Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.9 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2013- 2014</b>
<b>MÔN: TIN HỌC 7</b>
- Biết khái niệm, cấu trúc và chức năng chủ yếu của một bảng tính điện tử.
-Biết cách nhập dữ liệu và chọ đối tượng trên trang tính.
- Biết sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức.
-Vận dụng công thức để thực hiện tính các biểu thức đại số.
-Vận dụng các địa chỉ của ơ, khối đề tính tốn các giá trị trong công thức
- Hiểu và vận dụng được một số hàm có sẵn để thực hiện tính tốn trên trang tính.
-Biết xử lý một số thơng báo lỗi trong excel.
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>Cấp độ thấp<sub>TNKQ</sub></b> <b><sub>TL</sub></b> <b>Cấp độ cao<sub>TNKQ</sub></b> <b><sub>TL</sub></b>
Chương
trình bảng
tính, cách
thành phần
và dữ liệu
-Biết cách
xác định địa
chỉ và số
lượng ơ tính.
-Biết nhập
<i><b>Ngày soạn: 12/12/2013</b></i>
<i><b>Ngày thi: 19/12/2013 </b></i>
<i><b>Tuần: 19 </b></i>
trên trang
tính
liệu và chọn
đối tượng.
<b>Số câu hỏi</b> <b>4</b> <b>4</b>
<b>Số điểm</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>Tỉ lệ (%)</b> <b>20</b> <b>20</b>
Thực hiện
tính tốn
trên tarng
tính
-Biết sử dụng
cơng thức để
tính tốn
Hiểu được
thơng báo lỗi
nhập dữ liệu
trong excel
Vận dụng cơng
thức để tính
giá trị của biểu
thức
Vận dụng
được cơng
thức để tính
tốn
<b>Số câu hỏi</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>7</b>
<b>Số điểm</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>1</b> <b>2.5</b>
<b>Tỉ lệ (%)</b> <b>5</b> <b>5</b> <b>5</b> <b>10</b> <b>25</b>
Sử dụng
các hàm để
tính tốn
Hiểu cách sử
dụng các hàm
để tính tốn
Sử dụng được
các hàm để
tính tốn
được kết quả
Vận dụng
được các
hàm để tính
tốn được
kết quả
<b>Số câu hỏi</b> 2 <b>8</b> 4 <b>14</b>
<b>Số điểm</b> 1 <b>2</b> 1 <b>4</b>
<b>Tỉ lệ (%)</b> 10 <b>20</b> 10 <b>40</b>
<b>Thao tác</b>
<b>với bảng</b>
<b>tính</b>
Biết cách sao
chép và di
chuyển dữ
liệu
Hiểu được sự
thay đổi địa
chỉ khi sao
chép cơng
thức
<b>Số câu hỏi</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>0.5</b> <b>1.5</b>
<b>Tỉ lệ (%)</b> <b>10</b> <b>5</b> <b>15</b>
<b>TS câu</b>
<b>TS điểm</b> <b><sub>2.5</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>0.5</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>10</sub></b>
<b>Tỉ lệ (%)</b> <b><sub>25</sub></b> <b><sub>10</sub></b> <b><sub>20</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>5</sub></b> <b><sub>30</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>10</sub></b> <b><sub>100</sub></b>
<b>KIEÅM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học: 2013- 2014</b>
<b>Môn: Tin học 7</b>
<b>Thời gian: 45 phút </b><i><b>(Không kể thời gian phát </b></i>
<i><b>đề).</b></i>
<b></b>
<b>---oOo---Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>
<i><b>1. Ơ tính nằm ở cột C và hàng 2 sẽ có địa chỉ là:</b></i>
A) C2 B) 2C C) C D) 2
<i><b>2. Khối A1:B2 có bao nhiêu ơ tính?</b></i>
A) 3 B) 4 C) 6 D) 8
<i><b>3. Khi nhập số 100 vào ô và nhấn Enter, số 100 sẽ nằm ở:</b></i>
A) Bên trái ô B) Bên phải ô
C) Ở giữa ô D) Bên trái hoặc bên phải ô
<i><b>4. “Nháy chuột tại nút tên hàng”. Đây là thao tác:</b></i>
A) Chọn 1 ô B) Chọn 1 hàng
C) Chọn 1 cột D) Chọn 1 khối
<i><b>5. Khi gõ công thức, ký tự đầu tiên em cần gõ là:</b></i>
A) Dấu * B) Dấu + C) Dấu = D) Dấu (
<i><b>6. Giả sử ơ A1 có giá trị là 8, ơ B1 có giá trị là 6. Cơng thức tính trung bình 2 số sẽ là:</b></i>
A) A1+B1/2 B) =A1+B1/2
C) (A1+B1)/2 D) =(A1+B1)/2
<i><b>7. Khi trong ơ xuất hiện kí hiệu ### thì có nghĩa là:</b></i>
A) Dữ liệu trong ơ là dữ liệu kiểu số và nó quá dài so với độ rộng của cột
B) Dữ liệu trong ô là dữ liệu kiểu ký tự và nó quá dài so với độ rộng của cột
C) Dữ liệu trong ô là dữ liệu kiểu số và nó quá ngắn so với độ rộng của cột
D) Dữ liệu trong ô là dữ liệu kiểu ký tự và nó quá ngắn so với độ rộng của cột
<i><b>8. Để tìm số lớn nhất trong 3 số 1,10,100, ta gõ công thức:</b></i>
A) =average(1,10,100) B) =sum(1,10,100)
C) =max(1,10,100) D) =min(1,10,100)
<i><b>9. Tại ơ C1 có cơng thức =A2+B3. Nếu sao chép tới ơ D2 thì cơng thức sẽ là:</b></i>
A) =A2+B3 B) =B3+C4 C) =A3+B4 D) =B2+C3
<i><b>10. Bạn Hằng tính giá trị của cơng thức =average(4,2,…) và thu được kết quả là 7. Giá</b></i>
<i><b>trị tại chỗ trống trong công thức đó là:</b></i>
A) 1 B) 7 C) 15 D) 21
<b>Trường THCS Long Phú</b>
<i><b>1) Viết lại các công thức dưới đây bằng các ký hiệu dùng trong bảng tính (1đ)</b></i>
a) 20:5 + 2x5...
b) 2x72<sub>-8:2...</sub>
c) (B2xC3:B4)4<sub>...</sub>
d) ((A1:B2)2<sub>)</sub>3<sub>...</sub>
<i><b>2) Hãy trình bày các bước sao chép và di chuyển dữ liệu trong trang tính (1đ)</b></i>
...
...
<i><b>3) Hãy dựa vào bảng bên cạnh để tính giá trị các công thức </b></i>
<i><b>sau, ghi kết quả vào chỗ trống (2đ)</b></i>
a) =sum(A1,C3,D4)……… b) =max(B3,C4,D2)
……
c) =min(B1,C2,A4)……… d) =average(A3,B4,D3)……..
e) =sum(A1:D1)……… f) =max(A2:B3)………
g) =average(B1:C2)……… h) =min(B1:D3)………
<i><b>4) Cho bảng dữ liệu dưới đây:</b></i>
<i><b>Hãy sử dụng hàm và địa chỉ để lập các công thức theo yêu cầu sau (1đ):</b></i>
a) Công thức tính tổng số điểm của Vũ Như Cẩn: ...
b) Cơng thức tính điểm trung bình của Vũ Như Cẩn: ...
c) Cơng thức tính điểm thấp nhất của Vũ Như Cẩn: ...
d) Cơng thức tính điểm cao nhất của Vũ Như Cẩn: ...
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
d a c b c b a c b a
(mỗi câu đúng 0.5đ)
<i><b>1) Viết lại các công thức dưới đây bằng các ký hiệu dùng trong bảng tính: mỗi câu đúng</b></i>
<i><b>0.25đ.</b></i>
A) 20/5 + 2*5 B) 2*7^2-8/2
C) (B2*C3/B4)^4 D) ((A1/B2)^2)^3
<i><b>2) Hãy trình bày các bước sao chép và di chuyển dữ liệu trong trang tính (1đ)</b></i>
A) Sao chép dữ liệu (0.5đ)
- Chọn ơ hoặc các ơ có thơng tin em muốn sao chép.
- Nháy nút Copy trên thanh công cụ.
- Chọn ô chứa dữ liệu được sao chép.
- Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
B) Di chuyển dữ liệu (0.5đ)
- Chọn ơ hoặc các ơ có thơng tin em muốn di chuyển.
- Nháy nút Cut trên thanh công cụ.
- Chọn ô chứa dữ liệu được di chuyển đến.
- Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
<i><b>3) Hãy dựa vào bảng bên cạnh để tính giá trị các công thức sau, ghi kết quả vào chỗ </b></i>
<i><b>trống: mỗi câu đúng 0.25đ.</b></i>
A) 30 B) 15 C) 3 D) 9
e) 20 f) 16 g) 8 h) 2
<i><b>4) Cho bảng dữ liệu dưới đây. Hãy sử dụng hàm và địa chỉ để lập các công thức theo yêu</b></i>
<i><b>cầu sau: mỗi câu đúng 0.25đ.</b></i>
A) =sum(B2:K2) B) =average(B2:K2)
C) =min(B2:K2) D) =max(B2:K2)