Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.46 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Thứ 2/30/11 /2009</i>
<b>I</b><i><b>. </b></i><b>Muïc đích yêu cầu</b>
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng : Đọc trơi chảy tồn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa
các cụm từ dài.
- Biết đọc p/ biệt giọng nhân vật
- Hiểu từ mới và ý nghĩa của câu chuyện; Ca ngợi t/ cảm anh em- anh em yêu thương, lo lắng cho
nhau, nhường nhịn nhau
- GD tình thương yêu giữa anh chị em.
<b>II</b><i><b>. </b></i><b>Chuẩn bị: </b> Tranh minh họa , bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định ; 1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :5’</b>
- Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi trong
bài tập đọc : “ Nhắn tin “<i><b> </b></i>
<b>3.Bài mới ; 30’ </b>* Phần giới thiệu :
<i><b> </b></i>*Luyện đọc
+ GV đọc mẫu toàn bài .
+ HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
*Đọc từng câu .
-Yêu cầu H đọc nối tiếp- Luyện đọc tiếng, từ
khó.
<i>* </i>Đọc từng đoạn trước lớp: Chia đoạn - 3 đoạn
+Đoạn 2:Luyện đọc “Nghĩ vậy, ....của anh.”
+Đoạn 3: Giảng từ “cơng bằng”
+Đoạn 4:Giảng từ “kì lạ”
-u cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp lần 2
*Đọc từng đoạn trong nhóm .
-Nhóm 4 luyện đọc.Gv teo dõi, HD luyện đọc.
<i>* </i>Thi đọc
-Mời 2 nhóm thi đọc .
-Nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt.
* Tìm hiểu nội dung
-Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi :
-Ngày mùa đến họ đã chia nhau lúa ntn ?
- Họ để lúa ở đâu ?
- Người em nghĩ gì và đã làm gì?
-Người anh nghĩ gì và đã làm gì?
- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi của
giáo viên.
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu
-H nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
-Luyện đọc: <i>nghĩ. vất vả, ngạc nhiên ...</i>
-H luyện đọc theo yêu cầu.
-H laéng nghe.
-H nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .
-H nghe và nhận xét bạn đọc .
- 2 nhóm thi đọc bài.
-Một em đọc thành tiếng.
-Lớp đọc thầm
-Chia lúa thành hai đống bằng nhau .
- Anh mình cịn phải ni vợ con…khơng cơng
bằng .
-Mỗi người cho thế nào là công bằng?
-Hãy nối một câu về tình cảm của hai anh em .
* Anh em cùng một nhà nên yêu thương , lo lắng ,
đùm bọc lẫn nhau trong mọi hoàn cảnh .
+ Thi đọc bài.
-3 – 5 H thi đọc bài. Lớp lắng nghe, nhận xét.
-GV nhận xét, ghi điểm.
<b>4. Củng cố, dặn dò :</b> 5’
-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
*Liên hệ: Tình cảm của H đối với anh chị em.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
- Lấy lúa của mình … của người em.
-...chia nhiều hơn.
- Hai anh em raát thương yêu nhau / Hai anh
em luôn lo lắng cho nhau / …
-H lắng nghe.
-H đọc bài
-H khác nhân xét.
- Anh em phải biết yêu thương đùm bọc lẫn
nhau .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
<i>__________________________________________________________________________________</i>
<b>I.Mục tiêu</b>
-H có kĩ năng thực hiện tính viết. Cẩn thân trong tính tốn.
<b>II.Các hoạt động day học</b>.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định : 1’</b>
<b>2.Bài cũ :5’ </b>2 em
Đặt tính rồi tính 91 – 55; 84 – 46
-Lớp bảng con. Gv nhận xét, sửa chữa.
<b>3. Bài mới</b> : 30’
* HDH tự tìm cách thực hiện phép trừ.
* Dạng 100 – 36
-Gv vieát: 100 – 36 = ?
-Yêu cầu H nêu cách đặt tính và thực hiện.
-GV và lớp nhận xét.
*Daïng 100 – 5
-Gv viết: 100 – 5 = ? . Thực hiện tương tự
+Lưu ý: Cách đặt tính
Luyện tập
Bài 1: Tính (L.bảng con)
*Y/c hs nêu Cách đặt tính
Bài 2: Tính nhẩm (theo mẫu)
-HD mẫu: 100 -20 = ?
-Yêu cầu các nhóm nêu kết quả.
-GV nhận xét, kết luận.
Bài 3: H đọc đề
-Yêu cầu H tóm tắt và giải vào vở.
-Chấm bài, chữa bài.
<b>4.Củng cố, dặn do</b>ø : 5’
-2 HS lên bảng – Lớp lam bảng con.
-H đọc phép tính.
-Đặt tính rồi tính.
-H nêu.
100
36
<i>−</i>❑
❑64
-H đọc phép tính.
-H làm bảng con.
-H nhắc lại cách đặt tính.
-H làm bảng con – nêu cách tính.
100
4
<i>−</i>❑
❑96
100
9
<i>−</i>❑
❑91
100
22
<i>−</i>❑
-H quan sát mẫu
-Yêu cầu H nhắc nội dung bài.
-Hệ thống kiến thức, nhận xét tiết học.
-H nêu nội dung. Vn hoàn thành BT.
-2H đọc đề.H tóm tắt và giải vào vở.
-1 H lên bảng giải.
B3 : Bài giải:
Số hộp sữa buổi chiều cửa hàng bán được là:
100 – 24 = 76 ( hộp )
Đáp số: 76 hộp.
_______________________________________________________________________________
<i> Thứ ba /1/12/2009</i>
Thể dục<i><b> t</b></i> <i>29</i>
I.<b>Mục đích u cầu</b> : <sub></sub>Tiếp tục học trị chơi “ Vòng tròn ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi theo vần điệu và di động đội hình ở mức độ ban đầu . Ơn đi đều . Yêu cầu thực hiện được
II.<b> Địa điểm phương tiện</b> :- Sân bãi sạch sẽ đảm bảo an toàn luyện tập . Chuẩn bị còi , vẽ 3 vòng
tròn đồng tâm .
<b>III. Lên lớp : </b>
Nội dung và phương pháp dạy học Định <sub>lượng</sub> Đội hình luyện tập
<b> a/Phần mở đầu :</b>
-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Đi dắt tay nhau từ đội hình hàng ngang thành vịng tròn .
- Đi đều và hát theo vòng tròn - HS dừng lại và quay mặt
vào trong để tập bài thể dục phát triển chung .
- Ôn bài thể dục phát triển chung : 1 lần , 2 x 8 nhòp
<b> b/ Phần cơ bản :</b>
* Trò chơi “ Vòng tròn”
- GV nêu tên trị chơi , đọc vần điệu kết hợp vỗ tay nghiêng
người theo nhịp , nhảy chuyển đội hình từ vịng tròn giữa
thành 2 vòng tròn và ngược lại
-Đi theo vòng tròn đã kẻ và đọc vần điệu vỗ tay nhảy
chuyển đội hình tập 5 -6 lần
- Ôn đi đều: theo 2 - 4 hàng dọc và hát :
- Yêu cầu cả lớp ôn lại động tác đi đều do cán sự điều khiển.
<b> c/Phần kết thúc:</b>
-Cúi lắc người thả lỏng (5 lần) - Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )
-Giáo viên hệ thống bài học
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
-GV giao bài tập về nhà cho học sinh .
5’
15’
5’
X (GV)
________________________________________________________________________________
_
Toán <i>t72</i> :
<b>I. Mục tiêu : </b>
- HS biết cách tìm số trừ .
- Vận dụng vào giải tốn
<b>II. Chuẩn bị ;</b>
III. Lên lớp :
<b>1. Ổn định ; 1’</b>
<b>2. Bài cũ: 5’</b>
<b>3. Bài mới</b>: 30’
* H/d hs cách tìm số bị trừ ; Các bước như sgk
- Ghi QT lên bảng-hs đọc thuộc
* Luyện tập
Bài 1: Tìm x
- Y/c hs nêu cách làm-HS làm bài,chữa,n/xét
- GV cùng hs n/x-ghi điểm
Bài 2: HS nêu y/c bài
- Y/c hs nêu cách tìm ST
- Chữa-n/xét
Bài 3: HS đọc đầu bài-Tự tóm tắt- giải
<b>4. Củng cố-dặn dò</b> : 5’
- Hệ thống lại ND bài học
- Muốn tìm số bị trừ …H+ST
B1: 3 em chữa bài-n/x
B2: HS nêu cách tìm ST
- HS lên bảng chữa-n/xét
B3; Giải
Số ô tô đã rời bến là:
35 – 10 = 35 (ô tô)
Đ/s 35 ơ tơ
Chính tả <i>t29</i>
I.<b>Mục đích yêu cầu</b> :- Chép lại chính xác không mắc lỗi đoạn từ : ( Đêm hôm ấy đến ... phần của
anh ) trong bài “ Hai anh em“
- Tìm đúng các từ có tiếng chứa âm đầu s / x ; vần ât/ âc.Tìm được tiếng có vần ai / ay
II. <b>Chuẩn bị</b> :- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
<b>III. Lên lớp</b> :
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1. Ổn định : </b>
<b>2. Bài cũ :</b> 5’ - Gọi 3 em lên bảng .
- Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu cầu lớp viết vào
giấy nháp .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>3.Bài mới: 30’ </b>a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn tập chép :
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .Y/c ba em đọc
-? Đọan văn này kể về ai ?
-Người em đã nghĩ gì và làm gì ?
* Hướng dẫn viết từ khó :
* Hướng dẫn trình bày :
- Đoạn văn có mấy câu ?...
- Ba em lên bảng viết các từ hay mắc lỗi ở tiết
trước .
- Nhận xét các từ bạn viết .
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu bài
- Đoạn văn kể về người em .
- Anh mình còn phải…thì thật không công
bằng<i> ,</i>và lấy lúa mình bỏ vào cho anh .
- Lớp viết bc, 2 em lên bảng :nghĩ, nuôi, công
bằng.
* Chép bài <i>: </i>- cho học sinh chép bài vào vở
* Soát lỗi:Đọc - học sinh dò bài , tự bắt lỗi
* Chấm bài :
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 1
- Mời1em lên bảng
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Y/c lớp đọc các từ vừa tìm đượcchép bài vào vở .
Bài 3 : - Gọi một em nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp làm việc theo 4 nhóm .
-Mời 4 em đại diện lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
<b>4. Củng cố - Dặn dò: 5’</b>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới
- Đêm , Anh , Nếu , Nghó .
- Nhìn bảng và chép bài .
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- 1Học sinh lên bảng tìm các từ .
<i>chai - trái - tai - hái - mái ,...</i>
<i>-</i>Đọc lại các từ khi đã điền xong .
- Ghi vào vở các từ vừa tìm được .
- Đọc yêu cầu đề bài . 4 em làm trên bảng .
<i>- bác sĩ - sáo - sẻ - sơn ca - xấu - mất – gật…</i>
- Lớp thực hiện vào vở .
- Nhắc lại nội dung bài học .
<i>__________________________________________________________________________________</i>
Đạo đức <i>t14 </i>
I <b>. Mục tiêu</b> :
- Giúp học sinh hiểu được : - Lí do cần phải giữ trật tự vệ sinh nơi công công .Biết giữ trật tự vệ
sinh nơi công cộng
- Tôn trọng và nghiêm chỉnh chấp hành những quy định về giữ gìn trật tự vệ sinh cơng cộng .
Đồng tình những việc làm giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng .
- Thực hiện một số công việc cụ thể để giữ trật tự vệ sinh công cộng .Không làm những việc ảnh
hưởng đến trật tự vệ sinh nơi công cộng .
II <i><b>.</b></i><b>Chuẩn bị</b>: Tranh ảnh cho hoạt động 1 - Tiết 1 . Nội dung các ý kiến cho hoạt động 2 tiết 2
- Phiếu điều tra .
<b>III.Lên lớp </b>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.Ổn định : 1’</b>
<b>2. Bài cũ : 5’</b><i><b> </b></i>
<b>3.Bài mới:</b> 30’
<b>Hoạt động 1 : </b>Quan sát tranh bày tỏ thái độ<b> . </b>
- Yêu cầu các nhóm thảo luận làm vào phiếu học
tập đã ghi sẵn các tình huống : VBT
- Mời ý kiến em khác .
* Kết luận : - <i>Các em cần giữ gìn trật tự vệ sinh nơi </i>
<i>cơng cộng .</i>
<b>Hoạt động 2 : </b>Xử lí tình huống<i><b> </b></i>VBT
- u cầu các nhóm thảo luận các tình huống sau
đó đưa ra cách xử lí bằng cách sắm vai :
- N/xét
Kết luận : <i>Chúng ta cần giữ vệ sinh nơi công cộng ở</i>
<i>mọi lúc , mọi nơi ..</i>
<b> Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp</b>
- Các nhóm thảo luận hồn thành các tình
huống đã ghi sẵn trong phiếu thảo luận .
- Nam và các bạn làm như thế là đúng . Vì
xếp … bán vé .
-Các bạn làm như …cho trường lớp sạch sẽ .
- Hai bạn làm như thế là sai vì …xảy ra tai nạn
- Tuấn làm như vậy là sai vì bạn có thể đổ
nước thải vào đầu người qua lại .
-Các nhóm khác nhận xét và bổ sung .
- Hai em nhắc lại KL
- Các nhóm thảo luận .
<i>-? Lợi ích của việc giữ trật tự ,vệ sinh nơi cơng cộng</i>
<i>là gì ?</i>
<i>-</i>u cầu lớp trao đổi trong 2 phút sau đó trình bày .
Kết luận : <i>Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng là điều </i>
<i>cần thiết .</i>
<i><b> </b></i><b>4. Củng cố dặn dò : 5’</b>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn học sinh về nhà hoàn thành phiếu điều tra để
tiết sau báo cáo trước lớp .
-Nếu em là Lan em sẽ vứt rác ngay sân vì
đằng nào cũng có xe rác vào hót mang đi ...
- Em sẽ ngồi trật tự … không trao đổi với bạn .
-Em sẽ trao đổi bài …ảnh hưởng đến các bạn
-Các nhóm khác theo dõi và nhận xét .
- Hai em nhắc lại ghi nhớ .
-Lớp thảo luận -cử đại diện lên t/ bày trước
lớp
- Giúp quang cảnh sạch sẽ , mát mẻ ,
- Giúp ta sống yên tĩnh thoải mái hơn ...
<i>__________________________________________________________________________________</i>
- Nắm được thế nào là đường thẳng. Biết vẽ đường thẳng qua các điểm cho trước
- Cẩn thận khi vẽ hình. u thích mơn học.
<b> II. Chuẩn bị</b> : Thước thẳng , phấn màu .
<b>III. Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> 1. Ổn định : 1’</b>
<b> 2. Bài cũ : 5’</b>
- 32 - x = 14; 96 – x = 55. Nêu cách tìm ST .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b> 3.Bài mới: 30’</b>
* Giới thiệu cho H về đường thẳng, 3 điểm thẳng
hàng.
a.Giới thiệu về đường thẳng AB ; Trình tự như
sgk
<i>- Làm thế nào để có đường thẳng AB khi đã có</i>
<i>đoạn thẳng AB ?</i>
<i>-</i>Yêu cầu học sinh vẽ đường thẳng AB vào nháp
* Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng<i><b> </b></i>: sgk
<i>-? Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau ?</i>
- Chấm thêm điểm D ngoài đường thẳng vừa vẽ
và hỏi : <i> Ba điểm A, B , D có thẳng hàng khơng ?</i>
<i>Vì sao ?</i>
* Luyện tập :
Bài 1: u cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự vẽ vào vở và đặt tên cho từng
đoạn thẳng vừa vẽ ..
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2:
<i>-Ba điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế nào ? </i>
- Yêu cầu dùng thước kiểm tra
-Hai em lên bảng .Lớp vở nháp.
-Học sinh khác nhận xét .
- Quan sát , vẽ vào nháp .
- 1 em lên vẽ trên bảng .
<b> A B </b>
- Đoạn thẳng AB.
- Kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía ta có
đường thẳng AB .
A B
<b> </b>
- Quan sát nhận xeùt .
A B C
- Là 3 điểm cùng nằm trên một đ/ thẳng .
- 3 điểm A , B , D khơng thẳng hàng với
nhau vì …
- Một em đọc đề bài .
-Lớp tự vẽ và đặt tên từng đoạn vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét ghi điểm .
<b>4. Củng cố - Dặn dò: 5’</b>
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
a. 3 điểm O,M ,Nvà O, P , Q thẳng hàng
b. 3 điểm B,O,D và A, O , C thẳng hàng
- Hai em nhắc lại nội dung baøi .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<i> Tập đọc t65</i>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Đọc lưu lốt cả bài. Ngắt, nghỉ đúng chỗ. Đọc giọng tình cảm, nhẹ nhàng.
-H biết yêu thương em và chăm sóc em giúp mẹ.
<b>II. Chua</b>å<b>n bị</b> :Tranh minh họa trong SGK . Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .
<i> </i> Keå chuyeän <i>t15</i> :
<b>I. Mục đích yêu cầu</b> :<b> - </b> Biết dựa vào các câu hỏi gợi ý của giáo viên kể lại được từng đoạn và
tồn bộ câu chuyện. Nói được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng. Biết thể hiện lời kể
tự nhiên và phối hợp được với lời kể với nét mặt , điệu bộ , biết thay đổi giọng kể cho phù hợp .
Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn .
<b>II. Chuẩn bị </b><i><b>-</b></i>Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .
<b>III. Các hoạt động dạy học</b><i><b> :</b></i>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Ổn định : 1’</b>
<b>2. Bài cũ:</b> 5’ - 3 em lên bảng kể lại câu chuyện :
“ Câu chuyện bó đũa “ .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>3.Bài mới</b> : 30’ a) Phần giới thiệu :
b) Hướng dẫn kể từng đoạn
<b>+ </b>Kể lại từng đoạn<b>:</b>
-Nêu yêu cầu- q/s và nêu ND từng bức tranh
kể lại từng phần của câu chuyện
- Nhận xét sửa từng câu cho học sinh .
+ Kể theo nhóm .
- Chia lớp thành 3 nhóm
- Yêu cầu học sinh kể trong từng nhóm .
+ Kể trước lớp .
- Yêu cầu học sinh kể trước lớp .
- Yêu cầu nhận xét bạn sau mỗi lần kể .
- GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi : sgk
<i><b>* </b></i>Nói ý nghĩ hai anh em khi gặp nhau trên đồng :
- Gọi một em đọc yêu cầu bài 2 .
- Gọi 2 học sinh đọc lại đoạn 4 của câu chuyện .
- Câu chuyện kết thúc khi … Các em hãy đốn thử
mỗi người nghĩ gì .
* Kể lại tồn bộ câu chuyện :
- Yêu cầu 4 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện .
- Mời 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<b>4. Củng cố dặn dò : </b> 5’
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng nghe
- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi em
một đoạn .
- 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .
-Vài em nhắc lại tựa bài
- Quan sát và lần lượt kể lại từng phần của
câu chuyện .
- Lắng nghe và ghi nhớ nội dung câu chuyện
-3 em lần lượt từng kể từng phần trong nhóm
- Các bạn trong nhóm theo dõi và bổ sung cho
nhau .
- Đại diện các nhóm lên kể chuyện
- Mỗi em kể một đoạn của câu chuyện
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay nhất
- Ở một làng nọ .
- Chia thành hai đống bằng nhau .
- Thương anh vất vả nên … mình cho anh .
- Thương em sống một mình … cho em .
- Hai anh em gặp nhau khi … rất xúc động .
- 2 em đọc lại đoạn 4 , lớp đọc thầm .
- Người anh : Em tốt quá !...anh hạnh phúc
qúa!
- Người em :Ôi ! anh đã làm việc này ./ Mình
phải yêu thương anh hơn .
- 4 em kể tiếp nhau đến hết câu chuyện .
<i>_________________________________________________________________________________</i>
-Tự hào và yêu q trường của mình . Có ý thức giữ gìn và làm đẹp trường mình học .
II<i><b>. </b></i><b>Chuẩn bị</b> : Tranh vẽ SGK trang 32, 33 .
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> 1.Ổn định ; 1’</b>
<b> 2 . Bài cũ : 5’</b>
-Em hãy nêu những thức ăn dồ uống có thể gây ngộ
độc?
-Em cần làm gì để phịng tránh ngộ độc?
-Gv nhận xét, ghi điểm.
<b>3.Bài mới</b>:30’ a. Giới thiệu bài:
<b>Hoạt động 1 :</b>Tham quan trường học .
Bước 1:Cho lớp đi tham quan cảnh quan trường học
và trả lời câu hỏi sgk
- Cho quan sát sân trường và vườn trường .
Bước 2<i> :</i> Tổng kết buổi tham quan .
-Yêu cầu H trình bày.
-Gv đọc ý nghĩa tên trường?
Kết luận:Trường học thường có sân, vườn …
<b>Hoạt động 2</b> : Làm việc với SGK.
* Bước 1 :N2 quan sát hình 3, 4, 5, 6/33 và TLCH:
- Cảnh bức tranh thứ nhất diễn ra ở đâu ?
- Các bạn đang làm gì ?...
* Bước 2 :u cầu các nhóm trình bày kết quả
- Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến học sinh
*KL:Ở trường, H học tập trong lớp học hay ngoài sân
trường....
<b>Hoạt động 3:</b> Trò chơi hướng dẫn viên du lịch
* Bước 1 : Hướng dẫn cách chơi .
+ Yêu cầuđóng vai:
-Hướng dẫn viên du lịch:giới thiệu trường học...
* Bước 2 : u cầu các nhóm lên trình diễn .
- Nhận xét về cách xử lí của học sinh .
-Bình chọn H diễn xuất tốt.
<i><b> </b></i><b>4. Củng cố - Dặn dò: 5’</b>
-Chúng ta vừa tìm hiểu xong nợi dung bài gì?
<i>-</i>Nhắc nhớ H vận dụng bài học vào cuộc sống .
- 2 h lên bảng.
- Vài em nhắc lại tựa bài
- Lớp tập trung ở cổng trường thực hành
tham quan và thảo luận
- Đọc tên trường , Nêu địa chỉ và ý nghĩa
của tên trường …
- Quan sát sân trường , và nêu nhận xét
-H trình bày kết quả thảo luận.
-Lắng nghe Gv đọc tiểu sử của trường.
-H lắng nghe.
-Các cặp quan sát hình trang 33 tiến
hành trao đổi - đại diện lên báo cáo
- Ở trong lớp học .
- Các bạn đang học tập .
- Ở phịng truyền thống . Vì trong phịng
có treo lá cờ và tượng Bác Hồ .
- Các bạn đang quan sát mô hình , ...
- Nêu theo ý thích của bản thân .
- Nhóm khác lắng nghe nhận xét bổ sung
-H lắng nghe.
- Các nhóm trao đổi thảo luận trong
nhóm phân vai để lên diễn xuất trước
lớp
- Lớp lắng nghe nhận xét cách diễn xuất
của từng nhóm .
- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-H nêu
-H liên hệ
-VN học thuộc bài và xem trước bài mới
<i>________________________________________________________________________________</i>
<i> Thứ 5 ngày 4/12/2009</i>
- Củng cố lại 1 số dạng tốn đã học.
-u thích mơn học, cẩn thận trong tính tốn.
<b>II. Lên lớp</b> :
<b>1. Ổn định; 1’</b>
<b>2. Bài cũ : 5’</b>
-Gọi 2 em lên bảng
-Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B cho trước và
nêu cách vẽ .
-Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm C, D cho trước và
chấm thêm điểm E sao cho 3 điểm thẳng hàng với
nhau .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> </b></i><b>3.Bài mới</b> : 30’
<b>Luyện tập </b>
Bài 1: Tính nhẩm.
-u cầu lớp nối tiếp nêu kết quả.
- Yêu cầu làm bài vào bảng con.
- Mời 4 em lên bảng - nhận xét .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 3: Tìm x
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời 2 em lên bảng làm bài - nhận xét .
Bài 4: Gọi một em đọc đề bài
-Yêu cầu hoạt động nhóm 2
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>4. Củng cố - Dặn dò: 5’</b>
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Hai em lên bảng
-Học sinh khác nhận xét .
B1; - Một em đọc đề bài .
- Lần lượt theo bàn đọc kết quả nhẩm .
- Em khác nhận xét bài bạn .
B2:- Lớp thực hiện vào bảng con .
56
18
<i>−</i>❑
❑38
74
29
<i>−</i>❑
❑45
64
27
<i>−</i>❑
❑37
38
9
<i>−</i>❑
B3: - Một em nêu đề bài .
32 - x = 18 x - 17 = 25
x = 32 - 18 x = 25 + 17
x = 14 x = 42
- Đọc đề . Hoạt động nhóm 2.
-Đại diện 2 nhóm vẽ
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<i>________________________________________________________________________________</i>
- Nghe viết c/xác. Trình bày đúng, đẹp 1 đoạn trong bài Bé Hoa
- P/biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn.
- Rèn chữ viết. H biết cách trình bày, cẩn thận trong viết bài.
<b>II. Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. OÅn định ; 1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
-Mời 2 em lên bảng, Lớp thực hiện viết vào bc
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<b> 3.Bài mới: 30’</b>
-Hai em lên bảng viết các từ <i> sản suất , xuất</i>
<i>sắc , bậc thang .</i>
<b>* Hướng dẫn nghe viết :</b>
+ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- Gv đọc đoạn viết
-Đoạn văn kể về ai ?
- Bé Nụ có những nét nào đáng yêu ?
- Chữ nào phải viết hoa ? Vì sao phải viết hoa ?
+ Hướng dẫn viết từ khó :
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .
+ GV đọc – H viết bài vào vở.
+ Soát lỗi chấm bài :
<i><b> </b></i><b>Hướng dẫn làm bài tập </b>
Bài 2<i><b> : </b></i> Yêu cầu đọc đề .
- Yêu cầu làm việc theo từng cặp .
-Yêu cầu đại diện nhóm nêu.
Bài 3 :Điền vào chổ trống s hay x?
-Yêu cầu H làm bài vào vở
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>4. Củng cố - Dặn dò: 5’</b>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài mới
-Lớp đọc thầm .
- Kể về bé Nụ .
-Môi đỏ hồng , mắt mở to,tròn ...
-Là tiếng đầu câu và tên riêng
- Lớp viết bc :hồng , yêu, mãi , võng<i> ,..</i>
-Nghe giáo viên đọc để chép vào vở .
-Nghe để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì
-Tìm tiếng có vần ai hoặc ay .
-Hai em thảo luận .
a.bay ; b.chaûy; c.sai
-H làm vở.Sắp xếp,xếp hàng,sáng sủa,xôn
- Hai em đọc lại các từ vừa điền .
- Nhận xét bài bạn .
-H lắng nghe.
-Về nhà học và làm bài tập còn lại .
<i> ______________________________________________________________________________</i>
<b>I</b><i><b>. </b></i><b>Mục đích yêu cầu</b> :
- Mở rộng từ chỉ t/chất của người,sự vật,vật
- Rèn kĩ năng đặt câu kiểu ; Aithế nào.
- H biết sử dụng từ ngữ để đặt câu đúng mẫu.
<b>II</b>. <b>Chuẩn bị</b> :Tranh minh họa bài tập 1.Phiếu học tập theo mẫu của bài tập 3
<b>III. Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định ; 1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : 5’</b>
- 3 em lên bảng đặt câu theo mẫu : <i>Ai làm gì ?</i>
<b>3.Bài mới:Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài tập1:Treo từng bức tranh và yêu quan sát
- Yêu cầu lớp suy nghĩ và lần lượt phát biểu trả lời
với mỗi bức tranh .
- Nhận xét bình chọn em có câu đúng và hay .
-YC nối tiếp nhau đọc các câu vừa tìm được .
Bài 2:Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Yêu cầu làm việc theo nhóm .
- Mời các nhóm nhận xét bài nhau .
- Nhận xét bài làm học sinh .
- Moãi học sinh đặt 1 câu theo mẫu <i>Ai làm</i>
<i>gì ?</i> Nhận xét bài bạn .
-Lớp quan sát.
-<i> Em bé rất xinh / Em bé rất đẹp /.. </i>
<i>-Con voi rất khỏe / con voi rất to /..</i>
<i>- Quyển vở này màu vàng / Quyển vở kia màu</i>
<i>xanh /...</i>
<i>- Cây cau rất cao / Cây cau thật xanh tốt.</i>
- Một em đọc đề lớp đọc thầm .
- Làm việc theo nhóm .Đại diện t/bày
- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được .
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chữa bài .
-? Mái tóc ơng em thế nào?...
- Gọi một em đọc bài . Nhận xét bài
<b>4. Củng cố - Dặn dò : 5’</b>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
<i>chỉ , lười nhác ,..</i>
<i>-</i>Màu sắc :<i> Xanh , đỏ , tím , vàng , trắng ,</i>
<i>nâu , đen ,hồng ,..</i>
<i>-</i>Hình dáng :<i>Cao , thấp , ngắn , dài , béo , gầy</i>
<i>, vuông , troøn </i>
- Lớp tự làm bài vào vở.
-Hai em nêu lại nội dung vừa học
-Về nhà học và làm các bài tập còn lại .
________________________________________________________________________________
_
- Biết viết chữ hoa cỡ vừa và nhỏ
- Viêt đúng cụm từ ứng dụng cỡ vừa và nhỏ
- Rèn chữ viết.
<b>II. Chuẩn bị</b> : Mẫu chữ hoa Nđặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết
<b>III. Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. OÅn định ; 1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
-viết chữ <i>M</i> và từ <i>Miệng</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>3.Bài mới: 30’</b>
a.Hướng dẫn viết chữ hoa :
<b>*</b>Quan sát và nhận xét chữ hoa N<b>:</b>
- Giảng quy trình viết chữ N cho học sinh
<b>*</b>Học sinh viết bảng con
- u cầu viết vào không trung - viết vào bc
b.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
-Y/c một em đọc cụm từ .Cụm từ gồm ? chữ ?
* Quan sát , nhận xét :
- Y/c nhận xét về độ cao các chữ ? cách viết nét
nối từ N sang? K/c giữa các chữ là bao nhiêu ?
* Viết bảng : Viết bảng «Nghĩ »
c. Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
d. Chấm chữa bài
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
<b>4. Củng cố - Dặn doø: 5’</b>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở .
- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu .
- H viết : M; “Miệng“
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Cao 5 li, gồm 3 nét.
- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn
-H quan sát.
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
khơng trung sau đó bảng con .
- Đọc : Nghĩ trước nghĩ sau - 4 chữ
-Từ điểm dừng bút của chữ N lia bút
viết chữ g.
-Bằng một đơn vị chữ
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết :
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem
trước bài mới : “ Ôn chữ hoa O”
<i> </i>Luyện tốn<b> : </b>
- Củng cố lại 1 số dạng toán đã học
- Rèn kĩ năng làm toán cho hs
<b>II. Chuẩn bị</b> : VBT
<b> III. Lên lớp</b> : 40’
<b>T1</b>
* Y/c hs nhắc lại các k/thức có liên quan
* Làm các BT trong VBT
B1: HS làm miệng
B2 :Đặt tính rồi tính
- 4 em lên bảng làm bài, n/xét
- GV cùng hs n/xét bài
<b>T2</b>
B3:Vẽ đường thẳng
- Y/c hs nêu cách vẽ đường thẳng qua 2 -3 điểm
cho trước
- 3 hs lên bảng vẽ
- Nhận xét bài làm của hs
- Vài em t/hiện y/c của GV
- Lớp làm BT
B1: - Lần lượt từng hs nêu kq – n/x
B2: 42 71 60 83
18 25 37 56
M N
b) Đi qua điểm O
__________O_________
c)Ñi qua 2 trong 3 điểm
A
B C
______________________________________________________________________________
Luyện từ và câu :
<b>I. Mục tiêu</b> :
- Mở rộng từ chỉ t/chất của người,sự vật,vật
- Rèn kĩ năng đặt câu kiểu ; Ai thế nào.
- H biết sử dụng từ ngữ để đặt câu đúng mẫu.
<b>II</b>. <b>Chuaån bị</b> :Tranh minh họa bài tập 1.Phiếu học tập theo mẫu của bài tập 3
<b>III. Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định ; </b>1’
<b>2. Bài mới:</b> 30’
<b>Hướng dẫn làm bài tập </b>
Bài tập1:
- u cầu lớp suy nghĩ và lần lượt trả lời thêm 1 số
từ với mỗi bức tranh .
- Nhận xét bình chọn em có câu đúng và hay .
-YC nối tiếp nhau đọc các câu
Bài 2:Mời một em đọc nội dung bài tập 2 và đọc
bài đã hồn thành
- Mỗi học sinh đặt 1 câu theo mẫu <i>Ai làm</i>
<i>gì ?</i> Nhận xét bài bạn .
-Lớp quan sát.
-<i> Em bé rất xinh / Em bé rất đẹp /.. </i>
<i>-Con voi rất khỏe / con voi rất to /..</i>
<i>- Quyển vở này màu vàng / Quyển vở kia màu</i>
<i>xanh /...</i>
- Y/c hs nhận xét bài nhau .
- Nhận xét bài làm học sinh .
- u cầu lớp đọc các từ vừa tìm được .
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chữa bài .
-? Mái tóc ơng em thế nào?...
- Gọi một em đọc bài . Nhận xét bài
<b>3. Cuûng cố - Dặn dò : </b>5’
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
- Một em đọc đề lớp đọc thầm .
-Tính tình : <i>tốt , xấu , ngoan , hiền , hư , chăm</i>
<i>chỉ , lười nhác ,..</i>
<i>-</i>Màu sắc :<i> Xanh , đỏ , tím , vàng , trắng ,</i>
<i>nâu , đen ,hồng ,..</i>
<i>-</i>Hình dáng :<i>Cao , thấp , ngắn , dài , béo , gầy</i>
<i>, vuông , tròn </i>
- Lớp tự hồn thành bài vào vở
-Hai em nêu lại nội dung vừa học
-Về nhà học bài .
Ngày soạn: 6 /12/2008
-u cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động .
B<i><b>. Địa điểm </b></i>: Sân bãi đảm bảo an tồn .Một cịi tổ chức trò chơi .
<i><b>C. Lên lớp : </b></i>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b> a.Phần mở đầu :</b></i>
-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp .Xoay
khớp cổ chân . Tiếp theo đổi chân . Xoay khớp
đầu gối .
<i><b>b.Phần cơ bản :</b></i>
<i> Ôn lại cả bài thể dục .</i>( 4- 5 lần )
- Yêu cầu cả lớp ôn lại lần lượt 8 động tác 4 - 5
lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp .
-Chia về các tổ , tổ trưởng điều khiển GV quan
sát nhận xét học sinh .
-Yêu cầu các tổ thi thực hiện bài thể dục phát
triển chung.Do cán sự các tổ điều khiển .
-GV nêu tên trò chơi , cho HS tập đi theo vòng
tròn đọc vần điệu kết hợp vỗ tay nghiêng người
theo nhịp như múa đến nhịp 8 nhảy chuyển đội
hình từ vịng trịn giữa thành 2 vòng tròn , rồi lại
chuyển từ 2 vòng tròn thành 1 vòng tròn .
<i><b> c.Phần kết thúc:</b></i>
- Đi đều theo 2 - 4 hàng dọc và hát
-Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần
-Giáo viên hệ thống bài ,NX đánh giá tiết học .
-GV giao bài tập về nhà cho học sinh .
-H lắng nghe
-H khởi động
-Ơn tồn lớp – dưới sự điều khiển LT
-Ơn theo tổ
-Các tổ biểu diễn.
-H thực hiên thả lỏng.
-H lắng nghe.
-H biết được tên trường của mình và hiểu được ý nghĩa của tên trường ...
-Mơ tả đơn giản cảnh quan của trường.
-Tự hào và yêu quý trường học của mình.
<b>2.Lên lớp</b>.
<b>A. Ơn kiến thức cũ</b>
+Tên trường là gì ?
+Trường có mấy khu vực, có những phịng nào ?
+Nêu ý nghĩa của tên trường?
+Để trường lớp xanh, sạch, đẹp các em phải làm gì?
-H trả lời – H khác nhận xét, bổ sung.
<b> B. Thực hành</b>.
<b>Bài 1</b>: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng.
<i><b>* Trường học của bạn có những phịng nào?</b></i>
<sub></sub> Phòng học
<sub></sub> Thư viện
<sub></sub> Phòng đội
<sub></sub> Phòng y tế
<sub></sub> Phoøng truyền thống
<i><b>*Viết thêm các tên khác có ở trường bạn</b></i>
<b>Bài 2:</b> Bạn học ở trường nào? Hãy giới thiệu về nơi học tập , vui chơi của học sinh trong trường
bạn.
-H làm vở. GV theo dõi, hướng dẫn.
-Đánh giá, nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
-Hệ thống kiến thức, nội dung bài học.
-Nhận xét tiết học.
<i> </i>Ngày soạn:7 /12 / 2008
<i> SÁNG </i>Ngày giảng: 12 /12 /2008
<i><b>Ââm nhạc: (Đ/C Liên soạn giảng)</b></i>
<i><b>A. Mục đích yêu cầu</b></i> (SGV)
-Cẩn thận trong tính tốn, u thích mơn học.
<i><b> B. Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b> 1.Bài cũ: </b></i> 2 H lên bảng – Lớp bảng con.
<i><b>-</b></i>Tìm x: 22 – x = 12 66 – x = 20<i><b> </b></i>
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b>*Luyện tập :</b></i>
<b> Bài 1</b>:Tính nhẩm .
-u cầu lớp làm miệng
- Mời H nối tiếp báo cáo kết quả .
- Nhận xét bài làm học sinh .
<b> Bài 2</b>: Đặt tính rồi tính.
- u cầu lớp thực hiện vào bảng con.
-2 lên bảng – Lớp bảng con.
-H nhận xét, chữa bài.
- Lớp đọc thầm theo
- Tự nhẩm và nối tiếp nhau mỗi em đọc
kết quả 1 phép tính
- Theo dõi nhận xét bài bạn .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<i><b> </b></i><b>Bài 3.</b> Tính
- u cầu hoạt động N2 làm bài vào phiếu.
-Nhóm khác nhận xét bài bạn .
- GV nhận xét sữa bài .
<i><b> </b></i><b>Bài 4.</b> Tìm x
- Mời 3 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Nhận xét bài làm học sinh .
<b> Bài 5.</b> Yêu cầu học sinh nêu đề bài
-Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề ,giải vào vở .
- 1H chữa bài. GV chấm bài nhận xét.
<i><b>3. Cuûng cố - Dặn dò:</b></i>
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
tính .
32
25
<i>−</i>❑
❑7
53
29
<i>−</i>❑
❑24
44
8
<i>−</i>❑
❑36
30
6
<i>−</i>❑
❑24
- Lớp hoạt động nhóm 2 .
42 - 12 - 8 = 22 ; 36 + 14 - 28 = 22
58 - 24 - 6 = 28 ; 72 - 36 + 24 = 60
x + 14 = 40 52 - x = 17 x - 22 = 38
x = 40 - 14 x = 52 - 17 x = 22 + 38
x = 26 x = 35 x = 60
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- 1 em lên bảng làm bài .
65 cm
Đỏ :
17 cm
Xanh :
Đáp số: 48 cm
- Hai em nhắc lại nội dung bài
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
A<i><b>. Mục đích yêu cầu </b></i>(SGV)
-H mạnh dạn tự tin khi kể.
B<i><b>. Chuẩn bị</b></i> :Tranh vẽ minh họa . Một số tình huống để học sinh nói lời chia vui .
<i><b>C. Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Mời em lên bảng đọc bài làm bài tập 2 .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
* <i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b><b>:</b></i>
<i><b>*Bài 1và 2: </b></i>Treo tranh minh họa .
- <i>Bức tranh vẽ gì ?</i>
- Mời một em đọc u cầu .
<i>-Chị Liên có niềm vui gì ?</i>
<i>- Nam chúc mừng chị Liên như thế nào ? </i>
<i>- Nếu là em , em sẽ nói gì với chị Liên để chúc</i>
-2 em lên đọc bài làm trước lớp .
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Quan sát tìm hiểu đề bài .
- Một bạn trai đang ơm bó hoa tặng chị
- Bạn Nam chúc mừng chị Liên đạt giải
nhì trong kì thi học sinh giỏi tỉnh .
- Đạt giải nhì trong kì thi học sinh giỏi
của tỉnh
- Tặng hoa và nói : Em chúc mừng chị :
Chúc chị sang năm đạt giải nhất .
<i>mừng chị ?</i>
- Mời lần lượt học sinh nói liền mạch .
- Nhận xét sửa cho học sinh .
- Nhận xét tuyên dương những em nói tốt .
<b>Bài 3 </b>: Mời một em đọc nội dung bài tập 3.
- Yêu cầu học sinh tự viết vào vở .
- Mời một số HS đọc lại bài viết của mình.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> </b></i>
<i><b> 3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-u cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
<i>- Em xin chúc mừng chị / Chúc chị đạt</i>
<i>thành tích cao hơn / Em rất khâm phục</i>
<i>chị ...</i>
- Nhận xét lời của bạn .
- Hãy viết từ 3 - 4 câu kể về anh , chị ,
em trong gia đình .
- Viết bài vào vở .
<i>- Em rất yêu bé Nam . Nam năm nay hai</i>
<i>tuổi . Môi bé Nam đỏ hồng , da trắng .</i>
<i>Nam luôn tươi cười thật ngộ nghĩnh / Anh</i>
<i>trai em tên là Minh . Năm nay hai mươi</i>
-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và
nhận xét .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
<b>I.Yêu cầu</b>
-Đánh giá được hoạt động tuần qua, nhận ra ưu khuyết điêm để sửa chửa và khắc phục.
-Nêu ra phương hướng tuần tới.
-H có ý thức, tự giác.
<b>II.Lên lớp</b>
<i><b>1.Oån định tổ chức</b></i>
<i><b>2.Lớp trưởng nhận xét ưu khuyết điểm</b></i>.
<i><b>3.GV nhận xét, đánh giá</b></i>.
<b>*Ưu</b> :Đi học đúng giờ, có ý thức giữ gìn vệ sinh chung. Môi trường luôn luôn sạch đẹp.
-Bài tập làm đầy đủ, hăng say phát biểu xây dựng bài, đạt kết quả khá cao trong học tập ( Vũ,
Đương, Đạt, ...)
- Veä sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng ( Thủy, Như, Huyền,Đương...)
<b>*Khuyết</b> : 1 số bạn đọc chậm , chữ viết cẩu thả ( Việt, Hoàng, Châu....)
- Phong trào giữ vở sạch viết chữ đẹp cịn thấp.
-1 số em nói chuyện trong giờ học ( , Việt, Loan, Cương...)
- Mặc sai đồng phục.
-Thu nộp các khoản tiền còn chậm.
<i><b>4. Kế hoạch tuần tới</b></i>
-Duy trì só số, nề nếp.
-Mặc đúng đồng phục quy định.
-Tập các bài hát, múa của đội.
-Kiểm tra sinh hoạt sao.
- Chú ý phong trào VSC Ñ
<i><b>5. Sinh hoạt văn nghệ</b></i>
- H hát, đọc thơ, kể chuyện về chủ đề thầy cơ giáo.
<b>6 Nhận xét, dặn doø</b>.
-GV nhận xét tiết sinh hoạt.
-Thực hiện tốt các quy định.
<b>I.Yêu cầu</b>.
-H đọc đúng, to, rõ ràng các bài đọc trong tuần.
-Hiểu được nội dung của từng bài, thể hiện được giọng đọc.
-Rèn kĩ năng đọc.
<b>II.Lên lớp</b>.
<b>1. Bài cũ</b> : 1H nhắc tên các bài đọc đã học trong tuần.
<b>2. Bài mới</b>
<i><b>A.Bài</b><b> : « Câu chuyện bó đũa</b><b> » </b></i>
-3H đọc tiếp nối 3 đoạn.
+Bài đọc có những nhân vật nào ? ( ông cụ và bốn người con)
-Hoạt động nhóm phân vai luyện đọc.
-Thi đọc theo vai : 3N – Bình chọn nhóm đoc tốt.
-1 – 2 thể hiện toàn bài đọc.
+Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? (Đồn kết tạo nên sức mạnh ; Anh chị em trong nhà phải
đoàn kết thương yêu nhau.)
<i><b>B. Bài</b><b> : «</b><b> Nhaén tin</b><b> » </b></i>
-2H đọc mẫu nhắn tin
-Thi đọc : 3 nhóm – bình chọn nhóm đọc tốt.
-1H đọc tồn bài.
+Bài này giúp em hiểu điều gì về cách viết nhắn tin ? (Khi muốn nói với ai một điều gì mà khơng
gặp người đó ta có thể viết những điều nhắn tin vào giấy, để lại...)
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
-Hệ thống nội dung bài học.
-Nhận xét tiết học. Về nhà ơn 2 bài đọc.
-Luyện vẽ đoạn thẳng, đường thẳng, tìm số trừ, giải tốn.
-Vận dụng tốt kiến thức đã học để làm tốt các bài tập.
-Yêu thích mơn học, cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
<b>II. Lên lớp</b>.
<i><b>Bài 1</b></i> :<i><b>Vẽ </b></i>
-Đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng.
+Phân biệt đoạn thẳng và đường thẳng ; 3 điểm thẳng hàng và 3 điểm không thẳng hàng.
-3 H lên bảng – lớp vẽ vở nháp.
-GV và lớp nhận xét, chữa bài.
44 – 8 93 – 37 80 – 23 66 – 8 88 – 39 71 – 35
* <i>Löu y</i>ù : cách đặt tính và trình bày.
<i><b>Bài 3</b></i> :<i><b>Tìm x</b></i> (Vở )
20 – x = 2 x + 14 = 40 52 – x = 27 32 – x = 18
<i><b>Bài 4</b></i>:Một sân bay có 15 máy bay, sau khi một số máy bay bay đi cịn lai 7 máy bay.Hỏi có bao
nhiêu máy bay đã bay đi?
-H giải vở – Gv chấm và chữa bài.
Baøi giaûi:
Số máy bay đi là: 15 – 8 = 7 (máy bay )
Đáp số: 7 máy bay
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
-Hệ thống nội dung kiến thức.
-Ơn cá dạng tốn đã học.
<b>I. Muïc tiêu</b>
-H hiểu thế nào là mơi trường xanh – sạch – đẹp.
<i><b>Hoạt động 1: Quan sát tranh, thảo luận nhóm</b></i>.
+ Nhận xét về môi trường ( Nguồn nước, rác thải của các nhà máy...)
-Các nhóm báo cáo kết quả.
+Nguồn nước ô nhiểm gây các nguồn bệnh về đường tiêu hóa, đường ruột...
+ Rác thải, khói các nhà máy, khói xe cộ... gây ô nhiểm môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe bản
thân và cộng đồng.
<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận</b></i>
+Nêu cách bảo vệ, giữ vệ sinh mơi trường xanh, sạch, đẹp.
+Mơi trường xanh, sạch, đẹp có tác dụng gì?
( Khơng khí trong lành, cuộc sống tươi đẹp hơn, tránh được các bệnh tật...)
<i><b> </b></i>
<i><b> Hoạt động 3: Liên hệ – Thực hành</b></i>.
- Vệ sinh trường lớp.
<b>III.Củng cố, dặn dò</b>.
-H nêu các việc cần làm để giữ vệ sinh trường lớp.
-Hệ thống nội dung, kiến thức. Nhận xét tiết học.
-Thực hiện tốt bài học.
<i>Thứ hai ngày tháng năm 20</i>
<i><b> Kể chuyện </b></i> Hai anh em <i><b>. </b><b> </b><b> </b></i>
I<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :<b> - </b> Biết dựa vào các câu hỏi gợi ý của giáo viên kể lại được từng đoạn và tồn
bộ câu chuyện. Nói được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng. Biết thể hiện lời kể tự
nhiên và phối hợp được với lời kể với nét mặt , điệu bộ , biết thay đổi giọng kể cho phù hợp . Biết
theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn .
II <i><b>/ Chuẩn bị</b><b>-</b></i>Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- <i><b>1/ Bài cũ :</b></i> - Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau
kể lại câu chuyện : “ Câu chuyện bó đũa “ .
- Gọi 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới a) Phần giới thiệu :</b></i>
* Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã
học qua bài tập đọc tiết trước “ Hai anh em “
- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi em
một đoạn .
- 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .
-Vài em nhắc lại tựa bài
<i><b>1/ Bước 1 : </b>Kể lại từng đoạn<b>:</b></i>
-Treo tranh minh họa mời một em nêu yêu
cầu .
- Yêu cầu quan sát và nêu nội dung từng bức
tranh
kể lại từng phần của câu chuyện
- Nhận xét sửa từng câu cho học sinh .
* <i>Bước 1 </i>: Kể theo nhóm .
- Chia lớp thành 3 nhóm
- Yêu cầu học sinh kể trong từng nhóm .
* <i>Bước 2</i> : Kể trước lớp .
- Yêu cầu học sinh kể trước lớp .
- Yêu cầu nhận xét bạn sau mỗi lần kể .
- GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi .
-<i>Câu chuyện xảy ra ở đâu ?</i>
<i>- Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào ? </i>
<i>- Người em đã nghỉ gì ? Làm gì ?</i>
<i>-Người anh đã nghỉ gì ? Làm gì ?</i>
<i>- Câu chuyện kết thúc ra sao ? </i>
<i><b>đ/ Nói ý nghĩ hai anh em khi gặp nhau trên</b></i>
<i><b>đồng :</b></i>
- Gọi một em đọc yêu cầu bài 2 .
- Gọi 2 học sinh đọc lại đoạn 4 của câu
chuyện .
- Câu chuyện kết thúc khi hai anh em ôm nhau
trên đồng . Mỗi người trong họ có một ý nghĩ .
Các em hãy đốn thử mỗi người nghĩ gì .
*<i><b>)Kể lại tồn bộ câu chuyện : </b></i>
- Yêu cầu 4 em noái tiếp nhau kể lại câu
chuyện .
- Mời 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<i><b>e) Củng cố dặn dò : </b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
nghe .
- Quan sát và lần lượt kể lại từng phần của
câu chuyện .
- Lắng nghe và ghi nhớ nội dung câu
chuyện .
-3 em lần lượt từng kể từng phần trong
nhóm .
- Các bạn trong nhóm theo dõi và bổ sung
cho nhau .
- Đại diện các nhóm lên kể chuyện
- Mỗi em kể một đoạn của câu chuyện
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay
nhất
- Ở một làng nọ .
- Chia thành hai đống bằng nhau .
- Thương anh vất vả nên bỏ lúa của mình
cho anh .
- Thương em sống một mình nên bỏ lúa của
miønh cho em .
- Hai anh em gặp nhau khi mỗi người đang
ơm một bó lúa họ rất xúc động .
- Đọc yêu cầu bài tập 2
- 2 em đọc lại đoạn 4 , lớp đọc thầm .
- Người anh : Em tốt quá ! Em đã bỏ lúa cho
anh / Em luôn lo lắng cho anh , anh hạnh
phúc qúa!
- Người em : -Ôi ! anh đã làm việc này ./
Mình phải yêu thương anh hơn .
- 4 em kể tiếp nhau đến hết câu chuyện .
- Nhận xét theo u cầu .
- 1 em kể lại câu chuyện .
-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người khác
nghe .
-Học bài và xem trước bài mới .
<i>Thứ ba ngày tháng năm </i>200
<i><b> </b>Thứ năm ngày tháng năm 200 <b> </b></i>
<i> Thứ sáu ngày tháng năm 200</i>
<i><b>A/ Mục đích yêu cầu</b></i> :- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ . Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ
( 20 giờ , 17 giờ , 23 giờ ...) . Làm quen với những hoạt động sinh hoạt , học tập thường ngày liên
quan đến thời gian ( đúng giờ , muộn giờ , sáng tối . )
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Hình vẽ bài tập 1 ,2 SGK phóng to .Mơ hình đồng hồ có kim quay được .
<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> </b></i>
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta thực hành xem giờ trên
đồng hồ “
<i><b>b) Khai thác bài:</b></i>
<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>
-<b>Bài 1</b>: - u cầu 1 em đọc đề bài .
- Treo tranh và hỏi :
-<i>Bạn An đi học lúc mấy giờ ?</i>
<i>- Đồng hồ nào chỉ 7 giờ sáng </i>
<i>- Hãy quay kim đồng hồ đến 7 giờ sáng ?</i>
-Yêu cầu lớp tự làm với các bức tranh còn lại
<i>- 20 giờ còn gọi là mấy giờ tối ?</i>
<i>- 17 giờ còn gọi là mấy giờ chiều ? </i>
<i>- Hãy dùng cách nói khác để nói giờ bạn An </i>
<i>đá bóng và xem phim ?</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2</b>: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Treo tranh và hỏi :
-<i>Muốn biết câu nói đúng câu nào sai ta làm </i>
<i>gì ?</i>
<i>- Giờ vào học là mấy giờ ? </i>
<i>- Bạn học sinh đi học lúc mấy giờ ?</i>
<i>- Bạn đi học sớm hay muộn ?</i>
<i>Vậy câu nào đúng câu nào sai ?</i>
<i>- Để đi học đúng giừo bạn học sinh phải đi </i>
<i>học lúc mấy giờ ?</i>
-Yêu cầu lớp tự làm với các bức tranh còn lại
.
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
-Hai em lên bảng mỗi em thực hiện phép
tính HS1 : 15 giờ hay 3 giờ chiều ; 20 giờ
hay 8 giờ tối .
-HS2 : Em đi học lúc 6 giờ ; Em ngủ lúc 10
giờ
- Nhận xét bài bạn .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài .
- Quan sát nhận xét .
- Bạn An đi học lúc 7 giờ sáng .
- Đồng hồ B .
- Thực hành quay kim đồng hồ chỉ 7 giờ
sáng
- An thức dậy lúc 6 giờ sáng . Đồng hồ A .
- An xem phim lúc 20 giờ . Đồng hồ D
- An đá bóng lúc 17 giờ . Đồng hồ C
- 20 giờ còn gọi là 8 giờ tối
- 17 giờ còn gọi là 5 giờ chiều .
An đá bóng lúc 5 giờ chiều , xem phim lúc
8 giờ tối
-Một em đọc đề bài .
- Quan sát nhận xét .
- Ta phải quan sát tranh , đọc giờ ghi trong
đó so sánh với đồng hồ .
- Lúc 7 giờ sáng .
- 8 giờ .
- Bạn học sinh đi học muộn .
- Câu a sai , câu b đúng .
- Đi học trước 7 giờ để đến trường lúc 7 giờ
.
<b>Bài 3. </b><i><b>Trò chơi thi quay kim đồng hồ .</b></i>
Chia lớp thành 2 đội thi đua với nhau .
- Phát cho mỗi đội một mơ hình đồng hồ
- Đọc to từng giờ .
-Yêu cầu các đội quay đúng giờ mà giáo
viên đọc .
- Yêu cầu xong đưa đồng hồ lên
- Quan sát nhận xét bùnh chọn đội thắng
cuộc .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Lớp chia thành 2 đội .
- Nhận mơ hình đồng hồ .
- Quay kim đồng hồ đúng với giờ giáo
viên đọc .
- Đội nào đưa lên trước có số giờ đúng là
đội thắng cuộc .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<i><b>Thủ công</b></i> : gấp , cắt , dán biển báo cấm ngược chiều
A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> :<sub></sub>Học sinh biết gấp , cắt dán biển báo cấm xe đi ngược chiều . Gấp , cắt , dán đuợc
biển báo cấm xe đi ngược chiều .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :<sub></sub> Mẫu biển báo hiệu cấm xe đi ngược chiều . Quy trình gấp cắt , dán biển báo cấm xe
đi ngược chiều có hình vẽ minh hoạ cho từng bước . Giấy thủ công và giấy nháp khổ A4 , bút
màu .. .
<i><b>C/ Lên lớp :</b><b> </b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
Hôm nay chúng ta tập“ Gấp cắt dán biển báo
cấm xe đi ngược chiều“
<i><b>b) Khai thaùc:</b></i>
*<i><b>Hoạt động1 : </b>Hướng dẫn quan sát và nhận xét .</i>
-Cho HS quan sát mẫu biển báo cấm xe đi ngược
chiều.
-Đặt câu hỏi để học sinh trả lời về kích thước ,
hình dáng , màu sắc hình mẫu ?
- Nhắc nhớ học sinh khi đi đường cần tuân theo
luật lệ giao thông như không đi xe vào khu vực
có biển báo cầm xe đi ngược chiều ( như hình vẽ
)
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của
các tổ viên trong tổ mình .
-Lớp theo dõi giới thiệu bài
*<i><b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu</b> . </i>
<i>* Bước 1 :<b>Gấp căt biển báo cấm xe đi ngược </b></i>
<i><b>chiều </b></i>
- Gấp cắt hình trịn màu xanh từ hình vng có
cạnh 6ơ . Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều
dài 4 ô rộng 1ô . Cắt hình chữ nhật màu khác có
chiều dài 10ơ rộng 1ơ làm chân biển báo ( màu
trắng và đỏ ).
<i>Bước 2 -<b>Dán biển báo cấm xe đi ngược chiều</b><b>. </b></i>
-Dán chân biển báo vào tờ giấy màu trắng H1.
- Dán hình tròn màu đỏ chờm lên chân biển báo
khoảng nửa ô H2. Dán hình chữ nhật màu trắng
vào giữa hình trịn .
- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác các bước
gấp cắt dán biển báo cấm xe đi ngược chiều cả
lớp quan sát
-GV nhận xét uốn nắn các thao tác gấp , cắt ,
daùn.
-GV tổ chức cho các em tập gấp , cắt , dán thử
biển báo cấm xe đi ngược chiều bằng giấy
nháp .
-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản phẩm
đẹp .
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-u cầu nhắc lại các bước gấp , cắt dán biển
báo cấm xe đi ngược chiều .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài và áp dụng vào thực tế khi
tham gia giao thông trên đường .
- Quan sát để nắm được cách tạo ra biển
báo cấm xe đi ngược chiều .
-Hai em nhắc lại cách cắt dán biển báo
giao thông cấm xe đi ngược chiều .
- Lớp thực hành gấp cắt dán biển báo giao
thông cấm xe đi ngược chiều theo hướng
dẫn của giáo viên .