 2 D. 4.


Câu 12. Độ âm điện của dãy nguyên tố : Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), P (Z = 15), Cl (Z = 17) biến đổi theo
chiều nào sau đây ?


A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.


Câu 13. Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây ?


A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.


Câu 14. Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi theo chiều nào sau đây?



A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.


Câu 15. Nguyên tố Cs trong nhóm IA được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện bởi vì trong số các nguyên tố khơng
có tính phóng xạ, Cs là kim loại có


A. giá thành rẻ, dễ kiếm. B. năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất.
C. bán kính nguyên tử nhỏ nhất. D. năng lượng ion hoá thứ nhất lớn nhất.


Câu 16. Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 24. Cấu hình
electron nguyên tử của nguyên tố đó là


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6


Câu 17. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là
25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây ?


A. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA. D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA.


Câu 18. Cho 6,4 g hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu
được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là


A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.


Câu 19. Cho 1,44 g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết với H2SO4 đặc,
đun nóng. Thể tích khí SO2(đktc) thu được là 0,224 lít. Hố trị lớn nhất của M là 2.


a) Kim loại M là :


A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe



b)Vị trí của M trong bảng tuần hồn là:


A. ơ 30, chu kì 4, nhóm IIB B. ô 56, chu kì 4, nhóm VIIIB
C. ô 12, chu kì 3, nhóm IIA D. ô 29, chu kì 4, nhóm IB
Câu 20.Nguyên tắc nào để sắp xếp các ngun tớ trong bảng tuần hồn sau đây là sai ?


A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.


C. Các ngun tớ có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các ngun tớ có cùng sớ electron hố trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.


Câu 21. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn. Tởng sớ
proton trong hạt nhân của hai nguyên tử X và Y bằng 32. X và Y là :


A. Na và K. B. Mg và Ca. C. K và Rb. D. N và P.


Câu 22. Khi xếp các nguyên tố hố học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây <i>khơng</i> biến
đởi tuần hồn ?


A. Sớ khới. B. Sớ electron ngồi cùng. C. Độ âm điện. D. Năng lượng ion hoá.


Câu 23. Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron)của phân tử là 92, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Oxit đã cho là :


A. Na2O. B. K2O. C. H2O. D. N2O.


Câu 25. Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 0,2 gam hiđro là V1 cịn thể tích của 3,2 gam oxi là V2. Nhận xét nào sau
đây về tương quan V1, V2 là đúng?



A. V1 > V2. B. V1 < V2. C. V1 = V2 D. V1 = 2V2.


Câu 26. Hịa tan hồn tồn một oxit kim loại bằng dung dịch axit sunfuric đặc, nóng vừa đủ thì thu được 2,24 lít khí
SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 120 gam muối khan. Công thức hóa học của oxit kim loại đã dùng trong thí
nghiệm trên là:A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Al2O3.
Câu 27. Tính khử của các hiđrohalogenua HX (X: F, Cl, Br, I) tăng dần theo dãy nào sau đây?


A. HF < HCl < HBr < HI.B. HCl < HF < HBr < HI.C. HF < HI < HBr < HF. D. HI < HBr < HCl < HF.
Câu 28. Nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử ở lớp ngoài cùng là: (n - 1)d5<sub>ns</sub>1<sub>(trong đó n ³ 4). Vị trí của X </sub>
trong bảng tuần hồn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Chu kì 4, nhóm IB. B. Chu kì 4, nhóm IA. C. Chu kì 4, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIB.
Câu 30. Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức tổng quát là R2O5, hợp chất của nó với hiđro có thành phần khối
lượng %R = 82,35%; %H = 17,65%. Nguyên tố R là:


A. photpho. B. nitơ. C. asen. D. antimon.


Câu 31. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có công thức tổng quát là RH4, oxit cao nhất của nguyên tố này
chứa 53,(3)% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là:


A. cacbon. B. chì. C. thiếc. D. silic.


Câu 32. Một oxit X của một nguyên tố ở nhóm VIA trong bảng tuần hồn có tỉ khới so với metan (CH4) là 4. Công
thức hóa học của X là:


A. SO3. B. SeO3. C. SO2. D. TeO2.


Câu 33. Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 . Sau phản ứng thu được 39,4g kết
tủa. Lọc, tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua khan. Vậy m có giá trị là bao nhiêu gam?



A. 26,6 (g). B. 27,6 (g). C. 26,7 (g). D. 25,6 (g).


Câu 34. Hịa tan 5,94g hỗn hợp hai ḿi clorua của hai kim loại X, Y, (X và Y là hai kim loại thuộc nhóm IIA) vào
nước được 100ml dung dịch Z. Để làm kết tủa hết ion Cl-<sub> có trong dung dịch Z người ta cho dung dịch Z tác dụng với</sub>
dung dịch AgNO3 thu được 17,22g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch M. Cô cạn M được m (g) hỗn hợp muối
khan.Tìm m trong số các đáp án sau:


A. 9,20 (g). B. 9,10 (g). C. 9,21 (g). D. 9,12 (g).


Câu 35. Hịa tan hồn tồn 10,00 gam hỗn hợp hai kim loại đều đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hoá học trong
dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24lít khí H2(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan, giá trị
của m là:


A. 15,10 (g). B. 16,10 (g). C. 17,10 (g). D. 18,10 (g).


Câu 36. Thởi V lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào dung dịch chứa 0,20 mol Ca(OH)2 thì thu được 2,50g kết tủa.
Giá trị của V (lít) là


A. 0,56 hoặc 0,84 B. 8,40 hoặc 5,6 C. 1,12 hoặc 2,24 D. 0,56 hoặc 8,40 .


Câu 37. Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm
trong dung dịch NaCl từ 5 - 10 phút, trước khi ăn. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do nguyên nhân nào sau
đây?


A. NaCl có thể tạo ra ion Cl-<sub> có tính khử. </sub> <sub>B. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu.</sub>
C. dung dịch NaCl có tính độc. D. một lí do khác.


Câu 38. Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và
2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m(g) muối khan, m có giá trị là bao nhiêu gam?



A. 34,15 gam. B. 35,14 gam. C. 31,45 gam. D. 32,45 gam.
Câu 39. Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hồn có các electron hóa trị là 3d3<sub>4s</sub>2<sub>?</sub>


A. Chu kì 4, nhóm VA.B. Chu kì 4, nhóm VB. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA.


Câu 40. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2<sub>np</sub>4<sub>. Trong hợp chất khí của ngun tớ X</sub>
với hiđrơ, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là


A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%.


Câu 41. A là hợp chất có công thức MX2 trong đó M chiếm 50% về khối lượng. Biết hạt nhân nguyên tử M cũng như
X đều có số proton bằng số nơtron, tổng số các hạt proton trong MX2 là 32. Công thức phân tử của MX2 là:


A. CaCl2 B. MgC2 C. SO2 D. CO2


Câu 42. Cho 8,8g hỗn hợp 2 kim loại A, B hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).
A, B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp nhau và thuộc nhóm IIIA. A, B là


A. B, Al B. B, Ga C. Al, Ga D. Ga, In


Câu 43. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước tạo dung
dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước tạo dung dịch làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng được với cả axit và
kiềm. Theo thứ tự tăng dần số hiệu nguyên tử thì trật tự đúng sẽ là:


A. X, Y, Z B. Y, Z, X C. X, Z, Y D. Z, Y, Z


Câu 44. Hợp chất A có dạng công thức MX3, tổng số hạt proton trong phân tử là 40, M thuộc chu kỳ 3 trong bảng tuần
hoàn, trong hạt nhân M cũng như X số hạt proton bằng số hạt nơtron. M và X là 2 nguyên tố sau:



A. N và P B. P và Cl C. S và O D. N và O


Câu 45. Cho 0,2 mol oxit của nguyên tố R thuộc nhóm III A tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được 53,5g muối


khan. R là:A. Al B. B C. Br D. Ca


Câu 46. Ơxit cao nhất của ngun tớ R có phân tử khối là 60. Nguyên tố R là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 47.SụcV lít CO2 (ĐKTC) vào 200ml dung dịch Ca (OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. giá trị của V
(lít) là:A. 2,24 B. 2,24 hoặc 6,72 C. 1,42 hoặc 3,36 D. 2,24 hoặc 8,96


Câu 48. Cho 5,05g hỗn hợp gồm kim loại kali và một kim loại kiềm A tác dụng hết với nước. Sau phản ứng cần 250 ml
dung dịch H2SO4 0,03M để trung hoà hoàn toàn dung dịch thu được. biết tỉ lệ về số mol của A và kim loại kali trong


hỗn hợp lớn hơn 1/4. Kim loại A là:A. Li B. Na C. Rb D.


Cs


Câu 49. Hoà tan 2,84g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A, B kế tiếp nhau trong nhóm IIA bằng 120ml dung
dịch HCl 0,5M thu được 0,896 lít CO2 (đo ở 54,60<sub>C và 0,94 atm) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam</sub>
muối khan. M có giá trị là:


A. 3,7g B. 3,21g C. 2,98g D. 3,42g


Câu 50. Hoà tan 4g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại R thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl dư thì thu được 2,24l khí
H2 (đktc). Nếu chỉ dùng 2,4g kim loại R cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 500ml dung dịch HCl là 1M. R là
kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây?


A. Br B. Cr C. Mg D. Ba



Câu 51. Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng 1 nhóm, X là phi kim được tạo với kali một hợp chất trong đó X chiếm
17,02% khối lượng. X tạo được với Y hai hợp chất trong đó Y chiếm 40% và 50% khối lượng. Hai nguyên tố X, Y là:


A. N và P C. F và Cl B. O và S D. C và Si


Câu 52. Trong Anion XY3


2<i>−</i> <sub> có 32 hạt electron. Trong nguyên tử X cũng như Y: số proton bằng số nơtron.X và Y </sub>


là 2 nguyên tố nào trong số những nguyên tố sau:


A. F và N B. Mg và C C. Be và F D. C và O


Câu 53.Cho dung dịch chứa 6,09 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở
hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 10,34 gam kết
tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là


A. 58,2%. B. 50,74%. C. 41,8%. D. 47,2%.


Câu 54. Cấu hình electron của ion X2+<sub> là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>. Trong bảng tuần hồn các ngun tớ hóa học, ngun tố X</sub>
thuộc


A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA.


Câu 55. Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tớ được sắp xếp
theo chiều giảm dần bán kính ngun tử từ trái sang phải là:


A. N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N.


Câu 56: Một nguyên tố Y thuộc nhóm VIA trong bảng tuàn hoàn . Hợp chất X của Y với hiđro có 94,12%Y về khối


lượng . Công thức của X là :


A. HCl B. H2S C. H2O D. H2Se


Câu 57: Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton , nơtron , electron trong nguyên tử bằng 28. Cấu hình
electron nguyên tử của nguyên tố đó là :


A. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> 3d</sub>8<sub>4s</sub>2 <sub>B.</sub><sub> 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>5 <sub> C. 1s</sub>2 <sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> 3p</sub>5<sub> </sub>
Câu 58: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là :


1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> , 1s</sub>2 <sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> , 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp đúng </sub>
là :


A. Z < X < Y B. Z < Y < Z C. Y < Z < X D. Kết quả khác


Câu 59: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 3 nguyên tử kim loại X,Y,Z là 134 trong đó tổng số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 14 và số hạt mang điện của Z
nhiều hơn của X là 2. Dãy nào dưới đây xếp đúng thứ tự về tính kim loại của X,Y,Z


A.X<Y<Z B.Z<X<Y C. Y<Z<X D.Z<Y<X


Câu 60: Các anion đơn nguyên tử X2–<sub>, Y</sub>2–<sub>,R</sub>2–<sub> lần lượt có số hạt mang điện là 19, 18, 34. Dãy sắp xếp X,Y,R theo thứ </sub>
tự giảm dần của tính phi kim là :


A.X>R>Y B. X>Y>R C.R>Y>X D.R>X>Y


Câu 61: X ở chu kì 3, Y ở chu kì 2. Tổng số electron lớp ngoải cùng của X và Y là 12. Ở trạng thái cơ bản số electron
p của X nhiều hơn của Y là 8. Vậy X và Y thuộc nhóm nào?


A. X thuộc nhóm VA; Y thuộc nhóm IIIA B. X thuộc nhóm VIIA; Y thuộc nhóm VA


C. X thuộc nhóm VIA; Y thuộc nhóm IIIA D. X thuộc nhóm IVA; Y thuộc nhóm VA


Câu 62: Hoà tan hồn tồn 18,4 gam hỗn hợp hai ḿi cacbonat của hai kim loại X, Y thuộc nhóm II A và thuộc hai
chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCl thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Hai kim loại X, Y là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 64: Hợp chất M được tạo thành từ Cation A+<sub> và Anion B</sub>2-<sub>, mỗi Ion đều do 5 nguyên tử của hai nguyên tố tạo nên.</sub>
Tổng số electron trong A+<sub> là 10; tổng số prôton trong Y</sub>2-<sub> là 48. 2 nguyên tố trong Y</sub>2-<sub> thuộc cùng nhóm A (hoặc B) và </sub>
thuộc 2 chu kỳ liên tiếp. Vậy A+<sub> và B</sub>2-<sub> có công thức là:</sub>


A. Na+<sub>; </sub>SO2-4 <sub> </sub> <sub> B.</sub>


+


3-4 4


NH , PO <sub> C. K</sub>+<sub>, </sub>SO2-3 <sub>D.</sub>
+
4


NH <sub>, </sub>


2-4


SO


Câu 65: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O B. N, P, F, O C. P, N, O, F D. N, P, O, F
Câu 66. Bán kính ngun tử các ngun tớ 3Li, 8O, 9F, 11Na theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là


A. Li, Na, O, F B. F, Na, O, Li C. F, Li, O, Na D. F, O, Li. Na


Câu 67: Các ion O2-<sub>, F</sub>-<sub> và Na</sub>+<sub> có bán kính giảm dần theo thứ tự</sub>


A. F-<sub> > O</sub>2-<sub> > Na</sub>+<sub>.</sub> <sub> B. O</sub>2-<sub> > Na</sub>+ <sub>> F</sub>-<sub>.</sub> <sub> C. Na</sub>+ <sub>>F</sub>-<sub> > O</sub>2-<sub>.</sub> <sub>D. O</sub>2- <sub>> F</sub>-<sub> > Na</sub>+<sub>.</sub>


Câu 68: Hợp chất X có khối lượng phân tử là 76 và tạo bởi 2 nguyên tố A và B. A,B có số oxihố cao nhất là +a,+b và
có sớ oxi hố âm là -x,-y; thoả mãn điều kiện: a=x, b=3y. Biết rằng trong X thì A có số oxihóa là +a. Cấu hình electron
lớp ngồi cùng của B và cơng thức phân tử của X tương ứng là


A. 2s2<sub>2p</sub>4<sub> và NiO.</sub> <sub> B. 3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>.và CO2</sub> <sub> C. 3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub> và SO3.</sub> <sub>D. 3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub> và CS2.</sub>
Câu 69: Xét các nguyên tố 17Cl, 13Al, 11Na, 15P, 9F


Số thứ tự tăng dần của bán kính ngun tử của các ngun tớ sắp xếp như thế nào là đúng:


A. Cl<F<P<Al<Na B. F<Cl<P<Al<Na C. Na<Al<P<Cl<F D. Cl<P<Al<Na<F
Câu 70: 1. Nguyên tố nào trong bảng tuần hồn có cấu hình electron hố trị là 4d2<sub>5s</sub>2<sub>?</sub>


A. Chu kì 4 nhóm VB B. Chu kì 4 nhóm IIA C.Chu kì 5 nhóm IIA D. Chu kì 5 nhóm IVB
Câu 71: Các nguyên tố: P, S, As, Se thì ngun tớ nào có tính phi kim mạnh nhất?


A. P B. As C. S D. Se


Câu 72: Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hồn, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất
là YO3. Hợp chất A có công thức MY2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là:


A. Mg B. Zn C.Fe D.Cu.


Câu 73:Nếu hàm lượng một kim loại trong muối cacbonat là 40% thì hàm lượng kim loại này trong muối photphat
trung hoà là: A.60% B.45% C. 38,7% D.29,5%


Câu 74. Trong các hiđroxit dưới đây hiđroxit nào có tính axit mạnh nhất ?



A. HClO4 B. HBrO4 C. H2SO4 D. H2SeO4


Câu 75. Ngun tớ X có phân lớp electron ngồi cùng là 3p4<sub>. Nhận định nào sai khi nói về X </sub>
A. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton . B. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron .
C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3 . D. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA .
Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo trật tự tăng dần bán kính nguyên tử?


A. Ne, Na, C, Li B. Li, Na, C, Ne C. Ne, C, Li, Na D. C, Na, Li, Ne
Câu 76. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần ?


A. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4. B. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3.
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2. D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
Câu 77. Tính axit của các oxi axit thuộc VA theo trật tự giảm dần là


A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3. B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.
C. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4. D. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.
Câu 78. Những phát biểu có nội dung sai:


1) Tất cả các ngun tớ nhóm VII A chỉ đóng vai trị chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học
2) Tất cả các nguyên tố nhóm I A (trừ hiđro) đều là kim loại


3) Các nguyên tố nhóm IV A có thể là phi kim hoặc kim loại.


4) Các kim loại nhóm I A, II A chỉ tạo thành hợp chất với oxi, không có hợp chất với hođro


5) Hai nguyên tố thuộc nhóm (A hoặc B), A ở chu kì 3, B ở chu kì 4 thì số hiệu nguyên tử của chúng cách nhau
8 hoặc 18 đơn vị :A. 1, 4 ; B. 1, 3, 4 ; C. 1, 4, 5 ; D. 3, 4 .


Câu 79. Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg.


Chiều giảm tính bazơ và tăng tính axit của các oxit như sau :


A. Na2O < MgO < CO2 < Al2O3 < SO2 ; B. MgO < Na2O < Al2O3 < CO2 < SO2 ;
C. Na2O < MgO < Al2O3 < CO2 < SO2 ; D. MgO < Na2O < CO2 < Al2O3 < SO2.
Câu 80. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 25. Số electron hóa trị của X là:


A. 2 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 7 .


Câu 81. Cho biết số hiệu nguyên tử của Ne là 10. Hãy chọn những ion dưới đây có cấu hình electron giống Ne: 20Ca2+<sub>,</sub>
16S2-<sub>, 13Al</sub>3+<sub>, 12Mg</sub>2+<sub>, 8O</sub>2-<sub>, 17Cl</sub>-<sub> , 26Fe</sub>3+


A. S2-<sub> , Al</sub>3+<sub>, Mg</sub>2+<sub> ; </sub> <sub>B. S</sub>2-<sub>, Al</sub>3+<sub>, O</sub>2-<sub> ;</sub> <sub>C. Al</sub>3+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, O</sub>2_<sub> ; </sub> <sub>D. Al</sub>3+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, S</sub>2-<sub> .</sub>
Câu 82. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là (n-1)da<sub>s</sub>1<sub>. Vị trí của X là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 83. Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>, công thức hợp chất với hidro và oxit cao nhất là:</sub>
A. RH2, RO B. RH3, R2O5 C. RH4, RO2 D. RH5, R2O3


Câu 84. Anion X-<sub> và cation Y</sub>2+ <sub>đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vậy thì:</sub>
A. X ở chu kỳ 3, nhóm VIIA và Y ở chu kỳ 4, nhóm IIA


B. X ở chu kỳ 3, nhóm VA và Yở chu kỳ 4, nhóm IIA
C. X ở chu kỳ 4, nhóm VIIA và Y ở chu kỳ 3, nhóm IIA
D. X ở chu kỳ 3, nhóm VA và Y ở chu kỳ 4, nhóm IIA


Câu 85. Ion Y2-<sub> có cấu hình electron 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:</sub>


A. chu kỳ 3, nhóm VIIA B. chu kỳ 3, nhóm VIA C. chu kỳ 3, nhóm VA D. chu kỳ 4,nhóm IA
Câu 86. Bán kính ngun tử các ngun tớ giảm dần trong dãy nào ?


A. Mg>S>Cl>F B. F>Cl>S>Mg C. Cl>F>S>Mg D. S>Mg>Cl>F


Câu 87. Bán kính nguyên tử và ion giảm dần trong dãy nào ?


A. Ne>Na+<sub>>Mg</sub>2+<sub> B. Na</sub>+<sub>>Mg</sub>2+<sub>>Ne C. Na</sub>+<sub>>Ne>Mg</sub>2+<sub> D. Mg</sub>2+<sub>>Na</sub>+<sub>>Ne </sub>
Câu 88. Ở trạng thái kích thích, nguyên tử nguyên tố nào có số electron độc thân nhiều nhất?


A. Photpho B. Nitơ C. Lưu huỳnh D. Clo
Câu 89. Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hồn có cấu hình electron hóa trị là 3d10<sub>4s</sub>1<sub> ?</sub>


A. Chu kì 4, nhóm IB. B. Chu kì 4, nhóm IA. C. Chu kì 4, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIB.
Câu 90. Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hồn có các electron hóa trị là 3d3<sub>4s</sub>2<sub>?</sub>


A.Chu kì 4, nhóm VA. B. Chu kì 4, nhóm VB. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 91.Trong những câu sau đây, câu nào đúng đánh dấu x vào cột Đ, còn câu nào sai đánh dấu x vào cột S.


TT Nội dung Đ S


1 Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, trong đó có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn.


2 Bảng tuần hoàn có 8 nhóm, số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp ngồi cùng.
3 Các nhóm A có sớ electron lớp ngồi cùng bằng sớ thứ tự của nhóm.


4 Các nguyên tố s và p thuộc về các nhóm A


5 Các nguyên tố d và f có thể thuộc các nhóm A hoặc các nhóm B.


6 Số lớp electron của nguyên tử và ion đều bằng số thứ tự của chu kì trong BTH.


7 Các chu kì nhỏ (1, 2, 3) bao gồm các ngun tớ s, p, cịn các chu kì lớn (4, 5, 6, 7) bao
gồm các nguyên tố s, p, d, f.



Câu 92.Ghép đôi các nội dung ở cột A với cột B sao cho thích hợp.


TT A TT B


1 Trong một chu kì, theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân,


a tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
2 Nguyên tố kim loại mạnh nhất (trừ


nguyên tố phóng xạ) là


b Flo (F).


3 Nguyên tố phi kim mạnh nhất là c tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
4 Nhóm nguyên tố hóa học gồm các phi


kim điển hình có cấu hình electron lớp
ngoài cùng là


d Xesi (Cs).


5 Nhóm nguyên tố hóa học gồm các kim
loại điển hình có cấu hình electron lớp
ngồi cùng là


e ns2<sub>np</sub>5<sub> (n là sớ thứ tự của lớp electron ngoài cùng).</sub>


6 Nhóm nguyên tố hóa học gồm các khí
hiếm có đặc điểm chung về cấu hình


electron lớp ngoài cùng là


g ns1<sub> (n là số thứ tự của lớp electron ngoài cùng).</sub>


7 Trong một nhóm A, theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân,


h đã bão hịa, bền vững.


i ns2<sub>np</sub>6<sub> (n là sớ thứ tự của lớp electron ngồi cùng),</sub>
do đó lớp electron ngồi cùng đã bão hịa.


Câu 93.Ghép đơi cấu hình electron ở cột A với kí hiệu nguyên tử hay ion ở cột B sao cho phù hợp:


TT A TT B


1 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>a</sub> <sub>Cl</sub>


-2 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <sub>b</sub> <sub>Na</sub>+


3 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>c</sub> <sub>Cl (Z = 17)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5 <sub>e</sub> <sub>Ca (Z = 20)</sub>
6 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1 <sub>g</sub> <sub>Cr (Z = 24)</sub>
7 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1 <sub>h</sub> <sub>K (Z = 19)</sub>
8 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1 <sub>i</sub> <sub>Cu (Z = 29)</sub>
9 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>k</sub> <sub>Br (Z = 35)</sub>
10 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>5 <sub>l</sub> <sub>Fe</sub>2+


m Fe3+



Câu 94.Nguyên tố hóa học X có cấu hình electron nguyên tử ở lớp ngoài cùng là: (n - 1)d5<sub>ns</sub>1<sub> (trong đó n ³ 4). Vị trí </sub>
của X trong bảng tuần hồn là:


A. Chu kì n, nhóm IB B. Chu kì n, nhóm IA. C. Chu kì n, nhóm VIB. D. Chu kì n, nhóm VIA.


Câu 96.Dựa vào đặc điểm của lớp electron ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố hãy cho biết điều

khẳng định nào sau đây là đúng (Đ), điều nào là sai (S)?



TT Nội dung Đúng (Đ) Sai (S)


1 Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng là các kim loại.
2 Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng là các phi kim.
3 Các kim loại có thể cho hoặc nhận thêm electron.


4 Các phi kim có thể cho hoặc nhận thêm electron, nhưng xu hướng nhận
thêm electron là chủ yếu.


5 Các nguyên tử có lớp electron ngồi cùng bão hịa là các khí hiếm.
6 Các nguyên tử có 1 electron ở lớp ngoài cùng là những kim loại điển


hình.


7 Các nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng là những phi kim điển
hình.


Câu 97.Ghép đôi các thông tin ở ba cột A, B, C sao cho thích hợp:


Ngun tớ Chu kì Nhóm Các electron hóa trị Cấu hình electron đầy đủ



A B C


1. Be 2 IIA a. 4d5<sub>5s</sub>1 <sub>A. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>4
2. S 3 VIA b. 3d1<sub>4s</sub>2 <sub>B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>5<sub> 4s</sub>2
3. Sc 4 IIIB c. 3s2<sub>3p</sub>4 <sub>C. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>1<sub>4s</sub>2
4. Mo 5 VIB d.. 2s2 <sub>D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>10<sub> 4s</sub>1
5. Mn 4 VIIB g. 3d10<sub>4s</sub>1 <sub>E.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>6<sub>4d</sub>5<sub>5s</sub>1


6. Cu 4 IB h. 3d5<sub>4s</sub>2 <sub>G. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2


Câu 98. Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng hệ thớng tuần hồn. Trong hợp chất của R với hydro có 5,882%
hydro về khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây?


A. Oxi B. Lưu huỳnh C. Crôm D. Selen.


Câu 99. A, B là hai nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và 2 chu kì liên tiếp của bảng hệ thớng tuần hồn. Biết rằng ZA +
ZB = 32. ZA và ZB lần lượt là: A. 7 và 25 B. 12 và 20 C. 15 và 17 D. 8 và 14.


Câu 100. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là ns2<sub>np</sub>4<sub> thì có thể tạo ra ion có điện tích:</sub>


A. 2+ B. 1+ C. 1- D. 2-.


Câu 101. Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc phân nhóm IVA có tỉ khối đối với metan là 2,75. R là nguyên tố nào sau


đây: A. cacbon B. silic C. nitơ D. thiếc


Câu 102. Hoàn tan hoàn toàn 2,4 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA vào 100 ml dd axit HCl 1,5 M. Sau pứ thấy vẫn
còn một phần R chưa tan hết. Cũng 2,4 gam R trên nếu cho tác dụng với 125 ml dd axit HCl 2 M. Sau pứ thấy vẫn còn


dư axit. R là A. Be B. Mg C. Ca D. Ba



Câu 103. Cho 0,425 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp pứ với một lượng nước có dư. Sau pứ thu
được dd A và 168 cm3<sub> khí H2 (đktc). Hai kim kiềm là :</sub>


A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Li, K


Câu 104. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có dạng RH3. Oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 25,93 % R.


Nguyên tố R là :A. N B. P C. As D. Sb


Câu 105. Cho 0,56 gam kim loại kiềm tác dụng hết với nước thì sinh ra 0,873 lít khí H2 đo ở 00<sub>C và 780 mm Hg. Kim</sub>


loại kiềm là A. Li B. Na C. K D. Cs


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Si B. Cl C. P D. N.


Câu 107. Oxit cao nhất của nguyên tố R có khối lượng phân tử là 102. Hãy biện luận xác định nguyên tố R.


A. Fe B. C C. Al. D. K.


Câu 108. Cho 2,74 gam một kim loại thuộc nhóm IIA vào cốc chứa nước. Kết thúc pứ thấy khối lượng dung dịch thu


được tăng 2,7 gam. Kim loại đó là A. Ca B. Sr C. Ba D. Ra


Câu 109. Cho 3,6 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA và thuộc ở hai chu kì kế tiếp vào cốc chứa dd axit HCl. Kết thúc
pứ thấy khối lượng dung dịch thu được tăng 3,2 gam. Hai kim loại đó là


A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Ba D. Ra và Ba


Câu 110. Hợp chất khí với hidro có dạng RH2, trong oxit cao nhất chứa 60% oxi theo khối lượng. Nguyên tố R là:


A. lưu huỳnh. B. clo. C. selen. D. Photpho


Câu 111. Cho các nguyên tố M (Z=11), X (Z=17), Y(Z=9) và R (Z=19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo
thứ tự A. M<X<R<Y. B. Y<M<X<R. C. M<X<Y<R. D. R<M<X<Y.


Câu 112. Hidroxit nào mạnh nhất trong các hidroxit Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, Be(OH)2


A. Al(OH)3. B. NaOH. C. Mg(OH)2. D. Be(OH)2.


Câu 113. Cho 3 kim loại thuộc chu kì 3: 11Na, 12Mg, 13Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự sau
A. Na > Mg > Al. B. Al > Mg > Na. C. Mg > Al > Na. D. Mg > Na > Al.


Câu 114: Ba nguyên tố có các lớp electron lần lượt là : (X) 2/8/5 ; (Y) 2/8/6 ; (Z) 2/8/7. Dãy nào sau đây được
xếp theo thứ tự giảm dần tính axit ?


A. HZO4 > H2YO4 > H3XO4 B. H3XO4 > H2YO4 > HZO4 C . H2ZO4 > H2YO4 > HXO4 D. H2YO4 > HZO4 > H3XO4
Câu 115: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>, công thức hợp chất khí với hiđro và cơng thức oxit </sub>
cao nhất đều đúng ở cặp công thức nào sau đây ?


A. RH2, RO B. RH3, R2O5 C. RH4, RO2 D. RH5, R2O3
Câu 116: Ion M3+<sub> có cấu hình electron ngoài cùng là 3d</sub>2<sub>, cấu hình electron của nguyên tố M là </sub>
A. [Ar] 3d3<sub> 4s</sub>2 <sub>B. [Ar] 3d</sub>5<sub> 4s</sub>2 <sub>B. [Ar] 3d</sub>4 <sub>B. [Ar] 3d</sub>7<sub>4s</sub>2


Câu 117: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở 4s1<sub>. Số hiệu nguyên tử là </sub>


A. 19 B. 24 C. 29 D. cả A, B, C đều đúng.

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ



A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM VỮNG:




1. Chất khử: bị oxi hóa, sự oxi hóa, quá trình oxi hóa, nhường electron, số oxi hóa tăng


2. Chất oxi hóa: bị khử, sự khử, quá trình khử, nhận electron, số oxi hóa giảm



B. PHẦN TRẮC NGHIỆM



Câu 1: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử:


A. Tạo ra chất kết tủa B. Tạo ra chất khí


C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử
Câu 2: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử:


A. Phản ứng hóa hợp B. phản ứng phân hủy C. phản ứng thế trong hóa vô cơ D. phản ứng trao đổi
Câu 3: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là phản ứng oxi hóa khử:


A. phản ứng trao đổi B. phản ứng phân hủy C. phản ứng thế trong hóa vô cơ D. Phản ứng hóa hợp
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng:


A. Sự oxi hóa một nguyên tố là sự lấy bớt electron của nguyên tố đó, làm cho số oxi hóa của nó giảm xuống
B. Sự khử một nguyên tố là sự thu thêm electron của nguyên tố đó, làm cho số oxi hóa của nó giảm xuống
C. Chất oxi hóa là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hóa của nó tăng sau phản ứng
D. Chất khử là chất nhường electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hóa của nó giảm sau phản ứng
Câu 5: Theo quan niệm mới, quá trình oxi hóa là quá trình:


A. Thu electron B. nhường electron C. kết hợp với oxi D. khử bỏ oxi
Câu 6: Theo quan niệm mới, sự khử là:


A. Sự thu electron B. sự nhường electron C. sự kết hợp với oxi D. sự khử bỏ oxi
Câu 7: khi tham gia vào phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 8: Nguyên tử brom chuyển thành ion brom bằng cách:


A. nhận một electron B. nhường một electron C. nhường một proton D. nhận một proton
Câu 9: Phản ứng: Fe + 1e → Fe biểu thị quá trình nào sau đây:


A. quá trình oxi hóa B. quá trình khử C. quá trình hòa tan D. quá trình phân hủy
Câu 10: Cho phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử natri:


A. Bị oxi hóa B. bị khử C . vừa bị oxi hóa, vừa bị khử D. Không bị oxi hóa khử
Câu 11: Trong phản ứng: AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓. Ion bạc:


A. Chỉ bị oxi hóa B. chỉ bị khử C. không bị oxi hóa, không bị khử D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
Câu 12: Trong phản ứng: 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò:


A. Chất oxi hóa B. chất khử C . chất vừa oxi hóa, vừa khử D. Không là chất oxi hóa khử
Câu 13: Cho phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+


A.Đã nhận 1 mol electron B. đã nhận 2 mol electron C. đã nhường 1 mol electron D.đã nhường 2 mol electron
Câu 14: Cho phản ứng: M2Ox + HNO3→ M(NO3)3 + ….


Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa khử:


A. x= 1 B. x = 2 C. x = 1 hoặc x = 2 D. x = 3


Câu 15: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 khơng đóng vai trị là chất khử:
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl


C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4
Câu 16: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử:



A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O B. N2O5 + H2O → 2HNO3
C. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O D. 2Fe(OH)3 →Fe2O3 + 3H2O


Câu 17: Trong 4 phản ứng dưới đây, phản ứng nào không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố:
A. Sự tương tác của natri clorua và bạc nitrat trong dung dịch B. Sự tương tác của sắt với clo


C. Sự hòa tan kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng D. sự phân hủy kali pemanganat khi đun nóng
Câu 18: (CĐ13) Cho các phương trình phản ứng:


(a) 2Fe + Cl2 →FeCl3 (b) NaOH + HCl → NaCl + H2O


(c) Fe3O4 + CO→ Fe + CO2 (d) AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl


Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử là:


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


Câu 19: (CĐ14) cho phương trình phản ứng: aAl + bH2SO4 à c Al2(SO4)3 + d SO2 + e H2O


Tỉ lệ a:b là: A. 2:3 B. 1:1 C. 1:3 D. 1:2


Câu 20: (ĐHA13) cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO3 à c Al(NO3)3 + d NO + e H2O


Tỉ lệ a:b là: A. 2:3 B. 2:5 C. 1:3 D. 1:4


Câu 21: (ĐHB13) cho phản ứng: FeO + HNO3 à Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là:


A. 6 B. 10 C. 8 D. 4



Câu 22: (CĐ11)Cho phản ứng : 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 ® 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O
Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là


A. FeSO4 và K2Cr2O7. B. K2Cr2O7 và FeSO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. K2Cr2O7 và H2SO4
Câu 23: Cho phản ứng: H2S + KMnO4 + H2SO4 → H2O + S + MnSO4 + K2SO4


Hệ số của các chất tham gia trong phản ứng trên lần lượt là:


A. 3,2,5 B. 5,2,3 C. 2,2,5 D. 5,2,4


Câu 24: (CĐ10)Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 ® Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là


A. 27. B. 47 C. 31. D. 23


Câu 25<i>:</i> Cho phương trình hoá học: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O
Nếu tỉ lệ số mol NO : N2O = 2:1 . Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên thì hệ số tối giản của HNO3 là:


A. 30. B. 28. C. 18. D. 20


+ 2
+ 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 26: (ĐHA10) Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl →CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O


Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là


A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7.


Câu 27: Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Al2O3 thành Al là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

BÀI TẬP CHƯƠNG LIÊN KẾT HĨA HỌC



<i>1. Điện hóa trị của các ngun tố nhóm VIA, VIIA trong hợp chất với Na có giá trị là</i>

:



a. + 6, + 7



b. 6 + , 7 +

c. – 2 , - 1

d. 2 - , 1 –



<i>2. Nguyên tử nào sau đây tạo liên kết ion với nguyên tử brom:</i>



a. K

b. Si

c. C

d. O



<i>3. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình e: </i>

1

<i>s</i>

2

2

<i>s</i>

2

2

<i>p</i>

6

3

<i>s</i>

2

3

<i>p</i>

1

<i>. Sau khi liên kết ngun tử X có cấu hình là:</i>



a.

1<i>s</i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>3</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>4</sub><i><sub>s</sub></i>2

b.

1

<i>s</i>

2

2

<i>s</i>

2

2

<i>p</i>

6

3

<i>s</i>

2

3

<i>p</i>

6


c.

1<i>s</i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>2

d.

1

<i>s</i>

2

2

<i>s</i>

2

2

<i>p</i>

6


<i>4. Số oxi hóa của Mn trong Mn, MnO</i>

<i>2</i>

<i>,</i>

<i>, </i>

<i>lần lượt là:</i>



a. 0, +4, +7, +6



b. 0, +2, +8, +6

c. 0, +2, +8, +8

d. a, b, c sai



<i>5. Kim cương có kiểu cấu tạo mạng tinh thể nào:</i>



a. Mạng tinh thể ion




b. Mạng tinh thể phân tử

c. Mạng tinh thể kim loại

d. Mạng tinh thể nguyên tử



<i>6. Dãy hợp chất nào asau đây chỉ chứa liên kết ion:</i>



a. CaCl

2

, Na

2

O, CO

2

b. Na

2

O, CO, CCl

4


c. MgO, Cl

2

O, CaCl

2

d. CaO, NaCl, KCl



<i>7. Nguyên tố A có 2e hóa trị, nguyên tố B có 5e hóa trị, cơng thức hợp chất tạo thành giữa A và B là:</i>



a. A

2

B

5

b. A

3

B

2

c. A

5

B

2

d. A

2

B

3


<i>8. Cấu hình e ở phân lớp ngồi cùng của các nguyên tố là </i>

ns1

<i> thì liên kết của các nguyên tố này với </i>



<i>nguyên tố clo thuộc loại liên kết nào sau đây:</i>



a. Liên kết cộng hóa trị



b. Liên kết ion

c. Liên kết cho nhận

d. Khơng xác định được



<i>9. Cation </i>

<i>có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là</i>

2

<i>p</i>

6

<i><sub>. Liên kết giữa nguyên tố R với nguyên tố hdro </sub></i>



<i>thuộc loại liên kết nào sau đây:</i>



a. Liên kết cộng hóa trị


b. Liên kết cho nhận




c. Liên kết ion



d. Không xác định được



<i>10. Cấu hình e ở lớp ngồi cùng của các nguyên tố là </i>

ns2np5

<i> . Liên kết của các nguyên tố này với các </i>



<i>nguyên tố hidro thuộc loại liên kết nào sau đây:</i>



a. Liên kết cộng hóa trị phân cực



b. Liên kết ion

c. Liên kết cộng hóa trị không phân cực

d. Liên kết cho nhận



<i>11. Kết luận nào sau đây sai:</i>



a. Liên kết trong phân tử NH

3

, H

2

O là liên kết cộng hóa trị phân cực


b. Liên kết trong phân tử BaF

2

, CsCl là liên kết ion



c. Liên kết trong phân tử CaS, AlCl

3

là liên kết ion vì được hình thành giữa KL và PK


d. Liên kết trong phân tử Cl

2

, H

2

, O

2

, N

2

là liên kết cộng hóa trị không cực



<i>12. X là nguyên tố mà ngun tử có 20p, cịn Y là ngun tố mà ngun tử có 9p. Cơng thức của hợp chất tạo</i>


<i>thành giữa X và Y là:</i>



a. X

2

Y với liên kết cộng hóa trị


b. XY

2

với liên kết ion



c. XY với liên kết cho nhận


d. X

2

Y

3

với liên kết ion



<i>13. Các hợp chất sau, trong phân tử hợp chất nào có liên kết cho nhận</i>

:




a. NH

4

NO

2

và NH

3

b. NH

4

NO

2

và H

2

O

2


c. NH

4

NO

2

d. Tất cả đều sai



<i>14. Có thể tìm thấy liên kết 3 trong phân tử nào sau đây:</i>



a. O

2

b. N

2

c. O

3

d. FeCl

3


<i>15. Ion </i>

<i>có cấu hình e: </i>

1

<i>s</i>

2

2

<i>s</i>

2

2

<i>p</i>

6

<i>, số e trong nguyên tử X là:</i>



a. 4


b. 6


c. 8



d. 10



<i>16. Nguyên tố A </i>


<i>thuộc chu kỳ 2 nhóm </i>



<i>VIIA, cấu hình e của </i>



<i>ion </i>

<i>là:</i>



a.

1<i>s</i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>4


b.

1<i>s</i>22<i>s</i>22<i>p</i>5

c.

1

<i>s</i>

2

2

<i>s</i>

2

2

<i>p</i>

6


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>17. Số oxi hóa của S </i>


<i>trong Na</i>

<i>2</i>

<i>SO</i>

<i>3</i>

<i> và </i>



<i>BaSO</i>

<i>4</i>

<i> lần lượt là:</i>



a. +4, +6

b. -4, -6

c. +2, +4

d. -2, -4



<i>18. Chỉ ra giá trị lớn nhất của các liên kết hóa trị có thể được tạo thành bởi 1 ngun tố có cấu hình e ngoài </i>



<i>cùng </i>

3

<i>s</i>

2

3

<i>p</i>

4

<i>:</i>



a. 2

b. 3

c. 4

d.



<i>19. Anion </i>

<i>có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là </i>

2<i>p</i>6

<i><sub>. Liên kết giữa nguyên tử nguyên tố X với liti thuộc </sub></i>



<i>loại liên kết nào sau đây:</i>



a. Liên kết cộng hóa trị


b. Liên kết cho nhận


c. Liên kết ion



d. Không xác định được



<i>20. Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một chu kỳ trong bảng tuần hồn. X có 1 e ở lớp ngồi cùng, Y có 7e ở </i>


<i>lớp ngồi cùng. Nếu giữa X và Y hình thành hợp chất thì liên kết trong phân tử đó thuộc loại liên kết nào sau</i>


<i>đây:</i>



a. Liên kết ion




b. liên kết cộng hóa trị

c. Liên kết cho nhận

d. Không xác định được



<i>21. Cho 3 ngun tố X, Y, Z có lơp 1e ngồi cùng lần lượt là </i>

3

<i>s</i>

1

<i><sub> , </sub></i>

<sub>3</sub>

<i><sub>s</sub></i>

2

<sub>3</sub>

<i><sub>p</sub></i>

1

<i><sub>, </sub></i>

<sub>3</sub>

<i><sub>s</sub></i>

2

<sub>3</sub>

<i><sub>p</sub></i>

5

<i><sub>. Câu trả lời </sub></i>



<i>nào sau đây sai:</i>



a. Liên kết giữa X và Z là liên kết cộng hóa trị b. Liên kết giữa X và Z là liên kết ion


c. X và Y là KL, Z là PK d. Câu b, c đúng



<i>22. Z là một ngun tố mà ngun tử có chứa 20p, cịn Y là nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9p. Cơng thức </i>


<i>của hợp chất hình thành giữa Z và Y là :</i>



a. Z

2

Y, với liên kết ion


b. ZY

2

, với liên kết ion



c. ZY, với liên kết cộng hóa trị


d. Z

2

Y

3

, với liên kết cộng hóa trị



<i>23. Trong các phân tử sau, phân tử nào có liên kết ion mạnh nhất:</i>



a. NaCl

b. KCl

c. RbCl

d. CsCl



<i>24. Cho hai ion </i>

<i> và </i>

<i>. Tổng số p trong </i>

<i>và </i>

<i>lần lượt là 40 và 48. X, Y là những nguyên tố nào sau </i>



<i>đây:</i>



a. S, O

b. N, H

c. S, H

d. Cl, O



<i>25. Nguyên tử X có 3e hóa trị, nguyên tử Y có 6e hóa trị, cơng thức của hợp chất tạo bởi X và Y là:</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->
tài liệu ôn thi THPT Quốc gia phần đọc hiểu
  • 4
  • 558
  • 2
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×