Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

bo cau hoi trac nghiem vat ly luyen thi dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 133 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN DAO ĐỘNG CƠ HỌC </b>


<b>* Dao động điều hòa và con lắc lò xo: </b>


A. Dao động điều hịa là chuyển động có phương trình tuân theo qui luật sin hoặc cosin theo thời
gian:


x = Asin( tω + ϕ)
B. Vận tốc tức thời v = dx A cos( t )


dt = ω ω + ϕ


C. Vận tốc trung bình vTB = 2 1
2 1


(x x )
x


t (t t )




Δ <sub>=</sub>


Δ −


D. Gia tốc tức thời: a = dv 2<sub>A sin( t</sub> <sub>)</sub>


dt = −ω ω + ϕ


E. Gia tốc trung bình: aTB = v



t


Δ
Δ


F. Hệ thức độc lập: A<sub>ω</sub>2 2<sub> = x</sub><sub>ω</sub>2 2<sub> + v</sub>2<sub> </sub>


O
-A
K


l


a = -ω2x


G. Chiều dài quĩ đạo bằng 2A


H. Quãng đường đi trong 1 chu kỳ là 4A
I. Độ biến dạng tại vị trí cân bằng thẳng đứng
p f= 0 →mg K l= Δ hay Δ =l mg<sub>K</sub>
J. Chu kỳ: T = 2 m


K


π = 2 l


g


Δ
π



K. Độ biến dạng khi con lắc nằm trên mặt phẳng nghiêng 1 góc α so với phương nằm ngang


mgsin
l


K


α
Δ =


L. Chiều dài tại vị trí cân bằng lCB = l0 + Δl
M. Chiều dài tối đa: lmax = l0 + + A Δl
N. Chieàu dài tối thiểu: lmin = l0 + - A Δl
Ta suy ra: lCB = lmax lmin


2


+
O. Cơ năng: E = Et + = 1


2KA


2


Với Eđ = 1


2KA


2<sub>cos</sub>2<sub>( t</sub><sub>ω + ϕ</sub><sub>) = Ecos</sub>2<sub>( t</sub><sub>ω + ϕ</sub><sub>) </sub>


Et = 1


2KA


2<sub>sin</sub>2<sub>( t</sub><sub>ω + ϕ</sub><sub>) = Esin</sub>2<sub>( t</sub><sub>ω + ϕ</sub><sub>) </sub>


P. Dao động điều hịa có thể xem như hình chiếu của một chuyển động trịn đều lên một đường
thẳng nằm trong mặt phẳng của quĩ đạo:


* Tần số góc của dao động điều hòa bằng vật tốc góc ω


t


Δα
ω=


Δ của chuyển động trịn
đều.


* Thời gian chuyển động của vật trên cung tròn bằng thời gian Δt Δt dao động điều hòa di
chuyển trên trục Ox.


x
+A
Δ
r
P
l0
r
0


f


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Q. Lực phục hồi là lực tác dụng lên vật dao động điều hịa khi nó có li độ x so với vị trí cân
bằng:


r
PH
f


FPH = -Kx = -KAsin( tω + ϕ)
* Tại vị trí cân bằng x = 0 nên fmin = 0
* Tại vị trí biên xmax = A neân fmax = KA


r


R. Lực đàn hồi = -Kx* <sub>Với x</sub>*<sub> là độ biến dạng của lò xo </sub>
ĐH


f


Về độ lớn f<sub>ĐH</sub> = Kx*<sub>, </sub>


1. Khi lò xo treo thẳng đứng:


* Tại vị trí cân bằng thẳng đứng: x*<sub> = </sub> <sub>l</sub> mg


K


Δ = neân
f = K 0 Δl



* Chọn trục Ox chiều dương hướng xuống, tại li độ x1
f = K( + x1 Δl 1) = K(Δl + Asin(ω + ϕt1 ))
* Giá trị cực đại (lực kéo): fmax kéo = K(Δl + A)
* Giá trị cực tiểu phụ thuộc vào Δl so với A
a/ Nếu A < thì Δl f<sub>min</sub> = Δ −K( l A)
b/ Ngược lại A thì ≥ Δl


+ fmin = 0 lúc vật chạy ngang vị trí lị xo có chiều dài tự nhiên.
+ Khi vật lên cao nhất: lò xo nén cực đại x*


max = A - sinh lực đẩy đàn
hồi cực đại : fmax đẩy = K(A - )


l


Δ


l


Δ


* Do fmax kéo > fmax đẩy nên khi chỉ nói đến lực đàn hồi cực đại là nói lực cực đại kéo
2. Khi lị xo dốc ngược: quả cầu phía trên, thì lực tác dụng lên mặt sàn của vật là lực đàn hồi


nhöng :


fmax đẩy = K( + A) Δl


fmax keùo = K(A - ) Khi A > Δl Δl



3. Nếu lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng α thì ta có kết quả vẫn như trên nhưng
=


l


Δ mgsin


K


α


S. Từ 1 lò xo chiều dài ban đầu l0, độ cứng K0 nếu cắt thành 2 lò xo chiều dài l1 và l2 thì độ cứng
K1 và K2 của chúng tỉ lệ nghịch với chiều dài:


0 1


1 0


K l


K =l ; 02 20


K l


K =l


- Đặc biệt: Nếu cắt thành 2 lò xo dài bằng nhau, do chiều dài l1 = l2 giảm phân nửa so với
l0 nên độ cứng tăng gấp 2: K1 = K2 = 2K0



T. Ghép lò xo có 2 cách


1/ Ghép song song: Độ cứng K// = K1 + K2


- Khi treo cùng 1 vật khối lượng như nhau thì: hoặc


<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


// 1


1 1 1


T =T +T<sub>2</sub>


- Hai lò xo giống nhau ghép song song
K1 = K2 = K thì K// = 2K


2/ Ghép nối tiếp: chiều dài tăng lên nên độ cứng giảm xuống


K1 K<sub>2</sub>


m


K1


K2
m


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>




nt 1 2


1 1 1


K =K +K


- Khi treo cùng 1 vật khối lượng như nhau thì


2 2


nt 1 2


T =T +T2


- Hai lò xo giống nhau ghép nối tiếp thì Knt = K


2
<i><b>HAT</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (PHẦN DAO ĐỘNG CƠ HỌC) </b>


<b>Câu 1 </b>Dao động điều hòa là:


A. Dao động có phương trình tn theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với thời gian.
B. Có chu kỳ riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động


C. Có cơ năng là khơng đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ
D. A, B, C đều đúng


<b>Câu 2</b>: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với



A. Li độ dao động B. Biên độ dao động
C. Bình phương biên độ dao động D. Tần số dao động


<b>Câu 3</b>: Cho con lắc lị xo dao động khơng ma sát trên mặt phẳng nghiêng 1 góc so với mặt
phẳng nằm ngang, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật m, lò xo độ cứng K. Khi quả cầu cân
bằng, độ giản lò xo là , gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động là:


α


l


Δ
A. T = 2 K


m


π B. T = 2 l


g


Δ
π
C. T = 2 l


gsin


Δ
π



α D. T =


l.sin
2


g


Δ α


π


<b>Câu 4</b>: Nếu chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, hệ thức độc lập diển tả liên
hệ giữa li độ x, biên độ A, vận tốc v và tần số góc ω của vật dao động điều hòa là:
A. A2<sub> = v</sub>2<sub> + x</sub><sub>ω</sub>2 2 <sub>B. </sub><sub>ω</sub>2<sub>A</sub>2<sub> = </sub><sub>ω</sub>2<sub>x</sub>2<sub> + v</sub>2<sub> </sub>


C. x<sub>ω</sub>2 2<sub> = A</sub><sub>ω</sub>2 2<sub> + v</sub>2 <sub>D. </sub><sub>ω</sub>2<sub>v</sub>2<sub> + </sub><sub>ω</sub>2<sub>x</sub>2<sub> = A</sub>2<sub> </sub>


<b>Câu 5</b>: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi


A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ
C. Lệch pha vng góc so với li độ D. Lệch pha


4


π<sub> so với li độ </sub>


<b>Câu 6</b>: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi


A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ
C. Lệch pha vng góc so với li đo<b>ä </b> D. Lệch pha



4


π<sub> so với li độ </sub>


<b>Câu 7</b>: Trong một dao động điều hịa, đại lượng nào sau đây của dao động khơng phụ thuộc
vào điều kiện ban đầu


A. Biên độ dao động B. Tần số


C. Pha ban đầu D. Cơ năng toàn phần


<b>Câu 8</b>: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai:
A. Chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động


B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần
C. Động năng là đại lượng khơng bảo tồn


D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn


<b>Câu 9</b>: Trong dao động của con lắc đơn, nhận xét nào sau đây là sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Điều kiện để nó dao động điều hịa là biên độ góc phải nhỏ
B. Cơ năng E = 1


2 Ks0


2<sub> </sub>


C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hồn


D. Khi ma sát khơng đáng kể thì con lắc là dao động điều hịa.


<b>Câu 10</b>: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ
giản tại vị trí cân bằng là . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ A (A < ). Trong quá trình dao động lực tác dụng vào điểm treo có độ lớn nhỏ
nhất là:


l


Δ


l


Δ


A. F = 0 B. F = K(Δl - A)


C. F = K( + A) Δl D. F = K. Δl


<b>Câu 11</b>: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ
giản tại vị trí cân bằng là . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ A (A > ). Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ
lớn là:


l


Δ


l



Δ


A. F = K.A + Δl B. F = K(Δl + A)
C. F = K(A - ) Δl D. F = K. Δl + A


<b>Câu 12</b>: Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa
A. Là xmax


B. Bằng chiều dài tối đa trừ chiều dài ở vị trí cân bằng
C. Là quãng đường đi trong 1


4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên


D. A, B, C đều đúng


<b>Câu 13</b>: Khi thay đổi cách kích thích dao động của con lắc lị xo thì:


A. ϕ và A thay đổi, f và không đổiω B. ϕvà E không đổi, T và thay đổi ω


C. ϕ; A; f và đều không đổi ω D. ϕ, E, T và ω đều thay đổi


<b>Câu 14</b>: Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ
dao động của nó là:


A. 0,4 m B. 4 mm


C. 0,04 m D. 2 cm


<b>Câu 15</b>: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1
m/s. Tần số dao động là:



A. 1 Hz B. 1,2 Hz


C. 3 Hz D. 4,6 Hz


<b>Câu 16: </b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hịa với tần số 4,5Hz. Trong q
trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s. Chiều dài tự
nhiên của nó là:


A. 48 cm B. 46,8 cm


C. 42 cm D. 40 cm


<b>Câu 17</b>: Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng m = 0,2 kg. Kích thước cho chuyển động thì
nó dao động với phương trình: x = 5sin4πt (cm).


Năng lượng đã truyền cho vật là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 2 (J) B. 2.10-1<sub> (J) </sub>
C. 2.10-2<sub> (J) </sub> <sub> D. 4.10</sub>-2<sub> (J) </sub>


<b>Câu 18</b>: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo 1 vật m = 100g.
Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi bng nhẹ. Vật dao động
với phương trình: x = 5sin 4 t


2


π
⎛ <sub>π +</sub> ⎞



⎜ ⎟


⎝ ⎠ cm


Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10 m/s2<sub>. Lực dùng để kéo vật trước khi </sub>
dao động có cường độ


A. 0,8 N B. 1,6 N


C. 3,2 N D. 6,4 N


<b>Câu 19</b>: Một con lắc lị xo dao động với phương trình: x = 4cos4πt (cm)
Quãng đường vật đi được trong thời gian 30s kể từ lúc t0 = 0 là:


A. 16 cm B. 3,2 m


C. 6,4 cm D. 9,6 m


<b>Câu 20</b>: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 0,05sin20t (m)
Vận tốc trung bình trong 1


4 chu kỳ kể từ lúc t0 = 0 là:


A. 1 m/s B. 2 m/s


C. 2


π m/s D.


1



π m/s


<b>Câu 21</b>: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1,25sin(20t +


2


π<sub>) cm </sub>
Vận tốc tại vị trí mà động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là:


A. 25 m/s B. 12,5 m/s


C. 10 m/s D. 7,5 m/s


<b>Câu 22</b>: Con lắc lò xo gồm 1 lò xo chiều dài tự nhiên 20 cm. Đầu trên cố định. Treo vào đầu
dưới một khối lượng 100g. Khi vật cân bằng thì lị xo dài 22,5 cm.


Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng, hướng xuống cho lò xo dài 26,5 cm rồi buông
không vận tốc đầu.


Năng lượng và động năng của quả cầu khi nó cách vị trí cân bằng 2 cm là:
A. 32.10-3<sub> J và 24.10</sub>-3<sub> J </sub> <sub>B. 32.10</sub>-2<sub> J và 24.10</sub>-2<sub> J </sub>


C. 16.10-3<sub> J và 12.10</sub>-3<sub> J </sub> <sub>D. Tất cả đều sai </sub>


<b>Câu 23</b>: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới có 1 vật 120g. Độ
cứng lị xo là 40 N/m


Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5 cm rồi buông
nhẹ, lấy g = 10 m/s2<sub>. </sub>



Động năng của vật lúc lò xo dài 25 cm là:


A. 24,5.10-3<sub> J </sub> <sub>B. 22.10</sub>-3<sub> J </sub>


C. 16,5.10-3<sub> J </sub> <sub>D. 12.10</sub>-3<sub> J </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 24</b> : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân
bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với
phương trình: x = 5sin(20t -


2


π<sub>) cm. Laáy g = 10 m/s</sub>2


Thời gian vật đi từ lúc t0 = 0 đến vị trí lị xo khơng biến dạng lần thứ nhất là:
A.


30


π <sub> (s) </sub> <sub>B. </sub>


15


π <sub> (s) </sub>
C.


10


π <sub> (s) </sub> <sub>D. </sub>



5


π<sub> (s) </sub>


<b>Câu 25</b>: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2sin(20πt +


2


π<sub>) cm </sub>
Những thời điểm vật qua vị trí có li độ x = +1 cm là:


A. t = 1 K


60 10


− + (K ≥ 1) B. t = 1 K


60 10+ (K 0) ≥


C. A và B đều đúng D. A và B đều sai


<b>Câu 26</b>: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có khối lượng m = 100 g. Vật dao động
với phương trình: x = 4sin(20t +


2


π<sub>) (cm) </sub>


Khi thế năng bằng 3 động năng thì li độ của vật là:



A. +3,46 cm B. -3,46 cm


C. A và B đều sai D. A và B đều đúng


<b>Câu 27</b>: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4sin(3t +


3


π<sub>) cm </sub>
Cơ năng của vật là 7,2.10-3<sub> (J) </sub>


Khối lượng quả cầu và li độ ban đầu là:


A. 1 Kg và 2 cm B. 1 Kg và 2 3 cm
C. 0,1 Kg và 2 3 cm D. Tất cả đều sai


<b>Câu 28</b>: Một vật dao động điều hịa theo phương ngang với phương trình:
x = 20sin2 t (cm) π


Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 5cm thì li độ vào thời điểm 1


8 (s) ngay sau


đó là:


A. 17,2 cm B. -10,2 cm


C. 7 cm D. A và B đều đúng



<b>Câu 29</b>: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình:
x = 2sin3 t (cm) π


Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ 1,5 cm là:


A. 0,78 B. 1,28


C. 0,56 D. Tất cả đều sai


<b>Câu 30</b>: Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hịa với phương trình:
x = 10sin t (cm) π


Lực phục hồi tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 2N B. 1N
C. 1


2 N D. Baèng 0


<b>Câu 31</b>: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m = 0,5kg; phương trình dao động
của vật là: x = 10sin t (cm) . Lấy g = 10 m/s<sub>π</sub> 2


Lực tác dụng vào điểm treo vào thời điểm 0,5 (s) là:


A. 1 N B. 5N


C. 5,5 N D. Baèng 0


<b>Câu 32</b>: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,1 kg và lò xo độ cứng 40 N/m treo
thẳng đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 3 cm. Lấy g = 10 m/s2




Lực cực đại tác dụng vào điểm treo là:


A. 2,2 N B. 0,2 N


C. 0,1 N D. Tất cả đều sai


<b>Câu 33</b>: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,1 kg và lò xo độ cứng 40 N/m treo
thẳng đứng. Vật dao động điều hòa với biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10 m/s2<sub>. </sub>


Lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo là:


A. 1 N B. 0,5 N


C. Bằng 0 D. Tất cả đều sai


<b>Câu 34</b>: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng m = 0,1 kg, lò xo độ
cứng K = 40N/. Năng lượng của vật là 18.10-3<sub> (J). Lấy g = 10. </sub>


Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo là:


A. 0,2 N B. 2,2 N


C. 1 N D. Tất cả đều sai


<b>Câu 35</b>: Một con lắc lị xo thẳng đứng, đầu dưới có 1 vật m dao động với biên độ 10 cm. Tỉ
số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong q trình dao động là 7


3. Lấy



g = <sub>π</sub>2 <sub> = 10 m/s</sub>2<sub>. </sub>
Tần số dao động là:


A. 1 Hz B. 0,5Hz


B. 0,25Hz D. Tất cả đều sai


<b>Câu 36</b> : Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = A sin( tω + ϕ)
Trong khoảng thời gian 1


60 (s) đầu tiên, vật đi từ vị trí x0 = 0 đến vị trí x =
A 3


2 theo


chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng 2cm thì nó có vận tốc là 40π 3cm/s
Khối lượng quả cầu là m = 100g.


Năng lượng của nó là


A. 32.10-2<sub> J </sub> <sub>B. 16.10</sub>-2<sub>J </sub>


C. 9.10-3<sub> J </sub> <sub>D. Tất cả đều sai </sub>


<b>Câu 37</b>: Một vật m = 1,6 kg dao động điều hòa với phương trình : x = 4sin t. Lấy gốc tọa độ
tại vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian


ω



30


π <sub>(s) đầu tiên kể từ thời điểm t</sub>


0=0, vật đi được
2 cm. Độ cứng của lò xo là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 30 N/m B. 40 N/m


C. 50 N/m D. 6N/m


<b>Câu 38</b>: Một vật m = 1kg dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình:
x = A sin( tω + ϕ)


Lấy gốc tọa độ là vị trí cân bằng 0. Từ vị trí cân bằng ta kéo vật theo phương ngang
4cm rồi buông nhẹ. Sau thời gian t =


30


π <sub>s kể từ lúc buông, vật đi được quãng đường dài </sub>
6cm. Cơ năng của vật là:


A. 16.10-2<sub> J </sub> <sub>B. 32.10</sub>-2<sub> J </sub>


C. 48.10-2<sub> J </sub> <sub>D. Tất cả đều sai </sub>


<b>Câu 39</b>: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ vật khi
động năng của vật bằng phân nửa thế năng của lò xo là:


A. x = A 3± B. x = ±A 2



3
C. x = A


2


± D. x = A 3


2


±


<b>Câu 40</b>: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng m=100g,
lấy g = 10 m/s2<sub>. </sub>


Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động
với phương trình: x = 4sin(20t +


6


π<sub>) cm </sub>


Độ lớn của lực do lò xo tác dụng vào giá treo khi vật đạt vị trí cao nhất là:


A. 1 N B. 0,6 N


C. 0,4 N D. 0,2 N


<b>Câu 41</b>: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa theo phương trình:
x = 2sin(20t +



2


π<sub>) cm </sub>


Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30 cm . Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tối thiểu và tối
đa của lò xo trong quá trình dao động là:


A. 30,5 cm và 34,5 cm B. 31 cm và 36 cm
C. 32 cm và 34 cm D. Tất cả đều sai


<b>Câu 42</b>: Một lò xo độ cứng K, treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên l0 = 20cm. Khi cân bằng
chiều dài lò xo là 22 cm.


Kích thích cho quả cầu dao động điều hịa với phương trình:
x = 2sin5πt (cm) . Lấy g = 10 m/s2


Trong quá trình dao động, lực cực đại tác dụng vào điểm treo có cường độ 2(N)
Khối lượng quả cầu là:


A. 0,4 Kg B. 0,2 Kg


C. 0,1 Kg D. 10 (g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 43</b> : Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 40 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có 1 vật khối
lượng m. Khi cân bằng lò xo dản 10 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng
xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng.


Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình:



x = 2sin( t


2


π


ω + ) (cm)


Chiều dài lò xo khi quả cầu dao động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là:


A. 50 cm B. 40 cm


C. 42 cm D. 48 cm


<b>Câu 44</b>: Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 = 125 cm treo thẳng đứng,
đầu dưới có quả cầu m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều
dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình:


x = 10sin(2 t


6


π


π − ) cm. Lấy g = 10 m/s2
Chiều dài lò xo ở thời điểm t0 = 0 là:


A. 150 cm B. 145 cm


C. 135 cm D. 115 cm



<b>Câu 45</b>: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 2sin(20t +


2


π<sub>) cm. </sub>
Vận tốc vào thời điểm t =


8


π<sub> (s) laø: </sub>


A. 4 cm/s B. -40 cm/s


C. 20 cm/s D. 1 m/s


<b>UCâu 46</b>: Vật m dao động điều hịa với phương trình: x = 20sin2πt (cm). Gia tốc tại li độ l0
cm là:


A. -4 m/s2 <sub>B. 2 m/s</sub>2


C. 9,8 m/s2 <sub>D. 10 m/s</sub>2


<b>Câu 47</b>: Một con lắc lò xo độ cứng K = 100N/m, vật nặng khối lượng m = 250g, dao động
điều hòa với biên độ A = 4cm. Lấy t0 = 0 lúc vật ở vị trí biên thì qng đường vật đi được
trong thời gian


10


π <sub>(s) đầu tiên là: </sub>



A. 12 cm B. 8 cm


C. 16 cm D. 24 cm


<b>Câu 48: </b> Một con lắc lò xo dao động điều hịa khơng ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Lò
xo độ cứng K, khối lượng quả cầu là m, biên độ dao động là A. Khẳng định nào sau đây là
sai:


A. Lực đàn hồi cực đại có độ lớn F = KA
B. Lực đàn hồi cực tiểu là F = 0


C. Lực đẩy đàn hồi cực đại có độ lớn F = K(A - Δl). Với Δl là độ dản lò xo tại vị trí cân
bằng


D. Lực phục hồi bằng lực đàn hồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 49</b>: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng K. Khẳng định nào
sau đây là sai


A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần


C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần
D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần


<b>Câu 50</b>: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào
A. Độ cứng lò xo B. Vĩ độ địa lý<b> </b>


C. Đặc tính của hệ dao động D. Khối lượng quả cầu



<b>Câu 51</b>: Một vật M chuyển động trịn đều với vận tốc góc ω có hình chiếu x lên một đường
thẳng nằm trong mặt phẳng quĩ đạo là OP. Khẳng định nào sau đây là sai


A. x tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với thời gian


B. Thời gian mà M chuyển động bằng thời gian P chuyển động Δt


<b> C</b>. Vận tốc trung bình của M bằng vận tốc trung bình của P trong cùng thời gian Δt
D. Tần số góc của P bằng vận tốc góc của M


<b>Câu 52</b>: Xét hai con lắc: lò xo và con lắc đơn. Khẳng định nào sau đây là sai


A. Con lắc đơn và con lắc lò xo được coi là hệ dao động tự do nếu các lực ma sát tác dụng
vào hệ là không đáng kể


B. Con lắc đơn là dao động điều hòa khi biên độ góc là nhỏ và ma sát bé


C. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào vị trí của vật trên trái đất và nhiệt độ của môi
trường


D. Định luật Hookes (Húc) đối với con lắc lò xo đúng trong mọi giới hạn đàn hồi của lò
xo


<b>Câu 53</b>: Một vật khối lượng m = 400g treo vào 1 lò xo độ cứng K = 160N/m. Vật dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật tại trung điểm của vị
trí cân bằng và vị trí biên có độ lớn là:


A. 3 m/s B. 20 3 cm/s



C. 10 3 cm/s D. 20 3


2 cm/s


<b>Câu 54</b>: Xét con lắc lị xo có phương trình dao động : x = Asin( tω + ϕ)
Khẳng định nào sau đây là sai


A. Tần số góc là đại lượng xác định pha dao động
B. Tần số góc là góc biến thiên trong 1 đơn vị thời gian


C. Pha dao động là đại lượng xác định trạng thái dao động của vật vào thời điểm t
D. Li độ con lắc và gia tốc tức thời là 2 dao động ngược pha


<b>Câu 55</b>: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quĩ đạo là 14cm, tần số
góc 2π(rad/s). Vận tốc khi pha dao động bằng


3


π<sub>rad laø: </sub>


A. 7π cm/s B. 7 3π cm/s


<b> C.</b> 7 2π cm D. 7


3


π <sub> cm/s </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 56</b>: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật m = 100g, độ cứng K =
25 N/m, lấy g = 10 m/s2<sub>. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. </sub>



Vật dao động với phương trình: x = 4sin(5 t 5
6


π
π + ) cm


Thời điểm lúc vật qua vị trí lị xo bị dản 2 cm lần đầu tiên là:
A. 1


30 s B.


1
25s


C. 1


15s D.


1
5s


<b>Câu 57</b>: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật m = 100g, độ cứng K =
25 N/m, lấy g = 10 m/s2<sub>. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. </sub>


Vật dao động với phương trình: x = 4sin(5 t 5
6


π
π + ) cm


Lực phục hồi ở thời điểm lị xo bị dản 2 cm có cường độ:


A. 1 N B. 0,5 N


C. 0,25N D. 0,1 N


<b>Câu 58:</b> Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự
nhiên l0. Khi treo vật m1 = 0,1 kg thì nó dài l1 = 31 cm. Treo thêm một vật m2=100g thì độ
dài mới là l2 = 32 cm. Độ cứng K và l0 là:


A. 100 N/m vaø 30 cm B. 100 N/m vaø 29 cm
C. 50 N/m vaø 30 cm D. 150 N/m và 29 cm


<b>Câu 59</b>: Một lị xo khối lượng khơng đáng kể, có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng K treo vào
một điểm cố định.


Nếu treo một vật m1 = 50g thì nó dản thêm 2m. Thay bằng vật m2 = 100g thì nó dài
20,4 cm.


Chọn đáp án đúng


A. l0 = 20 cm ; K = 200 N/m B. l0 = 20 cm ; K = 250 N/m
C. l0 = 25 cm ; K = 150 N/m D. l0 = 15 cm ; K = 250 N/m


<b>Câu 60</b>: Một lò xo treo thẳng đứng đầu dưới có 1 vật m dao động điều hịa với phương trình:
x = 2,5sin(10 5 t +


2


π<sub>) cm. Laáy g = 10 m/s</sub>2



Lực cực tiểu của lò xo tác dụng vào điểm treo là:


A. 2N B. 1N


C. Baèng 0 D. Fmin = K(Δl - A)


<b>Câu 61</b>: Con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300g, k = 30 N/m treo vào một điểm cố định. Chọn
gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu
dao động . Kéo quả cầu xuống khỏi vị trí cân bằng 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban
đầu 40 cm/s hướng xuống.


Phương trình dao động của vật là:
A. 4sin(10t -


2


π<sub>) cm </sub> <sub>B. 4 2 sin(10t + </sub>


4


π<sub>) cm </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. 4 2 sin(10t -


4


π<sub>) cm </sub> <sub>D. 4sin(10</sub><sub>π</sub><sub>t + </sub>


4



π<sub>) cm </sub>


<b>Câu 62</b>: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng K = 2,7 N/m quả cầu m = 0,3 Kg. Từ vị trí cân
bằng kéo vật xuống 3 cm rồi cung cấp một vận tốc 12 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Lấy
t0 = 0 tại vị trí cân bằng


Phương trình dao động là:


A. 5sin(3t - π) cm B. 5sin(3t) cm
C. 5sin(3t +


4


π<sub>) cm </sub> <sub>D. 5sin (3t - </sub>


2


π<sub>) (cm) </sub>


<b>Câu 63</b>: Khi treo quả cầu m vào 1 lị xo thì nó dản ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu
xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân
bằng theo chiều dương hướng xuống, lấy g = 10 m/s2<sub> </sub>


Phương trình dao động của vật có dạng:
A. 20sin(2 t + π


2


π<sub>) cm </sub> <sub>B. 20sin(2</sub><sub>π</sub><sub>t) cm </sub>



C. 45sin2πt cm D. 20sin(100πt) cm


<b>Câu 64</b>: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò xo K = 100 N/m. Kéo vật xuống
dưới cho lị xo dản 7,5 cm rồi bng nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng
lên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, t0 = 0 lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động
là :


A. x = 7,5sin(20t -


2


π<sub>) cm </sub> <sub>B. x = 5sin(20t - </sub>


2


π<sub>) cm </sub>
C. x = 5sin(20t +


2


π<sub>) cm </sub> <sub>D. x = 5sin(10t - </sub>


2


π<sub>) cm </sub>


<b>Câu 65</b>: Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao động điều
hòa thẳng đứng với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thỏa điều
kiện 40 cm ≤ l ≤ 56 cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống,


gốc thời gian lúc lò xo ngắn nhất.


Phương trình dao động của vật là:


A. x = 8sin(9 t) cm π B. x = 16sin(9πt -


2


π<sub>) cm </sub>
C. x = 8sin(4,5 t - π


2


π<sub>) cm </sub> <sub>D. x = 8sin(9</sub><sub>π</sub><sub>t - </sub>


2


π<sub>) cm </sub>


<b>Câu 66</b>: Một lò xo độ cứng K, đầu dưới treo vật m = 500g, vật dao động với cơ năng 10-2<sub> (J). </sub>
Ở thời điểm ban đầu nó có vận tốc 0,1 m/s và gia tốc − 3 m/s2<sub>. Phương trình dao động là: </sub>
A. x = 4sin(10 t + π


2


π<sub>) cm </sub> <sub>B. x = 2sint (cm) </sub>
C. x = 2sin(10t +


3



π<sub>) cm </sub> <sub>D. x = 2sin(20t + </sub>


3


π<sub>) cm </sub>


<b>Câu 67:</b> Hai lị xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K1 thì nó dao
động với chu kỳ T1 = 0,3s. Thay bằng lị xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s).


Nối hai lò xo trên thành một lò xo dài gấp đôi rồi treo vật m trên vào thì chu kỳ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. 0,7 s B. 0,35 s


C. 0,5 s D. 0,24 s


<b>Câu 68</b>: Hai lị xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lị xo K1 thì nó dao
động với chu kỳ T1 = 0,3s. Thay bằng lị xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s).


Nối hai lò xo với nhau bằng cả hai đầu để được 1 lò xo có cùng độ dài rồi treo vật m
vào phía dưới thì chu kỳ là:


A. 0,24 s B. 0,5 s


C. 0,35 s D. 0,7 s


<b>Câu 69</b>: Hai lị xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K1 thì nó dao
động với chu kỳ T1 = 0,3s. Thay bằng lị xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s).


Mắc hai lò xo nối tiếp và muốn chu kỳ mới bâygiờ là trung bình cộng của T1 và T2 thì
phải treo vào phía dưới một vật khối lượng m’ bằng:



A. 100 g B. 98 g


C. 96 g D. 400 g


<b>Câu 70</b>: Một lò xo độ cứng K = 200 N/m treo vào 1 điểm cố định, đầu dưới có vật m=200g.
Vật dao động điều hịa và có vận tốc tại vị trí cân bằng là: 62,8 cm/s. Lấy g=10m/s2<sub>. </sub>
Lấy 1 lò xo giống hệt như lò xo trên và ghép nối tiếp hai lị xo rồi treo vật m, thì thấy


nó dao động với cơ năng vẫn bằng cơ năng của nó khi có 1 lị xo. Biên độ dao động của
con lắc lò xo ghép là:


A. 2cm B. 2 2 cm


C. 2


2 cm D.


2


2 cm


<b>Câu 71</b>: Một vật khối lượng m = 2kg khi mắc vào hai lò xo độ cứng K1 và K2 ghép song song
thì dao động với chu kỳ T = 2


3


π<sub>s. Nếu đem nó mắc vào 2 lò xo nói trên ghép nối tiếp thì </sub>
chu lỳ lúc này laø: T’ = 3T



2 . Độ cứng K1 và K2 có giá trị:


A. K1 = 12N/m ; K2 = 6 N/m B. K1 = 18N/m ; K2 = 5N/m
C. K1 = 6N/m ; K2 = 12 N/m D. A và C đều đúng


<b>Câu 72</b>: Hai lò xo giống hệt nhau, chiều dài tự nhiên l0 = 20cm, độ cứng K = 200N/m ghép
nối tiếp rồi treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Khi treo vào đầu dưới một vật m =
200g rồi kích thích cho vật dao động với biên độ 2cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chiều dài tối đa </sub>
lmax và tối thiểu lmin của lị xo trong q trình dao động là:


A. lmax = 44cm ; lmin = 40cm B. lmax = 42,5cm ; lmin = 38,5cm
C. lmax = 24cm ; lmin = 20cm D. lmax = 22,5cm ; lmin = 18,5cm


<b>Câu 73</b>: Vật m bề dày khơng đáng kể, mắc như hình vẽ:


K1 K2


K1 = 60 N/m ; K2 = 40 N/m. Ở thời điểm t0 = 0, kéo vật sao cho lị xo K1 dản 20cm thì
lị xo K2 có chiều dài tự nhiên và bng nhẹ. Chọn O là vị trí cân bằng, phương trình dao
động của vật là:


m


O x B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. x = 8sin(10 t
2



π


π + ) cm B. x = 12sin(10 t


2


π
π + ) cm
C. x = 8sin(10 t


2


π


π − ) cm D. x = 12sin(10 t


2


π
π + ) cm


<b>Câu 74</b>: Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng K0 = 12N/m. Lúc đầu cắt thành 2 lò
xo có chiều dài lần lượt là 18cm và 27cm. Sau đó ghép chúng song song với nhau và gắn
vật m = 100g vào thì chu kỳ dao động là:


A.
5 5


π <sub> (s) </sub> <sub>B. </sub>2 5



5 (s)


C. 5


5 (s) D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 75</b>: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình: x=10sin(2t+


2


π<sub>) cm </sub>
Thời gian ngắn nhất từ lúc t0 = 0 đến thời điểm vật có li độ -5cm là:


A.


6


π<sub> (s) </sub> <sub>B. </sub>


4


π<sub> (s) </sub>
C.


2


π<sub> (s) </sub> <sub>D. </sub>1


2 (s)



<b>Câu 76</b>: Con lắc lị xo có đồ thị như hình vẽ:
Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4sin10 t (cm) π


x(cm)


-4


O <sub>0,4</sub> t(s)


+4
B. x = 8sin5 t (cm) π


C. x = 4sin(5 t - π


2


π<sub>) (cm) </sub>
D. x = 4sin(5 t + π


2


π<sub>) (cm) </sub>


<b>Câu 77</b>: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, tại li độ -2cm tỉ số thế năng và động
năng có giá trị


A. 3 B. 2


6



C. 9


8 D.


8
9


<b>Câu 78</b>: Một lò xo độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m=100g.
Vật dao động điều hịa với tần số f = 5Hz, cơ năng là 0,08J lấy g = 10m/s2


Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2cm là


A. 3 B. 1


3


C. 1


2 D. 4


<b>Câu 79</b>: Một lị xo có độ cứng ban đầu là K quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần và
tăng khối lượng vật lên 2 lần thì chu kỳ mới


A. Tăng 6 lần B. Giảm 6 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. Không đổi D. Giảm 6


6 lần



<b>Câu 80</b>: Một con lắc lị xo độ cứng K = 20N/m dao động với chu kỳ 2s. Khi pha dao động là


2


π<sub>rad thì gia tốc là 20 3</sub><sub>−</sub> <sub>cm/s</sub>2<sub>. Năng lượng của nó là: </sub>


A. 48.10-3<sub>(J) </sub> <sub>B. 96.10</sub>-3<sub> (J) </sub>


C. 12.10-3 <sub>(J) </sub> <sub>D. 24.10</sub>-3<sub> (J) </sub>


<b>Câu 81</b>: Một lò xo độ cứng K = 80 N/m. Trong cùng khoảng thời gian như nhau, nếu treo quả
cầu khối lượng m1 thì nó thực hiện 10 dao động, thay bằng quả cầu khối lượng m2 thì số
dao động giảm phân nửa. Khi treo cả m1 và m2 thì tần số dao động là 2


πHz. Tìm kết quả
đúng


A. m1 = 4kg ; m2 = 1kg B. m1 = 1kg ; m2 = 4kg
C. m1 = 2kg ; m2 = 8kg D. m1 = 8kg ; m2 = 2kg


<b>Câu 82</b>: Một con lắc lò xo gồm quả cầu m = 100g dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình:


x = 2sin(10 t
6


π
π + ) cm
Độ lớn lực phục hồi cực đại là:



A. 4N B. 6N


C. 2N D. 1N


---


<b>ĐÁP ÁN </b>


1. D 2. C 3. C 4. B 5. C 6. B 7. B


8. D 9. C 10. B 11. B 12. D 13. A 14. C
15. D 16. B 17. D 18. A 19. D 20. C 21. B
22. A 23. C 24. A 25. C 26. D 27. B 28. D
29. A 30. B 31. C 32. A 33. C 34. A 35. A




36. A 37. B 38. B 39. 40. B 41. A 42. B
43. D 44. B 45. B 46. A 47. C 48. C 49. D
50. B 51. C 52. D 53. A 54. B 55. A 56. C
57. B 58. A 59. B 60. C 61. B 62. A 63. B
64. B 65. D 66. C 67. C 68. A 69. B 70. B
71. D 72. A 73. B 74. A 75. A 76. D 77. C
78. A 79. D 80. C 81. B 82. C


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b> <b>CHUYÊN ĐỀ 3: </b>


<i><b>DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU và DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ </b></i>


<b>DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU </b>



<b>1. Định nghóa:</b>


Dịng điện xoay chiều là dịng điện có cường độ và chiều thay đổi theo qui luật
hình sin đối với thời gian.


i = I0sin( tω + ϕ) với i là cường độ tức thời
I0 là cường độ cực đại
( tω + ϕ) : là pha của i ; ϕ là pha ban đầu của i


Đối với đoạn mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng:
uAB = U0sin(ω + ϕ+ ϕt AB) Với uAB là hiệu điện thế tức thời


U0 là hiệu điện thế cực đại
AB u/ i pha uAB phai


ϕ =ϕ = − là độ lệch pha


của uAB và i phụ thuộc vào tính chất mạch
điện


Ta có thể áp dụng các cơng thức của dịng điện khơng đổi cho các giá trị tức
thời của điện xoay chiều:


uAB = uR + uL + uC nhöng UAB ≠ UR + UL + UC
pAB = uAB . i nhöng PAB = UAB . I. cosϕAB


dq
i


dt



= ; e d


dt


φ
= −


<b>2. Cách tạo ra dòng điện xoay chieàu: </b>


- Nguyên tắc: dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ


- Cấu tạo: quay đều khung dây diện tích S trong từ trường khơng đổi với vận
tốc góc ω


Bur


Từ thơng qua 1 vòng dây là: φ<sub>1 vòng</sub>=BS.cos tω = φ<sub>0</sub>cos tω
Nếu khung có N vịng dây thì từ thơng qua khung là:
φ<sub>khung</sub>= φN cos t<sub>0</sub> ω


Sức điện động cảm ứng sinh ra là: e d N <sub>0</sub> sin


dt t


φ


= − = φ ω ω


e E sin( t= <sub>0</sub> ω + ϕ<sub>e</sub>)



Với E N<sub>0</sub>= φ ω<sub>0</sub>


ϕe là pha ban đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hiệu điện thế mạch ngoài là: uAB = et (R’ + r).i . Do R’ và r là điện trở khung dây
và dây nối xem như không đáng kể nên:


uAB = e


Ta viết: uAB = U0sin(ω + ϕt u) với ϕu là pha ban đầu của uAB.
Khi mạch ngoài gồm R, L, C kín thì dịng điện mạch ngồi là:


i = I0sin(ω + ϕ − ϕt u AB) với ϕ =ϕAB u/ i


<b>3. Mạch điện không phân nhánh: </b>


+ Mạch chỉ có điện trở thuần: ϕ<sub>R</sub> = (uR,i) = 600


i = I0sin(ω + ϕt i) thì uR = U0sin(ω + ϕt i) với 0 0


U
I


R


=
+ Mạch chỉ có tụ C: <sub>C</sub> (u ,i)<sub>C</sub>


2



π


ϕ = = −


i = I0sin(ω + ϕt i) thì uC = U0Csin( t i <sub>2</sub>
π


ω + ϕ − ) với 0
0


C


U
I


Z


= ; Z<sub>C</sub> 1
C


=
ω
+ Maïch chỉ có cuộn thuần cảm L: <sub>L</sub> (u ,i)<sub>L</sub>


2


π


ϕ = = +



i = I0sin(ω + ϕt i) thì uL = U0Lsin( t i <sub>2</sub>
π


ω + ϕ + ) với 0
0


L


U
I


Z


= ; Z<sub>L</sub>= ωL
+ Mạch RLC nối tiếp:


i = I0sin(ω + ϕt i) thì uAB = uRLC = U0sin(ω + ϕ + ϕt i AB)


với 0


0
AB


U
I


Z


= ; 2 2



AB L C


Z = R (Z+ −Z )


L C
AB
Z Z
tg
R


ϕ = ; <sub>AB</sub>


AB


R
cos


Z


ϕ =
Qui ước về dầu:


> 0 Khi zL > ZC: mạch có tính cảm kháng, uAB nhanh pha hôn i
AB


ϕ


< 0 Khi zC > ZL: mạch có tính dung kháng, i nhanh pha hơn uAB


AB


ϕ


= 0 uAB và i đồng pha, mạch cộng hưởng: ZL = ZC ; Imax =
AB


ϕ UAB


R


Suy ra: uAB đồng pha với uR
ZAbmin = R nên UAB = UR


<b>ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA </b>


<b>1. Động cơ không đồng bộ ba pha: </b>


a) <i>Nguyên tắc hoạt động: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>b) Từ trường quay của dòng điện ba pha: </i>


Từ trường quay được tạo ra bằng cách cho dòng điện ba pha chạy vào ba nam
châm điện đặt lệch nhau 1200<sub> trên một vòng tròn. Cách bố trí các cuộn dây tương </sub>
tự như máy phát điện ba pha, nhưng trong động cơ điện, người ta đưa dịng điện từ
ngồi vào các cuộn dây.


<i>c) Cấu tạo động cơ không đồng bộ ba pha: </i>
Gồm hai phần chính: Stato và rơto



- Stato gồm các cuộn dây của ba pha điện quấn trên các lõi sắt bố trí trên một
vành trịn để tạo ra từ trường quay.


- Rôto hình trụ có tác dụng giống như một cuộn dây quấn trên lõi thép


<b>2. Máy biến thế: </b>


<i> a) Ngun tắc hoạt động và cấu tạo:</i>


Máy biến thế là thiết bị cho phép làm biến đổi hiệu điện thế của dịng điện
xoay chiều (khơng làm thay đổi tần số của dòng điện)


- Nguyên tắc cấu tạo: gồm hai bộ phận chính:


Lõi thép: làm từ nhiều lá thép mỏng (kĩ thuật điện) hình khung rỗng ghép cách
điện với nhau.


Hai cuộn dây: làm bằng đồng, điện trở rất nhỏ, quấn trên lõi thép. Số vòng của
hai cuộn dây là khác nhau.


Cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều gọi là cuộn sơ cấp
Cuộn dây nối với tải tiêu thụ gọi là cuộn thứ cấp


- Nguyên tắc hoạt động: dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
<i>b) Sự biến đổi hiệu điện thế và dòng điện qua máy biến thế </i>


- Xét một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm N vịng dây và cuộn thứ cấp có N’
vịng dây


- Khi nối cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chìêu có hiệu điện thế U thì ở hai


đầu cuộn thứ cấp có một hiệu điện thế xoay chiều U’. Khi đó:


U N


U N


′ ′
=


Nếu: N’ > N thì U’ > U: máy tăng thế: N’ < N thì U’ < U: máy hạ thế
Nếu bò qua sự mất mát năng lượng thì: I U


I U



=


<b>3. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều: </b>


<b> </b> Để tạo ra dòng điện một chiều, cách đơn giản và phổ biến nhất hiện nay là
chỉnh lưu dòng điện xoay chiều. Mạch chỉnh lưu thường dùng là chỉnh lưu nửa chu
kì và chỉnh lưu hai nửa chu kì.


<b>MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA và </b>
<b> DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Máy phát điện xoay chiều một pha </b>


<i>a. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều: </i>



Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng
điện từ


<i>b. Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều </i>


Gồm khung dây qauy quanh trục x’x đặt trong từ trường đều.


Hai đầu A, B của khung nối với hai vành khuyên đặt đồng trục với khung dây, tì
lên hai vành khuyên là hai chổi quét.


Khi khung dây quay, hai vành khuyên trượt trên hai chổi quét, dòng điện truyền
qua vành khuyên và chổi quét ra mạch ngoài


Hệ thống vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp
- Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm


- Phần tạo ra dòng điện gọi là phần ứng


Phần cảm cũng như phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hay chuyển động. Bộ
phận đứng yên gọi là Stato còn bộ phận chuyển động gọi là rộto.


Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều phát ra được tính bởi cơng
thức:


f pnH


60


= z



Trong đó: p là số cặp cực, n là tốc độ quay của rôto.
Máy páht điện một pha còn gọi là máy dao điện một pha.


<b>2. Dòng điện xoay chiều ba pha: </b>


Ngun tắc của máy phát ba pha cũng giống như của máy phát một pha. Chỗ khác
nhau chỉ là cách bố trí cuộn dây phần ứng.


Ba cuộn dây phần ứng được bố trí lệch nhau 1


3 vòng tròn trên stato. Phương trình


ba dịng điện đó như sau:
i1 = I0sinωt


i2 = I0sin t 2


3


π


⎛ ⎞


⎜ω − ⎟


⎝ ⎠


i3 = I0sin t 2



3


π


⎛ ⎞


⎜ω + ⎟


⎝ ⎠


Để sử dụng có hiệu quả dịng điện xoay chiều ba pha, người ta có thể dùng cách
mắc hình tam giác hay hình sao.


<b>DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ – SÓNG ĐIỆN TỪ </b>


<b>1. Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động: </b>


- Xét mạch dao động gồm tụ điện và cuộn cảm như hình vẽ :


<b>C<sub>–</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Những phân tích lí thuyết cho kết quả: phương
trình biểu diễn sự biến thiên của điện tích theo thời
gian có dạng: q 1 q 0


LC


′′+ = (1)


Nghiệm của phương trình có dạng: q = Q0sin( tω + ϕ)



Điều đó chứng tỏ điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa
với tần số góc 1


LC


ω=


<b>2. Dao động điện từ trong mạch dao động </b>


Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để nghiệm phương trình (1) có dạng:
q = Q0sin t. ω


- Năng lượng tức thời của tụ điện:
Wđ = 1


2qu =


2
2
0




Q <sub>sin t W sin t</sub>


2C ω = ω


2 <sub>, </sub> <sub>với </sub> 20



Q
W


2C


=


- Năng lượng tức thới trong cuộn cảm:
Wt = 1


2LI0


2<sub> = </sub> 2 2 2 20 2 2


0 0


Q


1 L Q cos t cos t W cos t


2 ω ω =2C ω = t ω , với


2
0
0t 2


0
Q
1


W


2LI 2C


= =


Năng lượng tổng hợp trong mạch dao động: W = Wđ + Wr = W0 =
2
0
Q


2C = const.
- Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện
và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.


- Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường đều biến thiên tuần hoàn theo
cùng một tần số. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng từ trường và năng lượng điện
trường là khơng đổi. Nói cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
- Dao động của mạch dao động có những tính chất như trên gọi là dao động điện
từ.


Tần số dao động 1
LC


ω= chỉ phụ thuộc vào những đặc tính của mạch, vì vậy dao
động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do, 1


LC


ω= là tần số dao động


riêng của mạch.


<b>3. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên: </b>


Bằng phương pháp tốn học, Mắcxoen đã tìm ra:


Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy, là
điện trường mà đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ. Ngược lại, khi một điện
trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy, là từ trường mà đường
cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.


<b>4. Điện từ trường: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Phát minh của Mắcxoen dẫn đến kết luận là khơng thể có điện trường hoặc từ
trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.


Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy
nhất gọi là điện từ trường. Điện từ trường lan truyền được trong khơng gian.


<b>5. Sóng điện từ </b>


Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan
truyền trong khơng gian dưới dạng sóng. Sóng đó được gọi là sóng điện từ. Ta nói điện
tích dao động đã bức xạ ra sóng điện từ.


Tần số sóng điện từ bằng tần số f của điện tích dao động và vận tốc của nó trong
chân không bằng vận tốc ánh sáng trong chân không c, có giá trị khoảng c =
300000km/s


Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc bốn của tần số.



Sóng điện từ có những tính chất giống như một sóng cơ học thơng thường. Ngồi ra,
sóng điện từ cịn truyền được cả trong chân khơng.


Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng, giữa chúng có hệ thức:


<b>HAT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b> <b>CHUYÊN ĐỀ 3: </b>


<i><b>DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU và DAO ĐỘNG ĐIỆN TƯ</b></i>

<i><b>Ø </b></i>


<i><b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b></i>


<b>Câu 1</b>.Đối với dịng điện xoay chiều, ta có thể áp dụng tất cả các công thức của dịng điện
khơng đổi cho các giá trị


A. Hiệu dụng B. Cực đại


C. Tức thời D. Trung bình


<b>Câu 2</b>. Cho mạch RLC có R thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch U ổn định tần số f. Giá trị
R để công suất mạch cực đại là:


A. R = ZL B. R = ZC


C. R = ZL + ZC D. R = |ZL – ZC|


<b>Câu 3.</b> Mạch RLC hai đầu là UAB ổn định tần số f, điện trở thuần thay đổi được. Số giá trị điện
trở R làm cho P < Pmax là:



A. Ba giá trị B. Có 2 giá trị R1 và R2
C. Một giá trị D. Không có giá trị nào của R


<b>Câu 4</b>. Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L thay đổi và tụ điện C.
Hiệu điện thế hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi UL cực đại, cảm kháng ZL có giá trị:


A. Baèng ZC B. ZL = R + ZC
C. ZL =


2 2
C
C


R Z


Z


+ <sub>D. Z</sub>


L =


2 2
C


R Z


R


+



<b>Câu 5</b>. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được u = U0sin(ω + ϕt ) ổn định. Khi P cực đại khi L có
giá trị :


A. L = 1<sub>2</sub>


Cω B. L = 2


2


C. L = 0 D. L = 1 <sub>2</sub>


2Cω


<b>Câu 6</b>. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được U hai đầu mạch ổn định, tần số f. Khi công suất
tiêu thụ của mạch là cực đại thì kết quả nào sau đây là đúng:


A. UL= UR B. UL = Z UL


R


C. UC = Z UC


R D. B vaø C


<b>Câu 7</b>. Mạch RCL nối tiếp có hiệu điện thế hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi số chỉ của A
mắc nối tiếp với mạch là cực đại thì hệ thức nào sau đây là sai ?


<b>Tong hop: === </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. L = 2<sub>2</sub>


C


ω B. UL = L


Z U
R


C. UR = U D. UC = Z UC


R


<b>Câu 8.</b> Câu mạch RCL nối tiếp có L thay đổi, hiệu điện thế U hai đầu mạch ổn định, tần số f.
Khi công suất tiêu thụ mạch là cực đại thì hệ thức nào sau đây là sai?


A. Pmax = RI<sub>max</sub>2 B. Pmax = UImax
C. Pmax =


2


U


R D. Pmax = UIcosϕ Với 0 2


π
<ϕ<


<b>Câu 9. </b>Khẳng định nào sau đây về hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều là đúng ?



A. Một hiệu điện thế u giữa hai điểm M, N được gọi là dao động điều hòa nếu giá trị của nó
biến thiên liên tục theo thời gian.


B. Một hiệu điện thế u giữa hai điểm M, N được gọi là dao động điều hóa nếu giá trị của nó
biến thiên theo một hàm sin của thời gian


C. Một hiệu điện thế u, giữa hai điểm M, N được gọi là dao động điều hòa nếu giá trị của
nó biến thiên theo một hàm sin hoặc cosin của thời gian t.


D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 10. </b>Tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều hoàn toàn giống như tác dụng nhiệt của dịng
điện khơng đổi. Vì tác dụng nhiệt khơng phụ thuộc chiều dòng điện


A. Phát biểu đúng; giải thích đúng B. Phát biểu đúng; giải thích sai
C. Phát biểu sai; giải thích đúng D. Phát biểu sai, giải thích sai


<b>Câu 11. </b>Cho một khung dây quay đều quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung, và
vng góc với đường sức của một từ trường đều. Khi ta mắc vào hai đầu khung dây vào một
mạch ngồi có tổng trở Z thì cường độ dịng điện ở mạch ngồi sẽ có dạng:


i = I0 (ωt + ϕ)


với ϕ là hiệu số pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế.
A. ϕ phụ thuộc vào tính chất của mạch điện


B. ϕ > 0 thì dịng điện nhanh hơn hiệu điện thế
C. ϕ < 0 thì dịng điện trễ pha so với hiệu điện thế.
D. Cả ba đều đúng.



<b>Câu 12. </b>Cho khung dây kim loại diện tích S quay đều quanh trục đối xứng xx’ của nó trong một
từ trường đều B có phương vng góc với xx’. Vận tốc góc khung quay là ω. Chọn gốc thời gian
là lúc mặt khung vng góc với vectơ B.


Tại thời điểm t bất kỳ, từ thơng qua mỗi vịng dây là:
A. BS sin ωt (wb) B. BS cos (ωt +


3


π<sub>) (wb) </sub>


C. BS cos ωt. (wb) D. BS sin (ωt +
3


π<sub>) (wb) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>CÂU 13.</b> Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện
từ bằng cách:


A. Làm cho từ thơng biến thiên tuần hồn


B. Cho khung dây quay đều quanh một trục đối xứng trong từ trường không đổi với vận tốc
ω


C. Thay đổi diện tích khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B
D. A và B đều đúng.


<b>CÂU 14 .</b> Nhận xét nào sau đây về máy phát điện là khơng đúng?


A. Dịng điện xoay chiều tạo ra bởi máy phát điện trong phịng thí nghiệm ln ln có tần


số bằng vận tốc quay của khung dây khi tính bằng vịng / s.


B. Do trong máy phát điện xoay chiều 1 pha ta coù p = 60.f


n nên số cặp cực tỉ lệ thuận với


tần số dòng điện sinh ra và tỉ lệ nghịch với vận tốc quay của rơto tính bằng vịng/phút.
C. Ở hai đầu bán khuyên của máy phát điện 1 chiều có suất điện động xoay chiều


D. Để tăng từ thơng và giảm dịng điện Foucault thì máy phát điện trong cơng nghiệp phải
có phần cảm và phần ứng đều là các cuộn dây quấn nhiều vịng có lõi sắt đặc biệt.


<b>CÂU 15 .</b> Điền vào chỗ trống cho thích hợp


Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dịng điện khơng đổi mà
nếu chúng lần lượt đi qua một . . . trong những thời gian như nhau thì chúng tỏa ra những nhiệt
lượng bằng nhau.


A. Đoạn mạch B. Đoạn mạch nối tiếp


C. Điện trở D. A, B, C đều khơng thích hợp.


<b>CÂU 16.</b> Nhận xét nào sau đây về hệ số công suất hoặc công suất tiêu thụ của dịng điện xoay
chiều là khơng đúng ?


A. Hệ số công suất cực đại khi đoạn mạch chỉ có R hoặc đoạn mạch RLC có cộng hưởng
điện.


B. Trong các nhà máy công nghiệp dùng điện năng để sản xuất, để tăng lợi thế cạnh tranh
của các sản phẩm trong nước cần phải giữ hệ số cơng suất tối thiểu đạt 0,85 để giảm chi


phí do hao phí trên dây tải điện


C. Biết hệ số công suất của một đoạn mạch ta có thể xác định tính cảm kháng hay dung
kháng của mạch đó .


D. Cơng suất tiêu thụ của mạch RLC thường nhỏ hơn công suất cung cấp (P < UI).


<b>CAÂU 17.</b>


Cuộn cảm khơng có điện trở thuần là một khái niệm


A. Thực tế B. Trừu tượng


C. Lý tưởng D. Đơn giản


<b>Câu 18</b>. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, khi cosϕ=1 thì đẳng thức nào là
không đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A. 1 C


Lω= ω B.


Z
1
R=


C. P = UI D. U ≠ UR


<b>CÂU 19. </b>Trong mạch điện xoay chiều L C (khộng điện trở thuần) mắc nối tiếp. Góc lệch pha ϕ
giữa hiệu điện thế hai đầu mạch điện so với cường độ dịng điện qua nó là



A.
2


π


B. –
2


π


C. A , B đều đúng D. tg ϕ = ZL - ZC


<b>CÂU 20. </b>Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dịng điện chạy
qua C là:


A. i = I0sin t


2
π
⎛ ω −

⎝ ⎠


⎟(A) với 0 0


U
I



C


=


ω
B. i=I0sin t


2
π
⎛ ω +

⎝ ⎠


⎟ (A) với I0 = U0.Cω
C. i = I0sin T (A) với Iω 0 = U0.Cω
D. i = I0sin t


2
π
⎛ ω +

⎝ ⎠


⎟ (A) với 0 0


U
I



C


=
ω


<b>CÂU 21.</b> Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, góc lệch pha ϕAB giữa hiệu điện thế hai
đầu mạch điện là uAB so với cường độ qua nó được xác định bởi:


A. L


AB


Z Z


tg


R


ϕ <sub>=</sub> − c <sub> </sub> <sub>B. </sub>


AB
C
L
AB
Z
Z
Z −
=
ϕ
sin


C.
R
Z
Z


tg C L


AB



=


ϕ <sub>D. A và B đều đúng </sub>


<b>CÂU 22. </b>Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt (V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L thì
cường độ dịng điện i trong mạch là:


A. i = U0L sinω t


2


π
⎛<sub>ω +</sub> ⎞


⎜ ⎟


⎝ ⎠ (A) B. i =


0



U


Lωsinωt (A)
C. i = U0


Lωsin t 2


π
⎛<sub>ω −</sub> ⎞


⎜ ⎟


⎝ ⎠ (A) D. i =


0


U


Lωcosωt (A)
<b>CÂU 23. </b>Công thức


R
Z
Z


tg L C


AB




=


ϕ <sub> của đoạn mạch AB gồm R, L, C nối tiếp dùng để tính trực </sub>
tiếp:


A. Góc lệch pha giữa uAB với i


B. Góc lệch pha giữa hai hiệu điện thế tức thời bất kỳ trên đoạn mạch
C. A và B đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>CÂU 24</b>. Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu
điện thế hai đầu mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2
làm độ lệch pha tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là và . Cho biết ϕ<sub>1</sub> ϕ<sub>2</sub>


1 1


2


π


ϕ + ϕ = (rad). Độ tự cảm L có giá trị:
A. <sub>L</sub> R .R1 2


2 f


=


π B.


1 2


R .R
L


2 f
=


π


<b>C. </b><sub>L</sub> R .R1 2
2 f
=


π <b> D. </b>


1
2
R
1
L


2 f R
=


π


<b>Câu 25. </b> Cường độ dịng điện ln ln sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L


B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp


D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp


<b>Câu 26.</b> Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp khi hiện tượng cộng hưởng xảy
ra thì kết quả nào là không đúng ?


A. cos = 1 ϕ B. C = L<sub>2</sub>
ω


C. UuurL = -UuurC D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại


<b>CÂU 27</b>. Hiệu điện thế sinh ra bởi một máy phát điện xoay chiều


uAB = U0cosω t (v). Dịng điện mach ngồi có dạng: i = - I0 sin (ωt - π/6) (A)
Góc lệch pha của dòng điện so với hiệu điện thế là:


A. + π/6 (rad) B. – π/6 (rad)
C. –π/3 (rad) D.


6


+ (rad)


<b>Câu 28.</b> Trong mạch điện xoay chiều, gồm R, L, C mắc nối tiếp. Khi hiện tượng cộng hưởng
xảy ra thì kết quả nào là không đúng ?


A. U = UR B. ZL = ZC


C. UurL = UurC = 0 D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại



<b>CÂU 29.</b> Nhận xét nào về đoạn mạch chỉ có tụ là sai ?


A. Tụ điện không cho dòng điện một chiều đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều “đi qua”


B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện ln ln chậm pha hơn dịng điện qua tụ điện góc π/2.
C. Dịng điện qua tụ điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế 1 góc π/2


D. Giữ cho các yếu tố khac không đổi, nếu điện dung tăng lên 2 lần thì dung kháng tăng lên
2 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 30. </b>Khicông suất tiêu thụ dòng điện xoay chiều bằng 0 thì nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Trong mạch chỉ có L và C


B. Cường độ dòng điện trong mạch bằng 0
C. Độ lệch pha của u so với i là


2


π
ϕ= ±
D. Đoạn mạch khơng có điện trở thuần.


<b>Câu 31</b>. Khi hiệu điện thế thứ cấp máy tăng thế của đường dây tải điện Bà Rịa – Cần thơ là 200
KV, thì tỉ lệ hao phí do tải điện năng là 10%. Muốn tỉ lệ hao phí chỉ cịn 2,5% thì hiệu điện
thế cuộn thứ cấp tại Bà Rịa.


A. Tăng thêm 400KV B. Tăng thêm 200KV
C. Giảm bớt 400KV D. Giảm bớt 200KV



<b>CÂU 32.</b> Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần
A. Đưa điện ra mạch ngoài. B. Tạo ra từ trường


C. Tạo ra dòng điện D. Gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét


<b>CÂU 33.</b> Đối với mạch RL C khơng phân nhánh AB
A. Pha của uL trễ hơn pha của i một góc π/2


B. Pha của uRL trễ hơn pha của i một góc O < ϕRL <
2


π


C. Độ lệch pha của uR và uAB được tính bằng


R
Z
Z


tg L C


AB



=


ϕ


D. A và B đều đúng



<b>CÂU 34.</b> Mạch RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch có dạng:
i = Io sin (ωt + ϕ) (A)


Điện lượng qua tiết diện, thẳng của dây dẫn trong 1


2 chu kỳ, kể từ lúc dòng điện triệt tiêu là
A. Io/ω(C) B. 4Io/ω (C)


C. 2Io/ω(C) D. Io/2ω (C)


<b>CÂU 35.</b> Khi tăng tần số góc từ giá trị rất nhỏ, nhưng giử các yếu tố khác khơng thay đổi, thì kết
quả nào sau đây là không đúng?


A. Khi LC = 1 thì tổng trở nhỏ nhất <sub>ω</sub>2
B. U = RI khi = 0 ϕ


C. UR(max) L 1


C


⇔ ω =
ω


D. ω tăng dần thì góc lệch pha giữa u, i cùng tăng dần. ϕ
<b>CÂU 36</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Dòng điện xoay chiều 3 pha là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha,
lệch pha nhau


3



2π<sub> rad và cùng </sub>


A. tần số B. tần số và biên độ


C. biên độ D. dạng hàm sin theo thời gian


<b>Câu 37. </b> Khẳng định nào liên quan đến cách mắc điện 3 pha là đúng ?


A. Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa.
Tải tiêu thụ cần đối xứng.


B. Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa.
Tải tiêu thụ khơng cần đối xứng.


C. Mắc hình tam giác: hay mắc 3 dây. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
D. Dây trung hòa trong cách mắc hình sao của điện 3 pha gọi là dây nóng.


<b>Câu 38</b>. Trong cách mắc hình sao của dòng điện ba pha


A. Hiệu điện thế giữa 2 dây pha có giá trị biến thiên từ 0 đến 380(V)
B. Các tải tiêu thụ đòi hỏi sự đối xứng tốt hơn cách mắc hình tam giác


C. Hiệu điện thế giữa 1 dây pha và 1 dây trung hòa biến thiên từ 0 đến 220(V)
D. Dây pha có tiết diện lớn hơn dây trung hoà


<b>CÂU 39 </b>: Gọi Up và Ud lần lượt là hiệu điện thế pha và hiệu điện thế dây trong cách mắc hình
sao của điện 3 pha; IP và Id là cường độ hiệu dụng trong cách mắc hình tam giác.


Hệ thức nào sau đây là sai?



A. U<sub>d</sub> = 3 U<sub>P</sub> B. U<sub>P</sub> = 3 U<sub>d</sub>


C. I<sub>d</sub> = 3I<sub>p</sub> D. I<sub>P</sub> I<sub>d</sub>
3


3


=


<b>CÂU 40.</b> Khẳng định nào về động cơ không đồng bộ 3 pha là đúng ?


A. Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bị điện biến điện năng của dòng điện thành cơ
năng.


B. Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bị biến cơ năng thành điện năng.


C. Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bị biến điện năng của dòng điện xoay chiều thành
cơ năng.


D. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ 3 pha dựa trên hiện tượng cảm ứng
điện từ.


<b>CÂU 41. </b>Từ trường quay được tạo bằng


A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Dòng điện xoay chiều 1 pha.
C. Dòng điện xoay chiều 3 pha D. B và C đều đúng


<b>CÂU 42. </b>Cấu tạo của động cơ không đồng bộ 3 pha gồm 2 phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. Stato giống stato của máy phát điện xoay chiều 3 pha, roto hình trụ có tác dụng như một
cuộn dây quấn trên lõi thép.


B. Roto giống roto của máy phát điện xoay chiều 3 pha, stato hình trụ có tác dụng như một
cuộn dây quấn trên lõi thép.


C. Stato giống stato của máy phát điện xoay chiều 3 pha. Roto là một nam châm điện.
D. Roto là phần ứng thường là nam châm điện. Stato là phần cảm.


<b>CÂU 43.</b> Định nghóa nào sau đây là chính xác?


A. Máy biến thế là thiết bị biến đổi một hiệu điện thế của dòng điện này thành một hiệu
điện thế của dòng điện khác.


B. Máy biến thế là thiết bị thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.


C. Máy biến thế là thiết bị thay đổi hiệu điện thế của dịng điện nhưng khơng làm thay đổi
tần số.


D. Máy biến thế là một thiết bị thay đổi hiệu điện thế của dịng điện xoay chiều nhưng
khơng làm thay đổi tần số.


<b>CÂU 44. </b>Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm.


B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Hiện tượng quang điện.


D. Hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.



<b>CÂU 45: </b>Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn
xoay chiều U1 = 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với
nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là


A. 330 V B. 55 V


C. 440 V D. 380 V


<b>Câu 46.</b> Gọi U1, U2; I1, I2 và N1, N2 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng, cường độ hiệu dụng và
số vòng dây của cuộn, sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.


Điều kiện nào sau đây là chính xác ?
A.


1
2
1
2


N
N
U


U <sub>=</sub> <sub>ĐK: khi điện trở cuộn sơ cấp là rất nhỏ </sub>


B.


1
2
1


2


N
N
U


U <sub>=</sub> <sub>. ĐK: khi mạch thứ cấp hở </sub>


C. .


1
2
2
1


I
I
U


U <sub>=</sub> <sub> ĐK: khi hao phí do các dịng Foucault trong lỏi sắt là khơng đáng kể. </sub>


D.
2
1
1
2


I
I
U



U <sub>=</sub> <sub>. ĐK: hiệu suất biến thế là 100% </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A. Tăng sức chống đỡ của các cột điện lên 400 lần.
B. Tăng hiệu điện thế U của các dây dẫn lên 20 lần.
C. A và B đều sai.


D. A và B đều đúng.


<b>Câu 48. </b>Với khoảng cách nhà máy điện và nơi tiêu thụ điện xác định; việc giảm cơng suất hao
phí do tỏa nhiệt khi chuyển tải điện năng, về lý thuyết có thể thực hiện nhờ:


A. Giảm điện trở suất dây dẫn điện.
B. Tăng khối lượng các đường dây tải.


C. Tăng hiệu điện thế của các dây dẫn nhờ dùng máy biến thế.
D. A, B và C đều đúng.


<b>Câu 49. </b>Biện pháp đang sử dụng rất rộng rãi hiện nay để giảm hao phí do chuyển tải điện năng
là:


A. Dùng máy biến thế.


B. Giảm khoảng cách tải điện giữa nơi sản xuất và nơi tiêu dùng.
C. Giảm điện trở suất.


D. Tăng tiết diện các dây tải điện.


<b>Câu 50. </b>Cuộn sơ cấp một máy biến thế có 900 vịng dây và mắc vào mạng điện 127V. Cuộn
thứ cấp có hiệu điện thế 6,3V và mắc vào một hệ thống bóng đèn với dịng điện 3A.



Số vòng dây trong cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện trọng cuộn sơ cấp là:
A. 30 vòng và 0,3 A B. 45 vòng và 0,3A


C. 45 vòng và 0,15A D. 30 vòng và 0,15A


<b>Câu 51. </b>Dòng điện một chiều tạo ra nhờ


A. Máy phát điện 1 chiều. B. Máy biến thế.
C. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều. D. A và C đều đúng.


<b>Câu 52</b>. Phương pháp kinh tế nhất để có dòng điện một chiều là
A. Chế tạo máy phát điện 1 chiều.


B. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.


C. Biến dòng xoay chiều thành dòng một chiều
D. B và C đều đúng


<b>Câu 53. </b>Phương pháp phổ biến nhất để có dịng điện một chiều là.
A. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.


B. Chế tạo máy phát điện xoay chiều.
C. A và B đều đúng.


D. A và B đều sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 54.</b> Động cơ điện một chiều được dùng để chạy xe điện, vì chúng có ưu điểm hơn động cơ
điện xoay chiều ở chỗ có mơmen khởi động lớn và thay đổi được vận tốc một cách dễ dàng.
A. Phát biểu đúng, giải thích đúng.



B. Phát biểu đúng, giải thích sai.
C. Phát biểu sai, giải thích đúng.
D. Phát biểu sai, giải thích sai.


<b>Câu 55</b>. Động cơ điện một chiều dùng chạy xe lửa điện vì


A. Xe lửa điện khi chuyển động chỉ chạy theo một chiều xác định.


B. Môment khởi động của động cơ điện một chiều lớn hơn động cơ điện xoay chiều.
C. Động cơ điện một chiều có thể thay đổi vận tốc xe lửa điện dễ dàng.


D. B và C đều đúng.


<b>CÂU 56</b>. Trong mạch điện nối tiếp có tần số f thay đổi được còn RLC xác định. Lúc đầu khi f0 =
60 Hz thì C = <sub>2</sub>


0


1


Lω . Giảm tần số thành 50Hz thì biến động nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần giảm .


B. Hệ số công suất tiêu thụ của mạch giảm


C. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm tăng
D. Công suất tiêu thụ toàn mạch giảm


<b>Câu 57</b>. Một số trường hợp cụ thể trong kỹ thuật, dòng điện 1 chiều là khơng thể thay thế được


bằng dịng điện xoay chiều. Thí dụ, các thiết bị vơ tuyến điện tử được cung cấp năng lượng
bằng dòng điện một chiều.


A. Phát biểu đúng, thí dụ đúng. B. Phát biểu đúng, thí dụ sai.
C. Phát biểu sai, thí dụ đúng. D. Phát biểu sai, thí dụ sai.


<b>Câu 58. </b>Thiết bị chỉ cho dòng điện xoay chiều đi qua nó theo 1 chiều nhất định gọi là
A. Cái điốt. B. Diốt bán dẫn.


C. Cái chỉnh lưu. D. Bộ lọc.


<b>Câu 59. </b>Bộ lọc là một thiết bị có thể làm


A. Tăng sự nhấp nháy của dòng điện chỉnh lưu.


B. Triệt tiêu hồn tồn sự nhấp nháy của dịng điện chỉnh lưu.
C. Giảm sự nhấp nháy của dòng điện chỉnh lưu một cách đáng kể.
D. Lọc sạch sự nhấp nháy của dòng điện sau chỉnh lưu.


<b>CÂU 60. </b> Sơ đồ thể hiện phương pháp chỉnh lưu hai nửa chu kỳ là






<b>R </b>
<b>D1 </b>


<b>2 </b>



<b>D4 </b> <b>D3 </b>


<b>D</b>




<b>R </b>
<b>D1 </b> <b><sub>D</sub></b>


<b>2 </b>


<b>D4 </b> <b>D3 </b>


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>









A. Sơ đồ A B. Sơ đồ B


C. Sơ đồ C D. Sơ đồ D


<b>Câu 61. </b>Sức điện động hiệu dụng trong mỗi cuộn dây của máy phát điện xoay chiều 3 pha có
giá trị là 220V. Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế
định mức mỗi pha là 380V. Để động cơ hoạt động bình thường thì cần mắc



A. Máy phát hình sao, động cơ hình tam giác
B. Máy phát hình sao, động cơ hình sao
C. Máy phát hình tam giác, động cơ hình sao
D. Máy phát hình tam giác, động cơ hình tam giác


<b>Câu 62.</b> Nhằm tăng cường hiệu quả của việc sử dụng điện năng, người ta khơng dùng những
thiết bị sử dụng dịng điện xoay chiều có cos ϕ


A. Nhỏ hơn 0,5 B. Nhỏ hơn 0,65
C. Nhỏ hơn 0,75 D. Nhỏ hơn 0,85


<b>Câu 63</b> . Mạch RLC nối tiếp có 2 f LCπ = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của
mạch:


A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần
C. Không đổi D. Tăng bất kỳ


<b>Câu 64. </b>Gọi U và H lần lượt là hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp máy tăng thế và hiệu suất
chuyển tải điện năng. Khi giảm hiệu điện thế thứ cấp xuống 2 lần thì hiệu suất tải điện
tương ứng là H’


A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần
C. Baèng 1 – 4(1 – H) D. Baèng 1 (1 H)


4






<b>Câu 65</b>. Trong máy biến thế có hiệu suất 100%, khi tăng số vịng dây của cuộn thứ cấp lên 2
lần thì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

A. Hiệu điện thế thứ cấp giảm 2 lần
B. Hiệu điện thế thứ cấp tăng 2 lần
C. Cường độ thứ cấp tăng 2 lần
D. Cả ba đều sai


<b>Câu 66. </b>Nguyên tắc hoạt động của máy dao điện ba pha khác với máy phát điện xoay chiều
một pha ở


A. Phần cảm
B. Bộ góp


C. Cách bố trí các cuộn dây của phần ứng
D. Số vòng dây của mỗi cuộn dây của phần ứng


<b>Câu 67</b>. Dòng điện 3 pha có ưu điểm lớn là
A. Có thể tạo ra từ trường quay rất mạnh


B. Có thể vận hành các máy cơng cụ có cơng suất lớn


C. Có thể vận hành các dụng cụ trong gia đình như máy bơm nước, máy hút bụi…
D. A và B đều đúng


<b>Câu 68. </b>Hai cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ 1 pha đặt lệch nhau


A. 1800 <sub>B. 120</sub>0


C. 900 <sub>D. 60</sub>0



<b>Câu 69. </b>Để khảo sát nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ, ta quay 1 nam châm
vĩnh cữu hình chữ U với vận tốc góc ω0 khơng đổi. Khung dây đặt giữa 2 nhánh của nam châm
sẽ quay với vận tốc góc ω. Ta có kết quả


A. ω0 < ω B. ω0 > ω
C. ω0 = ω D. ω = 2ω0


<b>Câu 70. </b>Máy biến thế có hiệu suất ln ln nhỏ hơn 100% vì
A. Mạch từ hở.


B. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có điện trở thuần
C. Sự tỏa nhiệt do dòng điện Foucault trên lỏi
D. Cả ba đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A. Chọn dây có điện trở suất lớn B. Tăng chiều dài của dây
C. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi D. Giảm tiết diện của dây


<b>Câu 72.</b> Muốn giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì biến thế ở trạm phát
điện phải có tỷ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là:


A. 100 B. 10 C. 1


10 D. 100


1


<b>Câu 73.</b> Nhận xét nào liên quan đến việc sử dụng sóng vơ tuyến là khơng đúng?
A. Thơng tin dưới nước thì dùng sóng dài



B. Thơng tin trong vũ trụ thì dùng sóng ngắn
C. Thơng tin trên mặt đất thì dùng sóng dài


D. Ban đêm nghe radio bằng sóng trung rõ hơn ban ngày


<b>Câu 74</b>. Nhận xét nào về sóng điện từ là sai ?
A. Sóng dài và cực dài có bước sóng 100 – 1km


B. Sóng trung có bước sóng 1000 – 100 m
C. Sóng ngắn có bước sóng 100 – 10m
D. Sóng cực ngắn có bước sóng 10 – 0,001m


<b>Câu 75. </b>Khẳng định nào sau đây về sóng điện từ là đúng ?
A. Sóng ngắn có tần số nhỏ hơn sóng trung


B. Sóng trung có năng lượng nhỏ hơn sóng ngắn
C. Sóng vơ tuyến có năng lượng mạnh hơn sóng viba
D. Sóng trung có năng lượng lớn hơn sóng cực ngắn


<b>Câu 76. </b>Nhà bác học phát hiện rằng khi từ không qua một khung dây khép kín biến đổi theo
thời gian thì gây ra dịng điện cảm ứng trong khung là


A. Herzt (Héc-xơ) B. Faraday
C. Maxwell (Maùc-xoen) D. Planck (Plaên)


<b>Câu 77</b>. Nhận xét nào sau đây liên quan đến sóng điện từ là sai ?


A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn khong theo một tần
số chung.


D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với bình phương ω0.


<b>Câu 78</b>. Cơng thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là
A. <sub>W</sub> Q20


2L


= B. <sub>W</sub> Q20


2C


=
C. <sub>W</sub> Q20


L


= D. <sub>W</sub> Q20


C


=


<b>Câu 79</b> Đài phát thanh Bình Dương phát sóng 92,5 KHz thuộc loại sóng


A. Dài B. Trung



C. Ngắn D. Cực ngắn


<b>Câu 80. </b> Biểu thức nào liên quan đến sóng điện từ sau đây là khơng đúng ?
A. Tần số của dao động điện từ tự do là f = 1


2π LC


B. Tần số góc của dao động điện từ tự do làω= LC


C. Năng lượng điện trường tức thời: Wđ = 1


2Cu


2


D. Năng lượng từ trường tức thời: Wt = 1


2Li


2


<b>Câu 81</b>. Trong mạch dao động điện từ , nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:


A. T = 0
0


Q
2



I


π B. T = 2 2


0 0


2 I Qπ
C. T = 0


0


I
2


Q


π D. T = 2 Q Iπ 0 0


<b>Câu 82. </b>Năng lượng tiêu thụ trên đoạn mạch RLC là năng lượng từ nguồn điện đưa đến, và lớn
gấp bội so với năng lượng điện từ của bản thân RLC. Vì vậy, dao động trong mạch RLC có dịng
điện xoay chiều thường được gọi là


A. Dao động điện B. Dao động từ


C. Dao động điện từ D. Dao động điện từ cao tần


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

C. Truyền được trong chân không D. Mang năng lượng


<b>Câu 84.</b> Nhận xét nào về sóng điện từ là sai ?
A. Điện tích dao động thì bức xạ sóng điện từ


B. Sóng điện từ là sóng dọc


C. Tần số sóng điện từ bằng tần số f của điện tích dao động
D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa 4 của f.


<b>Câu 85. </b>Tại một điểm bất kỳ trên phương truyền của sóng điện từ, nếu cho một đinh ốc
r


B đến E r
r


C thì chiều quay của nó là từ
A. Tiến theo chiều


r


E đến r
r


C thì chiều quay của nó là từ B
B. Tiến theo chiều


r


E thì chiều quay của nó là từ Cr đến B r
C. Tiến theo chiều


D. Tiến theo chiều Br thì chiều quay của nó là từ E đến r Cr


<b>Câu 86</b>. Hệ thức đúng đối với Tranzito là



A. IE = IB + IC B. β =
C
B
I
I
C. IC = IE + IB D. IB = IE + IC


<b>Câu 87. </b>Phương pháp biến điệu đơn giản nhất là phương pháp biến điệu


A. Tần số B. Biên độ


C. Pha D. Tần số và pha


<b>Câu 88 </b>: Sơ đồ thể hiện nguyên tắc của máy phát vô tuyến điện là


Khuếch đại
âm tần
A.




Máy phát
cao tần


Biến
điệu


Khuếch đại


cao tần


B.


Micro AÊng


ten
Maùy phaùt


cao tần
Khuếch đại


âm tần Biến điệu Khuếch đại cao tần Ăng ten
Micro


Maùy phaùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

C.


D.


<b>Câu 89. </b>Một mạch dao động có độ tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số riêng của
mạch là f1= 60KHz, thay C1 bằng tụ C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 80 KHz. Ghép các
tụ C1, C2 song song rồi mắc vào cuộn cảm thì tần số riêng của mạch là:


A. 100 KHz B. 140 KHz


C. 48 MHz D. 48 kHz



<b>Câu 90. </b>Chương trình ca nhạc “Làn sóng xanh” phát thanh trên sóng FM là loại sóng điện từ đã
biến điệu


A. biên độ B. pha


C. tần số D. biên độ và pha


<b>Câu 91. </b>Khuếch đại âm tần nằm trong


A. Maùy thu B. Maùy phaùt


C. Máy thu và máy phát D. Cả A, B, C đều sai


<b>Câu 92.</b> Trong máy thu thanh vô tuyến điện (Radio) nếu ký hiệu a quá trình chọn sóng, b là q
trình khuếch đại và c là q trình tách sóng thì ngun tắc hoạt động của nó theo trình tự .
A. a → b → b → c B. a → b → c → b


C. b → a → c → b D. b → a → b → c


<b>Câu 93. </b> Nhận xét nào về sóng điện từ là khơng đúng ?
A. Sóng điện từ có thể tạo ra sóng dừng


B. Sóng điện từ khơng cần phải dựa vào sự biến dạng của môi trường đàn hồi nào cả
C. Biên độ sóng càng lớn thì năng lượng sóng càng lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 94.</b> Nhận xét nào là sai về sóng điện từ ?
A. Điện tích đứng yên tạo ra điện trường
B. Điện tích dao động tạo ra trường điện û từ



C. Sự biến thiên của điện trường tạo ra dòng điện dịch


D. Phương trình dao động điện từ có dạng khơng giống như phương trình của dao động cơ
học.


<b>Câu 95. </b>Khi một điện trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra
A. Một điện trường B. Một từ trường xoáy
C. Một dòng điện D. Cả ba đều đúng


<b>Câu 96. </b>Một bàn ủi có ghi trên nhãn: 220V – 2 Kw khi độ tự cảm của nó không đáng kể, điện
trở và cường độ qua bàn ủi ø khi sử dụng đúng qui cách lần lượt là


A. 10A và 30 Ω B. 9,1A và 24,2 Ω
C. 8,1A và 12,1 Ω D. Tất cả đều sai


<b>CÂU 97.</b> Một đèn neon mắc vào hiệu điện thế xoay chiều U = 119v. Nó sáng lên hoặc tắt đi
mỗi khi hiệu điện thế tức thời có giá trị 84v. Thời gian nó sáng lên trong mỗi nửa chu kỳ của
dòng điện xoay chiều là:


A. T


3 B.


T
4
C. T


5 D.


T


6


<b>CAÂU 98. </b> Mạch RLC gồm:


R = 50 Ω, L =


π


2


1 <sub> (H), C = </sub>


π


−4


10 <sub>(F), f = 50 Hz, U</sub>


AB = 100v


Công suất tiêu thụ của mạch AB và độ lệch pha giữa uAN và uMB là
A. 200 W và


4


π<sub> rad </sub> <sub>B. 200 W vaø </sub>


4


π<sub> rad </sub>



C. 100 W vaø
4


3π<sub> rad </sub> <sub>D. Tất cả đều sai </sub>


<b>CÂU 99. </b> Mạch RLC


<b>A </b>


<b>R </b>


<b>M</b> <b>B</b>


<b>L</b> <b>C</b>


<b>A </b>


<b>R </b>


<b>M</b> <b>N</b> <b>B</b>


<b>L</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

R = 50 Ω, L =


π


2



1 <sub>(H), f = 50 Hz. Lúc đầu C = </sub>


π


−4


10 <sub>(F), sau đó ta giảm điện dung C. Góc </sub>
lệch pha giữa uAM và uAB lúc đầu và lúc sau có kết quả:


A.
2


π<sub> rad và không đổi </sub> <sub>B. </sub>


4


π<sub> rad và tăng dần </sub>


C.
2


π<sub> rad và giảm dần </sub> <sub>D. </sub>


2


π<sub> rad và dần tăng </sub>


<b>CÂU 100. </b> Mạch RLC nối tiếp gồm
R = 100 Ω, L =



π


2 <sub> (H) và C = </sub>


π


−4
10 <sub>(F) </sub>


Dịng điện qua mạch có dạng i = 2 sin100πt (A).
Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch là:


A. 200 sin (100 πt +
4


π<sub>) (v) </sub> <sub>B. 200</sub> <sub>2</sub><sub> sin (100 </sub>


πt + π
4) (v)
C. 200 2 sin (100 πt -


4


π<sub>) (v) </sub> <sub>D. 200</sub> <sub>2</sub><sub> sin (100 </sub>


πt + π
2) (v)


<b>CAÂU 101.</b> Mạch RLC gồm:
R = 50 Ω, L =



π


5
,


1 <sub> (H) vaø C = </sub>


π


−4


10 <sub> (F), u</sub>


AB = 100 2 sin 100 πt (v)


Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 2 phút và biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ điện là:
A. 12J và 200sin(100 t 3 )


4


π


π − (V)


B. 12KJ vaø 200 2 sin(100 t )
4


π
π + (V)


C. 12 KJ 200sin(100 t 3 )


4


π
π − (V)
D. 12J vaø 200 2 sin(100 t )


4


π
π − (V)


<b>CAÂU 102.</b> Mạch RLC như hình vẽ :


Đ: 100v – 100w ; L =


π


1<sub>(H), C = </sub>


π



2
10 4


(F)


<b>A </b> <b>D</b> <b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

uAD = 200 2 sin (100 πt +
6


π<sub>) (v) </sub>


Biểu thức uAB có dạng
A. 200 2 sin (100 πt +


4


π<sub>) (v) </sub> <sub>B. 200 sin (100 </sub>


πt –
4


π<sub>) (v) </sub>


C. 200 2 sin (100 πt –
3


π


) (v) D. 200 sin (100 πt +
3


π


) (v)



<b>CAÂU 103. </b> Mạch RLC như hình vẽ


R = 40 Ω; L =


π


5
3


(H) vaø C =


π


−4
10 <sub>(F) </sub>


uBD = 80 sin (100 πt –
3


π<sub>) (v) </sub>


Biểu thức uAB có dạng
A. 80 2 sin (100 πt +


4


π<sub>) (v) </sub> <sub>B. 80 sin (100 </sub>


πt –


4


π<sub>) (v) </sub>


C. 80 2 sin (100 πt –
12


π


) (v) D. 80 sin (100 πt +
12


π


) (v)


<b>CAÂU 104. </b> Mạch như hình vẽ


uAB = 120 2 sin 100 πt (v)


Dùng vơn kế có điện trở rất lớn đo giữa A và M thì thấy nó chỉ 120 (v), và uAM nhanh pha
hơn uAB


2


π


Biểu thức uMB có dạng
A. 120 2 sin (100 πt +



2


π<sub>) (v) </sub> <sub>B. 240 sin (100 </sub>


πt –
4


π<sub>) (v) </sub>


C. 120 2 sin (100 πt +
4


π<sub>) (v) </sub> <sub>D. 240 sin (100 </sub>


πt –
2


π<sub>) (v) </sub>


<b>CAÂU 105.</b> Mạch điện xoay chiều như hình vẽ


<b>A </b> <b>M</b> <b>B</b>


<b>R0L</b>


<b>C </b>
<b>R</b>


<b>B</b>



<b> R </b> <b> L </b> <b>C</b>


<b> A </b> <b><sub>D </sub></b>


<b>M</b> <b>B</b>


<b> L </b> <b>C</b>


<b> A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

R = 50 Ω, R0 = 125 Ω, L = 0,689 (H), C =


π


2<sub>.10</sub>-4<sub> (F), I = 0,8 (A) </sub>
uAM = Uo sin 100 πt (v)


uMB = 200 2sin (100 πt +
12
7π<sub>) (v) </sub>


Hiệu điện thế cực đại U0 và hiệu điện thế tức thời uAB có giá trị
A. U0 = 80 (v) và uAB = 195 2 sin (100 πt + 1,54) (v)
B. U0 = 80 2 và uAB = 195 sin (100 πt + 1,54) (v)
C. U0 = 80 (v) và uAB = 195 2 sin (100 πt – 1,54) (v)
D. U0 = 80 2 và uAB = 195 2 sin (100 πt – 1,54) (v)


<b>CÂU 106</b>. Mạch RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch có dạng:
i = 2 sin (100 πt +



6


π


) (A)


Điện lượng qua tiết diện, thẳng của dây dẫn trong
4


1<sub> chu kỳ, kể từ lúc dòng điện triệt tiêu </sub>


A.


π


50


1 <sub>(C) </sub><sub> B. </sub>


50


1 <sub> (C) </sub>


C. 1


25π (C) D. 25π


2 <sub> (C) </sub>



<b>CÂU 107.</b> Một dòng điện xoay chiều i = 4 2 sin tω (A) qua 1 đoạn mạch AB gồm R = 20Ω,
L, C nối tiếp.


Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
A. Khơng tính được vì khơng biết ω
B. Khơng tính được vì khơng biết L, C


C. A, B đúng


D. Baèng 320 W


<b>CÂU 108.</b> Mạch RL nối tiếp có R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm, L =


π


2
1 <sub>(H) </sub>


Dịng điện qua mạch có dạng i= 2 sin 100 πt (A). Nếu thay R bằng tụ C thì cường độ hiệu
dụng qua mạch tăng lên 2 lần.


Điện dụng C và biểu thức i củadòng điện sau khi thay R bởi C có giá trị
A. C =


π



2
10 4



(F) vaø i= 2 2 sin (100 πt +
4


3π<sub>) (A) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

B. C = 10 4 (F)


π




vaø i= 2 2 sin (100 πt +
4
3π<sub>) (A) </sub>


C. C =


π


−4


10 <sub>(F) vaø i= 2 sin (100 </sub><sub>π</sub><sub>t + </sub>
4


π<sub>) (A) </sub>


D. C =


π




2
10 4


(F) vaø i= 2 sin (100 πt –
4


π<sub>) (A) </sub>


<b>CÂU 109.</b> Đoạn mạch gồm R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm L = 0,3H


π vào hiệu điện thế xoay
chiều có U = 100V, f=50Hz. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là P= 100W.


Giá trị của R laø:


A. 10 Ω B. 90Ω


C. A, B đúng D. 50Ω


<b>CÂU 110.</b> Mạch RLC nối tiếp tiêu thụ công suất 90w. Biết hiệu điện thế giữa 2 đầu A và B của
mạch là uAB = 150 2 sin 100 πt (v).


Cho L =


π


2<sub>(H) vaø C = </sub>


π



4


5 <sub> 10</sub>-4<sub> (F) </sub>
Điện trở R có giá trị


A. 160 Ω B. 90 Ω


C. 45 Ω D. 160 Ω vaø 90 Ω


<b>CÂU 111.</b> Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200sin100πt (V), thì cường độ dịng
điện qua cuộn dây là: i= 2 sin 100 t


3


π
⎛ <sub>π −</sub> ⎞


⎜ ⎟


⎝ ⎠ (A).
Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số
A. L = 2


π H B. L =


1


πH
C. L = 6



2πH D. L =


2


πH
<b>CAÂU 112.</b> Mạch RLC như hình vẽ


<b> R </b>


uAB = 100 2 sin 100 πt (v) ; I = 0,5 (A)
uAM sớm pha hơn i


6


π<sub> rad, u</sub>


AB sớm pha hơn uMB
6


π<sub> rad </sub>


Điện trở thuần R và điện dụng C có giá trị
A. R= 200 Ω và C=


π


4


3<sub>. 10</sub>-4<sub> (F) </sub> <sub>B. R= 100 </sub><sub>Ω</sub><sub> vaø C=</sub>



π


2


3<sub>. 10</sub>-4<sub> (F) </sub>


<b>A </b> <b>M</b> <b>B</b>


<b> L </b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

C. R= 100 Ω vaø C=


π


4


3<sub>.10</sub>-4<sub> (F) D. R= 50 </sub><sub>Ω</sub><sub> và C= </sub>


π


2


1 <sub>. 10</sub>-4<sub> (F) </sub>


<b>CÂU 113.</b> Cho mạch như hình vẽ


uAB = 100 2 sin 100 πt (v)


K đóng, dịng điện qua R có giá trị hiệu dụng 3 (A) và lệch pha


3


π<sub> so với u</sub>


AB. K mở, dịng
điện qua R có giá trị tại hiệu dụng 1,5A và nhanh pha hơn uAB


6


π<sub>. Điện trở thuần R và độ tự </sub>


caûm L có giá trị
A. R =


3
50 <sub> (</sub>


Ω) vaø L =


π


6


1 <sub> (H) </sub> <sub>B. R = 150 (</sub>


Ω) vaø L =


π


3


1 <sub> (H) </sub>


C. R =
3
50 <sub> (</sub>


Ω) vaø L =


π


2


1 <sub> (H) </sub> <sub>D. R = 50</sub> <sub>2</sub><sub> (</sub>


Ω) và L =


π


5
1 <sub>(H) </sub>


<b>CÂU 114.</b> Cho mạch như hình vẽ
uAB = 200 sin 100 πt (v)


Cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm L
R = 100 Ω


Mắc vào MB 1 ampe kế có RA = 0 thì nó chỉ 1 A


Lấy ampe kế ra thì cơng suất tiêu thụ giảm đi phân nửa so với lúc đầu


Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị


A. 0,87 (H) vaø


π


−4


10 <sub> (F) </sub> <sub>B. 0,78 (H) vaø </sub><sub>10</sub>−4
π (F)
C. 0,718 (H) vaø 10−4


π (F) D. 0,87 (H) vaø π



2
10 4


(F)


<b>CÂU 115. </b> Mạch điện xoay chiều như hình vẽ
uAB = 80 2 sin 100 πt (v)


R = 100 Ω, V2 chỉ 30 2 (v) , V3 chỉ 50 (v)
urL sớm pha hơn i 1 góc


4


π<sub> (rad) </sub>



Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị
A.


π


5


3 <sub> (H) vaø </sub>


π



6
10 3


(F) B.


π


10


3 <sub> (H) vaø </sub>


π



3
10 3


(F)



A B


R <b>C </b> R0L


K
<b>A</b>
<b>R</b>
<b>B </b>
<b>Lr</b>
<b>C</b>


<b>V</b>1 <b>V</b><sub>2</sub>


A B


R C L


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

C.


π


5


3 <sub> (H) vaø </sub>


π




3
10 3


(F) D. Tất cả đều sai


<b>CAÂU 116. </b> Mạch như hình vẽ


uAB = 80 2 sin 100 πt (v)
R = 160 Ω, ZL = 60 Ω


Vôn kế chỉ UAN = 20 (v). Biết rằng UAB = UAN + UNB
Điện trở thuần R’ vàđộ tự cảm L’ có giá trị


A. R’ = 160 (Ω); L’ =


π


2
1


(H) B. R’ =
3
160


(Ω); L’ =


π


3


1


(H)
C. R’ = 160 (Ω); L’ =


π


5


1 <sub> (H) </sub> <sub>D. R’ = </sub>
3
160 <sub> (</sub>


Ω); L’ =


π


5
1 <sub> (H) </sub>


<b>Câu 117. </b>Mộtmáy phát điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 220V, tần số
60Hz. Tải tiêu thụ giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải gồm 1 điện trở 100Ω và tụ C =


3


10
F
12π .
Công suất tỏa nhiệt trên mỗi tải là



A. 40W B. 100W


C. 120W D. Tất cả đều sai


<b>CÂU 118.</b> Mạch như hình veõ


f = 50 Hz


I = 0,3A


Dòng điện lệch pha so với uAB 600. Công suất tiêu thụ là 18w.
Độ tự cảm L và điện trở thuần R có giá trị


A. 200 Ω vaø


π


2


3<sub> (H) </sub> <sub>B. 200 </sub><sub>Ω</sub><sub> vaø </sub>2 3
π (H)
C. 100 Ω vaø


π


3<sub> (H) </sub> <sub>D. Tất cả đều sai </sub>


<b>CAÂU 119.</b> Mạch như hình vẽ



UAB = 120 (v) ; ω = 100 π (rad/s)


<b>A </b> <b>N </b> <b>B</b>


R’L’ RL


V


<b>A </b>


<b> L </b>
<b> R </b>


<b>B</b>


<b>A </b> <b>M </b> <b>B</b>


<b> L </b> <b>C</b>


<b>R1 </b> <b>R2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

R1 = 200 Ω , L =


π


3<sub> (H) </sub>
UMB = 60v và trễ pha hôn uAB 600.


Điện trở thuần R2 và điện dung C có giá trị
A. R2 = 200 Ω và C =



π


4


3<sub>.10</sub>-4<sub> (F) </sub>


B. R2 = 200 Ω vaø C =


π


2


3<sub>.10</sub>-4<sub> (F) </sub>


C. R2 = 100Ω vaø C =


π


4


3<sub>.10</sub>-4<sub> (F) </sub>


D. R2 = 100 Ω và C =


π


2


3<sub>.10</sub>-4<sub> (F) </sub>



<b>CÂU 120</b>. Mạch RLC nối tiếp có R = 100Ω, L =


π


2 <sub> (H), f = 50 Hz. Bieát i nhanh pha hơn u 1 góc </sub>


4


π<sub> rad. </sub>


Điện dụng C có giá trị
A.


π


1 <sub>.10</sub>-4<sub>(F) </sub><sub> B. </sub>


π


2


1 <sub>.10</sub>-4<sub>F </sub>


C.


π


3



1 <sub>.10</sub>-4<sub>(F) </sub> <sub>D. Tất cả đều sai </sub>


<b>Câu 121. </b>Mạch RLC khi cho L biến đổi thì ta chọn được 2 trị số của L = L1=0,8


π H vaø L2 =


0, 2


π H, f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng bằng nhau. Khi hiệu điện thế 2 đầu R bằng hiệu điện
thế nguồn thì L có giá trị


A. 0,5H


π B.


0, 4
H


π
C. 1H


π D.


0,6
H


π


<b>CÂU 122.</b> Cho mạch gồm cuộn dây điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Tần số dòng điện là 50Hz. Cho biết khi điện dung có giá trị


C1=


π


25<sub>μ</sub><sub>F và C</sub>
2 =


π


50<sub>.</sub><sub>μ</sub><sub>F thì cường độ hiệu dụng trong mạch là bằng nhau. </sub>
Độ tự cảm L có giá trị


A.


π


1


(H) B.


π


2
(H)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

C.


π


3 <sub> (H) </sub> <sub>D. Tất cả đều sai </sub>



<b>Câu 123. </b>Cuộn dây có điện trở R và hệ số tự cảm là L đặt vào hiệu điện thế có tần số f thì
cường độ hiệu dụng qua nó là 4A. Nối tiếp thêm tụ C với 2LC<sub>ω</sub>2<sub> = 1 thì cường độ hiệu dụng có </sub>
giá trị


A. 4 A B. 1 A


C. 2 A D. 1,5 A


<b>CÂU 124</b>. Đặt 2 đầu mạch RLC nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu
dụng U = 100V, khi R biến đổi ta chọn được 2 giá trị của R là R1 và R2 với R1 + R2 = 100Ω làm
cho công suất mạch giống nhau. Công suất mạch lúc đó là:


A. 200 W B. 50 W


C. 150 W D. 100 W


<b>CÂU 125.</b> Điện trở R nối tiếp L nối vào nguồn hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ hiệu dụng
qua nó là 4A và chậm pha hơn hiệu điện thế 1 góc 370<sub> (tg37</sub>0<sub> = </sub>3


4). Thay L bằng C thì cường độ


nhanh pha hơn hiệu điện thế 1 góc 530<sub> (tg53</sub>0<sub> = </sub>4


3). Cường độ hiệu dụng qua mạch là:


A. 3 A B. 4 A


C. 2 A D. 1,5 A



<b>CAÂU 126</b>. Cho mạch như hình vẽ:


i = 2 2 sin 100 πt (v)
UAN = 80v ; cos ϕAN = 0,8
UAB = 150v ; UNB = 170v
Các điện trở thuần có giá trị tổng cộng là


A. 55 Ω B. 45 Ω


C. 35 Ω D. 25 Ω


<b>Câu 127</b>. Có nguồn hiệu điện thế u = U0sinωt khi mắc lần lượt R, L, C vào nguồn thì cường độ
hiệu dụng qua chúng là 4A, 6A, 2A. Khi mắc nối tiếp R, L, C vào nguồn thì cường độ hiệu dụng
qua nó là:


A. 12 A B. 2,4 A


C. 6 A D. 4 A


<b>CÂU 128.</b> Cho mạch như hình vẽ:


uAB = 100 2 sin 100 πt (v)
Số chỉ V1 là 60V ; Số chỉ V2 là:


A. 90V B. 80V


<b>A </b> <b>N </b>


<b>0L </b>



<b>C</b> <b> R</b>


<b> R</b>


<b>B</b>


<b>A </b>


<b> R</b>


<b>B</b>


<b> N</b> <b> L</b> <b>C</b>


<b>V1 </b> <b>V2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

C.70V D. 60V


<b>CÂU 129.</b> Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó L là cuộn thuần cảm. Cho biết
UAB = 50V, UAM=50V, UMB=60V.




Hiệu điện thế UR có giá trị:


A. 50 V B. 40 V


C. 30 V D. 20 V


<b>CÂU 130. </b> Đường dây dẫn một dòng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz đến 1 công tơ điện. Hiệu


điện thế hiệu dụng ở 2 đầu công tơ không đổi và bằng 120V. Một bếp điện chỉ có điện trở
thuần nối sau cơng tơ chạy trong 5h. Đồng hồ công tơ chỉ điện năng tiêu thụ là 6 kWh.


Cường độ hiệu dụng chạy qua bếp và điện trở của bếp là
A. 10 A và 12 Ω B. 20A và 24 Ω
C. 5 A và 12 Ω D. 10A và 24 Ω


<b>CÂU 131.</b> Một động cơ điện xoay chiều có cơng suất cơ học là 7,5 Kw và hiệu suất 80%. Mắc
động cơ vào mang điện xoay chiều thì điện năng tiêu thụ trong 1h là:


A. 9,375 Kw B. 9,375 Kwh


B. 9375 Kw D. 6 Kw


<b>CÂU 132.</b> Một động cơ điện xoay chiều có cơng suất tiêu thụ là 600W, điện trở trong 2 Ω và hệ
số cơng suất là 0,8.


Mắc nó vào mạng điện xoay chiều hiệu điện thế hiệu dụng 120V thì hiệu suất động cơ là


A. 100% B. 97%


C. 87% D. 77%


<b>CÂU 133.</b> Cho mạch như hình vẽ:
uAB = 80 sin 100 πt (v)


V1 chỉ 50 v; V2 chỉ 10v.
Điện trở các vôn kế rất lớn.
Hệ số công suất của mạch là
A.



4


π<sub> rad </sub> <sub>B.</sub>


4


π


− rad


C.
2


2 <sub> </sub> <sub>D. </sub>


2
3


<b>CÂU 134. </b>Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch 1 hiệu điện thế xoay chiều u tần số 1000Hz.


- Khi mắc 1 ampe kế A có điện trở khơng đáng kể song song với tụ C thì nó chỉ 0,1A. Dịng
điện qua nó lệch pha so với u 1 góc


6


π<sub> rad. </sub>


<b>R </b>



<b>M </b> <b>B</b>


<b>C </b> <b>L</b>


<b>A </b>


<b>A </b>


<b> R0L</b> <b>R</b>


<b>B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Thay ampe kế A bằng vôn kế V thì vôn kế chỉ 20 v, hiệu điện thế hai đầu vôn kế chậm
pha hơn u


6


π<sub> rad. Điện trở vôn kế rất lớn. </sub>


Độ tự cảm L và điện trở thuần R có giá trị
A.


π


40


3 <sub> (H) vaø 150 </sub>


Ω B.



π


2


3<sub> (H) vaø 150 </sub>
Ω
C.


π


40


3 <sub> (H) vaø 90 </sub>


Ω D. Tất cả đều sai


<b>Câu 135.</b> Mạch RLC nối tiếp được mắc vào 2 đầu AB của 1 mạng điện xoay chiều ổn định
Biết L = 1


40π(H) vaø C =
5


10
4



π (F)


Tần số f cần thiết để hiệu điện thế 2 đầu uC và uAB lệch pha nhau



2


π<sub>rad laø </sub>


A. 50 Hz B. 60 Hz


C. 1000 Hz D. 2000 Hz


<b>CÂU 136</b>. Cho mạch RLC với C thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch là
uAB = 100 2sin 100πt (v).


Cho R = 100Ω; L =


π


1 <sub>(H). Công suất tiêu thụ của mạch là 50W. </sub>
Tụ điện C có điện dụng


A.


π


−4


10 <sub>(F) </sub> <sub>B. </sub>


π




2
10 4


(F)


C. Rất lớn D. B và C đều đúng


<b>CÂU 137</b> Cho mạch như hình vẽ


uAB = 300 sin 100πt (v)
UAM = 100 (v)


UMB = 50 10 (v)
Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 100 (w)


Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây là
A. 25 (Ω) và


π


4


3 <sub> (H) </sub> <sub>B. 75 (</sub>
Ω) vaø


π


1
1 <sub> (H) </sub>



C. 50 Ω vaø


π


2


1 <sub> (H) </sub> <sub>D. Tất cả đều sai </sub>


<b>CÂU 138.</b> Cho mạch như hình veõ


<b>A </b> <b> M </b>


<b>0L </b>


<b> R</b>
<b> R</b>


<b>B</b>


<b>A </b> <b>A </b>


<b> R</b>
<b> C </b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

uAB = 200 2 sin 100 πt (v)


R = 50 Ω ; ampe kế chỉ 2A. Điện dung tụ điện có giá trị
A.



3
5


10 3


π




B.


3
5


10 2


π




C.


π


−4


10 <sub>(f) </sub> <sub>D. Tất cả đều sai </sub>


<b>CÂU 139.</b> Cho mạch như hình veõ



uAB = 100 3 sin 100πt (v)


UAE = 50 6 (v) ; UEB = 100 2 (v). Hieäu điện thế UFB có giá trị:


A. 200 3 (V) B. 100 3 (V)


C. 50 3 (V) D.


2
3
100 <sub> (V) </sub>


<b>CÂU 140.</b> Mạch như hình vẽ
uAB = 150 sin 100πt (v)


UAM = 35 (v)
UMB = 85 (v)


Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 w.
Tổng điện trở thuần của mạch AB là


A. 35 Ω B. 40Ω


C. 75Ω D. Tất cả đều sai


<b>CÂU 141.</b> Mạch như hình vẽ


Cuộn dây thuần cảm. uMP = 170 sin 100πt (v)
UC = 265 (v) ; I = 0,5 (A) và sớm pha



4


π


so với uMP. Điện trở thuần và độ tự cảm có giá trị
A. 170 (Ω) và 1,15 (H) B. 170 2 (Ω) và


π


1 <sub> (H) </sub>
C. 170 (Ω) và 0,115 (H) D. Tất cả đều sai


<b>CÂU 142.</b> Mạch như hình veõ:
uAB = 200 2 sin (100πt -


6


π<sub>) (V). </sub>


<b>A </b> <b>B</b>


<b>R0L</b>


<b> R</b>


<b>M</b>


<b>A </b> <b> F </b> <b>B</b>



<b> L</b> <b> R</b>


<b>E</b>
<b>C</b>


<b>M </b> <b>N</b> <b>P</b>


<b> L </b> <b><sub>R</sub></b> <b><sub>C</sub></b>


<b> RL</b>


<b>A</b> <b>B </b>


<b>V1 </b> <b>V2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Điện trở vôn kế rất lớn.
Biết C =


3
10 4


π




(F); Số chỉ 2 vốn kế là bằng nhau và uAM lệch pha so với uMB
3


2π<sub> (rad). </sub>



Điện trở thuần R và độ tự cảm L có giá trị
A. R = 150 Ω và L =


π


2


3<sub> (H) </sub> <sub>B. R = 50 </sub>


Ω vaø L =


π


2


3<sub> (H) </sub>


C. R = 150 Ω vaø L =


π


1<sub> (H) </sub> <sub>D. Tất cả đều sai </sub>


<b>CAÂU 143.</b> Mạch như hình vẽ:


<b> RL </b>


uMP = 100 2 sin 100πt (v)
V1 chỉ 75 (V) ; V2 chỉ 125 (V)
Độ lệch pha giữa uMN và uMP là:


A.


4


π <sub>(rad) B. </sub>


3


π<sub> (rad) </sub>


C.
6


π <sub>(rad) D. </sub>


2


π<sub> (rad) </sub>


<b>CÂU 144.</b> Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha là 220V, tần
số 60Hz. Một cơ sở sản xuất dùng nguồn điện này mỗi ngày 8 giờ cho 3 tải tiêu thụ giống
nhau mắc hình tam giác, mỗi tải là cuộn dây R = 300Ω, L = 0,6187 H. Giá điện của nhà
nước đối với khu vực sản xuất là 850 đồng cho mỗi Kw tiêu thụ. Chi phí điện năng mà cơ sở
này phải thanh toán hàng tháng (30 ngày) là


A. 183.600 đồng B. 61.200 đồng
C. 20.400 đồng D. 22.950 đồng


<b>CÂU 145.</b> Cho mạch như hình vẽ:



Cuộn dây thuần cảm uAB = 220 2 sin 100πt (V); C =


π



3
10 3


(F)
V1 chỉ 220 3 (V); V2 chỉ 200 (V). Điện trở các vôn kế rất lớn.


<b>M </b> <b>P</b>


<b>V1 </b> <b>V2 </b>


<b>C</b>
<b>N </b>


<b>B</b>
<b>A </b>


<b> R</b>


<b>V1 </b> <b>V<sub>2 </sub></b>


<b> C</b> <b>L</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

R vaø L có giá trị
A. 20 3Ω vaø



π


5


1 <sub> (H) </sub> <sub>B. 10</sub> <sub>3</sub> <sub>Ω</sub><sub> vaø </sub>


π


5
1 <sub> (H) </sub>


C. 10 3 Ω vaø 1


π(H) D. Tất cả đều sai
<b>CÂU 146. </b> Cho mạch như hình vẽ


UAB ổn định, cuộn dây thuần cảm


- Khi K mở, dòng điện qua mạch là: im = 4 2 sin (100πt -
6


π<sub>) (A) </sub>


Tổng trở có giá trị 30 Ω


- Khi K đóng, dịng điện qua mạch có dạng: iđ = 4 sin (100 πt +
12


π <sub>) (A) </sub>



Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị
A. 3 (H)


10π vaø
3
10 (F)


3


π B. 3 (H)π vaø
4
10 (F)−


π
C. 3 (H)


10π vaø
4
10 (F)−


π D. 1 (H)π và
3
10 (F)


3

π
<b>CÂU 147. </b>



UAB ổn định và f = 50 Hz
R= 60 Ω ; L =


π


5


4 <sub> (H) </sub>
RV1 = Rv2 = ∝


- K đóng V1 chỉ 170 (v) và uMN trễ pha hơn uAB
4


π


(rad)
- K ngắt, C được điều chỉnh để mạch cộng hưởng.
Số chỉ V1 và V2 lần lượt là


A. 170 2 và 212,5 (V) B. 170 và 212,5 (V)
C. 170 2 và 100 (V) D. Tất cả đều sai


<b>CÂU 148</b>. Mạch RLC nối tiếp: uAB = 120 2 sin 100 πt (V)
R = 150 3 (Ω) ; C = 10 3


15

π (F)


Điều chỉnh L để khi mắc Ampe kế nối tiếp vào mạch thì số chỉ của nó là cực đại. Biết RA=0



<b>A </b> <b>B</b>


<b>L</b>


<b> R </b> <b> C</b>


<b>K</b>


<b>C</b>


<b>V2 </b>


<b>V1 </b>


<b>R0L</b>


<b>M</b> <b>A</b> <sub>∼</sub> <b>B</b>


<b>R</b>
<b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Độ tự cảm và số chỉ A lúc đó là
A. 1


π (H) vaø <sub>5</sub> <sub>3</sub>


4 <sub>(A) </sub><sub> B. </sub><sub>1,5 (H)</sub>


π vaø <sub>5</sub> <sub>3</sub>


4 <sub> (A) </sub>


C. 1,5


π và 1 (A) D. Tất cả đều sai
<b>CÂU 149.</b> Mạch RLC có C thay đổi được.


uAB = 100 2 sin 100πt (V) ; R = 100Ω ; L = 1


π (H)


Khi công suất tiêu thụ của mạch là cực đại thì điện dụng C và Pmax có giá trị
A.


π


−4


10 <sub>(F) vaø 100 (W) </sub> <sub>B. </sub>


π



2
10 4


(F) vaø 200 (W)
C.


π




4
10 4


(F) và 100 (W) D. Tất cả đều sai


<b>CÂU 150. </b> Mộtmáy phát điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế dây là 380V, tần
số f = 60Hz. Ba tải tiêu thụ giống nhau mắc hình sao, mỗi tải gồm 1 cuộn dây độ tự cảm L = 1



(H), điện trở thuần R = 80 Điện năng tiêu thụ trong 1 giờ của các tải là Ω


A. 387,2 w.h B. 1,1616 Kw.h


C. 4181,8 KJ D. B và C đều đúng


<b>CÂU 151.</b> Mạch điện AB chỉ gồm R nối tiếp với tụ điện có điện dụng C=


π


−4
10 <sub> (F) </sub>


uAB = 50 2 sin 100 πt (V)


Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Giá trị R và cơng suất tiêu thụ lúc
đó là


A. 100 Ω và 12,5 W B. 75 Ω và 12 W


C. 100 Ω và 20 W D. Tất cả đều sai


<b>CÂU 152.</b> Mạch như hình vẽ


uAB = 100 2 sin 100π t (V)
R0 = 30 Ω ; L =


π


4
,


1 <sub> (H) ; C = 31,8 </sub>
μF


Khi R thay đổi, công suất của mạch cực đại và có giá trị
A. Pmax = 250W B. 125W


C. 375W D. 750W


<b>CÂU 153.</b> Mạch như hình veõ


<b>A </b>


<b>R0L</b>


<b> R </b> <b>C</b>


<b>B</b>



<b>A </b>


<b>R0L</b>


<b> R </b> <b>C</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

UAB ổn định, f = 60 Hz
R0 = 30 Ω ; L = 7 H


6π ; C =
3


10
(F)
12



π <sub> </sub>


Khi công suất tiêu thụ trên điện trở R là cực đại thì điện trở R có giá trị


A. 60 Ω B. 50 Ω


C. 40 Ω D. 30 Ω


<b>CÂU 154.</b> Mạch RLC nối tiếp được mắc vào 2 điểm AB có hiệu điện thế UAB ổn định, tần số
f=50 Hz



R = 100 Ω ; L =


π


2 <sub> (H). Điều chỉnh C để U</sub>


C có giá trị cực đại. Khi đó điện dung C có giá trị:
A.


π



5
10 3


(F) B.


π


−3
10 <sub>(F) </sub>


C.


π



25
10 3



(F) D. Tất cả đều sai


<b>CÂU 155.</b> Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch là UAB ổn định và
tần số f=50Hz. Điều chỉnh L sao cho cường độ hiệu dụng của mạch là cực đại. Biết C =


π



15
10 3


(F)


Độ tự cảm L có giá trị


A.


π


1 <sub>(H) </sub><sub> </sub><sub> B. </sub>


π


5
,
1 <sub> (H) </sub>


C.


π



5
,


2 <sub>(H) </sub> <sub> </sub> <sub>D. Tất cả đều sai </sub>


<b>CÂU 156.</b> Mạch RLC nối tiếp có hiệu điện thế 2 đầu mạch ổn định và f = 50Hz ; L =


π


2<sub>(H). </sub>
Biết hệ số công suất tiêu thụ của mạch là cực đại.


Điện dung C có giá trị
A.


π


1 <sub>.10</sub>-4<sub>(F) </sub><sub> B. </sub>


π


2


1 <sub>.10</sub>-4<sub> (F) </sub>


C.


π



3


1 <sub>.10</sub>-4<sub> (F) </sub> <sub> </sub> <sub>D. Tất cả đều sai </sub>


<b>CÂU 157.</b> Mạch RLC nối tiếp có hiệu điện thế 2 đầu mạch ổn định và f=50Hz
Cho biết L =


π


2<sub>(H), C = </sub>


π


−4
10 <sub> (F) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

A. Tụ C’ nối tiếp với C và C’ =


π


1<sub>.10</sub>-4<sub> (F) </sub>


B. Tụ C’mắc song song với C và C’=


π


1 <sub>.10</sub>-4<sub>(F) </sub>


C. Tụ C’ mắc nối tiếp với C và C’ =



π


2


1 <sub>.10</sub>-4<sub> (F) </sub>


D. Tụ C’ mắc song song với C và C’ =


π


2


1 <sub>.10</sub>-4<sub> (F) </sub>


<b>CAÂU 158.</b> Maïch RLC với C thay đổi,


uAB = U0 sin 100 πt (V) ; R = 20 Ω ; L =


π


10
3


(H)


- Mắc song song với C 1 von kế có điện trở Rv rất lớn. Khi số chỉ vôn kế cực đại, điện dung
có giá trị:


A. <sub>.</sub><sub>10</sub> 3
13



3 −


π (F) B.


3
10
.
3


1 −


π (F)


C. <sub>.</sub><sub>10</sub> 3
6


1 −


π F D. Tất cả đều sai


<b>CÂU 159.</b> Mạch RLC có L thay đổi


uAB = 200 sin 100 πt (V); R = 100Ω


- Mắc song song với cuộn dây L 1 ampe kế có RA = 0 thì nó chỉ 1A.
- Lấy Ampe kế ra. Điều chỉnh L cho UL cực đại.


Hệ số công suất lúc naøy laø
A.



2


3<sub> </sub> <sub>B. </sub>


2
2
C.


3


3<sub> </sub> <sub>D. </sub>


4


π


rad


<b>CÂU 160.</b> Mạch AB nối tiếp gồm RCL với L thay đổi


uAB = 120 2 sin 100 πt (V) ; volt kế RV = ∝ maéc song song với L
R = 150 3 (Ω) ; C =


π



15
10 3



(F)


Khi mắc song song với R 1 điện trở R’ rồi điều chỉnh L đến khi số chỉ vôn kế đạt cực đại
bằng 240 (V).


Giá trị của R’ và I lúc đó là:


A. 75 3Ω và 1 (A) B. 75 Ω vaø 1,2 (A)
C. 75 3 Ω vaø 1,2 (A) D. 75 2 và 1,2 (A)


<b>CÂU 161.</b> Maïch AB nối tiếp gồm LRC với L thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

uAB = U0sin 100 πt (V)


R = 50 2 (Ω). Thay đổi L đến khi L =


π


2


3 <sub>(H) thì U</sub>


Lmax. Điện dung C của tụ khi đó có giá
trị:


A. C =


π




15
10 3


(F) B. C =


π


−4
10 <sub>(F) </sub>


C. C =


π


−4
10
.


2 <sub> </sub> <sub>D. B và C đều đúng </sub>


<b>CÂU 162.</b> Mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R = 80 Ω. Cuộn dây có r=20Ω, L = 1


π(H) và tụ
điện có C = 15,9 μF. Hiệu điện thế hai đầu mạch ổn định.


Tần số f cần thiết để UC cực đại là:


A. 50 Hz B. 100 Hz


C. 61 Hz D. 41 Hz



<b>CÂU 163.</b> Mắc vào 2 điểm A và B của mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế UAB = 120 2
sin 100 πt (V) một tụ điện có điện dung C vá 1 cuộn dây có điện trở thuần R = 100 Ω; độ tự cảm
L. Người ta thấy rằng cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn UAB và UC cực đại.


Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị
A. L =


3
1


π (H) vaø C =


4
10
.
6


3 −


π (F)


B. L =
3
1


π (H) vaø C = π


−4
10 <sub> (F) </sub>



C. L =


π


1<sub>(H) vaø C = </sub>


π


6


3<sub>.10</sub>-4<sub> (F) </sub>
D. Tất cả đều sai


<b>CÂU 164. </b>Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 80Ω nối tiếp với hộp X. Trong
hộp X chỉ chứa một phần tử là điện trở thuần R’ hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ C.
uAB = 100 2 sin 120 t


4


π
⎛ <sub>π +</sub> ⎞


⎜ ⎟


⎝ ⎠ (V)


Dịng điện qua R có cường độ hiệu dụng 1 A và trễ pha hơn uAB. Phần tử trong hộp X có giá
trị:



A. R’ = 20Ω B. C = 10 2


72




π (F)


C. L = 1


2π(H) D. L =


0, 6


π (H)


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>CÂU 165. </b>Đoạn mạch AM gồm cuộn thuần cảm L, điêện trở thuần R nối tiếp với đoạn mạch MB


gồm hộp kín X


uAB = 200 2 sin 100πt (V)
R = 20 Ω ; L =


π


5


3<sub> (H), I = 3 (A) </sub>
uAM vuông pha với uMB



Đoạn mạch X chứa 2 trong 3 phần tử R0, L0 hoặc C0 mắc nối tiếp.
Khẳng định nào là đúng ?


A. X chứa R0 = 93,8 Ω và ZC = 54,2 Ω
B. X chứa R0 = 93,8 Ω và ZL = 120 Ω
C. X chứa ZC = 54,2 Ω và ZL = 120 Ω
D. Tất cả đều sai.


<b>CÂU 166. </b>Một đoạn mạch điện đặt dưới hiệu điện thế u=U0sin t


4


π
⎛ ω −


⎝ ⎠




⎟(V) thì cường độ dịng
điện qua mạch có biểu thức i = I0sin t


4


π
⎛<sub>ω +</sub> ⎞


⎜ ⎟



⎝ ⎠ (A)
Các phần tử mắc trong đoạn mạch này là:


A. Chỉ có L thuần cảm B. Chỉ có C
C. L và C nối tiếp với LC<sub>ω</sub>2<sub> < 1 </sub> <sub>D. B và C đúng </sub>


<b>CAÂU 167.</b>


Một động cơ khơng đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 380 V, hệ số công suất
0,9. Điện năng tiêu thụ của động cơ trong 2h là 41,04 Kw.h


Cường độ hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ có giá trị
A. 20 (A) B. 2 (A) C. 40 (A) D. 20/3 (A)


<b>CÂU 168.</b> Cho đoạn mạch AB gồm biến trở nối tiếp với hộp kín X. Hộp X chỉ chứa cuộn
thuần cảm L hoặc tụ C


UAB = 200 (V) không đổi ; f = 50 Hz


Khi biến trở có giá trị sao cho PAB cực đại thì I = 2(A) và sớm pha hơn uB. Khẳng định nào
là đúng ?


A. Hộp X chứa C =


π


2


1 <sub>.10</sub>-4<sub> (F) B. Hộp X chứa L = </sub>



π


1<sub> (H) </sub>


C. Hộp X chứa C =


π


1<sub>.10</sub>-4<sub> (F) </sub> <sub>D. Hộp X chứa L = </sub>


π


2
1 <sub> (H) </sub>


<b>CÂU 169.</b> Một máy phát điện xoay chiều, phần cảm có 2 cặp cực vận tốc quay là 1500
vịng/phút. Dịng điện sinh ra có tần số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

A. 50 Hz B. 60 Hz


C. 100 Hz D. 120 Hz


<b>CÂU 170.</b> Một máy phát điện xoay chiều, phần ứng có 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Từ
thông cực đại qua mỗi vịng dây là 5.10-3<sub> Wb. Sức điện đơng hiệu dụng sinh ra là 120V, tần số là </sub>
50 HZ. Số vòng dây của mỗi cuộn là:


A. 57 B. 47


C. 37 D. 27



<b>CÂU 171.</b> Một máy phát điện 1 pha gồm khung dây điện tích S=600cm2<sub> và có 200 vịng dây </sub>
quay đều trong từ trường đều có Burvng góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10
-2<sub>(T) </sub>


Dịng điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến khung cùng chiều với
đường sức từ.


Biểu thức sức điện động e sinh ra có dạng


A. e = 120 2 cos100πt (V) B. e = 120 2 sin (100πt + π 6)(V)
C. e = 120 2 sin 100 πt (V) D. e = 120 sin 100 πt (V)


<b>Câu 172.</b> Một khung dây hình vng cạnh 20cm có 200 vịng dây quay đều trong từ trường
khơng đổi, có cảm ứng từ 5.10-2<sub> (T) với vận tốc quay 50 vịng/s. Đường sức từ vng góc với trục </sub>
quay. Lấy to = 0 là lúc mặt khung vng góc với đường sức.


Từ thơng qua khung có dạng:


A. 0,4 sin 100πt (wb) D. 0,4 cos 100πt (wb)
C. 0,4 cos (100πt +


6


π<sub> ) (wb) </sub> <sub>D. 0</sub>


,04 cos 100πt (wb)


<b>Câu 173</b>. Khung dây hình chữ nhật dài 30cm, rộng 20cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B=10-2<sub> (T) sao cho phép tuyến khung hợp với véctơ </sub><sub>B</sub><sub> 1 góc 60</sub>o<sub>. </sub>



Từ thơng qua khung là


A. 3.10-4<sub>(T) B. </sub><sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>−4<sub> (wb) </sub>
C. 3.10-4<sub>(wb) </sub><sub> D. </sub><sub>3</sub> <sub>3</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>−4<sub> (wb) </sub>


<b>Câu 174.</b> Một khung dây đặt trong từ trường có cảm ứng từ B. Từ thơng qua khung là 6.10
-4<sub>(wb) </sub>


Cho cảm ứng từ giảm đều về 0 trong thời gian 10-3<sub>(s) thì sức điện động cảm ứng xuất hiện </sub>
trong khung là:


A. 6 (V) B. 0,6 (V)


C. 0,06 (V) D. 3 (V)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Câu 175.</b> Một máy phát điện có phần cảm gồm 2 cặp cực. Phần ứng gồm 2 cặp cuộn dây giống
nhau mắc nối tiếp. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Sức điện động hiệu dung sinh
ra là 220V, tần số 50Hz.


Số vòng dây mỗi cuộn trong phần ứng và vận tốc quay rơto là
A. 49,5 vịng và 1500 (vòng/phút) B. 99 vòng và 25 (vòng/s)
C. 99 vòng và 50 (vòng/s) D. 60 vòng và 50 (vòng/s)


<b>Câu 176.</b> Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một máy biến thế hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dung 100V. Cuộn sơ cấp có 2000 vịng, cuộn thứ cấp có 4000 vịng. Giả thiết bỏ qua điện trở
hoạt động R của cuộn sơ cấp. Hiệu điện thế hiệu dung ở 2 đầu cuộn thứ cấp là:


A. 200 (V) B. 50 (V)


C. 25 (V) D. Tất cả đều sai



<b>Câu 177.</b> Ta muốn thắp sáng bình thường 1 đèn loại dây tóc: 12V-6W (chỉ có điện trở thuần)
nhưng chỉ có ổ điện xoay chiều u = 240 sin100πt (V) và 1 biến thế có tỷ số vịng dây giữa 2 cuộn
sơ cấp và thứ cấp là


2
1


N


N <sub>= 10 và các tụ điện. </sub>


Khẳng định nào là đúng ?


A. Phải mắc song song tụ điện với bóng đèn; C =
π


24
10 2


(F)
B. Phải mắc nối tiếp tụ điện với bóng đèn; C =


π


24
10 2



(F)


C. Phải mắc nối tiếp tụ điện với bóng đèn; C =
π


12
10 2


(F)
D. Khơng có cách mắc nào để đèn sáng bình thường.


<b>Câu 178.</b> Mắc cuộn sơ cấp 1 máy biến thế vào 1 hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dung
220 (V). Cuộn sơ cấp có 200 vịng, cuộn thứ cấp có 100 vịng. Trong thực tế, nếu dùng vơn kế có
điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở, ta thấy số chỉ vôn kế là


A. 110 (V) B. 440 (V)


C. Nhỏ hơn 110 (V) D. Nhỏ hơn 440 (V)


<b>Câu 179.</b> Điện năng tải từ trạm tăng thế đến trạm hạ thế nhờ các dây dẫn có điện trở tổng cộng
20Ω. Ở đầu ra cuộn thứ cấp máy hạ thế có cần dịng điện cường độ hiệu dụng 100A, công suất
12Kw. Cho phụ tải thuần trở, tỷ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp máy hạ thế là 10.
Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến thế.


Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch sơ cấp máy hạ thế và hiệu điện thế hiệu dụng hai
đầu cuộn thứ cấp máy tăng thế là


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

A. 10A và 1200 V B. 10A và 1400 V
C. 1000A và 1200V D. Tất cả đều sai



<b>Câu 180.</b> Điện năng tải từ máy tăng thế ở A đến 1 máy hạ thế ở B cách nhau 100km bằng 2 dây
đồng tiết diện tròn, đường kính 1cm, điện trở suất 1,6.10-8 <sub>Ω</sub><sub>m. Cường độ trên dây tải I = 50A, </sub>
cơng suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B. Hiệu điện thế cuộn thứ cấp
của máy hạ thế là 220 (V). Bỏ qua mọi hao phí trong các máy biến thế:


Hệ số biến thế ở B và hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp máy tăng thế là:
A. 182 và 40.000 (V) B. 182 và 42.000 (V)


C. 150 vaø 42.000 (V) D. 182 vaø 42.000 (KV)


<b>Câu 181.</b> Người ta cần tải 1 công suất 5MW từ nhà máy điện đến một nơi tiêu thụ cách nhau
5Km. HIệu điện thế cuộn thứ cấp máy tăng thế là U = 100 KV, độ giảm thế trên đường dây
không quá 1% U. điện trở suất các dây tải là 1,7.10-8 Ωm


Tiết diện dây dẫn phải thỏa điều kiện


A. ≥ 8,5cm2 B. ≥ 8,5 mm2<sub> </sub>
C. ≤ 8,5 cm2 <sub>D. ≤ 8</sub><sub>,</sub><sub>5 mm</sub>2


<b>Câu 182.</b> Người ta cần tải đi một công suất 1MW từ nhà máy điện về nơi tiêu thụ. Dùng 2 công
tơ điện đặt ở biến thế tăng thế và ở đầu nơi tiêu thụ thì thấy số chỉ của chúng chênh lệch mỗi
ngày đêm 216Kw.h. Tỷ lệ hao phí do chuyển tải điện năng là:


A. 90% B. 9.10-1 <sub>%</sub><sub> </sub>


C. 9.10-2 <sub>%</sub><sub> </sub> <sub>D. Tất cả đều sai </sub>


<b>Câu 183.</b> Người ta cần chuyển tải điện năng từ máy hạ thế có hiệu điện thế đầu ra 220V đến 1
hộ gia đình cách nhau 1km. Cơng suất nơi tiêu thụ là 10KW và yêu cầu độ giảm thế đường dây


không qua 20 (V). Điện trở suất dây tải là 2,8.10-8<sub>Ω</sub><sub>m và tải tiêu thụ thuần trở. Tiết diện dây </sub>
dẫn phải thỏa điều kiện:


A. ≥ 1,4 cm2 B. ≤ 1,4 cm2
C. ≥2,8 cm2 <sub>D. ≤ 2</sub><sub>,</sub><sub>8 cm</sub>2


<b>Câu 184.</b> Mạch chọn sóng máy thu thanh có L = 2.10-6 <sub>(H); C = 2.10</sub>-10<sub> (F). Điện trở thuần R = 0. </sub>
Hiệu điện thế cựcđại 2 bản tụ là 120mV.


Tổng năng lượng điện từ của mạch là


A. 144.10-14 <sub> (J)</sub><sub> </sub> <sub>B. </sub><sub>24.10</sub>-12<sub> (J) </sub>


C. 288.10-4<sub> (J) </sub> <sub>D. </sub><sub>Tất cả đều sai </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

A. 1,26.10-4<sub>J </sub><sub> B. </sub><sub>2,88.10</sub>-4<sub>J </sub>
C. 1,62.10-4<sub>J </sub><sub> D. </sub><sub>0,18.10</sub>-4<sub>J </sub>


<b>Câu 186.</b> Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2.10-6<sub>(H) và 1 tụ điện có điện dung C biến thiên. </sub>
Người ta muốn bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 18π (m) đến 240π (m) thì điện dung C
phải nằm trong giới hạn.


A. 4,5.10-12<sub> (F) ≤ C ≤ 8.10</sub>-10<sub> (F) B. 9.10</sub>-10<sub> (F) ≤ C ≤ 16.10</sub>-8<sub> (F) </sub>
C. 4,5.10-10<sub> (F) ≤ C ≤ 8.10</sub>-8<sub> (F) </sub> <sub>D. Tất cả đều sai. </sub>


<b>Câu 187.</b> Mạch dao động như hình vẽ


<b>+</b>


C = 5.102<sub> pF ; L = 2.10</sub>-1<sub> mH; E = 1,5 (V). </sub>



<b>–</b>


<b>1</b> <b>2</b>


<b>K</b>


<b>C</b> <b>L </b>


<b>E</b>


Chọn to = 0 lúc K chuyển từ (1) sang (2).
Biểu thức điện tích của tụ điện có dạng:
A. q = 7,5.10-10<sub> sin (</sub><sub>π</sub><sub>.10</sub>6 <sub>t + </sub>


2


π<sub>) (c) </sub>


B. q = 7,5.102<sub> sin (</sub><sub>π</sub><sub>.10</sub>6 <sub>t + </sub>


2


π<sub>) (c) </sub>


C. q = 7,5.1010<sub> sin (</sub><sub>π</sub><sub>.10</sub>6 <sub>t + </sub>


2


π<sub>) (c) </sub>


D. q = 7,5.10-10<sub> sin </sub><sub>π</sub><sub>.10</sub>6<sub>t </sub> <sub> (c) </sub>


<b>Câu 188.</b> Mạch dao động LC như hình vẽ E = 12V, điện trở trong r = 0,5Ω. Ban đầu K đóng
đến khi dịng điện ổn định thì ngắt khóa K. Sau đó trong mạch có dao động điện từ với hiệu điện
thế ở 2 bản tụ C có dạng


u = 48sin2.106<sub>π</sub><sub>t (V). Biết cuộn dây là thuần cảm </sub>
Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị


A. L =
π


1<sub> (H); C = </sub>


π


4


1 <sub> (F); </sub>


B. L =
π


1<sub> (</sub><sub>μ</sub><sub>H); C = </sub>


π


4


1 <sub> (</sub><sub>μ</sub><sub>F); </sub>



B. L =
π


1<sub> (</sub><sub>μ</sub><sub>H); C = </sub>


π
−4


10 <sub>(F); </sub><sub> </sub>


D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 189.</b> Một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 490pF được mắc vào cuộn cảm có L
= 2μF làm thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Cho vận tốc ánh sáng C = 3.108<sub> (m/s). </sub>
Khoảng bước sóng của dải sóng thu được với mạch này là:


A. 8,4 (µm) ≤λ≤ 52 (µm) B. 8,4 (m) ≤λ≤ 52 (m)


<b>+</b>
<b>–</b>


K


C
L


E
r



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

C. 18 (m) ≤λ≤ 52 (m) D. 52 (m) ≤λ≤ 160 (m)


<b>Câu 190.</b> Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây điện trở R = 1.10-3 <sub>Ω</sub><sub>, độ tự </sub>
cảm L, mắc nối tiếp với tụ xoay có điện dung C biến thiên thiên. Khi mạch hoạt động, sóng điện
từ của đài phát duy trì trong mạch một sức điện động e = 1µV.


Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch lúc cộng hưởng là


A. 1A B. 1m.A


C. 1μA D. 1pA


<b>Câu 191.</b> Một tụ xoay có điện dung chiếu thiên liên tục được mắc vào cuộn dây độ tự cảm L =
2μH để làm thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Biết vận tốc ánh
sáng là C = 3.108<sub> m/s, điện trở cuộn cảm không đáng kể. Điện dung cần thiết để mạch có thể bắt </sub>
được làn sóng 8,4 (m) là:


A.
π


1<sub>.10</sub>-4<sub>(F) </sub><sub> B. </sub><sub>10</sub><sub>μ</sub><sub>F </sub>


C. 10 pF D. 480pF


<b>Câu 192.</b> Mạch dao động điện tử gồm cuộn thuần cảm L = 10μH nối tiếp với tụ điện phẳng
gồm các lá kim loại song song cách nhau 1mm. Tổng diện tích đối diện của các tụ này là
36 cm2<sub>. Biết C</sub>


as = 3.108 (m/s);



π <sub>0</sub> 1 <sub>9</sub>


4 .9.10


ε =


π hằng số điện có giá trị


9 2


0 2


10 C


36 N.m


− <sub>⎛</sub> <sub>⎞</sub>


ε = <sub>⎜</sub> <sub>⎟</sub>


π ⎝ ⎠


Bước sóng mạch bắt được có giá trị
A. λ = 60m B. λ = 6m
C. = 6λ μm D. λ = 6km


<b>CÂU 193: </b> Khả năng phát sóng điện từ mạnh nhất của mạch dao động khi nó là một
A. Mạch dao động kín B. Mạch dao động hở


C. Ăng ten D. B và C đều đúng



<b>CÂU 194 :</b> Nguyên tắc phát sóng điện tử là


A. Duy trì dao động điện tử trong một mạch dao động bằng máy phát dao động điều hòa
dùng Tranzito


B. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một mạch dao động hở
C. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten


D. Mắc phối hợp mạch dao động điện từ với một ăngten


<b>CÂU 195 :</b> Một mạch dao động điện tử LC có điện tích cực đại trên bản tụ là 1 và dòng điện
cực đại qua cuộn là 0,314(A)


C
μ
Sóng điện tử do mạch dao động này tạo ra thuộc loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn


<b>CÂU 196 :</b> Trong mạch dao động điện tử LC, giả sử các thông số khác không đổi. Để tần số
của mạch phát ra tăng n lần thì cần


A. Tăng điện dung C lên n lần
B. Giảm điện dung C lên n lần
C. Tăng điện dung C lên n2<sub> lần </sub>
D. Giảm điện dung C lên n2<sub> lần </sub>


<b>CÂU 197 </b>: Trong mạch dao động điện từ LC, hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa cường độ tức
thời i, cường độ cực đại I0 và hiệu điện thế u giữa 2 bản tụ có dạng



A.

(

2 2

)


0


L


I i


C


− = <sub>u </sub>2 <sub>B. </sub>

(

2 2

)



0


C


I i


L
2
u


− =


C.

(

2 2

)


0


L


I i



C


+ = <sub>u </sub>2 <sub>D. </sub> 2 2 2


0


L


I i u


C
− =


<b>CÂU 198 </b>: Một mạch dao động điện tử LC gồm cuộn thuần cảm L = 0,1H, C = 1mF. Cường độ
cực đại qua cuộn cảm là 0,314A


Hiệu điện thế tức thời giữa 2 bản tụ khi dòng điện trong mạch có cường độ 0,1A là


A. 3V B. 1


3V


C. 9V D. 1


9V


<b>CÂU 199</b>: Khẳng định nào sau đây về sóng vơ tuyến là đúng?


A. Các sóng dài khơng được dùng để thơng tin dưới nước vì chúng bị nước hấp thụ phần lớn.


B. Ban ngày nghe Radio bằng sóng trung rõ hơn ban đêm


C. Một đài phát với công suất lớn có thể truyền sóng ngắn đi mọi nơi trên mặt đất
D. Do các sóng cực ngắn có năng lượng lớn nên chúng truyền được xa trên mặt đất .


<b>CÂU 200 :</b> Tầng điện ly hấp thụ mạnh


A. Sóng cực ngắn B. Sóng trung vào ban ngày
C. Sóng trung vào ban đêm D. B và C đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Choïn B </b>


<b>ĐÁP ÁN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Caâu 116 </b> <b>D </b> <b>Caâu 117 </b> <b>D </b> <b>Caâu 118 </b> <b>B </b> <b>Caâu 119 A Caâu 120 </b> <b>C </b>
<b>Caâu 121 </b> <b>A </b> <b>Caâu 122 </b> <b>C </b> <b>Caâu 123 </b> <b>A </b> <b>Caâu 124 B Caâu 125 </b> <b>A </b>
<b>Caâu 126 </b> <b>B </b> <b>Caâu 127 </b> <b>B </b> <b>Caâu 128 </b> <b>B </b> <b>Caâu 129 B Caâu 130 </b> <b>A </b>
<b>Caâu 131 </b> <b>B </b> <b>Caâu 132 </b> <b>C </b> <b>Caâu 133 </b> <b>C </b> <b>Caâu 134 A Caâu 135 </b> <b>D </b>
<b>Caâu 136 </b> <b>D </b> <b>Caâu 137 </b> <b>A </b> <b>Caâu 138 </b> <b>A </b> <b>Caâu 139 B Caâu 140 </b> <b>C </b>
<b>Caâu 141 </b> <b>A </b> <b>Caâu 142 </b> <b>A </b> <b>Caâu 143 </b> <b>D </b> <b>Caâu 144 D Caâu 145 </b> <b>B </b>
<b>Caâu 146 </b> <b>A </b> <b>Caâu 147 </b> <b>A </b> <b>Caâu 148 </b> <b>B </b> <b>Caâu 149 A Caâu 150 </b> <b>C </b>
<b>Caâu 151 </b> <b>A </b> <b>Caâu 152 </b> <b>B </b> <b>Caâu 153 </b> <b>B </b> <b>Caâu 154 C Caâu 155 </b> <b>B </b>
<b>Caâu 156 </b> <b>B </b> <b>Caâu 157 </b> <b>A </b> <b>Caâu 158 </b> <b>A </b> <b>Caâu 159 B Caâu 160 </b> <b>C </b>
<b>Caâu 161 </b> <b>D </b> <b>Caâu 162 </b> <b>C </b> <b>Caâu 163 </b> <b>A </b> <b>Caâu 164 C Caâu 165 </b> <b>A </b>
<b>Caâu 166 </b> <b>D </b> <b>Caâu 167 </b> <b>A </b> <b>Caâu 168 </b> <b>C </b> <b>Caâu 169 A Caâu 170 </b> <b>D </b>
<b>Caâu 171 </b> <b>C </b> <b>Caâu 172 </b> <b>B </b> <b>Caâu 173 </b> <b>C </b> <b>Caâu 174 B Caâu 175 </b> <b>A </b>
<b>Caâu 176 </b> <b>A </b> <b>Caâu 177 </b> <b>B </b> <b>Caâu 178 </b> <b>C </b> <b>Caâu 179 B Caâu 180 </b> <b>B </b>
<b>Caâu 181 </b> <b>B </b> <b>Caâu 182 </b> <b>B </b> <b>Caâu 183 </b> <b>A </b> <b>Caâu 184 A Caâu 185 </b> <b>A </b>
<b>Caâu 186 </b> <b>C </b> <b>Caâu 187 </b> <b>A </b> <b>Caâu 188 </b> <b>B </b> <b>Caâu 189 B Caâu 190 </b> <b>B </b>
<b>Caâu 191 </b> <b>C </b> <b>Caâu 192 </b> <b>A </b> <b>Caâu 193 </b> <b>C </b> <b>Caâu 194 C Caâu 195 </b> <b>A </b>


<b>Caâu 196 </b> <b>D </b> <b>Caâu 197 </b> <b>A </b> <b>Caâu 198 </b> <b>A </b> <b>Caâu 199 C Caâu 200 </b> <b>B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>QUANG HOÏC</b>



<b> I Sự phản xạ ánh sáng :</b>


Định Luật: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so tia
tới. Góc phản xạbằng góc tới (i’ = i).


<i><b>1)Gương phẳng: </b></i>


♦Vật và ảnh luôn luôn cùng độ lớn , đối xứng và trái tính chất với nhau qua
gương(vật thật qua gương cho ảnh ảo hoặc vật ảo qua gương cho ảnh thật ).


♦ Định lý gương quay: “ Tia tới cố định , khi gương quay một góc α quanh một


trục vng góc với mặt phẳng tới ,thì tia phản xạ quay một góc 2α cùng chiều quay với gương ”.
♦ Nguyên tắc chung:Tia tới qua vật ( hoặc có đường nối dài qua vật) thì cho tia phản xạ(hay tia
ló) qua ảnh (hoặc có đường nối dài qua ảnh)⇔Vật là giao điểm của chùm tia tới ; ảnh là giao
điểm của chùm tia phản xạ(hay chùm tia ló) .


<i>2)Gương cầu: </i>
♦ Đường đi tia sáng:


a) Tia tới qua tâm C của gương cầu(hoặc có đường
kéo dài qua tâm) cho tia phản xạ trùng tia tới.


b) Tia tới song song trục chính của gương cầu cho
tia phản xạ qua tiêu điểm chính F (hoặc có đường kéo
dài qua tiêu điểm chính F).



c) Tia tới qua tiêu điểm chính F(hoặc có đường kéo
dài qua tiêu điểm chính F ) cho tia phản xạ song song
trục chính.


d) Tia tới qua đỉnh O của gương cầu , cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính ( i’= i )
e) Nếu tia tới bất kỳ , thì tia phản xạ qua tiêu điểm phụ FP(hoặc có đường kéo dài qua tiêu điểm
phụ FP).


♦<sub> Gương cầu lõm: f = 2</sub>R > 0 ; Gương cầu lồi : f = – R < 0 <sub>2</sub>
♦<sub> Công thức xác định vị trí vật ảnh : f</sub>1 =<sub>d</sub>1+ 1<sub>'d</sub>


⇔ d’=<sub>d</sub>df<sub>−</sub><sub>f</sub> ⇔ d=<sub>d</sub>d<sub>'</sub><sub>−</sub>'f<sub>f</sub> ⇔ f=<sub>d</sub>d<sub>+</sub>. 'd<sub>'d</sub>


-Vật thật (trước gương) : d > 0 ; Vật ảo(sau gương) : d < 0
-Aûnh thật (trước gương): d’ > 0 ; Aûnh ảo(sau gương) : d’ < 0
♦ Độ phóng đại của ảnh : k =


AB'B'


A = – <sub>d</sub>'d =<sub>d</sub> f<sub>f</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

II <b>Sự khúc xạ ánh sáng : </b>
<i>1)Phát biểu định luật: </i>


♦ Tia khúc xạ(IR) nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới
(SI).



♦ Đối với một cặp mơi trường trong suốt nhất định thì tỉ số giữa sin góc tới (sini)
và sin góc khúc xạ (sinr) luôn luôn là một số không đổi. Số không đổi này phụ thuộc
vào bản chất của hai môi trường gọi là chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc
xạ (môi trường 2) đối với môi trường chứa tia tới (môi trường 1), ký hiệu n21


⇔ <sub>sin</sub>sin = n<sub>r</sub>i 21 =
1
2
n


n = hằng số n⇔ 1sini = n2sinr


với: n1 là chiết suất tuyệt đối của môi trường 1 (môi trường chứa tia tới)
n2 là chiết suất tuyệt đối của môi trường 2(môi trường chứa tia khúc xạ)
n1=


1
vc ; n2=


2


vc ⇒ n21 =
1
2
n
n =


2
1
vv



* Trong chân không hoặc trong khơng khí có chiết suất (tuyệt đối) n = 1
* Trong những mơi trường khác có chiết suất (tuyệt đối) n > 1


<i>2) Sự phản xạ toàn phần: </i>


♦ Tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém hơn.
♦ Góc tới lớn hơn góc giới hạn ( i > igh ) với sinigh = chiết<sub>chiết</sub>suất<sub>suất</sub>nhỏ<sub>lớn</sub> < 1


<i>3) Lăng kính : </i>


♦ Các cơng thức(xét mơi trường ngồi là khơng khí): sini = nsinr ;
sini’= nsinr’ ; A = r + r’ ; D = i + i’– A


Với i : góc tới ; i’: góc ló ; A : góc chiết quang ;
D : góc lệch ; SI : tia tới ; RK : tia ló.


♦ Nếu góc tới (i) và góc chiết quang (A) là các góc nhỏ:
⇒i= nr ; i’ =nr’ ; A = r + r’ ; D = (n - 1)A


♦ Góc lệch D đạt giá trị cực tiểu khi : i = i’ ⇔<sub> r = r’= 2</sub>A ⇔Tia tới và tia
ló đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác góc chiết quang A


⇔ D = Dmin = 2i – A ⇔ sin Dmin<sub>2</sub>+A = n.sin 2A
<i>4) Lưỡng chất phẳng: </i>


♦ Công thức : nsini = n’sinr


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

♦ Nếu i , r là các góc nhỏ: <sub>h</sub>h<sub>'</sub> =<sub>n</sub>n<sub>'</sub> (1)



♦ Qua LCP vật và ảnh luôn luôn cùng độ lớn , cùng chiều , cùng phía và trái tính chất với nhau ,
vì thế từ (1) ⇒ <sub>n</sub>d + <sub>'n</sub>'d =O


<i>5) Baûn hai mặt song song (bản mặt song song): </i>
♦ sini = nsinr


♦<sub> Nếu i , r là các góc nhoû: SS’= e(1 – n</sub>1 )


với n là chiết suất tỉ đối của BMSS đối với mơi trường bên ngồi.


♦ Qua bản mặt song song vật và ảnh luôn luôn cùng độ lớn , cùng chiều và
trái tính chất với nhau (SI // RK)


III Thaáu kính :


<i>1) </i> <i>Đường đi tia sáng : </i>


a/ Tia tới qua quang tâm O của thấu kính cho tia ló truyền
thẳng .


b/ Tia tới song song trục chính của TK cho tia ló qua tiêu
điểm ảnh chính F’ (hoặc có đường kéo dài qua tiêu điểm
ảnh chính F’).


c/ Tia tới qua tiêu điểm vật chính F (hoặc có đường kéo
dài qua tiêu điểm vật chính F ) cho tia ló song song trục
chính.


d/ Nếu tia tới bất kỳ, thì tia ló qua tiêu điểm ảnh phụ FP (hoặc có đường kéo dài qua tiêu điểm
ảnh phụ FP).



<i>2) Các công thức : </i>
a/ Độ tụ(tụ số):


D = ⎟







⎛ <sub>+</sub>


=


2
1 R


1
R1
)
1
n
(
f


1 <sub> </sub>


với • D đơn vị diốp (Dp) khi f ,R1,R2 có đơn vị là mét (m).



• n là chiết suất tỉ đối của thấu kính đối với mơi trường bên ngồi hay: n= n<sub>n</sub>thấukính<sub>ngồi</sub>
• quy ước : * TKHT : f , D > 0 ; TKPK : f , D < 0


* Mặt cầu lồi : R1 , R2 > 0
* Maët cầu lõm : R1 , R2 < 0
* Mặt phẳng : R1 , R2 =



b/ Công thức xác định vị trí vật ảnh : f1 =d1+ 1'd ⇔ d’=ddf−f ⇔ d=dd'−'ff ⇔ f=dd+. 'd'd
-Vật thật (trước TK) : d > 0 ; Vật ảo (sau TK) : d < 0


-Aûnh thật (sau TK): d’ > 0 ; Aûnh ảo (trước TK) : d’ < 0
c/ Độ phóng đại của ảnh : K = A = – <sub>AB</sub>'B' <sub>d</sub>'d =<sub>d</sub>−<sub>−</sub>f<sub>f</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

1) Nếu các thấu kính ghép sát với nhau thì độ tụ hay tiêu cự tương đương của hệ là :
D = D1 + D2 + D3 + ... ⇔ = + + +


3
2


1 f


1
f1
f
1
f


1 <sub>... </sub>



2) Vị trí tương đối giữa vật và ảnh qua thấu kính :


<b>IV. Mắt và dụng cụ quang học </b>
<i><b>1)</b></i> <i><b>Mắt: </b></i>


♦ Nhìn cực viễn(CV) ⇔nhìn khơng điều tiết ⇔ Vật ở xa mắt nhất.
♦ Nhìn cực cận(CC) ⇔ điều tiết tối đa ⇔ Vật ở gần mắt nhất.


♦ Khoảng cách từ điểm cực cận đến mắt khi khơng mang kính , cịn gọi là khoảng cực cận : dC =
Đ


♦ Khoảng cách từ điểm cực viễn đến mắt khi khơng mang kính , cịn gọi là khoảng cực viễn : dV
♦ Mắt khơng có tật ( mắt bình thường ) : dC ≈25cm ; dV = ∞


♦ Mắt cận thị có điểm cực cận và cực viễn gần hơn mắt bình thường, để chửa bệnh cận thị phải
mang thấu kính phân kỳ có độ tụ thích hợp sao cho nhìn rõ vật ở xa vô cùng (d= ) mà mắt không
điều tiết , lúc này ảnh của vật hiện lên tại điểm cực viễn của mắt . ∞


♦ Mắt viễn thị có điểm cực cận xa hơn mắt bình thường , để chửa bệnh viễn thị phải mang thấu
kính hội tụ có độ tụ thích hợp sao cho nhìn rõ


vật ở gần như mắt bình thường mà mắt
phải điều tiết tối đa, lúc này ảnh của vật
hiện lên tại điểm cực cận của mắt .
<i><b>2) Kính lúp: </b></i>


♦ Độ phóng đại của ảnh qua kính lúp :
K =


AB'B'



A = – <sub>d</sub>'d
♦ Độ bội giác:
G =


o


tgtgαα = K d'Đ+l=− d'd.l−Đ 'd (công thức tổng quát)


với là góc nhìn ảnh của vật qua kính lúp (hay qua dụng cụ quang học) α
αo là góc nhìn trực tiếp vật AB ( nhìn khoảng cực cận )


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

• Ngắm chừng cực cận : GC = K = <sub>C</sub> d<sub>d</sub>'
• Ngắm chừng vô cực : G<sub>∞</sub>=Đ <sub>f</sub>


•<sub> Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính lúp: G = f</sub>Đ
<i>3) Kính hiển vi: </i>


♦ Độ phóng đại của ảnh qua kính hiển vi :
K = K1K2 =


1
1
d'd .dd '<sub>2</sub>2


♦ Độ dài quang học kính hiển vi : = Oδ 1O2 – f1 – f2
♦ Độ bội giác:


G =
o



tgtgαα = K d'<sub>2</sub>Đ+l (công thức tổng quát)


• Ngắm chừng cực cận :
GC = K = <sub>C</sub> K<sub>1</sub>K<sub>2</sub>


• Ngắm chừng vơ cực : G<sub>∞</sub> =
2
1f

δ
<i>4) Kính thiên văn:</i>


(Dùng để quan sát vật ở xa vô cùng)
Nếu ngắm chừng vô cực :


♦ Khoảng cách giữa vật kính và thị kính :
O1O2 = f1 + f2


♦ Độ bội giác: G∞ =
o


tgtgαα = 2
1


ff với f1 >> f2
Lưu ý :


• Kính lúp và kính hiển vi : tgαo = ĐAB
• Kính thiên văn : tgαo =



1
1
1
fB
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b> </b>

<b>BAØI TẬP PHẦN QUANG HỌC</b>



<b>Chủ đề 1: Sự phản xạ ánh sáng – Gương phẳng </b>
Câu 1: Chọn câu SAI


A. Các vật được chiếu sáng không gọi là các vật sáng.
B. Nguồn sáng là tự nó phát ra ánh sáng.


C. Tia sáng ln luôn là đường thẳng.


D. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường thẳng.


Câu 2: Định luật về ……… được vận dụng để giải thích các hiện tượng: Sự xuất hiện vùng bóng
đen vùng nửa tối, nhật thực, nguyệt thực.


Chọn một trong các câu sau đây điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa:


A. Sự phản xạ của ánh sáng. B. Sự khúc xạ của ánh sáng.
C. Sự phản xạ toàn phần của ánh sáng. D. Sự truyền thẳng của ánh sáng.
Câu 3: Chọn câu SAI


A. Hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi gặp bề mặt nhẵn bóng gọi là hiện tượng phản xạ ánh sáng.
B. Đường vng góc với mặt phản xạ tại điểm tới gọi là pháp tuyến .



C.Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
D. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên pháp tuyến so với tia tới.
Câu 4: Gương phẳng :


A. Ảnh và vật đối xứng nhau qua gương B. Ảnh và vật cùng tính chất
C. Độ lớn vật, ảnh bằng nhau. D. Chỉ có câu B sai.


Câu 5: Tìm câu phát biểu sai:


A. Tia phản xạ ở bên kia pháp tuyến đối với tia tới.
B. Tia phản xạ nằm trong cùng môi trường với tia tới.
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới.
D. Góc phản xạ bằng góc tới.


Đề chung cho câu 6 và 7:


Khi tâm của Mặt Trời (a), Mặt Trăng (b), Trái Đất (c) cùng nằm trên một đường thẳng:
A. (a) giữa (b) và (c) B. (b) giữa (a) và (c)


C. (c) giữa (a) và (b) D. (a), (b), (c) ở một vị trí khác
Câu 6: Hiện tượng nhật thực xảy ra khi:


A. B.


C. D.


Câu 7: Hiện tượng nguyệt thực xảy ra khi:


A. B.



C. D.


Câu 8: Rọi đến gương phẳng một chùm tia sáng hội tụ tại A (hình vẽ). A được xem là:


A. Vaät thaät B. Vật ảo


C. Ảnh thật D. Ảnh ảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Câu 9: Hai gương phẳng vuông góc nhau. Một điểm A (Hình vẽ) qua 2 gương cho
mấy ảnh ?


A. 1 B. 2


C. 3 D. 4


Câu 10: Hai gương phẳng đặt song song, một điểm A (hình vẽ), qua hai gương cho mấy ảnh.


A. 2 B. 4


C. 8 D. Một giá trị khác.


Câu 11: Tia tới hợp với gương phẳng 150<sub> thì góc phản xạ là: </sub>
A. 150 <sub>B. 30</sub>0
<sub>C. 120</sub>0<sub> </sub> <sub> </sub> <sub>D. 75</sub>0<sub> </sub>


Câu 12: Góc giữa tia tới và tia phản xạ là 900<sub> thì góc tới bằng </sub>
A. 0 B. 300<sub> </sub>
C. 450<sub> </sub> <sub> </sub> <sub>D. 90</sub>0<sub> </sub>



Câu 13: Cho ABC, phải đặt gương phẳng ở B như thế nào để mắt quan sát viên
đặt tại A, khi nhìn B thì thấy ln ảnh của điểm C


Δ


A. Vng góc phân giác góc B B. Song song AC
C. Song song BC D. Vng góc AB
Đề chung cho câu 14 ,15,16:


Gương phẳng cố định, điểm sáng A dời theo phương vng góc với gương có vận tốc : vr
Câu 14: Aûnh A’ chuyển động với vận tốc:


A. vr B. 2vr


C. – vr D. –2vr


Câu 15: Muốn ảnh A’ cố định thì gương chuyển động với vận tốc:


A. 21 vr B. 2 vr


C. – 21 vr D. –2 vr


Câu 16: Nếu A đứng n, tịnh tiến gương theo phương vng góc với gương có vận tốc vr thì ảnh
A’ chuyển động với vận tốc là:


A. 21 vr B. 2 vr


C. – 21 vr D. –2 vr


Câu 17: Khi phương tia tới không đổi, nếu quay gương phẳng quanh 1 trục vuông góc với mặt


phẳng tới một góc thì tia phản xạ quay 1 góc: α


A. ngược chiều quay của gương . α B. α cùng chiều quay của gương .
C. 2 ngược chiều quay của gương . α D. 2α cùng chiều quay của gương .


Một người đặt mắt trên trục chính của 1 gương phẳng cách gương 50cm để quan sát những vật ở sau
mình. Gương hình trịn đường kính 40cm.


Trả lời câu 18 và câu 19


Câu 18: Độ lớn của nửa góc ở đỉnh hình nón giới hạn thị trường gương:


A. 0,2Rad B. 0,4Rad


C. 0,8Rad D. 0,38 Rad


Câu 19: Vật đặt cách trục gương 80cm và cách gương một khoảng d, để mắt quan sát viên thấy
được ảnh của vật qua gương thì giá trị của d phải lớn hơn:


A. 50cm B. 100cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Câu 20: Một điểm sáng A ở trước gương phẳng cách gương 50cm. Cho A dời về phía gương theo
phương vng góc với mặt gương một khoảng x. Khi đó khoảng cách giữa A và ảnh A’ là 30cm.
Tìm x:


A. 10cm B. 20cm


C. 30cm D. 35cm


Câu 21: Aùnh sáng mặt trời chiếu nghiêng 60o<sub> so với mặt phẳng ngang. Phải đặt gương phẳng hợp </sub>


với mặt phẳng ngang một góc bao nhiêu để được chùm tia phản xạ thẳng đứng:


A. 75o <sub>B. 60</sub>o<sub> </sub>


C. 15o<sub> </sub> <sub>D. Câu A và C đều đúng. </sub>


Câu 22: Một gương phẳng hình trịn nằm ngang có đường kính 10cm. Một nguồn sáng đặt phía
trước gương, nằm trên đường thẳng đứng qua tâm gương, cách gương 30cm. Đường kính hình trịn
được chiếu sáng trên trần nhà cách gương 1,8m là:


A. 70cm B. 60cm


C. 50cm D. 90cm


Câu 23: Một gương phẳng hình trịn đường kính AB. Một điểm sáng S nằm trên trục đối xứng đi
qua tâm gương. Màn M đặt vuông góc với trục tại điểm sáng S , màn M nhận chùm sáng phản xạ
từ gương cho hình trịn đường kính A’B’trên màn . Cho gương tịnh tiến ra xa S:


A. Đường kính vệt sáng A’B’ tăng lên B. Đường kính vệt sáng A’B’giảm đi


C. Đường kính vệt sáng A’B’ khơng đổi D. Đường kính vệt sáng A’B’ giảm đi rồi tăng
lên


Đề bài sau đây dùng cho các câu 24 ,25 .


Một người có chiều cao AB = 170cm, mắt O cách đỉnh đầu A là 5cm đứng soi gương gắn trên
tường. Gương soi hình chữ nhật, cạnh mép dưới của gương cách sàn nhà một khoảng h.


Câu 24: Bề cao tối thiểu của gương để nhìn trọn vẹn ảnh của người đó là:
A. 85cm B. 167,5cm



C. 82,5cm D. 165cm


Câu 25: Khoảng cách lớn nhất của h là:


A. 85 cm B. 80 cm


C. 55 cm D. 82,5cm


Đề bài sau đây dùng cho các câu 26 , 27 .


Hai gương phẳng G1 và G2 đặt nghiêng với nhau một góc α = 120o có các mặt phản xạ hướng
vào nhau. Một điểm sáng S nằm khoảng giữa hai gương , cách đều hai gương và cách giao tuyến
O của hai gương một khoảng 12 cm. S1 và S2 là 2 ảnh ảo đầu tiên của S qua các gương G1 và G2.
Câu 26: Số đo của góc S1OS<sub>2</sub> .




A. 60o<sub> </sub> <sub>B. 90</sub>o
<sub>C. 105</sub> o<sub> </sub> <sub>D. 120</sub> o


Câu 27: Khoảng cách giữa S1 và S2.


A. 12 cm B. 12 3 cm


C. 6 3cm D. 18 cm


Câu 28: Một tháp cao 20m, quan sát viên nhìn tháp dưới góc trơng là 0,01 Rad. Khoảng cách từ
tháp đến quan sát viên là:



A. 2km B. 4km


C. 200km D. 1km


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Chủ đề 2: Gương cầu </b>
Câu 29: Chọn câu SAI . Đối với một dụng cụ quang học :
A. Giao điểm chùm tia tới là vị trí của vật .


B. Giao điểm chùm tia phản xạ hoặc khúc xạ là vị trí của ảnh .
C. Giao điểm chùm tia hội tụ là vị trí của vật thật.


D. Vật và ảnh cho bởi gương phẳng có tính chất khác nhau.
Câu 30: Đối với một dụng cụ quang học :


A. Giao điểm chùm tia phản xạ (hay khúc xạ) hội tụ là vị trí của ảnh ảo .
B. Giao điểm chùm tia tới phân kì là vị trí của vật ảo.


C. Giao điểm chùm tia tới hội tụ là vị trí của vật thật.
D. Giao điểm chùm tia tới hội tụ là vị trí của vật ảo .
Câu 31: Chọn câu SAI


Đường đi của tia sáng qua gương cầu.


A. Tia tới qua tâm của gương cầu cho tia phản xạ trở lại tâm.


B. Tia tới qua đỉnh của gương cho tia phản xạ đối xứng tia tới qua trục chính của gương.
C. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ qua tiêu điểm chính.


D. Chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ song song.



Câu 32: Một người nhìn vào gương thấy ảnh cao bằng mình. Hỏi gương gì :
A. Gương phẳng.


B. Gương cầu lõm khi người đứng tại tâm C của gương .
C. Gương cầu lồi khi người đứng tại tâm C của gương.
D. Câu A, B đúng


Câu 33: Một chùm tia sáng tới song song đến gương cầu cho chùm tia phản xạ:
A. Song song nhau. B. Đồng quy tại tiêu điểm chính F.
C. Đồng quy tại tâm C của gương D. Đồng quy tại tiêu diện gương.


Câu 34: Vật thật qua gương cầu cho ảnh ảo lớn hơn vật. ( O là đỉnh gương cầu , F là tiêu điểm
chính gương cầu)


A. G.C lồi vật đặt trước gương B. G.C lồi vật đặt trong OF
C. G.C lõm vật đặt trong OF D. G.C lõm vật đặt trong CF
Câu 35: Vật thật cho ảnh ảo gần gương hơn vật:


A. Gương phẳng B. G.C loõm


C. G.C lồi D. G.C lõm hoặc G.C lồi


Câu 36: Một người đứng soi gương, nhìn thấy ảnh mình lớn hơn mình:


A. Gương phẳng B. G.C lõm


C. G.C lồi D. G.C lõm hoặc Lồi


Câu 37: Điều kiện tương điểm(điều kiện để ảnh rõ nét) của gương cầu là:



A.Góc mở ϕ của gương phải nhỏ (là góc tạo bởi 2 trục phụ qua mép gương và nằm trong cùng 1
tiết diện thẳng).


B. Vật phải đặt gần gương.


C. Góc tới i của các tia tới sáng trên mặt gương phải rất nhỏ.
D.Câu A và C đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

B. Gương cầu lõm vật thật ở trong khoảng từ F đến C một ảnh ảo ngược chiều với vật.


C. Gương cầu lõm khi vật thật ở trong khoảng từ F đến C cho một ảnh thật ngược chiều với vật.
D. Aûnh ảo luôn luôn cùng chiều với vật ảo.


Câu 39: Qua gương cầu.


A. Vật ở vơ cực cho ảnh ở tiêu điểm chính F .
B. Vật ở vô cực cho ảnh ở tiêu diện.


C. Vật ở tâm C cho ảnh ở vô cực.


D. Gương cầu lõm khi vật thật ở trong khoảng OF thì cho một ảnh ảo, nhỏ hơn vật , cùng chiều
vật.


Caâu 40: Chọn câu SAI


A. Gương cầu lồi có tiêu điểm F là điểm ảo.
B. Gương cầu lõm có tiêu điểm F là điểm thật.
C. Gương cầu lồi vật thật cho một aûnh aûo.


D. Gương cầu lồi vật ảo ở ngoài khoảng OF cho một ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật.


Câu 41: Chọn câu SAI


A. Đối với gương cầu lồi, vật ảo ở tiêu diện cho ảnh ở vô cực.
B. Đối với gương cầu lồi, vật ảo ở tâm C cho ảnh ảo ở tâm C.
C. Đối với gương cầu lõm, vật thật ở tâm C cho ảnh thật ở tâm C.


D. Gương cầu lồi, vật ảo ở ngoài khoảng OC cho một ảnh ảo ngược chiều với vật và ở trong
khoảng OF.


Caâu 42:


A. Đối với gương cầu, ảnh và vật luôn luôn di chuyển ngược chiều.


B. Đối với gương lõm, khi vật di chuyển từ vô cực đến tâm C thì ảnh ảo di chuyển từ tiêu điểm
chính F đến tâm C.


C. Đối với gương lõm, khi vật di chuyển từ tiêu điểm chính F đến quang tâm O thì ảnh thật di
chuyển từ vô cực đến quang tâm O.


D. A và B đúng.
Câu 43:


A. Gương cầu lõm vật ảo cho một ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Gương cầu lõm vật ảo cho một ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Gương cầu lồi cho vật thật cho một ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
D. B và C sai .


Câu 44: Đối với gương cầu :


A. Có 2 vị trí của vật để ảnh có cùng độ lớn với vật.



B. Có 1 vị trí của vật để ảnh có cùng độ lớn và cùng tính chất với vật.
C. Có 1 vị trí của vật để ảnh có cùng độ lớn và khác tính chất với vật.
D. A, B và C đúng.


Cho biết : S và S’ đều ở trước gương cầu G ; O là quang tâm ; đường thẳng nối S và S’ là trục
chính của gương ( hình vẽ ) .


Trả lời các câu 45;46;47;48
Câu 45: Chọn câu sai :


A. S là vật thật. B. S’ là ảnh thật.
C. G là gương lồi. D. G là gương lõm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Câu 46: Chọn câu sai :


A. Tiêu điểm F ở trên đoạn SS’. B. Tiêu điểm F ở trên đoạn OS.


C. Tiêu điểm F ở trên đoạn OS’. D. Tâm C của gương ở bên phải của S’.
Câu 47:


A. Tiêu điểm F ở trên đoạn SS’ vì vật và ảnh phải ở khác bên của F.
B. Tiêu điểm F ở trên đoạn OS’ vì vật và ảnh phải ở cùng bên của tâm C.
C. G Là gương cầu lõm vì vật và ảnh đều ở trước gương .


D. Tâm C của gương ở ngồi đoạn SS’ vì S là vật thật và S’ là ảnh thật.
Câu 48:


A. S là vật ảo. B. S’ là ảnh thật.
C. G là gương cầu lõm vì vật thật cho ảnh thật. D. Câu B và C đúng .


Câu 49: Chọn câu SAI


A. Gương cầu lõm thì vật ảo luôn luôn cho ảnh thật.
B. Gương cầu lồi thì vật ảo luôn luôn cho ảnh ảo.


C. Tiêu điểm F là trung điểm của đoạn OC với C là tâm của gương cầu .
D. Gương cầu lồi vật ảo ở tiêu diện cho một ảnh ở vô cực.


Câu 50: Chọn câu SAI. Đối với gương cầu ta có:


A. Khi vật và ảnh có cùng tính chất thì tâm C của gương ở khoảng giữa vật và ảnh.
B. Khi vật và ảnh khác tính chất thì vật và ảnh ở cùng một bên so với tâm C của gương.
C. Vật và ảnh luôn luôn ở khác bên so với tiêu điểm F.


D. Khi vật ở tại tâm C thì vật và ảnh có cùng độ lớn và cùng tính chất.
Câu 51: Đối với gương cầu ta có:


A. Khi vật ở tại đỉnh O của gương thì vật và ảnh có cùng độ lớn, cùng tính chất.
B. Khi vật ở tại đỉnh O của gương thì vật và ảnh có cùng độ lớn, khác tính chất.
C. Vật và ảnh luôn luôn ở cùng bên so với tiêu điểm chính F.


D. B và C đúng.


Câu 52: Chọn câu SAI . Đối với gương cầu ta có:
A. Khoảng cách L từ vật thật đến ảnh thật là L = d’ – d .
B. Độ phóng đại dài của ảnh là k = <sub>f</sub><sub>−</sub>f<sub>d</sub>.


C. Công thức d1 +d1 =' 1 có tính chất hốn đổi giữa d và d’. f


D.Công thức d1 +1 ='d 1 phản ảnh tính thuận nghịch vềchiều truyền ánh sáng f


Xét hình vẽ bên ,G là gương cầu , trả lời các


caâu 21 , 22 :


Caâu 53: Chọn câu SAI


A. S là vật ảo vì ở khác bên với ánh sáng tới so với gương .
B. S’ là ảnh thật vì ở cùng bên với ánh sáng tới.


C. G là gương cầu lồi vì ảnh thật S’ ở gần gương hơn so với vật ảo S (OS’ < OS ).
D. Khi S tiến đến gần gương thì S’ cũng tiến đến gần gương.


Caâu 54:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

C. Tiêu điểm F của gương ở trước gương và ở ngoài đoạn OS’.
D. Tiêu điểm F của gương ở sau gương và ở ngoài đoạn OS .


Câu 55: Một vật sáng qua gương cầu cho ảnh thật nhỏ hơn vật thì gương cầu là gương gì? vật đặt ở
đâu?


A. Gương cầu lồi vật đặt trước gương B. Gương cầu lõm vật đặt ngoài OC
C. Gương cầu lõm vật đặt trong OC D. Gương cầu lõm vật đặt trong OF
Với O,C,F là đỉnh, tâm, tiêu điểm chính gương cầu.


Câu 56: Vật thật cho ảnh ảo gần hơn vật:


A. Gương phẳng B. Gương cầu lõm


C. Gương cầu lồi D. Gương cầu lõm hoặc gương cầu lồi



Câu 57: Trong các hình dưới đây , MN là trục chính của gương cầu G . A’ là ảnh của điểm sáng
A cho bởi gương cầu. Hình nào G là gương cầu lồi .


A. Hình 1 B. Hình 2


C. Hình 3 D. Hình 4


Câu 58: MN là trục chính của gương cầu G . A’ là ảnh của điểm sáng A cho
bởi gương cầu. Chọn câu đúng :


A. G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh thật .
B. G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh ảo .
C. G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh thật .
D. G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh ảo .


Câu 59: MN là trục chính của gương cầu G . A’ là ảnh của điểm sáng A cho
bởi gương cầu. Chọn câu đúng :


A. G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh thật .
B. G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh ảo .
C. G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh thật .
D. G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh ảo .


Câu 60: Cho MN là trục chính của gương cầu G, O là đỉnh gương cầu,
S là điểm sáng, S’ là ảnh của S. Chọn câu đúng :


A. G là gương cầu lõm ; S’ là ảnh thật , tâm C ở trong đoạn SS’
B. G là gương cầu lõm ; S’ là ảnh ảo , tâm C ở ngoài đoạn SS’
C. G là gương cầu lồi ; S’ là ảnh ảo , tâm C ở trong đoạn SS’
D. G là gương cầu lõm ; S’ là ảnh ảo , tâm C ở ngoài trong SS’



Câu 61: Trong các hình dưới đây , MN là trục chính của gương cầu G . S’ là ảnh của điểm sáng S
cho bởi gương cầu, O là đỉnh của gương cầu . Hình nào G là gương cầu lồi .


A. Hình 1 B. Hình 2


C. Hình 3 D. Hình 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Câu 62: Một gương cầu lồi có tiêu cự 6cm. Vật sáng AB đặt vng góc trục chính cho ảnh cao
bằng nửa vật. Tìm vị trí vật và ảnh.


A .Vật thật cách gương 3cm ; ảnh ảo cách gương 6cm.
B .Vật thật cách gương 6cm ; ảnh ảo cách gương 3cm.
C .Vật thật cách gương 6cm ; ảnh thật cách gương 3cm.
D .Vật thật cách gương 12cm ; ảnh ảo cách gương 6cm.


Câu 63: Một gương cầu lõm có tiêu cự 10cm. Vật sáng AB cao 2cm đặt vng góc trục chính cho
ảnh A’B’ cao 4cm. Xác định vị trí và tính chất vật và ảnh.


A .Vật thật cách gương 15cm ; ảnh ảo cách gương 10cm.
B .Vật thật cách gương 15cm ; ảnh thật cách gương 30cm.
C .Vật thật cách gương 5cm ; ảnh ảo cách gương 10cm.
D . Câu B ,C đúng


Đề bài sau đây dùng cho các câu 64,65,66.


Một vật phẳng AB đặt vng góc với trục chính của một gương cầu lõm có bán kính 24 cm,
điểm A nằm trên trục chính và cách gương 20cm


Câu 64: Độ phóng đại của ảnh là:



A. k = 3−2 B. k = 1,5
C. k = –1,5 <sub>D. k = 3</sub>2


Câu 65: Vị trí và tính chất của ảnh:


A. nh thật, ngược chiều với vật và cách vật 30 cm.
B. Aûnh thật, ngược chiều với vật và cách vật 10 cm.
C. Aûnh ảo, cùng chiều với vật và cách gương cầu 30 cm.
D. Aûnh thật, cùng chiều với vật và cách gương cầu 30 cm.
Câu 66: Nếu tịnh tiến vật AB ra xa gương thêm 4 cm thì :
A. Aûnh dịch chuyển xa gương cầu thêm 6 cm.


B. Aûnh tieán gần gương cầu 4 cm.


C. nh cách gương cầu 24 cm và cùng chiều với vật.
D. Độ phóng đại của ảnh bằng –1.


Câu 67: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm tiêu cự f = 1m.
Điểm A nằm trên trục chính. Cho biết ảnh của AB cho bởi gương là ảnh thật, ngược chiều và lớn
gấp 5 lần vật. Xác định vị trí vật và ảnh.


A .Vật cách gương 2,4m ; ảnh cách gương 12m.
B .Vật cách gương 1m ; ảnh cách gương 6m.
C .Vật cách gương 1,2m ; ảnh cách gương 6m.
D . Cac câu trên đều sai .


Câu 68: Vật sáng AB đặt vng góc trục chính của một gương cầu lõm có tiêu cự 30cm cho ảnh
ảo cách vật 45cm. Hãy xác định vị trí vật và ảnh.



A .Vật cách gương 45cm ; ảnh cách gương 90cm.
B .Vật cách gương 15cm ; ảnh cách gương 30cm.
C .Vật cách gương 90cm ; ảnh cách gương 45cm.
D . Vật cách gương 45cm ; ảnh cách gương 30cm.


Câu 69: Cho vật AB phẳng, nhỏ đặt vuông góc trục chính và trước một gương cầu lõm (G). Vật
AB qua (G) cho ảnh A’B’ trước (G) và cách AB một đoạn a = 1,5f . Độ phóng đại của ảnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

C. K = 2 D. Câu A , B đúng


Câu 70: Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một gương cầu lõm G có tiêu cự f =
30cm, cho ảnh rõ A1B1 trên màn E đặt cách vật 25cm , màn đặt vng góc trục chính .Xác định vị
trí của vật và của màn.


A. Vật cách gương cầu 75cm , màn cách gương cầu 50cm
B . Vật cách gương cầu 50cm , màn cách gương cầu 75cm
C. Vật cách gương cầu 50cm , màn cách gương cầu 125cm
D. Vật cách gương cầu 25cm , màn cách gương cầu 75cm


Câu 71: Đặt vật sáng vng góc trục chính của gương cầu cho ảnh rõ nét trên màn, vật và màn
cách nhau 90cm và ảnh lớn gấp hai lần vật. Tính bán kính gương cầu.


A. R = 120cm B . R = 60cm


C. R = 180cm D. R = 150cm


Câu 72: Một gương lồi có bán kính 50 cm. Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính cho ảnh A'B'
cách AB 37,5 cm. Xác định vị trí của vật và ảnh.


A. d = -37,5cm ,d’ = -75cm


B. d = 25cm, d’ = -12,5cm


C. (d = 25cm, d’ = -12cm) vaø (d = - 37,5cm, d’ = -75cm)
D. d = 40cm, d’ = 77,5cm


Đề bài sau dùng cho các câu 73,74.


Một vật sáng AB = 2 cm đặt vng góc với trục chính của một gương cầu lõm có bán kính 24
cm, cho ảnh ảo cách vật 32 cm.


Câu 73: Vị trí của vật và ảnh:


A. d = 48cm, d’ = -16cm B. d = 48cm, d’ = 16cm
C. d = 8cm, d’ = -24cm D. d = 24cm, d’ = -8cm
Câu 74: Độ lớn của và ảnh A’B’:


A. A’B’ = 6cm B. A’B’ = 12cm


C. A’B’ = 4cm D. A’B’ = 8cm


Đề bài sau đây dùng cho các câu 75,76,77 .


Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính một gương lõm và cách tâm gương 100cm có ảnh
A’B’ nhìn thấy qua gương cao gấp rưỡi AB.


Câu 75: Tiêu cự của gương.


A. f = 90cm B. f = 65cm


C. f =75cm D. f = 60cm



Câu 76: Khoảng cách từ vật AB đến gương.


A. d = 10cm B. d = 20cm


C. d = 30cm D. d = 40cm


Câu 77: Khoảng cách giữa AB và A’B’.


A. 50cm B. 75cm
C. 80cm D. 90cm


Đề bài sau đây dùng cho các câu 78,79 .


Một điểm sáng A nằm trên trục chính của một gương lõm có tiêu cự 15 cm. Nếu dịch chuyển
A ra xa gương thêm 4 cm thì ảnh thật A’ sẽ dịch chuyển một đoạn 20 cm.


Câu 78: Vị trí của vật trước khi dịch chuyển:


A. d = 60 cm B. d = 20 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

C. d = 10 cm D. d = 6 cm
Câu 79: Vị trí của vật ảnh trước khi dịch chuyển:


A. d’ = 30 cm B. d’ = 40 cm
C. d’ = 60 cm D. d’ = 120 cm


Câu 80: Vật sáng AB đặt trên trục chính của gương cầu cho ảnh thật A’B’. Dời vật lại gần gương
thêm 5cm thì ảnh thật dời 40cm và lớn gấp hai lần ảnh trước. Tính tiêu cự gương cầu.



A. f = 40cm B . f = 20cm


C. f = 60cm D. f = 10cm


Câu 81: Một người đứng trước gương cầu lồi soi gương, thì thấy ảnh trong gương cao bằng 1/2
người ấy. Nếu người ấy tiến lại gần gương 15cm thì thấy ảnh trong gương di chuyển một đoạn
5cm. Tìm tiêu cự của gương.


A. f = – 40cm B . f = – 20cm


C. f = – 30cm D. f = – 60cm


Câu 82: Cho một gương cầu lõm có bán kính R = 40cm, đường rìa gương là đường trịn. Người ta
đặt một màn ảnh vng góc với trục chính của gương trước mặt phản xạ của gương.Một điểm
sáng S được xê dịch trên trục chính trong khoảng giữa gương và màn ảnh. Tìm vị trí của điểm
sáng S đối với gương để trên màn ln có vết sáng trịn, bán kính bằng bán kính đường rìa gương
với mọi vị trí của màn.


A. d = 80cm. B. d = 10cm.


C. d = 40cm. D. d = 20cm.


Câu 83: Điểm sáng S nằm trên trục chính của gương cầu lõm có tiêu cự 20cm, đường kính của
vành gương cầu (đường kính đường rìa của gương cầu) là 6cm. Một màn ảnh đặt vng góc trục
chính và ở phía trước gương 40cm. Hãy tìm đường kính vệt sáng hình trịn hiện trên màn . Biết
điểm sáng S ở trước gương, cách guơng : 10cm


A. 12cm B. 6cm


C. 24cm D. 18cm



<b>Chủ đề 3: Sự khúc xạ ánh sáng – lăng kính </b>


Câu 84: Tia sáng truyền từ khơng khí tới gặp mặt thống của chất lỏng có chiết suất n = 3, ta
được hai tia phản xạ và khúc xạ vng góc nhau. Tính góc tới.


A. i = 300 <sub>B. i = 60</sub>0


C. i = 150 <sub>D. i = 45</sub>0


Đề bài sau đây dùng cho các câu 85 ,86 .


Tia sáng truyền từ khơng khí tới gặp mặt thống của chất lỏng có chiết suất n , ta thấy hai tia
phản xạ và khúc xạ lệch nhau một góc 1050<sub> , biết góc tới của tia sáng i = 45</sub>0<sub> . </sub>


Caâu 85: Chiết suất n của chất lỏng là :


A. 1,351 B. 1,216


C. 1,732 D. 1,414
Câu 86: Vận tốc ánh sáng truyền trong chất lỏng ở bài 41 là:


A.1,5.108<sub>(m/s) </sub><sub> B.1,5</sub> <sub>2</sub><sub>.10</sub>8<sub>(m/s) </sub>


C. 2.108<sub>(m/s) </sub><sub> D.2</sub> <sub>2</sub><sub>.10</sub>8<sub>(m/s)</sub>


Câu 87: Chiết suất tuyệt đối của nước là 4/3. Biết chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước là
9/8. Xác định chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.


A. 1,2 B. 1,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Câu 88: Chiết suất tuyệt đối của nước là 4/3 , chiết suất tuyệt đối của kim cương là 2,4. Xác định
chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước.


A. 0,56 B. 1,6


C. 3,2 D. 1,8


Câu 89: Xét góc tới nhỏ , với e là bề dày bản mặt song song ; n là chiết suất bản mặt song song,
A là vật sáng ; A’ là ảnh của A , mơi trường ngồi là khơng khí . Độ dời từ vật đến ảnh qua bản
mặt song song có cơng thức :


A . AA’ = e(1– n1 ). B . AA’ = e(1– n ).
C. AA’ = e(1+ n1 ). D. AA’ = <sub>2e(1– n</sub>1 ).


Câu 90: Một chùm tia sáng hẹp phát ra từ một vật nằm ở đáy của một bể đựng chất lỏng và đi vào
mắt người quan sát dưới góc ló 450. <sub>Người quan sát thấy hình như vật chỉ nằm cách mặt thống </sub>
của chất lỏng một đoạn h’ = 25cm theo phương thẳng đứng. Biết chiều sâu của lớp chất lỏng đó


trong bể là h = 40cm. Hãy tính chiết suất của chất lỏng đó.


A. n = 1,33 B. n = 1,5


C. n = 1,6 D. n = 1,2


Câu 91: Khi đặt mắt phía trên một chậu nước có đáy nằm ngang ta thấy đáy chậu cách mặt thống
9cm. Tính bề dày lớp nước, biết chiết suất của nước là n = 4/3


A . 18cm B. 16cm



C. 12cm D. 24cm


Câu 92: Một chiếc thước thẳng dài 1m, có 100 độ chia, được nhúng thẳng đứng vào một
bể nước. Đầu mang vạch số 100 ở trong nước, đầu mang vạch số 0 ở ngồi khơng khí.
Một người nhìn vào thước theo phương gần như vng góc với mặt nước. Người đó đồng
thời thấy ảnh của thước : ảnh của thước ở ngồi khơng khí và ảnh của phần thước nhúng
trong nước. Người quan sát thấy ảnh của vạch 100 trùng với ảnh của vạch 9. Tính chiều
dài của phần thước ngập trong nước.


A. 64cm B. 48cm


C. 52cm D. 42cm


Câu 93: Đáy của một cốc thủy tinh là một bản có hai mặt phẳng song song với nhau , có chiết
suất là 1,5. Đặt cốc trên một tờ giấy nằm ngang, rồi nhìn qua đáy cốc theo phương thẳng đứng, ta
thấy hàng chữ trên giấy tựa như nằm trong thủy tinh, cách mặt trong của đáy 6mm.Tính độ dày
của đáy cốc.


A. 6mm B. 15mm


C. 12mm D. 9mm


Câu 94: Một chậu nước có đáy phẳng tráng bạc, lớp nước trong chậu cao 10cm có chiết suất n =
4/3 .


Chiếu vào chậu một tia sáng đơn sắc nghiêng một góc 450<sub> so với mặt nước. Tính khoảng cách từ </sub>
điểm tới đi vào lớp nước đến điểm ló của tia ló đi ra khỏi mặt nước.


A. 6cm B. 12,5cm



C. 25cm D. 9cm


Caâu 95: Cho một lăng kính ABC có góc chiết quang A = 600<sub>, chiết suất n = </sub>


2. Chiếu một tia
sáng nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính vào một mặt bên AB dưới góc tới i = 450<sub> , cho tia ló </sub>
rời khỏi mặt AC . Góc lệch của tia sáng rời khỏi lăng kính là :


A. 300 <sub>B. </sub> <sub>45</sub>0


C. <sub>60</sub>0 <sub>D. </sub> <sub>75</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Câu 96: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A là góc nhỏ , có chiết suất n . Chiếu một
chùm tia sáng hẹp vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch D có biểu thức :


A. D = A(n+1) B. D = 2A(n-1)


C. D = A(n-1) D. D = A(2n-1)


Câu 97: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 60<sub> có chiết suất n = 1,6. Chiếu một </sub>
chùm tia sáng hẹp vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Tính giá trị của góc lệch D.


A. 30<sub>36’ </sub><sub> B. </sub> <sub>6</sub>0<sub>36’ </sub>


C. <sub>4</sub>0<sub>18’ </sub><sub> D. </sub> <sub>3</sub>0


Câu 98: Chiếu một tia sáng đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n. Cơng thức tính góc tới
trong trường hợp tia khúc xạ vng góc với tia phản xạ.


A. sini = n1 B. cosi = n


C. tgi = n <sub>D. tgi = n</sub>1


Câu 99: Một tia sáng đơn sắc truyền trong nước, tới mặt thống nước–khơng khí dưới góc tới i thì :
A. Ln cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r < i


B. Luôn cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r > i


C. Cho tia khúc xạ khi i < igh và có phản xạ tồn phần khi i > igh
D. Cho tia khúc xạ khi i > igh và có phản xạ tồn phần khi i < igh


Câu 100: Tia sáng đơn sắc đi tới mặt bên AB của lăng kính có góc chiết quang A = 450<sub> có chiết </sub>
suất n = 3 với góc tới i = 600<sub>. Góc lệch D hợp bởi tia tới và tia ló ra khỏi mặt bên AC của lăng </sub>
kính là


A. D = 600 <sub> </sub> <sub> </sub> <sub>B. D = 45</sub>0
C. D = 33,70 <sub> </sub> <sub> </sub> <sub>D. D = 41,6</sub>0<sub> </sub>


Câu 101: Lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều, góc lệch cực tiểu đo được là 60o<sub>. tìm chiết </sub>
suất n của lăng kính:


A. 2 B. <sub>2</sub>3


C. 2 3 D. 3
Caâu 102:




Aùnh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng kính X như hình vẽ. Khi có hai lăng kính giống hệt
nhau( giống lăng kính X ) được đặt như hình vẽ Y thì sau khi qua hai lăng kính, ánh sáng sẽ ló ra
theo đường đi nào ?



A. 1 B. 2


C. 3 D. 4


Câu 103:


A. Chiết suất tỉ đối của mơi trường 2 đối với môi trường 1 bằng tỉ số vận tốc ánh sáng trong môi
trường 2 và vận tốc ánh sáng trong môi trường 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém (chiết suất n1) sang môi trường chiết quang
lớn (chiết suất n2) thì góc giới hạn phản xạ tồn phần igh được xác định : sinigh =


2
1
nn
D. Chiết suất tuyệt đối của một mơi trường trong suốt có thể lớn hoặc nhỏ hơn 1.
Câu 104: Đối với lăng kính góc lệch cực tiểu khi:


A. Tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phân giác của góc chiết quang A
B. r = r’ = A/2 và i = i'


C. Chiết suất của lăng kính đối với mơi trường ngồi là:
n =


min


D A


sin



2
A
sin


2
+


⎛ ⎞


⎜ ⎟


⎝ ⎠


D. A; B; C đều đúng


Câu 105: Khi góc lệch qua lăng kính cực tiểu thì:


A. n =


min


D A


sin


2
A
sin



2
⎡⎛ + ⎞⎤


⎜ ⎟


⎢<sub>⎝</sub> <sub>⎠</sub>⎥


⎣ ⎦ <sub>B. n = </sub>sin[(Dmin A)]


A
sin


2


+


C. n = sin[(Dmin)] D. n =


A
sin


2


cos(A)
sin(A)


Caâu 106: Khi A, i, i’, r, r’ nhỏ thì góc lệch của tia sáng qua một lăng kính là:


A. D = A(1 – n) B. D = A(n – 1)



C. D = An – 1 D. D = i+ i’ – A


Câu 107: Chọn câu SAI


A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường bằng tỉ số của vận tốc ánh sáng trong mơi trường đó và
vận tốc ánh sáng trong chân không.


B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn đến môi trường chiết quang kém, hiện
tượng phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh .


C. Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang lớn hơn luôn
luôn có tia khúc xạ.


D. Vận tốc của ánh sáng trong nước lớn hơn vận tốc ánh sáng trong thủy tinh nên chiết suất tuyệt
đối của nước nhỏ hơn chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.


Câu 108: Điều kiện để có tia ló RK (hình vẽ) rời
lăng kính là:


A. Góc chiết quang A lớn hơn góc giới hạn igh (A > igh).
B. Góc chiết quang A > 2igh.


C. Góc chiết quang A < 2igh.
D. sini

n.sin(A-igh).


Câu 109: Chọn câu SAI


A. Khi góc ló ra khỏi lăng kính bằng 90o<sub> thì góc khúc xạ r = A - i</sub>
gh.



B. Khi góc lệch cực tiểu thì các tia tới và tia ló đối xứng nhau qua phân góc của góc A.
C. Góc lệch D của tia sáng rời lăng kính phụ thuộc vào chiết suất của lăng kính.


D. Trường hợp các góc A và i nhỏ thì góc lệch D của tia sáng qua lăng kính phụ thuộc góc tới i .


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Đề bài sau đây dùng cho các câu 110,111 .


Chiếu một tia sáng từ nước ra ngồi khơng khí. Chiết suất của nước là 4/3.
Câu 110:


A. Ln ln có tia khúc xạ. B. Xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần .
C. Có tia khúc xạ khi góc tới i < 48,6o<sub>. </sub> <sub>D. Có tia khúc xạ khi góc tới i > 48,6</sub>o<sub>. </sub>
Câu 111: Góc hợp bởi tia tới và tia khúc xạ ứng với góc tới 30o<sub>. </sub>


A. 160,2o<sub> </sub> <sub>B. 142,2</sub>o<sub> </sub>
C. 168,2o<sub> </sub> <sub>D.130,2</sub>o


Đề bài sau đây dùng cho các câu 112,113 .


Một lăng kính có góc chiết quang A = 60o<sub> và chiết suất n = </sub> <sub>2</sub>
Câu 112: Góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính là:


A. 25o <sub> </sub> <sub>B. 30</sub>o


C. 40o <sub> </sub> <sub>D. 45</sub>o


Câu 113: Nếu góc tới i =450 <sub> thì góc ló i’ bằng : </sub>


A. 30o <sub> </sub> <sub> B. 45</sub>o<sub> </sub>
C. 60o <sub> </sub> <sub>D. Một giá trị khác </sub>


Đề bài sau đây dùng cho các câu 114,115,116 .


Một lăng kính thủy tinh có chiết suất 3 tiết diện thẳng là tam giác đều. Chiếu một tia sáng nằm
trong tiết diện thẳng của lăng kính, hướng từ đáy đến mặt bên của lăng kính .


Câu 114: Góc giới hạn phản xạ tồn phần :


A. 38o <sub> </sub> <sub>B. 42,26</sub>o<sub> </sub>


C. 30o <sub> </sub> <sub>D. 35,26</sub>o<sub> </sub>


Câu 115: Góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính:


A. 60o <sub> </sub> <sub>B. 45</sub>o
C. 30o <sub> </sub> <sub>D. 35,26</sub>o


Câu 116: Điều kiện của góc tới i để có tia ló ra khỏi lăng kính là:
A. i > 30o <sub> </sub> <sub>B. i > 22</sub>o
C. i > 24,26 D. Trị số khác
Đề bài sau đây dùng cho các câu 117 , 118 .


Một tia sáng SI đơn sắc được chiếu đến một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC
có chiết suất n = 1,5 dưới một góc tới i như hình vẽ.


Câu 117: Tìm điều kiện của i để khơng có tia khúc xạ ló ra lăng kính ở mặt AC.


A. i < 330 <sub>B. i < 48,6</sub>0


C. i < 22.40 <sub>D. i < 28</sub>0



Câu 118: Xác định i để có góc lệch của tia sáng cực tiểu.


A. i = 48,60 <sub>B. i = 22,4</sub>0


C. i = 280 <sub>D. i = 46,8</sub>0


Câu 119: Tia sáng SI nằm trong tiết diện thăûng của lăng kính vng góc mặt
bên AB như hình vẽ , cho chiết suất của lăng kính đối với tia sáng n = 2 và A
=300<sub> </sub>


A. Không có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Câu 120: Tia sáng SI nằm trong tiết diện thăûng của lăng kính tam giác ABC cân
tại A , SI vng góc mặt bên AB , điểm I ở gần điểm B như hình vẽ , cho chiết
suất của lăng kính đối với tia sáng n = 2 và A = 300


A. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt BC , với góc ló bằng 300
B. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt BC , với góc ló bằng 450
C. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AC , với góc ló bằng 00
D. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AC , với góc ló bằng 900


Câu 121: Tia sáng SI nằm trong tiết diện thăûng của lăng kính tam giác ABC


vng tại B, điểm I ở gần điểm B như hình vẽ , cho chiết suất của lăng kính đối với tia sáng n = 3
, i = 600 <sub>và A =30</sub>0<sub> </sub>


A. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AB , với góc ló bằng 300
B. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AB , với góc ló bằng 600
C. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AC , với góc ló bằng 300
D. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AC , với góc ló bằng 600



Câu 122: Cho lăng kính có góc chiết quang A = 450<sub> đặt trong khơng khí.Chiếu chùm tia sáng đơn </sub>
sắc song song hẹp SI theo phương vng góc với mặt bên AB (hình vẽ)tia ló ra khỏi lăng kính
nằm sát với mặt bên AC. Tính chiết suất n của lăng kính và góc lệch D của tia


ló so với tia tới.


A. n = 2 ; D = 450<sub> </sub> <sub>B. n = </sub> <sub>2</sub><sub> ; D = 30</sub>0<sub> </sub>
C. n = 3 ; D = 450<sub> </sub> <sub>D. Một giá trị khaùc </sub>


Câu 123: Một tia sáng đơn sắc được chiếu đến cạnh AB của một lăng kính có
tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC theo hướng song song với đáy BC , cho
tia sáng ló ra lăng kính là là trên mặt AC( nằm trên mặt AC ) . Tính chiết suất n
của lăng kính .


A. n = 1,5 B. n = 1,53


C. n = 1,33 D. n = 3


<b>Chủ đề 4: Thấu kính </b>


Câu 124:Vật thật đặt vng góc với trục chính của 1 thấu kính phân kỳ luôn cho:
A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
C. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật


Câu 125: Một vật nhỏ AB hình mũi tên đặt trước thấu kính cho ảnh A’B’. Độ phóng đại là K , chọn
câu đúng :


A. Nếu AB thẳng góc trục chính thì K = -(d’/d)
B. Nếu AB nằm trên trục chính thì K = -(d’/d)


C. Nếu AB song song trục chính thì K = -(d’/d)
D. Nếu AB xiên góc trục chính thì K = -(d’/d)


Câu 126: Ảnh của 1 vật đặt trước 1 dụng cụ quang học là 1 ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật và ở khác
phía với vật so với quang cụ. Dụng cụ quang học đó là:


A. Thấu kính phân kỳ B. Gương cầu lõm
C. Gương cầu lồi D. Thấu kính hội tụ


Câu 127: Ảnh của 1 vật qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f là 1 ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính . Vật đó là:


A. Vật thật và d > 2f B. Vật thật và f < d < 2f


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

C. Vật thật và 0 < d < f D. Vật ảo


Câu 128: Hình vẽ dưới đây cho biết đường đi của 1 tia sáng đơn sắc qua 1 dụng cụ quang học. Dụng
cụ quang học đó là:


A. Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kỳ
C. Gương cầu lồi D. Gương cầu lõm


Câu 129: Vật thật, qua quang cụ luôn cho ảnh ảo, quang cụ đó là:
A. Gương cầu lồi B. Gương cầu lõm


C. Gương phẳng D. Có 2 trong 3 quang cụ trên
Câu 130: Cho L là thấu kính ; S là vật, S’ là ảnh


của S, S’ là trung điểm SO . O là quang tâm.
Aùnh sáng được truyền từ trái qua phải .


Thấu kính L có tiêu điểm ảnh chính F’ :


A. Ở ngoài khoảng SO B. Ở ngoài khoảng S’O
C. Ở trong khoảng S’O D. Trùng điểm S .


Câu 131: Đặt 1 vật trước 1 dụng cụ quang học cho 1 ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật và ở cùng phía
với vật. Dụng cụ quang học đó là:


A. Thấu kính phân kỳ B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm D. Thấu kính hội tụ


Câu 132: Đặt 1 vật trước 1 dụng cụ quang học cho 1 ảnh cùng chiều, lớn hơn vật và ở cùng phía với
vật. Dụng cụ quang học đó là:


A. Thấu kính phân kỳ B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm D. Thấu kính hội tụ


Câu 133: Đặt một vật trước một dụng cụ quang học và cách nó một khoảng d cho một ảnh cùng
chiều, nhỏ hơn vật, dụng cụ quang học đó là:


A. Gương phẳng B. Gương cầu lõm


C. TKHT D. TKPK


Caâu 134: Chọn câu SAI


A. Thấu kính phân kì vật thật cho một ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Thấu kính phân kì vật ảo cho một ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.


C. Thấu kính hội tụ vật thật đặt trong khoảng OF cho một ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.


D. Thấu kính hội tụ vật ảo cho một ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật.


Câu 135: Xét thấu kính


A. Vật tiến lại gần thấu kính thì ảnh tiến ra xa thấu kính.


B. Vật tiến lại gần thấu kính thì ảnh cũng tiến lại gần thấu kính.
C. Khoảng cách L từ vật đến ảnh qua thấu kính là: L =⏐d + d’⏐.
D. Khoảng cách L từ vật đến ảnh qua thấu kính là: L =⏐d⏐ + ⏐d’⏐.


Caâu 136: Cho O là quang tâm ; MN là trục chính của thấu kính L . Hình nào L là thấu kính hội tụ
:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 137:


A. Thấu kính hội tụ vật ảo cho một ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật.


B. Thấu kính hội tụ vật ảo đặt trong khoảng OF’ cho một ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Thấu kính phân kì vật ảo đặt trong khoảng OF cho một ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Tất cả đều sai.


Câu 138: Cơng thức tính độ phóng đại của ảnh qua thấu kính là:


A. k = – d'd B. k = <sub>f</sub><sub>−</sub>f<sub>d</sub>


C. k = – f'd−f D. A, B và C đúng


Câu 139: Đối với thấu kính hội tụ :



A. Khi vật (thật) di chuyển từ vơ cực đến tiêu diện vật thì ảnh(thật) di chuyển từ tiêu diện ảnh đến
vô cực.


B. Khi vật di chuyển từ quang tâm O đến tiêu diện vật thì ảnh ảo di chuyển từ quang tâm O đến
vô cực.


C. Khi vật thật cách thấu kính một khoảng 2f thì có ảnh thật ngược chiều, cùng độ lớn và cách thấu
kính 2f.


D. A, B và C đúng


Xét hình vẽ bên , với S là vật , S’ là ảnh của S , L là thấu kính , O là quang tâm , xy là trục
chính .Trả lời các câu 32,33,34


Câu 140: Chọn câu SAI


A. L là thấu kính hội tụ vì vật thật cho ảnh ảo ở gần thấu kính hơn vật.
B. L là thấu kính phân kì vật thật cho ảnh ảo gần thấu kính hơn vật.
C. S là vật thật vì ở cùng bên với ánh sáng tới.


D. S’ là ảnh ảo vì ở cùng bên với ánh sáng tới.
Câu 141:


A. Tiêu điểm vật chính F ở bên phải điểm O .
B. Tiêu điểm ảnh chính F’ ở bên trái điểm O .


C. Tiêu điểm ảnh chính F’ ở khoảng giữa S và S’ .
D. Câu A,B,C đúng .


Câu 142: Chọn câu SAI



A. S là vật thật , S’ là ảnh ảo, L: thấu kính phân kì.


B. L là thấu kính phân kì vì tia ló lệch xa trục chính hơn so với tia tới .
C. Tiêu điểm ảnh chính F’ ở trong khoảng OS’ .


D. L là thấu kính phân kì vật thật cho ảnh ảo gần thấu kính hơn vật.
Câu 143: Chọn câu SAI


A. Thấu kính phân kì vật ảo trong đoạn OF (với F là tiêu điểm vật chính) ln ln cho một ảnh
thật.


B. Thấu kính phân kì vật ảo ở trong khoảng từ quang tâm O đến tiêu điểm vật chính F ln ln
cho một ảnh thật.


C. Thấu kính hội tụ vật ảo luôn luôn cho một ảnh thật.


D. Thấu kính hội tụ vật thật trong khoảng từ vơ cực đến tiêu điểm vật chính F luôn luôn cho một
ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Câu 144: Một thấu kính mỏng phẳng lồi làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 , có tiêu cự f =
40 cm.


Tính bán kính mặt lồi.


A. R = 20cm B. R = 40cm
C. R = 50cm D. R = 100cm


Câu 145: Thấu kính có 2 mặt cầu giống nhau, có độ tụ là +2Dp có chiết suất là 1,5. Bán kính hai
cầu đó:



A. 20cm B. 40cm
C. 50cm D. 100cm


Câu 146: Thấu kính có 2 mặt cầu, có bán kính R1 , R2 với R<sub>1</sub> =2R<sub>2</sub> , có độ tụ là D = 3Dp có chiết
suất n = 1,5 .Tính bán kính hai mặt cầu đó.


A. R1=0,5m ; R2=0,25m B. R1= −<sub>6</sub>1m ; R2 =


121 m
C. R1=0,25m ; R2=0,125m D. Câu A , B đúng


Câu 147: Cho một thấu kính phẳng - lõm, bán kính mặt cầu lõm có giá trị bằng 10cm , chiết suất
của thủy tinh làm thấu kính n = 1,5 . Tính độ tụ của thấu kính.


A. D = –5Dp B. D = 5Dp


C. D = – 0,5Dp D. D = 0,5Dp


Câu 148: Một thấu kính thủy tinh (n = 1,5) đặt trong khơng khí có độ tụ +1Dp. Tính tiêu cự của
thấu kính khi nó nhúng trong nước. Chiết suất của nước là 4/3.


A. f = 0,25m B. f = 2m


C. f = 4m D. f = 1,25m


Câu 149: Đặt một thấu kính cách một trang sách 20cm, nhìn qua thấu kính thấy ảnh của dịng chữ
cùng chiều cao bằng một nửa các dòng chữ đó. Tính tiêu cự thấu kính.


A. f = –20cm B. f = 20cm



C. f = – 40cm D. f = 40cm


Câu 150: Đặt một vật cách thấu kính hội tụ 12cm, ta thu được một ảnh cao gấp ba lần vật. Tính
tiêu cự thấu kính.


A. f = – 9cm B. f = 9cm


C. f = 18cm D. Câu B,C đúng


Câu 151: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB cao 2cm qua thấu kính cho ảnh A’B’
cao 1cm. Xác định vị trí vật AB.


A. d = 10cm B. d = 20cm


C. d = 40cm D. d = 60cm


Câu 152: Một thấu kính mỏng lõm phẳng bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 mặt
lõm có bán kính cong R = 10cm . Thấu kính được đặt sao cho trục chính thẳng
đứng và mặt lõm hướng lên trên. Một điểm sáng S đặt trên trục chính ở phía trên
thấu kính và cách thấu kính một khoảng d (hình vẽ).Biết rằng ảnh S’của S qua
thấu kính cách thấu kính một khoảng 12cm . Xác định d.


A. d = 36cm B. d = 40cm


C. d = 20cm D. d = 30cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

A. 0,36cm B. 0,96cm


C. 0,33cm D. 0,66cm



Câu 154: Hai điểm sáng S1 , S2 cách nhau 1 khoảng 90cm cùng nằm trên trục chính và ở hai phía
của một thấu kính hội tụ O có độ tụ D = 2,5 (Dp).Xác định vị trí của S1 và S2 so với O ,để ảnh của
chúng qua O trùng với nhau.


A. S1 caùch O : 60cm ; S2 caùch O : 30cm B. S1 caùch O : 30cm ; S2 caùch O : 60cm
C. S1 caùch O : 45cm ; S2 caùch O : 45cm D. Chỉ có câu C sai


Câu 155: Trong các hình vẽ sau đây, xy là trục chính của thấu kính, S là điểm sáng, S’ là ảnh của
S.


Hình nào là thấu kính phân kỳ ?


A. Hình 1 B. Hình 2


C. Hình 3 D. Hình 4


Câu 156: Trong các hình vẽ sau đây,với S là vật thật, S’ là ảnh của S qua thấu kính, O là quang
tâm, xy là trục chính. Hình nào là thấu kính hội tụ ?


A. Hình 1 , 2 , 3 , 4 B. Hình 2 , 3 , 4


C. Hình 2 , 4 D. Hình 2 , 3


Câu 157: Một tia sáng qua thấu kính L cho tia ló như hình vẽ: S là vật , O là quang tâm. Chọn câu
đúng:


A. Đây là thấu kính phân kỳ. Vật thật S cho ảnh ảo
B. Đây là thấu kính hội tụ. Vật ảo S cho ảnh thật
C. Đây là thấu kính hội tụ. Vật thật S cho ảnh ảo


D. Đây là thấu kính phân kỳ. Vật thật S cho ảnh thật
Câu 158: xy: trục chính của thấu kính , S: Vật thật
A. Thấu kính hội tụ. Vật thật cho ảnh ảo


B. Thấu kính phân kỳ. Vật thật cho ảnh ảo
C. Thấu kính hội tụ. Vật thật cho ảnh thật
D. Tất cả đều sai


Caâu 159: xy : trục chính của thấu kính L có quang tâm O , S’: ảnh ảo
A. L là Thấu kính phân kỳ. S là vật ảo


B. L là Thấu kính hội tụ. S là vật thật
C. L là Thấu kính hội tụ. S là vật ảo
D. L là Thấu kính phân kỳ. S là vật thật


Câu 160: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm, vật sáng AB đặt trên trục chính và vng góc trục
chính cho ảnh thật A’B’ cách vật 25cm. XaÙc định vị trí vật, ảnh.


A. Vật cách TK 15cm ảnh thật cách TK 10cm B. Vật cách TK 10cm ảnh thật cách TK 15cm
C. Chỉ có câu A đúng D. Câu A , B đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Câu 161: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm . Một vật nhỏ AB đặt vng góc với trục chính và
cho ảnh thật A’B’ cách vật 27cm . Tìm vị trí của vật AB.


A. 6cm B. 9cm
C. 18cm D. Caâu A sai


Câu 162: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 30cm . Một vật nhỏ AB đặt vng góc với trục chính
và cho ảnh A’B’, vật AB và ảnh A’B’ cách nhau 15cm . Tìm vị trí của vật AB .



A. 10cm B. 15cm
C. 30cm D. 60cm


Câu 163: Khoảng cách ngắn nhất từ vật thật đến ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bằng :
A. 4 lần tiêu cự. B. 2 lần tiêu cự.


C. Tiêu cự. D. Không xác định được .


Câu 164: Khoảng cách giữa vật thật và màn có khoảng cách tối thiểu là bao nhiêu thì thu được ảnh
trên màn qua thấu kính hội tụ, cho tiêu cự của TKHT là 20cm.


A. 20cm B. 40cm


C. 60cm D. 80cm


Câu 165: Người ta đặt một thấu kính hội tụ ở khoảng giữa một vật sáng AB hình mũi tên và màn
E (trục chính của thấu kính vng góc với AB và E) sao cho ảnh của AB hiện rõ nét trên màn và
lớn gấp 2 lần AB, khoảng cách giữa vật và màn là 60 cm. Xác định tiêu cự của thấu kính:


A. f = 340 cm B. f = 360 cm
C. f = 380 cm D. f = 3100 cm


Câu 166: Một nguồn sáng điểm S đặt trước một màn chắn có lỗ tròn, nằm trên trục lỗ và cách
tâm lỗ 15cm. Sau màn chắn 30cm đặt một màn hứng E vuông góc trục chính , ta thấy trên màn
thu được vệt sáng hình trịn. Đặt thấu kính hội tụ L vừa khớp vào lỗ. Tìm tiêu cự của thấu kính L
sao cho vệt sáng trên màn E có vị trí và kích thước như cũ.


A. f = 10cm B. f = 5cm


C. f = 20cm D. f = 60cm



Câu 167: Một vật AB đặt cách xa màn ảnh một đoạn x cố định. Giữa vật và màn ta đặt một
thấu kính hội tụ L và tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị trí này cách
nhau một đoạn l = 75cm. Biết tiêu cự của thấu kính : f = 20cm. Hãy tìm khoảng cách x giữa vật
AB và màn ảnh.


A. x = 150cm. B. x = 175cm.


C. x = 100cm. D. x = 125cm.


Câu 168: Một vật AB đặt cách xa màn ảnh một đoạn x cố định . Giữa vật và màn ta đặt một thấu
kính L và tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn . Hai vị trí này cách nhau một
đoạn l = 16cm . Biết tiêu cự của thấu kính f = 6cm , hãy tìm khoảng cách x giữa vật AB và màn
ảnh .


A. 24cm B. 32cm


C. 48cm D. 64cm


Câu 169: Vật sáng AB được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ O có tiêu cự f =
12cm. Qua thấu kính vật AB cho ảnh thật A’B’. Khi dời AB đi một đoạn 24cm lại gần thấu kính
thì ảnh dời đi một đoạn 3cm. Xác định vị trí của AB trước khi dời chỗ.


A. d = 30cm B. d = 60cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Câu 170: Vật sáng nhỏ AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ O có tiêu cự f =
30cm cho ảnh ảo cao 3cm. Di chuyển AB một đoạn 10cm dọc theo trục chính thì ảnh thu được
vẫn là ảnh ảo và cao 6cm.Tìm khoảng cách từ AB đến O trước khi AB di chuyển.


A. d = 10cm B. d = 20cm



C. d = 24cm D. d = 8cm


Câu 171: Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh thật
A1B1 cao 2cm . Nếu dịch chuyển vật AB một đoạn 45cm lại gần thấu kính , ta được ảnh thật A2B2
cao 20cm và cách A1B1 một đoạn 18cm . Hãy xác định tiêu cự f của thấu kính.


A. f=20cm B. f=60cm


C. f=10cm D. f=40cm


Câu 172: Vật sáng đặt vng góc với trục chính của một TKHT cho ảnh rõ nét trên một màn ảnh
đặt vng góc với trục chính của TK. Màn đặt cách vật 25m. Giữ TK cố định, dời vật về phía xa
TK một đoạn 3m, ta phải dời màn 12m mới thu lại được ảnh rõ nét của vật trên màn. Tính tiêu cự
của TK.


A. f = 4m B. f = 8m


C. f = 6m D. f = 2m


Câu 173: Một vật phẳng nhỏ AB đặt trước một thấu kính O thì cho một ảnh rõ nét trên một màn
ảnh E. Dịch vật lại gần thấu kính một khoảng 12cm thì phải dịch màn đi một khoảng 16cm. Ảnh
này lớn gấp 3 lần ảnh trước.


Tìm tiêu cự của thấu kính.


A. f = 16cm B. f = 24cm


C. f = 12cm D. f = 8cm



Câu 174: Trên trục chính xy của một thấu kính hội tụ có ba điểm A,
B, C như hình vẽ . Một điểm sáng S khi đặt tại A qua thấu kính cho
ảnh ở B, nhưng khi đặt S ở B thì cho ảnh ở C. Hỏi thấu kính phải đặt
trong khoảng nào ?


A. Trong đọan AC. B. Trong đọan xC.
C. Trong đọan AB. D. Trong đọan By.
Câu 175: Có 3 điểm A, B, C nằm trên quang trục chính xy của một


thấu kính. Nếu đặt điểm sáng tại A thì ta thu được ảnh thật của nó
tạo bởi thấu kính ở C. Nếu đặt điểm sáng tại B thì ảnh ảo của nó tạo
bởi thấu kính cũng ở C. Thấu kính hội tụ đặt trong đoạn :


A. xA B. AB
C. BC D. Cy


Câu 176: Cho xy là trục chính của một thấu kính hội tụ . Điểm
sáng đặt tại A cho ảnh tại B, điểm sáng đặt tại B cho ảnh tại C.
Xác định vị trí và tiêu cự của thấu kính . Cho biết AB = 2cm; AC
= 6cm.


A. f = 12cm B. f = 36cm
C. f = 18cm D. f = 24cm




<b>Chủ đề 5: Hệ quang học </b>


Câu 177: Một thấu kính L1 có tiêu cự f1 = 40 cm đặt đồng trục với thấu kính L2 có tiêu cự f2 = –
40cm và cách nhau một khoảng a = 100cm. Một điểm sáng S đặt trên trục chính và trước thấu


kính L1 một khoảng d1. Định d1 để chùm tia ló sau thấu kính L2 là chùm tia song song.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

A. d1= 80cm B. d1 = 140cm


C. d1= 180cm D. d1 = 56cm


Câu 178: Một thấu kính hội tụ L1 có tiêu cự f1 = 20cm. Trước thấu kính đặt một vật sáng hình mũi
tên AB vng góc với trục chính. A nằm trên trục chính và cách thấu kính 40cm.Đặt thêm sau thấu
kính L1 một thấu kính phân kỳ L2 có tiêu cự f2 =–10cm đồng trục với L1 và cách L1 một khoảng


10cm. Độ phóng đại K của ảnh qua hệ L1 và L2.
A. K = 0,5 B. K = – 0,5


C. K = 2 D. K = – 2


Câu 179: Cho thấu kính phân kỳ L1 có tiêu cự f1 = –18cm và thấu kính
hội tụ L2 có tiêu cự f2 = 24cm đặt cùng trục chính, cách nhau một khoảng

l

.
Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính, trước thấu kính L1 một
khoảng d1 (xem hình vẽ) qua hệ hai thấu kính cho ảnh sau cùng là A2B2 .
Tìm để ảnh A2B2 có độ lớn khơng thay đổi khi cho AB di chuyển dọc theo
trục chính trước L1.


l



A.

<sub>l</sub>

= 4cm B.

<sub>l</sub>

= 6cm


C. = 42cm

<sub>l</sub>

D.

<sub>l</sub>

= 16cm


Câu 180: Một thấu kính hội tụ O1 có tiêu cự f1 = 30cm và một thấu kính
phân kỳ O2 có tiêu cự f2 = –10cm đặt đồng trục và cách nhau một


khoảng (xem hình vẽ). Vật sáng AB đặt trên và vng góc với trục
chính cách thấu kính O1 một khoảng 36cm. Cho vật AB và thấu kính O1
cố định. XaÙc định những giá trị của

<sub>l</sub>

để cho ảnh A2B2 qua hệ là ảnh
thật.


l



A.

<sub>l</sub>

< 180cm B. 170cm ≤

<sub>l</sub>

≤180cm
C. 170cm <

<sub>l</sub>

< 180cm D.

<sub>l</sub>

> 170cm


Câu 181: Một thấu kính hội tụ L1 có tiêu cự f1 = 20cm và một vật sáng AB phẳng, nhỏ đặt trước
và vng góc với trục chính của L1 và cách L1 một đoạn 60cm. Sau thấu kính L1 người ta đặt
thêm một thấu kính phân kỳ L2 đặt cùng trục chính có tiêu cự f2= –12cm . Hệ thu được ảnh thật
A2B2 cao gấp đôi AB , khoảng cách giữa L1 và L2 là :


A. 21cm B. 30cm


C. 15cm D. 29cm


Câu 182: Hệ quang học gồm hai thấu kính hội tụ L1 và L2 được đặt đồng trục, cách nhau một
khoảng a , có tiêu cự lần lượt f1 = 40cm và f2 = 15cm . Một vật sáng mảnh AB được đặt vng
góc với trục chính của hệ , A nằm trên trục chính trước L1 và cách L1 một khoảng d1 cho ảnh
cuối cùng qua hệ là A2B2.


Xác định a để độ phóng đại của ảnh cuối cùng khơng đổi và khơng phụ thuộc vào d1.
A. a = 25cm B. a = 55cm


C. a = 22,5cm D. a = 45cm


Câu 183: Cho một hệ gồm hai thấu kính hội tụ O1 và O2 có cùng trục chính. Thấu kính O1 có tiêu


cự f1 = 12cm , thấu kính O2 có tiêu cự f2 = 32cm . Hai thấu kính đặt cách nhau một khoảng l .Chiếu
một chùm sáng song song bất kỳ vào thấu kính O1 thì thấy chùm tia ló ra khỏi thấu kính O2 song
song với nhau .Khoảng cách l giữa hai thấu kính là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

D.Một giá trị khác .


Câu 184: <i> </i>Quang hệ gồm một thấu kính hội tụ O1 ( f1 = 30cm ) và một thấu kính phân kỳ O2 (f2 =
-30cm) đặt đồng trục và cách nhau một khoảng l = 30cm. Một vật AB đặt vng góc với trục
chính của hệ, trước thấu kính O1 một khoảng d1= 45cm. Aûnh của AB qua quang hệ :


A. Là ảnh thật cách thấu kính phân kỳ O2 một đoạn : 60cm
B. Là ảnh ảo cách thấu kính phân kỳ O2 một đoạn : 60cm
C. Là ảnh thật cách thấu kính phân kỳ O2 một đoạn : 45cm
D. Là ảnh ảo cách thấu kính phân kỳ O2 một đoạn : 45cm


Câu 185: <i> </i>Một thấu kính L1 có tiêu cự f1 =20cm. Sau thấu kính L1 một đoạn l = 40cm là một thấu
kính phân kỳ L2 có tiêu cự f2 = -20cm và đặt cùng trục chính với thấu kính L1 . Điểm sáng S nằm
trên trục chính và ở trước thấu kính L1 một đoạn d. Tìm d để ánh sáng phát ra từ S, sau khi qua hệ
hai thấu kính sẽ trở thành một chùm sáng song song.


A. d1= 30cm B. d1 = 60cm


C. d1= 40cm D. d1 = 50cm


Câu 186: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. Trước thấu kính L đặt một vật sáng AB hình
mũi tên. AB vng góc với trục chính, điểm A nằm trên trục chính cách quang tâm thấu kính
25cm.


Sau thấu kính ta đặt một gương phẳng G vng góc với trục chính và cách quang tâm của thấu kính
15cm. Xác định vị trí ảnh cuối cùng của AB qua hệ thấu kính và gương.



A. Ảnh thật, cùng chiều vật AB , cao bằng vật AB cách L : 5cm.


B. Ảnh thật, ngược chiều vật AB, cao gấp hai lần vật AB cách L : 15cm.
C. Ảnh thật, cùng chiều vật AB, cao gấp hai lần vật AB cách L : 15cm.
D. Ảnh thật, ngược chiều vật AB, cao bằng vật AB cách L : 5cm.


Câu 187: Cho một thấu kính hội tụ O và một gương phẳng G đặt vng góc với trục chính của O,
cách O một khoảng 24cm sao cho mặt phản xạ hướng về O. Một vật AB đặt vng góc với trục
chính của O, giũa O và G, cách G một đoạn 4cm. Vật AB cho hai ảnh thật, ảnh nọ lớn gấp 2 lần
ảnh kia. XaÙc định tiêu cự của thấu kính.


A. f = 24cm B. f = 36cm


C. f = 8cm D. f = 12cm


Câu 188: Một nguồn sáng đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f1=10cm cách nó
một khoảng d1 = 15cm. Phía sau thấu kính đặt một gương cầu lồi có bán kính R = 24cm sao cho
trục chính của chúng trùng nhau. Phải đặt gương tại vị trí gần nhất cách thấu kính một khoảng l
bằng bao nhiêu để ảnh của nguồn sáng qua hệ là trùng với chính nó.


A. l = 24cm B. l = 6cm


C. l = 8cm D. Câu A ,B đúng


Câu 189: Cho một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f1 = – 10cm . Thấu kính nói trên được đặt trước
một gương cầu lõm, tiêu cự của gương là 30cm sao cho trục chính của thấu kính và của gương
trùng nhau. Thấu kính cách gương một khoảng là a. Người ta nhận thấy một tia sáng song song
với trục chính của thấu kính sau khi vào quang hệ lại ló ra song song với trục chính của thấu
kính. Tính a



A. a = 20cm B. a = 50cm


C. a = 40cm D. a = 30cm


Caâu 190:


Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một gương cầu lõm G có tiêu cự f = 30cm, cho ảnh
rõ A1B1 trên màn E đặt cách gương cầu 75cm . Đặt thêm một bản mặt song song P vào khoảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

giũa vật và gương cầu. Bản P có bề dày e = 6cm và có chiết suất n = 1,5. Phải dịch chuyển màn
một đoạn bao nhiêu về phía nào để trên màn lại xuất hiện ảnh rõ AØ2B2 của AB.
A. Phải dịch chuyển màn một đoạn Δd’ = 10cm ra xa gương .


B. Phải dịch chuyển màn một đoạn Δd’ = 10cm đến gần gương .
C. Phải dịch chuyển màn một đoạn Δd’ = 7cm ra xa gương .
D. Phải dịch chuyển màn một đoạn Δd’ = 7cm đến gần gương .


Câu 191: Đặt một vật phẳng nhỏ AB vng góc với trục chính của một gương cầu lõm, trước
gương và cách đỉnh gương một khoảng 16cm. Gương có tiêu cự f = 12cm. Dùng một màn ảnh để
thu ảnh của AB qua gương. Đặt ở khoảng giữa AB và gương một bản thủy tinh có hai mặt song
song, dày 3cm, chiết suất 1,5 và song song với AB. Hỏi phải dịch chuyển màn ảnh về phía nào và
đi một đoạn bao nhiêu thì lại thu được ảnh rõ nét của AB.


A. Phải dịch chuyển màn một đoạn Δd’ = 11cm ra xa gương .
B. Phải dịch chuyển màn một đoạn Δd’ = 11cm đến gần gương .
C. Phải dịch chuyển màn một đoạn Δd’ = 13cm ra xa gương .
D. Phải dịch chuyển màn một đoạn Δd’ = 13cm đến gần gương .


Câu 192: Một thấu kính phẳng lõm có chiết suất n=1,5 ghép sát và cùng trục chính với một


thấu kính khác có độ tụ +8Dp . Điểm sáng S đặt cách hệ 40cm , qua hệ cho ảnh thật cách thấu
kính một đoạn 200/3 cm . Tìm bán kính mặt lõm của thấu kính phẳng lõm


A. R = 12,5cm B. R = 25cm
C. R = 7,5cm D. R = 22,5cm


<b>Chủ đề 6: Mắt và dụng cụ quang học </b>


<b>Caâu 193: Tìm câu sai. </b>


A. Vật kính của máy ảnh là 1 thấu kính hội tụ (hay hệ thấu kính có độ tụ dương) , máy ảnh thơng
thường có tiêu cự khoảng trên dưới 10 cm.


B. Khoảng cách từ vật kính đến phim ảnh khơng đổi .


C. Ở sát vật kính hoặc xen giữa các thấu kính của vật kính có màn chắn ở giửa có một lỗ trịn nhỏ
đường kính thay đổi được , màn chắn này dùng để điều chỉnh chùm ánh sáng chiếu vào phim .
D. Vật kính lắp trước buồng tối, phim ảnh ở phía sau.


<b>Câu 194:</b> So sánh mắt và máy ảnh về phương diện quang hình học :


A. Bán kính cong của thủy tinh thể thay đổi được cịn tiêu cự vật kính máy ảnh thì khơng thay đổi
được.


B. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc của mắt khơng đổi, cịn khoảng cách từ vật kính đến
phim của máy ảnh thay đổi được.


C. Thủy tinh thể nằm trong môi trường có chiết suất khoảng 1,33 cịn vật kính của máy ảnh thường
nằm trong khơng khí.



<b>D. Tất cả đều đúng </b>
<b>Câu 195: Tìm câu sai. </b>


A. Sự điều tiết của mắt : là sự thay đổi bán kính cong của thủy tinh thể để ảnh của vật cần quan sát
hiện rõ nét trên tiêu điểm ảnh của thủy tinh thể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

C. Điểm cực cận Cc : là điểm gần mắt nhất mà mắt còn có thể nhìn rõ được (lúc này mắt điều tiết
cực độ, thủy tinh thể có độ cong lớn nhất).


D. Năng suất phân li của mắt : là góc trơng nhỏ nhất giữa 2 điểm mà mắt có thể phân biệt được 2
điểm đó.


<b>Câu 196: Tìm caâu sai. </b>


A. Mắt cận thị : là mắt khơng điều tiết có tiêu điểm ảnh của thủy tinh thể nằm trước võng mạc,
nên mắt khơng nhìn thấy vật ở vô cực.


B. Sửa tật cận thị : bằng cách đeo một thấu kính phân kỳ sao cho có thể nhìn rõ vật ở vơ cực mà
không phải điều tiết


C. Mắt viễn thị : là mắt khi khơng điều tiết, có tiêu điểm ảnh của mắt nằm sau võng mạc.
D. Sửa tật viễn thị : bằng cách đeo một thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở vơ cực .


<b>Câu 197: </b> Hãy chọn câu trả lời đúng:


A. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính phân kỳ, có tiêu cự khơng đổi


B. Vật kính của máy ảnh là một gương cầu lõm, vì vật thật qua gương cầu lõm luôn luôn cho ảnh
thật trên phim



C. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ, có tiêu cự khơng đổi
D. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ, có tiêu cự biến thiên


<b>Câu 198: </b> L là thuỷ tinh thể của mắt , dựa vào ba sơ đồ sau đây chọn câu trả lời đúng :


A. h1: mắt không tật ; h2: mắt cận thị; h3: mắt viễn thị
B. h1: mắt không tật ; h2: mắt viễn thị; h3: mắt cận thị
C. h1: mắt cận thị; h2: mắt viễn thị; h3: mắt không tật
D. h1: mắt viễn thị; h2: mắt cận thị; h3: mắt không tật


<b>Câu 199</b>: Chọn câu trả lời đúng


A. Khi nhìn rõ vật thì ảnh của vật hiện lên ở điểm vàng và vùng lân cận điểm vàng trên võng mạc
B. Khi nhìn rõ vật thì tiêu cự của thủy tinh thể ln là khoảng cách từ quang tâm thủy tinh thể đến
võng mạc của mắt .


C. Cả hai câu A và B đều đúng
D. Cả hai câu A và B đều sai


<b>Caâu 200: </b>Tìm câu sai.


A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ. Kính lúp đơn
giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.


B. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trơng ảnh bằng cách tạo ra một ảnh lớn hơn vật nằm trong
giới hạn nhìn rõ của mắt.


C. Đặt vật trong khoảng tiêu cự ở trước kính lúp , ảnh của vật là ảnh ảo , ngược chiều vật và lớn
hơn vật. Mắt đặt sau kính để quan sát ảnh ảo đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

D. Nếu ảnh ảo trên hiện lên ở điểm cực viễn thì gọi là nhắm chừng ở cực viễn. Với mắt khơng có
tật thì điểm cực viễn ở vô cực nên gọi là ngắm chừng ở vơ cực.


<b>Câu 201:</b> Tìm câu sai.


A. Kính hiển vi là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trơng ảnh của những vật rất
nhỏ .


B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn dùng để tạo ra một ảnh lớn hơn vật.Thị kính
là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, dùng như kính lúp để quan sát ảnh thật nói trên.


C. Vật kính và thị kính có chung trục chính và khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi .
D. Kính hiển vi có độ bội giác lớn hơn rất nhiều so với độ bội giác của kính lúp.


<b>Câu 202: </b>Tìm câu sai.
Kính thiên văn:


A. Là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trơng ảnh của những vật ở rất xa.


B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. Ảnh của vật rất xa qua nó hiện lên trên tiêu diện
của nó


C. Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn , được dùng như một kính lúp để quan sát ảnh
thật nói trên.


D. Vật kính và thị kính được lắp cùng trục và khoảng cách giữa chúng không đổi.
Câu 203: Chọn câu phát biểu sai:


A. Veà phương diện quang học mắt coi như máy ảnh



B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi tiêu cự của thủy tinh thể để mắt thấy rõ các vật xa gần khác
nhau


C. Người cận thị phải đeo thấu kính hội tụ, người viễn thị phải đeo thấu kính phân kỳ


D. Điểm cực cận Cc của mắt là vị trí gần nhất của vật để mắt thấy rõ nhưng phải điều tiết tối đa.
Còn điểm cực viễn Cv là vị trí xa nhất của vật mà mắt thấy rõ nhưng không cần điều tiết


Câu 204: Chọn câu phát biểu đúng


A. Kính lúp là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự ngắn
B. Kính hiển là một hệ thống gồm:


- Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn


- Thị kính cũng là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn được dùng như kính lúp
C. Kính thiên văn là một hệ thống gồm:


- Vật kính là một thấu kính phân kỳcó tiêu cự ngắn
- Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài
D. Tất cả đều đúng


Câu 205: Chọn câu nào sau đây đúng:


A. Độ bội giác của kính lúp trong trường hợp mắt đặt tại tiêu điểm điểm của kính lúp:
G= Đ/f ; với Đ: khoảng cực cận của mắt, f: tiêu cự kính lúp


B. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vơ cực: G = K1.G2 ; với K1: độ
phóng đại của ảnh của vật kính, G2 : độ bội giác của thị kính





C. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là: G<sub>∞</sub>= 1
2
f


f , với f1 và f2 là tiêu cự của


vật kính và thị kính


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Câu 206: Vật kính máy ảnh có tiêu cự f = 5cm. Máy chụp ảnh một người cao 1,6m đứng cách máy
5m. Tính chiều cao của ảnh trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim.


A. d’ = 5cm ; A’B’ = 1,6cm B. d’ = 5,05cm ; A’B’ = 1,62cm
C. d’ = 4,05cm ; A’B’ = 1,62cm D. d’ = 5,05cm ; A’B’ = 1,2cm


Câu 207: Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự f = 10cm phim cách vật kính bao nhiêu để chụp
được ảnh của một vật cách vật kính từ 60cm đến vơ cực:


A. Từ 10cm đến vô cực B. Từ 10cm đến 15cm
C. Từ 10cm đến 12cm D. Từ 8cm đến 10cm


Câu 208: Vật kính của một máy ảnh có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ , tiêu cự f1 = 7cm , đặt
trước và đồng trục với một thấu kính phân kỳ , tiêu cự f2 = –10cm . Hai kính cách nhau 2cm . Máy
được hướng để chụp ảnh một vật ở rất xa.Tính khoảng cách từ thấu kính phân kỳ đến phim.


A. 10/3cm B. 5cm


C. 10cm D. 7cm



Câu 209: Vật kính của một máy ảnh có độ tụ 10Dp.Dùng máy ảnh này chụp một người chạy
ngang qua với vận tốc 18km/h, theo hướng thẳng góc với trục chính của vật kính, cách máy ảnh
500cm. Hỏi thời gian ống kính mở tối đa là bao nhiêu, biết rằng để ảnh không nhịe thì một điểm
của ảnh khơng dịch chuyển q 0,2mm khi vật chuyển động.


A. 1,96.10-3<sub>s </sub> <sub>B. 10</sub>-3<sub>s </sub>


C. 1,6.10-3<sub>s </sub><sub> D. </sub><sub>1,2.10</sub>-3<sub>s </sub>


Câu 210: Một người chỉ nhìn rõ những vật gần nhất cách mắt 11cm . Khi đeo kính có độ tụ D = –
2Dp thì người này nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu? Kính đeo cách mắt 1cm.


A. 12,5cm B. 13,5cm


C. 11,5cm D. 11cm


Câu 211: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15cm đến 100cm đứng trước 1 gương phẳng, cách
gương 1 khoảng d. Để nhìn rõ ảnh của mình trong gương d phải thỏa:


A. 7,5cm ≤ d 50cm ≤ B. 7,5cm < d < 50cm
C. 15cm ≤ d 100cm ≤ D. 15cm < d < 100cm


Câu 212: Một người cận thị khi không điều tiết ,chỉ nhìn rõ những vật cách mắt 50cm .Để nhìn rõ
những vật ở rất xa mà mắt khơng phải điều tiết, người đó phải đeo kính sát mắt có độ tụ bằng
bao nhiêu?


A. D = – 0,5 Dp B. D = +0,5 Dp


C. D = +2 Dp D. D = –2 Dp



Câu 213: Một người muốn nhìn rõ những vật gần nhất cách mắt 27cm thì phải đeo kính có độ tụ
+2,5dp. Kính mang cách mắt 2cm. Xác định khoảng nhìn rõ ngắn nhất khi mắt khơng mang kính.


A. 100/3 cm B. 200/3 cm


C. 50/3 cm D. 100/21 cm


Câu 214: Một người muốn nhìn rõ mắt mình qua gương phẳng thì phải đặt gương phẳng cách mắt
một khoảng gần nhất là 25cm.


A.Khoảng cực cận của mắt người này là : 25cm
B. Khoảng cực cận của mắt người này là : 50cm
C. Khoảng cực cận của mắt người này là : 12,5cm
D. Khoảng cực viễn của mắt người này là : 50cm


Câu 215: Một người đeo kính có độ tụ D = 1Dp có thể nhìn rõ các vật ở xa mắt nhất , cách mắt
25cm.


Kính đeo sát mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

A. Người này bị tật cân thị , có khoảng cực cận khi chưa mang kính là : 100/3 cm
B. Người này bị tật viễn thị , có khoảng cực cận khi chưa mang kính là : 25 cm
C. Người này bị tật cận thị , có khoảng cực viễn khi chưa mang kính là : 100/3 cm
D. Người này bị tật viễn thị , có khoảng cực viễn khi chưa mang kính là : 100 cm


Câu 216: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 10cm đến 100cm. Xác định độ biến
thiên độ tụ của thủy tinh thể mắt người này từ trạng thái điều tiết tối đa đến trạng thái mắt
không điều tiết



A. 9Dp B. 90Dp


C. 0,9Dp D. 1Dp


Câu 217: Một người bị tật cận thị, khi đeo kính có độ tụ D = –2Dp thì có thể nhìn rõ các vật trong
khoảng từ 25cm đến vơ cực (kính sát mắt). Xác định độ biến thiên độ tụ của thủy tinh thể mắt
người này từ trạng thái điều tiết tối đa đến trạng thái mắt không điều tiết .


A. ΔD= 2Dp B. ΔD= 4Dp


C. ΔD= 8Dp D. ΔD= 2,5Dp


Câu 218: Một người cận thị phải đeo kính có độ tụ D = – 2Dp để nhìn rõ được các vật ở xa, kính
đeo sát mắt thì điểm cực viễn cách mắt bao nhiêu?


A. 50cm B. 100cm


C. 25cm D. Một giá trị khaùc .


Câu 219: Một người cận thị dùng kính lúp tiêu cự 5cm để quan sát vật nhỏ AB ở trạng thái khơng
điều tiết. Khi đó vật AB vng góc với trục chính và cho ảnh A’B’ cách nó 16cm. Tìm độ tụ của


kính cần đeo để chữa tật cận thị cho người này. Trong các trường hợp trên, mắt đều đặt sát kính.
A. D = – 4 Dp B. D = – 2 Dp


C. D = – 10 Dp D. D = – 5 Dp
Câu 220: Vành kính lúp ghi

×

5 . Kính lúp có tiêu cự là :


A. 5cm B. 0,2cm
C. 25cm D. Một giá trị khác



Câu 221: Một kính lúp L có tiêu cự f = 5cm . Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm
và điểm cực viễn cách mắt 100cm , dùng kính lúp này để quan sát một vật nhỏ AB , mắt đặt tại
tiêu điểm ảnh của kính lúp . Tìm độ bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở điểm cực
viễn .


A. G = 5 B. G = 3


C. G = 8 D. G = 8/3


Câu 222: Một người cận thị có khoảng cực viễn cách mắt 50cm , người này không đeo kính mà đặt
mắt sát một kính lúp có độ tụ D= 10Dp để quan sát một vật nhỏ qua kính lúp. Muốn nhìn rõ ảnh
của vật mà mắt khơng phải điều tiết thì phải đặt vật cách kính lúp bao nhiêu?


A. 3,33cm B. 25cm


C. 8,33cm D. 12,5cm


Câu 223: Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 25cm đến vô cực.Người đó dùng kính lúp
quan sát một vật nhỏ trong trạng thái mắt khơng điều tiết thì độ bội giác thu được là 5. Tính tiêu
cự của kính lúp.


A. f = 25cm B. f = 12,5cm
C. f = 125cm D. f = 5cm


Câu 224: Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 25cm đến vô cực. Người đó dùng kính lúp
có tiêu cự f = 5cm . Xác định vị trí của vật so với kính, nếu người đó đặt mắt cách kính 10cm và
độ bội giác thu được : G = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

C. d = 1,75cm D. d = 5cm



Câu 225: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 25cm . Người này bỏ kính cận ra, dùng
một kính lúp có độ tụ D = 20dp để quan sát một vật nhỏ khi mắt không điều tiết , vật đặt cách
mắt 9cm. Hỏi kính lúp phải đặt cách mắt bao nhiêu?


A. 5cm B. 29cm


C. 10cm D. Câu A , B đúng


Câu 226: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10cm . Người này bỏ kính cận ra, dùng một
kính lúp quan sát một vật nhỏ khi đó độ bội giác của ảnh là 6 . Cho biết năng suất phân ly của
mắt người này là 1’ (1’ = 3.10-4<sub>rad). Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà người </sub>
này còn phân biệt được hai ảnh của chúng qua kính lúp.


A. 2,5.10– 4 <sub>cm </sub><sub> B. </sub><sub>0,5.10</sub>– 4 <sub>cm </sub>


C. 5.10– 4 <sub>cm </sub><sub> D. </sub><sub>25.10</sub>– 4 <sub>cm </sub>


Câu 227: Một người khi nhìn qua kính lúp có độ tụ 2,5Dp thì nhìn rõ những vật gần nhất cách
mắt 27cm. Kính lúp cách mắt 2cm.Tính độ bội giác của ảnh .


A. G = 5 B. G = 1,6


C. G = 8 D. G = 8/3


Đề bài sau đây dùng cho câu 228 và câu 229:


Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự là 1cm, thị kính có tiêu cự là 4cm. Hai kính cách nhau
17 cm. Người quan sát có khoảng cực cận là Đ = 25cm (mắt đặt sát thị kính).



Câu 228: Độ bội giác của kính trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là:
A. 25 B. 100
C. 75 D. 91


Câu 229: Độ phóng đại khi ngắm chừng ở cực cận là:


A. 51 B. 75
C. 91 D. 100


Đề bài sau đây dùng cho các câu 230,231,232.


Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự f1 =0,5cm , thị kính có tiêu cự f2 = 4cm đặt cách nhau một
đoạn cố định 20,5cm . Mắt quan sát viên đặt ở tiêu điểm ảnh của thị kính . Mắt bình thường và có
điểm cực cận cách mắt 25cm .


Câu 230: Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực
A. 100 B. 200


C. 208 D. Một giá trị khác
Câu 231: Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận


A. 100 B. 200
C. 208 D. Một giá trị khác


Câu 232: Năng suất phân li của mắt là 3.10–4 <sub>rad. Mắt không điều tiết. Khoảng cách ngắn nhất </sub>
giữa hai điểm trên vật có thể quan sát qua kính hiển vi là bao nhiêu?


A. 0,333μm B. 0,666μm


C. 0,375μm D. Một giá trị khác


Dùng đề bài sau đây trả lời câu 233,234.


Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1 = 0,8cm ; thị kính có tiêu cự f2 = 2cm ; khoảng cách giữa
hai kính là 16cm . Một người mắt khơng có tật (khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25cm) quan
sát một vật qua kính, trong trạng thái ngắm chừng ở vơ cực.


Câu 233: Tính khoảng cách từ vật đến vật kính và độ bội giác của ảnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

A. d = 0,848cm ; G = 206,25 B. d = 1,866cm ; G = 200
C. d = 1cm ; G = 208 D. d = 0,667cm ; G = 200
Câu 234: Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực :


A. 208 B. 200


C. 206 D. 206,25


Câu 235: Vật kính của một kính thiên văn là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài; thị kính là một
thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.Một người, có mắt khơng có tật,dùng kính thiên văn này để quan
sát mặt trăng . Người ấy điều chỉnh kính để khi quan sát mắt khơng phải điều tiết . Khi đó khoảng
cách giữa vật kính và thị kính là 90cm và ảnh có độ bội giác là 17 .Tiêu cự của vật kính và của thị
kính lần lượt là :


A. 5cm; 85cm B. 85cm; 5cm


C. 82,5cm; 5cm D. Một giá trị khác


Câu 236: Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1 = 85cm ; thị kính có tiêu cự f2 = 5cm. Một
người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm , khơng đeo kính cận và quan sát ảnh mặt trăng
qua kính thiên văn nói trên, mắt đặt sát thị kính và nhìn khơng điều tiết . Tính độ bội giác của
ảnh.



A. 17 B. 17,5


<b>C. 20 D. 18,7 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>ĐÁP ÁN – PHẦN QUANG HỌC </b>
1A.
2D.
3A.
4D.
5C.
6B.
7C.
8B.
9C.
10D.
11D.
12C.
13A.
14C.
15A.
16B.
17D.
18D.
19C.
20D.
21D.
22A.
23C.
24A.


25D.
26D.
27B.
28A.
29C.
30D.
31D.
32A.
33D.
34C.
35C.
36B.
37D.
38C.
39B.
40D.
41D.
42A.
43D.
44D.
45C.
46A.
47C.
48D.
49B
.50C.
51D.
52A.
53C.
54C.

55B.
56C.
57A
58D.
59A.
60B.
61B.
62B.
63D.
64C.
65B.
66D.
67C.
68B.
69D.
70B.
71A.
72B.
73C.
74A.
75D.
76B.
77A.
78B.
79C.
80A.
81C.
82D.
83D.
84B.

85D.
86B.
87B.
88D.
89A.
90A.
91C.
92C.
93D.
94B.
95A.
96C.
97B.
98C.
99C.
100D.
101D.
102C.
103B.
104D.
105A.
106B.
107A.
108D.
109D.
110C.
111C.
112B.
113B.
14D.

115A.
116D.
117D.
118A.
119B.
120C.
121D.
122A.
123B.
124A.
125A.
26C.
127D.
128B.
129D.
130D.
131A.
132D.
133D.
134B.
135C.
136C.
137A.
138D.
139D.
140A.
141D.
142C.
143D.
144A.

145C.
146D.
147A.
148C.
149A.
150D.
151D.
152D.
153D.
154D.
155C.
156B.
157C.
158A.
159A.
160D.
161D.
162C.
163A.
164D.
165A.
166B.
167D.
168B.
169B.
170A.
171C.
172A.
173C.
174A.

175B.
176D.
177D.
178A.
79B.
180C.
181A.
182B.
183A.
184B.
185A.
186D.
187D.
188B.
189B.
190C.
191C.
192A.
193B.
194D.
195A.
196D.
197C.
198B.
199A.
200C.
201C.
202D.
203C.
204B.

205D.
206B.
207C.
208C.
209A.
210B.
211A.
212D.
213B.
214B.
215C.
216A.
217B.
218A.
219D.
220A.
221B.
222C.
223D.
224B.
225A.
226C.
227D.
228C.
29C.
230B.
231C.
232C.
233A.
234D.

235B.
236D.

<b>Tong hop: === </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>TÍNH CHẤT SĨNG CỦA ÁNH SÁNG</b>
<b>I Hiện tượng tán sắc ánh sáng: </b>


Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng
kính .Khi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng khơng những bị
lệch về phía đáy lăng kính mà cịn bị tách ra thành nhiều
chùm sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi liên tục từ đỏ
đến tím , gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng . Chiết suất n
tăng dần(hay có bước sóng giảm dần) từ tia đỏ đến tia tím
nên các tia ló có góc lệch tăng dần từ đỏ đến tím .


• Ánh sáng tia đỏ ở đầu dải màu liên tục có bước sóng λ=0,76μm


• Ánh sáng tia tím ở cuối dải màu liên tục có bước sóng λ=0,4μm


Bước sóng ánh sáng =λ v , nếu truyền trong chân không <sub>f</sub> λ<sub>O</sub><sub> = f</sub>c ⇒ o <sub>=</sub> <sub>v</sub>c <sub>=</sub>n
λ


λ <sub>⇒</sub>


no
λ
=
λ
Xét tia sáng đơn sắc :



• Nếu góc tới (i) và góc chiết quang (A) của lăng kính là các góc nhỏ thì
góc lệch là : D = (n – 1)A


• Góc lệch D đạt giá trị cực tiểu khi : i = i’ ⇔<sub> r = r’= 2</sub>A ⇔Tia tới
và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác góc chiết quang A
⇔<b> D = Dmin = 2i – A </b>⇔<b> sin </b>Dmin<sub>2</sub>+A<b> = n.sin</b>A<sub>2</sub>


<b> II Hiện tượng giao thoa ánh sáng: </b>


Là hiện tượng khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau. Vùng hai sóng gặp nhau có những vạch rất
sáng (vân sáng ) xen kẻ những vạch tối (vân tối ): gọi là các vân giao thoa .


<b>1)</b><i><b>Vị trí vân sáng,vân tối, khoảng vân,số vân :(thí nghiệm Young) </b></i>
• Hiệu đường đi : δ=d<sub>2</sub>−d<sub>1</sub>=ax<sub>D</sub>


• Nếu tại M là vân sáng⇔Hai sóng từ S1 và S2 truyền đến M là hai
sóng cùng pha⇔ δ=ax<sub>D</sub> =kλ ⇔<sub> x=k a</sub>λD với k∈Z


* k=0 , x=0 : ( M trùng O ) Vân sáng trung tâm hay vân sáng bậc O
* k = 1 : Vân sáng bậc 1(thứ nhất)

±



* k = 2 : Vân sáng bậc 2(thứ hai) ...

±



• Nếu tại M là vân tối⇔Hai sóng từ S1 và S2 truyền đến M là hai
sóng ngược pha⇔ δ= ax<sub>D</sub> <sub>=(2k+1) 2</sub>λ ⇔<sub> x=(k+ 2</sub>1 )λ<sub>a</sub>D với k∈Z
* k = 0 hay k = –1 : Vân tối thứ nhất


* k = 1 hay k = –2 : Vân tối thứ hai


* k = 2 hay k = –3 : Vân tối thứ ba ...



• <sub>Khoảng vân i : Là khoảng cách giữa hai vân sáng (hay hai vân tối) liên tiếp i = a</sub>λD


• Số vân sáng và vân tối ở phần nửa trên và nửa dưới vân sáng trung tâm hoàn toàn giống hệt
nhau , đối xứng nhau và xen kẻ nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

N= iL . Gọi n là phần nguyên của N hay N = n + phần thập phân thì :
* Nếu n chẵn:số vân sáng là n+1; số vân tối là n


* Nếu n lẻ : số vân sáng là n ; số vân tối là n+1


<b>2) </b><i><b>Độ dời của hệ vân do bản mỏng: </b></i>


xo = (n−<sub>a</sub>1)eD


<b>3) </b><i><b>Các thiết bị khác để tạo giao thoa ánh sáng:</b></i>


<b>- Lưỡng lăng kính Fresnel: </b>


Xét góc chiết quang A và góc lệch là góc rất nhoû ϕ


⇒tg = =ϕ ϕ <sub>2</sub>a =<sub>d</sub> BC = A(n–1) <sub>2</sub> <sub>'d</sub>


có đơn vị là rad ; n là chiết suất lăng kính và D = d + d’


ϕ


<b>-Thấu kính Billet(Biê):</b>



Dùng tam giác đồng dạng , ta có :
* a=S1S2 =O1O2 SOSS = O' 1O2 dd+ 'd
* Bề rộng vùng giao thoa :
BC= O1O2


SO'


SO = O1O2
d'd D


d+ +


<b>-Gương Fresnel : </b>


Xét góc α rất nhỏ
⇒tg = =α α <sub>2</sub>BC =<sub>.</sub><sub>OI</sub> <sub>2</sub><sub>.</sub>a =<sub>IH</sub> <sub>2</sub><sub>.</sub>a <sub>IS</sub>


với a = S1S2 ; IH

IS ; D = IH + IO


<b>LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG </b>
<b>I Thuyết lượng tử ánh sáng : </b>


Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục , mà
thành từng phần riêng biệt , đứt quãng . Mỗi phần đó mang một năng lượng hồn tồn xác định ,cịn
gọi là một phơtơn , mỗi phôtôn ứng với một lượng tử ánh sáng , có độ lớn là :


= hf = ε hc trong đó : <sub>λ</sub>


♦ ε: năng lượng một phôtôn hay một lượng tử ánh sáng
♦ f : tần số của bức xạ , hay tần số của ánh sáng .



♦ λ:bước sóng của bức xạhay của ánh sáng trong chân khơng(khơng khí)
♦ h = 6,625.10-34<sub>J.s : hằng số Plăng (Planck) </sub>


<b>II Tia Rônghen (tia X) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Bước sóng của tia X : λ=cT= <sub>f</sub>c với : 10-12<sub>m</sub><sub>≤</sub><sub>λ</sub><sub>≤</sub><sub>10</sub>-8<sub>m </sub>
Chùm tia electron đập vào đối katod , động năng cực đại của
các electron (n. 2


max
mv
2
1




)một phần biến thành năng lượng
photon của tia X (nhf ) và một phần biến thành nhiệt (Q) làm
nóng đối katod.


λc
n. 2


max
mv
2


1 <sub>= nhf + Q = nh + Q với E đ</sub> <sub>=</sub>



max <sub>2</sub>1mv2max




;
n là số electron đến đập vào đối katod trong thời gian t


• Nếu Q = 0 2
max
mv
2


1 <sub>=hf</sub><sub>max</sub><sub>=h</sub>
min
c


λ ⇔fmax⇔ λmin


• Nếu hf = 0 ⇒ n. 2
max
mv
2


1 <sub>= Q </sub>


Định lý động năng : “ Công của lực điện trường bằng độ biến thiên động năng ” : e U = 2
max
mv
2
1 <sub>–</sub>


2
0
mv
2
1


với : vmax là vận tốc cực đại của các electron đến đập vào đối katod
vo là vận tốc ban đầu của các electron rời katod (vo = 0)


Cường độ dòng điện qua ống Rơnghen: I =q<sub>t</sub> =n<sub>t</sub>e
Δ


Công thức nhiệt lượng : Q = MC t


Cơng thức lưu lượng của dịng nước chảy qua ống : L = tV


‰ Đơn vị: m,M (kg) ; v,c(m/s) ; h(J.s) ;T,t(s) ; f(Hz) ; Q(J) ; e,q(C) ; U(V); I(A) ; λ(m) ; C(
K
.
KgJ ) ;


L( sm3) ;V(m3) .


‰ Các hằng số: h = 6,625.10-34J.s ; c = 3.108m/s ; me= 9,1.10-31kg ; e =1,6.10-19C.
<b> III Hiện tượng quang điện: </b>


Định luật 1 quang điện: Đối với mỗi kim lọai dùng làm katod có một bước sóng giới hạn nhất
định gọi là giới hạn quang điện . Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng

λ

của ánh sáng kích
thích nhỏ hơn giới hạn quang điện ( với



o
o
λ

λ

λ


A
hc
o =
λ
λ
o
λ
) .


<b>với: </b> : là bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại katod
:là giới hạn quang điện cho mỗi kim loại dùng làm katod
A : là cơng thốt của electron rời khỏi kim loại katod


Định luật 2 quang điện: Với ánh sáng kích thích có bước sóng thỏa mãn định luật quang điện thứ nhất
thì cường độ dịng quang điện bảo hòa tỉ lệ thuận với cường độ của chùm sáng kích thích .


Định luật 3 quang điện: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện khơng phụ thuộc vào
cường độ của chùm sáng kích thích , mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản
chất kim lọai dùng làm katod .


<b> = hf = </b>ε hc<sub>λ</sub> 2
max
o
mv


2
1


<b>=A +</b> <b>: Công thức Anhxtanh </b>


Công hãm (Công lực điện trường hãm): Để các electron khơng đến được
anod (I=0) thì: U<sub>AK</sub> ≤ U<sub>h</sub>


⇔ eU =<sub>h</sub> 2
max
o
mv
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

với Uh là hiệu điện thế hãm .


Công suất bức xạ của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại katod : P = N<sub>t</sub>ε= Nhf<sub>t</sub> = Nhc<sub>λ</sub><sub>t</sub>


<b> với N là số phôtôn đập vào katod trong thời gian t </b>


t
e
n
t
q<sub>=</sub>


Cường độ dòng quang điện bão hòa: I = với n là số electron rời katod trong thời gian t
Hiệu suất quang điện : H = Nn


Xét vật cô lập(đặt cách xa các vật khác) khi I = 0 thì :



e Vmax = <sub>2</sub>1mv2omax= hf – A = hc – A với V<sub>λ</sub> max là điện thế cực đại của vật cô lập .
Định lý động năng : “ Công của lực điện trường bằng độ biến thiên động năng ” : e U = 1<sub>mv</sub>2


A


2 –


2
K
mv
2
1


với : vA là vận tốc cực đại của các electron đến đập vào Anod


vK là vận tốc ban đầu cực đại của các electron rời Katod(vK=vomax)
1eV(electron vôn)= 1,6.10-19<sub>J . </sub>


¾ <b>BÁN KÍNH QUỸ ĐẠO CỦA ELECTRON CHUYỂN ĐỘNG TRONG TỪ TRƯỜNG ĐỀU: </b>


Khi electron (e) chuyển động trong từ trường đều Br thì e chịu tác dụng lực từ trường, còn gọi là
lực Lorentz ( Fr),lực này ln ln vng góc với vận tốc vr nên trở thành lực


hướng tâm , làm e có chuyển động trịn đều (xét v có độ lớn khơng đổi)


⇒ F = e vBsin = ma = mα v<sub>R</sub>2<sub> với a = R</sub>v2 là gia tốc hướng tâm ; α = ( Bvr,r) là góc hợp
bởi hai vectơ

v

r

và Br ⇒ R =


α



sin


v



B
e mv


- Nếu xét e vừa rời khỏi katod thì : v = v

<sub>r</sub>

omax
và vuông góc thì : α = 90o<sub> </sub>


- Nếu Br ⇔sinα=1


¾ ĐỘ LỆCH ELECTRON TRONG ĐIỆN TRƯỜNG ĐỀU:


Nếu giữa anod và katod có điện trường đều Er , khi e bứt khỏi katod
có vận tốc

v

r

<sub>o</sub><sub>max</sub>sẽ chuyển động theo mọi hướng . Điểm xa nhất khi e
đập vào anod khi

v

r

<sub>o</sub><sub>max</sub>vng góc với Er . Từ hệ trục xoy


U
em
2


max
o
v


⇒ R = d. với R là bán kính cực đại của vùng trên bề mặt anod
mà các e đến đập vào ; U là hiệu điện thế giữa anod và katod .



IV Thuyết lượng tử trong nguyên tử hydrô(mẫu nguyên tử Bo):
Sơ đồ các mức năng lượng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Lực Coulomb giữa e và hạt nhân nguyên tử hydrô (lực hướng tâm)
F=Ke = ma= m<sub>R</sub><sub>2</sub>2 v<sub>R</sub>2<sub>với a= R</sub>v2 là gia tốc hướng tâm ; K=9.109 <sub>2</sub>2


C
Nm


21
31


21
32


31 f f 1 1 1


f = + ⇔ <sub>λ</sub> = <sub>λ</sub>


32+λ (phải CM)
Xét dãy Laiman:


-Vạch thứ nhất(vạch 1) ⇔vạch ngắn nhất⇔ f =f<sub>min</sub> 21 ⇔ λ<sub>max</sub>=λ<sub>21</sub>=
21
f


∞ ⇔


c
-Vạch cuối cùng(vạch ) vạch dài nhất⇔ f = f <sub>max</sub> <sub>∞</sub><sub>1</sub> ⇔ λ<sub>min</sub>=λ<sub>∞</sub><sub>1</sub>=



1
fc<sub>∞</sub>
Tương tự cho những dãy khác .


Năng lượng của e trong nguyên tử hydro: <sub>n</sub> =−Rh<sub>n</sub><sub>2</sub> 15<sub>s</sub>−1
1


2
n


E với R là hằng số ( R = 3,29.10 )
r n r.


Bán kính quỹ đạo thứ n tính theo bán kính quỹ đạo thứ nhất: =
Năng lượng ion hóa ⇔ Năng lượng cần để e rời khỏi nguyên tử


⇔ ε=E<sub>∞</sub>−E<sub>1</sub>(giả sử e đang ở quỹ đạo K ) ; E<sub>∞</sub>=0
Thang sóng điện từ :


)
m
(
10
10−12<sub>≤</sub><sub>λ</sub><sub>≤</sub> −9
Tia Rônghen :


Tia tử ngoại : −7(m)
)
10


.
4
10−9 <sub>≤</sub><sub>λ</sub><sub>≤</sub>
Ánh sáng nhìn thấy : 4.10−7<sub>≤</sub><sub>λ</sub><sub>≤</sub> −7(m


)
10
.
5
,
7


m
(
10
10


.
5
,


7 −7<sub>≤</sub><sub>λ</sub><sub>≤</sub> −3


λ 10−3m


Tia hồng ngoại :


Các sóng vô tuyến :




</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b> CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG)</b>
Cho các hằng số : h= 6,625.10–34<sub>J.s ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s ; m</sub>


e = 9,1.10–31kg ; e =–1,6.10-19C
Caâu 1:


A. Hiện tượng tách ánh sáng trắng chiếu đến lăng kính thành chùm sáng màu sắc khác nhau gọi là
hiện tượng tán sắc ánh sáng, dãi màu này gọi là dãi quang phổ của ánh sáng trắng.


B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi từ đỏ đến tím.


C. Với một mơi trưịng nhất định thì các ánh sáng đơn sắc khác nhau có chiết suất khác nhau và có trị
tăng dần từ đỏ đến tím. Do đó trong dãi quang phổ, màu đỏ lệch ít nhất, màu tím lệch nhiều nhất.
D. Các câu trên đều đúng


Caâu 2:


A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định gọi là màu đơn sắc.


C. Những tia sáng màu trong ánh sáng trắng bị lăng kính tách ra khi gặp lại nhau chúng tổng hợp
thành ánh sáng trắng.


D. Aùnh sáng trắng là tập hợp của bảy ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục : đỏ
,cam ,vàng ,lục ,lam, chàm ,tím .


Câu 3: Chọn câu sai:


A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng trắng truyền qua một lăng kính
bị phân tích thành các thành phần đơn sắc khác nhau.



B. Aùnh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu biến thiên liên tục từ đỏ
đến tím.


C. nh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của mơi trường càng lớn.
D.nh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính .


Câu 4: Chọn câu sai:


A. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng và được ứng dụng để đo nhiệt
độ của nguồn sáng.


B. Quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.


C. Những vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ nằm đúng vị trí những vạch màu trong quang
phổ vạch phát xạ.


D. Một vật khi bị nung nóng có thể phát sinh ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại .
Câu 5:


A. Máy quang phổ là một dụng cụ ứng dụng của hiện tượng tán săùc ánh sáng .


B. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc
khác nhau.


C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ .


D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ
ống chuẩn trực chiếu đến .



Caâu 6: Chọn câu sai


A. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu
chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

B. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang
phổ liên tục.


C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào
nhiệt độ của nguồn sáng.


D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng
ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.


Câu 7: Ứng dụng của quang phổ liên tục:


A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngơi sao v.v...
B. Xác định bước sóng của các nguồn sáng .


C. Xác định màu sắc của các nguồn sáng .


D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
Câu 8: Quang phổ vạch phát xạ: Chọn câu sai :


A.Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.


B.Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hoặc hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị đốt nóng.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí
các vạch và độ sáng của các vạch đó.Thí dụ: Quang phổ hơi Natri có 2 vạch vàng sát nhau.
D.Dùng để nhận biết thành phần của các ngun tố có trong một mẫu vật.



Câu 9: Quang phổ vạch hấp thụ : Chọn caâu sai :


A. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên
tục.


B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang
phổ liên tục.


C. Ở một nhiệt độ nhất định một đám hơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì nó
cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó.


D. Có thể dùng quang phổ vạch hấp thụ của một chất thay cho quang phổ vạch phát xạ của
chất đó trong phép phân tích bằng quang phổ.


Caâu 10:


A.Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng chứng tỏ ánh
sáng có bản chất sóng.


B. Aùnh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định .


C. Mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau có một bước sóng khác nhau , màu của ánh sáng đơn sắc gọi
là màu đơn sắc hay màu quang phổ .


D. Các câu trên đều đúng
Câu 11: Chọn câu sai :


A. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh
sáng đỏ (0,75μm) do vật bị nung nóng phát ra.



B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
C. Tia hồng ngoại do vật bị nung nóng phát ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

A. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của
ánh sáng tím (0,4 μm) được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao.


B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ .


C. Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy.
D. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.
Câu 13: ỐNG RƠNGHEN:


A. Là một bình cầu thủy tinh (hay thạch anh) bên trong chứa khí áp suất rất kém (10-3<sub>mmHg) </sub>


B. Catốt hình chỏm cầu.


C. Đối Catốt bằng một kim loại khó nóng chảy để hứng chùm tia catốt và được nối với anốt
bằng một dây dẫn .


D. Các câu trên đều đúng
Câu 14: Tia RƠNGHEN:


A. Không mang điện vì khơng bị lệch trong điện trường và từ trường .
B. Là sóng điện từ có bước sóng λ = 10-8<sub>m đến 10</sub>-12<sub>m. </sub>


C. Tác dụng mạnh lên phim ảnh, nên dùng để chụp điện, hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn
D. Các câu trên đều đúng


Câu 15: Chọn câu sai :



A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng các electron ở mặt kim loại bị bật ra khỏi kim loại khi
có ánh sáng thích hợp chiếu vào.


B. Định luật quang điện thứ nhất: Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt có một bước sóng giới
hạn λo nhất định gọi là giới hạn quang điện. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng λ


của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện (λ≤λo).


C. Định luật quang điện thứ hai: Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ
của chùm sáng kích thích.


D. Định luật quang điện thứ ba: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện
không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của
ánh sáng kích thích và bản chất kim loại dùng làm catốt.


Câu 16: NỘI DUNG CỦA THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG:


A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên
tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng. Mỗi phần đó mang một năng lượng hồn tồn
xác định cịn gọi là phơton .


B. Mỗi lượng tử ánh sáng hay phơton ánh sáng có năng lượng là : ε = <i>hf , </i> trong đó <i>f</i> là tần số
ánh sáng , cịn <i>h</i> là một hằng số gọi là hằng số Plăng


C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới
nguồn sáng .


D. Các câu trên đều đúng



Câu 17: So sánh hiệu ứng quang điện bên trong và hiệu ứng quang điện bên ngoài


A. Hiệu ứng quang điện bên trong và hiệu ứng quang điện bên ngoài giống nhau ở chỗ đều do
các lượng tử ánh sáng làm bức các electron .


B. Hiệu ứng quang điện ngồi giải phóng electron ra khỏi khối kim loại, còn hiệu ứng quang
điện bên trong chuyển electron liên kết thành electron dẫn ngay trong khối bán dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

C. Năng lượng cần thiết để làm bức electron ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường nhỏ hơn
nhiều so với công thoát electron ra khỏi mặt kim loại nên giới hạn quang điện bên trong có
thể nằm trong vùng hồng ngoại.


D. Các câu trên đều đúng
Câu 18:


A. nh sáng có tính chất sóng .
B. nh sáng có tính chất hạt.


C. Ánh sáng có cả hai tính chất sóng và hạt , gọi là lưỡng tính sóng - hạt. Trong một số hiện
tượng thì tính sóng biểu hiện rõ , trong một số hiện tượng khác thì tính hạt biểu hiện rõ .
D. Các câu trên đều đúng


Câu 19: Chọn câu sai :


A. Huỳnh quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang tắt ngay khi ngừng ánh sáng kích thích.
Nó xảy ra với chất lỏng và chất khí.


B. Lân quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang còn kéo dài một thời gian sau khi ngừng
ánh sáng kích thích, nó xảy ra với vật rắn.



C. Hiện tượng quang hóa là hiện tượng các phản ứng hóa học xảy ra dưới tác dụng của ánh
sáng. Năng lượng cần thiết để phản ứng xảy ra là năng lượng của phơton có tần số thích hợp.
D. Hiện tượng quang hóa chính là một trường hợp trong đó tính sóng của ánh sáng được thể
hiện rõ.


Câu 20: Mẫu nguyên tử Bo (Bohr): Chọn câu sai :


A. Tiên đề về các trạng thái dùng: Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng
xác định gọi là các trạng thái dừng. Trong các trạng thái dừng nguyên tử bức xạ năng lượng .
B. Tiên đề về sự bức xạ hay hấp thụ: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng
Em chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng En (Với En < Em) thì ngun tử phát ra 1 phơton


có năng lượng : ε = hfmn = Em - En


C. Nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng thấp En mà hấp thụ được một phơton


có năng lượng đúng bằng hiệu Em - En thì nó chuyển lên trạng thái dừng Em.


D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo
những quĩ đạo có bán kính hồn tồn xác định gọi là quĩ đạo dừng.


Câu 21: Đặc điểm của quang phổ của Hidro , Chọn câu sai :
A. Dãy Laiman (Lyman) trong vùng tử ngoại .


B. Dãy Pasen trong vùng hồng ngoại .


C. Dãy Banme gồm 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím( vùng ánh sáng nhìn thấy ) và một phần ở vùng
hồng ngoại.


D. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử hidro có năng lượng thấp nhất (ở quĩ đạo K)



Câu 22: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ,với hai khe Iâng cách nhau 3mm.Hiện tượng
giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu
ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm.Bước sóng λ bằng:


A. 0,4μm B. 0,6μm
C. 0,75μm D. Một giá trị khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

A. 0,4μm B. 0,6μm
C. 0,75μm D. Một giá trị khác


Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young , hiệu đường đi từ hai khe S1, S2 đến điểm M trên
màn bằng 2,5 .Hãy tìm bước sóng của ánh sáng thấy được có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76μm khi
giao thoa cho vân sáng tại M .


m
μ


A. 0,625μm B. 0,5μm
C. 0,416μm D. A,B,C đúng
Đề bài sau đây dùng cho các câu 25,26 .


Trong thí nghiệm Young về giao thoa aùnh saùng , hai khe caùch nhau 2(mm) vaø caùch màn quan sát
2(m) .


Câu 25: Dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ = 0,44(μm). Điểm M trên màn là vân tối thứ 5 ,
cách VSTT một đoạn là :


A. 1,44mm B. 1,64mm



C. 1,98mm D. Một giá trị khác


Câu 26: Dùng ánh sáng trắng gồm nhiều ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng : 0,4(μm) ≤λ
≤ 0,75(μm) . Có bao nhiêu bước sóng đơn sắc trong dãi ánh sáng trắng cho vân sáng tại vị trí M trên.
A. 1 B. 2


C. 3 D.4
Đề bài sau đây dùng cho các câu 27,28 .


Thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và


λ2. Cho λ1 = 0,5μm. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2.
Câu 27: Bước sóng λ2 :


A. λ2 =0,4μm B. λ2 =0,5μm
C. λ2 =0,6μm D. Một giá trị khác


Câu 28: Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 5 của bức xạ λ1 đến vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2 đều
nằm bên trên VSTT , biết hai khe Young cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là
1m.


A. 4,8mm B. 4,1mm
C. 8,2mm D. Moät giá trị khác


Câu 29: Trong thí nghiệm Young : a=2mm , D=1m . Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ chiếu vào
hai khe Young , người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,2mm . Tần số f của bức xạ
đơn sắc là :


A. 0,5.1015<sub>Hz </sub> <sub>B. 0,6.10</sub>15<sub>Hz </sub>
C. 0,7.1015<sub>Hz </sub> <sub>D. 0,75.10</sub>15<sub>Hz</sub>


Đề bài sau đây dùng cho các câu 30,31.


Trên màn (E) người ta nhận được các vân giao thoa của nguồn sáng đơn sắc S có bước sóng λ
nhờ hai khe nhỏ đặt thẳng đứng tạo ra hai nguồn sóng kết hợp là S1và S2 , khoảng cách giữa chúng là
a = 0,5mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa S1 S2 và màn quan sát (E) là D=1,5m . Khoảng cách từ
vân sáng bậc 15 đến vân sáng trung tâm là 2,52cm .


Câu 30: Bước sóng λ có giá trị :


A. 0,5μm B. 0,56μm
C. 0,6μm D. 0,75μm


Câu 31: Nếu sử dụng đồng thời ánh sáng đơn sắc λ trên và ánh sáng có bước sóng thì thấy vân
sáng bậc 6 của λ trùng vân sáng bậc 7 của 2


λ


2


λ . Tính λ<sub>2</sub> .


A. 0,56μm B. 0,4μm
C. 0,64μm D. 0,48μm


Câu 32: Trong thí nghiệm Iâng người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng λ =
0,4μm đến 0,75μm . Khoảng cách giửa hai khe là 2mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m . Tại


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

1 điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối trong dãi ánh sáng
trắng ?



A. 2 B. 3
C. 4 D. 5


Câu 33: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng có bước sóng λ


,khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 2mm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một
đoạn là .


A. 6mm B. 7mm


C. 5mm D. Một giá trị khác


Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young. Các khe S1, S2 được chiếu bởi nguồn S. Biết
khoảng cách S1S2 = a =1,5mm , khoảng cách từ hai khe đến màn : D = 3m.Nguồn S phát ra 2 ánh sáng
đơn sắc: màu tím có λ1 = 0,4μm và màu vàng có λ2 = 0,6μm . Khoảng cách l giữa hai vân sáng liên
tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở điểm O ( VSTT ) có giá trị :


A. 1,2mm B. 4,8mm
C. 2,4mm D. Một giá trị khác
Đề bài sau đây dùng cho các câu 35,36,37.


Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp S1và S2 cách nhau 1mm,màn hứng E đặt song song
với mp chứa hai khe cách hai khe 2m.


Câu 35: Khoảng cách từ vân sáng thứ tư bên này đến vân sáng thứ tư bên kia vân trung tâm là 9,6mm
. Xác định bước sóng ánh sáng.


A. 0,5μm B. 0,56μm
C. 0,6μm D. 0,75μm



Caâu 36: Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6mm . Tính số vân sáng và vân tối trên
màn


A. 43vân sáng ; 44 vân tối B. 42vân sáng ; 41 vân tối
C. 41vân sáng ; 42 vân tối D. Một giá trị khác


Câu 37: Nếu thực hiện giao thoa trong nước có chiết suất của nước : n = 4/3 . Tính khoảng vân trong
trường hợp này


A. 0,6mm B. 0,9mm
C. 1,2mm D. Một giá trị khác


Câu 38: Trong thí nghiệm Iăng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1mm , khoảng
cách từ hai khe tới màn là D = 2m , ánh sáng có bước sóng λ1=0,66μm . Biết độ rộng của vùng giao
thoa trên màn có độ rộng là:13,2mm ,vân sáng trung tâm nằm ở giữa màn . Tính số vân sáng và vân
tối trên màn .


A. 10 vân sáng,11 vân tối B. 11 vân sáng,10 vân tối
C. 11 vân sáng,9 vân tối D. 9 vân sáng,10 vân tối
Đề bài sau đây dùng cho các câu 39,40,41 .


Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng ,hai khe Young cách nhau a = 0,8mm và cách màn
là D = 1,2m . Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ1 = 0,75μm vào 2 khe.


Câu 39: Tìm khoảng vân.


A. i = 2,5mm B. i = 1,125mm


C. i = 1,12mm D. i =1,5mm



Câu 40: Điểm M cách vân trung tâm 2,8125mm , điểm M thuộc vân sáng hay vân tối thứ mấy ?
A. Vân sáng thứ 2 B. Vân tối thứ 2


C. Vân tối thứ 3 D. Vân tối thứ 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng.
C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng.


Câu 42: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm , bề
rộng quang phổ bậc 3 là : 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1, S2 đến màn là 1,9m . Tìm khoảng
cách giửa hai khe S1, S2 .


A. a= 0,9mm B. a= 1,2mm


C. a= 0,75mm D. a= 0,95mm


<b>TIA RƠNGHEN </b>
Đề chung cho câu 43,44,45 :


Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn
nhất và bằng fmax = 5.1018Hz. Coi động năng đầu của e rời katod không đáng kể. Cho biết : h =
6,625.10–34<sub>J.s ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s ; e= –1,6.10</sub>–19 <sub>C </sub>


Câu 43: Động năng cực đại của electron đập vào đối catốt :
A. 3,3125.10-15<sub>J </sub> <sub>B. 4.10</sub>-15<sub>J </sub>
C. 6,25.10-15<sub>J </sub> <sub>D. 8,25.10</sub>-15<sub>J</sub>
Câu 44: Hiệu điện thế giữa hai cực của ống :


A. 3,17.104<sub>V </sub> <sub>B. 4,07.10</sub>4<sub>V </sub>
C. 5.104<sub>V </sub> <sub>D. 2,07.10</sub>4<sub>V </sub>



Câu 45: Trong 20 giây người ta xác định được có 1018<sub> electron đập vào đối catốt. Tính cường độ dịng </sub>
điện qua ống:


A. 6mA B. 16mA


C. 8mA D. 18mA


Đề chung cho câu 46 và 47 :


Bước sóng ngắn nhất của bức xạ Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen là λ = 2.10–11<sub>m. Cho biết : h </sub>
= 6,625.10–34<sub>J.s ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s ; e= –1,6.10</sub>–19 <sub>C </sub>


Câu 46: Tính hiệu điện thế giữa anốt và catốt .


A. 6,21.104<sub>V </sub> <sub>B. 6,625.10</sub>4<sub>V </sub>


C. 4,21.104<sub>V </sub> <sub>D. 8,2.10</sub>4<sub>V </sub>


Câu 47: Nếu hiệu điện thế giữa hai cực là 104<sub>V thì bước sóng ngắn nhất của bức xạ Rơnghen bằng </sub>
bao nhiêu ? Coi động năng đầu của e rời katod không đáng kể.


A. 120,2pm B. 148pm


C. 126pm D. 124,2pm


Câu 48: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10<sub>m. để tăng độ cứng của </sub>
tia X nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm ΔU =
3300V. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó.



A. 1,25.10-10<sub>m </sub><sub> B. </sub><sub>1,625.10</sub>-10<sub>m </sub>
C. 2,25.10-10<sub>m </sub><sub> D. </sub><sub>6,25.10</sub>-10<sub>m </sub>
Đề chung cho câu 49,50,51:


Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anod và catod là 12000V cường độ dòng điện qua ống là 0,2A .
Bỏ qua động năng của e khi bứt ra khỏi catốt . Cho biết : h = 6,625.10–34<sub>J.s ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s ; e= –</sub>
1,6.10–19 <sub>C </sub>


Câu 49: Tìm số electron đến đối catod trong 4s


A. n = 2,5.1019<sub> electron </sub> <sub>B. n = 5.10</sub>19<sub> electron </sub>
C. n = 2.1019<sub> electron </sub> <sub>D. n = 25.10</sub>19<sub> electron </sub>
Câu 50: bước sóng ngắn nhất của tiaX


A. λmin = 2,225.10-10m B. λmin = 10-10m
C. λmin = 1,35.10-10m D. λmin = 1,035.10-10m


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Câu 51: Để có tia X cứng hơn , có bước sóng ngắn nhất nhỏ hơn bước sóng ngắn nhất ở trên là 1,5
lần thì hiệu điện thế giữa anod và catod là bao nhiêu ?


A. U = 18000Voân B. U = 16000Voân


C. U = 21000Voân D. U = 12000Voân


<b>HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN </b>


Câu 52: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có cơng thốt electron A = 6,625eV .
Lần lượt chiếu vào catơt các bước sóng : λ1 =0,1875(μm) ; λ2 = 0,1925(μm) ; λ3 = 0,1685(μm) . Hỏi
bước sóng nào gây ra hiện tượng quang điện ?



A. λ1 ; λ2 ; λ3 B. λ2 ; λ3


C. λ1 ; λ3 D. λ3


Câu 53: Kim loại dùng làm catơt của một tế bào quang điện có cơng thốt electron A=2,27eV.Tính
giới hạn quang điện λ0 của kim loại này.


A. 0,423(μm) B. 0,547(μm)
C. 0,625(μm) D. 0,812(μm)


Câu 54: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 với λ2 = 2λ1 vào một tấm kim
loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9 . Giới hạn quang
điện của kim loại là λ0 . Tính tỉ số : λ0/λ1


A. 16/9 B. 2


C. 16/7 D. 8/7


Câu 55: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,5μm.


Muốn có dòng quang điện trong mạch thì ánh sáng kích thích phải có tần soá :
A. f ≥ 2.1014<sub>Hz </sub> <sub>B. f </sub><sub>≥</sub><sub> 4,5.10</sub>14<sub>Hz </sub>


C. f ≥ 5.1014<sub>Hz </sub> <sub>D. f </sub><sub>≥</sub><sub> 6.10</sub>14<sub>Hz </sub>


Câu 56: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu lần lượt
tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm thì vận tốc ban đầu cực đại của
các electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Xác định bước sóng λ0.


A. λ0 = 0,775μm B. λ0 = 0,6μm


C. λ0 = 0,25μm D. λ0 = 0,625μm
Đề chung cho câu 57,58 :


Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xeđi là kim loại có cơng thốt electron A=2eV được chiếu
bởi bức xạ có λ=0,3975μm.


Câu 57: Hiệu điện thế UAK đủ hãm dòng quang điện :


A. –1,125V B. –2,125V
C. –4,5V D. –2,5V


Câu 58: Cho cường độ dòng quang điện bảo hòa I= 2μA và hiệu suất quang điện : H = 0,5%. Tính
số photon tới catot trong mỗi giây.Cho h =6,625.10-34 <sub>Js , c =3.10</sub>8<sub>m/s ; |e| = 1,6.10</sub>-19<sub>C. </sub>
A. 1,5.1015<sub>photon </sub><sub> B. </sub><sub>2.10</sub>15<sub>photon </sub>


C. 2,5.1015<sub>photon </sub><sub> D. </sub><sub>5.10</sub>15<sub>photon</sub>
Đề chung cho câu 59,60,61:


Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,4μm vào catốt của một tế bào quang điện thì có hiệu
ứng quang điện, để triệt tiêu dòng quang điện dùng hiệu điện thế hãm là Uh = –1,5V. Cho :
h=6,625.10–34<sub>J.s ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s ; m</sub>


e=9,1.10–31kg; e=–1,6.10–19C
Câu 59: Tìm cơng thốt của electron bứt ra khỏi catốt.


A. 1,5.10-19<sub>J </sub> <sub>B. 2.10</sub>-19<sub>J </sub>
C. 2,5.10-19<sub>J </sub> <sub>D. 2,569.10</sub>-19<sub>J </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

A. 0,1625A B. 0,1288A



C. 0,215A D. 0,1425A


Câu 61: Chiếu lần lượt vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ điện từ có tần số f1 và f2 = 2f1
thì hiệu điện thế làm cho dịng quang điện triệt tiêu có trị số tuyệt đối tương ứng là 6V và 16V. Tìm
giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt .


A. λ0 = 0,21μm B. λ0 = 0,31μm
C. λ0 = 0,54μm D. λ0 = 0,63μm


Câu 62: Khi chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ điện từ có bước sóng λ


=0,1854μm thì hiệu điện thế hãm là UAK=–2V. Xác định giới hạn quang điện của kim loại làm catốt.


A. 0,264μm B. 0,64μm


C. 0,164μm D. 0,864μm
Đề chung cho câu 63,64:


Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ= 0,33μm vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế
hãm là Uh .


Câu 63: Để có hiệu điện thế hãm U’h với giá trị⏐U’h⏐ giảm đi 1(V) so với ⏐Uh⏐thì phải dùng bức xạ
có bước sóng λ’ bằng bao nhiêu ?


A. 0,36 μm B. 0,4 μm


C. 0,45 μm D. 0,75 μm


Câu 64: Cho giới hạn quang điện của catốt là λ0 = 0,66 μm và đặt giữa anốt



và catốt hiệu điện thế dương UAK =1,5(V). Tính động năng cực đại của quang electron khi đập vào
anốt nếu dùng bức xạ có λ=0,33μm


A. 5,41.10-19<sub>J. </sub><sub> B. </sub><sub>6,42.10</sub>-19<sub>J. </sub>
C. 5,35.10-19<sub>J. </sub><sub> D. </sub><sub>7,47.10</sub>-19<sub>J. </sub>


Câu 65: Cơng thốt của electron khỏi đồng là 4,47eV. Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ =
0,14μm vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu được tích điện đến điện thế cực
đại là bao nhiêu ? Cho biết : h = 6,625.10-34<sub>J.s ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s; m</sub>


e = 9,1.10-31kg ;

<i>e</i>

= 1,6.10-19C.
A. 2,4V B. 6,4V


C. 4V D. 4,4V
Đề chung cho câu 66,67:


Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ=0,546μm lên mặt kim loại dùng catốt của một tế bào quang
điện, thu được dịng bão hịa có cường độ I0 = 2mA. Công suất của bức xạ điện từ là P = 1,515W.
Câu 66: Tìm hiệu suất lượng tử của hiệu ứng quang điện.


A. 30,03.10-4<sub> </sub> <sub>B. 42,25.10</sub>-4<sub> </sub>
C. 51,56.10-4<sub> </sub> <sub>D. 62,25.10</sub>-4


Câu 67: Giả sử các electron đó được tách ra bằng màn chắn để lấy một chùm hẹp hướng vào một từ
trường đều có cảm ứng từ B=10–4 <sub>T,sao cho B</sub>r<sub> vng góc với phương ban đầu của vận tốc electron. </sub>
Biết quỹ đạo của các electron có bán kính cực đại là R = 23,32mm . Xác định vận tốc ban đầu cực đại
của các electron quang điện.


A. 1,25.105<sub>m/s </sub> <sub>B. 2,36.10</sub>5<sub>m/s </sub>
C. 3,5.105<sub>m/s </sub> <sub>D. 4,1.10</sub>5<sub>m/s</sub>



Câu 68: Chiếu bức xạ đơn sắc bước sóng λ=0,533(μm) vào một tấm kim loại có cơng thốt electron
A=3.10–19<sub>J .Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp electron quang điện và cho chúng bay vào một </sub>
miền từ trường đều có cảm ứng từ . Hướng chuyển động của electron quang điện vng góc với .
Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các electron là R = 22,75mm .Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ
trường .




B →B


A. B = 2.10–4<sub>(T) </sub> <sub>B. B = 10</sub>–4<sub>(T) </sub>
C. B = 1,2.10–4<sub>(T) </sub><sub> D. </sub><sub>B </sub><sub>= </sub><sub>0,92.10</sub>–4<sub>(T) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>QUANG PHỔ VẠCH CỦA NGUYÊN TỬ HYDRO </b>


Câu 69: Trong quang phổ của hidro các bước sóng của các vạch quang phổ như sau : Vạch thứ nhất
của dãy Laiman λ = 0,121568μm.Vạch Hα của dãy Banme <sub>λ α</sub>=0,656279μm . Vạch đầu tiên của dãy
Pasen λ1=1,8751μm .Tính bước sóng của vạch thứ ba của dãy Laiman .


A. 0,1026μm B. 0,09725μm


C. 1,125μm D. 0,1975μm


Câu 70: Vạch quang phổ đầu tiên của các dãy Banme và Pasen trong quang phổ của nguyên tử hidro
có bước sóng lần lượt là 0,656μm và 1,875μm. Xác định bước sóng của vạch quang phổ thứ hai của
dãy Banme.


A. 0,28597μm B. 0,09256μm
C. 0,48597μm D. 0,10287μm



Câu 71: Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là : λ1=0,102μm ; λ2 =0,485μm ; λ3 =0,859μm ;


λ4 = 10–4μm . Bức xạ điện từ là tia tử ngoại


A. λ4 B. λ1


C. λ2 D. λ3


Câu 72: Theo thuyết Bo ,bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hidro là r1= 5,3.10–
11<sub>m, cho K= 9.10</sub>9<sub> </sub>


2
2
C


Nm .Hãy xác định: Vận tốc góc của electron trên quỹ đạo này, xem electron
chuyển động tròn đều quanh hạt nhân .


A. 6,8.1016<sub>rad/s B. </sub><sub>2,4.10</sub>16<sub>rad/s </sub>


C. 4,6.1016<sub>rad/s D. </sub><sub>4,1.10</sub>16<sub>rad/s </sub>


Câu 73: Vạch đầu tiên của dãy Laiman và vạch cuối cùng của dãy Banme trong quang phổ hidro có
các bước sóng λ1 = 0,1218μm và λ2 = 0,3653μm. Tính năng lượng ion hóa (theo đơn vị eV) của nguyên
tử hidro khi ở trạng thái cơ bản.


A. 3,6eV B. 26,2eV


C. 13,6eV D. 10,4eV



Câu 74: Khi electron chuyển động trên quỹ đạo N của nguyên tử Hydro.Có bao nhiêu bước sóng của
các bức xạ mà nguyên tử hidrơ có thể phát ra khi e trở về lại trạng thái cơ bản .


A. 3 B. 4
C. 5 D.6


Câu 75: Các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công
thức:En=−13<sub>n</sub>,<sub>2</sub>6(eV) với n là số nguyên; n =1 ứng với mức cơ bản K ; n = 2, 3, 4 …ứng với các mức
kích thích L, M, N...


Tính năng lượng ion hóa của nguyên tử hidro khi ở trạng thái cơ bản .
A. 2,176.10–18<sub>J </sub><sub> B. </sub><sub>1,476.10</sub>–18<sub>J </sub>
C. 4,512.10–18<sub>J </sub> <sub>D. 2,024.10</sub>–18<sub>J </sub>
Đề chung cho câu 76,77:


Cho biểu đồ giá trị các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở hình
vẽ.Cho biết:E<sub>1</sub>= -13,6eV ; E = -3,4eV ; E = -1,5eV ; E<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>∞</sub>= 0 .
Cho: h = 6,625.10-34<sub>Js ; c =3.10</sub>8<sub>m/s ; 1eV=1,6.10</sub>-19<sub>J. </sub>


Câu 76: Hãy tính các bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Laiman
A. 0,12μm B. 0,09μm


C. 0,65μm D.Một giá trị khác
Câu 77: Bước sóng của bức xạ H<sub>α</sub> trong dãy Banme là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

C. 0,65μm D. 0,85μm


Câu 78: Vạch thứ hai của dãy Laiman có bước sóng là : λ=0,1026 μm.Cho biết năng lượng cần thiết
tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hidrơ từ trạng thái cơ bản là 13,6eV , tính bước sóng ngắn


nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen.<i> </i>


A. 0,482μm B. 0,832μm


C. 0,725μm D 0,866μm


Câu 79: Nếu nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo N thì ngun tử có
thể phát ra bao nhiêu vạch quang phổ trong dãy Banme?


A. 1 B. 2


C. 3 D. 4


Câu 80: Các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức :
2


n,6
13


E=− (eV) với n là số nguyên; n = 1 ứng với mức cơ bản K ; n = 2, 3, 4 …ứng với các mức kích
thích L, M , N... Tính bước sóng dài nhất trong dãy Banme và bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen
có giá trị lần lượt là :


A. 0,625μm ; 0,732 μm B. 0,657μm ; 0,822μm
C. 0,72μm ; 0,85 μm D. 0,686μm ; 0,926 μm


Câu 81: Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ Hydro là
=0,122 và =0,103 . Hãy tính bước sóng của vạch H


λ<sub>1</sub> μm λ<sub>2</sub> μm <sub>α</sub> trong quang phổ nhìn thấy cuûa



nguyên tử Hydro .


A. 0,46μm B. 0,625μm


C. 0,66μm D. 0,76μm


Câu 82: Các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công
thức:En=−13<sub>n</sub>,<sub>2</sub>6(eV) với n là số nguyên; n =1 ứng với mức cơ bản K ; n = 2, 3, 4 …ứng với các mức
kích thích L, M, N... Tính bước sóng của vạch Hα trong dãy Banme.


A. 0,657(μm) B. 0,76(μm)
C. 0,625(μm) D. 0,56(μm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>ĐÁP ÁN</b>

<b>(TÍNH CHẤT SĨNG CỦA ÁNH SÁNG)</b>
1D.
2D.
3C.
4D.
5C.
6C.
7A.
8B.
9B.
10D.
11D.
12A.
13D.
14D.
15C.

16D.
17D.
18C.
19D.
20A.
21C.
22B.
23A.
24D.
25C.
26B.
27C.
28B.
29D.
30B.
31D.
32C.
33C.
34C.
35C.
36C.
37B.
38B.
39B.
40C.
41A.
42D.
43A.
44D.
45C.

46A.
47D.
48A.
49B.
50D.
51A.
52C.
53B.
54C.
55D.
56D.
57A.
58C.
59D.
60B.
61B.
62A.
63C.
64A.
65D.
66A.
67D.
68B.
69B.
70C.
71B.
72D.
73C.
74D.
75A.

76A.
77C.
78B.
79B.
80B.
81C.
82A.
<i><b>HAT</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i><b> </b></i>

<i><b>Chuyên đề 2</b></i>

<b>: </b>

<b>VẬT LÝ HẠT NHÂN </b>



<b>CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ: </b>


* Theo Rutherford, nguyên tử rất nhỏ có đường kính khoảng 10-8<sub>m bao gồm một hạt nhân </sub>
ở giữa, xung quanh có các electron


* Hạt nhân có kích thước rất nhỏ (khoảng 10-14<sub>m đến 10</sub>-15<sub>m) được cấu tạo từ các hạt nhỏ </sub>
hơn gọi là nuclon.


* Có 2 loại nuclon:


- Proton: ký hiệu p mang điện tích nguyên tố +e, khối lượng mp = 1,67263.10-27kg lớn hơn
khối lượng electron khoảng 1840 lần


- Nơtron: ký hiệu n, khơng mang điện tích, khối lượng mn = 1,67494.10-27kg


* Nếu một nguyên tố có số thứ tự Z trong bảng tuần hoàn Mendeleev (Z gọi là ngun tử
số) thì ngun tử của nó sẽ có Z electron ở vỏ ngoài hạt nhân của nguyên tử ấy chứa Z
proton và N nơtron.



* Voû electron có điện tích –Ze
Hạt nhân có điện tích +Ze


Ngun tử ở điều kiện bình thường là trung hịa về điện
* Số nuclon trong một hạt nhân là: A = Z + N


A: gọi là khối lượng số hoặc số khối lượng nguyên tử
* Ví dụ:


- Nguyên tử Hydro: có Z = 1, có 1e-<sub> ở vỏ ngồi hạt nhân có 1 proton và khơng có nơtron, </sub>
số khối A=1


- Nguyên tử Carbon có Z = 6, có 6e-<sub> ở vỏ ngồi, hạt nhân có 6 proton và nơtron, số khối </sub>
A=Z+N=12


- Nguyên tử natri có Z = 11, có 11e-<sub> ở vỏ ngồi, hạt nhân có chứa 11 proton và 12 nơtron. </sub>
Số khối:


A = Z + N = 11 + 12 = 23


* Một nguyên tử hoặc hạt nhân của nó được kí hiệu bằng cách ghi bên cạnh kí hiệu hóa
học: ngun tử số (ở phía trước) và số khối ở phía trên.


Ví dụ: 1
1


12 23


H, 6C, 11N



<b>LỰC HẠT NHÂN: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>



<i> </i>



<b> * </b>Mặc dù hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt mang điện cùng dấu hoặc không
mang điện nhưng lại khá bền vững.


* Do đó lực liên kết giữa chúng có bản chất khác với trọng lực, lực điện, lực từ đồng thời
phải rất mạnh so với các lực đó.


* Lực liên kết này gọi là lực hạt nhân.


* Lực hạt nhân chỉ mạnh khi khoảng cách giữa 2 nuclon bằng hoặc nhỏ hơn kích thước
của hạt nhân cỡ 10-13<sub>m gọi là bán kính tác dụng của lực hạt nhân. </sub>


<b>ĐỒNG VỊ: </b>


* Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton Z nhưng có số nơtron N khác nhau gọi là
đồng vị


Ví dụ: - Hydro có 3 đồng vị: 1
1H,


2
1H,


3


1
H


* Các đồng vị có cùng số electron nên chúng có cùng tính chất hóa học


<b>ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ </b>


* Đơn vị khối lượng nguyên tử (ký hiệu là u) bằng 1


12 khối lượng nguyên tử của đồng vị


phổ biến 12 do đó đơi khi đơn vị này cịn gọi là đơn vị carbon
6C,


<b>HIỆN TƯỢNG PHĨNG XẠ: </b>


<i><b>a. Hiện tượng phóng xạ </b></i>


* Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi
thành hạt nhân khác


* Những bức xạ đó gọi là tia phóng xạ, tia phóng xạ khơng nhìn thấy được nhưng có thể
phát hiện ra chúng do có khả năng làm đen kính ảnh, ion hóa các chất, bị lệch trong
điện trường và từ trường…


<i><b>b. Đặc điểm của hiện tượng phóng xạ: </b></i>


* Hiện tượng phóng xạ hồn tồn do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra, hoàn
toàn khơng phụ thuộc vào tác động bên ngồi.



* Dù nguyên tử phóng xạ có nằm trong các hợp chất khác nhau, dù chất phóng xạ chịu áp
suất hay nhiệt độ khác nhau… thì mọi tác động đó đều khơng gây ảnh hưởng đến q
trình phóng xạ của hạt nhân ngun tử.


<b>BẢN CHẤT VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC TIA PHÓNG XẠ: </b>


<i><b>a. Tia alpha: </b></i>


* Kí hiệu , bản chất là hạt nhân α 4
2He


* Bị lệch về bản âm của tụ điện mang điện tích +2e
* Vận tốc chùm tia : 10<sub>α</sub> 7<sub>m/s </sub>


* Có khả năng gây ra sự ion hóa chất khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>



<i> </i>


* Khả năng đâm xun yếu, được tối đa 8cm trong khơng khí


<i><b>b. Tia bêta: gồm 2 loại: </b></i>
- Tia <sub>β</sub>−


* Kí hiệu <sub>β</sub>−


* Bị lệch về bản dương của tụ điện
* Thực chất là dòng các electron
- Tia <sub>β</sub>+



* Kí hiệu <sub>β</sub>+


* Bị lệch về bản âm của tụ điện


* Thực chất là chùm hạt có khối lượng như electron nhưng mang điện tích +e gọi là
positron.


* Các hạt được phóng xạ với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng
* Có khả năng ion hóa chất khí yếu hơn tia α


* Có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia α, có thể đi được hàng trăm mét trong khơng
khí


<i><b>c. Tia gamma: </b></i>
* Ký hiệu γ


* Khơng bị lệch trong điện trường và từ trường
* Bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn


* Đây là chùm photon có năng lượng cao, có khả năng đâm xuyên lớn có thể đi qua một
lớp chì dày hàng domestic và nguy hiểm cho người


* Có mọi tính chất như tia Rơnghen.


<b>ĐỊNH LUẬT PHÓNG XẠ </b>


* Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi một thời gian T gọi là chu kỳ bán rã. Cứ sau mỗi
chu kì thì 1


2 số nguyên tử của chất ấy đã biến đổi thành chất khác.



* Gọi N0, m0: là số nguyên tử và khối lượng ban đầu của khối lượng phóng xạ.
Gọi N, m: là số nguyên tử và khối lượng ở thời điểm t.


Ta coù: t 0


0 K


N
N N e


2


−λ


= =


t 0


0 K


m
m m e


2


−λ


= =



K : là số chu kỳ bán rã trong khoảng thời gian t


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>



<i> </i>


λ: là số phóng xạ


ln 2 0, 693


T T


λ = =


T: là chu kỳ bán rã


<b>ĐỘ PHĨNG XẠ: </b>


* Độ phóng xạ H của một lượng chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ
mạnh hay yếu được đo bằng số phân rã trong 1 giây.


* Đơn vị là Becqueren (Bq) hoặc Curie (Ci)
1 Bq là phân rã trong 1 giây


1 Ci = 3,7.1010<sub>Bq </sub>


* Độ phóng xạ: H = N = λ λN0e−λt = H0e−λt


H0 = λN0 là độ phóng xạ ban đầu


<b>ĐỊNH NGHĨA PHẢN ỨNG HẠT NHÂN </b>



* Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành
các hạt khác theo sơ đồ: A + B → C + D


Trong đó: A và B là hai hạt nhân tương tác với nhau. C và D là hai hạt nhân mới được
tạo thành


- Số hạt nhân trước và sau phản ứng có thể nhiều hoặc ít hơn 2
- Số hạt ở 2 vế có thể là hạt sơ cấp như electron 0


1


( e )<sub>+</sub> − ,( e )<sub>+</sub>0<sub>1</sub> + , proton , nôtron


, photon …


1
1
( H)
1


1


( n) ( )γ


<i><b>Lưu ý: </b></i>


- Sự phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân đó là q trình biến đổi hạt
nhân ngun tử này thành hạt nhân nguyên tử khác.



- Phương trình phản ứng: A B + C →
A: hạt nhân mẹ


B: nếu là hạt nhân mới thì gọi là hạt nhân con
C: hạt hoặc α β


238 234


92U → α + 90Th


<b>CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOAØN TRONG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN </b>


<i><b>a. Định luật bảo toàn số Nuclon (số khối A): </b></i>


Tổng số nuclon của các hạt nhân trước phản ứng và sau phản ứng bao giờ cũng bằng
nhau:


Aa + Ab = Ac + Ad


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>



<i> </i>


<i><b>b. Định luật bảo tồn điện tích ngun tử số Z) </b></i>


Tổng điện tích của các hạt trước và sau phản ứng bao giờ cũng bằng nhau:
Za + Zb = Zc + Zd


Ví dụ: 4 27 30


2He + 13Al → 15P + n


1
0


4
2X


<i><b>c. Định luật bảo toàn năng lượng và bảo toàn động lượng: </b></i>


* Hai định luật này vẫn đúng cho hệ các hạt tham gia và phản ứng hạt nhân. Trong phản
ứng hạt nhân, năng lượng và động lượng được bảo tồn


* <b>Lưu ý</b> : Khơng có định luật bảo tồn khối lượng của hệ


<b>CÁC QUY TẮC DỊCH CHUYỂN CỦA PHÓNG XẠ </b>


Áp dụng các định luật bảo toàn số nuclon và bảo tồn điện tích và q trình phóng xạ ta
thu được các quy tắc dịch chuyển sau:


<i><b>a. Phóng xạ </b></i>α 4 <i><b>: </b></i>


2


( He) AZX → 42He +AZ


So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con ở vị trí lùi 2 ơ trong bảng tuần hồn và có số khối nhỏ
hơn 4 đơn vị.


Ví dụ: 226 4 222
88Ra → 2He + 86Rn



<i><b>b. Phóng xạ </b></i>β 0
1


( e )<sub>−</sub> − <i><b>: </b></i>AZX 01e Z 1AY




− +


→ − + γ


* So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con ở vị trí tiến 1 ơ và có cùng số khối.
Ví dụ: 210 0 210


83Bi 1e 84P0





→ + + γ


γ


* Thực chất của phóng xạ là trong hạt nhân 1 nơtron (n) biến thành 1 prôton (p) cộng
với 1 electron (e-<sub>) và phản neutrio ( ) </sub>




β



γ


n → p + e + γ


(Neutrino là hạt nhân không mang điện, số khối A = 0, chuyển động với vận tốc ánh
sáng)


<i><b>c. Phóng xạ </b></i><sub>β</sub>+ 0 <i><b>: </b></i>


1


( e )<sub>−</sub> + A<sub>Z</sub>X → <sub>−</sub>0<sub>1</sub>e+ + <sub>Z 1</sub>A<sub>−</sub>Y +


* So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con ở vị trí lùi 1 ơ và có cùng số khối.
Ví dụ: 30 0 30


15P 1e 14Si


+


→ + + γ


* Thực chất của sự phóng xạ là sự biến đổi của prôton (p) thành neutron (n) cộng với
1 prsitron (e) và 1 nueutrino.


+


β
p → n + e+<sub> + </sub><sub>γ</sub>



<i><b>d. Phóng xạ </b></i>γ:


* Phóng xạ photon có năng lượng: hf = E2 – E1 (E2 > E1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>



<i> </i>


* Photon ( ) có A = 0, Z = 0 nên khi phóng xạ khơng có biến đổi hạt nhân của ngun


tố này thành hạt nhân của nguyên tố kia mà chỉ có giảm năng lượng của hạt nhân đó một
lượng bằng hf.


γ γ


<b> </b>

<b>Các hằng số </b>


• <b>Hằng số Avơgađrơ : NA = 6,023.1023 ngun tử/mol </b>
• <b>Ln2 = 0,693 </b>


• <b>1 năm có 365 ngày </b>


• <b>1 tháng có 30 ngày </b>


<b>Câu 1</b>. Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ?
A. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
B. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
C. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
D. Lực tỉnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân .



<b>Câu 2</b>. Khẳng định nào là đúng về cấu tạo hạt nhân ?
A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron
B. Trong hạt nhân số proton bằng số nơtron


C. Trong hạt nhân số proton bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron


D. Các nuclôn ở mọi khoảng cách bất kỳ đều liên kết với nhau bởi lực hạt nhân.


<b>Câu 3</b>. Nguyên tử đồng vị phóng xạ 235Ucó:
92


A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235.
B. 92 nơtron, tổng số nơtron và prôton bằng 235.
C. 92 prôton, tổng số prôton và electron bằng 235.
D. 92 prôton , tổng số prôton và nơtron bằng 235.


<b>Câu 4. </b>Ký hiệu của nguyên tử mà hạt nhân của nó chứa 3 prơton và 4 nơtron là:


A. 7N B. C. D.


3 37N 73Li 37Li


<b>Câu 5.</b> Khối lượng của một hạt nhân 4He


2


A. 3,32.10–24<sub>g B. </sub><sub>6,64.10</sub>–24<sub>g C. </sub><sub>5,31.10</sub>–24<sub>g </sub><sub>D. </sub><sub>24,08.10</sub>–
24<sub>g </sub>


<b>Câu 6. </b>Xét điều kiện tiêu chuẩn , có 2 gam 4He chiếm một thể tích tương ứng là :


2


A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít


<b>Câu 7. </b>Xem khối lượng của hạt proton và nơtron xấp xỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào là
đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>



<i> </i>


A. mD > mT > B. mT > > mD C. > mD > mT D. > mT


> mD


α


m m<sub>α</sub> m<sub>α</sub> m<sub>α</sub>


<b>Câu 8. </b>Nhận xét nào là sai về tia anpha của chất phóng xạ?
A. Phóng ra từ hạt nhân với vận tốc khoảng 107<sub>m/s. </sub>
B. Nó làm ion hố mơi trường và mất dần năng lượng.
C. Chỉ đi tối đa 8cm trong khơng khí .


D. Có thể xuyên qua một tấm thuỷ tinh mỏng .


<b>Câu 9. </b>Nhận xét nào về tia bêta của chất phóng xạ là sai?


A. Các hạt β phóng ra với vận tốc rất lớn , có thể gần bằng vận tốc ánh sáng .
B. Tia β làm ion hố mơi trường mạnh hơn tia anpha .



C. Tia gồm các hạt chính là các hạt electron . <sub>β</sub>− <sub>β</sub>−
D. Có hai loại tia : tia và tia <sub>β</sub>+ <sub>β</sub>−


<b>Câu 10. </b>Nhận xét nào về tia gamma của chất phóng xạ là khơng đúng?
A. Là sóng điện từ có bước sóng dài , mang năng lượng lớn .


B. Là hạt phôton , gây nguy hiểm cho con người .
C. Không bị lệch trong điện trườngvà từ trường.
D. Có khả năng đâm xuyên rất lớn .


<b>Câu 11. </b>Nhận xét nào về hiện tượng phóng xạ là sai?
A. Khơng phụ thuộc vào các tác động bên ngồi .
B. Khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường .
C. Ảnh hưởng đến áp suất của mội trường .


D. Các chất phóng xạ khác nhau có chu kỳ bán rã khác nhau .


<b>Câu 12. </b>Nhận xét nào liên quan đến hiện tượng phóng xạ là khơng đúng?


A. Phóng xạ , hạt nhân con lùi 2 ơ trong bảng tuần hồn so với hạt nhân mẹ . α
B. Phóng xạ hạt nhân con tiến 1 ơ trong bảng tuần hồn so với hạt nhân mẹ . <sub>β</sub>−
C. Phóng xạ hạt nhân con lùi 1 ơ trong bảng tuần hồn so với hạt nhân mẹ . <sub>β</sub>+


D. Phóng xạ hạt nhân con sinh ra ở tra.ng thái kích thích và chuyển từ mức năng lượng
thấp đến mức năng lượng cao hơn .


γ


<b>Câu 13. </b> Tính chất nào liên quan đến hạt nhân nguyên tử và phản ứng hạt nhân là không
đúng?



A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững .


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>



<i> </i>


B. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban


đầu , nghĩa là bền vững hơn , là phản ứng toả năng lượng .


C. Một phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu ,
nghĩa là kém bền vững hơn , là phản ứng thu năng lượng .


D. Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hydrô, hêli, ...thành một hạt nhân nặng
hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch


<b>Câu 14. </b>Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt


nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.


B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao .
C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.


D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng khơng kiểm sốt được


<b>Câu 15. </b>Khẳng định nào liên quan đến phản ứng phân hạch là đúng?


A. Nếu s > 1 thì hệ thống gọi là vượt hạn , không khống chế được phản ứng dây chuyền ,
trường hợp này được sử dụng để chế tạo bom nguyên tử .



B. Nếu s = 1 thì hệ thống gọi là tới hạn , phản ứng dây chuyền vẫn tiếp diễn , nhưng
không tăng vọt , năng lượng toả ra khơng đổi và có thể kiểm sốt được , trường hợp
này được sử dụng trong nhà máy điện hạt nhân nguyên tử .


C. Nếu s < 1 thì hệ thống gọi là dưới hạn , phản ứng dây chuyền không xảy ra .
D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 16. </b>Chất IỐT phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Ban đầu có 100g chất này thì sau 16
ngày khối lượng chất IỐT còn lại là


A. 12,5g B. 25g C. 50g D. 75g


<b>Câu 17. </b>Ban đầu có 2g Radon (222<sub>Rn) là chất phóng xạ chu kỳ bán rã T. Số nguyên tử </sub>
Radon còn lại sau t = 4T 86


A. 3,39.1020<sub> nguyên tử </sub> <sub>B. 5,42.10</sub>20<sub> nguyên tử </sub>
C. 3,49.1020 <sub>nguyên tử </sub> <sub>D. 5,08.10</sub>20<sub> nguyên tử </sub>


<b>Câu 18. </b>Một lượng chất phóng xạ Radon có khối lượng ban đầu là m0. Sau 15,2 ngày thì độ
phóng xạ của nó giảm 93,75%. Chu kỳ bán rã T của Radon là :


A. 14,5 ngaøy B. 1,56 ngaøy C. 1,9 ngaøy D. 3,8 ngaøy


<b>Câu 19. </b>Chu kỳ bán rã của là T= 4,5.109<sub> năm. Cho biết : x <<1 có thể coi e</sub>–x<sub> ≈ 1– x. </sub>
Số nguyên tử bị phân rã trong một năm của một gam là


U
238



92


U
238


92


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>



<i> </i>



<b>Câu 20. </b>Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định được rằng: 87,5% số nguyên tử đồng vị
phóng xạ 14C có trong mẫu gỗ đã bị phân rã thành các nguyên tử 14<sub>N. Biết chu kỳ bán rã </sub>
của 14C là 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ này bằng


6 7


6


A. 16710 naêm B.5570 naêm C.11140 naêm<i> </i> D. 44560<i> </i>năm


<b>Câu 21. </b>60<sub>Co là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T = 5,33 năm. Cho 1 năm có 365 </sub>
ngày, lúc đầu có 5,33 g Cơban, độ phóng xạ của mẫu chất trên sau hai chu kỳ bán rã bằng


27 β−


A. 1,37.1013<sub>Bq </sub> <sub>B. 5,51.10</sub>13<sub>Bq </sub> <sub>C. 1,034.10</sub>15<sub>Bq D. </sub>
2,76.1013<sub>Bq </sub>


<b>Câu 22. </b>Một chất phóng xạ phát ra tia α , cứ một hạt nhân bị phân rã cho một hạt α. Trong


thời gian 1 phút đầu chất phóng xạ phát ra 360 hạt α , nhưng 6 giờ sau , kể từ lúc bắt đầu đo
lần thứ nhất , trong 1 phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α . Chu kỳ bán rã của chất phóng
xạ này là :


A. 1 giờ B. 2 giờ<i> </i> C. 3 giờ D. 4 giờø


<b>Câu 23. </b>Chất phóng xạ Pơlơni Po phóng ra tia α và biến thành chì Pb. Cho biết chu
kỳ bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pơlơni, thời gian để lượng Pơlơni chỉ
cịn 2,25g là


210


84 20682


A. 1104 ngaøy B. 276 ngaøy C. 552 ngaøy D. 414 ngaøy


<b>Câu 24. </b>Poloni là một chất phóng xạ phát xạ ra hạt α và biến thành hạt nhân bền X .
Ban đầu có một mẫu Pơlơni khối lượng 210g. Sau thời gian một chu kỳ bán rã, khối lượng
He tạo thành từ sự phân rã bằng


Po
210


84


Po
210


84



A. 1g B. 2g C. 3g D. 4g


<b>Câu 25. </b>Hiện tại một mẫu quặng có chứa chất phóng xạ Xêsi 137<sub>Cs có độ phóng xạ H</sub><sub>0</sub><sub> = </sub>
2.105 <sub>Bq , chu kỳ bán rã của Xêsi là 30 năm. Độ phóng xạ của mẫu quặng đó ở thời điểm 60 </sub>
năm sau là


55


A. 2.105 <sub>Bq B.0,25 10</sub>5 <sub>Bq </sub> <sub>C. </sub> <sub>2</sub><sub>.10</sub>5 <sub>Bq </sub> <sub>D. 0,5.10</sub>5 <sub>Bq </sub>


<b>Câu 26. </b>Một mẫu quặng có chứa chất phóng xạ Xêsi 137<sub>Cs có độ phóng xạ H</sub><sub>0</sub><sub> = 0,693.10</sub>5
Bq có chu kỳ bán rã là 30 năm. Khối lượng Xêsi chứa trong mẫu quặng đó là :


55


A. 5,59.10-8<sub>g B. 2,15.10</sub>-8<sub>g </sub> <sub>C. 3,10.10</sub>-8<sub>g </sub> <sub>D. 1,87.10</sub>-8<sub>g </sub>


<b>Câu 27. </b>Một tượng gỗ cổ có độ phóng xạ chỉ bằng 0,25 độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng
khối lượng mới chặt xuống. Biết tượng gỗ phóng xạ tia β từ C14 và chu kỳ bán rã của C14 là
T = 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ bằng


A. 2800 naêm B. 22400 naêm C. 5600 naêm D. 11200 naêm


<b>Câu 28. </b>Chất 131<sub>I có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Nếu ban đầu có 1kg </sub>131<sub>I thì sau 40 ngày đêm </sub>
thì khối lượng 131<sub>I cịn lại là </sub>


53 53


53



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>



<i> </i>



<b>Câu 29. </b> Các phép đo độ phóng xạ của một mẫu Cr thực hiện cứ 5 phút cho kết quả sau : 55
24


t (phút) 0 5 10 15
Độ phóng xạ H (mCi) 19,2 7,13 2,65 0,99
Chu kỳ bán rã của Cr bằng 55


24


A. 2,5phuùt B. 1,5phuùt C. 3,5phuùt D. 4,5phuùt


<b>Câu 30. </b>Gọi Δt là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng phóng xạ giảm đi e lần ( e
là cơ số của loga tự nhiên với lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Biểu thức nào
là đúng ?


A. Δt = <sub>Ln</sub>2 B. Δt = T<sub>2</sub> <sub>Ln</sub>T <sub>2</sub> C. Δt = <sub>2</sub><sub>Ln</sub>T <sub>2</sub> D. Δ<sub>t = T</sub>Ln 2


<b>Câu 31. </b>Trong phản ứng sau đây : <sub>n</sub><sub>+</sub> <sub>U</sub> <sub>→</sub> <sub>Mo</sub><sub>+</sub>139<sub>La</sub><sub>+</sub><sub>2</sub><sub>X</sub><sub>+</sub><sub>7</sub><sub>e</sub>− hạt X là
57


95
42
235


92



A. Electron B. Proton C. Hêli D. Nơtron


<b>Câu 32. </b>Nguyên tố rađi Ra phóng xạ α với chu kỳ bán rã T = 5.1010<sub>s, nguyên tố con của </sub>
nó là Rađơn. Độ phóng xạ của 693g Rađi bằng


226
88


A. 2,56.1013<sub>Bq B. 8,32.10</sub>13<sub>Bq </sub> <sub>C. 2,72.10</sub>11<sub>Bq </sub> <sub>D. </sub> <sub>4,52. </sub>
1011<sub>Bq </sub>


<b>Câu 33. </b>Sau bao nhiêu lần phóng xạ α và bao nhiêu lần phóng xạ β– thì hạt nhân
biến đổi thành hạt nhân ?


Th
232


90
Pb


208
82


A. 4 laàn p.xạ α;6 lần p.xạ <sub>β</sub>–<sub> </sub> <sub>B. 6 lần p.xạ </sub><sub>α</sub><sub>;8 lần p.xạ </sub><sub>β</sub>–<sub> </sub>
C. 8 lần p.xạ ;6 lần p.xạ α β– D. 6 lần p.xạ α;4 lần p.xạ β–


<b>Câu 34. </b>Một hạt nhân 238<sub>U thực hiện một chuỗi phóng xạ : gồm 8 phóng xạ α và 6 phóng </sub>
xạ β– biến thành hạt nhân X bền vững. X là hạt nhân


92



A.Po (Poloni) B. Pb (chì ) C. Ra(Radi) D. Rn(Radon)


<b>Câu 35. </b>Cho phản ứng hạt nhân: X + X → 3He + , với n là hạt nơtron , X là hạt :


2 n


A. proton B. nơtron C. Đơtơri D. Triti


<b>Câu 36. </b>Cho phản ứng hạt nhân : 3<sub>T + X → α + n , X là hạt : </sub>
1


A. proton B. nôtron C. Đơtơri D. Triti


<b>Câu 37. </b>Trong phản ứng hạt nhân đại lượng nào sau đây khơng bảo tồn?


A. Khối lượng B. Động lượng C. Năng lượng D. Điện tích


<b>Câu 38. </b>Cho phản ứng hạt nhân sau : H + Be He + X , X là hạt nhân 1
1 94 → 42


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>



<i> </i>



<b>Câu 39. </b>Cho phản ứng nhiệt hạch sau : D + D T + X , X là hạt →


A. Đơtơri B. Proton C. Nơtron D.Electron


<b>Câu 40. </b>Phơtpho ( ) phóng xạ và biến đổi thành lưu huỳnh (S). Cấu tạo của hạt nhân


lưu huỳnh gồm


P


32


15 β−


A. Có 14 hạt proton , 18 hạt nơtron . B. Có 16 hạt proton , 16 hạt nơtron .
C. Có 15 hạt proton , 16 hạt nơtron . D. Có 15 hạt proton , 18 hạt nơtron .




r


<b>Câu 41. </b>Gọi R là bán kính, m là khối lượng , q là điện tích của hạt tích điện,v là vận tốc của
hạt , là véctơ cảm ứng từ của từ trường vuông góc với hộp Xiclơtrơn ( máy gia tốc ) , thì
lực Lorentz làm các điện tích chuyển động trịn trong lịng hộp Xiclơtrơn với bán kính R có
biểu thức :


B


A. R= mq<sub>vB</sub> B. R= <sub>mq</sub>vB C. R= <sub>mB</sub>qv D. R= mv<sub>qB</sub>


<b>Câu 42. </b>Poloni ( Po) là chất phóng xạ phát ra tia phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì
Pb. Nó phát ra tia phóng xaï


210
84
206



82


A. α B. <sub>β</sub>+ C. <sub>β</sub>− D. <sub>γ</sub>


<b>Câu 43. </b>Chất phóng xạ 60Co sau khi phân rã biến thành . phát ra tia phóng xạ


27 6028Ni 6027Co


A. α B. <sub>β</sub>+ C. <sub>β</sub>− D. <sub>γ</sub>


<b>Câu 44. </b>Urani 238 sau một loạt phóng xạ α và biến thành chì. Phương trình của phản ứng
là:




β


238


92U →20682Pb + x He + y e . y coù giá trị 42 −01


A. y=4 B. y=5 C. y=6 D. y=8


<b>Câu 45. </b>Cho phản ứng phân hạch Uran 235 : n +1 U → 144<sub>Ba + Kr + 3 n </sub>
0 23592 Z 36A 01
Số khối và nguyên tử số trong phương trình phản ứng có giá trị


A. 56 ; 89 B. 57 ; 89 C. 56 ; 88 D. 57 ; 87



<b>Câu 46. </b>Poloni ( Po) có chu kỳ bán rã là T = 138 ngày, là chất phóng xạ phát ra tia phóng
xạ và chuyển thành hạt nhân chì Pb. Biết rằng ở thời điểm khảo sát tỷ số giữa số hạt


Pb và số hạt 210<sub>Po bằng 7. Tuổi của mẫu chất trên là </sub>
210


84


206
82
206


82 84


A. 276 ngaøy B.46 ngaøy C. 552ngaøy D. 414 ngaøy


<b>Câu 47. </b>Poloni (210<sub>Po) là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T=3312h ,phát ra tia phóng xạ và </sub>
chuyển thành hạt nhân chì 206<sub>Pb.Lúc đầu độ phóng xạ của Po là: 4.10</sub>13<sub>Bq, thời gian cần </sub>
thiết để Po có độ phóng xạ 0,5.1013<sub>Bq bằng </sub>


84


82


A. 3312h B. 9936h C. 1106h D. 6624h
Trang 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>



<i> </i>




<b>Câu 48. </b>Hạt nhân Na phân rã và biến thành hạt nhân X . Số khối A và nguyên tử số
Z có giá trị


24


11 β− AZ


A. A = 24 ; Z =10 B. A = 23 ; Z = 12 C. A = 24 ; Z =12 D. A = 24 ; Z
= 11


<b>Câu 49. </b>Hạt nhân Na phân rã và biến thành hạt nhân Mg . 24


11 β−


Lúc đầu mẫu Na là nguyên chất . Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng Mg
và khối lượng Na có trong mẫu là 2 . Lúc khảo sát


A. Số nguyên tử Na nhiều gấp 2 lần số nguyên tử Mg
B. Số nguyên tử Na nhiều gấp 4 lần số nguyên tử Mg
C. Số nguyên tử Mg nhiều gấp 4 lần số nguyên tử Na
D. Số nguyên tử Mg nhiều gấp 2 lần số nguyên tử Na


<b>Câu 50. </b> Na là một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 15 giờ. Một mẫu Na ở thời
điểm t = 0 có khối lượng m0 = 72g. Sau một khoảng thời gian t , khối lượng của mẫu chất chỉ
còn m = 18g. Thời gian t có giá trị


24


11 β− 2411



A. 30 giờ B. 45 giờ C. 60giờ D. 120giờ


<b>Câu 51. </b>Đồng vị phóng xạ phóng xạ α và biến đổi thành một hạt nhân chì .Tại thời
điểm t tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân Po trong mẫu là 5 ,tại thời điểm t này tỉ số
khối lượng chì và khối lượng Po là:


Po
210


84


A. 4,905 B. 0,196 C. 5,097 D. 0,204


<b>Câu 52. </b> Na là một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T . Ơû thời điểm t = 0 có khối
lượng Na là


24


11 β−


24
11


m0 = 24g. Sau một khoảng thời gian t = 3T thì số hạt được sinh ra là : β−


A.7,53.1022<sub> haït </sub> <sub>B. 2.10</sub>23<sub> haït </sub> <sub>C. 5,27.10</sub>23<sub> haït </sub> <sub>D. 1.51.10</sub>23
haït


<b>Câu 53. </b>Có 1kg chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T=16/3 (năm). Sau khi phân rã


biến thành . Thời gian cần thiết để có 984,375(g) chất phóng xạ đã bị phân rã là


Co
60


27 6027Co


Ni
60
28


A. 4 naêm B. 16 naêm C. 32 naêm D. 64 naêm


<b>Câu 54. </b>Đồng vị phóng xạ Cơban Co phát ra tia và 60


27 β− α với chu kỳ bán rã T = 71,3
ngày. Trong 365 ngày, phần trăm chất Côban này bị phân rã bằng


A. 97,1% B. 80% C. 31% D. 65,9%


<b>Câu 55. </b>Đồng vị Na là chất phóng xạ và tạo thành đồng vị của magiê. Sau 105 giờ, độ
phóng xạ của Na giảm đi 128 lần. Chu kỳ bán rã của Na bằng




β


A. 17,5h B. 21h C. 45h D. 15h


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>




<i> </i>



<b>Câu 56. </b>Phơtpho ( ) phóng xạ với chu kì bán rã T . Sau thời gian t = 3T kể từ thời
điểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ cịn lại là 5 gam . Khối lượng ban
đầu của Phôtpho là


P


32


15 β−


P


32
15


A. 15 gam B. 40 gam C. 0,625 gam D. 20 gam


<b>Câu 57. </b>Đồng vị Na có chu kỳ bán rã T =15h , Na là chất phóng xạ và tạo thành
đồng vị của magiê. Mẫu Na có khối lượng ban đầu m0 = 24g. Độ phóng xạ ban đầu của


Na bằng


24


11 2411 β−


24


11
24


11


A. 7,73.1018<sub> .Bq </sub> <sub>B. 2,78.10</sub>22<sub> .Bq </sub> <sub>C. 1,67.10</sub>24<sub>.Bq </sub> <sub> D. 3,22.10</sub>17
.Bq


<b>Câu 58. </b>Đồng vị Na là chất phóng xạ và tạo thành đồng vị của magiê. Mẫu Na có
khối lượng ban đầu m0 = 8g , chu kỳ bán rã của24Na là T =15h. Khối lượng magiê tạo thành
sau thời gian 45 giờ là


24


11 β− 2411


11


A. 8g B. 7g C. 1g D. 1,14g


<b>Câu 59. </b>Cho phản ứng hạt nhân sau: H + Be He + X + 2,1 MeV. Năng lượng tỏa
ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 4 gam heli bằng


1


1 94 → 42


A.5,61. 1024<sub>MeV B.1,26.10</sub>24<sub>MeV </sub> <sub>C. 5,06.10</sub>24<sub>MeV </sub> <sub>D. 5,61. </sub>


1023<sub>MeV </sub>



<b>Câu 60. </b>Côban ( ) phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 5,27 năm. Thời gian cần thiết để


75% khối lượng của một khối chất phóng xạ bị phân rã là


Co <sub>β</sub>−


Co


60
27


A. 42,16 naêm B. 21,08naêm C. 5,27 naêm D. 10,54 naêm


<b>Câu 61. </b>Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử Côban (60Co) bằng
27


A. 9.1016<sub>J </sub> <sub>B.3.10</sub>8<sub>J </sub> <sub>C. 9.10</sub>13<sub>J </sub> <sub>D. 3.10</sub>5<sub>J </sub>


<b>Câu 62. </b>Biết khối lượng của prôton mP = 1,0073u, khối lượng nơtron mn = 1,0087u,khối lượng
của hạt nhân đơtêri m = 2,0136u và 1u = 931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân </sub>
nguyên tử đơtêri 2<sub>H là </sub>


1


A. 1,12MeV B. 2,24MeV C. 3,36MeV D. 1,24MeV


<b>Câu 63. </b>Cho phản ứng phân hạch Uran 235 : n +235<sub>U → </sub>144<sub>Ba + </sub>89


36Kr + 3 n + 200


MeV. Biết 1u = 931 MeV/c2<sub>. Độ hụt khối của phản ứng bằng </sub>


1


0 92 56 01


A. 0,3148u B. 0,2148u C. 0,2848u D. 0,2248u


<b>Câu 64. </b>Cho phản ứng hạt nhân : T + D → α + n. Cho biết mT =3,016u; mD = 2,0136u;
= 4,0015u; mn = 1,0087u; u = 931 MeV/c2. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng
hạt nhân trên là đúng ?


α
m


A. toûa 18,06MeV B. thu 18,06MeV C. toûa 11,02 MeV D. thu 11,02 MeV




<b>Câu 65. </b>Cho phản ứng hạt nhân: → T + α + 4,8 MeV. Năng lượng tỏa ra khi phân
tích hồn tồn 1g Li là


Li


n 6


3
1
0 +



Trang 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>



<i> </i>


A. 0,803.1023<sub> MeV B. 4,8.10</sub>23<sub> MeV C. 28,89.10</sub>23<sub> MeV D. 4,818 .10</sub>23


MeV


<b>Câu 66. </b>Bắn phá hạt nhân 14<sub>N đứng yên bằng một hạt α thu được hạt proton và một hạt </sub>
nhân Oxy. Cho khối lượng của các hạt nhân : mN = 13,9992u ; mα = 4,0015u ; mP= 1,0073u ;
mO = 16,9947u , với u = 931 MeV/c2 . Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt
nhân trên là đúng ?


7


A. Thu 1,39.10–6<sub> MeV năng lượng </sub> <sub>B. Toả 1,21 MeV năng lượng </sub>
C. Thu 1,21 MeV năng lượng D. Tỏa 1,39.10–6<sub> MeV năng lượng </sub>


<b>Câu 67. </b> Xem ban đầu hạt nhân 12<sub>C đứng yên .Cho biết m</sub><sub>C</sub><sub> =12,0000u ; m</sub><sub>α</sub><sub>= 4,0015u. Năng </sub>
lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân thành ba hạt α là


6


C
12


6


A. 6,7.10–13<sub>J </sub> <sub>B. 7,7.10</sub>–13<sub>J </sub> <sub>C. 8,2.10</sub>–13<sub>J </sub> <sub>D. 5,6.10</sub>–13<sub>J</sub>



<b>Câu 68. </b>Hạt nhân phóng xạ Pơlơni 210<sub>Po đứng n phát ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. </sub>
Gọi K là động năng ,v là vận tốc,m là khối lượng của các hạt. Biểu thức nào là đúng 84


A.


α
α


α = = m


m
v
v


KKX <sub>X</sub> X B. KK<sub>X</sub>α = vvX<sub>α</sub> =mmX<sub>α</sub> C. KK<sub>X</sub>α = vv<sub>X</sub>α =mmα<sub>X</sub> D.


α
α


α <sub>=</sub> <sub>=</sub>


m
m
vv


KK<sub>X</sub> <sub>X</sub> X


<b>Câu 69. </b>Hạt nhân phóng xạ Pơlơni 210<sub>Po đứng n phát ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. </sub>
Biết rằng mỗi phản ứng phân rã α của Pơlơni giải phóng một năng lượng ΔE = 2,6MeV. Lấy


gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A bằng đơn vị u. Động năng của hạt α có giá
trị


84


A. 2,15MeV B. 2,55MeV C. 2,75MeV D. 2,89MeV


<b>Câu 70. </b>Hạt nhân đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X , biết động năng
của hạt α là : = 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng,
năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng


Ra


226
88
α
K


A. 1.231 MeV B. 2,596 MeV C. 4,886 MeV D. 9,667
MeV


<b>Câu 71. </b>Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X :
1


1p + Be → He + X . Biết proton có động năng K = 5,45MeV, Hêli có vận tốc vng
góc với vận tốc của proton và có động năng KHe = 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng
của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X
bằng


9



4 42 P


A. 1,225MeV B. 3,575MeV C. 6,225MeV D. Một giá trị
khác


<b>Câu 72. </b>Cho phản ứng hạt nhân : n + Li → T + α + 4,8 MeV. Cho biết mn = 1,0087u;
mT = 3,016u; mα = 4,0015u; 1u = 931 MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng


1
0 63


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>



<i> </i>



<b>Đáp Án : </b>


1A.2C.3D.4C.5B.C6.7D.8D.9B.10A.11C.12D.13A.
14C.15D.16B.17A.18D.19C.20A.21B.22B.23D.24B.
25D.26B.27D.28C.29C.30B.31D.32A.33D.34B.35C.
36C.37A.38C.39B.40B.41D.42A.43C.44C.45A.46D.
47B.48C.49D.50A.51A.52C.53C.54A.55D.56B.57A.
58B.59B.60D.61C.62A.63B.64A.65D.66C.67A.68D.


69B.70C.71B.72D.




</div>


<!--links-->

×