PHỊNG GD – ĐT PHAN THIẾT
--------o0o--------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 8 - Thời gian 90 phút.
I. Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm ). Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1/ Khi chia đa thức x
3
- x
2
- 7x + 3 cho x - 3 có số dư là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3.
2/ Phân thức
2
1 x
x x
−
−
được rút gọn thành :
A. x B. -x C.
1
x
D.
1
x
−
3/ Biểu thức
1
3 3xy y x+ − −
được xác đònh khi :
A. x
≠
-3 B. y
≠
1 C. x
≠
-3 và y
≠
1 D. x
≠
-3 hoặc y
≠
1
4/ Cho x + y = 12 và x.y = 35 thì giá trò của (x - y)
2
là :
A. 6 B. 4 C. 2 D. 0.
5/ Tìm a biết đa thức x
3
- 5x
2
+ 7x + 40 + a chia hết cho x + 2 :
A. 2 B. 3 C. -2 D. -3.
6/ Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là:
A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông.
7/ Một hình thoi cạnh bằng 10cm, một đường chéo bằng 12cm thì diện tích là:
A. 192 cm
2
B. 196 cm
2
C. 92 cm
2
D. 96 cm
2
.
8/ Đường chéo một hình vuông bằng 6cm thì chu vi của nó là :
A. 72 cm B. 18 cm C. 4 18 cm D. Một kết quả khác.
II/ Phần tự luận : ( 8 điểm ).
Bài 1 : ( 2 điểm ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 2x
2
- 2xy - 6x + 6y
b) 4x
2
- 9y
2
c) 15mx
2
- 60my
2
d) x
2
- 4x + 3
Bài 2 : ( 2 điểm ). Cho A =
2 1 2 1 4
:
2 1 2 1 10 5
x x x
x x x
+ −
−
÷
− + −
a) Tìm giá trò của x để A có nghóa.
b) Rút gọn A.
c) Tìm giá trò của x để A =
2
3
d) Tìm các giá trò của x để A < 0.
Bài 3 :( 4 điểm). Cho tam giác ABC ( Â = 90
0
) có BC = 20 cm, AB = 12 cm. AH là đường cao, AM là
trung tuyến. Gọi K và I là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến AB và AC, N là điểm đối xứng của M
qua I.
a) Các tứ giác AKMI và AMCN là hình gì ? Vì sao ?
b) Tính diện tích của tứ giác AMCN.
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để AMCN trở thành hình vuông.
------------------------***-------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - TOÁN 8.
I. Trắc nghiệm : ( 2điểm).
1-A, 2-D, 3 -C, 4 -B, 5-A, 6 -C, 7-D, 8 -C.
Mỗi câu đúng được 0, 25điểm 8 x 0,25 = 2 điểm.
II. Tự luận : ( 8 điểm ).
Bài 1 ( 2 điểm ).
a) Nhóm đúng, hợp lý được 0,25 điểm
Phân tích đúng 2x(x -3)(x - y) được 0,25 điểm.
b) Viết được (2x)
2
- (3y)
2
được 0,25 điểm
Phân tích đúng ( 2x -3y)(2x +3y) được 0,25 điểm.
c) Đặt nhân tử chung 15m(x
2
-4y
2
) được 0,25 điểm
Phân tích đúng 15m (x- 2y)(x +2y) được 0,25 điểm.
d) Tách được hạng tử x
2
- 3x -x + 3 được 0,25 điểm
Nhóm đúng, kết quả (x- 3)(x -1) được 0,25 điểm.
Bài 2 : (2 điểm).
a) Tìm được x
≠
±
1 được 0,5 điểm.
b) Rút gọn được A =
10
2 1x +
được 1 điểm.
c) Tính được x = 7 được 0,25 điểm.
d) Giải bất đẳng thức rút ra x < -
1
2
được 0,25 điểm.
Bài 3 : (4 điểm).
a) Chứng minh được AKMI là hình chữ nhật và AMCN là hình thoi
được 1,5 điểm.
b) Tính diện tích của AMCN là 96cm
2
được 1 điểm.
c) Tìm điều kiện của tam giác là vuông cân được 1 điểm.
Vẽ hình chính xác đến hết câu a được 0,5 điểm.
Cộng 10 điểm.
------------------***-------------------
PHÒNG GD & ĐÀO TẠO PHAN THIẾT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN 8
THỜI GIAN : 90 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề )
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Kết quả phép nhân x
3
(6x
2
- x - 1 ) bằng :
A. 6x
5
– x
3
+ x
2
; B. 6x
6
– x
3
–x
2
; C. 6x
5
– x
4
– x
3
;
D.
6x
5
+ x
3
- x
2
Câu 2 : Kết quả phép nhân ( 12x -5) (5x – 1) bằng :
A. 60x
2
+ 37x + 5 ; B. 60x
2
– 37x + 5 ; C. 60x
2
- 32x – 5 ; D. KQ kh ác
Câu 3 : Kết quả phép tính (2x – 3y)
2
bằng :
A. 4x
2
– 6xy + 9y
2
; B. 4x
2
– 12xy + 9y
2
; C. 4x
2
– 12xy + 3y
2
; D. 4x
2
– 6xy – 9y
2
Câu 4 : Kết quả phép tính (x – 3y)(x + 3y) bằng :
A. x
2
– 3y
2
; B. x
2
– 9y ; C. x
2
+ 9y
2
; D. x
2
– 9y
2
Câu 5 : Rút gọn biểu thức (x + y)
2
– (x – y)
2
bằng:
A. 2y
2
; B. 4xy ; C. 0 ; D. 2x
2
Câu 6 : Kết quả phân tích đa thức x
2
+ xy –x – y thành nhân tử là:
A. (x + y)(x – 1) ; B. (x + y) (x + 1) C. (x – y)(x – 1) ; D. (x – y)(x + 1)
Câu 7 : Kết quả phân tích đa thức x
3
– 4x thành nhân tử là :
A. x
2
(x – 4) ; B. x(x
2
+ 4) ; C. x
2
(x + 4) ; D. x(x +2)(x – 2)
Câu 8 : Phân thức
2
2
55 yxy
xyx
−
−
được rút gọn thành:
A.
2
2
55 y
x
−
; B.
y
x
5
−
; C.
2
5y
x
; D.
y
x
5
Câu 9 : Cho hình 1 độ dài đường trung bình của hình thang là :
A. 26
B. 10
C. 5
D. 13
Câu 10 : Tìm x và y trên hình 2 . Biết ABCD là hình thang có đáy AB và CD
A. x = 75
0
; y = 145
0
B. x = 70
0
; y = 140
0
C. x = 75
0
; y = 140
0
D. x = 70
0
; y = 145
0
Câu 11 : Một hình vuông có cạnh bằng 3cm, đường chéo hình vuông đó bằng :
A.
cm18
; B. 5 cm ; C. 4 cm ; D. 6 cm
Câu 12 :Chọn câu đúng.
A. Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
B. Hìnhchữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
C. T ứ giác có 2 đ ường chéo cắt nhau và vuông góc tại trung điểm mỗi đường là hình thoi
D. Hình bình hành có 2 đ ường chéo vuông góc là hình chữ nhật.
II.PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 đ )
M
N
C
D
18
A
B
8
Hình 1
A
B
D
C
105
0
y
40
0
Hình 2
x
Bài 1 : (1 đ ) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x
3
- 3x
2
– 4x + 12 ; b) x
2
– y
2
- 2y – 1
Bài 2 : (1 đ )
a/ Rút gọn biểu thức
A = (2x – 1)
2
+
(3x + 1)
2
+ (2x -1)(3x + 1)
b/ Thực hiện phép tính :
2
49
124
32
1
32
2
x
x
xx
x
−
−
+
−
−
+
Bài 3 : (1 đ ) Tìm giá trị lớn nhất ( hoặc nhỏ nhất ) của biểu thức sau :
P = x
2
– 6x + 11
Bài 4 : (4 đ ) Cho ABC cân tại A . Gọi E,F lần lượt là trung trung điểm của BC và AB . Qua A kẻ tia
Ax//BC cắt tia EF tại D .
a) Chứng minh tứ giác ACED là hình bình hành..
b) Chứng minh tứ giác AEBD là hình chữ nhật.
c) Trên tia AB lấy điểm N sao cho BN = AB .Chứng minh : CF =
CN
2
1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 8
A.Phần trắc nghiệm: (3đ ) Mỗi câu đúng cho 0.25đ Điểm
1.C ; 2.B ; 3.B ; 4.D ; 5.B ; 6.A ; 7.D
8.D ; 9.D ; 10. C ; 11. A ; 12. C
B.Phần tự luận : (7đ )
Bài 1 : (1đ )
a) x
3
– 3x
2
– 4x + 12 = x
2
(x – 3) – 4(x-3) 0.25 đ
= (x – 3)(x
2
– 4)
= (x -3)(x-2)(x + 2) 0.25 đ
b) x
2
– y
2
– 2y – 1 = x
2
– (y
2
+ 2y + 1)
= x
2
– (y +1)
2
0.25 đ
= (x + y + 1)(x – y – 1) 0.25 đ
Bài 2 : (1đ )
a/ A = (2x – 1)
2
+ (3x +1)
2
+ (2x – 1)(3x + 1)
= 4x
2
– 4x + 1 + 9x
2
+ 6x + 1 + 6x
2
+ 2x – 3x – 1 0.25đ
= 19x
2
+ x + 1 0.25đ
b/
)32)(32(
124
32
1
32
2
49
124
32
1
32
2
2
−+
−
−
−
−
+
=
−
−
+
−
−
+
xx
x
xx
x
x
x
xx
x
=
)32)(32(
)124()32()32(2
−+
−−+−−
xx
xxxx
0.25đ
=
)32)(32(
1243264
2
−+
+−−−−
xx
xxxx
=
)32)(32(
9124
2
−+
+−
xx
xx
=
32
32
)32)(32(
)32(
2
+
−
=
−+
−
x
x
xx
x
0.25đ
Bài 3 : (1đ )
P = x
2
– 6x + 11 = x
2
– 2 x . 3 + 9 + 2
= ( x – 3 )
2
+ 2 ≥ 2. 0,5 đ
V ậy GTNN là 2 t ại x = 3 0,5 đ
Bài 4 : (4đ )
a) Chứng minh tứ giác ACEDlà hình bình hành: (1.5đ)
Ta có : EF là đường trung bình của ABC
( vì E là trung điểm của BC và F là trung điểm của AB) 0,25đ
EF // AC hay ED // AC (1) 0,5đ
Ta lại có AD // EC ( vì Ax // BC ) (2) 0,5đ
Từ (1) và (2) => Tứ giác ACED là hình bình hành
(Định nghĩa ) 0,25đ
b) Chứng minh tứ giác AEBD là hình chữ nhật: (1đ )
Ta có : BE = EC ( gt)
DA = EC ( vì ACED là HBH)
=> AD = BE 0,25đ
Ta lại có AD // BE ( vì Ax // BC)
Tứ giác AEBD là hình bình hành (1) 0,25đ
(Vì tứ giác có 1 cặp cạnh đối // và bằng nhau )
Mặc khác có AE là đường trung tuyến của
ABC cân tại A
=> AE đồng thời là đường cao
Nên AEB = 90
0
(2) 0,25đ
Từ (1) và (2) => Tứ giác AEBD là hình chữ nhật ( vì HBH có 1 góc vuông ) 0,25đ
c) Chứng minh CF =
2
1
CN : (1đ )
Gọi M là trung điểm của AC
Ta có : MB là đường trung bình cuả ACN
( Vì AB = NB ; AM = MC )
=> MB =
2
1
CN ( Tính chất đường trung bình ) (1) 0.5đ
Xét 2 : BFC và CMB có :
BF = CM ( vì AB = AC ; BF = FA ; CM = MA )
CBF = BCM ( vì ABC cân tại A)
BC là cạnh chung
=> BFC = CMB ( c-g-c) 0,25đ
=> CF = BM (2)
Từ (1) và (2) => CF =
2
1
CN 0,25đ
x
D
A
M
C
E
B
F
N
Hình vẽ đúng ở câu b cho 0.5đ ñ
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT ĐỀ THI HKI MÔN TOÁN 8
I.Trắc nghiệm(2đ)
1. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: Cho
2
6 3
4 2 8
A
x x x
= +
+ +
thì A=
A.
3x
B.
3
x
C.
3
x
D.
2
x
Câu 2: Kết quả của phép trừ :
2 2
4 1 7 1
3 3
x x
x y yx
− −
−
là:
A.
1
xy
B.
xy
C.
1
xy
−
D. -xy
Câu 3:kết quả phép nhân đa thức
2 2
5
( 13) 3
.
2 13
x x
x x
−
−
÷
−
:
A.-
3
3( 13)
2
x
x
−
B.
3
2( 13)
3
x
x
−
C.
3
3 13
2
x
x
−
D.
3
2 13
3
x
x
−
Câu 4: Đa thức
2 2
x y xy x y+ − −
được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + y)(x – y) B. (x + y)(xy + 1) C. (x + y)( xy – 1) D. ( x- y)(xy – 1)
2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là............................................
2. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là…………………………………..
3. Hình thoi có hai trục đối xứng là…………………………………….
4. Giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành là…………………………….
II. T ự lu ậ n (8 đ)
Bài 1: Cho các đa thức:
4 3 2
2 8 3 12 9A x x x x= − + + − và
2
2 3B x= −
a. Tính A.B
b. Tính C = A:B
c. Tìm x để C = 0
d. Hãy tìm đa thức D để
( , )A C D C D B≠ ≠M
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối
xứng với M qua I
a. Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
b. Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?
c. Cho AK = 4cm, IM = 2,5 cm. Tính
ABC
S
d. Có trường hợp nào của tam giác ABC để tứ giác AKBM là hình thoi ?
ĐÁP ÁN TOÁN 8
I. Trắc nghiệm (2đ) Mỗi câu đúng 0.25 điểm)
1. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. C 2.C 3. A 4.C
2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1. hình bình hành 2. hình bình hành 3. hai đường chéo của chúng 4. tâm đối xứng
II. Tự luận (8đ)
Bài 1: (4đ)
a.
4 3 2 2
6 5 4 3 2 4 3 2
6 5 3 2
(2 8 3 12 9)(2 3)
4 16 6 24 18 6 24 9 36 27 (0.5 )
4 16 48 27 36 27 (0.5 )
x x x x x
x x x x x x x x x d
x x x x x d
− + + − −
= − + + − − + − − +
= − + − − +
b.
4 3 2 2
4 2 2
3 2
3
2
2
2 8 3 12 9 2 3
2 3 4 3
8 6 12 9
8 12
6 9
6 9
0
x x x x x
x x x x
x x x
x x
x
x
− + + − −
− − +
− + + −
− +
−
−
c.
2
2
2 2
4 3 0
( 4 4) 1 0 (0.25 )
( 2) 1 0 (0.25 )
( 3)( 1) 0 (0.25 )
3 1 (0.25 )
x x
x x d
x d
x x d
x hoac x d
− + =
⇔ − + − =
⇔ − − =
⇔ − − =
⇔ = =
d. D= x-3 hoặc d = x – 1 (1đ)
Bài 2(4đ)
Hình vẽ 0.5điểm
a. AI = IC
MI = IK
⇒
tứ giác AMCK LÀ hình bình hành (0.5đ)
AM
⊥
BC (0.25đ)
⇒
tứ giác AMCK là hình chữ nhật (0.25đ)
b. AMCK là hình chữ nhật
⇒
AK=MC và AK // MC (0.25đ)
MB = MC nên AK//MB và AK = MB (0.25đ)
⇒
tứ giác AKMB là hình bình hành (0.25đ)
c. AK = MC = 4cm
⇒
BC = 8cm (0.25đ)
MI = IC = 2,5cm
⇒
AC = 5cm, AM = 3cm (0.25đ)
⇒
2
12
ABC
S cm=
(0.25đ)
d. để hình bình hành AKMB là hình thoi thì
MB = AC (0.25đ)
⇒
BC=AB + AC (0.25đ)
⇒
A là trung điểm BC
⇒
không tồn tại trường hợp nào của tam giác ABC để tứ giác AKMB là
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2007-2008
Lớp : MÔN : TOÁN 8
Họ và tên : Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
I .TRẮC NGHIỆM :(2 điểm )
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
1.Phân thức nào sau đây luôn xác định với mọi x :
A.
1
1
2
+
−
x
x
B.
1)1(
13
2
2
+−
+−
x
xx
C.
5
32
+
x
D. Cả A, B, Cđều đúng
2. Đẳng thức nào sau đây đúng :
A. (3x-1)
2
= (1-3x )
2
B. (x - y)
3
= (y - x)
3
C. x
2
- y
2
= y
2
- x
2
D. Cả A,B,Cđều đúng
3. Cho M =
xx
x
2
4
2
2
−
−
với giá trị nào của x thì M =0
A. x = 2 B. x = 2 hoặc x = -2 C. x = -2 D. Cả A, B, C đều sai
4. Rút gọn phân thức
xyy
xyx
721
3
2
2
−
−
kết quả là :
A. -
y
x
7
B.
y
x
7
C.
yx
yx
−
−
7
D.
y
yx
7
3
−
5. Nếu các đường chéo của tứ giác ABCD là phân giác của các góc của nó thì tứ giác ABCD là :
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
6. Hình bình hành có hai đ ường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là :
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Cả A,B.C đều sai
7. Trong các hình :
A. Hình có tâm đối xứng là : hình bình hành , hình chữ nhật , hình vuông
B. Hình có 2 trục đối xứng là : hình bình hành , hình thang cân , hình vuông
C. Hình có 4 trục đối xứng là : hình chữ nhật , hình thoi
D. Cả A,B,C đều đúng
8.Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến . Ta có
A. S
ABM
= 2S
ABC
B. S
ABM
= S
ABC
C. S
ABC
= 2S
ABM
D. S
AMC
= S
ABC
II. TỰ LUẬN : ( 8 điểm)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 5x
2
- 5xy + 7y – 7x
b) 25 –x
2
+ 4xy – 4y
2
c) x
2
– 10x + 24
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức M = 621
2
– 769. 373 – 148
2
Bài 3: Cho A =
77
4
:
1
1
1
1
−
+
−
−
−
+
x
x
x
x
x
x
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của A với x =
2
1
, với x = -1
c) Tìm giá trị nguyên dương của x để biểu thức A có giá trị nguyên
`Bài 4 : Cho hình thang ABCD có Â = D = 90
0
, AB = AD =
2
CD
. Gọi M là trung điểm của CD .
a) Chứng minh tứ giác ABMD là hình vuông .
b) Gọi H là hình chiếu của D lên AC ; E , I lần lượt là trung điểm của HC và HD .
Tứ giác DMEI là hình gì ?
c) Chứng minh AI
⊥
DE
d) Trên tia DA lấy một điểm K . Xác định vị trí của K sao cho tứ giác AKCM là hình thang cân .
ĐÁP ÁN
I . Trắc nghiệm ( 2điểm )
1D , 2A , 3C , 4A , 5C , 6C , 7A , 8C
II .Tự luận ( 8 điểm )
Bài 1 : ( 1,5 đ )
a) 5x
2
- 5xy + 7y – 7x = ( 5x
2
– 5xy ) – (7x – 7y) = 5x( x – y) – 7( x – y)
= (x – y) (5x – 7y) (0,5đ )
b) 25 –x
2
+ 4xy – y
2
= 25 – (x – 2y)
2
= ( 5+ x – 2y) (5 + x – 2y) (0,5đ)
c) x
2
– 10x + 24 = ( x – 4 ) ( x – 6) (0,5đ)
Bài 2 : (1đ)
M = 621
2
– 769. 373 – 148
2
= 621
2
- 148
2
- 769. 373 = (621- 148)( 621 +148)-769. 373
= 473.769 - 769. 373 = 769( 473 – 373) = 769.100 = 76900
Bài 3 : (2 đ)
a) Rút gọn A =
1
7
+
x
(1đ)
b) tại x =
2
1
giá trị của A =
3
14
( 0,25đ)
* x = -1
∉
Đ K X Đ , tại x = -1biểu thức A không xác định (0,25)
c) x = 0 ; x = 6 (0,5)
Bài 4: ( 3,5đ)
Hình vẽ đến câu a (0,5đ)
a) Chứng minh tứ giác ABMD hình vuông (1đ)
b) Tứ giác DMEI là hình bình hành vì có EI // DM và EI = DM (1đ)
c) Chứng minh I là trực tâm của tam giác ADE , suy ra AI
⊥
DE ( 0,5)
d) K thuộc tia DA , sao cho AD = AK , chứng minh tứ giác AKCM là hình thang cân
(0,5đ)
Ñeà thi tham khaûo HKI
Môn : Toán lớp 8 – Thời gian : 90 phút ( không kể phát đề )
I / TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )
A) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: ( 2 điểm )
1. Rút gọn biểu thức :
( ) ( )
3 3
2x 1 2x 1+ − −
ta được :
A. 24x
2
+1 B. 16x
3
+12x C. 12x
2
+2 D. 24x
2
+2
2. Cho a + b = -3 và a.b = 4 thì a
3
+ b
3
bằng
A. 9 B. –9 C. 8 D. –8
3. Cho E = 101
2
+ 99
2
+ 202. 99. Giá trò E bằng:
A. 20000 B. 30000 C. 40000 D. 50000
4. Phân thức
( )
( )
2
x 4
2x 1 x 2x 1
2
−
− + −
không xác đònh khi:
A. x = 2 hay x = -1 B. x =
1
2
C. x =
1
2
hay x = -1 D. x =1 hay x = -1
5. Một hình thoi có diện tích bằng 96 cm
2
và một đường chéo là 12cm thì cạnh hình thoi là :
A. 8 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 12 cm
6. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 54 cm và chiều dài lớn hơn chiều rộng 3 cm. Diẹn tích của hình chữ
nhật này bằng:
A. 150 cm
2
B.160 cm
2
C. 170 cm
2
D. 180 cm
2
7. Cho
ABC∆
biết AB = 12 cm , AC = 16 cm, đường cao BB
’
= 9 cm, Vậy đường cao CC
’
bằng:
A.10 cm B. 12 cm C. 14 cm D. 18 cm
8. Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) . Nếu
µ µ
0
B C 40− =
thì
µ
C
bằng :
A. 60
0
B. 70
0
C. 80
0
D. 100
0
B) Câu sau đây đúng ( Đ ) hay sai ( S ) :
STT Nội dung Đ S
1 Hình thoi có một góc vuông là hình chữ nhật
II/ TỰ LUẬN : ( 8 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm )
Tính theo cách hợp lí nhất : A = 52
2
+ 2. 48 . 52 +48
2
Bài 2: (2 điểm )
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 6x
2
yz + 8 xyz
b) 5x
3
– 5x
2
y – 10x
2
+ 10xy
c) 2x
2
– 5x – 7
Bài 3: (1.5 điểm )
Cho phân thức A=
2
6
:
2
1
63
6
4
2
+
+
+
−
−
−
xxx
x
x
a ) Tìm điều kiện của x để giá trò của phân thức A được xác đònh. Rút gọn A.
b) Tính giá trò của x để A x =
3
5
Bài 4: ( 3,5 điểm ) Cho tam giác ABC có
µ
0
A 80=
;
µ
0
C 60=
và đường phân giác AD .
a) Chứng minh tam giác ABD cân tại D.
b) Kẻ đường cao DH của tam giác ABD, kéo dài DH lấy HE = HD =. Chứng minh: ADBE là hình thoi.
c) Tính diện tích của hình thoi ADBE, Biết AD = 5 cm ; AB = 8 cm.
C
'
9 cm
B
'
16 cm
12cm
A
B
C
Đáp án
I/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
A) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
1D 2A 3C 4C 5B 6D 7B 8B
B) Sai ( S )
II/ Tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1: 10000 1 điểm
Bài 2: a) 6 x y z
( )
x 3+
0.5 điểm
b) 5x ( x – y ) ( x – 2 ) 0.75 điểm
c) ( 2x – 7 ) ( x + 1 ) 0.75 điểm
Bài 3: a) x
≠
±
2 1.5 điểm
b) A =
1
x 2
−
−
x =
1
3
Bài 4: Hình vẽ 0.5
a) Chứng minh : Suy ra
·
·
·
( )
0
0
DBA 40
DBA DAB 40
=
= =
Suy ra tam giác ABD cân tại D. 1.0 điểm
b) Chứng minh: ADBE là hình bình hành được 0.75
có DH
AB⊥
Nên nó là hình thoi 0.25
c) Tính HA = 4 cm; DH = 3 cm 0.5
S
ADBE
= (AB . DE ) : 2 = ( 8 .6 ) : 2 = 24 cm
2
0.5
C
E
H
B
D
A
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHAN THIẾT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : TOÁN _ Lớp 8 _ Thời gian : 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Bài 1: Câu nào đúng (Đ), câu nào sai (S) trong các câu sau:
1. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
2. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
3. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một trục thì có diện tích bằng nhau.
4. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
5. a
2
– ab + b
2
= (a – b)
2
6. Với x =
3
1
hoặc x = – 2 thì (3x + 1)(x + 2) = 0
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Kết quả của phép tính: 43
2
+ 57
2
+ 86 . 57 là :
A. 10
3
; B. 10
4
; C. 10
2
; D. một kết quả khác
2. Kết quả của phép nhân (2x – 1)(x + 3) là :
A. 2x
2
+ 5x + 3 ; B. 2x
2
– 5x – 3 ; C. 2x
2
+ 5x – 3 ; D. một kết quả khác
3. Khi chia (x
3
– x
2
– 3x + 5) cho (x – 2) thì có số dư là :
A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4
4. Biểu thức x
2
+ x + 1 có giá trò nhỏ nhất khi x bằng :
A.
2
1
; B.
2
1
−
; C. 1 ; D. – 1
5. Hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài là 12cm, 5cm thì đường trung
tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài là :
A. 6,5 cm ; B. 13 cm ; C. 10 cm ; D. một kết quả khác
6. Một hình thang có một đáy là 14cm, đường trung bình là 10cm vậy đáy còn lại là:
A. 12 cm ; B. 24 cm ; C. 4 cm ; D. 6 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính : (25x
3
y
4
– 15x
4
y
3
+ 20x
3
y
3
) : (– 5x
3
y
3
)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử
a. ax + ay + bx + by
b. x
2
+ 2xy – 4 + y
2
c. 2x
2
+ 5x – 12
Bài 3: Tìm các số hữu tỉ a và b để đa thức x
3
+ ax + b chia hết cho đa thức x
2
+ x – 2
Bài 4: Cho tam giác ABD vuông tại A ; có AM là đường trung tuyến. Gọi C là điểm đối xứng với
điểm A qua M
a. Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật
b. Qua A kẽ đường thẳng vuông góc với BD tại H. Gọi E ; I ; N lần lượt là trung điểm của DC; HB
và AH. Chứng minh tứ giác DNIE là hình bình hành
c. Chứng minh AI ⊥ EI