Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.06 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Trờng THPT kim thành ii</b>
<b>đề chính thức</b>
<b>Đề thi thử đại học năm 2009 lần iI</b>
<b>Mơn : Tốn, khối A,B</b>
<i>(Thời gian 180 không kể phát đề)</i>
<i><b>Câu I: (2 điểm) Cho hàm số: </b></i>
4 <sub>2 3 2</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>8</sub>
<i>y x</i> <i>m x</i> <i>m</i>
(1) có đồ thị là (Cm)
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (Cm) với m=1 (1).
2) Xác định m để (Cm) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt lập thành một cấp số cộng.
<i><b>Câu II: (2 điểm)</b></i>
1) Giải bất phương trình:
3<i>x</i> 3 2<i>x</i>28 <i>x</i>5
2)
a) Giải phương trình:
2
1 1 3
3 3
log (<i>x</i>1) log ( <i>x</i>1) 2log (5 <i>x</i> ) 1
b) Một chiếc hộp đựng 15 viên bi có kích thước bằng nhau và đồng chất được đánh số từ một tới
mười lăm, trong đó có 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Tính xác suất để lấy ngẫu nhiên 4
viên bi có đủ 3 mầu.
<i><b>Câu III: (2 điểm) </b></i>
1)
a) Giải phương trình:
3 3 2
sin 1 os2 sin 2 sin cos 4 sin cos 0
2
<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
b) Cho điểm A(1;2) và C(1;4) tìm điểm B thuộc đường thẳng có phương trìnhx+y-5=0 sao cho tam
giác ABC vng tại B.
2) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD l hình vng cạnh bằng a, có SA vng góc với đá
và SA=a. Gọi M là điểm đối xứng với D qua A, N là trung điểm của SB, mặt phẳng (DMN) chia khối
chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
<i><b>Câu IV: (3 điểm)</b></i>
1) Tìm m để phương trình sau có nghiệm
2) Tính
1
2
2
3
<i>x x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
3) Cho hai đường thẳng chéo nhau có phương trình:
1
1
: 3 2
5 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
2
3 1
:
2 1 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
Viết phương trình đường thẳng cắt d1, d2 và song song với đường thẳng có phương trình (<sub>)</sub>
3 5 1
1 3 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b>Chữ kí giám thị 1:………</b></i> <i><b> </b></i> <i><b>Chữ kí giám thị 2: ……….</b></i>
<b> Trêng THPT kim thµnh ii</b>
<b>đề chính thức</b>
<b>ĐÁP ÁN Đề thi thử đại học năm 2009 lần ii</b>
<b>Mụn : Toỏn, khối A,B</b>
<i>(Thời gian 180 không kể phát đề)</i>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
Câu
I
1) khi m=1=> y=x4<sub>-2x</sub>2
Tập xác định: D=R
lim 2 ; lim 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
y’=4x3<sub>-4x=0</sub>
0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
bảng biến thiên:
x -1 0 1
y’ - 0 + 0 - 0 +
y 0
-1 -1
Hàm số đồng biến trên
khoảng: (-1;0); (1;+∞).
Hàm số nghịch biến trên
khoảng: (-∞;-1); (0;1).
Hàm số đạt cực đại tại:
(0;0).
Hàm số đạt cực tiểu tại: (-1;-1), (1;-1).
Đồ thị hàm số:
Đồ thị hàm số nhận trục
Oy làm trục đối xứng.
0,25
0,25
0,25
2) phương trình hồnh độ giao điểm của Cm với trục Ox là nghiệm của
phương trình:
x4<sub> -2(3-2m) x</sub>2<sub>-8m+8=0 (1)</sub>
đặt t=x2<sub> (t>=0)</sub>
từ (1): => t2<sub>-2(3-2m)t-8m+8=0 (2)</sub>
Để phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt ta có điều kiện:
2
' 3 2 8 8 0 <sub>1</sub>
2 3 2 0 <sub>1</sub>
2
8 8 0
<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>S</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>P</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Phương trình (2) có hai nghiệm t1, t2 (t1<t2)
Theo định lí viet ta có:
1 2
1 2
2(3 2 )
. 8 8
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i>
<i>t t</i> <i>m</i>
<sub>(I)</sub>
Vậy phương trình (1) có bốn nghiệm theo thứ tự tăng dần là:
2; 1; 1; 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Để bốn nghiệm lập thành một cấp số cộng ta có
1 1 2 1 2 1 2
2 <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 3 <i>t</i> <i>t</i> 9<i>t</i> <i>t</i> <sub>(3)</sub>
Kết hợp (I) và (3): 36m2<sub>+92m-119=0</sub>
7
2
17
18
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
II
1) Giải bất phương trình:
3<i>x</i> 3 2<i>x</i>28 <i>x</i>5<sub> (I)</sub>
Điều kiện: x1
(I) 3<i>x</i> 3 <i>x</i> 5 2<i>x</i>28
2
2
3 3 5 2 3 12 15 2 28
3 12 15 13 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Khi 13 <i>x</i> 0 <i>x</i>13<sub> bất phương trình (1) luôn đúng.</sub>
Khi 13-x>0 <i>x</i>13
Từ (1)
2)
a) Giải phương trình:
2
1 1 3
3 3
log (<i>x</i>1) log ( <i>x</i>1) 2log (5 <i>x</i> ) 1
<b>(1)</b>
Điều kiện: 2
1 0
1 0 1 5
5 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Từ (1)
2
2
2
2 2 4 2
3 2
5
log 1 5 3 1 13 28 0
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub>(1)</sub>
Đặt x2<sub>=t (t</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>), từ (1)</sub><sub></sub><i><sub>t</sub></i>2<sub></sub><sub>13</sub><i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub>28 0</sub><sub></sub>
13 57
2
13 57
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Kết hợp với điều kiện, vậy phương trình có nghiệm:
13 57
2
<i>x</i>
b) Số khả năng lấy được 4 viên bi trong 15 viên là <i>C</i>154 =1365 (cách)
để lấy được 4 viên bi có đủ 3 mầu có 3 khả năng xảy ra
TH2: lấy được 1 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng
Có : <i>C C C</i>51. .32 71105(cách)
TH3: lấy được 1 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng
Có : <i>C C C</i>51. .31 72 315(cách)
Vậy xác suất lấy được 4 viên bi có đủ các mầu là:
210 105 315
46%
1365
<i>P</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
III
1)
a)
3 3 2
sin 1 os2 sinx sin cos 4 sinx cos 0
2
<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,25
3 2 2
2
2
sin 3sin 3sin cos sin cos 4 sinx cos 0
sin sinx cos 3sin sinx cos 4 sinx cos 0
sinx cos sin 3sin 4 0
sin 0
4
4
sinx 1
2
sinx 4( )
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>loai</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
b) Gọi B(xB;yB) tọa độ điểm B thỏa mãn: xB+yB-5=0=>xB=5-yB(1)
( 1; 2)
1; 4
<i>B</i> <i>B</i>
<i>B</i> <i>B</i>
<i>AB</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>CB</i> <i>x</i> <i>y</i>
. <i><sub>B</sub></i> 1 <i><sub>B</sub></i> 2 <i><sub>B</sub></i> 4 0(2)
<i>AB CB</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
Thay (1) vào (2) ta được:
2 <sub>7</sub> <sub>12 0</sub> 4
3
<i>B</i>
<i>B</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
Vậy tọa độ điểm B(1;4) hoặc B(2;3)
0,25
0,25
2)
I
N
O
D
B C
M
A
S
Q
Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i>
<i>I</i> <i>DN</i><i>SO</i>
<i>Q SC</i> <i>AI</i>
Thiết diện của hình chóp là
tứ giác ADQN.
=> tứ giác ADQN là hình thang vng
Ta có
3
1
. ( )
3 3
<i>SABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i> <i>dvtt</i>
(3)
Ta có NMSB, ANSB=>SB(ADQN)
Ta có
1 2 2
, ,
2 2 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SN</i> <i>SB</i> <i>AN</i> <i>NQ</i>
=> thể tích hình chóp S.ADQN là
3
.
1
. ( )
3 8
<i>S ADQN</i> <i>ADQN</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SN</i> <i>dvtt</i>
=>
3 3 <sub>5</sub> 3
( )
3 8 24
<i>NQABCD</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>dvtt</i>
Tỉ số thể tích là:
. 3
5
<i>S ADQN</i>
<i>QNABCD</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
0,25
0,25
Câu
IV
1) Tìm m để phương trình sau có nghiệm
Vì x2<sub>+1</sub><sub></sub><sub>0 vậy ta có:</sub>
6 5 4 3 2
3
2
3
2 2
3 3 5 3 3 1
1
3 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt :t 2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
Xét hàm số:
2 2
2 2
1
1 2
' 0
1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
Bảng biến thiên:
x -1 1
y’ 0 + 0
-y 0
1
2
-1
2<sub> 0</sub>
Vậy
1 1
;
2 2
<i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
Xét hàm số
3
2
3 1
' 3 3 0 1
<i>g t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>g t</i> <i>t</i> <i>t</i>
0,25
Bảng biến thiên với
1 1
;
2 2
<i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
t
-1
2<sub> </sub>
1
2
g’(t)
-g(t)
19
8 <sub> </sub>
3
8
Vậy với
3 19
;
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> thì phương trình có nghiệm.</sub>
2) Tính:
1 2
2
2
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
Đặt <i>x</i> 3 <i>t</i> <i>x t</i> 2 3 <i>dx</i>2<i>tdt</i>
Khi x=-2=>t=1; x=1=>t=2
=>
2
1
3 2 3 <sub>4</sub>
2
15
<i>t</i> <i>t</i>
<i>I</i> <i>tdt</i>
<i>t</i>
Vậy I=
4
15
0,25
0,25
0,5
2) đường thẳng d2 có phương trình tham số là:
2 '
3 '
1 5 '
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Đường thẳng d1 và d2 lần lượt có vecto chỉ phương là: <i>u</i>1
, <i>u</i>1
, và đi qua các điểm M1(1;3;-5), M2(0;3;1).
Gọi đường thẳng cần tìm là d cắt đường thẳng d1 và d2 tại 2 điểm P, Q có
tọa độ là P(1+tP;3+2tp;-5-4tp); Q(2tQ;3+tQ;1-5tQ).
=> <i>PQ</i>
Vì d và song song vậy vecto <i>PQ</i>
và vectơ chỉ phương của cùng phương
vậy ta có;
Phương trình tham số của PQ:
3
7 3
13 9
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
0,5
Câu
V
Cho 0<i>x y z</i> <sub>: Chứng minh rằng</sub>
2
2
3
2 2 2 2 2 4 2 2
2 4 2
2
2
<i>z y</i> <i>z x y</i> <i>z x</i> <i>z x</i> <i>z</i> <i>z x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i>
<i>z</i> <i>z x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2
2
<i>z y</i> <i>z x</i> <i>x y</i> <i>z x</i> <i>z y</i> <i>x y</i>
<i>z y</i> <i>z x</i>
<i>z y</i> <i>z x</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub>(1)</sub>
Đặt a=(2z+y); b=2z+x; c=2x+y
Từ (1)
3
2
2 <i>ab</i>
<i>a b c b a c</i> <i>abc</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>a c b c</i>
Ta có:
2 2
(3)
2
<i>b c c</i> <i>b</i>
<i>c b c</i>
<i>ab</i>
<i>a c b c</i>
Tương tự: 2
<i>ab</i>
<i>b c a c</i>
2<i>c ab c</i> 2<i>ab</i>
Cộng (3); (4); (5) ta được: <i>a c b c</i>
Dấu bằng xảy ra khi: a=b=2c
a. 2z+y=2z+x=4x+2y
b. x=y=
2
5<i>z</i>
0,25
0,25
0,25