Tải bản đầy đủ (.pdf) (153 trang)

Bộ 14 đề Hóa học ôn thi ĐH (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 153 trang )

– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận








Bộ 14 ðề Hóa Học
Ôn thi ðại Học Cao ðẳng 2010

     













Bản quyền Tác giả: Chưa rõ
Nguồn Download: Thư viện Tài liệu học & ðề thi trắc nghiệm


– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận


ðỀ 1
1 ðốt cháy hết 1 mol rượu ñơn chức no, mạch hở A cần 3 mol O
2
, chỉ ra phát biểu sai về A :
A. Là rượu bậc I.
B. Tách nước chỉ tạo một anken duy nhất.
C. Có nhiệt ñộ sôi cao hơn rượu metylic.
D. A còn có 2 ñồng phân không cùng chức khác.
2 8 gam rượu no ñơn chức A tác dụng với Na dư ñược 2,8 lít H
2
(ñktc). A là rượu :
A. Không chứa liên kết
π
trong phân tử
B. Có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẵng.
C. Có khả năng tách nước tạo anken.
D. Ở thể rắn trong ñiều kiện thường.
3 A là rượu có công thức phân tử C
5
H
12
O. ðun A với H
2
SO
4
ñặc ở 170
0
C không ñược anken. A có
tên gọi :
A. Pentanol – 1 (hay pentan – 1 – ol)

B. Pentanol – 2 (hay pentan – 2 – ol)
C. 2,2 – ñimetyl propanol – 1 (hay 2,2 – ñimetyl propan – 1 – ol)
D. 2 – metyl butanol – 2 (hay 2 – metyl butan – 2 – ol)
4 X là hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết 0,1 mol X tác dụng với Na dư cho 0,075 mol H
2
. A, B là 2 rượu :
A. cùng ñơn chức.
B. cùng nhị chức.
C. cùng là các rượu no.
D. 1 rượu ñơn chức, 1 rượu ña chức.
5 A, B là hai rượu ñồng phân, công thức phân tử C
4
H
10
O. ðun hỗn hợp A, B với H
2
SO
4
ñặc ở 140
0
C
chỉ ñược duy nhất một anken (E). Tên gọi của E :
A. buten – 1
B. butan – 2
C. 2 – metyl propen
D. Penten – 2
6 Có bao nhiêu rượu ñồng phân có công thức phân tử là C
4
H
9

OH :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
7 Hiñrat hóa 5,6 lít C
2
H
4
(ñktc) ñược 9,2 gam rượu. Hiệu suất hiñrat hóa ñạt :
A. 12,5 %
B. 25 %
C. 75 %
D. 80%
8 A là rượu mạch hở, phân nhánh, công thức phân tử C
4
H
8
O. ðiều nào ñúng khi nói về A :
A. A là rượu bậc I.
B. A là rượu bậc II.
C. A là rượu bậc III.
D. Không xác ñịnh ñược vì còn phụ thuộc công thức cấu tạo
9 ðốt cháy 1 mol rượu no, mạch hở A cần 2,5 mol O
2
. A là rượu :
A. Có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
.
B. Tác dụng với CuO ñun nóng cho ra một anñêhit ña chức.

C. Có thể ñiều chế trực tiếp từ etylen
D. A, B, C ñều ñúng.
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
10 A là rượu có công thức cấu tạo
. Tên A theo IUPAC là :
A. 2 – etyl – 1 – metyl propanol – 1 (hay 2 – etyl – 1 – metyl propan – 1 – ol)
B. 3 – etyl butanol – 2 (hay 3 – etyl butan – 2 – ol)
C. 3 – metyl pentanol – 2 (hay 3 – metyl pentan – 2 – ol)
D. 2,3 – ñimetyl pentanol – 1 (hay 2,3 – ñimetyl pentan – 1 – ol)
11 Công thức C7H8O có thể ứng với bao nhiêu ñồng phân phenol dưới ñây :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
12 Pha 160 gam C
2
H
5
OH (D = 0,8 g/ml) vào nước ñược 0,5 lít rượu có ñộ rượu :
A. 66,6
0

B. 40
0

C. 15
0

D. 9,6
0


13 A là rượu no, mạch hở, công thức nguyên là (C
2
H
5
O)n. A có công thức phân tử :
A. C
2
H
5
OH
B. C
4
H
10
O
2

C. C
6
H
15
O
3

D. C
8
H
20
O

4

Nhận ñịnh 2 chất hữu cơ A, B sau ñây ñể trả lời các câu 14, 15
(A) : CH
2
= CH – CH
2
OH
(B) : CH
3
–CH
2
– CHO
14 Phát biểu nào dưới ñây không ñúng :
A. A, B có cùng công thức phân tử.
B. Hiñro hóa A hoặc B ñều tạo cùng một rượu D.
C. A, B ñều ñúng.
D. A, B ñều sai.
15 Chỉ ra ñiều sai :
A. Có một hợp chất no và một hợp chất chưa no
B. A, B ñều là các hợp chất chưa no vì ñều có liên kết
π
trong phân tử.
C. A, B có cùng phân tử lượng.
D. A, B là các hợp chất ñơn chức.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 16, 17: ðun nóng 13,8 g rượu etylic với H
2
SO
4
ñặc ở 170

0
C
ñược 5,04 lít C
2
H
4
(ñktc).
16 Hiệu suất ñehiñrat hóa tạo anken ñạt :
A. 75 %
B. 85 %
C. 80 %
D. 90 %
17 Khối lượng rượu còn lại sau phản ứng là :
A. 4,6 g
B. 3,45 g
C. 2,76 g
D. 1,38 g
18 3,1 gam amin ñơn chức A phản ứng vừa ñủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. A có công thức phân tử :
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
A. CH
5
N
B. C
2
H
7
N
C. C
3
H

9
N
D. C
6
H
7
N
19 Chỉ ra phát biểu sai :
A. Các amin ñều có tính bazơ.
B. Anilin có tính bazơ rất yếu.
C. Metylamin ở thể lỏng trong ñiều kiện thường.
D. Các amin ñều có thành phần nguyên tố C, H, N
20 Trật tự nào dưới ñây phản ánh sự tăng dần tính bazơ :
A. CH
3
– NH
2
; C
2
H
5
– NH
2
; NH
3
; C
6
H
5
NH

2

B. CH
3
– NH
2
; NH
3
; C
2
H
5
– NH
2
; C
6
H
5
NH
2

C. C
6
H
5
NH
2
; CH
3
– NH

2
; C
2
H
5
NH
2
; NH
3

D. C
6
H
5
NH
2
; NH
3
; CH
3
NH
2
; C
6
H
5
NH
2

21 Phenol tác dụng ñược với những chất nào dưới ñây :

A. Na ; NaOH ; HCl ; Br
2

B. Na ; NaOH ; NaHCO
3
; Br
2

C. Na ; NaOH ; NaCl ; Br
2

D. K ; KOH ; Br
2

22 Số ñồng phân rượu thơm có thể ứng với công thức phân tử C
8
H
10
O là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
23 Phát biểu nào dưới ñây ñúng khi nói về phenol :
A. Tan tốt trong nước.
B. Có tính oxi hóa rất mạnh.
C. Có tính bazơ rất mạnh.
D. Bị axit cacbonic ñẩy ra khỏi muối.
24 ðốt cháy một lượng amin A là ñồng ñẳng của metylamin ñược N
2

, CO
2
, H
2
O trong ñó n
CO2
: n
H2O
=
2 : 3. A có công thức phân tử :
A. C
2
H
7
N
B. C
3
H
9
N
C. C
4
H
11
N
D. C
5
H
13
N

25 Phản ứng nào dưới ñây tạo kết tủa trắng :
A. Cho dung dịch natriphenolat tác dụng với nước brom.
B. Cho dung dịch phenylamoniclorua tác dụng với nước brom.
C. Cho anilin tác dụng với nước brom.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
26 Hiện tượng nào dưới ñây xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch
natriphenolat
A. Dung dịch từ ñục hóa trong.
B. Dung dịch từ ñồng nhất trở nên phân lóp.
C. Có sự sủi bọt khí.
D. Xuất hiện chất lỏng màu xanh lam.
27 A là anñêhit ñơn chức no mạch hở có %O (theo khối lượng) là 27,58 %. A có tên gọi :
A. Anñêhit fomic.
B. Anñêhit axetit.
C. Anñêhit propinic.
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
D. Anñêhit benzoic.
28 ðốt cháy 1 mol anñêhit A ñược 2 mol hỗn hợp CO
2
và H
2
O. A là anñêhit :
A. Chưa no, có một liên kết ñôi C = C.
B. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4
C. Có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẳng.
D. Ở thể lỏng trong ñiều kiện thường.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu : 29, 30, 31. Dẫn 4 gam hơi rượu ñơn chức qua CuO nung
nóng ñược 5,6 gam hỗn hợp hơi gồm anñêhit, rượu dư và nước :
29 A là rượu có công thức cấu tạo :
A. CH

3
OH
B. C
2
H
5
OH
C. CH
3
– CH
2
– CH
2
OH
D.
30 Hiệu suất oxi hóa A ñạt :
A. 75 %.
B. 85 %
C. 80 %
D. 90 %
31 Anñêhit tạo thành trong phản ứng có ñặc ñiểm :
A. Có nhiệt ñộ sôi thấp nhất trong dãy ñồng ñẳng.
B. Có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẳng.
C. Không tan trong nước.
D. Nguyên liệu ñể ñiều chế nylon – 6,6.
32 Cho 5,8 g anñêhit ñơn chức no A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu ñược 17,28 g

bạc (hiệu suất phản ứng ñạt 80%). A có tên là :
A. anñêhit fomic.
B. Anñêhit axetic.
C. Anñêhit propionic
D. Anñêhit acrylic.
Sử dung dữ kiện sau ñể trả lời các câu 33, 34 : ðể trung hòa 2,3 g axit ñơn chức A cần 50 ml
dung dịch NaOH 1M .
33 A là axit nào dưới ñây :
A. HCOOH.
B. CH
3
COOH.
C. C
2
H
5
COOH.
D. CH
2
= CH – COOH
34 ðiều nào dưới ñây ñúng khi nói về A :
A. A còn cho phản ứng trùng hợp.
B. A còn cho ñược phản ứng tráng gương.
C. A có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẳng.
D. A có thể ñiều chế trực tiếp từ rượu etylic.
35 X là hỗn hợp 2 axit hữu cơ. ðể trung hòa 0,5 mol X cần vừa ñủ 0,7 mol NaOH. Chỉ ra ñiều ñúng
khi nói về X.
A. Gồm 2 axit cùng dãy ñồng ñẳng.
B. Gồm 1 axit no ; 1 axit chưa no.
C. Gồm 1 axit ñơn chức ; 1 axit ña chức.

D. Gồm 1 axit ñơn chức no ; 1 axit ñơn chức chưa no, một nối ñôi C = C
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 36, 37 : Trung hòa 3,6 g axit ñơn chúc A bằng NaOH vừa
ñủ rồi cô cạn ñược 4,7 g muối khan.
36 A là axit nào dưới ñây :
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
A. axit fomic.
B. Axit axetic.
C. Axit propionic.
D. Axit acrylic.
37 Chỉ ra ñiều sai khi nói về A :
A. A tráng gương ñược.
B. A làm mất màu nước Brom.
C. A có thể cho phản ứng trùng hợp.
D. A có thể cho phản ứng hiñro hóa.
38 Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. ðun nóng glixerin với hỗn hợp 3 axit là RCOOH ;
R’COOH và R”COOH (xúc tác H
2
SO
4
ñặc) có thể thu ñược tối ña :
A. 9 triglixerit.
B. 15 triglixerit.
C. 18 triglixerit.
D. 21 triglixerit.
39 Saccarozơ có thể tạo este 8 lần este với axit axetic. Este này có công thức phân tử là :
A. C
28
H
38
O

19

B. C
20
H
38
O
19

C. C
28
H
40
O
20

D. C
20
H
40
O
20

Sử dụng sơ ñồ sau ñể trả lời các câu 40, 41, 42

9 16 4
( ) ou B + Ruou D + Muói E
o
t
A C H O NaOH Ru+ →


Muối E + HCl

axit hữu cơ F + NaCl
Axit hữu cơ F + G

nylon – 6,6 + H
2
O
40 F có tên gọi nào dưới ñây :
A. axit oxalic.
B. Axit metacrylic.
C. Axit acrylic.
D. Axit añipic
41 Hai rượu B, D có ñặc ñiểm :
A. Cùng là rượu bậc I.
B. Cùng thuộc một dãy ñồng ñẳng.
C. Cùng là các rượu no.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
42 Chỉ ra tên A :
A. etylmetylañipat.
B. ðietyloxalat
C. Metylmetacrylat
D. Etylbenzoat
43 Hóa chất (duy nhất) nào có thể dùng ñể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : axit fomic ;
axit axetic ; rượu etylic và anñehit axetic.
A. Na
B. Cu(OH)
2


C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3

D. nước brom
44 Trong thế chiến thứ II, người ta phải ñiều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ ñồ :
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận

2
2 4
H
n ruou
2 5
H ,
ùng hop
4 6
450
inh bôt
o su buna
o
o
O
me
SO t
xtdb tr
T glucozo C H OH
C H ca
→ →
→ →


Từ 10 tấn khoai (có chứa 80% tinh bột) sẽ ñiều chế ñược bao nhiêu tấn cao su buna, biết hiệu suất
toàn bộ quá trình ñiều chế là 60%.
A. 3 tấn.
B. 2,5 tấn.
C. 2 tấn.
D. 1,6 tấn.
45 Xà phòng hóa 10 g este E, công thức phân tử C
5
H
8
O
2
bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng ñược 11,4 g rắn khan . E là este nào dưới ñây :
A. etyl acrylat.
B. Vinyl propionat
C. Metyl metacrylat
D. Alyl axetat.
Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự
A, B, C, D). Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi
mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
A. rượu etylic.
B. Fomon.
C. Phenol.
D. Glixerin.
46 Có thể cho phản ứng tráng gương.
47 Là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo.
48 Có khả năng hòa tan Cu(OH)
2

thành dung dịch xanh lam.
49 Tác dụng cả với Na, cả với dung dịch NaOH.
50 Là nguyên liệu ñể sản xuất cao su tổng hợp



– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
ðỀ 2
1 Rượu ñơn chức no (A) có %C (theo khối lượng) là 52,17%. (A) có ñặc ñiểm :
A. Tác dụng với CuO ñung nóng cho ra một anñehit.
B. Không cho phản ứng tách nước tạo anken.
C. Rất ít tan trong nước.
D. Có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẳng.
2 ðốt cháy m gam rượu ñơn chức A, mạch hở, phân nhánh ñược CO
2
và m gam nước. Biết M
A
<
120. A là :
A. Rượu bậc I.
B. Rược bậc II.
C. Rượu bậc III.
D. Rượu no.
3 ðun nóng 6,9g C
2
H
5
OH với H
2
SO

4
ñặc ở 170
o
C ñược 2,8 lít C2H4 (ñktc). Hiệu suất phản ứng ñạt :
A. 83,33%.
B. 45%.
C. 34,78%.
D. 30%
4 Trật tự nào dưới ñây phản ánh nhiệt ñộ sôi tăng dần của các chất :
A. CH
3
Cl ; C
2
H
5
OH ; CH
3
OH.
B. CH
3
OH ; C
2
H
5
OH ; CH
3
Cl.
C. CH
3
Cl ; CH

3
OH ; C
2
H
5
OH
D. C
2
H
5
OH ; CH
3
OH ; CH
3
Cl
5 ðốt cháy rượu ñơn chức no (A) ñược mCO2 : mH2O = 44 : 27. Chỉ ra ñiều sai nói về (A) :
A. (A) không có ñồng phân cùng chức.
B. (A) cho ñược phản ứng tách nước tạo 2 anken ñồng phân.
C. (A) là rượu bậc I.
D. (A) là nguyên liệu ñể ñiều chế cao su buna.
6 Ở cùng ñiều kiện, một lít hơi rượu A có khối lượng bằng một lít oxi. Phát biểu nào sau ñây về A là
ñúng :
A. A là rượu bậc II.
B. A tan hữu hạn trong nước.
C. A tách nước tạo một anken duy nhất.
D. A có nhiệt ñộ sôi thấp nhất trong dãy ñồng ñẳng.
7 Nhận ñịnh sơ ñồ sau :

2 4
( )

170
( 1)
o o
H SO d
HCl NaOH
t
A buten X Y Z− → → →
. Z có tên gọi :
A. buten – 2
B. 2 – metylpropen.
C. ðiisobutylete.
D. Etylmetylete.
8 Hiện tượng xảy ra khi sục khí CO2 (dư) vào ống nghiệm chứa dung dịch natriphenolat :
A. Dung dịch từ trong hóa ñục.
B. Dung dịch từ ñục hóa trong.
C. Dung dịch từ trong hóa ñục rồi lại từ ñục hóa trong.
D. Có kết tủa xuất hiện sau ñó kết tủa tan.
9 Trung hòa hết 9,4 g phenol bằng Vml dung dịch NaOH 1M (lấy dư 10% so với lượng cần dùng).
Giá trị của V là :
A. 110 ml
B. 100 ml
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
C. 90 ml
D. 80 ml
10 ðể trung hòa dung dịch chứa 6,2 g metylamin phải dùng một thể tích dung dịch HCl 2M là :
A. 0,1 lít
B. 0,2 lít
C. 0,3 lít
D. 0,4 lít
11 Trật tự tăng dần tính bazơ nào dưới ñây là ñúng :

A. NH
3
< CH
3
NH
2
<
B. CH
3
NH
2
< NH
3
<
C. CH
3
NH
2
< < NH
3

D. < NH
3
< CH
3
NH
2

12 Chỉ ra phát biểu sai về anilin :
A. Tan vô hạn trong nước.

B. Có tính bazơ yếu hơn NH
3

C. Tác dụng ñược với nước brom tạo kết tủa trắng.
D. Ở thể lỏng trong ñiều kiện thường.
Anñêhit ñơn chức A có %C và %H (theo khối lượng) lần lượt là 54,54% và 9,1%.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 13, 14.
13 A có công thức phân tử
A. CH
2
O
B. C
2
H
4
O
C. C
3
H
4
O
D. C
7
H
6
O
14 Chọn phát biểu ñúng về A :
A. Có chứa một liên kết ñôi (C = C) trong phân tử.
B. Có chứa vòng benzen nên là anñêhit thơm.
C. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4.

D. ðược ñiều chế bằng cách hiñrat hóa axetylen
15 Dẫn 6,9 g rượu ñơn chức A qua ống ñựng CuO dư ñun nóng ñược 6,6 g anñehit (hiệu suất phản ứng
là 100%). A có tên gọi :
A. Anñehit fomic.
B. Anñehit axetic.
C. Anñehit propionic
D. Anñehit acrylic.
16 11,6 g anñehit propionic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo ñược 32,4 g bạc. Hiệu
suất phản ứng tráng gương ñạt :
A. 90%
B. 80%
C. 75%
D. 37,5%
17 Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra ñược khi cho 5 chất sau tác dụng với nhau từng ñôi một :
CH
3
CHO ; CH
2
= CH – COOH ; H
2
; dung dịch NaOH ; dung dịch NaHCO
3
:
A. 5
B. 6
C. 7

D. 8
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
18 Khối lượng axit axetic thu ñược khi lên men 1 lít rượu 8
0
(cho khối lượng riêng của C
2
H
5
OH là 0,8
g/ml ; hiệu suất phản ứng ñạt 100) là :
A. 83,47 g
B. 80 g
C. 64 g
D. 48,06 g
19 Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng ñể trung hòa 200 g dung dịch axit axetic 12% là :
A. 200 ml
B. 400 ml
C. 600 ml
D. 800 ml
20 Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng ñộ :
A. 2% → 5%
B. 6% → 10%
C. 11% → 14%
D. 15% → 18%
21 Cho 60 g axit axetic tác dụng với 60 g rượu etylic (xúc tác H
2
SO
4
ñặc và nóng) ñược 60g etylxetat.
Hiệu suất este ñạt :

A. 76,66%
B. 68,18%
C. 52,27%
D. 50%
22 3,6g axit acrylic làm mất màu vừa ñủ 20ml dung dịch brom. Nồng ñộ mol dung dịch brom này là :
A. 5M
B. 2,5M
C. 1,25M
D. 0,625M
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 23, 24.
Trung hòa 5,2g axit (A) bằng dung dịch NaOH 2M vừa ñủ rồi cô cạn ñược 7,4g muối khan. Cho
M
A
< 150.
23 A có công thức phân tử :
A. CH
2
O
2

B. C
2
H
4
O
2

C. C
3
H

6
O
2

D. C
3
H
4
O
4

24 Thể tích dung dịch NaOH ñã dùng :
A. 25ml
B. 50ml
C. 75ml
D. 100ml
25 Chỉ dùng hóa chất nào dưới ñây có thể phân biệt ñược 3 lọ mất nhãn sau : axit axetic ; rượu etylic
và anñehit propionic.
A. CaCO
3

B. Quỳ tím
C. Cu(OH)
2

D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3


26 Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu ñược tối ña bao nhiêu triglixerit khi ñun
glixerin với hỗn hợp 3 axit RCOOH, R’COOH và R”COOH (có H
2
SO
4
ñặc làm xúc tác) :
A. 6
B. 9
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
C. 12
D. 18
E là este chỉ chứa một loại nhóm chức có %C ; %H (theo khối lượng) lần lượt là : 40% và 6,66%.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 27, 28.
27 E có công thức phân tử :
A. C
4
H
8
O
2

B. C
4
H
6
O
2

C. C
3

H
4
O
2

D. C
2
H
4
O
2

28 Tên gọi của E :
A. etylaxetat
B. metylfomiat
C. vinylaxetat
D. metypropionat
E là este có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
. Xà phòng hóa 10g E bằng dung dịch NaOH vừa ñủ rồi cô
cạn ñược 9,4g muối khan. Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 29, 30.
29 Công thức cấu tạo của E là :
A. CH
3
COO – CH
2

– CH = CH
2

B. CH
3
– CH
2
– COO – CH = CH
2

C. CH
2
= CH – COO – CH
2
– CH
3

D. CH
3
– CH = CH – COO – CH
3

30 E là este của axit hoặc rượu nào dưới ñây :
A. Rượu metylic
B. Rượu vinylic
C. Axit axetic
D. Axit acrylic
31 Este nào dưới ñây có thể làm mất màu nước brom :
A. metyl axetat
B. metyl propionat

C. etyl axetat
D. vinyl axetat
32 ðốt cháy 3g este E ñược 4,4g CO
2
và 1,8g H
2
O. E có tên gọi :
A. metyl fomiat
B. metyl axetat
C. etyl fomiat
D. metyl metacrylat
33 Có bao nhiêu este ñồng phân có công thức phân tử là C
5
H
10
O
2
:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 9
34 10g metylmetacrylat làm mất màu vừa ñủ bao nhiêu ml dung dịch Br
2
2 M :
A. 50ml
B. 100ml
C. 150ml
D. 200ml
35 Trong cùng ñiều kiện nhiệt ñộ áp suất. Một lít hơi este E nặng gấp 1,875 lần một lít khí oxi. ðiều

nào dưới ñây sai khi nói về E :
A. E là ñồng phân của axit axetic.
B. E có thể cho ñược phản ứng tráng gương
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
C. Xà phòng hóa E ñược một rượu không có khả năng tách nước tạo anken.
D. E còn có một ñồng phân cùng chức.
36 E là chất hữu cơ có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
. E tác dụng với dung dịch NaOH ñun nóng tạo một
muối hữu cơ và hai rượu là etanol cùng propanol_2. Tên gọi của (E) là :
A. etyl isopropyl oxalat
B. etyl isopropyl malonat
C. metyl isopropyl
D. ñietyl añipat
37 E là este chỉ chứa một loại nhóm chức. ðốt cháy 4,2g E ñược 6,16g CO
2
và 2,52g nước. Chỉ ra phát
biểu ñúng về E :
A. E có nhiệt ñộ sôi thấp hơn CH
3
COOH
B. E tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
C. E có 2 axit ñồng phân với nó.
D. Trùng hợp E ñược polime có nhiều ứng dụng trong ñời sống.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 38, 39
X là hỗn hợp 2 este ñơn chức (tạo bởi cùng một axit với 2 rượu liên tiếp trong dãy ñồng ñẳng).

ðốt cháy 28,6g X ñược 61,6g CO
2
và 19,8g H
2
O.
38 X gồm 2 este có công thức phân tử là :
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2

B. C
3
H
4
O
3
và C
4
H
6
O

2

C. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2

D. C
4
H
6
O
2
và C
5
H
8
O
2

39 Phần trăm (theo khối lượng) của este có phân tử lượng nhỏ trong X là :
A. 30%

B. 25,14%
C. 20,97%
D. 18,35%
40 0,1 mol este ñơn chức (E) phản ứng vừa ñủ với 50ml dung dịch Br
2
2M cho ra sản phẩm có %Br
(theo khối lượng) là 65,04%. (E) có công thức phân tử là :
A. C
3
H
4
O
2

B. C
4
H
6
O
2

C. C
5
H
8
O
2

D. C
6

H
10
O
2

41 Cần phải dùng bao nhiệu tấn metylacrylat ñể ñiều chế 100 tấn polimetyl metacrylat. Cho hiệu suất
phản ứng ñạt 95%.
A. 95 tấn
B. 105,26 tấn
C. 123 tấn
D. 195 tấn
42 Có 4 lọ mất nhãn chứa dung dịch : rược etylic ; glucozơ ; saccarozơ ; anñehit axetic. Chỉ dùng hóa
chất nào dưới ñây có thể phân biệt ñược chúng :
A. Na
B. Cu(OH)
2

C. CuO
D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3

43 Lượng saccarozơ thu ñược từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ (hiệu suất thu hồi ñường ñạt
75%) là :
A. 160 kg
B. 120 kg
C. 90 kg
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
D. 60 kg

44 Khối lượng phân tử của “thủy tinh hữu cơ” là 25.000 ñvC. Số mắc xích trong phân tử “thủy tinh
hữu cơ” là :
A. 83 mắc xích
B. 173 mắc xích
C. 250 mắc xích
D. 2.500.000 mắc xích
45 Một phân tử protit chỉ chứa một nguyên tử sắt. Biết % sắt (theo khối lượng) trong phân tử protit này
là 0,4% thì khối lượng phân tử của protit này là :
A. 14.000 ñvC
B. 7.000 ñvC
C. 224 ñvC
D. 0,224 ñvC
Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A,
B, C, D). Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi
mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng .
A. polime
B. aminoaxit
C. chất béo
D. axit añipic
46 Thành phần phân tử nhất thiết phải có nguyên tố nitơ
47 Phân tử do nhiều mắc xích tạo nên.
48 Sản phẩm thủy phân của protit
49 Có phân tử lượng rất lớn
50 Monome dùng ñể ñiều chế tơ nylon – 6,6









– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
ðỀ 3
1 Chỉ ra các hợp chất hữu cơ tạp chức :
A. CH
2
= CH – COOH ; CH

C – CHO ;
B. ; HOOC – COOH ; HOCH
2
– CHO
C. NH
2
– CH
2
– COOH ; HO – CH
2
– CH
2
– COOH ; OHC – CH
2
– COO – CH
3

D. HO – CH
2
– CH
2

– OH ; C
2
H
5
OH ; HO-CH
2
– CHO
2 A, B là hai hợp chất hữu cơ ñơn chức, có cùng công thức ñơn giản là CH
2
O, trong ñó M
A
< M
B
.
Công thức phân tử của A, B lần lượt là :
A. C
2
H
4
O
2
và CH
2
O
B. CH
2
O và C
2
H
4

O
2

C. C
3
H
6
O
3
và C
2
H
4
O
2

D. CH
2
O và C
3
H
6
O
3

3 ðốt cháy amol anñehit, mạch hở A ñược b mol CO
2
và c mol H
2
O. Biết b – c = a. Chỉ ra phát biểu

ñúng :
A. A là anñehit chưa no, ña chức
B. A tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4
C. A là ñồng ñẳng của anñehit fomic
D. A cộng H
2
cho ra rượu ba lần rượu
4 Có bao nhiêu rượu bậc I, công thức phân tử là C
5
H
12
O :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
5 2,3g rượu ñơn chức A tác dụng với Na dư giải phóng 0,56 lít H
2
(ñktc). A là rượu nào dưới ñây :
A. metanol
B. etanol
C. propanol – 1 (hay propan – 1 – ol)
D. propanol – 2 (hay propan – 2 – ol)
6 Oxi hóa 3g rượu ñơn chức A bằng CuO nóng ñược 2,9g anñehit (hiệu suất phản ứng ñạt 100%).
Chỉ ra phát biểu ñúng về A :
A. Là rượu chưa no.
B. Có nhiệt ñộ sôi cao hơn C
2
H
5

OH
C. Tách nước tạo 2 anken ñồng phân.
D. Là nguyên liệu ñể ñiều chế cao su tổng hợp.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 7, 8, 9, 10.
Hiñrat hóa 5,6 lít propen (xúc tác H
2
SO
4
loãng) thu ñược m gam hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết ñã có
lần lượt 65% và 15% lượng propen ban ñầu tham gia các phản tứng tạo A, B.
7 Chỉ ra giá trị của m :
A. 12 gam
B. 9,75 gam
C. 6 gam
D. 2,25 gam
8 Tên A và B lần lượt là :
A. propanol – 1 và propanol – 2 (hay propan – 1 – ol và propan – 2 – ol)
B. propanol – 2 và propanol – 1 (hay propan – 2 – ol và propan – 1 – ol)
C. rượu n – propylic và rượu isopropylic
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
D. rượu etylic và rượu n – butylic.
9 Khối lượng propen chưa tham gia phản ứng là :
A. 8,4 g
B. 6,3 g
C. 4,2 g
D. 2,1 g
10 Hiệu suất hiñrat hóa propen ñạt :
A. 50%
B. 65%
C. 70%

D. 80%
11 A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
7
H
8
O. A vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH.
ðiều nào dưới ñây ñúng khi nói về A :
A. A là rượu thơm.
B. A là rượu chưa no
C. A là axit cacboxylic.
D. A là phenol
12 Khối lượng axit pieric (2, 4, 6 – trinitrophenol) thu ñược khi cho 18,8g phenol tác dụng với 45g
dung dịch HNO
3
63% (có H
2
SO
4
ñặc làm xúc tác và ñun nóng. Hiệu suất phản ứng ñạt 100%) là :
A. 63,8g
B. 45,8g
C. 41g
D. 34,35g
13 Hiện tượng nào dưới ñây quan sát ñược khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung
dịch natriphenolat :
A. Dung dịch từ ñục hóa trong.
B. Dung dịch từ ñồng nhất trở nên phân lớp
C. Dung dịch từ phân lớp trở nên ñồng nhất.
D. Dung dịch từ không màu hóa xanh thẳm.
14 ðốt cháy 4,3g chất hữu cơ ñơn chức mạch hở A ñược hỗn hợp chỉ gồm 8,8g CO

2
và 2,7g nước. Chỉ
ra phát biểu sai :
A. A làm mất màu nước brom.
B. A chứa 2 liên kết
π
trong phân tử.
C. A tác dụng ñược với NaOH.
D. A là hợp chất hữu cơ no.
15 Hàm lượng nitơ trong amin ñơn chức A là 23,73%. A có công thức phân tử:
A. CH
5
N
B. C
2
H
7
N
C. C
3
H
9
N
D. C
6
H
7
N
16 Chỉ ra ñiều ñúng :
A. Amin nào cũng có tính bazơ.

B. Amin nào cũng làm xanh giấy quỳ tím ướt.
C. Anilin có tính bazơ mạnh hơn NH
3

D. Dung dịch phenylamoniclorua tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng.
17 A là anñehit ñơn chức no có %O (theo khối lượng) là 53,33%. A có ñặc ñiểm :
A. Có nhiệt ñộ sôi thấp nhất dãy ñồng ñẳng.
B. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4.
C. Ở thể khí trong ñiều kiện thường.
D. A, B, C ñều ñúng.
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
18 Oxi hóa 6,6g anñehit ñơn chức A ñược 9g axit tương ứng (hiệu suất phản ứng ñạt 100%). A có tên
gọi :
A. anñehit fomic
B. anñehit axetic
C. anñehit propionic
D. anñehit acrylic
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 19, 20.
Oxi hóa hết 0,2 mol hỗn hợp 2 rượu ñơn chức A, B liên tiếp trong dãy ñồng ñẳng bằng CuO ñun
nóng ñược hỗn hợp X gồm 2 anñehit. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
ñược
54g bạc.
19 A, B là 2 rượu nào dưới ñây :
A. CH
3
OH và C
2

H
5
OH
B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH
D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH

20 Thành phần phần trăm (theo số mol) của A, B trong hỗn hợp rượu ban ñầu lần lượt là :
A. 75% và 25%
B. 60% và 40%
C. 40% và 60%
D. 25% và 75%
21 Nhận ñịnh gì có thể rút ñược từ hai phản ứng sau :

2 2
o
Ni
t
RCHO H RCH OH+ →


2
1
2
o
xt
t
RCHO O RCOOH+ →

A. Các anñehit chỉ có tính khử
B. Các anñehit chỉ tính oxi hóa khử
C. Các anñehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
D. Các anñehit có tính oxi hóa rất mạnh.
ðể trung hòa 11,5g axit hữu cơ ñơn chức A cần 125ml dung dịch NaOH 2M.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 22, 23.
22 A là axit nào dưới ñây :
A. Axit fomic.

B. Axit axetic.
C. Axit metacrylic
D. Axit benzoic
23 ðiều nào ñúng khi nói về axit hữu cơ ñơn chức A
A. A cho ñược phản ứng tráng gương.
B. A là nguyên liệu ñể ñiều chế thủy tinh hữu cơ.
C. A có thể ñược ñiều chế bằng phản ứng lên men giấm.
D. Hiñrat hóa A ñược hỗn hợp gồm 2 sản phẩm.
24 Cho 30g axit axetic tác dụng với 20g rượu etylic (có H
2
SO
4
ñặc làm xúc tác và ñun nóng) ñược 27g
etylaxetat. Hiệu suất este hóa ñạt :
A. 90%
B. 74%
C. 70,56%
D. 45,45%
25 Trung hòa 10g một mẫu giấm ăn cần 7,5ml dung dịch NaOH 1M. Mẫu giấm ăn này có nồng ñộ :
A. 7,5%
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
B. 4,5%
C. 4%
D. 3%
26 Khối lượng axit axetic thu ñược khi lên men 1 lít rượu etylic 8
0
(cho khối lượng riêng của C
2
H
5

OH
là 0,8 g/ml ; hiệu suất phản ứng ñạt 100%) là :
A. 83,47g
B. 80g
C. 64g
D. 49,06g
27 Este nào dưới ñây có tỉ khối hơi so với oxi là 1,875 :
A. etyl axetat.
B. Metyl fomiat
C. Vinyl acrylat
D. Phenyl propionat.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 28, 29. A là monome dùng ñể ñiều chế thủy tinh hữu cơ.
28 A có công thức phân tử :
A. C
3
H
4
O
2

B. C
4
H
6
O
2

C. C
5
H

8
O
2

D. C
6
H
10
O
2

29 10 gam A làm mất màu vừa ñủ một thể tích dung dịch Br
2
2M là :
A. 40ml
B. 50ml
C. 58,14ml
D. 87,7ml
30 Chỉ ra ñiều sai khi nói về este vinyl axetat :
A. Có thể làm mất màu nước brom
B. Cho ñược phản ứng trùng hợp tạo polivinyl axetat.
C. Có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
.
D. Không ñiều chế bằng cách cho axit tác dụng với rượu.
31 Biết este etyl isovalerat có mùi dứa. Este này có công thức phân tử là:

A. C
6
H
12
O
2

B. C
6
H
10
O
2

C. C
7
H
12
O
2

D. C
7
H
14
O
2

ðốt cháy 10g este ñơn chức E thu ñược 22g CO
2

và 7,2g H
2
O. Mặt khác 5g E phản ứng với dung
dịch NaOH vừa ñủ rồi cô cạn ñược 4,7g muối natri của một axit hữu cơ có mạch phân nhánh.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 32, 33, 34.
32 E có công thức phân tử là :
A. C
5
H
8
O
2

B. C
5
H
10
O
2

C. C
6
H
8
O
2

D. C
7
H

10
O
2

33 Chỉ ra công thức cấu tạo của E:
A.
B. CH
2
= CH – COO – CH
2
– CH
3

C.
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
D.
34 ðiều nào ñúng khi nói về E :
A. E cho ñược phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

B. E làm mất màu nước brom
C. Trùng hợp E ñược polime dùng ñể chế tạo thấu kính, răng giả ...
D. Trùng ngưng E ñược polime dùng làm bánh răng trong các chi tiết máy
35 Chỉ với một hóa chất nào dưới ñây có thể phân biệt ñược 4 lọ mất nhãn chứa : rượu etylic ; axit
fomic ; anñehit axetic và glixerin.
A. Quỳ tím
B. Natri
C. Natri hiñroxit

D. ðồng (II) hiñroxit
36 Dầu ăn là hỗn hợp các triglixerit. Có bao nhiêu loại triglixerit trong một mẫu dầu ăn mà thành phân
phân tử gồm glixerin kết hợp với các axit stearic và axit oleic
A. 6 triglixerit
B. 9 triglixerit
C. 12 triglixerit
D. 15 triglixerit
37 Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Lượng rượu thu ñược là bao
nhiêu nếu rượu bị hao hụt mất 10% trong quá trình sản xuất..
A. 2 kg
B. 1,92 kg
C. 1,8 kg
D. 0,46 kg
38 Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ (xúc tác axit vô cơ và ñun nóng) ñược :
A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ
B. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơ
C. 526,3g glucozơ và 526,3g fructozơ
D. 509g glucozơ và 509g fructozơ
39 Thể tích không khí tối thiểu ở ñiều kiện chuẩn (có chứa 0,03% thể tích CO
2
) cần dùng ñể cung cấp
CO
2
cho phản ứng quang hợp tạo 16,2 gam tinh bột là :
A. 44800 lít
B. 13,44 lít
C. 4,032 lít
D. 0,448 lít
40 Khối lượng saccarozơ thu ñược từ 1 tấn nước mía (chứa 12% saccarozơ) với hiệu suất thu hồi
ñường ñạt 75% là :

A. 160 kg
B. 120 kg
C. 90 kg
D. 60 kg
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 41, 42
A là
α
- aminoaxit (có chứa 1 nhóm –NH
2
). ðốt cháy 8,9g A bằng O2 vừa ñủ ñược 13,2g CO
2
;
6,3g H
2
O và 1,12 lít N
2
(ñkc).
41 A có công thức phân tử là :
A. C
2
H
5
NO
2

B. C
3
H
7
NO

2

C. C
4
H
9
NO
2

– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
D. C
5
H
9
NO
4

42 A có tên gọi :
A. glixin
B. alanin
C. axit glutamic
D. valin
43 Có thể sản xuất nước tương từ bánh dầu vì :
A. Trong bánh dầu có chứa protit thực vật.
B. Trong bánh dầu còn một lượng nhỏ chất béo.
C. Trong bánh dầu còn lượng lớn xenlulozơ
D. Trong bánh dầu có chứa các gluxit khác nhau.
44 Phát biểu nào dưới ñây ñúng khi nói về da thật và da nhân tạo (simili)
A. Da thật là protit ñộng vật. Simili là protit thực vật.
B. Da thật là protit ñộng vật. Simili là polime tổng hợp.

C. Da thật và simili ñều là xenlulozơ
D. Da thật và simili ñều là polime thiên nhiên.
Nhận ñịnh dữ kiện sau ñể trả lời các câu 45, 46.
Chất (X) có công thức phân tử C8H15O4N. (X) cho ñược phản ứng với NaOH theo sơ ñồ :
d NaOH du
4 2 6
o
d
t
X Y CH O C H O→ + +
. Biết (Y) là muối natri của
α
- aminoaxit (Z) mạch
không phân nhánh.
45 (X) có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa sơ ñồ nêu trên :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
46 Chỉ ra tên gọi của (Z) :
A. glixin
B. alanin
C. axit añipic
D. axit glutamic
Mỗi câu 47, 48, 49, 50 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B,
C, D). Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu
tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
A. polime thiên nhiên
B. polime tổng hợp
C. protit

D. aminoaxit
47 Lòng trắng trứng.
48 Nhựa phenolfomanñehit.
49 Thủy tinh hữu cơ
50 Da nhân tạo




– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
ðỀ 4
A là hợp chất hữu cơ ñơn chức, phân tử chỉ chứa C, H, O. Biết d
A
/H
2
= 30
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 1, 2, 3.
1 A có thể có bao nhiêu công thức phân tử dưới ñây :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2 Số công thức cấu tạo có thể có của A là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
3 B là ñồng phân của A. Biết B có cấu tạo mạch hở và là hợp chất tạp chức. Cho biết B là tạp chức
nào dưới ñây
A. rượu – anñehit

B. este – anñehit
C. anñehit – axit
D. rượu – este
4 Có bao nhiêu rượu bậc III, công thức phân tử là C
6
H
14
O :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
5 Pha m gam rượu etylic (D = 0,8g/ml) vào nước ñược 200ml rượu có ñộ rượu là 35
0
. Chỉ ra giá trị m
:
A. 56g
B. 70g
C. 87,5g
D. 90g
ðun 18,8g butanol – 2 (hay butan – 2 – ol) với H
2
SO
4
ñặc ở 1700C ñược hỗn hợp 2 anken A, B
ñồng phân có thể tích (ở ñkc) lần lượt là 1,12 lít và 2,24 lít.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 6, 7, 8.
6 A là anken nào dưới ñây :
A. buten – 1 (hay but – 1 – en)
B. buten – 2 (hay but – 2 – en)

C. 2 - metylpropen
D. Etylen
7 Hiệu suất ñể hiñrat hóa ñạt :
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 80%
8 Khối lượng rượu còn dư sau phản ứng là :
A. 2,96g
B. 3,7g
C. 7,4g
D. 11,1g
9 Hóa chất nào dưới ñây có thể dùng ñể phân biệt C
2
H
5
OH và C
2
H
4
(OH)
2
:
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
A. Na
B. CuO
C. Cu(OH)
2

D. HCl

Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 10, 11, 12.
A là hợp chất hữu cơ có công thức C7HyO. A vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH.
10 A có công thức phân tử là :
A. C
7
H
6
O
B. C
7
H
8
O
C. C
7
H
10
O
D. C
7
H
12
O
11 A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới ñây :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
12 11,88g A phản ứng vừa ñủ với một thể tích dung dịch NaOH 2M là :
A. 110ml

B. 55ml
C. 54ml
D. 27ml
13 ðể trung hòa 3,1g một amin ñơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin ñã cho là :
A. metylamin
B. etylamin
C. n – propylamin
D. anilin
ðốt cháy 9 g amin ñơn chức A bằng O
2
vừa ñủ ñược m gam N
2
, 17,6g CO
2
và 12,6g H
2
O.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 14, 15
14 Công thức phân tử của A là :
A. CH
5
N
B. C
2
H
7
N
C. C
3
H

9
N
D. C
6
H
7
N
15 A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới ñây :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
16 Giá trị của m :
A. 1,4g
B. 2,8g
C. 4,2g
D. 5,6g
17 Phát biểu nào dưới ñây sai :
A. Phenol có tính axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic.
B. Anilin có tính bazơ rất yếu, yếu hơn cả amoniac.
C. Phenol và anilin ñều tác dụng ñược với nước brom tạo kết tủa trắng.
D. Dung dịch natriphenolat và phenylamoniclorua ñều tác dụng ñược với nước brom tạo kết tủa
trắng.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 18, 19
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
A là hợp chất hữu cơ có thể tác dụng với H
2
theo tỉ lệ 1 : 2 (xúc tác Ni, t
o
) cho ra rượu isobutylic

18 Chỉ ra công thức phân tử của A:
A. C
4
H
4
O
B. C
4
H
6
O
C. C
4
H
8
O
D. C
5
H
10
O
19 A có tên gọi :
A. anñehit acrylic.
B. Anñehit metacrylic.
C. Anñehit valeric
D. Anñehit isobutylic.
20 ðốt cháy a mol anñehit A thu ñược chưa ñến 3a mol CO
2
. A không thể là :
A. anñehit ñơn chức

B. anñehit ña chức.
C. anñehit no
D. anñehit chưa no.
21 Cho phản ứng sau :

3 4 2 4 3 2 4 4 2
CH CHO KMnO H SO CH COOH K SO MnSO H O+ + → + + +

Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là :
A. 1 ; 2 ; 3 ; 1 ; 1 ; 2; 3
B. 5 ; 2 ; 3 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3
C. 5 ; 2 ; 8 ; 5 ; 1 ; 2 ; 8
D. 2 ; 2 ; 7 ; 2 ; 1 ; 2 ; 7
A là axit ñơn chức chưa no, một nối ñôi C = C. A tác dụng với brom cho ra sản phẩm chứa
65,04% Br (về khối lượng). Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 22, 23, 24.
22 A có công thức phân tử là :
A. C
3
H
4
O
2

B. C
4
H
6
O
2


C. C
5
H
8
O
2

D. C
5
H
6
O
2

23 4,3g A làm mất màu vừa ñủ một thể tích dung dịch Br
2
2M là :
A. 21,5ml
B. 25ml
C. 41,3ml
D. 50ml
24 Biết A có mạch cacbon phân nhánh, hãy chỉ ra phát biểu ñúng về A :
A. A là nguyên liệu ñể ñiều chế cao su tổng hợp.
B. A là nguyên liệu ñể ñiều chế nylon – 6,6.
C. A là nguyên liệu ñể ñiều chế tơ capron.
D. A là nguyên liệu ñể ñiều chế thủy tinh hữu cơ.
25 Axit añipic HOOC – (CH2)4 – COOH là nguyên liệu quan trọng ñể sản xuất sợi tổng hợp, chất hóa
dẻo và dầu bôi trơn. Axit añipic ñược ñiều chế từ cyclohexanol theo phản ứng :



Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là :
A. 3 ; 8 ; 3 ; 8 ; 7
B. 3 ; 8 ; 3 ; 2 ; 4
C. 1 ; 6 ; 1 ; 3 ; 6
D. 5 ; 12 ; 5 ; 12 ; 18
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
26 0,15 mol hỗn hợp (X) gồm 2 axit hữu cơ A, B khi tác dụng với dung dịch NaHCO
3
dư giải phóng
4,48 lít CO
2
(ñkc). X gồm :
A. 2 axit hữu cơ ñơn chức.
B. 2 axit hữu cơ ña chức.
C. 1 axit hữu cơ ñơn chức ; 1 axit hữu cơ nhị chức.
D. 1 axit hữu cơ ñơn chức ; 1 axit hữu cơ ña chức.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 27, 28, 29
Cho 3,6g axit hữu cơ ñơn chức A tác dụng với 50ml dung dịch NaHCO
3
(lấy dư) ñược 1,12 lít
CO
2
(ñkc). Biết lượng NaHCO
3
ñã dùng dư 20% so với lượng cần thiết.
27 A có tên gọi :
A. axit fomic
B. axit axetic.
C. Axit acrylic.
D. Axit metacrylic.

28 Nồng ñộ mol của dung dịch NaHCO
3
ñã dùng là :
A. 1,2M
B. 0,8M
C. 0,6M
D. 0,4M
29 A có ñặc ñiểm :
A. Cho ñược phản ứng tráng gương.
B. Làm mất màu nước Brom.
C. Dùng làm nguyên liệu ñể ñiều chế thủy tinh hữu cơ.
D. Dung dịch trong nước có nồng ñộ 2% → 5% gọi là giấm ăn.
Trung hòa hết 4,6g axit hữu cơ ñơn chức A bằng 75ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn ñược 8,8g
rắn khan.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 30, 31.
30 Phát biểu nào dưới ñây về A là không ñúng :
A. A là axit chưa no.
B. A là axit ñầu tiên trong dãy ñồng ñẳng.
C. A có nhiệt ñộ sôi thấp nhất trong dãy ñồng ñẳng.
D. A tác dụng với Cu(OH)
2
ñun nóng cho chất kết tủa ñỏ.
31 Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần ñể trung hòa vừa hết 9,2 gam A là :
A. 80g
B. 40g
C. 30g
D. 20g
ðốt cháy 1 mol este ñơn chức E cần 2 mol O
2
.

Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 32, 33.
32 E có công thức phân tử :
A. C
2
H
4
O
2
.
B. C
3
H
4
O
2

C. C
3
H
6
O
2

D. C
4
H
8
O
2


33 E có tên gọi nào dưới ñây :
A. metyl fomiat
B. vinyl fomiat
C. etyl fomiat
D. etyl axetat.
Nhận ñịnh sở ñồ sau ñể trả lời các câu 34, 35.
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận

o
t
A NaOH B D+ → +


3
2
NH
B Ag O E Ag+ → +


2
E NaOH F H O+ → +


2 2
F HCl CO NaCl H O+ → ↑ + +


2 2
o
xt

t
D J H H O→ + +


ao su bunaJ c→

34 A là hợp chất có tên gọi :
A. metyl axetat.
B. Vinyl fomiat
C. Isopropyl acrylat
D. Etyl fomiat
35 X là ñồng phân của A. X tác dụng với CuO ñun nóng cho ra anñehit ña chức Y. X có công thức cấu
tạo là :
A. HOCH
2
– CH
2
– CH
2
– OH
B. OHC – CH = CH – CH
2
OH
C. HOCH
2
– CH
2
– CHO
D. HOCH
2

– CH
2
– CH
2
– CH2OH
E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử là C
10
H
14
O
4
. E tác dụng
với dung dịch NaOH ñun nóng cho ra hỗn hợp chỉ gồm rượu A và muối natri của axit añipic.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 36, 37.
36 Rượu A có tên gọi :
A. Rượu metylic.
B. Rượu etylic.
C. Rượu iso propylic.
D. Etylenglycol.
37 E là este có tên gọi nào dưới ñây :
A. ñimetylañipat.
B. etylmetylañipat
C. ñietylañipat
D. isopropylcaproat
38 Chỉ ra trật tự tăng dần nhiệt ñộ sôi :
A. Rượu etylic ; axit axetic ; metylfomiat.
B. Rượu n – propylic ; axit axetic ; metylfomiat
C. Metylfomiat ; rượu n – propylic ; axit axetic.
D. Axit axetic ; metylfomiat ; rượu n – propylic.
39 E là este 5 lần este của glucozơ với axit fomic. E có CTPT là :

A. C
11
H
12
O
11
.
B. C
16
H
22
O
6

C. C
16
H
22
O
11

D. C
18
H
20
O
12

40 Chỉ ra các ñisaccarit :
A. saccarozơ ; mantozơ.

B. Xenlulozơ ; tinh bột.
C. Glucozơ ; fructozơ.
D. Glucozơ ; saccarozơ.
– Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
41 Thủy phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì
lượng glucozơ thu ñược là :
A. 200g
B. 166,6g
C. 150g
D. 120g
42 ðể sản xuất 1 tấn thuốc nổ proxilin (xem như là trinitrat xenlulozơ nguyên chất) thì cần dùng một
lượng xenlulozơ là :
A. 1000kg
B. 611,3kg
C. 545,4kg
D. 450,5kg
43 Thủy phân hoàn toàn 1 kg mantozơ thu ñược :
A. 2kg glucozơ
B. 1,82kg glucozơ
C. 1,052kg
D. 1kg
44 ðipeptit là sản phẩm thu ñược khi 2 phân tử aminoaxit phản ứng với nhau tách loại ra một phân tử
nước. Khi ñun nóng hỗn hợp gồm glixin và alanin có thể thu ñược tối ña bao nhiêu ñipeptit ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
45 A là một
α
- aminoaxit mạch không phân nhánh. Cho 14,7g A tác dụng với NaOH vừa ñủ ñược

19,1g muối. A là
α
- aminoaxit nào dưới ñây, biết A chỉ chứa một nhóm –NH
2
:
A. glixin
B. alanin
C. axit glutamic
D. valin
Khối lượng phân tử của thủy tinh hữu cơ là 25000 ñvC. Trùng hợp 120kg metyl metacrylat ñược
108kg thủy tinh hữu cơ. Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 46, 47.
46 Số mắc xích trong công thức phân tử của thủy tinh hữu cơ là :
A. 290 mắc xích
B. 250 mắc xích
C. 219 mắc xích
D. 100 mắc xích
47 Hiệu suất phản ứng trùng hợp ñạt :
A. 90% B.83,33% C.76,66% D.75%
Mỗi câu 48, 49, 50 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C,
D). Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự
có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
A. Là hỗn hợp nhiều este của glixerin với các axit béo.
B. Xuất hiện màu xanh ñặc trưng khi tác dụng với iốt.
C. Có trong tất cả các cơ thể ñộng vật và thực vật, nhất là ở cơ thể ñộng vật.
D. Nguyên liệu ñể ñiều chế cao su tổng hợp.
48 Khi thủy phân tạo thành các aminoaxit.
49 Khi bị oxi hóa chậm sẽ cung cấp năng lượng cho cơ thể nhiều hơn so với chất ñạm và tinh bột.
50 Thành phần phân tử nhất thiết phải chứa các nguyên tố C, H, O, N.



×