Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.64 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM</b>
<b>TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT</b>
<b>Đề số 8</b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2010 – 2011</b>
<b>Mơn TỐN Lớp 10</b>
Thời gian làm bài 90 phút
<b>I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 7 điểm ).</b>
<b>Câu 1 (2 điểm).</b>
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (P) của hàm số: <i>y</i>3<i>x</i>22<i>x</i>1.
b) Dựa vào đồ thị (P), tìm x để 3<i>x</i>22<i>x</i> 1 0<sub>.</sub>
<b>Câu 2 (2 điểm).</b>
Cho phương trình: <i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 2 3 0 , (m tham số)
a) Tìm m để phương trình trên có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình trên có 2 nghiệm <i>x x</i>1, 2 thỏa: 1 2
1 1
2
<i>x</i> <i>x</i> <sub>. </sub>
<b>Câu 3 (3 điểm).</b>
<b>1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; –1), B(2; 4), C(1; 0).</b>
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
<b>2. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, H là điểm đối xứng với A qua G, M là trung điểm của </b>
AC. Phân tích vectơ <i>MH</i> theo vectơ <i>BA</i>
và <i>BC</i> .
<b>II. Phần riêng ( 3 điểm ).</b>
<b>A. Theo chương trình chuẩn:</b>
<b>Câu 4a: </b>
<b>1. (2 điểm) Giải các phương trình sau: </b>
a) 3<i>x</i>2 <i>x</i>4 <sub>b) </sub> 3<i>x</i>2 <i>x</i>2 2
<b>2. (1 điểm) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: </b>
<i>m x</i>2( 1) 3 <i>m x</i> 2
<b>B. Theo chương trình nâng cao:</b>
<b>Câu 4b:</b>
<b>1. (2 điểm) Giải hệ phương trình:</b>
2
2
2
2
<i>x y y</i>
<b>2. (1 điểm) Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b; S là diện tích tam giác ABC. Biết:</b>
1
( )( )
4
<i>S</i> <i>a b c a c b</i>
. Chứng minh tam giác ABC vuông.
––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––
SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM
<b>TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT</b>
<b>Đề số 8</b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2010 – 2011</b>
<b>Mơn TỐN Lớp 10</b>
Thời gian làm bài 90 phút
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1a</b> + TXĐ: D = R
+ Đỉnh: I(
1 4
; )
3 3 <sub>và trục đx: x =</sub>
1
3
+ Lập đúng BBT
+ Điểm ĐB: A(0; 1), B(1; 0),
1
;0
3
<i>C</i>
+ Vẽ đúng đồ thị
<b>0.25</b>
Dựa vào đồ thị ta có
1
0 1
3
<i>y</i> <i>x</i> <b><sub>0.5</sub></b>
<b>2a</b> ' <sub>0</sub>
2<i>m</i> 4 0 <i>m</i> 2
+ KL
<b>0.25</b>
<b>0.5</b>
<b>0.25</b>
<b>2b</b> <sub>ĐK: </sub><i>m</i>2
+ Biến đổi đưa về pt
1 2
1 2
2
.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
+ Ta có <i>x</i>1<i>x</i>2 2(<i>m</i>1); .<i>x x</i>1 2 <i>m</i>2 3
+ Khi đó pt trở thành <i>m</i>2 <i>m</i> 2 0 ( <i>m</i> 3)
+ Giải pt và so sánh đk, kết luận m = –1, m = 2
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>3.1.a</b>
+ Gọi D(x;y). Tính được <i>AB</i> ( 1;5), <i>DC</i> (1 <i>x y</i>; )
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
+ ABCD là hbh <i>AB DC</i>
1 1
5
2
(2; 5)
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>D</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
+ Ta có
. 0
. 0
<i>AH</i> <i>BC</i> <i>AH BC</i>
<i>CH</i> <i>AB</i> <i><sub>CH AB</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub>
+ Đưa về được hệ:
4 1
5 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ Giải hệ được:
1
1 2
9 <sub>;</sub>
2 9 9
9
<i>x</i>
<i>H</i>
<i>y</i>
<b>0.25</b>
<b>0.5</b>
<b>0.25</b>
<b>3.2</b> <sub>+ Ta có: </sub><i><sub>MA MH</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>MG</sub></i>
+
2 1
2
3 2
<i>MH</i> <i>GM</i> <i>AM</i> <i>BM</i> <i>AC</i>
1 1 5 1
( ) ( )
3 2 6 6
<i>BA BC</i> <i>BC BA</i> <i>BA</i> <i>BC</i>
+ Kết luận:
5 1
6 6
<i>MH</i> <i>BA</i> <i>BC</i>
<b>4a.1.a</b>
PT 3<i>x</i>2 <i>x</i> 4
Đk:<i>x</i>4
+ Biến đổi PT đưa về PT: 8x + 13 = 0
13
8
<i>x</i>
(thỏa đk)
+ Kết luận:
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>4a.1.b</b>
+ TH1:
2
3
<i>x</i>
, PT trở thành: 3<i>x</i> 2 <i>x</i>2 2
+ Giài PT được x = –1 (loại); x = 4 (chọn)
+ TH2:
2
3
<i>x</i>
PT trở thành: 3<i>x</i> 2<i>x</i>2 2
+ Giải PT được: x = 0 (loại), x = –3 (chọn)
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>4a.2</b>
Biến đổi đưa về PT: (<i>m</i>21)<i>x m</i> 2 3<i>m</i>2
+ <i>m</i>1<sub>: PT có 1 nghiệm </sub>
2
1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
+ m = 1: PT có nghiệm mọi x
+ m = –1: PT vô nghiệm
+ KL:
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>4b.1</b> 2 2
2
2 2
( ) ( ) 0
2
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>xy x y</i> <i>x y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
2 <sub>2</sub>
( )( 1) 0
<i>x y y</i>
<i>x y xy</i>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
( ) ( )
0 1 0
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x y y</i> <i>x y y</i>
<i>I</i> <i>II</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
Giải hệ (I) được nghiệm x = y = –1
Giải hệ (II) được nghiệm x = y = –1
Kết luận nghiệm x = y = –1
<b>0.5</b>
<b>0.25</b>
<b>0.5</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>4b.2</b>
2 2
2 2 2
( )( )( ) ( )( )
( )( )( ) ( ) ( )
( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
<i>p p a p b p c</i> <i>p b p c</i>
<i>p p a p b p c</i> <i>p b</i> <i>p c</i>
<i>p p a</i> <i>p b p c</i>
<i>a b c b c a</i> <i>a b c a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ABC</i> <i>A</i>