Tải bản đầy đủ (.docx) (102 trang)

GIAO AN TOAN 7 TRON BO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (758.95 KB, 102 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết : 1 Ngày soạn:.. Ngày dạy:..
<b>Tập q các số hữu tỉ</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so
sánh số hữu tỉ. bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.


- BiÕt biĨu diƠn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
<b>B. Chuẩn bị : </b>


1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thíc chi kho¶ng.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. Kim tra bi c</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>(4')


Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a) 3= 3


. . .=
. ..


2 =
.. .


3 =
15


.. . c) 0=


0
1=


0
. . .=


. ..
10


b) <i>−</i>0,5=<i>−</i>1


2 =
1
.. .=


. . .


4 d) 2
5
7=


19
7 =


. ..


<i>−</i>7=
38
. ..



<i><b>III. Bµi míi</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Các phân số bằng nhau
là các cách viết khác nhau
của cùng một số, số đó là số
hữu tỉ


? C¸c sè 3; -0,5; 0; 2 5


7 có


là hữu tỉ không.


? số hữu tỉ viết dạng TQ nh
thế nào .


- Cho häc sinh lµm ?1;
? 2.


? Quan hƯ N, Z, Q nh thÕ
nµo .


- Cho häc sinh lµm BT1(7)
- y/c lµm ?3


GV: Tơng tự số nguyên ta
cũng biểu diễn đợc số hữu tỉ
trên trục số



(GV nªu các bớc)
-các bớc trên bảng phụ


*Nhấn mạnh phải đa phân sè
vỊ mÉu sè d¬ng.


- y/c HS biĨu diƠn 2


<i>−</i>3 trên


trục số.


- GV treo bảng phụ
nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4


? Cỏch so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Th no l s hu t õm,


d--là các số hữu tỉ
- viết dạng phân số


- HS viết đợc các số ra dạng
phân số


- HS: N Z Q


-1 0 1 2



-HS quan sát quá trình thực
hiện của GV


HS i 2
<i>−</i>3=


<i>−</i>2
3


-HS tiÕn hµnh biĨu diƠn
- HS tiÕn hµnh lµm BT2


1. Số hữu tỉ :(10')
VD:


a) Các số 3; -0,5; 0; 2 5


7 là


các số hữu tỉ .


b) S hu tỉ đợc viết dới
dạng <i>a</i>


<i>b</i> (a, b <i>Z ;b </i>0 )
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ
là Q.


2. Biểu diễn số hữu tỉ trên


trục sè:


* VD: BiĨu diƠn 5


4 trªn


trơc sè


0 1 5/4 2


B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4,
lấy 1 đoạn làm đv mới, nó
bằng 1


4 đv cũ


B2: Số 5


4 nằm ở bên phải 0,


cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn 2


<i></i>3 trên


trục sè.
Ta cã: 2


<i>−</i>3=



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

¬ng.


- Y/c häc sinh làm ?5 <i></i><sub>3</sub>2><i><sub></sub></i>4<sub>5</sub>


- Viết dạng phân số


- dựa vào SGK học sinh trả
lời


0
-2/3


-1


2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S2<sub> -0,6 và</sub> 1


<i></i>2


giải (SGK)
b) Cách so sánh:


Viết các số hữu tỉ về cùng
mẫu dơng


<i><b>IV. Củng cố</b></i><b>:</b>


1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh



- Y/c häc sinh lµm BT2(7), HS tù lµm, a) híng dÉn rót gän ph©n sè .
- Y/c häc sinh làm BT3(7): + Đa về mẫu dơng


+ Quy đồng
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>:(2')


- Lµm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) <i>−</i>1


5 <0 vµ
1


1000>0<i>⇒</i>
1
1000>


<i>−</i>1
5


d) <i>−</i>181818


313131 =


<i>−</i>18
31






TiÕt : 2 Ngày soạn:.. Ngày dạy:..


<b>cộng, trừ số hữu tỉ</b>


<b>A. Mục tiêu : </b>


- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tËp sè
h÷u tØ .


- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.


<b>B. ChuÈn bÞ : </b>


1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh :


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. Kim tra bi c</b></i>:(4')


Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trõ ph©n sè häc ë líp 6(cïng mÉu)?
Häc sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
BT: x=- 0,5, y = <i>−</i>3


4



TÝnh x + y; x - y
- Giáo viên chốt:


. Viết số hữu tỉ về PS cùng
mẫu dơng


. Vận dụng t/c các phép toán
nh trong Z


- Giáo viên gọi 2 học sinh
lên bảng , mỗi em tính một
phần


- GV cho HS nhËn xÐt
-Y/c häc sinh lµm ?1


?Phát biểu quy tắc chuyển
vế đã học ở lớp 6 <i>⇒</i> lớp 7.


? Y/c học sinh nêu cách tìm
x, cơ sở cỏch lm ú.


- Y/c 2 học sinh lên bảng
lµm ?2


Chó ý:


2 3


7 <i>x</i> 4





2 3
7 4 <i>x</i>


HS: đổi - 0,5 ra PS


-Học sinh viết quy tắc


-Học sinh còn lại tự lµm
vµo vë


-Häc sinh bỉ sung


-Häc sinh tù lµm vµo vở,
1hs báo cáo kết quả, các
học sinh khác xác nhận
kq


- 2 học sinh phát biểu qui
tắc chuyển vế trong Q
-Chuyển


3
7




ở vế trái


sang về phải thµnh


3
7




- Học sinh làm vào vở rồi
đối chiếu.


<b>1. Céng trõ hai sè h÷u tØ (10')</b>
<b>a) QT:</b>


x= <i>a</i>
<i>m; y</i>=


<i>b</i>
<i>m</i>
<i>x</i>+<i>y</i>=<i>a</i>


<i>m</i>+
<i>b</i>
<i>m</i>=


<i>a</i>+<i>b</i>
<i>m</i>
<i>x − y</i>=<i>a</i>


<i>m−</i>
<i>b</i>


<i>m</i>=


<i>a − b</i>
<i>m</i>
<b>b)VD: TÝnh</b>
<i>−</i>7
8 +
4
7=
<i>−</i>49
21 +
12
21=
<i>−</i>37
21
.<i>−</i>3<i>−</i>

(

<i>−</i>3


4

)

=<i>−</i>3+
3
4=
<i>−</i>12
4 +
3
4=
<i>−</i>9
4
?1


<b>2. Quy t¾c chun vÕ: (10')</b>
<b>a) QT: (sgk)</b>



x + y =z
<i>⇒</i> x = z - y
<b>b) VD: T×m x biÕt</b>
<i>−</i>3


7+<i>x</i>=
1
3

1 3
3 7
16
21
<i>x</i>
<i>x</i>
  
 
?2


c) Chó ý
(SGK )


<i><b>IV. Cñng cè</b></i>: (15')


- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:


+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dơng, cộng trừ phân số cùng mẫu
dơng)



+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8


HD BT 8d: Mở các dấu ngc




2 7 1 3


3 4 2 8


2 7 1 3


3 4 2 8


2 7 1 3
3 4 2 8


   
 <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>
   
 
 
  <sub></sub>   <sub></sub>
 
   


HD BT 9c:




2 6
3 7
6 2
7 3
<i>x</i>
<i>x</i>
  
 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:(<i><b> </b></i>5')


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>




TiÕt : 3 Ngày soạn:..


Ngày dạy:..


<b>Nhân chia số hữu tỉ</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ sè cđa 2 sè
h÷u tØ .


- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)


- Trò:


<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')
- Thùc hiƯn phÐp tÝnh:


* Häc sinh 1: a)


3 1
.2


4 2




* Häc sinh 2: b)


2
0, 4 :


3


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>



-Qua viƯc kiĨm tra bài cũ
giáo viên đa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu
tỉ .


? Lp cụng thc tớnh x, y.
+Các tính chất của phép
nhân với số nguyên đều
thoả mãn đối với phép nhân
số hữu tỉ.


? Nêu các tính chất của phép
nhân số hữu tỉ .


-Ta đa về dạng phân số
rồi thực hiện phép toán
nhân chia phân số .
-Học sinh lên bảng ghi


-1 học sinh nhắc lại các
tính chất .


<b>1. Nhân hai sè h÷u tØ (5')</b>


Víi ;


<i>a</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>y</i>



<i>b</i> <i>d</i>


 




.


. .


.


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b d</i>


 


*C¸c tÝnh chÊt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giáo viên treo bảng phụ


? Nêu công thức tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh
làm ?


- Giáo viên nêu chú ý.



? So sánh sự khác nhau giữa
tỉ số của hai số với phân số .


-Học sinh lên bảng ghi
công thức.


- 2 hc sinh lên bảng
làm, cả lớp làm bài sau
đó nhận xét bài làm của
bạn.


-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý.


-TØ sè 2 sè x vµ y víi x


Q; y<sub>Q (y</sub><sub>0)</sub>


-Ph©n sè
<i>a</i>


<i>b</i><sub> (a</sub><sub>Z, b</sub><sub>Z, b</sub>
<sub>0)</sub>


x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nh©n víi 1: x.1 = x
<b>2. Chia hai sè h÷u tØ (10')</b>


Víi ;



<i>a</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>d</i>


 


(y<sub>0)</sub>




.


: : .


.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>


  


?: TÝnh
a)


2 35 7



3,5. 1 .


5 10 5


7 7 7.( 7) 49


.


2 5 2.5 10




 


 


 


 


  


  


b)


5 5 1 5


: ( 2) .



23 23 2 46


  


  


* Chó ý: SGK


* VÝ dơ: TØ sè cđa hai sè -5,12
và 10,25 là


5,12
10, 25




hoặc
-5,12:10,25


-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y


<sub>0) lµ x:y hay </sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><b>IV. Cđng cè</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


- Y/c häc sinh lµm BT: 11; 12; (tr12)
BT 11: TÝnh (4 học sinh lên bảng làm)


2 21 2.21 1.3 3



) .


7 8 7.8 1.4 4


15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9


)0, 24. . .


4 100 4 25 4 25.4 5.2 10


<i>a</i>
<i>b</i>


   


  


     


    


7 7 ( 2).( 7) 2.7 7


)( 2). ( 2).


12 2 12 12 6


<i>c</i>  <sub></sub> <sub></sub>       



  <sub> </sub>


3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1


) : 6 .


25 25 6 25.6 25.2 50


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>      


 


BT 12:


5 5 1


) .


16 4 4


<i>a</i>  




5 5


) : 4


16 4



<i>b</i>  



<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:(<i><b> </b></i>2')


- Häc theo SGK


- Lµm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Häc sinh kh¸: 22; 23 (tr7-SBT)


HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



2 3 4 1 4 4


: :


3 7 5 3 7 7


2 3 1 4 4


:


3 7 3 7 5


 


   



  


   


   


   
<sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 




Tiết : 4 Ngày soạn:..


Ngày dạy:..


<b>giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ </b>
<b>cộng, trừ, nhân, chia số thập phân</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các
số thập phân .


- Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- ThÇy: PhiÕu häc tËp néi dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
- Trò: Bài củ, SGK


<b>C. Tin trình bài giảng:</b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (6')
- Thùc hiÖn phÐp tÝnh:


* Häc sinh 1: a)


2 3 4
.
3 4 9





* Häc sinh 2: b)


3 4


0, 2 0, 4


4 5


   



 


   


   


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Nêu khái niệm giá trị tuyệt
đối của một số nguyên.
- Giáo viên phỏt phiu hc
tp ni dung ?4


_ Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.


- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Giáo viên uốn nắn sử chữa


- L khoảng cách từ điểm
a (số nguyên) đến điểm 0
- Cả lớp làm việc theo
nhóm, các nhóm báo cáo
kq.


- Các nhóm nhận xét,


đánh giá.


- 5 häc sinh lÊy ví dụ.


- Bốn học sinh lên bảng
làm các phần a, b, c, d
- Líp nhËn xÐt.


<b>1. Giá trị tuyệt đối của một số </b>
<b>hữu tỉ (10')</b>


?4Điền vào ô trống
a. nÕu x = 3,5 th× <i>x</i> 3,5 3,5
nÕu x =


4
7




th×


4 4


7 7


<i>x</i>  


b. NÕu x > 0 th× <i>x</i> <i>x</i>
nÕu x = 0 th× <i>x</i> = 0


nÕu x < 0 th× <i>x</i> <i>x</i>


* Ta cã: <i>x</i> = x nÕu x > 0
-x nÕu x < 0
* NhËn xÐt:


x<sub>Q ta cã </sub>


0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>

 


?2: T×m <i>x</i> biÕt


1 1 1 1


)


7 7 7 7


<i>a x</i>  <i>x</i>    <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

sai xãt.



- Giáo viên cho một số thập
phân.


? Khi thực hiện phép toán
ngời ta làm nh thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm
t-ơng tự số nguyên.


- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq


- Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dới dạng
phân số .


- Lớp làm nháp


- Hai học sinh lên bảng
làm.


- Nhận xét, bổ sung




1
0
7







1 1 1 1


) 0


7 7 7 7


<i>b x</i>  <i>x</i>   <i>vi</i> 


1 1 1


) 3 3 3


5 5 5


1 1


3 3 0


5 5


<i>c x</i> <i>x</i>


<i>vi</i>


 



     <sub></sub> <sub></sub>


 


  


) 0 0 0


<i>d x</i>  <i>x</i>  


<b>2. Céng, trrõ, nh©n, chia sè </b>
<b>thËp ph©n (15')</b>


- Sè thËp ph©n là số viết dới
dạng không có mẫu của phân sè
thËp ph©n .


* VÝ dơ:


a) (-1,13) + (-0,264)
= -( 1,13  0, 264 )
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)


= + (0, 408 : 0,34 )
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: TÝnh


a) -3,116 + 0,263


= -( 3,16  0, 263 )
= -(3,116- 0,263)
= -2,853


b) (-3,7).(-2,16)
= +(3,7 . 2,16 )
= 3,7.2,16 = 7,992
<i><b>IV. Cñng cè</b><b> </b></i><b>:</b>


- Y/c häc sinh lµm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm


a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469)
= -5,693


b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73)
= -0,32


c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
= 16,027


d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
=-2,16


BT 20: Th¶o luËn theo nhãm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)


= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7



c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=

2,9 ( 2,9) 

 

 ( 4, 2) 3,7

3,7
= 0 + 0 + 3,7 =3,7


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:(<i><b> </b></i>2')


- Lµm bµi tËp 1- tr 15 SGK , bµi tËp 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tËp 32; 33 - tr 8 SBT


HD BT32: T×m giá trị lớn nhất:A = 0,5 - <i>x</i> 3,5vì <i>x</i> 3,5 <sub> 0 suy ra A lín </sub>


nhÊt khi <i>x</i> 3,5 nhá nhÊt  x = 3,5
A lín nhÊt b»ng 0,5 khi x = 3,5


TiÕt : 5 Ngày soạn:..


Ngày dạy:..


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.


- Ph¸t triĨn t duy häc sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức .


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>



<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')


* Học sinh 1: Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT


* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :


- TÝnh nhanh: a)

3,8

 

( 5,7) ( 3,8) 



c)

( 9, 6) ( 4,5)  

 

 ( 9,6) ( 1,5) 


<i><b>III. Lun tËp </b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc phá ngoặc


- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài.


? Nếu <i>a</i> 1,5 tìm a.


? Bài toán có bao nhiêu
tr-ờng hợp


- Giáo viên yêu cầu về nhà
làm tiếp các biểu thức N, P.



- Giáo viên yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm


- Giáo viên chốt kết quả, lu
ý thứ tự thực hiện các phép
tÝnh.


- Học sinh đọc đề toán.
- 2 học sinh nhắc lại quy
tắc phá ngoặc.


- Häc sinh lµm bµi vào
vở, 2 học sinh lên bảng
làm.


- Học sinh nhËn xÐt.


- 2 học sinh đọc đề toán


1,5 5


<i>a</i>  <i>a</i>


+ Có 2 trờng hợp


- Học sinh làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm
bài.



- Cỏc nhúm hoạt động.
- 2 học sinh đại diện lên
bảng trình bày.


- Líp nhËn xÐt bỉ sung


<b>Bµi tËp 28 (tr8 - SBT )</b>
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0


c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251-
(1-- 281)


=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1


<b>Bµi tËp 29 (tr8 - SBT )</b>


1,5 5


<i>a</i>   <i>a</i>


* NÕu a= 1,5; b= -0,5


M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=


3 3 3 3



2. . 0


2 2 4 4


 
 <sub></sub> <sub></sub> 


 


* NÕu a= -1,5; b= -0,75


M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75




3 3 3 3


2. .


2 2 4 4


3 1


1


2 2


   
  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>



   
 


<b>Bµi tËp 24 (tr16- SGK )</b>






) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)


( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15
0,38 ( 3,15)


0,38 3,15
2, 77


<i>a</i>   


   


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Những số nào có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3


<sub> Cã bao nhiêu trờng hợp </sub>



xảy ra.


? Những số nào trừ đi


1
3<sub> thì </sub>


bằng 0.


_ Giáo viên hớng dẫn học
sinh sử dụng máy tính


- Các số 2,3 và - 2,3.
- Có 2 trờng hợp xảy ra
- chỉ có số


1
3




3 1


4 3


<i>x</i>


- Hai học sinh lên bảng
lµm.



- Häc sinh lµm theo sù
h-íng dÉn sư dơng của giáo
viên












) ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0, 2 :
: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5


0, 2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)


0, 2.( 30) : 0,5.6


6 : 3 2


<i>b</i>   


 


  





 


 


<b>Bµi tËp 25 (tr16-SGK )</b>
a) <i>x</i>1, 7 2,3


<sub> x- 1.7 = 2,3 </sub><sub> x= 4</sub>


x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6


3 1


) 0


4 3


3 1


4 3


<i>b x</i>
<i>x</i>


  


  



<sub> </sub>


3 1


4 3


<i>x</i> 




5
12


<i>x</i>




3 1


4 3


<i>x</i> 




13
12


<i>x</i>



<b>Bµi tËp 26 (tr16-SGK )</b>


<b>IV. Cñng cè: (3')</b>


- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng,
trừ, nhân chia số thập phân.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:(<i><b> </b></i>2')


- Xem lại các bài tập đã chữa.


- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT


- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.


Tiết : 6 Ngày soạn:.. Ngày dạy:..


<b>luỹ thừa của một số hữu tỉ </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu khái niệm l thõa víi sè mị tù nhiªn cđa mét số hữu tỉ x. Biết các
qui tắc tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy t¾c tÝnh l thõa cđa l
thõa .


- Cã kü năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học



<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
<b>C. Tiến trình bài gi¶ng:</b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Häc sinh 1:


3 3 3 2


)


5 4 4 5


<i>a D</i> <sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>


   


* Häc sinh 2: <i>b F</i>) 3,1. 3 5,7


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


? Nêu định nghĩa luỹ thừa
bậc những đối với số tự
nhiên a


? Tơng tự với số tự nhiên nêu


định nghĩa luỹ thừa bậc
những đối với số hữu tỉ x.


? Nếu x viết dới dạng x=
<i>a</i>
<i>b</i>
thì xn<sub> = </sub>


<i>n</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
 
 


  <sub>cã thĨ tÝnh nh </sub>


thÕ nµo .


Giáo viên giới thiệu quy
-ớc: x1<sub>= x; x</sub>0<sub> = 1.</sub>


- Yêu cầu học sinh làm ?1


Cho a<sub> N; m,n</sub><sub> N </sub>


vµ m > n tÝnh:
am<sub>. a</sub>n<sub> = ?</sub>
am<sub>: a</sub>n<sub> = ?</sub>



? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:


xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n
xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n


- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Giáo viên đa bảng phụ bài
tập 49- tr10 SBT


- Yêu cầu học sinh lµm ?3


.


. ... (

0)



<i>n</i>


<i>n thuaso</i>


<i>a</i>

<i>a a</i>

<sub>  </sub>

<i>a n</i>



- 2 học sinh nêu định
nghĩa


- 1 học sinh lên bảng
viết.


- 4 học sinh lên bảng làm


?1


- Lớp làm nháp


am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m+n
am<sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m-n


- 1 học sinh phát biểu


- Cả lớp làm nháp


- 2 học sinh lên bảng làm
- Học sinh cả lớp làm
việc theo nhóm, các
nhóm thi đua.


a) 36<sub>.3</sub>2<sub>=3</sub>8 <sub> B đúng</sub>
b) 22<sub>.2</sub>4-<sub>.2</sub>3<sub>= 2</sub>9<sub> A đúng</sub>
c) an<sub>.a</sub>2<sub>= a</sub>n+2<sub> D đúng</sub>
d) 36<sub>: 3</sub>2<sub>= 3</sub>4<sub> E đúng</sub>


2.3 = 6
2.5 = 10
(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


1. Luü thõa với số mũ tự nhiên
(7')


- Luỹ thừa bậc những của số hữu
tỉ x là xn<sub>.</sub>



. ...



<i>n</i>


<i>x</i>

<sub>    </sub>

<i>x x</i>

<i>x</i>



<i>n thua so</i>


x gäi lµ cơ số, n là số mũ.


<i>n</i>
<i>n</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>



= .
. ...
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n thuaso</i>


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b b</i> <i>b</i> <i>b</i>


      


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
 

 
 
?1 TÝnh
2 <sub>2</sub>
2
3 <sub>3</sub>
3


3 ( 3) 9


4 4 16


2 ( 2) 8


5 5 125


 
 
 
 
 
  
 
 


 
 


(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25</sub>
(-0,5)3<sub> = (-0,5).(-0,5).(-0,5)</sub>
= -0,125


(9,7)0<sub> = 1</sub>


<b>2. TÝch vµ th ¬ng 2 l thõa </b>
<b>cïng c¬ sè (8')</b>


Víi x<sub>Q ; m,n</sub><sub>N; x</sub><sub>0</sub>


Ta cã: xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> (m</sub><sub></sub><sub>n)</sub>
?2 TÝnh


a) (-3)2<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = (-3)</sub>5
b) (-0,25)5<sub> : (-0,25)</sub>3<sub>= (-0,25)</sub>5-3
<sub>= (-0,25)</sub>2


<b>3. Luü thõa cđa lịy thõa (10')</b>
?3


 

2 3

     

2 2 2 6


) 2 . 2 2 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Dựa vào kết quả trên tìm
mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 vµ 10


? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Giáo viên đa bài tập đúng
sai:


3 4 3 4
2 3 2 3


)2 .2 (2 )


)5 .5 (5 )


<i>a</i>
<i>b</i>





?VËy xm<sub>.x</sub>n<sub> = (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub> kh«ng.</sub>


- 2 häc sinh lên bảng làm


a) Sai vì


3 4 7
3 4 2



2 .2 2


(2 ) 2





b) sai v×


2 3 5
2 3 6


5 .5 5


(5 ) 5





5


2 2 2 2


2 2


1 1 1 1


) . . .



2 2 2 2


1 1


. .


2 2


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


       
 
 
 
   
   
   
10
1
2

 
 
 


C«ng thøc: (xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n
?4


2
3 6

2
4 8
3 3
)
4 4


) 0,1 0,1


<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
 
 
 <sub> </sub>
 


* NhËn xÐt: xm<sub>.x</sub>n <sub></sub><sub> (x</sub>m<sub>)</sub>n
<b>IV. Cđng cè: (10')</b>


- Lµm bµi tËp 27; (tr19 - SGK)


BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm




4 <sub>4</sub>
4



3 3


1 ( 1) 1


3 3 81


1 9 729


2


4 4 64


 
 

 
 
 
   
  
   
   
2
0


( 0, 2) ( 0, 2).( 0, 2) 0,04


( 5,3) 1



    


 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:(<i><b> </b></i>2')


- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)


- Lµm bµi tËp 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)


Tiết : 7 Ngày soạn:..


Ngày dạy:..


<b>l thõa cđa mét sè h÷u tØ (</b>

t

)


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm vững 2 quy tắc vỊ l thõa cđa mét tÝch vµ l thõa cđa một thơng.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7') :


* Häc sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n cđa mét sè h÷u tØ x.
TÝnh:
0 2
1 1
; 3
2 2
   

   
   


* Häc sinh 2: ViÕt công thức tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cïng c¬ sè.
TÝnh x biÕt:


5 7


3 3


.


4 <i>x</i> 4


   




   



   


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>


? Yêu cầu cả lớp làm ?1


- Giáo viên chép đầu bài lên - Cả lớp làm bài, 2 học


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bảng.


- Giáo viên chốt kết quả.


? Qua hai ví dụ trên, hÃy rút
ra nhận xét: muốn nâg 1 tích
lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm
nh thế nào.


- Giáo viên đa ra công thức,
yêu cầu học sinh phát biểu
bằng lời.


- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Yêu cầu học sinh làm ?3


? Qua 2 ví dụ trên em hÃy
nêu ra cách tính luỹ thừa của


một thơng


? Ghi bằng ký hiệu.


- Yêu cầu học sinh làm ?4


- Yêu cầu học sinh làm ?5


sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét


- Ta nõng tng thừa số
lên luỹ thừa đó rồi lập
tích các kết quả tìm đợc.
- 1 học sinh phát biểu.


C¶ lớp làm nháp


- 2 học sinh lên bảng làm


<sub> Nhận xét cho điểm.</sub>


- Cả lớp làm nháp


- 2 học sinh lên bảng làm


<sub> Nhận xét cho điểm.</sub>


- Học sinh suy nghĩ trả


lời.


- 1 học sinh lên bảng ghi.
- 3 học sinh lên bảng làm
?4


- Cả lớp làm bài và nhận
xét kết quả của bạn.


- Cả lớp làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm


<sub> Nhận xét, cho ®iĨm </sub>


2


)(2.5) 10 10.10 100


<i>a</i>   


2 .52 2 4.25 100


2.5

2 2 .52 2


 


3 3 <sub>3</sub>
3


3 3 <sub>3</sub>



3 3
3 3 3


1 3 3 3 27


) .


2 4 8 8 512


1 3 1 3 27 27


. .


2 4 2 4 8.64 512


1 3 1 3


. .


2 4 2 4


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>  


   
   
  
   
   
     


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
     


* Tỉng qu¸t:


.

. ( 0)


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x y</i> <i>x y m</i>


<i>L thõa cđa mét tÝch b»ng tÝch </i>
<i>c¸c l thõa </i>


?2 tÝnh:




5 5


5 5


3 3 3 3


3


1 1


) .3 .3 1 1



3 3


) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2


3 27
<i>a</i>
<i>b</i>
   
  
   
   
 
 


<b>II. Lịy thõa cđa một th ơng</b>
?3 Tính và so sánh


3


3
3
2
3
<i>va</i>

 
 
-2
a)
3


3


2 2 2 2 8


. .


3 3 3 3 27


    


       


 


       
       

3


3


2 8


3 27


 




3



3
3
2
2
3 3


 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10
2 2


<i>b</i>  


 
 


 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


- Luü thõa cña mét thơng bằng
thơng các luỹ thừa



( 0)
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 
 
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>





2
2


2
2



3 3


3
3


3
3 3


3
3


72 72


3 9


24 24


7,5 7,5


3 27


2,5
2,5


15 15 15


5 125


27 3 3



 


<sub></sub> <sub></sub>  
 


  


<sub></sub> <sub></sub>   


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>  


 


?5 TÝnh


a) (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> = (0,125.8)</sub>3<sub>=1</sub>3<sub>=1</sub>
b) (-39)4<sub> : 13</sub>4<sub> = (-39:13)</sub>4<sub> = </sub>
= (-3)4<sub> = 81</sub>


<b>IV. Cñng cè: (10')</b>


- Giáo viên treo bảng phụ n.d bài tập 34 (tr22-SGK): HÃy kiểm tra các đs sử lại chỗ
sai (nÕu cã)


 

2

3

6

 

2

3

2 3

5


) 5 . 5 5 5 . 5 5 5


<i>a</i> <i>saivi</i> 


         


3

2


) 0, 75 : 0,75 0,75


<i>b</i>  <i>dung</i>


10

5

2

10

5

10 5

5


) 0, 2 : 0, 2 0, 2 0, 2 : 0, 2 0, 2 0, 2


<i>c</i> <i>saivi</i> 


  


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>:(<i><b> </b></i>2')


- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (hä trong 2 t)
- Lµm bµi tËp 38(b, d); bµi tËp 40 tr22,23 SGK


- Lµm bµi tËp 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)


TiÕt : 8 Ngày soạn:..



Ngày dạy


<b>Luyện tập </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thõa cña mét luü thõa, luü thõa cña mét tÝch, luỹ thừa của một thơng.


- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dới dạng
luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số cha biết.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ


<b>C. Tin trình bài giảng:</b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5') :


- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để đợc các công thức đúng:


.
( )


:
( . )



<i>m</i> <i>n</i>
<i>m n</i>


<i>m</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>






 



 
 


<i><b>III. LuyÖn tËp </b></i>:


<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>



- Giáo viên yêu cầu học sinh


làm bài tập 38 - Cả lớp làm bài- 1 em lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 39


? Ta nên làm nh thế nào
- Yêu cầu học sinh lên bảng
làm


- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 40.


- Giáo viên chốt kq, uốn nắn
sửa chữa sai xót, cách trình
bày.


- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 42


- Giáo viên hớng dẫn học
sinh làm câu a


- Yêu cầu học sinh thảo luận
theo nhóm


- Giáo viên kiểm tra các
nhóm



10 = 7+ 3


<sub> x</sub>10<sub> = x</sub>7+3


áp dụng CT: <i>x xm</i>. <i>n</i> <i>xm n</i>


- Cả lớp làm nháp
- 4 học sinh lên bảng
trình bày


- Học sinh khác nhận xét
kết quả, cách trình bày


- Học sinh cùng giáo
viên làm câu a


- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm lên trình
bày.


<sub> nhËn xÐt cho ®iĨm .</sub>


27 3.9 3 9 9


18 2.9 2 9 9


9 9 27 18


) 2 2 (2 ) 8



3 3 (3 ) 9


) × 8 9 8 9 2 3


<i>a</i>


<i>b V</i>


  


  


    


<b>Bµi tËp 39 (tr23-SGK)</b>
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2


) .
) ( )
) :


 
 
 


<i>a x</i> <i>x</i> <i>x x</i>



<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Bµi tËp 40 (tr23-SGK)</b>


2 2 2


2 2 2


3 1 6 7 13 169


)


7 2 14 14 196


3 5 9 10 1 1


)


4 6 12 12 144


<i>a</i>
<i>b</i>

     
   
     
     


 
     
   
     
     


4 4 4 4


5 5 4 4


5 4 <sub>5</sub> <sub>4</sub>


5 4
5 5 4 4 9 4 5


5 4 5 4
9


5 .20 (5.20) 100


) 1


25 .4 (25.4) 100


10 6 ( 10) ( 6)


) . .


3 5 3 5



( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5


3 .5 3 .5


( 2) .5 2560


3 3
<i>c</i>
<i>d</i>
  
   
   

   
   
  
  
 
 


<b>Bµi tËp 42 (tr23-SGK)</b>


3
16
) 2
2
16
2 8
2



2 2 3


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>n</i>

  
   


3 4 7


( 3)


) 27


81


( 3) 27.81


( 3) ( 3) .( 3) ( 3)


7
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>



  
     


<b>IV. Củng cố: (10')</b>


? Nhắc lại toàn bộ quy t¾c l thõa


+ Chó ý: Víi l thõa cã cơ số âm, nếu luỹ
thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng và ngợc lại



.
.
( )
:
( . ) .


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>m n</i> <i>m n</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>



<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>






 

 
 
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:(<i><b> </b></i>2')


- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



TiÕt : 9 Ngµy soạn:03/10/2008 Ngày dạy: 06/10/2008


<b>TØ lƯ thøc</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.


- Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Tin trỡnh bài giảng:</b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5') :


- Häc sinh 1: ? TØ sè cña 2 số a và b (b<sub>0) là gì. Kí hiệu?</sub>


- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau:


15
21<sub> và </sub>


12,5
17,5


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bng</b>


_ Giáo viên: Trong bài kiểm
tra trên ta cã 2 tØ sè b»ng


nhau


15
21<sub> = </sub>


12,5


17,5<sub> , ta nói đẳng</sub>


thøc


15
21<sub> = </sub>


12,5


17,5<sub> lµ tØ lƯ thức </sub>


? Vậy tỉ lệ thức là gì


- Giỏo viên nhấn mạnh nó
cịn đợc viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm ?1


- Giáo viên có thể gợi ý:
Các tỉ số đó muốn lập thành
1 tỉ lệ thức thì phải thoả món
iu gỡ?



- Học sinh suy nghĩ trả
lời câu hỏi của giáo viên.


- Cả lớp làm nháp


- Phải thoả mÃn:


2 4


: 4 : 8


5 5 <sub> vµ</sub>


1 2 1


3 : 7 2 : 7


2 5 5


 


- 2 häc sinh lên bảng
trình bày


<b>1. Định nghĩa (10')</b>


* T lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ
số:


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>
TØ lƯ thøc


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> cịn đợc viết l: </sub>
a:b = c:d


- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1


2 2 1 2 1


) : 4 .


5 5 4 20 10


4 4 1 4 1


: 8 .


5 5 8 40 10


2 4


: 4 : 8


5 5



<i>a</i>   


  


 


<sub> c¸c tØ sè lËp thµnh mét tØ lƯ </sub>


thøc


1
) 3 : 7


2


<i>b</i> 




2 1


2 : 7


5 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giáo viên trình bày ví dụ
nh SGK


- Cho học sinh nghiên cứu và
làm ?2



- Giáo viên ghi tÝnh chÊt 1:
TÝch trung tØ = tÝch ngo¹i tØ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ
nh SGK


- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt tính chất


- Giáo viên đa ra cách tính
thành các tỉ lệ thức


- Học sinh làm theo
nhóm:


. .


<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>bd</i> <i>bd</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i>


<i>ad cb</i>


 




- Học sinh quan sát


nghiên cứu


- Học sinh lµm theo
nhãm


1 7 1 1


3 : 7 .


2 2 7 2


2 1 12 36 12 36 1


2 : 7 : :


5 5 5 5 5 5 2


1 2 1


3 : 7 2 : 7


2 5 5


 


  


 


   



  


<sub> C¸c tØ sè lËp thµnh mét tØ lƯ </sub>


thøc .


<b>2. TÝnh chÊt (19')</b>


* TÝnh chất 1 ( tính chất cơ bản)
?2




NÕu
<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> th× </sub><i>ad cb</i>


* TÝnh chÊt 2:
?3


NÕu ad = bc vµ a, b, c, d <sub>0 thì </sub>


ta có các tỉ lệ thức:


, , ,


<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c d</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a c</i> <i>a</i><sub> </sub>


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (8')


- Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp 47; 46 (SGK- tr26)


Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập đợc:


6 42 6 9 63 42 9 63


; ; ;


9 63 42 63 9  6 642


b) 0,24.1,61=0,84.0,46


0, 24 0, 46 1,61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1,61


; ; ;


0,84 1,61 0,84 0, 24 0, 46 1,61 0, 24 0, 46




Bài tập 46: Tìm x


2


) 3,6. 2.27


27 3,6



2.27


1,5
3,6


<i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




  




1


4 <sub>7</sub> <sub>1</sub>


4


) 2 . 4 .1,61


7 <sub>1, 61</sub> <sub>8</sub> <sub>4</sub>



2
8


<i>x</i>


<i>c</i>   <i>x</i>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:<i><b> </b></i>(2')


- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của
tỉ lệ thức


- Lµm bµi tËp 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bµi tËp 61; 62 (tr12; 13-SBT)


HD 44: ta cã 1,2 : 3,4 =


12 324 12 100 10


: .


10 100 10 324 27




Tiết : 10 Ngày soạn:03/10/2008


Ngày dạy:07/10/2008


<b>Lun tËp - kiĨm tra 15'</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ
thức từ các số, từ đẳng thức tích


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khoa häc.
<b>B. Chn bÞ:</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bài cũ</b></i>: (') : Không
<i><b>III. Luyện tập </b></i>: (33')


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 49


? Nêu cách làm bài toán


- Giáo viên kiểm tra việc
làm bài tập của học sinh


- Giáo viên phát phiếu học
tập


- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tËp 51



? Em hãy suy ra đẳng thức
dới dạng tích.


? ¸p dơng tÝnh chÊt 2 h·y
viÕt c¸c tØ lệ thức


- Yêu cầu học sinh thoả luận
nhóm


- Giáo viên đa ra nội dung
bài tập 70a - SBT


- Ta xét xem 2 tỉ số có
bằng nhau hay không,
nếu bằng nhau ta lập đợc
t l thc


- Cả lớp làm nháp
- 4 học sinh làm trên
bảng


- Nhận xét, cho điểm


- Hc sinh làm việc theo
nhóm, đại diện nhóm báo
cáo kết quả.


- Häc sinh: 1,5.4,8 =
2.3,6 (=7,2)



- Học sinh đứng ti ch
tr li.


- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm trình
bày


<sub> Nhận xét</sub>


- Học sinh cùng giáo
viên lµm bµi


<b>Bµi tËp 49 (tr26-SGK)</b>


35 525 35 100


)3,5 : 5, 25 : .


10 100 10 525


3500 14


5250 21


<i>a</i>  


 


<sub> Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức </sub>



3 2 393 262


)39 : 52 :


10 5 10 5


393 5 3


:


10 262 4


21 35 21 3


2,1: 3,5 :


10 10 35 5


<i>b</i> 


 


  


<sub> Không lập đợc 1 tỉ lệ thức </sub>


)6,51:15,19


<i>c</i> <sub> vµ </sub><sub>3: 7</sub>



651 1519


6,51:15,19 :


100 100


651 100 651 3


.


100 1519 1519 7




  


<sub> Lập đợc tỉ lệ thức </sub>


2
) 7 : 4


3


<i>d</i> 


vµ 0,9 : ( 0,5)


2 14 21 3



7 : 4 7 :


3 3 14 2


 


    


9 10 9


0,9 : ( 0,5) .


10 5 5


 


  


<sub> Không lập đợc tỉ lệ thức </sub>


<b>Bµi tËp 50 (tr27-SGK)</b>


Binh th yÕu lợc


<b>Bài tập 51 (tr28-SGK)</b>
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thøc:


1,5 3, 6 4,8 3,6



;


2 4,8 2 1,5


1,5 2 2 4,8


;


3,6 4,8 1,5 3,6


 


 


<b>Bµi tËp 52 (tr28-SGK)</b>


Tõ ( , , , 0)


<i>a</i> <i>c</i>


<i>a b c d</i>


<i>b</i> <i>d</i> 


Các câu đúng: C)
<i>d</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

vị hai ngoại tỉ ta đợc:
<i>d</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i>


B


<b> µi tập 70 (tr13-SBT)</b>


Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:


1 2 38 1 8


)3,8 : (2 ) : 2 : 2 :


4 3 10 4 3


38 3 38 3


: 2 2 :


10 32 10 32


608 608 304


2 : 2


15 15 15


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



  


   


     


<b>KiĨm tra 15'</b>
Bµi 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7


HÃy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong c¸c tØ lƯ sau


2, 4
)


15 3


<i>x</i>


<i>a</i> 




3


)2,5 : 7,5 :


5


<i>b</i> <i>x</i>



Bài 3 (2đ) Cho biÓu thøc
3


2
3


 

 


  <sub> . Hãy chọn đáp số đúng:</sub>




8
)


27


<i>A</i>




8
)


27


<i>B</i> 





6
)


9


<i>C</i>




6
)


9


<i>D</i> 


<b>Đáp án:</b>
Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm




3 15 10 15 3 2 2 10


3.10 2.15 ; ; ;


2 10 2 3 15 10 3 15



     


Bµi tËp 2:


2, 4 15.2,4


) .15 5.2, 4 12


3 3


<i>a x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>


(2®)


1 3 1 3 1


) : .


3 5 3 5 5


<i>b</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


Bài tập 3: Câu B đúng
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn về nh</b></i> (2')


- Ôn lại kiến thức và bài tập trên


- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trớc bài ''Tính chất dÃy tỉ số bằng nhau''







Tiết : 11 Ngày soạn:07/10/08. Ngày dạy:13/10/08


<b>tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm vững tính chất của dÃy tØ sè b»ng nhau


- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà tốn chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.


<b>B. Chn bÞ:</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7') :


- Häc sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
TÝnh: 0,01: 2,5 = x: 0,75


- Häc sinh 2: Nªu tÝnh chÊt 2 cđa tØ lệ thức.
<i><b>III. Bài mới</b></i>: (33')


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm ?1



? Mt cỏch tng quỏt
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
ta suy ra đợc điều gì.


- Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc SGK phần chứng minh


- Giáo viên đa ra trờng hợp
mở rộng


- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 55


- Giáo viên giới thiệu


- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Giáo viên đa ra bài tập
- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài và tóm tắt


- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh trình bày
trên bảng


- Học sinh phát biểu


<sub> giáo viên ghi bảng</sub>



- C lp c v trao i
trong nhúm


- Đại diện nhóm lên trình
bày


- Học sinh theo dõi


- Học sinh thảo ln
nhãm


- đại diện nhóm lên trình
bày


- Häc sinh chú ý theo dõi


- Học sinh thảo luận
nhóm, các nhãm thi ®ua


- 1 học sinh đọc đề bài
- Tóm tắt bằng dãy tỉ số
bằng nhau


- C¶ líp làm nháp
- 1 học sinh trình bày
trên bảng


<b>1. Tính chÊt cđa d·y tØ sè b»ng</b>
<b>nhau (20')</b>



?1 Cho tØ lƯ thøc


2 3


4 6<sub> Ta cã:</sub>




2 3 5 1


4 6 10 2


2 3 1 1


4 6 2 2


2 3 2 3 2 3


4 6 4 6 4 6




 




 


 



 


 


   


 


Tỉng qu¸t:


<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>


 


  


 <sub> </sub>(<i>b</i><i>d</i>)


Đặt
<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub>= k (1)</sub>
<sub> a=k.b; c=k.d</sub>


Ta cã:


<i>a c</i> <i>kb kd</i>


<i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


 


 


  <sub> (2)</sub>


<i>a c</i> <i>kb kd</i>
<i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


 


 


  <sub> (3)</sub>


Tõ (1); (2) và (3) <sub> đpcm</sub>


* Mở rộng:


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 



   


    


   


Bµi tËp 55 (tr30-SGK)




7
1
2 5 2 ( 5) 7


2
5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


 


   


  






 





<b>2. Chó ý:</b>


Khi cã d·y sè 2 3 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


ta nãi
c¸c sè a, b, c tØ lƯ víi c¸c sè 2,
3, 5 . Ta cịng viÕt:


a: b: c = 2: 3: 5
?2


Gäi sè häc sinh líp 7A, 7B, 7C
lần lợt là a, b, c


Ta có: 8 9 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>





Bài tập 57 (tr30-SGK)


gọi số viên bi của 3 bạn Minh,
Hùng, Dũng lần lợt là a, b, c
Ta cã: 2 4 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

44
4
2 4 5 2 4 5 11


8
16
20


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


 


    


 






 <sub></sub> 


 


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (7')


- Lµm bµi tËp 54, 56 tr30-SGK
Bµi tËp 54: 3 5


<i>x</i> <i>y</i>




vµ x+y=16
2


3 5 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


   




2 6


3



2 10
5


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>




  




 


 <sub> </sub> <sub></sub>




 <sub> </sub>


Bµi tËp 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b
Ta cã


2
5



<i>a</i>


<i>b</i>  <sub> vµ (a+b).2=28</sub> <sub>a+b=14</sub>


4
2


2


10
5 2 5 7


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>






    <sub>  </sub>





<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:<i><b> </b></i>(2')



- Häc theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bµi tËp 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Lµm bµi tËp 74, 75, 76 tr14-SBT




Tiết : 12 Ngày soạn:07/10/08 Ngàydạy:14/10/08


<b>Luyện tập </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố các tính chÊt cđa tØ lƯ thøc , cđa d·y tØ sè bằng nhau


- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.


- Đánh việc tiếp thu kiến thức cđa häc sinh vỊ tØ lƯ thøc vµ tÝnh chÊt dÃy tỉ số bằng
nhau, thông qua việc giải toán của các em.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Tin trỡnh bi ging:</b>
<i><b>I.n định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5') :


- Häc sinh 1: Nªu tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau (ghi b»ng kÝ hiÖu)
- Häc sinh 2: Cho



3
7


<i>x</i>


<i>y</i> <sub> và x-y=16 . Tìm x và y.</sub>


<i><b>III. Lun tËp</b></i>: (33')


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bng</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài


tập 59 - Cả lớp làm nháp- Hai học sinh trình bày
trên bảng.


- Lớp nhận xét, cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 60


? Xỏc nh ngoại tỉ, trung tỉ
trong tỉ lệ thức.


? Nêu cách tìm ngoại tỉ
1
3<i>x</i><sub>. </sub>
từ đó tìm x



- u cầu học sinh đọc đề
bài


? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm nh
thế nào để có dãy tỉ số bằng
nhau


- Giáo viên yêu cầu học sinh
biến đổi.


Sau khi cã d·y tØ sè b»ng
nhau råi gi¸o viên gọi học
sinh lên bảng làm


- Yờu cu hc sinh c
bi


- Trong bài này ta không x+y
hay x-y mà lại có x.y


Vậy nếu có


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> th× </sub>
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> cã </sub>


b»ng
.


.


<i>a c</i>


<i>b d</i> <sub> kh«ng? </sub>


- Gợi ý: đặt


<i>a</i>
<i>k</i>


<i>b</i>  <sub>, </sub>


<i>c</i>
<i>k</i>


<i>d</i>  <sub> ta </sub>


suy ra điều gì


- Giáo viên gợi ý cách làm:
Đặt: 2 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>k</i>




2 ; 5



<i>x</i> <i>k y</i> <i>k</i>




- Học sinh trả lời các câu
hái vµ lµm bµi tËp díi sù
híng dÉn cđa giáo viên
Ngoại tỉ:


1
3<i>x</i><sub> và </sub>


2
5
Trung tỉ:


2
3<sub> và </sub>


3
1


4


- 1 học sinh đọc


- Học sinh suy nghĩ trả
lời: ta phải biến đổi sao
cho trong 2 tỉ lệ thức có


các tỉ số bằng nhau
- Hc sinh lm vic theo
nhúm


- Học sinh lên bảng lµm.
- NhËn xÐt


- Học sinh suy nghĩ (có
thể các em không trả lời
đợc)




. . .
.
. .


<i>a c</i> <i>a k d</i> <i>a</i>


<i>k</i>


<i>b d</i>  <i>b d</i>  <i>b</i>




.
.


<i>a</i> <i>a c</i>



<i>b</i> <i>b d</i>


- Cả lớp thảo luận theo
nhóm.


- Đại diện nhóm lên trình
bày


2,04
)2,04 : ( 3,12)


3,12
204 17


312 26


1 3 5 5


) 1 :1, 25 :


2 2 4 6


3 23 16
)4 : 5 4 :


4 4 23


3 3 73 73 73 14
)10 : 5 : . 2



7 14 7 14 7 73


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
 

 
 
 
  
 
 
 
  


<b>Bµi tËp 60 (tr31-SGK)</b>


1 2 3 2 2 7 2
) . : 1 : : :


3 3 4 5 3 3 4 5
7 2 2 7 5 2


: . . .
3 4 5 3 3 4 2 3


35 35
.3


3 12 12


35 3
8
4 4
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
  
 
 
   
   
  


<b>Bµi tËp 61 (tr31-SGK)</b>
;


2 3 4 5


<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>


 


vµ x+y-z=10
2 8


)


2 3 3 12
4 12
4 5 5 15


2 3 8 12 15


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>


<i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   


   


    


VËy 8 12 15


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


10
2
8 12 15 8 12 15 5


2 16
8
2 24
12
2 30
15


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
 
    
 
  



<b>Bài tập 62 (tr31-SGK)</b>
Tìm x, y biết 2 5



<i>x</i> <i>y</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Đặt: 2 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>k</i>


 


 <sub> x=2k; y=5k</sub>


Ta cã: x.y=2k.5k=10


 <sub>10k</sub>2<sub> =10 </sub><sub> k</sub>2<sub>=1 </sub> <sub>k=</sub><sub></sub><sub>1</sub>
Víi k=1 


2
5


<i>x</i>
<i>y</i>










Víi k=-1 


2
5


<i>x</i>
<i>y</i>









<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (5')


- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dÃy tØ sè b»ng nhau.


+ NÕu a.d=b.c  ; ; ;


<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c b</i> <i>d</i>


<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a a</i> <i>c</i>


+ NÕu



...


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 


     


 


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>:<i><b> </b></i>(2')
- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ
- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK)


- Lµm bµi tËp 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giê sau mang máy tính bỏ túi đi học.


Tiết : 13 Ngày soạn: 15/10/08 Ngày dạy: 20/10/08


<b>số thập phân hữu hạn</b>


<b> và số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nhn bit c s thp phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối giản, biểu
diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.



- Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn.


<b>B. Chn bị:</b>
- Máy tính


<b>C. Tin trỡnh bi ging: </b>
<i><b>I.n nh lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')TÝnh: a)


15


24<sub> b) </sub>


3 3


10 : 5


7 14<sub>=</sub>


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ghi bng</b>


ĐVĐ: số 0,323232... có phải
là số hữu tỉ không.


- GV:Để xét xem số trên có


phải là số hữu tỉ hay không ta
xét bài học hôm nay.


- GV Yêu cầu học sinh làm ví
dụ 1


- GV Yêu cầu 2 học sinh
đứng tại chỗ đọc kq


+ PhÐp chia kh«ng bao giê
chÊm døt


? Sè 0,41666... cã phải là số


- Học sinh suy nghĩ
(các em cha trả lời
đ-ợc)


- Học sinh dùng máy
tính tính


- Học sinh lµm bµi ë
vÝ dơ 2


- Cã lµ sè hữu tỉ vì


<b>1. Số thập phân hữu hạn -số </b>
<b>thập phân vô hạn tuần hoàn</b>


Ví dụ 1: Viết phân số



3 37
,


20 25<sub> dới </sub>


dạng số thập phân


3 37


0,15 1,48


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

hữu tỉ không.


? Trả lời câu hỏi của đầu bài.
- Giáo viên: Ngoài cách chia
trên ta còn cách chia nào
khác.


? Phân tÝch mÉu ra thõa sè
nguyªn tè.


20 = 22<sub>.5; 25 = 5</sub>2<sub>; 12 = 2</sub>2<sub>.3</sub>
? NhËn xÐt 20; 15; 12 chứa
những thừa số nguyên tố nào
- GV: Khi nào phân số tối
giản?


- Giáo viên yêu cầu học sinh


lµm ? SGK


- Giáo viên nêu ra: ngời ta
chứng minh đợc rằng mỗi số
thập phân vô hạn tuần hoàn
đều là số hữu tỉ.


- Giáo viên chốt lại nh phần
đóng khung tr34- SGK


0,41666...=


5
12


- HS: 20 và 25 chỉ có
chứa 2 hoặc 5; 12
chứa 2; 3


- HS: suy nghÜ tr¶
lêi.


- Häc sinh th¶o luËn
nhãm


- Đại diện các nhóm
đọc kết quả


VÝ dô 2:



5


0,41666...


12


- Ta gọi 0,41666... là số thập
phân vô hạn tuần hoàn


- Các số 0,15; 1,48 là các số thập
phân hữu hạn


- Kí hiệu: 0,41666... = 0,41(6)
(6) - Chu k× 6


Ta cã:


2 2 2


3 3 3.5 3.5


0,15


20 2 .5 2 .5 100 


2


2 2 2


37 37 37.2 148



1,48


25 5 5 .2 100 


<b>2. NhËn xÐt: (10')</b>


- Nếu 1 phân số tối giản với mẫu
dơng không có ớc ngun tố khác
2 và 5 thì phân số đó viết dới dạng
số thập phân hữu hạn v ngc li
?


Các phân số viết dới dạng số thập
phân hữu hạn




1 17


0,25 0,136


4 125


13 7 1


0,26 0,5


50 14 2





 


  


Các phân số viết đợc dới dạng số
thập phân vơ hạn tuần hồn




5 11


0,8(3) 0,2(4)


6 45




 


VÝ dô:


1 4


0,(4) 0,(1).4 .4


9 9


  



<i><b>IV. Cñng cố:</b></i> (22')


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65; 66; 67trên lớp
Bài tập 65:


3


8<sub> vì 8 = 2</sub>3<sub> có ớc khác 2 vµ 5</sub>
3


3 3 3


2


3 3 3.5


0,375


8 2 2 .5


7 13 13 13.5


1,4; 0,65


5 20 2 .5 100


   





   


Bài tập 66: Các số 6; 11; 9; 18 có các ớc khác 2 và 5 nên chúng đợc viết dới dạng số
thập phân vơ hạn tuần hồn




1 5 4 7


0,1(6) 0,4545... 0,(45) 0,(4) 0,3(8)


6 11 9 18


 


    


Bµi tËp 67:


3
2.


<i>A</i>


A lµ số thập phân hữu hạn: 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Häc kÜ bµi



- Lµm bµi tËp 68  71 (tr34;35-SGK)
HD 70:


5 3


2 2 2


32 2 2 8


0,32


100 2 .5 5 25


   




Tiết : 14 Ngày soạn:15/10/08 Ngày dạy:21/10/08


<b>Lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho học sinh cách biến đổi từ phân số về dạng số tác phẩm vơ hạn, hữu
hạn tuần hồn.


- Học sinh biết cách giải thích phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, vơ
hạn tuần hồn


- Rèn kĩ năngbiến đổi từ phân số về số thập phân và ngợc lại


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- M¸y tÝnh


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (5') Trong các số sau số nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn, số thập phân vô hạn tuần hòan


5 3 4 15 7 14


; ; ; ; ;


8 20 11 22 12 35


 


<i><b>III. LuyÖn tËp </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài tập 69


- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài tập 85 theo
nhóm


- Giáo viên yêu cầu cả lớp


làm nháp


- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 88


- Giáo viên hớng dẫn làm
câu a


? Viết 0,(1) dới dạng phân
sè .


? BiĨu thÞ 0,(5) theo 0,(1)


- 1 häc sinh lên bảng
dùng máy tính thực
hiện và ghi kết quả dới
dạng viết gọn.


- Cả lớp làm bài và
nhËn xÐt.


- Các nhóm thảo luận
- Cử đại diện phỏt biu


- Hai học sinh lên bảng
trình bày


+ Học sinh 1: a, b
+ Häc sinh 2: c, d
- Líp nhËn xÐt  cho


®iĨm


- Häc sinh:


1
0,(1)


9




- Häc sinh: 0,(5) = 0,
(1).5


Bµi tËp 69 (tr34-SGK)
a) 8,5 : 3 = 2,8(3)
b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 14,2 : 3,33 = 4,(264)
<b>Bµi tËp 85 (tr15-SBT)</b>


16 = 24<sub> 40 = 2</sub>3<sub>.5</sub>
125 = 53<sub> 25 = 5</sub>2
- Các phân số đều viết dới dạng
tối giản, mẫu không chứa thừa số
nào khác 2 và 5.


7 2


0,4375 0,016



16 125


11 14


0,275 0,56


40 25




 




 


<b>Bµi tËp 70</b>


32 8


) 0,32


100 25


124 31


) 0,124


1000 250



128 32


) 1,28


100 25


312 78


) 3,12


100 25


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>


<i>d</i>


 


 


  


 


 



  


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Yêu cầu học sinh dùng
mỏy tớnh tớnh


GV đa bt


Viết các số sau đây dới
dạng phân số: 0,0(8); 0,1(2)




1 1


0,1(2) .1,(2) 1 0,(1).2


10 10


1 2 11


. 1


10 9 90


  


 
 <sub></sub> <sub></sub>





- Hai học sinh lên bảng
làm câu b, c.


HS làm theo hớng dẫn
của GV


HS làm bài 0,0(8)
Cả lớp làm bài


HS làm theo sự hớng
dẫn của giáo viên


a)


1 5


0,(5) 0,(1).5 .5


9 9




b)


1 34


0,(34) 0,(01).34 .34


99 99



  


c)


 


 


1


0,(123) 0,(001).123 .123


999


123 41


999 333


<b>Bµi tËp 71 (tr35-SGK)</b>


1 1


0,(01) 0,(001)


99  999 


BT:



1

1



0,0(8)

.0,(8)

.0,(1).8



10

10



1 1

4



. .8



10 9

45







<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (3')


- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
- Các phân số có mẫu gồm các ớc nguyên tố chỉ có 2 và 5 thì số đó viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Lµm bµi 86; 91; 92 (tr15-SBT)
- Đọc trớc bài ''Làm tròn số''
- Chuẩn bị máy tÝnh, giê sau häc


Tiết : 15 Ngày soạn:25/10/08 Ngày dạy:27/10/08



<b>Làm tròn số</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Hc sinh nm và biết vận dụng các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ
nêu trong bài.


- Có ý thức vận dụng các qui ớc làm tròn số trong đời ssống hàng ngày.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Thớc thẳng, bảng phụ ghi 2 trờng hợp ở hoạt động 2
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bài cũ</b></i>: (7')


- Học sinh 1: Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập ph©n.
- Häc sinh 2: Chøng tá r»ng: 0,(37) + 0,(62) = 1


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa ra một số
ví dụ về làm tròn số:
+ Số học sinh dự thi tốt
nghiệp THCS của cả nớc
năm 2002-2003 là h¬n


1,35triƯu häc sinh


+ Nớc ta vẫn cịn khoảng
26000 trẻ em lang thang.
- GV: Trong thực tế việc
làm trịn số đợc dùng rất
nhiều. Nó giúp ta dễ nhớ,
-ớc lợng nhanh kết quả.
- Giáo viên v hỡnh (trc
s)


? Số 4,3 gần số nguyên
nào nhất.


? Số 4,9 gần số nguyên
nào nhất


- Giỏo viên: Để làm tròn 1
số thập phân đến hàng đơn
vị ta ly s nguyờn gn vi
nú nht


.


- Yêu cầu học sinh nghiªn
cøu SGK vÝ dơ 2, vÝ dơ 3.
- Cho học sinh nghiên cứu
SGK


- Giáo viên treo bảng phụ


hai trờng hợp:


- Yêu cầu học sinh làm ?2
Yêu cầu học sinh lam bài
tập 73


- Học sinh lÊy thªm vÝ


- 4 häc sinh lÊy vÝ dơ


- Học sinh đọc ví dụ
- Học sinh vẽ hình (trục
số)


- Häc sinh: 4,3 gÇn sè 4.
- Học sinh: gần số 5
- Học sinh làm ?1
- 3 học sinh lên bảng
làm


- Phát biểu qui ớc làm
trßn sè


- Học sinh phát biểu, lớp
nhận xét đánh giá


- 3 học sinh lên bảng
làm.



- 3 học sinh lên bảng
làm


- Lp lm bi ti ch
nhn xột, ỏnh giá.


<b>1. VÝ dơ (15')</b>


Ví dụ 1: Làm trịn các số 4,3 và 4,5
đến hàng đơn vị


4


4,3 4,5


5


4,9 5,4 <sub>5,8</sub>


6


- Sè 4,3 gÇn sè 4 nhÊt
- Sè 4,9 gÇn sè 5 nhÊt.
- KÝ hiÖu: 4,3 <sub> 4; 4,9 </sub><sub> 5</sub>


(<sub> đọc là xấp xỉ)</sub>


?1


5,4 <sub> 5; 4,5 </sub><sub> 5; 5,8 </sub><sub> 6</sub>



Ví dụ 2: Làm trịn số 72900 đến
hng nghỡn


72900 <sub> 73000 (tròn nghìn)</sub>


Ví dụ 3:


0,8134 <sub> 0,813 (làm trịn đến hàng</sub>


thËp ph©n thø 3)


<b>2. Qui ớc làm tròn số (10')</b>


- Trờng hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên
trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5
thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.
Trong trờng hợp số nguyên thì ta
thay các chữ số bị bỏ đi bằng các
chữ số 0


- Trờng hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên
trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn
hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào
chữ số cuối cùng của bộ phận còn
lại. Trong trờng hợp số nguyên thì
ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng
các chữ số 0.


?2



a) 79,3826 <sub> 79,383</sub>


b) 79,3826 <sub> 79,38</sub>


c) 79,3826 <sub> 79,4</sub>


Bµi tËp 73 (tr36-SGK)
7,923 <sub> 7,92</sub>


17,418 <sub> 17,42</sub>


79,1364 <sub> 709,14</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

0,155 <sub> 0,16</sub>


60,996 <sub> 61,00</sub>
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (10')


- Lµm bµi tËp 74 (tr36-SGK) Điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cờng là:


(7 8 6 10) (7 6 5 9).2 8.3


7,2(6) 7,3


15


       



 


- Lµm bµi tËp 76 (SGK)


76 324 753 <sub> 76 324 750 (trßn chơc)</sub>
<sub> 76 324 800 (tròn trăm)</sub>
<sub> 76 325 000 (tròn nghìn)</sub>


3695 <sub> 3700 (tròn chục)</sub>
<sub> 3700 (tròn trăm)</sub>
<sub> 4000 (tròn nghìn)</sub>


- Làm bài tËp 100 (tr16-SBT) (§èi víi líp cã nhiỊu häc sinh kh¸)
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = 0,3093 <sub> 9,31</sub>


b) (2,635 + 8,3) - (6,002 + 0,16) = 4,937 <sub> 4,94</sub>
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK


- Nẵm vững 2 qui ớc của phép làm tròn số


- Làm bài tập 75, 77 (tr38; 39-SGK); Bµi tËp 93; 94; 95 (tr16-SBT)
- ChuÈn bị máy tính bỏ túi, thớc dây, thớc cuộn.




<b> </b>


Tiết : 16 Ngày soạn:25/10/08 Ngày soạn:28/10/08



<b>Lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ớc làm tròn số. sử dụng đúng các thuật
ngữ trong bài.


- Vận dụng các qui ớc làm trịn số vào các bài tốn thực tế vào việc tính giá trị của
biểu thức vào i sng hng ngy.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Máy tính, thớc mét, bảng phụ có nội dung sau:


Tên <sub>(kg)</sub>m <sub>(m)</sub>h Chỉ số<sub>BMI</sub> Thể trạng
A


B
...
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')


- Học sinh 1: Phát biểu 2 qui ớc làm tròn số. Làm tròn số 76 324 735 đến hàng
chục, trăm


- Học sinh 2: Cho các số sau: 5032,6; 991,23 và 59436,21. Hãy làm tròn các số


trên đến hàng đơn vị, hàng chục.


<i><b>III. LuyÖn tËp </b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- 2 học sinh đọc đề bài
- Cả lớp làm bài khoảng 3'


- Yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm.


- Cỏc hot ng nh bi tp
79


- Giáo viên yêu cầu học
sinh tù lµm


- Học sinh đứng tại chỗ
đọc kết quả


- C¶ líp nhËn xÐt


- Đọc đề bài và cho biết
bài tốn đã cho điều gì,
cần tính điều gỡ.


- Các nhóm tiến hành
thảo luận


- Đại diện nhóm lên bảng
trình bày



- Cả lớp nhận xét.


- 4 học sinh lên bảng trình
bày


- Lớp nhận xét, bổ sung


<b>Bài tập 78 (tr38-SGK)</b>


Đờng chéo của màn hình dài là
:


21. 2,54 <sub> 53,34 (cm)</sub>


<b>Bài tập 79 (tr38-SGK)</b>
Chu vi của hình chữ nhật là
(dài + rộng). 2 = (10,234 +
4,7).2


= 29,886 <sub> 30 </sub>


m


Diện tích của hình chữ nhật là
dài. rộng = 10,234. 4,7  48 m2
<b>Bµi tËp 80</b> (tr38-SGK)


1 pao = 0,45 kg





1
1


0,45


<i>kg</i> 


(pao)  2,22 (lb)
<b>Bµi tËp 81</b><sub> (tr38-SGK)</sub>


a) 14,61 - 7,15 + 3,2
C¸ch 1:  15 - 7 + 3 = 11
C¸ch 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 =
10,66  11


b) 7,56. 5,173
C¸ch 1:  8. 5 = 40


C¸ch 2: 7,56. 5,173 = 39,10788


<sub> 39</sub>


c) 73,95 : 14,2


C¸ch 1:  74: 14  5


C¸ch 2: 73,95: 14,2 = 5,2077 
5



d)


21,73.0,815
7,3


C¸ch 1: 


22.1


7 <sub> 3</sub>


C¸ch 2:


21,73.0,815


2,42602 2


7,3  


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (5')


- Giáo viên treo bảng phụ nội dung phần ''Có thể em cha biết'', hớng dẫn học sinh
tiến hành hoạt động


- Qui íc lµm tròn số: chữ số đầu tien trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ
nguyên bộ phận còn lại, nếu lớn hơn 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Thực hành làm theo sự hớng dẫn của giáo viên về phần ''Có thể em cha biết''


- Thực hành đo đờng chéo ti vi ở gia đình (theo cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>



Tiết : 17 Ngày soạn:31/10/2008 Ngày dạy:03/11/2008


<b>Đ</b>11: <b>Số vô tỉ - khái niệm về căn bậc hai</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh cú khỏi nim về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm
- Biết sử dụng đúng kí hiệu


- Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời
<b>B. Chun b:</b>


- Máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 82 (tr41-SGK)


- Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau cú ỳng khụng:
a) 36 6


b) Căn bậc hai của 49 lµ 7
c) ( 3) 2 3


d)  0,010,1
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bµi cị</b></i>: (5')


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên u cầu học
sinh đọc đề tốn và vẽ hình
- Giỏo viờn gi ý:


? Tính diện tích hình vuông
AEBF.


- Häc sinh: Dt AEBF = 1
? So s¸nh diƯn tÝch hình
vuông ABCD và diện tích


<sub>ABE.</sub>


? Vậy <i>SABCD</i>=?


? Gi dài đờng chéo AB
là x, biểu thị S qua x


- Giáo viên đa ra số x =
1,41421356.... giới thiệu
đây là số vô tỉ.


? Số vô tỉ là gì.


- Giáo viên nhấn mạnh: Số
thập phân gồm số thập


phân hữu hạn, số thập phân
vô hạn tuần hoàn và số thập
phân vô hạn không tuần
hoàn.


- Yêu cầu học sinh tính.


- 1 hc sinh c đề bài
- Cả lớp vẽ hình vào vở
- 1 học sinh lên bảng vẽ
hình


- HS: <i>SABCD</i> 4<i>S</i><i>ABF</i>


- HS: <i>SABCD</i> 2<i>SAEBF</i>


- H. sinh:<i>S</i>x2  x2 2
- Học sinh đứng tại ch
tr li.


<b>1. Số vô tỉ (12')</b>
Bài toán:



1 m


B


A



F
E


C


D


- Diện tích hình vuông ABCD là 2
- Độ dài cạnh AB là: x2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV: Ta nói -3 và 3 là căn
bËc hai cña 9


? TÝnh:


2 2


2


2 2


; ;0


3 3



   
   
   



0 lµ căn bậc hai của 0


? Tìm x/ x2<sub> = 1.</sub>


? Vậy các số nh thế nào thì
có căn bậc hai


? Căn bậc hai của 1 số
không âm là 1 số nh thế
nào.


- Yêu cầu học sinh làm ?1
? Mỗi số dơng có mấy căn
bậc hai, số 0 có mấy căn
bậc hai.


- Giỏo viờn: Khơng đợc
viết 4 2<sub>vì vế trái </sub> 4<sub> </sub>


kí hiệu chỉ cho căn dơng
của 4


- Cho học sinh làm ?2
- Giáo viên: Có thể chứng
minh đợc 2; 3; 5; 6;...
là các số vô tỉ, vậy có bao
nhiêu số vơ tỉ.


- Học sinh đứng tại chỗ
đọc kết quả.



- HS:


2 2


2 4 2 4


;


3 9 3 9




   


 


  






2


3<sub> và </sub>


2
3





là căn bậc
hai của


4
9<sub> ;</sub>


- Học sinh: Không có số
x nào.


- Học sinh suy nghĩ trả
lời


- Cả lớp làm bìa, 1 học
sinh lên bảng làm.
- Học sinh suy nghĩ trả
lời


Viết các căn bậc hai của
3; 10; 25


- Học sinh: có vô số số
vô tỉ.


<b>2. Khái niệm căn bậc hai (18')</b>
Tính:


32<sub> = 9 (-3)</sub>2<sub> = 9</sub>



3 vµ -3 là căn bậc hai của 9


- Chỉ có số không âm mới có căn
bậc hai


* Định nghĩa: SGK
?1


Căn bậc hai của 16 là 4 và -4
- Mỗi số dơng có 2 căn bậc hai .
Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0
* Chú ý: Không đợc viết 4 2
Mà viết: Số dơng 4 có hai căn bậc
hai là: 4 2 và 4 2


?2


- Căn bậc hai của 3 là 3 và 3
- căn bậc hai của 10 là 10 và


10




- căn bậc hai của 25 là 25 5<sub> và</sub>


25 5





<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (11')


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm
a) Vì 52<sub> = 25 nªn </sub> 25 5<sub> </sub>


b) Vì 72<sub> = 49 nên </sub> 49 7<sub> d) V× </sub>
2


2 4


3 9


 

 


  <sub>nªn </sub>


4 2


9 3


c) Vì 12<sub> = 1 nên </sub> 1 1


- Yờu cu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và
số vô tỉ. Đọc mục có thể em ch biÕt.



- Lµm bµi tËp 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT)
- TiÕt sau mang thíc kỴ, com pa




TiÕt : 18 Ngày soạn: 31/10/2008


Ngày dạy: 04/11/2008


Đ12: <b>Số thực</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Học sinh biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết đợc
cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.


- Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N  Z  Q  R
<b>B. Chun b:</b>


- Thớc kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')


- Häc sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a<sub>0, </sub>


TÝnh:


49



81, 64, , 0,09


100


- Häc sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? LÊy vÝ dụ về các số tự
nhiên, nguyên âm, phân
số, số thập phân hữu hạn,
vô hạn, số vô tỉ .


? Chỉ ra các số hữu tỉ , số
vô tỉ


- Giáo viên:Các số trên
đều gọi chung là số thực.
? Nêu quan hệ của các
tập N, Z, Q, I với R
- Yêu cầu học sinh làm ?
1


? x có thể là những số
nào.


- Yêu cầu làm bài tËp 87
-



? Cho 2 sè thùc x vµ y, có
những trờng hợp nào xảy
ra.


- Giáo viên đa ra: Việc
so sánh 2 số thực tơng tự
nh so sánh 2 số hữu tỉ
viết dới dạng số thập
phân


? Nhận xét phần nguyên,
phần thập phân so
sánh.


- Yêu cầu học sinh làm ?
2


- Giáo viên:Ta đã biết
biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số, vậy để biểu diễn
số vô tỉ ta làm nh thế
nào. Ta xét ví dụ :
- Giáo viên hớng dẫn


- 3 häc sinh lÊy vÝ dơ
- Häc sinh: sè h÷u tØ 2;
-5;


3



5<sub>; -0,234; 1,(45); sè </sub>


v« tØ 2; 3


- Học sinh đứng tại chỗ
trả lời


1 học sinh đọc dề bài, 2
học sinh lên bảng làm
- Học sinh suy nghĩ trả
lời


- Cả lớp làm bài ít phút,
sau đó 2 học sinh lên
bảng làm.


- Häc sinh nghiªn cøu
SGK (3')


<b>1. Sè thùc (10')</b>


C¸c sè: 2; -5;


3


5<sub>; -0,234; 1,(45);</sub>


2<sub>; </sub> 3<sub>...</sub>


- TËp hỵp sè thùc bao gồm số hữu


tỉ và số vô tỉ .


- Cỏc tập N, Z, Q, I đều là tập con
của tp R


?1


Cách viết x<sub>R cho ta biết x là số </sub>


thực


x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tØ
Bµi tËp 87 (tr44-SGK)


3<sub>Q 3</sub><sub>R 3</sub><sub>I -2,53</sub><sub>Q</sub>


0,2(35)<sub>I N</sub><sub>Z I</sub><sub>R</sub>


- Với 2 số thực x và y bất kì ta
luôn có hoặc x = y hoặc x > y
hoặc x < y.


Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... víi 0,32(5)
b) 1,24598... víi 1,24596...
Gi¶i


a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần
trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng
phần trăm 0,32(5)



b) 1,24598... > 1,24596...
?2


a) 2,(35) < 2,369121518...
b) -0,(63) và


7
11




Ta cã


7 7


0,(63) 0,(63)


11 11


    


<b>2. Trôc sè thùc (8')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

häc sinh biĨu diƠn.
- Giáo viên nêu ra:


- Giáo viên nêu ra chú ý
- Häc sinh chó ý theo
dâi.





2 2
1
0
-1


- Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi 1
điểm trên trục số.


- Mỗi điểm trên trục số đều biểu
diễn 1 số thực.


- Trơc sè gäi lµ trơc sè thực.


* Chú ý: Trong tập hợp các số thực
cũng có các phép toán với các tính
chất tơng tự nh trong tập hợp các
số hữu tỉ.


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (17')


- Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK)


- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm
Bài tập 88


a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ



b) Nếu b là số vơ tỉ thì b đợc viết dới dạng số thập phân vô hạn không tuần
hoàn


Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, nắm đợc số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
- Làm bài tập 117; upload.123doc.net (tr20-SBT)






Tiết : 19 Ngày soạn:08/11/2008. Ngày soạn:10/11/2008.


<b>LuyÖn tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp
số đã học (N, Z, Q, I, R)


- Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc
hai d¬ng cđa mét sè.


- Học sinh thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N  Z  Q R
<b>B. Chun b:</b>


- Bảng phụ bài 91 (tr45-SGK)


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')


- Häc sinh 1: Điền các dấu ( , , ) vào « trèng:
-2  Q; 1  R; 2  I;


1
3


5




Z
- Học sinh 2: Số thực là gì? Cho vÝ dơ.
<i><b>III. Lun tËp </b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Giáo viên treo bảng phụ
- Cả lớp làm bài


- 1 học sinh lên bảng làm


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 92
- Học sinh thảo luận nhóm



- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm
- Lớp nhận xét, bổ sung


- Giáo viên uốn nắn cách trình bày.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 93
- Cả lớp làm bài ít phút


- Hai học sinh lên bảng làm


? Tính giá trị các biểu thức.


? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.


- Học sinh: Thực hiện phép tính trong ngoặc
trớc, ...


- Cả lớp làm nháp


- 2 học sinh tình bày trên bảng


a) -3,02 < -3,01
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892


Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x:
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn



1


3,2 1,5 0 1 7,4


2


       


b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị
tuyệt đối




1


0 1 1,5 3,2 7,4


2


        


Bµi tËp 93 (tr45-SGK)


) 3,2. ( 1,2). 2,7 4,9


(3,2 1,2) 4,9 2,7


2 7,6


3,8



<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


   


  






) ( 5,6). 2,9. 3,86 9,8


<i>b</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


( 5,6 2,9)  <i>x</i> 9,8 3,86


2,7 5,94


5,94 : ( 2,7)
2,2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 



 




Bµi tËp 95 (tr45-SGK)


5 8 16


) 5,13 : 5 1 .1,25 1


28 9 63


145 85 79


5,3 :


28 36 63


57 14


5,13 : 5,13. 1,26


14 57


<i>a A</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 


 



 <sub></sub>   <sub></sub>


 


  


1 1 62 4


) 3 .1,9 19,5 : 4 .


3 3 75 25


19 13 13 65 12


. .


3 2 1 75 75


19 169 53


.


3 2 75


545 53 5777


.


6 75 90



<i>b B</i> <sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


   


   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


 


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (5')


- Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đa các số hạng về dạng phân số
hoặc các số thập phân


- Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng nh trên tập hợp số hữu tỉ.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Lµm bµi tËp 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)



Tiết : 20 Ngày soạn:08/11/2008.


Ngày soạn:11/11/2008.


<b>ôn tập ch ơng I</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- H thống cho học sinh các tập hợp số đã học.


- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui
tắc các phép tốn trong Q


- RÌn lun c¸c kÜ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu
có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')
<i><b>III. ¤n tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Nêu các tập hợp số đã học
và quan hệ của chúng.



- Giáo viên treo giản đồ
ven. Yêu cầu học sinh lấy
ví dụ minh hoạ


? Sè thực gồm những số
nào


? Nờu nh ngha s hu tỉ
? Thế nào là số hữu tỉ dơng,
số hữu tỉ âm, lấy ví dụ minh
hoạ


- Học sinh đứng tại chỗ
phát biểu


- Häc sinh lÊy 3 vÝ dô
minh hoạ.


- Học sinh: gồm số hữu
tỉ và số v« tØ


- Học sinh đứng tại chỗ
trả lời  lớp nhận xét.
- số hữu tỉ dơng là số
hu t ln hn 0


- số hữu tỉ âm là số hữu
tỉ nhỏ hơn 0



<b>1. Quan hệ giữa các tËp hỵp sè </b>
(8')


- Các tập hợp số đã học
+ Tập N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực


N Z Q R<sub> , R</sub><sub>R</sub>


+ Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ
và số vô tỉ. Trong số hữu tỉ gồm
(N, Z, Q)


<b>2. Ôn tập về số hữu tỉ (17')</b>
* Định nghĩa:


- số hữu tỉ dơng là số hữu tỉ lớn
hơn 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? BiĨu diƠn sè


3


5<sub> trªn trơc </sub>





? Nêu qui tắc xác định giá
trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
- Giáo viên đa ra bi tp


- Giáo viên đa ra bảng phụ
yêu cầu học sinh hoàn
thành:


Với <i>a b c d m</i>, , , , <i>Z m</i>, 0


- Cả lớp làm việc ít phút,
1 học sinh lên bảng trình
bày.


- Học sinh:


nÕu x 0


-x nÕu x < 0


<i>x</i>


<i>x</i> <sub></sub> 




- C¶ lớp làm bài
- 2 học sinh lên bảng
trình bày



- Đại diện các nhóm lên
trình bày


- Biểu diễn số


3


5<sub> trên trục số</sub>




3
5 1
0


<b>Bài tËp 101 (tr49-SGK)</b>


) 2,5 2,5


<i>a</i> <i>x</i>   <i>x</i> 


1


) 4 1


3
1


1 4
3



1 3


3


3 8


1 10


3


3 3


<i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   




   




 




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





* C¸c phÐp to¸n trong Q


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (17')


- Gäi 4 häc sinh lªn lµm bµi tËp 96 (tr48-SGK)




4 5 4 16


) 1 0,5


23 21 23 21


4 4 5 16


1 0,5


23 23 21 21


1 1 0,5 2,5



<i>a</i>    


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


    <sub> </sub>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


  


3 1 3 1 3 1 1


) .19 .33 19 33


7 3 7 3 7 3 3


3


.( 14) 6


7



<i>b</i>




Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các nhóm chẵn
làm câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c)


    


3 21 21 3 21 5 7


) . : .


5 10 10 5 10 3 2


<i>a</i> <i>y</i> <i>y</i>


   


3 31 31 3 93


) : 1 1 . 1


8 33 33 8 264


<i>b y</i> <i>y</i>


    


    



2 3 4 2 4 3


)1 . 1


5 7 5 5 5 7


7 13 13 5 13


.


5 35 35 7 49


<i>c</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>




     




    


11 5 11 1 5


) . 0,25 .


12 6 12 4 6



11 7 7 12 7


.


12 12 12 11 11


<i>d</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập
Phép cộng:


PhÐp trõ:
PhÐp nh©n:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chơng II
- Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)


- Lµm bµi tËp 133, 140, 141 (tr22+23-SBT)


TiÕt : 21 Ngày soạn:16/11/2008. Ngày soạn:18/11/2008.


<b>ôn tập ch ơng I </b>(t)



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số
thực, căn bậc hai.


- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn
trong R.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Ôn tập</b></i>:


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trị</b> <b>Ghi bảng</b>


? ThÕ nµo lµ tØ sè cđa 2
số a và b (b0)


? Tỉ lệ thức là gì, Phát
biểu tính chất cơ bản
của tỉ lệ thức


? Nêu các tính chất của
tỉ lệ thức.



? Viết c«ng thøc thĨ
hiƯn tÝnh chÊt d·y tØ sè
b»ng nhau


- Yêu cầu học sinh làm
bài tập 103


.


? Định nghĩa căn bậc
hai của một số không
âm.


- GV đa ra bài tập
? Thế nào là số vơ tỉ ?
Lấy ví dụ minh hoạ.
? Những số có đặc điểm
gì thì đợc gọi là số hữu
tỉ.


- HS ng ti ch tr
li.


- HS trả lời câu hái:
NÕu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>  <sub> a.d = </sub>



c.b
- HS:


 


 


a c a b
; ;
b d c d
d a b d


;
b c a c


- HS làm ít phút, sau
đó 1 học sinh lên
bảng trình bày


- Hs nhËn xÐt bµi lµm
cđa b¹n.


- Líp nhËn xÐt, bỉ
sung.


- HS đứng tại ch
phỏt biu


- 2 học sinh lên bảng


làm


- 1 häc sinh tr¶ lêi
- Hs: Trong sè thùc
gåm 2 lo¹i sè


+ Sè høu tØ (gåm tp


<b>I. TØ lÖ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau (10')</b>
- TØ sè của hai số a và b là thơng của
phép chia a cho b


- Hai tØ sè b»ng nhau lËp thành một tỉ lệ
thức


- Tính chất cơ bản:
Nếu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>  <sub> a.d = c.b</sub>


- TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau


a c e a c e a c e
b d f b d f b d f


   


   



 


BT 103 (tr50-SGK)


Gọi x và y lần lợt là sè l·i cđa tỉ 1 vµ tỉ
2 (x, y > 0)


ta cã:


x y


3 5<sub>; </sub>xy12800000




x y x y


1600000
3 5 8




  




x


1600000 x 4800000 ®



3   




y


1600000 y 8000000 đ


5


<b>II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (8')</b>
- Căn bậc 2 của số không âm a là số x
sao cho x2<sub> =a.</sub>


BT 105 (tr50-SGK)


a) 0,01 0,25 0,1 0,5 0,4


1 1 1 9


b) 0,5. 100 0,5.10 5


4 2 2 2


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

? Số thực gồm những số


nào. hh hay vô hạn tuần hoàn)


+ Số vô tỉ (gồm tp vô
hạn không tuần hoàn)


- S hu t l s vit c di dạng số
thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hon.


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (24')


- Yêu cầu học sinh làm các bµi tËp 102, 103, 104, 105 (tr50-SBT)
BT 102


HD häc sinh ph©n tÝch:


a b c d


b d



a b b
c d d


a d a b
c b c d


 













 




BG:
Ta cã:


a c a d
b d  c b




a d a b
c b c d




 







a b d a b c d


c d b b d


  


  




BT 103: HS hot ng theo nhúm.


Gọi x và y lần lợt là sè l·i cđa tỉ 1 vµ tỉ 2
Ta cã:


x y


3 5<sub> vµ </sub>xy 12800000




x y x y 12800000


1600000


3 5 8 8





   




x 4800000 ®
y = 8000000 ®







BT 104: giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài


Gi chiu dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0)
Số vải bán đợc là:


1 2 3
x; y; z
2 3 4


Số vải còn lại là:


1 1
x x x


2 2
2 1
y y y



3 3
3 1
z z z


4 4


 


 


 


Theo bµi ta cã:


x y z x y z 108
12


2 3 4 9 9


 


    


Gi¶i ra ta cã: x = 24m; y = 36m; z = 48m


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2') Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.
Tiết : 22 Ngày soạn:21/11/2008. Ngày soạn:24/11/2008.


<b>KiĨm tra 45'</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng I
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài tốn.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh xá khoa học trong quá trình giải toán.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Tin trỡnh lờn lp: </b>
<i><b>I.n nh lp</b></i>


<i><b>II. Đề bài kiÓm tra</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

a)


1 3 1 1
.1 .2
2 4 2 4


b) 25.( 2,7).0,4
c) 0,09  0,16
d)


2


4 4


.7 0,8 1,25.7 .1,25 31,64


5 5



   


   


   


  


Câu 2 (3đ) Tìm x biết
a)


9 27
.x


5 10


b) x 0,1393
Câu 3: (3đ)


Trong t trng cõy do nh trờng phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng
đợc 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng đợc, biết rằng số cây của hai lớp
trồng theo tỉ lệ 3; 5.


<i><b>III. Đáp án</b></i>


Cõu 1: mi cõu lm ỳng c 1 đ:
a)


1 3 1 1 1 3 1 1


.1 .2 . 1 2 .4 2
2 4 2 4 2 4 4 2


 


  <sub></sub>  <sub></sub>  


 


b) 25.( 2,7).0,4 25.0,4.( 2,7) 10.( 2,7) 27
c) 0,09 0,16 0,3 0,4 0,1


d)


2


4 4


.7 0,8 1,25.7 .1,25 31,64


5 5


   


   


   


   



4 16 5 4 5 791


.7 .7 .


5 25 4 5 4 25


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


28 16 5 31 791
.


5 25 4 5 25


124 31 791 915 31 887
25 4 25 25 4 20


 


<sub></sub>  <sub></sub> 


 


  


Câu 2: (câu a: 1đ, câu b: 2đ)



9 27
a) .x


5 10
27 9


x :


10 5
27 5


x .


10 9
3
x


2





 


 


 


a) x 0,139 3
x 2,861



x 2,861
x 2,861













Câu 3: (3đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

x y x y 160
20
3 5 3 5 8




   


 <sub> 0,5®</sub>




x



20 x 60


3    <sub> 0,5®</sub>




y


20 y 100


5    <sub> 0,5®</sub>


Vậy số cây của lớp 7A trồng đợc là 60 cây


Vậy số cây của lớp 7B trồng đợc là 100 cây 0,5đ


<b>Ch¬ng II </b>




Tiết : 23 Ngày soạn:23/11/2008.


Ngày soạn:25/11/2008.


<b>Đ</b>1: <b>đại l ợng tỉ lệ thuận</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS biết cơng thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ thuận



- Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ với nhau hay khơng, hiểu đợc tính chất của hai đại
lợng tỉ lệ thuận


- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tơng ứng, tìm giá trị của một đại lợng
khi biết hệ số tỉ l v giỏ tr tng ng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK)
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV giới thiệu qua v


ch-ơng hàm số.


? Nu D = 7800 kg/cm3
? Nhận xét sự giống nhau và
khác nhau giữa các CT trên.
- GV giới thiệu định nghĩa
SGK


- Giíi thiƯu chú ý


- Yêu cầu học sinh thảo


luận theo nhóm ?4 vµ lµm
vµo phiÕu häc tËp


- GV giíi thiệu 2 tính chất
lên bảng phụ.


Yêu cầu học sinh làm ?
1


- HS rút ra nhận xét.


Học sinh làm ?2


Yêu cầu học sinh làm ?
3


- Cả lớp thảo luận theo
nhóm


- HS c, ghi nh tớnh
cht


<b>1. Định nghĩa (10')</b>
?1


a) S = 15.t
b) m = D.V
m = 7800.V
* NhËn xÐt:



Các cơng thức trên đều có điểm
giống nhau: đại lợng này bằng dậi
lợng kia nhân với 1 hằng số.
* Định nghĩa (sgk)


?2
y =


3
5




.x (v× y tØ lƯ thn víi x)




5


x y


3





VËy x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè


5
3





* Chó ý: SGK
?3


<b>2. TÝnh chÊt</b>
?4


a) k = 2
b)
c)


1 2 3 4


1 2 3 4


y y y y
k
x x x x


* Tính chất (SGK)
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (24')


- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
BT 1:


a) vì 2 đại lợng x và y tỉ lệ thuận  y = k.x thay x = 6, y = 4 


4 2


k


6 3


 


b)


2
y x


3




c)


2


x 9 y .9 6
3


   




2


x 15 y .15 10
3



   


- Gv đa bài tập 2 lên máy chiếu, học sinh th¶o luËn theo nhãm.
BT 2:


x -3 -1 1 2 5


y 6 2 -2 -4 -10


- GV đa bài tập 3 lên máy chiếu, học sinh làm theo nhóm
BT 3: a)


V 1 2 3 4 5


m 7,8 15,6 23,4 31,2 39


m/V 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Học theo SGK


- Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tËp 1  7(tr42, 43- SBT)
- §äc tríc <b>§2</b>


TiÕt : 24 Ngµy soạn:29/11/2008.
Ngày soạn:01/12/2008.


<b>Đ</b>2: <b>một số bài toán về đại l ợng tỉ lệ thuận</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
- HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế


<b>B. ChuÈn bị:</b>


- Giấy trong, dền chiếu (Ghi cách giải 2 của bài toán 1, chú ý, nội dung ?1, bài toán
2)


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')


- HS1: định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK )
- HS2: phát biểu tính chất 2 đl tỉ lệ thuận


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu học sinh c
bi


? Đề bài cho biết điều gì?
Hỏi chúng ta điều gì.


m và V của thanh chì là
2 đl nh thế nào?



? Ta có tỉ lệ thức nào.
? m1 và m2 còn quan hệ
với nhau nh thế nào
- GV đa bảng phụ lên
cách giải 2 và hớng dẫn
học sinh


- 1 học sinh đọc đề bài
- HS Đề bài cho biết hai
thanh chì có V1 = 12cm3
và V2 = 17cm3<sub> , thanh thứ </sub>
hai nặng hơn thanh thứ
nhất 56,5kg.


m và V là hai đại lợng tỉ
lệ thuận


Hs tr¶ lời theo câu hỏi của
giáo viên


<b>1. Bài toán 1 (18')</b>


Gi khối lợng của 2 thanh chì tơng
ứng là m1 (g) và m2 (g), vì khối
l-ợng và thể tích là 2 đại ll-ợng tỉ lệ
thuận nên:


1 2


m m


12 17


Theo bài m2 m1 56,5 (g), áp


dụng tính chÊt d·y tØ sè b»ng nhau
ta cã:


2 1 2 1


m m m m 56,5


11,3
17 12 17 12 5




   






1


2


m 11,3.12 135,6
m 11,3.17 192,1


 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- GV đa ?1 lên bảng phụ


- Trớc khi học sinh làm
giáo viên hớng dẫn nh bài
toán 1


- GV: Để nẵm đợc 2 bài
toán trên phải nắm đợc m
và V là 2 đl tỉ lệ thuận và
sử dụng tính chất tỉ lệ và
dãy tỉ số bằng nhau
lm.


- Đa nội dung bài toán 2
lên máy chiếu.


- Yờu cu hc sinh c
bi


Hs Lên bảng gi¶I ?1


- HS đọc đề tốn
- HS làm bài vào giy
nhỏp.


- HS thảo luận theo nhóm
Đại diện nhóm lên trình


bày


lợt là 135,6 g và 192,1 g
?1


m1 = 89 (g)
m2 = 133,5 (g)
* Chú ý:


<b>2. Bài toán 2 (6')</b>


Gi số đo các góc của tam giác
ABC là A; B; C theo điều kiện đề
bài ta có:


0
0


180
30


1 2 3 1 2 3 6


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A B C</i> 


    


 


VËy



A = 1.300<sub> = 30</sub>0
B = 2. 300<sub> = 60</sub>0
C = 3. 300<sub> = 90</sub>0
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (12')


- GV đa bài tập 5 lên máy chiếu
BT 5: học sinh tự làm


a) x và y là 2 đl tỉ lệ thuận vì


1 2


1 2


x x


... 9
y y


b) x và y khôngời tỉ lệ thuận vì:


1 9
12 90


BT 6:


a) Vì khối lợng và chiếu dài cuộng dây thép tỉ lệ thuận nên:


1 25



y 25.x
x  y  


b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g) 


1


x .4500 180
25


 


(m)
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK)
- Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK)




</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngày soạn:02/12/2008.


<b>Lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ



- Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải số bằng nhau để giải
tốn


- Thơng qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến
thc t.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ bài tập 11 (tr56- SGK)
Gọi x, y, x lần lợt là số vòng quay cđa kim
giê, kim phót, kim gi©y trong cïng mét thời
gian,


a) Điền số thích hợp vào ô trống.
b) Biểu diễn y theo x


c) Điền số thích hợp vào ô trèng


x 1 2 3 4


y


y 1 6 12 18


z
<b>C. TiÕn trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')



<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (9')


- 2 học sinh lên bảng lµm bµi tËp 8(tr56- SGK)
<i><b>III. Lun tËp </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu học sinh c bi
toỏn


? Tóm tắt bài toán


? Khi lng dõu và đờng là
2 đại lợng nh thế nào
? Lập hệ thức rồi tìm x
- Hs đọc đề bài


? Bài tốn trên có thể phát
biểu đơn giản nh thế nào


- GV kiĨm tra bµi cđa 1 sè
häc sinh


- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài


- GV thu giÊy trong vµ
nhËn xÐt.


- GV thiÕt kÕ sang bài toán


khác: Treo bảng phụ


- 1 hc sinh c đề bài
- HS: 2 đl tỉ lệ thuận
- Cả lớp làm bài vào vở, 2
học sinh lên bảng lm.


- HS: Chia 150 thành 3
phần tỉ lệ với 3; 4 và 13
- Hs làm việc cá nhân
- Cả lớp làm bài vào giấy
trong


- Cả lớp thảo luận nhóm
- Các nhóm thảo luận và
làm ra giấy trong


- HS tỉ chøc thi ®ua theo
nhãm


<b>BT 7 (tr56- SGK)</b>
2 kg dâu cần 3 kg đờng
2,5 kg dâu cần x kg đờng


Khối lợng dâu và đờng là 2 đại
lợng tỉ lệ thuận, ta có


2 3 3.2,5


x 3,75



2,5 x   2 


Vậy bạn Hạnh nói đúng
<b>BT 9 (tr56- SGK)</b>


- Khèi lỵng Niken: 22,5 (kg)
- Khèi lỵng KÏm: 30 kg
- Khối lợng Đồng: 97,5 kg
<b>BT 10 (tr56- SGK)</b>


- Độ dài 3 cạnh của tam giác
lần lợt là: 10cm, 15cm, 20cm
<b>BT 11 (tr56 - SGK)</b>


a)


x 1 2 3 4


y 12 24 36 48


b) BiĨu diƠn y theo x
y = 12x


c)


y 1 6 12 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>IV. Cđng cè:</b></i>



Häc sinh lµm bµi tập 5 (sgk)
GV: Treo bảng phụ:


a) x và y tØ lƯ thn v×


5


1 2


1 2 5


... <i>y</i> 9


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>x</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>y</b> <b>9</b> <b>18</b> <b>27</b> <b>36</b> <b>45</b>


b) x và y không tỉ lệ thuận vì


12 24 60 72 90


1  2  5  6  9


<b>x</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>9</b>


<b>y</b> <b>12</b> <b>24</b> <b>60</b> <b>72</b> <b>90</b>



<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Làm lại các bài toán trên


- Làm các bài tập 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT)
- §äc tríc <b>§3</b>


Equation Chapter 1 Section 1


Tiết : 26 Ngày soạn:03/12/2008.


Ngày soạn:05/12/2008.


<b>Đ</b>3: <b>đại l ợng tỉ lệ nghịch</b>


<b>A. Môc tiªu:</b>


- HS biết cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại
lợng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay khơng


- Nắm đợc các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch
- Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lợng
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GiÊy trong ?3, tÝnh chÊt, bài 13 (tr58 - SGK)
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (5') Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận


Làm bài 13 sbt trang 44


Gọi số tiền lãI của 3 đơn vị lần lợt là a; b; c
ta có


150
10


3 5 7 15 15


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

c = 7.10 = 70


Vậy tiền lãi của 3 đơn vị là 30 triệu đồng, 50 triệu đồng, 70 triệu đồng
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Nhắc lại định ngha 2 i
lng t l thun


- Yêu cầu häc sinh lµm ?1


? NhËn xÐt vỊ sù gièng
nhau giữa các công thức
trên.



- GV thụng bỏo v nh
ngha


- Yêu cầu cả lớp làm ?2


- GV đa chú ý lên máy
chiếu


- HS chú ý theo dõi.


- Đa ?3 lên máy chiếu
- HS làm việc theo nhóm.
- GV đa 2 tính chất lên máy
chiếu


- 2 hc sinh đọc tính chất


- HS: là 2 đại lợng liên hệ
với nhau sao cho đại lợng
này tăng (hoặc giảm) thì
đại lợng kia giảm (hoặc
tăng)


HS lµm ?1


HS: đại lợng này bằng
hàng số chia cho đại lợng
kia.


- 3 học sinh nhắc lại



HS lên bảng trình bày


<b>1. Định nghĩa (12')</b>


?1
a)


12
y


x




b)


500
y


x




c)


16
v


t





* Nhận xét: (SGK)


* §Þnh nghÜa: (sgk)


a
y


x




hay x.y = a
?2


V× y tØ lƯ víi x 


3,5
y


x








3,5
x


y





 <sub> x tØ lƯ nghÞch víi y theo k =</sub>


-3,5
* Chó ý:


<b>2. TÝnh chÊt (10')</b>
?3


a) k = 60


c) x .y1 1 x .y2 2 ...k


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (16')


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12:
Khi x = 8 th× y = 15


a) k = 8.15 = 120
b)


120
y



x




c) Khi x = 6 


120


y 20


6


 


; x = 10


120


y 12


10




- GV đa lên máy chiếu bài tËp 13 (tr58 - SGK), häc sinh th¶o luËn theo nhóm và
làm ra giấy giáo viªn thu giÊy cđa 3 nhãm  NhËn xÐt


- GV hờng dẫn dựa vào cột thứ 6 để tìm a



<b>x</b> <b>0,5</b> <b>-1,2</b> <b>4</b> <b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
- Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18  22 (tr45, 46 - SBT)
- Xem trớc <b>Đ</b>4 Một số bài toán về đại lợng tie lệ nghịch




TiÕt : 27 Ngày soạn:03/12/2008.


Ngày soạn:05/12/2008.


<b></b>4: <b>một số bài toán về đại l ợng tỉ lệ nghịch </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch
- Rốn luyn k nng lm toỏn


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ bài tập 16, 17 (tr60; 61 - SGK)
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cò</b></i>: (9')



- HS 1: Định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch làm bài tập 14 ( SGK)
- HS 2: Nêu tíh chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, làm bài tập 15 (sgk)
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? V và t là 2 đại lợng có
mối quan hệ với nhau nh
thế nào.


? Cã tÝnh chÊt g×.


- Cả lớp làm bài vào vở, 1
học sinh lên bảng làm
- GV nhấn mạnh V và t là
2 đại lợng tỉ lệ nghịch.


- HS đọc đề bài
Tóm tắt bài tốn:
<i>V</i>2 1,2 <i>V</i>1


t1 = 6 (h)
TÝnh t2 = ?


- HS: là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch


- HS:


1 1



2 2


<i>t</i> <i>V</i>


<i>t</i> <i>V</i>


- HS đọc đề bài


<b>1. Bµi to¸n 1 (8')</b>


Gäi vËn tèc cũ và mới của ô tô
lần lợt là V1 km/h và V2 km/h thời
gian tơng ứng với V1 ; V2 lµ t1 (h)
vµ t2 (h)


Ta cã: <i>V</i>2 1,2 <i>V</i>1


t1 = 6


Vì vận tốc và thời gian là 2 đại
l-ợng tỉ lệ nghịch nên ta có:


1 1


2 2


<i>t</i> <i>V</i>


<i>t</i> <i>V</i>





1


2


2 1


1,2


6 6


1,2 5


1,2


<i>V</i>


<i>t</i>


<i>t</i>  <i>V</i>    


VËy nếu đi với vận tốc mới thì ô
tô đi tõ A  B hÕt 5 (h)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? Số máy và số ngày là 2
đại lợng có quan hệ với
nhau nh thế nào.



.


? Theo tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau ta có đẳng
thức nào.


? T×m <i>x x x x</i>1, 2, 3, 4.


- GV chốt lại cách làm:
+ Xác định đợc các đại
l-ợng là tỉ lệ nghịch


+ áp dụng tính chất của 2
đại lợng tỉ lệ nghịch, tính
chất của dãy tỉ số bằng
nhau


- Y/c häc sinh lµm ?1
GV x và y tỉ lệ nghịch ta
có công thức nào?


y và z tỉ lệ nghịch ta có
công thức nào?


- 1 học sinh tóm tắt bài
toán


- HS: l 2 i lng t l
nghch



- Cả lớp làm bài, 1 học
sinh trình bày trên bảng.


- Cả lớp làm việc theo
nhóm


HS :


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>y</i>




HS:


<i>b</i>
<i>y</i>


<i>z</i>


4 i cú 36 mỏy cy


Đội I hoàn thành công việc trong
4 ngày


Đội II hoàn thành công việc trong
6 ngày



Đội III hoàn thành công việc
trong 10 ngày


Đội IV hoàn thành công việc
trong 12 ngày


BG:


Gọi số máy của mỗi đội lần lợt
là <i>x x x x</i>1, 2, 3, 4 ta có:


1 2 3 4 36


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


V× sè máy tỉ lệ nghịch với số ngày
hoàn thành công việc


4<i>x</i>1 6<i>x</i>2 10<i>x</i>3 12<i>x</i>4




1 2 3 4 1 2 3 4


1 1 1 1 1 1 1 1
4 6 10 12 4 6 10 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    



  


36
60
36
60


 


(t/c cña d·y tØ sè b»ng
nhau)


 1


1
60. 15


6


<i>x</i>   <sub>2</sub> 60.1 10


6


<i>x</i>  


3


1
60. 6



10


<i>x</i>  


; 4


1
60. 5


12


<i>x</i>  


Vậy số máy của 4 đội lần lợt là
15; 10; 6; 5 máy.


?1a) x vµ y tØ lƯ nghÞch 


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>y</i>




y và z là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch 


<i>b</i>



<i>y</i>
<i>z</i>




. .


<i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>k x</i>


<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>z</i>


   


<sub> x tØ lƯ thn víi z</sub>


b) x và y tỉ lệ nghịch xy = a
y vµ z tØ lƯ thn  y = bz


<sub> xz = </sub>


<i>a</i>


<i>b</i> <sub> x tØ lƯ nghÞch víi z</sub>


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (10')



- Y/c học sinh làm bài tập 16 ( SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời)
a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau


V× 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.14 (= 120)
b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV đa lên máy chiếu bµi tËp 7 - SGK , häc sinh lµm vµo phiÕu häc tËp
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học kĩ bài, làm lại các bài toán trên
- Làm bài tập 18 21 (tr61 - SGK)
- Lµm bµi tËp 25, 26, 27 (tr46 - SBT)


Equation
Chapter 1
Section 1
Tiết : 28


Ngày soạn:06/12/2008.
Ngày soạn:08/12/2008.


<b>luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Thông qua tiết luyện tËp, cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ tØ lƯ thn, tØ lƯ nghÞch


- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để vận dụng
giải toán nhanh và đúng.



- HS më rộng vốn sống thông qua các bài toán tính chất thực tế
- Kiểm tra 15'


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra 15'</b></i>:


Câu 1: Hai đại lợng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch
a)


x -1 1 3 5


y -5 5 15 25


b)


x -5 -2 2 5


y -2 -5 5 2


c)


x -4 -2 10 20


y 6 3 -15 -30



Câu 2: Hai ngời xây 1 bức tờng hết 8 h. Hỏi 5 ngời xây bức tờng đó hết bao nhiêu
lâu (cùng năng xuất)


<i><b>III. Lun tËp </b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Y/c häc sinh lµm bµi tËp
19


? Cùng với số tiền để mua
51 mét loại I có thể mua
đợc bao nhiêu mét vải loại
II, biết số tiền 1m vải loại
II bằng 85% số tiền vải
loại I


- Cho học sinh xác định tỉ
lệ thức


? Hãy xác định hai đại
l-ợng tỉ lệ nghịch


- HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt.


- HS cã thĨ viÕt sai
- HS sinh khác sửa
- Y/c 1 học sinh khá lên
trình bày



- HS c k u bi
- HS: Chu vi và số vòng


<b>BT 19 (12')</b>


Cùng một số tiền mua đợc :
51 mét vải loại I giá a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a
đ/m


Vid số mét vải và giá tiền 1
mét là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch :




51 85%. 85
100


<i>a</i>


<i>x</i>  <i>a</i> 




51.100
60
85


<i>x</i>  



(m)
TL: Cïng sè tiỊn cã thĨ
mua 60 (m)


<b>BT 23 (tr62 - SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV: x là số vòng quay
của bánh xe nhỏ trong 1
phút thì ta có tỉ lệ thức
nào.


- Y/c 1 học sinh khá lên
trình bày.


quay trong 1 phót
- HS: 10x = 60.25 hc


25
60 10


<i>x</i>




tỉ lệ nghịch với chu vi và
do đó tỉ lệ nghịch với bán
kính. Nếu x gọi là số vịng
quay 1 phút của bánh xe thì
theo tính chất của đại lợng


tỉ lệ nghịch ta có:


25 25.60


150
60 10 10


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ
quay đợc 150 vũng


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (3')


? Cách giải bài toán tỉ lƯ nghÞch


HD: - Xác định chính xác các đại lợng tỉ lệ nghịch
- Biết lập ỳng t l thc


- Vận dụng thành thạo tính chất tØ lÖ thøc


Bài tập: Nối mỗi câu ở cột A với kết quả ở cột B để đợc câu đúng


Cét A Cét B


1. Nếu x.y = a (a 0) a) Thì a = 60


2. Cho x và y là 2 đại lợng tỉ lệ


nghÞch nÕu x = 2, y = 30 b) th× y tØ lƯ thn víi x theo hÖ sè k = -2
3. x tØ lÖ thn víi y theo hƯ sè


tØ lƯ k = -1/2


c) Thì x và y tỉ lệ thuận


4. y = -1/20x d) Ta cã y tØ lƯ nghÞch víi x theo


hƯ sè a
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn kĩ bài


- Làm bài tập 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bµi tËp 28; 29 (tr46; 47 - SBT)
- Nghiên cứu trớc bài hàm số.




Equation Chapter 1 Section 1


TiÕt : 29 Ngày soạn:06/12/2008.


Ngày soạn:09/12/2008.


<b>Đ</b>5: <b>hàm số </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



- HS biết đợc khái niệm hàm số


- Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong
những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng cơng thức)


- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')


Nêu định nghĩa đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tie lệ nghịch
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


- GV: ë vÝ dô 3 ta gäi t lµ
hµm sè cđa v. VËy hµm
sè lµ gì phần 2


? Quan sỏt cỏc vớ d trên,
hãy cho biết đại lợng y
gọi là hàm số của x khi
nào.


- GV đa bảng phụ nội
dung khái niệm lên bảng.
? Đại lợng y là hàm số
của đại lợng x thì y phải


thoả mãn mấy điều kiện
là những điều kiện nào.


- GV treo b¶ng phụ bài
tập 24


- Cả lớp làm bài


? Phải kiểm tra những
điều kiện nào.


- Kiểm tra 3 điều kiện


- HS: Nhiệt đọ T phụ
thuộc vào sự thay đổi của
thời điểm t.


- HS: Mỗi giá trị của x
chỉ xác định đợc 1 đại
l-ợng của y.


- 2 học sinh đọc lại
- HS đọc phần chú ý
- HS: + x và y đều nhận
các giá trị số


+ Đại lợng y phụ
thuộc vào đại lợng x
+ Với mỗi giá trị
của x chỉ có 1 giá trị của


y.




50


<i>t</i>
<i>v</i>




?2


v(km/h) 5 10 25 20


t(h) 10 5 2 1


<b>2. Khái niệm hàm số (15')</b>


* Khái niệm: SGK
* Chó ý: SGK
BT 24 (tr63 - SGK)


y là hàm số của đại lợng x


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (9')


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

2


1 1



3 1


2 2


1 3
1
2 4
1 7
2 4


<i>f</i>
<i>f</i>


<i>f</i>


   


 


   


   


 


 


 



 


 




 


 


2


(3) 3.(3) 1
(3) 3.9 1
(3) 28


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


 


 




2


(1) 3.(1) 1 4



<i>f</i>   


- Y/c häc sinh lµm bµi tËp 25 (tr64 - SGK) (Cho thảo luận nhóm lên trình bày
bảng)


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Nẵm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x.
- Làm các bài tập 26  29 (tr64 - SGK)




Tiết : 30 Ngày soạn:08/12/2008.


Ngày soạn:10/12/2008.


<b>lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè khái niệm hàm số


- Rốn luyn kh nng nhn biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia
khơng


- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và ngợc lại.
<b>B. Chuẩn b:</b>


- Đèn chiếu, giấy trong, thớc thẳng.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>



<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (9')


- HS1: Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x, làm bi tp 25
(sgk)


- HS2: Lên bảng điền vào giấy trong bài tập 26 (sgk). (GV đa bài tập lªn MC)
<i><b>III. Lun tËp </b></i>: (28')


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Y/c häc sinh lµm bµi tập 28
- GV yêu cầu học sinh tự
làm câu a


- GV đa nội dung câu b bài
tập 28 lên máy chiếu


- HS c bi


- 1 học sinh lên bảng làm
bài, cả lớp làm bài vào vở
- HS thảo luận theo nhóm


<b>Bài tập 28 (tr64 - SGK)</b>
Cho hàm sè


12


( )


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


 


a)


12 2
(5) 2


5 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- GV thu phiÕu cđa 3 nhãm
®a lên mấy chiếu.


- cả lớp làm bài vào vở
GV nhận xÐt sưa chỉ sai


- Cho häc sinh th¶o ln
nhãm


- Đại diện nhóm giải thích
cách làm.


- GV đa nội dung bài tập 31
lên MC



- 1 học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm bài ra giấy
trong.


- GV giới thiệu cho học sinh
cách cho tơng ứng bằng s
ven.


? Tìm các chữ cái tơng ứng
với b, c, d


- 1 học sinh đứng tai chỗ trả
lời.


- GV giới thiệu sơ đồ không
biểu diễn hàm số


5
0
-1
-2


3
2


1


- C¶ líp nhËn xÐt


- Y/c 2 häc sinh lên bảng


làm bài tập 29


- Các nhóm báo cáo kết
quả




12
( 3) 4


3


<i>f</i> 




b)


x -6 -4 -3 2


12
( )


<i>f x</i>
<i>x</i>


 -2 -3 -4 6


<b>BT 29 (tr64 - SGK)</b>
Cho hµm sè



2


( ) 2


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>  <sub> . TÝnh:</sub>


2


2


2


2


2


(2) 2 2 2
(1) 1 2 1
(0) 0 2 2


( 1) ( 1) ( 1) 2 1
( 2) ( 2) 2 2


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>



  


  


  


      


    


<b>BT 30 (tr64 - SGK)</b>
Cho y = f(x) = 1 - 8x
Khẳng định đúng là a, b
<b>BT 31 (tr65 - SGK)</b>
Cho


2
3


<i>y</i>  <i>x</i>


x -0,5 -4/3 0


y -1/3 -2 0


* Cho a, b, c, d, m, n, p, q 


R


q


p
n
m


d
c
b
a


a t¬ng øng víi m
b t¬ng øng víi p ...


 <sub> sơ đồ trên biểu diễn hàm</sub>


sè .


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (5')


- Đại lợng y là hàm số của đại lợng x nếu:
+ x và y đều nhận các giá trị số.


+ Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x
+ Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT)
- Đọc trớc Đ6. Mặt phẳng toạ độ


- Chn bÞ thíc th¼ng, com pa



Equation Chapter 1 Section 1


TiÕt : 31 Ngày soạn:10/12/2008.


Ngày so¹n:13/12/2008.


<b>Đ</b>6: <b>Mặt phẳng toạ độ</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Thấy đợc sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng,
biết vẽ hệ trục tọa độ.


- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
- Thấy đợc mối liên hệ giữa toỏn hc v thc tin.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Phấn màu, thớc thẳng, com pa
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (2')


- HS1: Lµm bµi tËp 36 (tr48 - SBT)
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



- GV


? Hãy đọc tọa độ mũi Cà
Mau của bản đồ.


? Toạ độ địa lí đợc xác
định bới hai số nào.
- GV treo bảng phụ






A . . .
. . . E


B . . x . . .
. . . F


C . . .
. . . G


D . . . .
. . . H


- GV: Trong toán học để
xác định vị trí 1 điểm trên
mặt phẳng ngời ta thờng
dùng 2 số.



Treo b¶ng phơ hƯ trơc


oxy sau đó giáo viên giới
thiu


+ Hai trục số vuông góc
với nhau tại gốc của mỗi
truc số


+ Độ dài trên hai trục
chän b»ng nhau


- HS đọc dựa vào bản
đồ.


- HS: kinh độ, vĩ độ.


<b>1. Đặt vấn đề (10')</b>


VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau


0


0


104 40 '§
8 30 '<i>B</i>









VD2:
Sè ghÕ H1



1


<i>H lµ sè hµng</i>


<i>lµ sè ghÕ trong mét hµng</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

+ Trơc hoµnh Ox, trơc
tung Oy


<sub> hƯ trơc </sub><sub>o</sub><sub>xy</sub>
<sub> GV híng dÉn vÏ.</sub>


- GV nêu cách xác định
điểm P


- GV yêu cầu học sinh


quan sát hình 18


- GV nhận xét dựa vào
hình 18


- HS xỏc nh theo v
làm ?2




0 <sub>x</sub>


y


IV
III


II <sub>P</sub> <sub>I</sub>


-3
-2
-1
-3 -2 -1 2 3


1
3
2
1


Ox lµ trơc hoµnh


Oy lµ trôc tung


<b>3. Toạ độ một điểm trong mặt </b>
<b>phẳng tọa độ (12')</b>


Điểm P có hồnh độ 2
tung độ 3
Ta viết P(2; 3)


* Chó ý SGK


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (10')


- Toạ độ một điểm thì hồnh độ ln đứng trớc, tung độ ln đứng sau
- Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm


- Lµm bµi tËp 32 (tr67 - SGK)
M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0)
- Lµm bµi tËp 33 (tr67 - SGK)


Lu ý:


2 1
0,5
4 2 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Biết cách vẽ hệ trục 0xy


- Làm bµi tËp 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bµi tËp 44, 45, 46 (tr50 - SBT)



* Lu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đờng kẻ // phải
chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Tiết : 32 Ngày soạn:13/12/2008.
Ngày soạn:15/12/2008.


<b>lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi
biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trớc.


- HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- B¶ng phơ, thíc thẳng
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')


- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ
- HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.
<i><b>III. Luyện tập </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



- Y/c häc sinh lµm bµi
tËp 34


- HD: Dựa vào mặt
phẳng tọa độ và trả lời
? Viết điểm M, N tổng
quát nằm trên 0y, 0x
- HS: M(0; b) thộc 0y;
N(a; 0) thuộc 0x


- Y/c học sinh làm bài
tập 35 theo đơn vị nhóm.
- Mỗi học sinh xác định
tọa độ một điểm, sau đó
trao đổi chéo kết quả cho
nhau


- GV lu ý: hoành độ viết
trớc, tung độ viết sau.
- Y/c học sinh làm bài
tập 36.


- GV lu ý: độ dài AB là 2
đv, CD là 2 đơn vị, BC là
2 n v ...


- GV: Treo bảng phụ ghi
hàm số y cho bới bảng



- Học sinh làm bài tập 34


- Học sinh làm bài tập 35
theo đơn vị nhóm.


Nhóm 1 xác định điểm A,
B


Nhãm 2 ®iĨm C, D
Nhãm 3 điểm Q, R, P
- HS 1: lên trình bày quá
trình vẽ hệ trục


- HS 2: xỏc nh A, B
- HS 3: xác định C, D
- HS 4: đặc im ABCD


- HS 1 làm phần a.
- HS 1 làm phÇn a.


<b>BT 34 (tr68 - SGK) (8')</b>
a) Một điểm bất kì trên trục
hồnh thì tung độ ln bằng 0
b) Một điểm bất kỳ trên trục tung
thì hồnh độ ln bằng khơng.
<b>BT 35 (8')</b>


. Hình chữ nhật ABCD
A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)


. Toạ độ các đỉnh của <sub>PQR</sub>


Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)
<b>BT 36 (tr68 - SGK) (8')</b>


0


-4
-3
-2
-1


-4 -3 -2 -1


x
y


B


D
A


C


ABCD là hình vuông
<b>BT 37 (8')</b>


Hàm số y cho bëi b¶ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Lu ý: hồnh độ dơng,


tung độ dơng ta vẽ chủ
yếu góc phần t thứ (I)
- Các học sinh khác đánh
giá.


- GV tiÕn hµnh kiĨm tra
vë mét sè häc sinh vµ
nhËn xÐt rót kinh
nghiƯm.


- HS 2: lên biểu diễn các
cặp số trên mặt phẳng tọa
độ


- Các học sinh khác đánh
giá.


y 0 2 4 6 8


0
8


6


4


2


4
3


2


1 x


y


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (3')


- Vẽ mặt phẳng tọa độ


- Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ
- Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Về nhà xem lại bài


- Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)
- Đọc trớc bài y = ax (a<sub>0)</sub>






TiÕt : 33 Ngày soạn:13/12/2008.


Ngày soạn:16/12/2008.


<b>Đ7:</b> <b> đồ thị hàm số y = a x </b>


<b>A. Môc tiªu:</b>



- Hiểu đợc khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
<b>B. Chuẩn b:</b>


- Bảng phụ ghi ?1, ?2
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')


- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV treo b¶ng phơ ghi
?1


- GV và học sinh khác
đánh giá kết quả trình
bày.


- GV: tập hợp các điểm
A, B, C, D, E chính là
đồ thị hàm số y = f(x)
? Đồ thị của hàm số y
= f(x) là gì.



- Y/ c häc sinh làm ?1
- Nếu nhiều học sinh
làm sai ?1 thì lµm VD
- Y/c häc sinh lµm ?2
- Cho 3 häc sinh khá
lên bảng làm lần lợt
phần a, b, c


- Y/c học sinh làm ?3:
giáo viên đọc câu hỏi.
- HS: Ta cần biết 2
điểm thuộc đồ thị
- GV treo bảng phụ nội
dung ?4


? Cách vẽ đồ thị hàm
số y = ax


- HS: Xác định 2 điểm
thuộc đồ thị


B1: Xác định thêm 1


- HS 1 làm phần a
- HS 2 làm phần b


- HS: Đồ thị của hàm số
y = f(x) là tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các


cặp giá trị tơng ứng (x;
y) trên mặt phẳng tọa
độ.


HS lµm ?1


HS làm ?2


HS làm ?3


- HS1: làm phần a
- HS 2: làm phần b


<b>1. Đồ thị hàm số là gì (15')</b>
a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
D(0,5; 1) E(1,5; -2)


b)


x
y


3
2
1


-2
-1


3


2
1
0
-1
-2
-3


A
B


D


E
C


* Định nghĩa: SGK
* VD 1: SGK


<b>2. Đồ thị hàm số y = ax (a</b><sub>0)</sub>


. Đồ thị hàm số y = ax (a<sub>0) lµ </sub>


đ-ờng thẳng qua gốc tọa độ.


* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:
- Xác định một điểm khác gốc 0
thuộc đồ thị


- Kể đờng thẳng qua điểm vừa xác
định và gốc 0.



* VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2  y = -1,5.(-2) = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

®iĨm A


B2: Vẽ đờng thẳng OA


0


y = -1,5x
-2


3
y


x


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (6')


- HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a<sub>0)</sub>


- Lµm bµi tËp 39 (SGK- tr71)


6


4


2



-2


-4


-5 5


y =-x
q x  = -x


y = -2x
h x  = -2x


y = 3x
g x  = 3x


y = x
f x  = x


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a<sub>0)</sub>


- Lµm bµi tËp 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)




Tiết : 34 Ngày soạn:15/12/2008.



Ngày soạn:17/12/2008.


<b> ôn tập ch ơng ii</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- ễn tp về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a <sub> 0)</sub>


- Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a <sub> 0), xét điểm thuộc,</sub>


không thuộc đồ thị hàm số.


- Học sinh thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời sống.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ
nghịch, nội dung các bài tập.


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Ôn tập</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

? Khi no 2 i lợng y và x tỉ lệ thuận với
nhau. Cho vớ d minh ho.


- Học sinh trả lời câu hỏi, 3 häc sinh lÊy vÝ
dơ minh ho¹.



? Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ nghịch với
nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.


- Giáo viên đa lên máy chiếu bảng ôn tập về
đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn
mạnh sự khác nhau tng ng.


- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên đa ra bài tập.


- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra
phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm
lẻ làm câu b)


- Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm
đa lên máy chiếu.


- Học sinh nhận xét, bổ sung
- Giáo viên chốt kết quả.


? Đồ thị của hàm số y = ax (a<sub>0) có dạng </sub>


nh thế nào.
- Học sinh trả lời


- Giỏo viờn đa bài tập 2 lên máy chiếu.
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
- Giáo viên thu giấy trong của 4 nhúm a lờn


mỏy chiu.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.


<b>1. i l ng t l thun, tỉ lệ nghịch (27')</b>
- Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại lợng
tỉ lệ thuận.


- Khi y =


<i>a</i>


<i>x</i> <sub> thì y v x l 2 i lng t l </sub>


nghịch.


Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ víi 2; 3; 5


b) TØ lƯ nghÞch víi 2; 3; 5
Bg


a) Gọi 3 số cần tìm lần lợt là a, b, c ta cã:


310
31
2 3 5 2 3 5 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i>



    


 


<sub> a = 31.2 = 62</sub>


b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155


b) Gäi 3 sè cÇn tìm lần lợt là x, y, z ta có:
2x = 3y = 5z




310
1 1 1 1 1 1 31
2 3 5 2 3 5 30


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i><i>y</i> <i>z</i>


 






1


300. 150
2



1


300. 100
3


1
300. 60


5


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>








<b>2. Ôn tập về hàm số (15')</b>


- Đồ thị của hàm số y = ax (a <sub>0) lµ mét </sub>


đ-ờng thẳng đi qua gốc toạ độ
Bài tập 2:


Cho hµm sè y = -2x (1)



a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên
. Tính y0 ?


b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x
khơng ?


Bg


a) V× A<sub>(1) </sub> <sub>y0 = 2.3 = 6</sub>


b) XÐt B(1,5; 3)


Khi x = 1,5  y = -2.1,5 = -3 ( 3)


<sub> B </sub><sub>(1)</sub>


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (3')


- Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')


- Ôn tập theo các câu hỏi chơng, II


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Trường THCS Triệu Trạch.


Tiết : 35 Ngày soạn:15/12/2008. Ngày soạn:22/12/2008.


<b>Kiểm tra 45'</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Nắm đợc kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng II
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài tốn.


- RÌn tÝnh cÈn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải toán.
<b>B. Chn bÞ:</b>


<b>C. Tiến trình lên lớp: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i>
<i><b>II. Đề bài kiểm tra</b></i>:


Câu 1:(3 đ)


a)Viết tọa độ các điểm A, B, C, D, E trong hình vẽ
( hình bên)


b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm sau
trên mặt phẳng tọa độ:


M(-4;-3), N(-2;3), P(0;1), Q(3;2)
Câu 2: (2 đ) Vẽ đồ thị hàm số y = -3x
Câu 3: (2 đ)


Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5.
Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó biết


cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 10cm
Câu 4: (1,5 đ)


Những điểm nào trong các điểm sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 1.


G(2;3), H(-3;-7), K(0;1)


Câu 5: (1,5 đ)Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong
bảng


x -3 -1 0


y 3 -6 -15


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Câu 1: a) A(-3 ; 4) ; B(0 ; 2) ; C(-2 ; -3) ; D(2 ; 09) ; E(4 ;-2) (1,5 điểm)
b) Biểu diển đúng (1,5 điểm)


Câu 2: Vẽ đúng (2 điểm)


Câu 3: Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lợt là a, b, c tỉ
lệ với 3;4;5 (0,5đ)


Theo bµi ra ta cã c – a =10 vµ 3 4 5
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
 


¸p dơng tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau:


10
5


3 4 5 5 3 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c a</i>



    


 <sub>(0,5®)</sub>


=> a = 3.5 = 15
b = 4.5 = 20 (1®)
c = 5.5 = 25


vậy độ dài 3 cạnh của tam giác là 15cm, 20cm, 25cm (0,5)
Câu 4 G(2;3), H(-3;-7) thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 1
Câu 5:


x -3 -1 0 2 5


y 9 3 0 -6 -15


Tiết :
36


Ngày soạn:21/12/2008
Ngày soạn:23/12/2008.


<b> ôn tập học kì I</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ


- Rốn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của


biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số
bằng nhau để tìm số cha biết.


- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh hệ thống khoa học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung của bảng tổng kết các phÐp tÝnh
trong Q, tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc, dÃy tỉ số bằng nhau.


- Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chÊt cđa tØ lƯ thøc,
tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau, giÊy trong, bót d¹.


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Ôn tập </b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


? Số hữu tỉ là gì.


? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân nh thế
nào.


? Số vô tỉ là gì.


? Trong tp R em ó bit c những phép
tốn nào.



- Häc sinh: céng, trõ, nh©n, chia, luỹ thừa,
căn bậc hai.


- Giáo viên đa lên máy chiếu các phép toán,
quy tắc trên R.


- Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên
bảng.


? Tỉ lệ thức là gì


? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức


<b>1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị</b>
<b>của biểu thức số (8')</b>


- S hu tỉ là một số viết đợc dới dạng phân
số


<i>a</i>


<i>b</i><sub> víi a, b </sub><sub> Z, b </sub><sub> 0</sub>


- Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng số thập
phõn vụ hn khụng tun hon.


<b>2. Ôn tập tỉ lệ thøc - D·y tØ sè b»ng nhau </b>
(5')


- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:




<i>a</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Häc sinh tr¶ lêi.


? Tõ tØ lƯ thøc


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> ta cã thĨ suy ra các tỉ </sub>


số nào.


- Tính chất cơ bản:
nÕu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> th× a.d = b.c</sub>


- NÕu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> ta cã thĨ suy ra c¸c tØ lÖ thøc:</sub>


; ;


<i>a</i> <i>d d</i> <i>a b</i> <i>d</i>



<i>c</i> <i>b b</i> <i>c a</i> <i>c</i>


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (29')


- Gi¸o viên đa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:


2


12 1
) 0,75. .4 .( 1)


5 6


11 11


) .( 24,8) .75,2


25 25


3 2 2 1 5 2


) : :


4 7 3 4 7 3


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>



 




 


 


   


  


   


    <sub> </sub>


2


2


3 1 2


) : ( 5)
4 4 3


2 5
)12


3 6



)( 2) 36 9 25


<i>d</i>


<i>c</i>
<i>f</i>




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 




 


 


   


Bµi tËp 2: T×m x biÕt


2 1 3
) :



3 3 5


2 2


) 3 : ( 10)


3 5


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>b</i>


 


 


  


 


  <sub> </sub>



3


) 2 1 1 4
)8 1 3 3
) 5 64



<i>c</i> <i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i>


<i>e x</i>


  


  


 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên


- Ôn tập lại các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm
số.


- Lµm bµi tËp 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT




<b> </b>


Tiết : 37 Ngày soạn:21/12/2008. Ngày soạn:24/12/2008.


<b> ôn tập học kì I </b>(t 2)


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chơng I, II.
- Thấy đợc ứng dụng của tóan học trong đời sống.
<b>B. Chuẩn bị:- Bảng phụ </b>


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4') KiĨm tra sự làm bài tập của 2 học sinh
<i><b>III. Ôn tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


a) T×m x


: 8,5 0,69 : ( 1,15)


<i>x</i>  


b)


5


(0,25 ) : 3 : 0,125
6


<i>x</i>


- 2 học sinh lên bảng trình bày phÇn a, phÇn


b


- Một số học sinh yếu khơng làm tắt, giáo
viên hớng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số


Bµi tËp 1 (6')
a)


8,5.0,69


5,1
1,15


<i>x</i>  




b)


5 100
0,25 . .3


6 125


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

thËp ph©n phân số ,


: <i>a</i>


<i>a b</i>
<i>b</i>





, quy tắc
tính.


- Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2
- Giáo viên lu ý:


<i>a</i> <i>d</i>


<i>ab</i> <i>cd</i>


<i>c</i> <i>b</i>


  


- 1 học sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh khác nhận xét.


- 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2
học sinh lên bảng trình bày.


- Giáo viên lu ý phần b: Khơng lên tìm điểm
khác mà xác định luôn O, A để vẽ đờng
thẳng.


- Lu ý ng thng y = 3



- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép
toán.


- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của
câu a


- 2 học sinh khá làm phần b:


Gi s A(2, 4) thuc thị hàm số y = 3x2<sub>-1</sub>


<sub> 4 = 3.2</sub>2<sub>-1</sub>
4 = 3.4 -1
4 = 11 (v« lÝ)


<sub> điều giả s sai, do ú A khụng thuc ụd </sub>


thị hàm sè.




0,25 20
1


20
4


80


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>






Bµi tập 2: (6') Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16


16
7 3


3 7 4 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>  <i>y</i>     


 


4 12


3


<i>x</i>


<i>x</i>


  



4 28


7


<i>y</i>


<i>y</i>


  


Bài tập 3 (6') Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số


Bg:


a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)


<sub> 2 = a.1 </sub><sub> a = 2</sub>
<sub> hµm sè y = 2x</sub>


b)


y


x
2


1


0


A


Bµi tËp 4 (6') Cho hµm sè y = 3x2<sub> - 1</sub>
a) T×m f(0); f(-3); f(1/3)


b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc
đồ thị hàm số trên.


HD:


a) f(0) = -1


2


( 3) 3( 3) 1 26


1 1 2


1


3 3 3


<i>f</i>
<i>f</i>


    





 


  


 


 


b) A kh«ng thuéc
B cã thuéc
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (6') - Giáo viên nêu các dạng toán kì I


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(5')
Bài tập 1: Tìm x


1 2
)


4 3
) 3 5


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>c</i> <i>x</i>







 


1 1
)1: : 0,6


2 4
)2 3 4 6


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i>






Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 vµ x + 3y = 5


<b> </b>


Tiết : 35-36 Ngày soạn:..


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>kiểm tra học kì I</b>


<b>Đề thi kiểm tra chất lợng học kỳ I</b>
Năm học: 2006 2007


Môn: Toán 7



Thời gian làm bài: 90 phút
<b>Bài 1: (1,5 điểm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh</b>


a.


2 1 5 2


.( ) .( )


3  2 6  5 <sub> b. </sub>


1
0,5.( ).0,1


4
1 1


. .( 0, 25)


2 10


c. (
2


1 1


) : 0, 25


3 9



<b>Bài 2: (2 điểm)</b>


a.Khoanh trịn vào đáp đúng: Nếu <i>x</i> 6 thì x bằng
A:12; B:36; C:2; D:3
b.Vẽ đồ thị hàm số y =


1
2<i>x</i>


<b>Bµi 3: (2 điểm)</b>


Tính các góc của <i>ABC</i><sub>. Biết các góc A; B; C tØ lƯ víi 4; 5; 9</sub>


<b>Bµi 4: (4,5 ®iÓm)</b>


a. Cho đờng thẳng a song song với đờng thẳng b, đờng thẳng c vng góc với đờng thẳng
a. Vậy: A: Đờng thẳng c // b


B: Đờng thẳng c b


C: Đờng thẳng c không cắt b.
Hãy viết câu trả lời đúng vào bài kiểm tra.


b. Cho <i>ABC</i><sub>, góc A = 90</sub>0<sub>; AB = AC. Điểm K là trung ®iĨm cđa BC.</sub>
+ Chøng minh <i>AKB</i><sub> = </sub><i>AKC</i><sub>.</sub>


+ Từ C kẻ đờng thẳng vuống góc với BC, cắt BA kéo dài tại E. Chứng minh: EC //
AK? <i>CBE</i><sub> là tam giác gì?</sub>





TiÕt : 40 Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


<b>trả bài kiểm tra học kì</b>


(Phn i s)
<b>A. Mc tiờu:</b>


- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn:
Đại số


- Đánh giá kĩ năng giải tốn, trình bày diễn đạt một bài toán.


- Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- Giáo viên: chấm bài, đánh giá u nhợc điểm ca hc sinh.


- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (2')



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>III. Trả bài</b></i>:
<b>1. Đề bài: </b>


<i>Bài 1:</i><b> (1,5 điểm) Thực hiện phép tÝnh</b>


a.


2 1 5 2


.( ) .( )


3  2 6  5 <sub> b. </sub>


1
0,5.( ).0,1


4
1 1


. .( 0, 25)


2 10 


c. (
2


1 1


) : 0, 25



3 9


<i>Bài 2:</i><b> (2 điểm)</b>


a.Khoanh trũn vo ỏp đúng: Nếu <i>x</i> 6 thì x bằng
A:12; B:36; C:2; D:3
b.Vẽ đồ th hm s y =


1
2<i>x</i>


<i>Bài 3:</i><b> (2 điểm)</b>


Tính các gãc cđa <i>ABC</i>. BiÕt c¸c gãc A; B; C tØ lệ với 4; 5; 9
<b>2. Đáp án và biểu điểm: </b>


<i>Bài 1</i> (1,5đ)


2 1 5 2 1 1 2
) .


3 2 6 5 3 3 3


<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   


   







1
0,5. .0,1


1 1 1 1 1 1 1 1 1


4


) 0,5. .0,1 : . . 0,25 . . : . .


1 1 4 2 10 2 4 10 2 10 4


. . 0,25
2 10


1 80


. 1


80 1


<i>b</i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


       





 



2


1 1 1 1


) : 0,25 : 0,25 1 0,25 0,75


3 9 9 9


<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub> 




<i>Bài 2</i> (2đ)


a) ỏp ỏn B ỳng 1
b) V ỳng 1


<i>Bài 3</i> (2đ)


Gọi số ®o gãc A, B, C cđa <sub>ABC lµ x, y, z ta cã: x + y + z = 180</sub>


V× x, y, z tØ lƯ víi 4; 5; 9 nªn ta cã:


180
10
4 5 9 4 5 9 18


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


    



 


x = 44; y = 50; z = 90


VËy <i>A</i>40 ,0 <i>B</i> 50 ,0 <i>C</i> 900
<b>3. NhËn xÐt : </b>


- Bµi 1: Mét sè em lµm tèt, chÝnh xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em
không biết rút gọn khi nhân hoặc bị nhầm dấu, không biÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh luü
thõa


- Với bài tập 2, nhiều em không vẽ đợc đồ thị hoặc vẽ đợc nhng khơng chính xác,
nhiều em vẽ hồnh độ bằng 1, tung độ cũng bằng 1. Chia các đoạn đơn vị không
đều, vẽ bằng tay...


- Bài tập 3: đa số làm đợc, trình bày rõ ràng, sạch đẹp: Hởng (7C), Trờng (7C), Hơng
(7B), ... Còn một số em ra đúng đáp số nhng lập luận khơng chặt chẽ, trình bày cẩu
thả, bẩn: Đại, Luân (7B), Tờng, Nghĩa (7C), ...


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i>(7')


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>(1')


- Làm các bài tập còn lại phần ôn tập.




<b>Ch¬ng III</b>





TiÕt : 41 Ngày soạn:10/01/2009.


Ngày soạn:12/01/2009.


<b>Thu thËp sè liƯu thèng kª - tần số</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh lm quen vi các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra
(về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý
nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm
quen với khái niệm tần số của một giá trị.


- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết
lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập đợc qua điều tra.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>



- Giáo viên treo bảng phụ lên


bảng. - Học sinh chú ý theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Giáo viên yêu cầu học sinh
trả lời ?2


? Dấu hiệu X là gì.


? Tìm dấu hiệu X của bảng 2.
- Giáo viên thơng báo về đơn
vị điều tra.


? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị
điều tra.


? Đọc tên các đơn vị điều tra ở
bảng 2.


? Quan sát bảng 1, các lớp
6A, 6B, 7A, 7B trồng đợc bao
nhiêu cây.


- Gi¸o viên thông báo dÃy giá
trị của dấu hiệu.


- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6



? Tìm tần số của giá trị 30;
28; 50; 35.


- Giáo viên đa ra các kí hiệu
cho häc sinh chó ý.


- Yêu cầu học sinh đọc SGK


- 1 học sinh đứng tại chỗ
trả lời.


- Häc sinh: Dấu hiệu X là
nội dung điều tra.


- Học sinh: Dấu hiệu X là
dân số nớc ta năm 1999.


- Học sinh: Có 20 đơn vị
điều tra.


- Häc sinh: Hà Nội, Hải
Phòng, Hng Yên, Hà
Giang, Bắc Cạn.


- Học sinh trả lời câu hỏi
của giáo viên.


HS lên bảng trình bày
- Học sinh đứng tại chỗ trả
lời.



- Tần số của giá trị đó lần
lợt là 8; 2; 3; 7.


a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra
?2


Néi dung điều tra là: Số cây
trồng của mỗi lớp


<sub> Gäi lµ dÊu hiƯu X</sub>


- Mỗi lớp ở bảng 1 là một
đơn vị điều tra


?3 Bảng 1 có 20 đơn vị
iu tra.


b. Giá trị của dấu hiệu, dÃy
giá trị cđa dÊu hiƯu.


- Mỗi đơn vị có một số liệu,
số liệu đó đợc gọi là giá trị
của dấu hiu.


?4


Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20
giá trị.



3. Tần số của mỗi giá trị
(10')


?5


Có 4 số khác nhau là 28; 30;
35; 50


?6


Giỏ tr 30 xut hiện 8 lần
Giá trị 28 xuất hiện 2 lần
Giá trị 50 xuất hiện 3 lần
Giá trị 35 xuất hiện 7 lần
Số lần xuất hiện đó gọi là tần
số.


* Chó ý: SGK
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (13')


- Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK)


+ Giáo viên đa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng.


a) Du hiu m bn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trờng.
Dấu hiệu đó có 10 giá trị.


b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Giá trị 21 có tần số là 1



Giá trị 18 có tần số là 3
Giá trị 17 có tần số là 1
Giá trị 20 có tần số là 2
Giá trị 19 có tần số là 3
<i><b>V. H</b><b> ớng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>



<b> </b>


Tiết : 42 Ngày soạn:10/01/2009.


Ngày dạy:13/01/2009.


<b>lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn vị
điều tra, tần số qua cỏc bi tp.


- Rèn luyện kĩ năng thực hành cho häc sinh.


- Thấy đợc vai trò của việc thống kê trong đời sống.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: B¶ng phơ, giÊy roki ghi néi dung bµi tËp 3, 4 - SGK; bµi tËp 1, 2, 3 - SBT
- Häc sinh: Thíc thẳng, giấy A4, bút dạ.


<b>C. Tin trỡnh bi ging: </b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')


- Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh
hoạ.


- Học sinh 2: Nêu các khái niệm dÃy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh
hoạ.


<i><b>III. Lun tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa bài tập 3 lên .


- Tơng tự bảng 5, học sinh tìm
bảng 6.


- Giáo viên đa nội dung bài
tập 4 lên


- Giáo viên thu giấy A4 của
một vài nhóm .


- Giáo viên đa nội dung bài
tập 2 lên


- Yêu cầu học sinh theo
nhóm.



- Giáo viên thu giấy A4 của
một vµi nhãm


- Học sinh đọc đề bài và
trả lời câu hỏi của bài toán.


- Học sinh đọc đề bài
- Yêu cầu lớp làm theo
nhóm, làm ra giấy A4.
- Cả lớp nhận xét bài làm
của các nhóm


- Học sinh đọc nội dung
bài tốn


- C¶ líp nhận xét bài làm
của các nhóm.


Bài tập 3 (tr8-SGK)


a) Dấu hiệu chung: Thời gian
chạy 50 mét của các học sinh
lớp 7.


b) Số các giá trị khác nhau: 5
Số các giá trị khác nhau là 20
c) Các giá trị khác nhau: 8,3;
8,4; 8,5; 8,7



Tần số 2; 3; 8; 5
Bài tập 4 (tr9-SGK)


a) Dấu hiệu: Khối lợng chè
trong từng hộp.


Có 30 giá trị.


b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Các giá trị khác nhau: 98;
99; 100; 101; 102.


Tần số lần lợt: 3; 4; 16; 4; 3
Bài tập 2 (tr3-SBT)


a) Bạn Hơng phải thu thập số
liệu thống kê và lập bảng.
b) Có: 30 bạn tham gia trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Giáo viên đa nội dung bµi


tập 3 lên - Học sinh đọc SGK


- 1 học sinh trả lời câu hỏi.


d) Cú 9 mu c nêu ra.
e) Đỏ có 6 bạn thch.


Xanh da trêi cã 3 bạn thích.


Trắng có 4 bạn thích


vàng có 5 bạn thÝch.
TÝm nh¹t cã 3 b¹n thÝch.
TÝm sÉm cã 3 b¹n thích.
Xanh nớc biển có 1 bạn thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích
Hồng có 4 bạn thích.
Bài tập 3 (tr4-SGK)


- Bảng còn thiếu tên đơn vị,
l-ợng điện đã tiêu th


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')


- Giá trị của dấu hiệu thờng là các số. Tuy nhiên trong một vài bài toán có thể là các
chữ.


- Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')


- Làm lại các bài toán trên.


- Đọc trớc bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.


Tiết : 43 Ngày soạn:01/02/2009.


Ngày dạy:02/02/2009.



<b>bảng ''tần số'' các giá trị của dấu hiƯu </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu đợc bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số
liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu đợc dễ
dàng hơn.


- Häc sinh biÕt c¸ch lËp bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách
nhận xét.


- Học sinh biết liên hệ với thực tế của bài toán.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phụ ghi nội dung bài tập 5,
6 tr11 SGK)


- Häc sinh: thíc th¼ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995
Nhit trung bỡnh hng


năm 21 22 21 23 22 21


a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu.
b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau.


<b>C. Tin trỡnh bi giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (6')


- Giáo viên treo bảng phụ 1, học sinh lên bảng làm.
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên cho học sinh
quan sát bảng 7.


? Liu cú th tỡm c
mt cách trình bày gọn
hơn, hợp lí hơn để dễ
nhận xét hay không 
ta học bài hôm nay
- Yêu cu hc sinh lm ?
1


- Giáo viên nêu ra cách
gọi.


? Bảng tần số có cấu trúc
nh thế nào.


? Quan sát bảng 5 và
bảng 6, lập bảng tần số
ứng với 2 bảng trên.
.


? Nhìn vào bảng 8 rút ra


nhËn xÐt.


- Giáo viên cho học sinh
đọc phần đóng khung
trong SGK.


- Häc sinh th¶o ln
theo nhãm.


- Học sinh: Bảng tần
số gồm 2 dòng:
. Dòng 1: ghi các giá
trị của dấu hiệu (x)
. Dòng 2: ghi các tần
số tơng ứng (n)
- 2 học sinh lên bảng
làm bài, cả lớp làm
bài vào vở


- Học sinh trả lời.


1. Lập bảng ''tần số'' (15')
?1


Giá trị (x) 98 99 100 101 102
TÇn sè (n) 3 4 16 4 3


- Ngời ta gọi là bảng phân phối thực
nghiệm của dấu hiệu hay bảng tần số.



Bảng 5


Giá trị (x) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8
TÇn sè (n) 2 3 8 5 2


Bảng 6


Giá trị (x) 9,0 9,2 9,3 8,7
Tần số (n) 5 7 5 3


Nhận xét:


- Có 4 giá trị khác nhau từ 28; 30; 35;
50. Giá trị nhỏ nhÊt lµ 28; lín nhÊt lµ
50.


- Có 2 lớp trồng đợc 28 cây, 8 lớp trồng
đợc 30 cây.


2. Chó ý: (6')


- Có thể chuyển bảng tần số dạng
ngang thành bảng dọc.


- Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét
về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu
và tiện lợi cho việc tính toán sau này.
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (15')


- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 5 (tr11-SGK); gọi học sinh lên thống kê và điền


vào bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

b) Bảng tần số:


S con của mỗi gia đình (x) 0 1 2 3 4


TÇn sè 2 4 17 5 2 N = 5


c) Số con của mỗi gia đình trong thơn chủ yếu ở khoảng 2  3 con. Số gia đình
đơng con chiếm xấp xỉ 16,7 %


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Häc theo SGK, chó ý cách lập bảng tần số.
- Làm bài tập 7, 8, 9 tr11-12 SGK


- Lµm bµi tËp 5, 6, 7 tr4-SBT




Tiết : 44 Ngày soạn:01/02/2009 Ngày dạy:03/02/2009.
<b>lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho học sinh cách lập bàn tần số


- Rèn kĩ năng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu
hiệu.



- Thấy đợc vai trị của tốn học vào đời sng.
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: giấy rôki ghi bài 8, 9, bài tập 6, 7 tr4 SBT, thớc thẳng.
- Học sinh: giấy , bút dạ, thớc thẳng.


<b>C. Tin trỡnh bi giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')


- Học sinh lên bảng làm bài tập 7 tr11-SGK.
<i><b>III. LuyÖn tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên đa đề bài
lên .


- Giáo viên thu bài của
các nhóm đa lên bảng.
.


- Giáo viên đa đề lên .


- Học sinh đọc đề bài,
cả lớp làm bài theo
nhóm.



- C¶ líp nhËn xÐt bài
làm của các nhóm


- Hc sinh c bi.
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng
làm.


Bµi tËp 8 (tr12-SGK)


a) Dấu hiệu: số điểm đạt đợc sau mi
ln bn ca mt x th.


- Xạ thủ bắn: 30 phút
b) Bảng tần số:


Số điểm (x) 7 8 9 10


Số lần bắn


(n) 3 9 10 8 N=30


Nhận xét:


- §iĨm sè thÊp nhÊt lµ 7
- §iĨm sè cao nhÊt là 10


Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
Bài tập 9 (tr12-SGK)



a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán
của mỗi học sinh.


- Số các giá trị: 35
b) Bảng tần số:


T. gian


(x) 3 4 5 6 7 8 9 10
TS (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 35


* Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Giáo viên đa nội dung
bài tập 7 lên .


- Giáo viên thu giÊy
cđa c¸c nhãm.


.


- Học sinh đọc đề bài.
- Cả lớp làm bài theo
nhóm


- C¶ líp nhËn xÐt bài
làm của các nhióm


3'



- Thời gian giải một bài to¸n chËm nhÊt
10'


- Số bạn giải một bài tốn từ 7 đến 10'
chiếm tỉ lệ cao.


Bµi tËp 7 (SBT)
Cho b¶ng sè liƯu


110 120 115 120 125


115 130 125 115 125


115 125 125 120 120


110 130 120 125 120


120 110 120 125 115


120 110 115 125 115


(Häc sinh cã thĨ lËp theo c¸ch kh¸c)
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (3')


- Häc sinh nhắc lại cách lập bảng tần số, cách nhận xét.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Làm lại bài tập 8,9 (tr12-SGK)
- Làm các bài tập 4; 5; 6 (tr4-SBT)
- Đọc trớc bài 3: Biểu đồ.



TiÕt : 45 Ngày soạn:07/02/2009 Ngày dạy:09/02/2009


<b>Biu </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiểu đợc ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số
t-ơng ứng.


- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên
theo thời gian.


- Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi bảng tần số bài 8 (tr12-SGK), bảng phụ hình 1;2 tr13; 14;
thớc thẳng.


- Học sinh: thớc thẳng
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên giới thiệu


ngoài bảng số liệu thống
kê ban đầu, bảng tần số,
ngời ta còn dùng biểu đồ
để cho một hình ảnh cụ
thể về giá trị của dấu hiệu
và tần số.


- Giáo viên đa bảng phụ
ghi nội dung hình 1 - SGK
? Biểu đồ ghi các đại lợng
nào.


? Quan sát biểu đồ xác
định tần số của các giá trị
28; 30; 35; 50.


- Giáo viên : ngời ta gọi


- Häc sinh chó ý quan s¸t.


- Học sinh: Biểu đồ ghi các
giá trị của x - trục hoành và
tần số - trục tung.


- Häc sinh tr¶ lêi.
- Häc sinh lµm bµi


1. Biểu đồ đoạn thẳng (20')


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

H2



4
3
2
1
17


5
4
2


n


0 x


đó là biểu đồ đoạn thẳng.
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
.


? Để dựng đợc biểu đồ ta
phải biết đợc điều gì.
.


? Nhìn vào biểu đồ đoạn
thẳng ta biết đợc điều gì.
? Để vẽ đợc biểu đồ ta
phải làm những gì.


- Giáo viên đa ra bảng tần
số bài tập 8, yêu cầu học


sinh lp biu on
thng.


- Giáo viên treo bảng phụ
hình 2 và nêu ra chú ý.


- Hc sinh: ta phải lập đợc
bảng tần số


- Học sinh: ta biết đợc giới
thiệu của dấu hiệu và các
tần số ca chỳng.


- Học sinh nêu ra cách làm.


- Cả lớp làm bài, 1 học sinh
lên bảng làm.


Gi l biu đoạn thẳng.


* Để dựng biểu đồ về đoạn
thẳng ta phải xác định:
- Lập bảng tần số.


- Dựng các trục toạ độ (trục
hoành ứng với giá trị của dấu
hiệu, trục tung ứng với tần số)
- Vẽ các điểm có toạ độ đã cho.
- Vẽ các đoạn thẳng.



2. Chó ý (5')


Ngồi ra ta có thể dùng biểu đồ
hình chữ nhật (thay đoạn thẳng
bằng hình chữ nhật)


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (15')


- Bài tập 10 (tr14-SGK): giáo viên treo bảng phụ,học sinh làm theo nhóm.
a) Dấu hiệu:điểm kiểm tra toán (HKI) của học sinh lớp 7C, số các giá trị: 50
b) Biểu đồ đoạn thẳng:


- Bµi tËp 11(tr14-SGK) (H×nh 2)


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, nắm đợc cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng
- Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thêm tr15; 16


TiÕt : 46 Ngày soạn:.. Ngày soạn:..


<b>luyện tập </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nẵm chắc đợc cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng biểu đồ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ.


- Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản.
<b>B. Chuẩn bị:</b>



H1


10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
12


10
8
7
6


4


2
1


n


0 x


0 28 30 35 50



8
7


3
2


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Giáo viên: Giấy rôki ghi nội dung bµi 12, 13 - tr14, 15 - SGK, bµi tập 8-SBT; thớc
thẳng, phấn màu.


- Học sinh: thớc thẳng, giấy, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4')


? Nêu các bớc để vẽ biểu đồ hình cột. (học sinh đứng tại chỗ trả lời)
<i><b>III. Luyện tập</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa nội
dung bài tập 12 lên.
.


- Giáo viên thu giấy
của các nhóm đa lên .


GV nhận xét bổ sung


- Giáo viên đa nội
dung bài tập 13 lên.
- Giáo viên đa nội
dung bài toán lên .
- Giáo viên yêu cầu
học sinh lên bảng làm.


- Hc sinh c đề bài.
- Cả lớp hoạt động theo
nhóm


- Häc sinh quan sát hình
vẽ và trả lời câu hỏi
SGK.


- Yêu cầu học sinh trả
lời miệng


- Học sinh trả lời câu
hỏi.


- Học sinh suy nghĩ làm
bài.


- Giáo viên cùng học
sinh chữa bài.


- Cả lớp làm bài vào vở.



Bài tập 12 (tr14-SGK)
a) Bảng tần số


x 17 18 20 28 3


0 31 32 25


n 1 3 1 2 1 2 1 1 N=12


b) Biểu đồ đoạn thẳng


Bµi tËp 13 (tr15-SGK)


a) Năm 1921 số dân nớc ta là 16 triệu
ng-ời


b) Năm 1999-1921=78 năm dân số nớc ta
tăng 60 triÖu ngêi .


c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nớc ta
tăng 76 - 54 = 22 triệu ngi


Bài tập 8 (tr5-SBT)
a) Nhận xét:


- Số điểm thấp nhất là 2 điểm.
- Số điểm cao nhất là 10 điểm.


- Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6;


7; 8


b) Bảng tần số


x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


n 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N=33


b) Biểu đồ


0 x


n


3


2


1


32
31
30
28
20 25


18


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (5')



- Học sinh nhác lại các bớc biểu diễn giá trị của biến lợng và tần số theo biểu đồ
đoạn thẳng.


<i><b>V. H</b><b> íng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK)
- Lµm bµi tËp 9, 10 (tr5; 6-SGK)
- Đọc Bài 4: Số trung bình cộng
<b> </b>


<b> </b>


TiÕt : 47 Ngày soạn:15/02/2009


Ngày dạy:17/02/2009
<b> </b>


<b>sè trung b×nh céng </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số
trung bình cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trờng hợp để so
sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.


- Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu đợc mốt của dấu hiệu.
- Bớc đầu thấy đợc ý nghĩa thực tế của mốt.


<b>B. ChuÈn bị:</b>



- Giáo viên: Giấy ghi nội dung bài toán trang 17-SGK; ví dụ tr19-SGK; bài 15 tr20
SGK; thớc thẳng.


- Học sinh: Giấy, thớc thẳng, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài gi¶ng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
* Đặt vấn : Giỏo viờn


yêu cầu học sinh thống
kê điểm môn toán HKI
của tổ mình lên giấy.
? Để kt xem tổ nào làm
bài thi tốt hơn em có thể
làm nh thế nào.


.


? Tính số trung bình
cộng.


- Giáo viên đa bài toán
tr17 lên bng.


- Yêu cầu học sinh làm ?
1


- Giáo viên hớng dẫn


học sinh làm ?2.
.


? Lập bảng tần số.
? Nhân số điểm với tần
số của nó.


- Giáo viên bổ sung
thêm hai cột vào bảng
tần số.


? Tớnh tng cỏc tớch vừa
tìm đợc.


? Chia tổng đó cho số
các giá tr.


<sub> Ta c s TB kớ hiu</sub>


<i>X</i>


? Nêu các bớc tìm số
trung bình cộng của dấu
hiệu.


- Giáo viên tiếp tục cho
học sinh làm ?3


- Giáo viên thu giấy của
các nhóm.



? Để so sánh khả năng
học toán của 2 bạn trong
năm học ta căn cứ vào
đâu.


- Giỏo viờn yờu cu hc
sinh c chỳ ý trong
SGK.


- Giáo viên đa ví dụ
bảng 22 lên.


.? Cỡ dép nào mà cửa
hàng bán nhiều nhất.
? Có nhận xét gì về tần
số của giá trị 39


. Tần số lớn nhất của


- Cả lớp làm viƯc
theo tỉ


- Học sinh: tính số
trung bình cộng để
tính điểm TB của tổ
- Học sinh tính theo
quy tắc đã học ở tiểu
học.



- Học sinh quan sát
bi.


- Học sinh làm theo
hớng dẫn của giáo
viên


- 1 học sinh lên bảng
làm (lập theo bảng
dọc)


- Học sinh đọc kết
quả của <i>X</i> .


- Học sinh c chỳ ý
trong SGK.


- 3 học sinh nhắc lại
- Cả lớp làm bài theo
nhóm vào giấy .
- Cả lớp nhận xét bài
làm của các nhóm và
trả lời ?4


- Hc sinh: căn cứ
vào điểm TB của 2
bạn đó.


- Học sinh đọc ý
nghĩa của số trung


bình cộng trong
SGK.


- Học sinh đọc ví dụ
- Học sinh: cỡ dép
39 bán đợc 184 đơi.
- Giá trị 39 có tần số
lớn nhất


- Học sinh đọc khái
niệm trong SGK


(8')


1. Sè trung b×nh céng cđa dÊu hiƯu
(20')


a) Bài toán
?1


Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra.
?2
Điểm
số
(x)
Tần
số
(n)
Các tích
(x.n)


2
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3
3
8
9
9
2
1
6
6
12
15
48
63
72
18
10
250
40
6,25

<i>X</i>
<i>X</i>


N=40 Tổng:250
* Chú ý: SGK


b) Công thức:


1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>


<i>X</i>
<i>N</i>
  

?3
267
6,68
40


<i>X</i>  


?4
2.


nghÜa cña sè trung b×nh céngý .
(5')



* Chó ý: SGK


3. Mèt cđa dÊu hiƯu. (5')


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

giá trị gọi là mốt.
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')


- Bµi tËp 15 (tr20-SGK)


Giáo viên đa nội dung bài tập lên, học sinh làm việc theo nhóm vào giấy .
a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn.


b) Sè trung b×nh céng


Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n
1150


1160
1170
1180
1190


5
8
12
18
7


5750
9280


1040
21240


8330


N = 50 Tỉng: 58640 <sub>58640</sub>


1172,8
50


<i>X</i>  


c) <i>M</i>0 1180


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Học theo SGK


- Làm các bài tập 14; 16; 17 (tr20-SGK)
- Lµm bµi tËp 11; 12; 13 (tr6-SBT)


TiÕt : 48 Ngày soạn:16/02/2009.


Ngày dạy:18/02/2009.


<b>luyện tập </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hớng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bớc và ý
nghĩa của các kí hiệu)



- Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi néi dung bµi tËp 18; 19 (tr21; 22-SGK)
- Häc sinh: Máy tính, thớc thẳng.


<b>C. Tin trỡnh bi ging: </b>
<i><b>I.n định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (10')


- Học sinh 1: Nêu các bớc tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Viết công thức
và giải thích các kí hiệu; làm bài tập 17a (ĐS: <i>X</i> <sub>=7,68)</sub>


- Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu
hiệu. (ĐS: <i>M</i>0<sub>= 8) </sub>


<i><b>III. LuyÖn tËp</b></i>:( 26')


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa bài tập
lên


? Nêu sự khác nhau của
bảng này với bảng đã
bit.


- Giáo viên: ngời ta gọi


là bảng phân phối ghép
lớp.


- Giáo viên hớng dẫn
học sinh nh SGK.
- Giáo viên đa lời giải


- Hc sinh quan sỏt
đề bài


- Học sinh: trong
cột giá trị ngời ta
ghép theo từng lớp
- Học sinh độc lập
tính tốn v c kt
qu.


- Học sinh quan sát


Bài tập 18 (tr21-SGK)
ChiỊu


cao x n x.n


105

110-120


121-131




132-105
115
126
137


1
7
35
45


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

mÉu lªn .


- Giáo viên đa bài tập
lên


- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài.


- Giáo viên thu giấy
trong của các nhóm .
- Cả lớp nhận xét bài
làm của các nhóm.


lời giải


- Hc sinh quan sỏt
bi.



- Cả lớp thảo luận
theo nhóm và làm
bài vào giấy .


142

143-153
155
148
155
11
1
1628
155
13268
100
132,68
<i>X</i>
<i>X</i>


100 13268
Bài tập 19 (tr23)


Cân
nặng


(x)


Tần số



(n) Tíchx.n
16
16,5
17
17,5
18
18,5
19
19,5
20
20,5
21
21,5
23,5
24
25
28
15
6
9
12
12
16
10
15
5
17
1
9


1
1
1
1
2
2
96
148,5
204
210
288
185
285
97,5
340
20,5
189
21,5
23,5
24
25
56
30
2243,5
18,7
120


<i>X</i>


N=120 2243,5


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')


- Học sinh nhắc lại các bớc tính <i>X</i> và công thức tính <i>X</i>
- Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu:


im thi hc kỡ mụn toỏn ca lớp 7A đợc ghi trong bảng sau:
6
3
8
5
5
5
8
7
5
5
4
2
7
5
8
7
4
7
9
8
7
6
4
8


5
6
8
10
9
9
8
2
8
7
7
5
6
7
9
5
8
3
3
9
5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trị l bao nhiờu ?


b) Lập bảng tần số, tính số trung b×nh céng cđa dÊu hiƯu.
c) T×m mèt cđa dÊu hiệu.


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn lại kiến thức trong chơng



- Ôn tập chơng III, làm 4 câu hỏi ôn tập chơng tr22-SGK.
- Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bµi tËp 14(tr7-SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Ngày dạy:24/02/2009.


<b>ôn tập ch ơng III</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- H thng li cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chơng.
- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chơng nh: dấu hiệu, tần số, bảng tần số,
cách tính số trung bình cộng, mốt, biu


- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chơng.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Học sinh: thớc thẳng.


- Giáo viên: thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ nội dung:


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Ôn tập </b></i>:


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Để điều tra 1 vấn đề


nào đó em phải làm
những cơng việc gì.
? Làm thế nào để đánh
giá đợc những dấu hiệu
ú.


? Để có một hình ảnh cụ
thể về dấu hiệu, em cần
làm gì.


- Giáo viên đa bảng phụ
lên bảng.


? Tần số của một gía trị
là gì, có nhận xét gì về
tổng các tần số; bảng tần
số gồm những cột nào.
.


? Để tính số <i>X</i> <sub> ta lµm </sub>


nh thÕ nµo.


? Mèt cđa dÊu hiƯu là
gì ? Kí hiệu.


? Ngi ta dựng biu


- Häc sinh: + Thu
thËp sè liƯu



+ LËp b¶ng số liệu
- Học sinh: + Lập
bảng tần số


+ Tìm <i>X</i> , mèt cđa
dÊu hiƯu


- Học sinh: Lập biểu
.


- Học sinh quan sát.
- Học sinh trả lời các
câu hỏi của giáo viên


- Học sinh trả lời.


I. Ôn tËp lÝ thuyÕt (17')


- Tần số là số lần xuất hiện của các giá
trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu.
- Tổng các tần số bằng tổng số các đơn
vị điều tra (N)


1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>


<i>X</i>



<i>N</i>






- Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số
lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu là


0


<i>M</i>


ý<sub> nghĩa của thống kê</sub>


trong i sng


,mt
X
Biu


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

làm gì.


? Thng kờn cú ý ngha
gỡ trong i sng.


? Đề bài yêu cầu gì.


- Giáo viên yêu cầu học
sinh lên bảng làm bài.



- Học sinh:


+ Lp bng tn s.
+ Dng biu on
thng


+ Tìm <i>X</i>


- 3 học sinh lên bảng
làm


+ Học sinh 1: Lập
bảng tần số.


+ Hc sinh 2: Dựng
biểu đồ.


+ Häc sinh 3: TÝnh
gi¸ trị trung bình
cộng của dấu hiệu.


- Thng kờ giỳp chúng ta biết đợc tình
hình các hoạt động, diễn biến của hiện
tợng. Từ đó dự đốn đợc các khả năng
xảy ra, góp phần phục vụ con ngời
ngy cng tút hn.


II. Ôn tập bài tập (25')
Bài tập 20 (tr23-SGK)


a) Bảng tần số


Năng
xuất


(x)


Tần
số
(n)


Các
tích
x.n
20


25
30
35
40
45
50


1
3
7
9
6
4
1



20
75
210
315
240
180
50





1090
31
35
<i>X</i>


N=31 Tng
1090
b) Dng biểu đồ




<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (')


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chơng và các câu hỏi ôn tập tr22 - SGK
- Làm lại các dạng bài tập của chơng.



- Chuẩn bị tiÕt sau kiÓm tra.


TiÕt : 50 Ngày soạn:22/02/2009. Ngày dạy:24/02/2009.


<b>kiểm tra ch ơng III</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nm c kh nng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính <i>X</i> , tìm mốt.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Tin trỡnh bi ging: </b>
<i><b>I.n nh lp</b></i>


<i><b>II. Đề bài kiÓm tra</b></i>:


<b>Đề</b>

<b>:</b>



Trường THCS A ã th ng kê i m thi h c k mơn Tốn c a 120 h c sinh l p 9 đ ố đ ể ọ ỳ ủ ọ ớ được
ghi l i trong b ng sau ây.ạ ả đ


<b>8</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>5</b> <b>10</b> <b>6</b> <b>10</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>5</b> <b>10</b>


<b>8</b> <b>8</b> <b>3</b> <b>5</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>5</b> <b>9</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>6</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>9</b> <b>5</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>



9


7
6


4
3


1


50
45
40
35
30
25
20


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>5</b> <b>5</b> <b>9</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>9</b> <b>6</b>


<b>10</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>10</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>10</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>6</b>


<b>6</b> <b>8</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>5</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>10</b> <b>9</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>7</b> <b>10</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>9</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>3</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>6</b> <b>10</b>



<b>6</b> <b>9</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>9</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>6</b>


<b>9</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>5</b>


a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
b) Số các giá trị khác nhau và lập bảng “Tần số” của chúng.
c) Tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiu.


d) Dng biu on thng.


<i><b>III. Đáp án và biểu điểm</b></i>:


a) X: số điểm kiểm tra môn toán; N = 120 ( 2điểm)
b) Số các giá trị khác nhau: 7 ; Bảng tần số ( 3điểm)


Giá trị (x) 3 5 6 7 8 9 10


N= 120


TÇn sè (n) 3 19 37 24 15 12 10


c) <i>X</i> 6,85 (1,5®)




0 6


<i>M</i> <sub> (1,5 ®); </sub>


d) Vẽ biểu đồ : 2đ








TiÕt : 51 Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


<b>Biểu thức đại số</b>


<b>A. Môc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên giới thiệu qua về nội dung của
chơng.


? lớp dới ta đã học về biểu thức, lấy ví dụ


về biểu thức.


- 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.


(2')


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK.
- 1 học sinh đọc ví dụ.


- Học sinh làm bài.


- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh lên bảng làm.


- Hc sinh c bi toỏn và làm bài.


- Ngời ta dùng chữ a để thay ca mt s no
ú.


- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện nhóm
lên trình bày.


- Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) l nhng
biu thc i s.


- Yêu cầu học sinh nghiªn cøu vÝ dơ trong
SGK tr25



? Lấy ví dụ về biểu thức đại số.


- 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh viết
2 ví dụ về biu thc i s.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn.
- Giáo viên c học sinh làm ?3


- 2 học sinh lên bảng làm bài.


- Ngi ta gi các chữ đại diện cho các số là
biến số (biến)


? Tìm các biến trong các biểu thức trên.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


- Yêu cầu học sinh đọc chú ý tr25-SGK.


VÝ dơ: BiĨu thøc sè biĨu thÞ chu vi hình chữ
nhật là: 2(5 + 8) (cm)


?1


3(3 + 2) cm2<sub>.</sub>


2. Khái niệm về biểu thức đại số (25')


<i>Bài toán</i>:


2(5 + a)


?2


Gäi a lµ chiỊu réng cđa HCN


<sub> chiỊu dµi cđa HCN lµ a + 2 (cm)</sub>
<sub> BiĨu thøc biĨu thÞ diƯn tÝch: a(a + 2)</sub>


?3


a) Qng đờng đi đợc sau x (h) của 1 ô tô đi
với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km)


b) Tổng quãng đờng đi đợc của ngời đó là:
5x + 35y (km)


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (11')


- 2 häc sinh lªn bảng làm bài tập 1 và bài tập 2 tr26-SGK
Bài tËp 1


a) Tỉng cđa x vµ y: x + y
b) TÝch cđa x vµ y: xy


c) TÝch cđa tỉng x vµ y víi hiƯu x vµ y: (x+y)(x-y)
Bµi tËp 2: Biểu thức biểu thị diện tích hình thang


( ).
2


<i>a</i><i>b h</i>



Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài


- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em cha biết.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')


- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK


- Làm bài tập 1  5 (tr9, 10-SBT)
- đọc trớc bài 2





TuÇn: 24


TiÕt : 52


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>giá trị của một biểu thc i s</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Biết cách trình bày lời giải của loại toán này.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi bài 6-tr28 SGK.


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (10')


- Häc sinh 1: lµm bµi tËp 4
- Häc sinh 2: lµm bµi tËp 2


Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000
Em hãy tính số tiền cơng nhận đợc của ngời đó.
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên cho học sinh tự đọc ví dụ 1
tr27-SGK.


- Häc sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm ví dụ 2
SGK.


? Vy muốn tính giá trị của biểu thức đại số
khi biết giá trị của các biến trong biểu thức
đã cho ta làm nh thế nào.


- Häc sinh ph¸t biĨu.
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.



- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh lên bảng làm.


1. Giỏ tr ca mt biu thc đại số (10')


<i>VÝ dô 1</i> (SGK)


<i>VÝ dô 2</i> (SGK)


Tính giá trị của biểu thức
3x2<sub> - 5x + 1 tại x = -1 và x = </sub>


1
2


* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)2<sub> - 5.(-1) + 1 = 9</sub>


Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9
* Thay x =


1


2<sub> vào biểu thức trên ta có:</sub>


2


1 1 3 5 3


3 5 1 1



2 2 4 2 4


   


     


   




Vậy giá trị của biểu thức tại x =


1
2<sub> là </sub>


3
4




<i>* Cách làm</i>: SGK


2.


¸ p dơng


?1 TÝnh gi¸ trÞ biểu thức 3x2<sub> - 9 tại x = 1 </sub>
và x = 1/3



* Thay x = 1 vµo biĨu thøc trên ta có:


2


3(1) 9.1 3 9 6


Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6
* Thay x =


1


3<sub> vào biểu thức trên ta có:</sub>


2


1 1 3 8


3 9. 3


3 3 9 9


 


 






Vậy giá trị của biểu thức tại x =



1
3<sub> là </sub>


8
9




?2 Giá trị của biểu thức x2<sub>y tại x = - 4 và </sub>
y = 3 lµ 48


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (14')


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Mỗi đội 1 bảng.


- Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng.
N: <i>x</i>2 32 9


T: <i>y</i>2 42 16
¡:


1 1


( ) (3.4 5) 8,5
2 <i>xy</i><i>z</i> 2  


L: <i>x</i>2  <i>y</i>2 32  42 7
M:



2 2 2 2


3 4 5


<i>x</i> <i>y</i>   


£: 2<i>z</i>2  1 2.52  1 51


H: <i>x</i>2 <i>y</i>2 32 42 25
V: <i>z</i>2  12 52  1 24
I: 2(<i>y</i> <i>z</i>)2(45) 18
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')


- Lµm bµi tËp 7, 8, 9 - tr29 SGK.
- Lµm bµi tập 8 12 (tr10, 11-SBT)


- Đọc phần ''Có thể em cha biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi ngời'' tr29-SGK.
- Đọc bài 3



Tuần: 25


Tiết : 53


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>đơn thức</b>



<b>A. Môc tiªu:</b>


- Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.


- Nhận biết đợc đơn thức thu gọn. Nhận biết đợc phần hệ số phần biến của đơn thức.
- Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng cha thu gọn thành đơn thức thu gọn.
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi ?1
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.


<b>C. Tin trỡnh bi ging: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')


? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức
đã cho, ta làm thế nào ?


- Lµm bµi tËp 9 - tr29 SGK.
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa ?1 lên máy chiếu, bổ sung
thêm 9;


3
6<sub>; x; y</sub>



- Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo yêu
cầu của SGK.


- Hc sinh hot ng theo nhúm, lm vo
giy trong.


- Giáo viên thu giÊy trong cña mét sè nhãm.
- Häc sinh nhËn xét bài làm của bạn.


- GV: cỏc biu thc nh câu a gọi là đơn thức.
? Thế nào là đơn thức.


- 3 học sinh trả lời.
? Lấy ví dụ về đơn thức.


- 3 häc sinh lÊy vÝ dơ minh ho¹.
- Giáo viên thông báo.


- Yêu cầu học sinh làm ?2


1. Đơn thức (10')
?1


* <i>Định nghĩa</i>: SGK
Ví dô: 2x2<sub>y; </sub>


3


5<sub>; x; y ...</sub>



- Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn
thức không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Giáo viên đa bài 10-tr32 lên máy chiếu.
- Học sinh đứng tại chỗ làm.


? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ?
Các biến có mặt bao nhiờu ln v c vit
d-i dng no.


- Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một lần.


+ Cỏc biến đợc viết dới dạng luỹ thừa.
- Giáo viên nêu ra phần hệ số.


? Thế nào là đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh trả lời.


? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần.
- Gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn.


- 3 học sinh lấy ví dụ và chỉ ra phần hệ sè,
phÇn biÕn.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý.
- 1 học sinh đọc.


? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức


thu gọn.


- Học sinh: 4xy2<sub>; 2x</sub>2<sub>y; -2y; 9</sub>
? Xác định số mũ của các biến.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tính tổng số mũ của các biến.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Giáo viên thông báo
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên cho biểu thức
A = 32<sub>.16</sub>7


B = 34<sub>. 16</sub>6


- Häc sinh lên bảng thực hiện phép tính A.B
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài


- 1 học sinh lên bảng làm.


? Mun nhõn 2 n thc ta lm nh thế nào.
- 2 học sinh trả lời.


<i>Bµi tËp 10-tr32 SGK</i>


Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2<sub> đây khơng </sub>
phải là đơn thức.


2. Đơn thức thu gọn (10')
Xét đơn thức 10x6<sub>y</sub>3



<sub> Gọi là đơn thức thu gọn</sub>


10: là hệ số của đơn thức.


x6<sub>y</sub>3<sub>: là phần biến của đơn thức.</sub>


3. Bậc của đơn thức (6')
Cho đơn thức 10x6<sub>y</sub>3
Tổng số mũ: 6 + 3 = 9


Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
* Định nghĩa: SGK


- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 đợc coi là đơn thức khơng có bậc.
4. Nhân hai đơn thức (6')


<i>Ví dụ</i>: Tìm tích của 2 đơn thức 2x2<sub>y và 9xy</sub>4
(2x2<sub>y).( 9xy</sub>4<sub>)</sub>


= (2.9).(x2<sub>.x).(y.y</sub>4<sub>)</sub>
= 18x3<sub>y</sub>5<sub>.</sub>


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (5')


<i>Bµi tËp 13-tr32 SGK</i> (2 häc sinh lên bảng làm)


a)




2 3 2 3 3 4


1 1 2


2 .2 . . .


3<i>x y</i> <i>xy</i> 3 <i>x x</i> <i>y y</i> 3<i>x y</i>


   


   


   


   


b)


 



3 3 5 3 3 5 6 6


1 1 1


2 . 2 . . .


4<i>x y</i> <i>x y</i> 4 <i>x x</i> <i>y y</i> 2<i>x y</i>


 



   


   


    


    


<i>Bài tập 14-tr32 SGK</i> (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk của
bài toán, học sinh làm ra giấy trong)


2 2 2 3 2


9<i>x y</i>;9<i>x y</i> ; 9 <i>x y</i> ...


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Học theo SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Tuần: 25
Tiết : 54


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>đơn thức đồng dạng</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết đợc các đơn thức


đồng dạng.


- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung các bài tập.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.


<b>C. Tin trỡnh bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cò</b></i>: (6')


- Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các
biến là x, y, z.


- Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x2<sub>y</sub>2<sub> tại x = -1; y = 1.</sub>
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa ?1 lên m¸y chiÕu.


- Học sinh hoạt động theo nhóm, viết ra giy
trong.


- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đa lên
máy chiếu.



- Học sinh theo dõi và nhận xét


<sub> Cỏc đơn thức của phần a là đơn thức </sub>


đồng dạng.


? Thế nào là đơn thức đồng dạng.
- 3 học sinh phát biểu.


- Giáo viên đa nội dung ?2 lên máy chiếu.
- Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng.
- Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu SGK.
- Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi trả
lời câu hỏi của giáo viên.


? Để cộng trừ các đơn thức đồng dng ta lm
nh th no.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.


- Giáo viên thu 3 bài của học sinh đa lên
máy chiếu.


- Cả lớp theo dõi và nhận xét.


- Giáo viên đa nội dung bài tập lên màn
hình.



- Học sinh nghiên cứu bài toán.
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.


1. n thc ng dạng (10')
?1


- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến.


* Chó ý: SGK
?2


2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (15')


- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.


?3


3 3 3


3 3


( ) (5 ) ( 7 )
1 5 ( 7)


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>



<i>xy</i> <i>xy</i>


  


 <sub></sub>   <sub></sub> 


<i>Bµi tËp 16</i> (tr34-SGK)


TÝnh tỉng 25xy2<sub>; 55xy</sub>2<sub> vµ 75xy</sub>2<sub>.</sub>


(25 xy2<sub>) + (55 xy</sub>2<sub>) + (75 xy</sub>2<sub>) = 155 xy</sub>2
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (10')


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

5 5 5


1 3 1 3 3


.1 .( 1) .1 .( 1) 1 .( 1)


2   4     2 4 1 4


(Học sinh làm theo cách khác)


<i>Bài tập 18 - tr35 SGK</i>


Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập.
- Học sinh điền vào giấy trong: LÊ VĂN HƯU


<i><b>V. H</b><b> ớng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')



- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng


- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.



Tuần: 26
Tiết : 55


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức
đồng dạng.


- Học sinh đợc rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn
thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của n thc.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi trò chơi toán học, nội dung kiểm tra bài cũ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (10')



(Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gäi häc sinh tr¶ lêi)
- Häc sinh 1:


a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?


b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay khơng ? Vì sao.


2 2


2


2 2


2 2


* vµ


-3 3


3
* 2 vµ


4
* 0,5 vµ 0,5x
* - 5x vµ 3xy


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>



<i>x</i>


<i>yz</i> <i>z</i>


- Học sinh 2:


a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm nh thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:


2 2 2 2 2


5 ( 3 ) (1 5 3) 3


1 1 8 1 9


5 1 5


2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>


      


 


   



  <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


<i><b>III. LuyÖn tËp</b></i>: (30')


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài.
? Muốn tính đợc giá trị của biểu thức tại
x = 0,5; y = 1 ta lm nh th no.


- Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vµo biĨu
thøc råi thùc hiện phép tính.


- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.


Bài tập 19 (tr36-SGK)


Tính giá trị biểu thức: 16x2<sub>y</sub>5<sub>-2x</sub>3<sub>y</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


? Cịn có cách tính nào nhanh hơn không.
- HS: đổi 0,5 =


1
2



- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và
hoạt động theo nhóm.


- Các nhóm làm bài vào giấy.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- u cầu học sinh đọc đề bài.


? Để tính tích các đơn thức ta làm nh thế
nào.


- HS:


+ Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân phần biến với nhau.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Là tổng số mũ của các biến.


? Gi¸o viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.


- Giáo viên đa ra bảng phụ nội dung bài tập.
- Học sinh điền vào ô trống.


(Câu c học sinh có nhiều cách làm khác)


2 5 3 2


16(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)
16.0,25.( 1) 2.0,125.1



4 0,25
4,25


  


  


 





. Thay x =


1


2<sub>; y = -1 vµo biÓu thøc ta cã:</sub>


2 3


5 2


1 1


16. .( 1) 2. .( 1)


2 2


1 1


16. .( 1) 2. .1



4 8


16 1 17


4,25
4 4 4


   


  


   


   


  


 


   


Bµi tËp 20 (tr36-SGK)


Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức
-2x2<sub>y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức đó.</sub>


Bµi tËp 22 (tr36-SGK)


 




4 2


4 2


4 2 5 3


12 5


) vµ


15 9


12 5


15 9


12 5 4


. . .


15 9 9


<i>a</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>


   











<sub></sub> <sub></sub>




Đơn thøc cã bËc 8


 



2 4


2 4 2 5


1 2


) - .


7 5


1 2 2


. .



7 5 35


<i>b</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>


   




   


   


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>






Đơn thức bậc 8


Bài tập 23 (tr36-SGK)
a) 3x2<sub>y + 2 x</sub>2<sub>y = 5 x</sub>2<sub>y</sub>
b) -5x2<sub> - 2 x</sub>2 <sub> = -7 x</sub>2
c) 3x5<sub> + - x</sub>5<sub> + - x</sub>5<sub> = x</sub>5
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (3')



- Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng
dạng.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Ơn lại các phép tốn của đơn thức.
- Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT)
- Đọc trớc bài đa thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

TuÇn: 26
TiÕt : 56


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Đa thức</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nhận biết đợc đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bc ca a thc.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')


(Giáo viên treo bảng phụ có nội dung kiểm tra bµi cị nh sau)
Bµi tËp 1: ViÕt biĨu thøc biĨu thị số tiền mua


a) 5 kg gà và 7 kg gan
b) 2 kg gà và 3 kg gan


Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg)


Bài tập 2: ghi nội dung bài toán có hình vẽ trang 36 - SGK.
(häc sinh 1 lµm bµi tËp 1, häc sinh 2 lµm bµi tËp 2)


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Sau khi 2 học sinh làm bài xong, giáo
viên đa ra đó là các đa thức.


- Häc sinh chó ý theo dâi.
? LÊy vÝ dơ vỊ ®a thøc.
- 3 häc sinh lÊy vÝ dụ.
? Thế nào là đa thức.


- Giáo viên giới thiệu về hạng tử.
- Học sinh chú ý theo dõi.


? Tìm các hạng tử của đa thức trên.



- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở


- Giáo viên nêu ra chú ý.
- Giáo viên đa ra đa thức.
? Tìm các hạng tử của đa thức.
- HS: có 7 hạng tư.


? Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau.
- HS: hạng tử đồng dạng: <i>x y</i>2 và <i>x y</i>2 ;
-3xy và xy; -3 và 5


? áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán,
em hãy cộng các hạng t ng dng ú
li.


- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào vở.


? Cũn cú hng tử đồng dạng nữa không.
- Học sinh trả lời.


<sub> gäi là đa thức thu gọn</sub>


1. Đa thức (5')


<i>Ví dô:</i>


2 2



2 2


1
2
5


3 7


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


 




- Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ
cái inh hoa.


Ví dụ:
P =


2 2 5


3 7


3



<i>x</i>  <i>y</i>  <i>xy</i>  <i>x</i>


?1


* <i>Chó ý</i>: SGK


2. Thu gän ®a thøc. (12')
XÐt ®a thøc:


2 2 1


3 3 3 5


2


<i>N</i> <i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>x y</i> <i>xy</i>  <i>x</i>


2 2


2


1


( 3 ) ( 3 ) ( 3 5)
2


1


4 2 2



2


<i>N</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


        


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

? Thu gọn đa thức là gì.


- L cng cỏc hng t ng dng li vi
nhau.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.


? Tìm bậc của các hạng tử có trong đa
thức trên.


- HS: hạng tử x2<sub>y</sub>5<sub> có bËc 7</sub>
h¹ng tư -xy4<sub> cã bËc 5</sub>
h¹ng tư y6<sub> cã bậc 6</sub>
hạng tử 1 có bậc 0
? Bậc của đa thức là gì.


- Là bậc cao nhất của hạng tử.
- Giáo viên cho hslàm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.



(học sinh có thể không đa về dạng thu gọn
- giáo viên phải sửa)


?2




2 2


2 2


2


1


5 3 5


2
1 1 2 1
3 2 3 4


1


5 3 5


2


1 2 1 1


3 3 2 4



11 1 1


5 3 4


<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


    


   


 


<sub></sub>  <sub></sub>  


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   



   


3. BËc cđa ®a thøc (10')
Cho ®a thøc


2 5 4 6


1


<i>M</i> <i>x y</i>  <i>xy</i> <i>y</i>
<sub> bậc của đa thức M là 7</sub>


?3


5 3 2 5


5 5 3 2


1 3


3 3 2


2 4


1 3


( 3 3 ) 2


2 4



<i>Q</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


    


     


3 2


1 3


2


2 4


<i>Q</i>  <i>x y</i> <i>xy</i>


Đa thức Q có bậc là 4
<i><b>IV. Củng cè:</b></i> (12')


Bµi tËp 24 (tr38-SGK)


a) Sè tiỊn mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y
5x + 8y là một đa thức.


b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y = 120x +
150y



120x + 150y là một đa thức.


Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm)
a)


2 1 2


3 1 2


2


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>


b) 3<i>x</i>2 7<i>x</i>3  3<i>x</i>3 6<i>x</i>3  3<i>x</i>2


2 2


2


1
(3 ) (2 ) 1


2
3


2 1


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


    


  




2 2 3 3 3


3


(3 3 ) (7 3 6 )
10


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    




</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Häc sinh học theo SGK


- Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK)
- Làm các bài 24 28 (tr13 SBT)
- Đọc trớc bài ''Cộng trừ đa thức''




TuÇn: 27
TiÕt : 57


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>céng trõ ®a thøc </b>


<b>A. Mơc tiêu:</b>


- Học sinh biết cộng trừ đa thức.


- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (9')


- Häc sinh 1: thu gän ®a thøc:


2 2 2 2



1 1 1


5


3 2 3


<i>P</i>  <i>x y</i> <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i> <i>x y</i>


- Häc sinh 2: ViÕt ®a thøc:<i>x</i>5 2<i>x</i>4  3<i>x</i>2  <i>x</i>4 1 <i>x</i> <sub> thành:</sub>


a) Tổng 2 đa thức.
b) hiệu 2 đa thức.
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa nội dung ví dụ lên máy
chiếu.


- Học sinh tự đọc SGK và lên bảng
làm bài.


? Em hÃy giải thích các bớc làm của
em.


- HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trớc có
dấu''+'' )


+ ¸p dụng tính chất giao hoán và kết
hợp.



+ Thu gn các hạng tử đồng dạng.
- Yêu cầu học sinh làm ?1


- Học sinh thảo luận theo nhóm và
làm bài ra giấy trong.


- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm
đa lên máy chiếu.


1. Cộng 2 đa thức (10')
Cho 2 ®a thøc:


2


2


2 2


2 2


2 2


2


5 5 3


1


4 5



2


1
(5 5 3) ( 4 5 )


2
1


5 5 3 4 5


2
1
(5 4 ) (5 5 ) ( 3 )


2
1


10 3


2


<i>M</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>N</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>N</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>



<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xyz</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i>


  


   


       


      


       


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Lớp nhận xét.


- Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu.
- Học sinh ghi bài


- Giỏo viờn nêu ra để trừ 2 đa thức
P- Q ta làm nh sau:


- Häc sinh chó ý theo dâi


? Theo em làm tiếp nh thế nào để có P
- Q


- HS: bỏ dấu ngoặc ròi thu gọn đa


thức.


- 1 học sinh lên bảng làm bài.
? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
- Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ dấu
ngoặc.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
theo nhóm.


- Các nhóm thảo luận và làm bài ra
giấy trong.


- Giáo viên thu 3 bài của 3 nhóm đa
lên máy chiếu.


- Cả lớp nhận xét.


2. Trừ hai ®a thøc (13')
Cho 2 ®a thøc:


2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2 2



2 2


5 4 5 3


1


4 5


2


(5 4 5 3) ( 4
1


5 )
2


1


5 4 5 3 4 5


2
1


9 5 2


2


<i>P</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>



<i>Q</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>P</i> <i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xyz</i>


   


    


       


  


        


  


?2
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (10')


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK)
a) (<i>x</i><i>y</i>) ( <i>x</i> <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i>


b) (<i>x</i><i>y</i>) ( <i>x</i> <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>y</i>
- Yêu cầu làm bài tËp 32:



2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2


( 2 ) 3 1


( 3 1) ( 2 )


3 1 2


4 1


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>y</i>


     


     


     



 


<i><b>V. H</b><b> íng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn lại các kiến thøc cđa bµi.
- Lµm bµi tËp 31, 33 (tr40-SGK)
- Lµm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT)


Tuần: 27
Tiết : 58


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>luyện tập </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh củng cố kiến thức về đa thøc: céng, trõ ®a thøc.


- Học sinh đợc rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức .
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (9')


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bng</b>


- Hc sinh c bi.


- Giáo viên bổ sung tính N- M
- Cả lớp làm bài vào vở


- 3 học sinh lên bảng làm bài


- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng.
(bổ sung nếu thiếu, sai)


- Giáo viên chốt lại: Trong quá trình cộng
trừ 2 đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong
ngoc trỏnh nhm du.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.


? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm nh
thế nào.


- HS:


+ Thu gọn đa thức.


+ Thay các giá trị vào biến của đa thức.
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 theo
nhóm.



- Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1
nhóm)


- Cỏc nhúm tho lun v i din nhúm lờn
trỡnh by.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại muốn
cộng hay trừ đa thức ta làm nh thế nào.
- 2 học sinh phát biểu lại.


Bài tập 35 (tr40-SGK)


2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2 2



2


2 1


) ( 2 ) (


2 1)


2 2 1


2 2 1


) M - N = ( 2 ) (


2 1)


2 2 1


4 1


) 4 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>a M</i> <i>N</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>xy</i>


<i>c N</i> <i>M</i> <i>xy</i>


  


   


     


  


      


  


   


  



      


 


  


Bµi tËp 36 (tr41-SGK)


a) <i>x</i>2 2<i>xy</i> 3<i>x</i>3 2<i>y</i>3 3<i>x</i>3  <i>y</i>3


2 <sub>2</sub> 3


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


  


Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta cã:


2 3 2 3


2 5 2.5.4 4
= 25 + 40 + 64 = 129


<i>x</i>  <i>xy</i> <i>y</i>   


b) <i>xy</i> <i>x y</i>2 2 <i>x y</i>4 4  <i>x y</i>6 6 <i>x y</i>8 8


2 4 6 8



( ) ( ) ( ) ( )


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


    


Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có:
x.y = (-1).(-1) = 1


2 4 6 8


2 4 6 8


( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1


<i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i> 


     


Bµi tËp 37 (tr41-SGK)


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (')


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Làm bài tập 32, 32 (tr14-SGK)
- Đọc trớc bài ''Đa thøc mét biÕn''



TuÇn: 28
TiÕt : 59


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>đa thức một biến</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Biết tìm bậc, các hÖ sè, hÖ sè cao nhÊt, hÖ sè tù do của đa thức một biến.
- Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')


? Tính tổng các đa thức sau ròi tìm bậc cđa ®a thøc tỉng.
- Häc sinh 1: a) 5<i>x y</i>2  5<i>xy</i>2 <i>xy</i> vµ <i>xy</i> <i>xy</i>2 5<i>xy</i>2
- Häc sinh 2: b) <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 vµ <i>x</i>2  <i>y</i>2 <i>z</i>2


<i><b>III. Bµi mới</b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>



- Giáo viên quay trở lại bài kiểm tra bài cũ
của học sinh.


? Em hÃy cho biết mỗi đa thức trên có mấy
biến là những biến nào.


- Học sinh: cau a: đa thức có 2 biến là x và
y; câu b: ®a thøc cã 3 biÕn lµ x, y vµ z.
? ViÕt ®a thøc cã mét biÕn.


Tỉ 1 viÕt ®a thøc cã biÕn x
Tỉ 2 viÕt ®a thøc cã biÕn y
...
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.


- Giáo viên thu giấy trong đa lên máy chiếu.
- Lớp nhận xét.


? Th nào là đa thức một biến.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


? Tại sao 1/2 đợc coi là đơn thức của biến y
- Học sinh:


0


1 1
.
2 2 <i>y</i>



? Vậy 1 số có đợc coi là đa thức mọt bin
khụng.


- Giáo viên giới thiệu cách kí hiệu đa thøc 1
biÕn.


- Häc sinh chó ý theo dâi.
- Yªu cầu học sinh làm ?1, ?2
- Học sinh làm bài vào vở.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.


? Bc của đa thức một biến là gì.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
- Học sinh tự nghiên cứu SGK


- Yêu cầu làm ?3


- Hc sinh lm theo nhúm ra giấy trong.
? Có mấy cách để sắp xếp các hạng t ca
a thc.


? Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trớc


1. Đa thức một biến (14')


* Đa thức 1 biến là tổng của những đơn thức
có cùng một biến.



VÝ dơ:


3 1


7 3
2


<i>y</i>  <i>y</i> 


* Chú ý: 1 số cũng đợc coi là đa thc mt
bin.


- Để chỉ rõ A lầ đa thức cđa biÕn y ta kÝ hiƯu
A(y)


+ Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 đợc kí
hiệu A(-1)


?1


1
(5) 160


2
1
( 2) 241


2



<i>A</i>
<i>B</i>




 


?2


A(y) cã bËc 2
B9x) cã bËc 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

hết ta phải làm gì.


- Ta phải thu gọn đa thức.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Cả lớp làm bài ra giấy trong


- Giáo viên giới thiƯu ®a thøc bËc 2:
ax2<sub> + bx + c (a, b, c cho tríc; a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
? ChØ ra c¸c hƯ số trong 2 đa thức trên.
- Đathức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; ®a thøc
R(x): a = -1, b = 2, c = -10.


- Giáo viên giới thiệu hằng số (gọi là hằng)
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
- 1 học sinh đọc


? T×m hƯ sè cao cđa l thõa bËc 3; 1



- Hệ số của luỹ thừa bậc 3; 1 lần lợt là 7 và
-3


? Tìm hệ số của luỹ thừa bËc 4, bËc 2
- HS: hƯ sè cđa l thõa bậc 4; 2 là 0.


- Có 2 cách sắp xếp


+ Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến.
+ Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến.


?4


2


2


( ) 5 2 1
( ) 2 10


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i>






Gọi là đa thức bậc 2 cđa biÕn x



3. HƯ sè
XÐt ®a thøc


5 3 1


( ) 6 7 3
2


<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


- HƯ sè cao nhÊt lµ 6
- HƯ sè tù do lµ 1/2
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (10')


- Häc sinh lµm bµi tËp 39, 42, 43 (tr43-SGK)


<i>Bµi tËp 39</i>


a) <i>P x</i>( )6<i>x</i>5  4<i>x</i>3 9<i>x</i>2  2<i>x</i>2


b) C¸c hƯ sè kh¸c 0 cđa P(x) lµ: l thõa bËc 5 lµ 6, ...


<i>Bµi tËp 42</i>:


2


2


2



( ) 6 9


(3) 3 6.3 9 18
( 3) ( 3) 6.( 3) 9 36


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>
<i>P</i>


  


   


      


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')


- Nẵm vững cách sắp xép, kí hiệuh đa thức một bién. Biết tìm bậc của đa thức và các
hệ số.


- Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK)
- Bài tập 34 37 (tr14-SBT)


TuÇn: 28
Tiết : 60


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..



<b>cộng trừ đa thức một biến</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt iến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.


- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử
của đa thức theo cùng một thứ tự.


<b>B. Chn bÞ:</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên nêu ví dụ tr44-SGK


- Häc sinh chó ý theo dâi.


Ta đã biết cách tính ở Đ6. Cả lớp làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.


- C¶ lớp làm bài vào vở.


- Giáo viên giới thiệu cách 2, hớng dẫn học
sinh làm bài.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 phần P(x)
+ Q(x)



- Mi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 học
sinh lờn bng lm bi.


- Giáo viên nêu ra ví dụ.


- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng
làm.


- Giáo viên giới thiệu: ngoài ra ta còn có
cách lµm thø 2.


- Häc sinh chó ý theo dâi.


- Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo
viên yêu cầu học sinh nhắc lại:


? Mun tr i mt s ta làm nh thế nào.
+ Ta cộng với số đối của nó.


- Sau đó giáo viên cho học sinh thực hiện
tng ct.


? Để cộng hay trừ đa thức một bién ta có
những cách nào.


? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì.
+ Phải sắp xếp đa thức.



+ Vit các đa thức thức sao cho các hạng tử
đồng dng cựng mt ct.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1.


1. Cộng trừ đa thức một biến (12')
Ví dụ: cho 2 ®a thøc


5 4 3 2


4 3


( ) 2 5 1


( ) 5 2


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


   


H·y tÝnh tỉng cđa chóng.
C¸ch 1:


5 4 3 2



4 3


5 4 2


( ) ( ) (2 5 1)


( 5 2)


2 4 4 1


<i>P x</i> <i>q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


    


    


C¸ch 2:


5 4 3 2


4 3


5 4 2



( ) 2 5 1
( ) 5 2
( ) ( ) 2 4 4 1


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     




    


     


2. Trõ hai ®a thøc 1 biÕn (12')


<i>VÝ dơ:</i>


TÝnh P(x) - Q(x)
C¸ch 1: P(x) - Q(x) =


5 4 3 2


2<i>x</i> 6<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6<i>x</i> 3


     



C¸ch 2:


5 4 3 2


4 3


5 4 3 2


( ) 2 5 1
( ) 5 2
( ) ( ) 2 6 2 6 3


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     




    


    


* Chú ý:


- Để cộng hay trừ đa thøc mét biÕn ta cã 2


c¸ch:


C¸ch 1: céng, trõ theo hang ngang.
C¸ch 2: céng, trõ theo cét däc


?1 Cho


4 3 2


4 2


4 3 2


4 3 2


M(x) = x 5 0,5
( ) 3 5 2,5


M(x)+ ( ) 4 5 6 3
M(x)- ( ) 2 5 4 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   



   


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Yêu cầu học sinh làm bài tËp 45 (tr45-SGK) theo nhãm:


5 2


5 2


5 2 4 2


5 4 2


) ( ) ( ) 2 1
( ) ( 2 1) ( )


1
( ) ( 2 1) ( 3 )


2
1


( )


2



<i>a P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>P x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    


       


     




3


4 2 3


4 3 2


) ( ) ( )


1


( ) ( 3 )



2


1


( ) 3


2


<i>b P x</i> <i>R x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


     




- Yêu cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47


3 2


) ( ) ( ) ( ) 5 6 3 6


<i>a P x</i> <i>Q x</i>  <i>Hx</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


4 3 2



) ( ) ( ) ( ) 4 3 6 3 4


<i>b P x</i>  <i>Q x</i>  <i>Hx</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa
thức một biến theo cột dọc.


- Lµm bµi tËp 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)



TuÇn: 29


TiÕt : 61


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>luyện tập </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.


- Đợc rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
- Học sinh trình bày cẩn thận.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ.



<b>C. Tin trỡnh bi ging: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra 15'</b></i>: (')


§Ị bµi:


Cho f(x) = 3<i>x</i>2  2<i>x</i> 5


g(x) = <i>x</i>2 7<i>x</i> 1
a) TÝnh f(-1)


b) TÝnh g(2)


c) TÝnh f(x) + g(x)
d) TÝnh f(x) - g(x)
<i><b>III. Lun tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yªu cầu học sinh làm bài tập 4 theo
nhóm.


- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời.
- Giáo viên ghi kết quả.


- Giáo viên lu ý: cách kiểm tra việc liệt kê
các số hạng khỏi bị thiếu.


- 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn



Bài tËp 49 (tr46-SGK) (6')


2 2


2


2 5 1


6 2 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i>


   


  


Cã bËc lµ 2


2 2 2 2 2


5 3 5


<i>N</i> <i>x y</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x y</i>  <sub> cã bËc 4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

1 ®a thøc.


- 2 học sinh lên bảng:


+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N - M


- Giáo viên lu ý cách tính viết dạng cột là
cách ta thờng dùng cho đa thức có nhiều số
hạng tính thờng nhầm nhất là trừ


- Nhắc các khâu thờng bị sai:
+ <i>P</i>( 1)  ( 1)2  2.( 1) 8 
+ tÝnh luü thõa


+ quy t¾c dÊu.


- Häc sinh 1 tÝnh P(-1)
- Häc sinh 2 tÝnh P(0)
- Häc sinh 3 tÝnh P(4)


3 2 5 2 3


5 3 3 2 2


5 3


2 3 2 5 3 5


5 5 3 3 2 2


5


15 5 5 4 2



15 4 5 5 2


11 2


3 1 7


7 3 1


8 3 1


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i>


     


     


  


       



       


  


5 3


5 3


7 11 5 1


9 11 1


<i>M</i> <i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


    


Bµi tËp 52 (tr46-SGK) (10')
P(x) = <i>x</i>2  2<i>x</i> 8


t¹i x = 1


2


( 1) ( 1) 2.( 1) 8
( 1) 1 2 8



( 1) 3 8 5


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


     


   


   


T¹i x = 0


2


(0) 0 2.0 8 8


<i>P</i>    


T¹i x = 4


2


2


(4) 4 2.4 8
(4) 16 8 8
(4) 8 8 0



( 2) ( 2) 2( 2) 8
( 2) 4 4 8


( 2) 8 8 0


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


  


  


  


     


   


   


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (1')


- Các kiến thức cần đạt
+ thu gọn.



+ t×m bậc
+ tìm hệ số


+ cộng, trừ đa thức.
<i><b>V. H</b><b> ớng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 53 (SGK)


5 4 3 2


5 4 3 2


( ) ( ) 4 3 3 5


( ) ( ) 4 3 3 5


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


      


- Lµm bµi tËp 40, 42 - SBT (tr15)


Tuần: 29
Tiết : 62



Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>nghiệm của đa thức một biến</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- BiÕt c¸ch kiĨm tra xem sè a có phải là nghiệm của đa thức hay không.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4')


- KiĨm tra vë bµi tËp cđa 3 häc sinh.
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Treo b¶ng phơ ghi néi dung cđa bài toán.
- Giáo viên: xét đa thức


- Học sinh làm việc theo nội dung bài toán.
? Nghiệm của đa thức là giá trị nh thế nào.
- Là giá trị làm cho đa thức bằng 0.



? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải
cm điều gì.


- Ta chứng minh Q(1) = 0.


- Tơng tự giáo viên cho học sinh chứng
minh - 1 là nghiệm của Q(x)


? So sánh: x2<sub> 0</sub>
x2<sub> + 1 0 </sub>
- Häc sinh: x2 <sub></sub><sub> 0</sub>
x2<sub> + 1 > 0 </sub>


- Cho häc sinh lµm ?1, ?2 vµ trò chơi.


- Cho hc sinh lm nhỏp ri cho học sinh
chọn đáp số đúng.


- Häc sinh thư lÇn lợt 3 giá trị.


1. Nghiệm của đa thức một biến


P(x) =


5 160
9<i>x</i>  9


Ta cã P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của
đa thức P(x)



* Kh¸i niƯm: SGK
2. VÝ dơ


a) P(x) = 2x + 1


1 1


2. 1 0


2 2


<i>P</i><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   


 <sub> x = </sub>


1
2




lµ nghiệm


b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2<sub> - 1</sub>
Q(1) = 12<sub> - 1 = 0</sub>


Q(-1) = (-1)2<sub> - 1 = 0</sub>



 <sub> 1; -1 lµ nghiƯm Q(x)</sub>


c) Chøng minh r»ng G(x) = x2<sub> + 1 > 0 </sub>
kh«ng cã nghiƯm


Thùc vËy
x2 <sub></sub><sub> 0</sub>


G(x) = x2<sub> + 1 > 0 </sub><sub>x</sub>


Do đó G(x) khơng có nghim.


<i>* Chú ý</i>: SGK
?1


Đặt K(x) = x3<sub> - 4x</sub>


K(0) = 03<sub>- 4.0 = 0 </sub><sub> x = 0 lµ nghiÖm.</sub>
K(2) = 23<sub>- 4.2 = 0 </sub><sub> x = 3 lµ nghiƯm.</sub>
K(-2) = (-2)3<sub> - 4.(-2) = 0 </sub><sub> x = -2 là </sub>
nghiệm của K(x).


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (4')


- Cách t×m nghiƯm cđa P(x): cho P(x) = 0 sau t×m x.


- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.


+ Nếu P(a) 0 thì a không lµ nghiƯm.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tơng tù ? SGK .
HD 56


P(x) = 3x - 3
G(x) =


1 1
2<i>x</i> 2


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Bạn Sơn nói đúng.


- Trả lời các câu hỏi ôn tập.


Tuần: 32
Tiết : 67


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>ôn tập cuối năm </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.



- Rèn kĩ năng trình bày.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ.


<b>C. Tin trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4')


- KiĨm tra vë ghi 5 học sinh
<i><b>III. Ôn tập</b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bảng</b>


BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3;
0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.


b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm
số y = -2x.


- Häc sinh biĨu diƠn vµo vë.


- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng
thức.


BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị
qua I(2; 5)


b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm đợc.



- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo
viên thống nhất cả lớp.


BT3: Cho hµm sè y = x + 4


a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm
nào thuộc đồ thị hàm số.


Bµi tËp 1
a)




b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x


 <sub> 4 = -2.(-2)</sub>
 <sub> 4 = 4 (đúng)</sub>


Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2


a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax


 <sub> 5 = a.2 </sub> <sub> a = 5/2</sub>


VËy y =


5
2<sub>x</sub>



b)


y


x


-5


3
4


-2 0
A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác
định toạ độ điểm M, N


- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.




Bµi tËp 3


b) M có hồnh độ <i>xM</i> 2


V× <i>yM</i> <i>xM</i> 4



2 4


6 (2;6)


<i>M</i>
<i>M</i>
<i>y</i>


<i>y</i> <i>M</i>


  


  


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (')


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tơng tự các bài tập đã chữa.



Tuần: 33


Tiết : 68


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..



<b>«n tập cuối năm </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.


- Rèn kĩ năng trình bày.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ.


<b>C. Tin trỡnh bi ging: </b>
<i><b>I.n định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4')


- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh
<i><b>III. Ôn tập</b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi
nhóm làm 1 phần.


- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.



- Giỏo viên đánh giá


Bµi tËp 1 (tr88-SGK)
Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh:


1 5 1


) 9,6.2 2.125 1 :


2 12 4


96 5 17 1
. 250 :
10 2 12 4


<i>a</i>  <sub></sub>  <sub></sub> 


 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


5
2


1



y


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Lu ý häc sinh thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp
tÝnh.


? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.


Õu x 0
Õu x < 0


<i>x n</i>
<i>x</i>


<i>x n</i>









- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp 3
? Tõ



a c
=


b d<sub> ta suy ra đợc đẳng thức nào.</sub>


- Häc sinh: <i>ad</i> <i>bc</i>


? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2
vế của đẳng thứ bao nhiêu.


- Häc sinh: cd


- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nÕu thiÕu, sai)


3000 17


24 .4


12


2983 408 2983 2575
24


17 17 17




 





   


5 7 4


) 1,456 : 4,5.


18 25 5


5 1456 25 9 4


. .


18 1000 7 2 5


<i>b</i>  


  


5 208 18 5 26 18
18 40 5 18 5 5


     


5 8 25 144 119


18 5 5 5





   


Bµi tËp 2 (tr89-SGK)


) 0


0


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   


) 2


2


0


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


  


   


Bµi tËp 3 (tr89-SGK)


a c
* =


b d


( ) ( )
(1)


<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>


<i>d a</i> <i>c</i> <i>c b</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i>


     


   







*


( ) ( )
(2)


<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>


<i>d a c</i> <i>c b</i> <i>d</i>


<i>a c</i> <i>c</i>


<i>b d</i> <i>d</i>


    


   




 




(1),(2) <i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>a c</i> <i>b d</i>


   



   


   


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (')


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×