PHÒNG GD & ĐT PHAN THIẾT KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên:…………………………… Môn: Toán 6
Lớp: ……… Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------
I/ Trắc nghiệm: ( 2 đ ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Số phần tử của tập hợp A =
{ }
x N x<5∈
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2 : Cho tập hợp A =
{ }
0;1;2;3
, ta có:
A. 1 ∉ A B.
{ }
0;1;2;3
∈ A C.
{ }
0;1;3
⊂ A D. 3 ⊂ A
Câu 3 : Tích của 2
4
. 4
2
là :
A. 2
8
B. 2 C. 2
6
D. 2
5
Câu 4:
3x
là số nguyên tố khi:
A. x = 5 B. x = 4 C. x = 7 D. x = 0
Câu 5: ƯC(8, 12) bằng:
A.
{ }
1;2;4
B.
{ }
1;2;4;8
C.
{ }
1;4;8
D.
{ }
2;4;8
Câu 6: Trên đường thẳng d lấy ba điểm I, H, K. Số đoạn thẳng có tất cả là:
A. 3 B. 6 C. 1 D. 2
Câu 7: Cho biết AB = 3cm, CD = 4cm, EG = 4cm. Ta có
A. AB > EG B. AB = EG C. AB < EG D. CD > EG
Câu 8: Cho H là một điểm của KL. Biết HL = 4cm, KL = 7cm. Độ dài đoạn thẳng HK là:
A. 11cm B. 3cm C. 4cm D. 10cm
II/ Tự luân: ( 8 đ )
Câu 1: ( 1 đ ) Tính giá trò biểu thức:
a/ 5
6
: 5
4
+ 2 . 2
3
– 20 b/ 3.[ 2 + ( 14 – 2
3
)]
Câu 2: ( 2 đ ) Tìm x, biết:
a/ 2x + 5 = 3
4
: 3
2
b/ 12 – x = 2 . 2
2
Câu 3 : ( 2 đ )
Học sinh lớp 7A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh
lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 7A.
Câu 4: ( 3 đ )
Trên tia Ox, vẽ điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. Điểm A có là trung điểm của đoạn
thẳng OB không? Vì sao?
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 6
------------------------------------------------------
I/ Trắc nghiệm: ( 2 đ ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1D 2C 3A 4C 5A 6B 7C 8B
II/ Tự luận: ( 8 đ )
Câu 1: ( 1 đ )
a/ 21 0,5 đ
b/ 24 0,5 đ
Câu 2: ( 2 đ )
a/ x = 2 1 đ
b/ x = 4 1 đ
Câu 3: ( 2 đ )
Gọi số hs lớp 7A là a.
Suy ra a
∈
BC( 2, 3, 4, 8 ) và
35 60a≤ ≤
1 đ
Tìm được a = 48 1 đ
Câu 4: ( 3 đ )
Vẽ hình đúng, chính xác 1 đ
Tính AB = 3cm 1 đ
Giải thích đúng A là trung điểm OB 1 đ
Trường THCS Hồ Quang Cảnh ĐỀ THI HỌC KỲ I
Họ và tên:………………………. Môn: TOÁN 6
Lớp:…………………………….. Thời gian: 90 phút ( không kể phát đề )
GV: Trương Đức Tường
Điểm Lời phê Giám khảo 1 Giám khảo 2 Giám thị 1 Giám thị 2
ĐỀ:
Bài 1: (1 điểm )
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố sau đó tìm U7CLN và BCNN của chúng
a) 24 và 60 b) 144 và 32
Bài 2: ( 1 điểm )
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) A = { x
∈
N / 84
M
x ; 180
M
x và x> 6 }
b) B = { x
∈
N / x
M
12 ; x
M
15 và 0< x < 200 }
Bài 3: ( 1,5 điểm )
Thực hiện phép tính
a) 33.34 + 34.35 + 2
6
.17
b) 3
4
– 2
4
+
35−
Bài 4: ( 1,5 điểm )
Tìm x biết:
a) 17 – ( 2 + x ) = 3
b) ( 3x – 6 ).3 = 3
4
Bài 5: ( 2 điểm )
Số học sinh của một trường là một số lớn hơn 900 gồm ba chữ số, mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều
vừa đủ, không thừa ai. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
Bài 6: ( 3 điểm )
Trên tia Ox lấy các điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính đoạn thẳng AB
b) Vẽ tia Ox
/
là tia đối của tia Ox; Lấy điểm C thuộc tia Ox
/
sao cho AC = 8cm. So sánh OC và
OB
c) Điểm O là điểm gì của đoạn thẳng BC? Vì sao?
Thí sinh làm bài trên giấy thi, không chép lại đề thi này
MA TRẬN – THANG ĐIỂM
NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
Tập hợp số tự
nhiên
2 câu
1 điểm
3 câu
1,75 điểm
1 câu
0,75 điểm
6 câu
3,5 điểm
Bội chung-Ước
chung
1 câu
2 điểm
1 câu
2 điểm
Tìm một số chưa
biết trong đẳng
thức
2 câu
1,5 điểm
2 câu
1,5 điểm
So sánh đoạn
thẳng
1 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
3 câu
3 điểm
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Bài 1: a) 24 = 2
3
.3 ƯCLN(24; 60) = 2
2
.3 = 12
60 = 2
2
.3.5 BCNN(24; 60) = 2
3
.3.5 = 120 0,5 điểm
b) 144 = 2
4
.3
2
ƯCLN(144; 32) = 2
4
= 16
32 = 2
5
BCNN(144; 32) = 2
5
.3
2
= 288 0,5 điểm
Bài 2: a) A = { 6; 12 } 0,5 điểm
b) B = { 60; 120; 180 } 0,5 điểm
Bài 3: a) Tính đúng kết quả: 3400 0,75 điểm
b) Tính đúng kết quả: 100 0,75 điểm
Bài 4: a) Tính đúng kết quả: x = 12 0,75 điểm
b) Tính đúng kết quả: x = 11 0,75 điểm
Bài 5: Học sinh giải được: Gọi a là số học sinh, a
∈
BC(3; 4; 5) và 900< a < 1000 1 điểm
Tìm được a = 960 1 điểm
Bài 6: a) OA = 3cm< OB = 5cm . Nên A nằm giữa O và B 0,5 điểm
Tính được AB = 2 cm 0,5 điểm
b) Tính được: OC = OB = 5 cm 1 điểm
c) Chứng minh được O là trung điểm BC 1 điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Môn : Toán 6
I. TRẮC NGHIỆM : ( 2 đ )
Khoanh tròn vào trước chữ cái có câu trả lời đúng nhất. ( mỗi câu đúng 0.25 đ)
1. Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 ?
A. 1600 B. 3375 C. 5678 D. 28710
2. Cho tổng A = 10 + 12 + 14 + x với x
∈
N. Tìm x để A
2
A. x = 16 B. x = 7 C. x
2 D. x
2M
3. Cho a
4 và b
2 , thì a + b chia hết cho :
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
4. Từ 1 đến 20 có bao nhiêu số nguyên tố ?
A. 8 B. 9 C. 10 D. 13
5. Tìm ƯCLN (60, 180)
A. 60 B. 180 C. 108 D. 600
6. Tìm BCNN (8, 9, 11)
A. 8 B. 9 C. 11 D. 792
7. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :
A. IA = IB
B .IA + IB = AB
C. IA = IB =
2
AB
D. Cả ba câu trên đều đúng.
8. Lấy 4 điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng . Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp
điểm, số các đường thẳng có được là :
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
II. TỰ LUẬN : ( 8 đ )
Câu 1. (1 điểm) Thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu có thể ) :
a. 2
5
– 5
2
+
3
−
b. 27.25 + 27. 72 –87. 27
Câu 2. (1 điểm) Tìm số x, biết :
a. x + 138 = 2
3
. 3
2
b. 10 + 2x = 4
5
: 4
3
Câu 3. (1 điểm)
Tìm số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.
Câu 4. (2 điểm)
Một liên đội khi xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng thì vừa đủ. Biết sỉ số của liên đội trong khoảng từ
100 đến 150. Tính sỉ số của liên đội.
Câu 5. (2 điểm)
Trên tia Ox xác đònh hai điểm A, C sao cho : OA = 3cm, AC = 2 OA.
a. Vẽ hình.
b. Tính AC, OC.
c. Trên tia đối của tia Ox, lấy điểm B sao cho : OA = OB . Hỏi O là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?
III. ĐÁP ÁN :
TRẮC NGHIỆM
1. D 2. D 3. D 4. A
5. A 6. D 7. C 8. B
TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm)
a. 2
5
– 5
2
+
3
−
= 32 – 25 + 3 = 10
b. 27.25 + 27. 72 –87. 27 = 27 (25 + 72 – 87) = 10
( 0.5đ)
( 0.5đ)
Câu 2.(1 điểm)
a. x = -66
b. x = 3
( 0.5đ)
( 0.5đ)
Câu 3. (1 điểm)
Gọi số tự nhiên có hai chữ số giống nhau là
aa
= 88
Câu 4. (2 điểm)
+ Gọi sỉ số của liên đội là a (học sinh), 100
≤
a
≤
150. ( 0.5đ)
+ Khi xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng thì vừa đủ nên : ( 0.5đ)
a
10 , a
12, a
15
Vậy a
∈
BC(10,12,15)
+ BCNN(10,12,15) = 60 ( 0.5đ)
+ BC(10,12,15) = B(60) = {0; 60; 120;240; 360 …} ( 0.5đ)
+ Vì 100
≤
a
≤
150 nên a = 120. ( 0.5đ)
+ Sỉ số của liên đội là 120. ( 0.5đ)
Câu 5. (2 điểm)
Trên tia Ox xác đònh hai điểm A, C sao cho : OA = 3cm, AC = 2 OA.
a. Vẽ hình . (0.25đ)
b. Tính AC = 6 cm ; OC = 9 cm.(tính AC :0.25đ, tính OC : 0.5đ)
c. Trên tia đối của tia Ox, lấy điểm B sao cho : OA = OB
+ Vẽ hình . (0.25đ)
+ O là trung điểm của đoạn thẳng AB (0.25đ)
+ Vì sao ( 0.5đ)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHAN THIẾT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : TOÁN _ Lớp 6 _ Thời gian : 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Đánh dấu x vào chữ đứng trước câu trả lời đúng
1. Cho A = {x ∈ N
*
/ 13 ≤ x < 15}. Tập hợp A có mấy phân tử:
A. 1 phân tử ; B. 2 phân tử ; C. 3 phân tử ; D. A là tập rỗng
2. Các số sau đây, số nào là số nguyên tố
A. 2 ; B. 19 ; C. 29 ; D. Cả ba số trên
3. Số 27810. Chia hết cho :
A. 2 ; B. 5 ; C. 9 ; D. Cả ba số 2 ; 5 ; 9
4. Số La Mã. XXIX biểu thò cho số :
A. 24 ; B. 29 ; C. 31 ; D. Không phải ba số trên
5. Tìm số tự nhiên n, biết n
2
. n
3
. n = 2
7
: 2
A. n = 1 ; B. n = 2 ; C. n = 0 ; D. Một kết quả khác
6. Cho hai tập hợp M = {a ; b} N = {x ; a ; b}. Cách viết nào sau đây đúng
A. a ∈ N ; B. x ∉ M ; C. N ⊂ M ; D. câu A và câu B
7. Cặp số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau
A. 6 và 8 ; B. 4 và 3 ; C. 9 và 12 ; D. 5 và 15
8. Cho a, b ∈ N
*
và a
b thì BCNN (a ; b) =
A. 1 ; B. a ; C. b ; D. a . b
9. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào thì ba điểm A, B, C thẳng hàng:
A. AB = 3,1cm ; BC = 2,9cm ; AC = 5cm
B. AB = 3,1cm ; BC = 2,9cm ; AC = 7cm
C. AB = 3,1cm ; BC = 2,9cm ; AC = 6cm
D. AB = 3,1cm ; BC = 2,9cm ; AC = 5,8cm
10. Hình vẽ nào sau đây chỉ hai tia AB và AC chung góc
A. Hình 1 ; B. Hình 2 ; C. Hình 1 và Hình 3 ; D. Cả ba hình
11. Trên tia Ax vẽ hai đọan thẳng AM = 5cm , AN = 7cm. Gọi I là trung điểm của đọan thẳng MN. Độ
dài đọan thẳng AI là:
A. 1cm ; B. 6cm ; C. 2,5cm ; D. Một kết quả khác
12. Xem hình vẽ : Câu nào sau đây đúng :
A. đoạn thẳng NP
B. Tia MP
C. Đường thẳng NM
D. Tia PM
E. Câu A, câu B, câu C
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính. Tính nhanh nếu có thể
a. 20 – [30 – (5 – 2005
0
)
2
]
b. 65 . (12 – 9)
2
+ 35 . 3
2
Bài 2: Điền chữ số vào (*) để
a. Số 3 * 5 chia hết cho 3
b. Số 12* chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
• • •
B
A
C
A
B
C
• • •
A
B
C
N
M
P
Bài 3: Một nhóm học sinh đi tham quan bằng ôtô. Nếu dùng ôtô 30 chỗ ngồi hay 45 chỗ ngồi đều không dư
một học sinh nào. Tìm số học sinh biết số học sinh là số có ba chữ số và nhỏ hơn 200.
Bài 4: Tìm a, b ∈ N sao cho a, b = 246 và a < b
Bài 5 : Vẽ đọan thẳng AB = 8cm, trên tia AB lấy hai điểm M, N sao cho AM = 3cm, AN = 6cm.
a. Tính độ dài đọan thẳng MB và NB
b. Hỏi M có là trung điểm của đoạn thẳng AN không ? Vì sao ?