Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tài liệu ôn thi THPT Quốc gia phần đọc hiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.32 KB, 4 trang )

Các Bi n pháp tu t : ệ ừ
N DẨ Ụ
– n d là g i tên s v t, hi n t ng này b ng tên s v t, hi n t ng khác có nét t ng ng Ẩ ụ ọ ự ậ ệ ượ ằ ự ậ ệ ượ ươ đồ
v i nó nh m t ng s c g i hình, g i c m cho s di n tớ ằ ă ứ ợ ợ ả ự ễ đạ
– Có b n ki u n d th ng g p:ố ể ẩ ụ ườ ặ
+ n d hình th cẨ ụ ứ
+ n d cách th c.Ẩ ụ ứ
+ n d ph m ch t.Ẩ ụ ẩ ấ
+ n d chuy n i c m giác.Ẩ ụ ể đổ ả
Vd: M t tr i chân lý chói qua timặ ờ
"M t tr i chân lý": t ng tr ng cho lý t ng , ánh sáng cách m ng ã d n b c nhân dânặ ờ ượ ư ưở ạ đ ẫ ướ
2/ HOÁN D Ụ
_ Là phép tu t ngh thu t goi tên s vâ t A b ng tên s vâ t B d a trên nh ng n i m t ng ừ ệ ậ ̣ ự ̣ ằ ự ̣ ự ữ đặ đ ể ươ
c n gi a chúng ( c iêm gân nhau,co thê dê dang nhân biêt c ) nh m làm t ng s c g i ậ ữ đă
̣
đ ̉ ̀ ́ ̉ ̃ ̀ ̣ ́ đượ ằ ă ứ ợ
hình, g i c m cho s di n tợ ả ự ễ đạ
CO cac loai hoan du:́ ́ ̣ ́ ̣
a/ L y c i m s v t g i tên s v tấ đặ đ ể ự ậ ọ ự ậ
VD: Áo chàm a bu i phân lyđư ổ
Hoán d : “Ao cham” lây màu áo c tr ng ch ng i ng bào mi n núi.ụ ́ ̀ ́ đă
̣
ư để ỉ ườ đồ ề
b/ L y b ph n ch cái toàn thấ ộ ậ ỉ ể
VD: ó là tay v t (chân sút) c khôi c a l p tôiĐ ợ ừ ủ ớ
c/ Lây V t ch a ng dùng g i thay cho tên v t b ch a nǵ ậ ứ đự ọ ậ ị ứ đự
VD: L p im l ng h c bàiớ ặ ọ
Nhà có 5 mi ng nệ ă
d/ L y cái c th g i cái tr u t ng.ấ ụ ểđể ọ ừ ượ
3/NHÂN HOÁ
_Là bi n pháp tu t mà ó nh ng i t ng nh : con v t, v t, cây c i v n vô tri l i ệ ừ ở đ ữ đố ượ ư ậ đồ ậ ố ố ạ


cóth bi u c m nh con ng iể ể ả ư ườ
VD: Xiên ngang m t t rêu t ng ámặ đấ ừ đ
â m to c chân mây á m y hònĐ ạ đ ấ
Tác d ng: ngh thu t nhân hóa trong 2 cây th khi n rêu, á v n là nh ng v t vô tri vô giác l iụ ệ ậ ơ ế đ ố ự ậ ạ
có môt s c s ng b nn b , môt khát v ng v n lên nh ng o ngh , thách th c v i t o hóa.Qua ̣ ứ ố ề ỉ ̣ ọ ươ ư ạ ễ ứ ớ ạ
ó th hi n ngh l c s ng phi th ng v t lên nghch c nh c a H Xuân H ng.đ ể ệ ị ự ố ườ ượ ị ả ủ ồ ươ
4/ O NGĐẢ Ữ
_Là bi n pháp thay i tr t t cú pháp thông th ng c a câu v nệ đổ ậ ự ườ ủ ă
VD: C i m t cành khô l c m y dòngủ ộ ạ ấ
Tác d ng: ngh thu t o ng a danh t "c i" lên u câu ng tr c s t "m t" nh nụ ệ ậ đả ữđư ừ ủ đầ đứ ướ ố ừ ộ để ấ
m nh s l loi, tr tr i c a s v t.ạ ự ẻ ơ ọ ủ ự ậ
5/NGH THU T IỆ Ậ ĐỐ
_ i gi a 2 dòng th 2 hình nh,2 s vi c trái ng c nhau.Đố ữ ơ ả ự ệ ượ
VD:N ng xu ng tr i lên sâu chót vótắ ố ờ
Sông dài tr i r ng b n cô liêu.ờ ộ ế
Tác d ng: Ngh thu t i làm cho b u tr i c cao r ng thêm mãi, sông n c c tr i dài mênhụ ệ ậ đố ầ ờ ứ ộ ướ ứ ả
mông t ó hi n ra 1 n i bu n miên man, 1 n i s u v ng.để ừđ ệ ỗ ồ ỗ ầ ắ
6/T LÁYỪ
_Các lo i t láy:ạ ừ
+Láy toàn ph nầ
VD: xanh xanh, đỏ đỏ
+Láy ph âm uụ đầ
VD: L p l ng, l p lòe ấ ử ậ
+Lay ph âm cu í ụ ố
VD:lom khom, lác ác đ
Tác d ng: nh n m nh vào n i dung mà t láy chuy n t i.ụ ấ ạ ộ ừ ể ả
7/ I P TĐ Ệ Ừ
VD: Ta mu n ôm c s s ng m i b t u m n m nố ả ự ố ớ ắ đầ ơ ở
Ta mu n ri t mây a và gió l nố ế đư ượ
Ta mu n say v i cánh b m tình yêuố ớ ướ

Ta mu n thâu trong m t cái hôn nhi u.ố ộ ề
Tác d ng: i p t "Ta" c l p l i 4 l n nh n m nh khát v ng cháy b ng mu n m lòng mình ụ Đ ệ ừ đượ ậ ạ ầ ấ ạ ọ ỏ ố ở
và ôm tr n, t n h ng cu c s ng này.để ọ ậ ưở ộ ố
8/ I P NGĐ Ệ Ữ
Khi nói ho c vi t ng i ta có th dùng bi n pháp l p l i t ng (ho c c m t câu) làm n i ặ ế ườ ể ệ ặ ạ ừ ữ ặ ả ộ để ổ
b t ý, gây c m xúc m nh. Cách l p l i nh v y g i là phép i p ng ; t ng c l p l i g i là ậ ả ạ ặ ạ ư ậ ọ đ ệ ữ ừ ữđượ ặ ạ ọ
i p ng .đ ệ ữ
i p ng có nhi u d ng: i p ng cách quãng, i p ng n i ti p, i p ng chuy n ti p ( i p Đ ệ ữ ề ạ Đ ệ ữ đ ệ ữ ố ế đ ệ ữ ể ế đ ệ
ng vòng)ữ
9/ I P C U TRÚCĐ Ệ Ấ
Vd:
M t dân t c ã gan góc ch ng ách nôộ ộ đ ố
l c a Pháp h n tám m i n m nay,ệ ủ ơ ươ ă
M t dân t c ã gan góc ng v pheộ ộ đ đứ ề
n g minh ch ng phát xít m y n m nay, dân t c ó ph i cĐồ ố ấ ă ộ đ ả đượ
t do! Dân t c ó ph i c c l p!ự ộ đ ả đượ độ ậ
(H Chí Minh)ồ
9/ SO SÁNH
-So sánh s v t A v i s v t Bự ậ ớ ự ậ
Tác d ng: t ng s c g i hình bi u c mụ ă ứ ợ ể ả
CHU Ý: Trong 1 o n v n, 1 kh th khi có hàng lo t các phép so sánh g i là tr ng so sánhđ ạ ă ổ ơ ạ ọ ườ
VD: Con g p lai nhân dân nh nai v su i cuặ ư ề ố ̃
C óng giêng hai, chim én g p mùaỏ đ ặ
Nh a tr th ói lòng g p s aư đứ ẻ ơ đ ặ ữ
Chi c nôi ng ng b ng g p cánh tay a.ế ừ ỗ ặ đư
(“Tiêng hat con tau”-Chê Lan Viên )́ ́ ̀ ́
-Môt tr ng so sanh trong khô th ( 5 phep so sanh)̣ ườ ́ ̉ ơ ́ ́
Tác d ng: t ng s c g i hình, bi u c m. diên ta niêm vui, niêm hanh phuc ngâp tran cua tac gia ụ ă ứ ợ ể ả ̃ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̉
khi g p lai nhân dân.ă
̣

̣
10/CÂU H I TU TỎ Ừ
_Là lo i câu h i c bi t không nh m m c ích l y thông tin mà nh m th hi n 1 tâm tr ng, 1 ạ ỏ đặ ệ ằ ụ đ ấ ằ ể ệ ạ
c mả
xúc.Trong câu h i tu t th ng bao ham câu tr l i.ỏ ừ ườ ̀ ả ờ
VD: Tây B c ? có riêng gì Tây B cắ ư ắ
11/H TƯ Ừ
_Là nh ng t ng không có ngh t v ngữ ừ ữ ĩ ừ ự
VD: Ôi, á, than ôi, h i ôiỡ
Tác d ng: b c l tâm tr ng, c m xúc ng i nói tùy ng c nhụ ộ ộ ạ ả ườ ữ ả
VD: R u ngon không có b n hi nượ ạ ề
R u ngong không ph i không ti n không mua.ượ ả ề
Tác d ng: trong câu th c a Nguy n Khuy n có 4 h t " không" di n t n i au kh ng nh ụ ơ ủ ễ ế ư ừ ễ ả ỗ đ để ẳ đị
1 i u: 1 s th ng ti c trong lòng nhà th tr c s ra i m t mát c a ng i b n D ng Khuê.đ ề ự ươ ế ơ ướ ự đ ấ ủ ườ ạ ươ
12/THÀNH NGỮ
_Là nh ng c m t ng n g n có câu t o n nh th ng chuy n t i 1 ý ngh a sâu s cữ ụ ừ ắ ọ ́ ạ ổ đị ườ ề ả ĩ ắ
Tác d ng:hàm súc, ng n g n, t ng s c g i hình, bi u c m trong cach di n t.ụ ắ ọ ă ứ ợ ể ả ́ ễ đạ
VD: M t duyên hai n âu ành ph nộ ợ đ ậ
N m n ng m i m a dám qu n công.ă ắ ườ ư ả
13/ D U CÂUẤ
_D u ch m l ng: th hi n s tr n tr , hoai nghi…ấ ấ ử ể ệ ự ă ở ̀
_D u ch m than: th hi n c m xúc 1 cách tr c ti p (m ng,, giân, vui , buôn )ấ ấ ể ệ ả ự ế ừ ̣ ̀
_Dâu ba ch m: th hi n c m xúc sâu l ng miên man, nh ng i u khó nóiấ ể ệ ả ắ ữ đ ề
Các phong cách ngôn ng :ữ
1- Phong cách ngôn ng sinh ho tữ ạ : là phong cách (PC) c dùng trong giao ti p sinh ho t đượ ế ạ
hàng ngày, thu c hoàn c nh giao ti p không mang tính nghi th c. Giao ti p ây th ng v i ộ ả ế ứ ế ở đ ườ ớ
t cách cá nhân nh m trao i t t ng, tình c m c a mình v i ng i thân, b n bè, hàng ư ằ để đổ ư ưở ả ủ ớ ườ ạ
xóm, ng nghi p, ng hành đồ ệ đồ
G m các d ng: chuy n trò/ nh t kí/ th tồ ạ ệ ậ ư ừ
2- Phong cách ngôn ng khoa h cữ ọ : PC khoa h c là PC c dùng trong l nh v c nghiên c u, ọ đượ ĩ ự ứ

h c t p và ph bi n khoa h c. Ðây là PC ngôn ng c tr ng cho các m c ích di n t ọ ậ ổ ế ọ ữ đặ ư ụ đ ễ đạ
chuyên môn sâu. Khác v i PC ngôn ng sinh ho t, PC này ch t n t i ch y u môi tr ng ớ ữ ạ ỉ ồ ạ ủ ế ở ườ
c a nh ng ng i làm khoa h c (ngo i tr d ng ph c p khoa h c).ủ ữ ườ ọ ạ ừ ạ ổ ậ ọ
G m các d ng: KH chuyên sâu/ KH giáo khoa/ KH ph c pồ ạ ổ ậ
3- Phong cách ngôn ng ngh thu tữ ệ ậ : là PC c dùng trong sáng tác v n ch ng. PC này là đượ ă ươ
d ng t n t i toàn v n và sáng chói nh t c a ngôn ng toàn dân. PC v n ch ng không có gi i ạ ồ ạ ẹ ấ ủ ữ ă ươ ớ
h n v i t ng giao ti p, không gian và th i gian giao ti p.ạ ề đố ượ ế ờ ế
4- Phong cách ngôn ng chính lu nữ ậ : là PC c dùng trong l nh v c chính tr xã h i. Ng i đượ ĩ ự ị ộ ườ
giao ti p PC này th ng bày t chính ki n, b c l công khai quan i m chính tr , t t ng ế ở ườ ỏ ế ộ ộ đ ể ị ư ưở
c a mình i v i nh ng v n th i s nóng h i c a xã h i.ủ đố ớ ữ ấ đề ờ ự ổ ủ ộ
5- Phong cách ngôn ng hành chínhữ : là PC u c dùng trong giao ti p thu c l nh v c hành đ ợ ế ộ ĩ ự
chính. Ð y là giao ti p gi a Nhà n c v i nhân dân, gi a nhân dân v i c quan Nhà n c, ấ ế ữ ướ ớ ữ ớ ơ ướ
gi a c quan v i c quan, gi a n c này và n c khác.ữ ơ ớ ơ ữ ướ ướ
PC hành chính có hai ch c n ng: thông báo và sai khi n. Ch c n ng thông báo th hi n rõ ứ ă ế ứ ă ể ệ ở
gi y t hành chính thông th ng, ví d nh : v n b ng, ch ng ch các lo i, gi y khai sinh, hoá ấ ờ ườ ụ ư ă ằ ứ ỉ ạ ấ
n, h p ng Ch c n ng sai khi n b c l rõ trong các v n b n quy ph m pháp lu t, v n b nđơ ợ đồ ứ ă ế ộ ộ ă ả ạ ậ ă ả
c a c p trên g i cho c p d i, c a nhà n c i v i nhân dân, c a t p th v i các cá nhân.ủ ấ ở ấ ướ ủ ướ đố ớ ủ ậ ể ớ
6- Phong cách ngôn ng báo chí (thông t n)ữ ấ : là PC c dùng trong l nh v c thông tin c a xã đượ ĩ ự ủ
h i v t t c nh ng v n th i s . (Thông t n: có ngh a là thu th p và biên t p tin t c cung ộ ề ấ ả ữ ấ đề ờ ự ấ ĩ ậ ậ ứ để
c p cho các n i).ấ ơ
CÁC PH NG TH C BI U T CHÍNH C N GHI NH :ƯƠ Ứ Ể ĐẠ Ầ Ớ
1. T s (k chuy n, t ng thu t)ự ự ể ệ ườ ậ
2. Miêu tả
3. Bi u c mể ả
4. Ngh lu nị ậ
5. Thuy t minhế
6. Hành chính - công vụ

×