Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Ma tran de thi tin hoc 7 hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.9 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2013- 2014</b>
<b>MÔN: TIN HỌC 7</b>


<b>I. Mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề):</b>



Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kỹ năng môn tin học 7 từ tiết 01 đến tiết 30 theo kế hoạch giảng dạy năm học


2013-2014 (học xong bài thực hành 5: chỉnh sửa trang tính của em) như sau:



- Biết khái niệm, cấu trúc và chức năng chủ yếu của một bảng tính điện tử.
-Biết cách nhập dữ liệu và chọ đối tượng trên trang tính.


- Biết sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức.
-Vận dụng công thức để thực hiện tính các biểu thức đại số.


-Vận dụng các địa chỉ của ơ, khối đề tính tốn các giá trị trong công thức


- Hiểu và vận dụng được một số hàm có sẵn để thực hiện tính tốn trên trang tính.
-Biết xử lý một số thơng báo lỗi trong excel.


<b>II. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra 45 phút, kết hợp TNKQ và TL(50% TNKQ, 50% TL).</b>


<b>III. Ma trận đề kiểm tra:</b>



<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>Cấp độ thấp<sub>TNKQ</sub></b> <b><sub>TL</sub></b> <b>Cấp độ cao<sub>TNKQ</sub></b> <b><sub>TL</sub></b>



Chương
trình bảng


tính, cách
thành phần


và dữ liệu


-Biết cách
xác định địa


chỉ và số
lượng ơ tính.


-Biết nhập


<i><b>Ngày soạn: 12/12/2013</b></i>
<i><b>Ngày thi: 19/12/2013 </b></i>
<i><b>Tuần: 19 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trên trang
tính


liệu và chọn
đối tượng.


<b>Số câu hỏi</b> <b>4</b> <b>4</b>


<b>Số điểm</b> <b>2</b> <b>2</b>



<b>Tỉ lệ (%)</b> <b>20</b> <b>20</b>


Thực hiện
tính tốn
trên tarng


tính


-Biết sử dụng
cơng thức để


tính tốn


Hiểu được
thơng báo lỗi


nhập dữ liệu
trong excel


Vận dụng cơng
thức để tính
giá trị của biểu


thức


Vận dụng
được cơng
thức để tính



tốn


<b>Số câu hỏi</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>7</b>


<b>Số điểm</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>1</b> <b>2.5</b>


<b>Tỉ lệ (%)</b> <b>5</b> <b>5</b> <b>5</b> <b>10</b> <b>25</b>


Sử dụng
các hàm để


tính tốn


Hiểu cách sử
dụng các hàm


để tính tốn


Sử dụng được
các hàm để


tính tốn
được kết quả


Vận dụng
được các
hàm để tính


tốn được
kết quả



<b>Số câu hỏi</b> 2 <b>8</b> 4 <b>14</b>


<b>Số điểm</b> 1 <b>2</b> 1 <b>4</b>


<b>Tỉ lệ (%)</b> 10 <b>20</b> 10 <b>40</b>


<b>Thao tác</b>
<b>với bảng</b>


<b>tính</b>


Biết cách sao
chép và di
chuyển dữ


liệu


Hiểu được sự
thay đổi địa


chỉ khi sao
chép cơng


thức


<b>Số câu hỏi</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>0.5</b> <b>1.5</b>



<b>Tỉ lệ (%)</b> <b>10</b> <b>5</b> <b>15</b>


<b>TS câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TS điểm</b> <b><sub>2.5</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>0.5</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>10</sub></b>


<b>Tỉ lệ (%)</b> <b><sub>25</sub></b> <b><sub>10</sub></b> <b><sub>20</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>5</sub></b> <b><sub>30</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>10</sub></b> <b><sub>100</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIEÅM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học: 2013- 2014</b>
<b>Môn: Tin học 7</b>


<b>Thời gian: 45 phút </b><i><b>(Không kể thời gian phát </b></i>
<i><b>đề).</b></i>


<b></b>


<b>---oOo---Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>A.Phần trắc nghiệm: </b>

<i><b>(5 điểm)</b></i>



<i><b>1. Ơ tính nằm ở cột C và hàng 2 sẽ có địa chỉ là:</b></i>


A) C2 B) 2C C) C D) 2


<i><b>2. Khối A1:B2 có bao nhiêu ơ tính?</b></i>


A) 3 B) 4 C) 6 D) 8


<i><b>3. Khi nhập số 100 vào ô và nhấn Enter, số 100 sẽ nằm ở:</b></i>



A) Bên trái ô B) Bên phải ô


C) Ở giữa ô D) Bên trái hoặc bên phải ô


<i><b>4. “Nháy chuột tại nút tên hàng”. Đây là thao tác:</b></i>


A) Chọn 1 ô B) Chọn 1 hàng


C) Chọn 1 cột D) Chọn 1 khối


<i><b>5. Khi gõ công thức, ký tự đầu tiên em cần gõ là:</b></i>


A) Dấu * B) Dấu + C) Dấu = D) Dấu (


<i><b>6. Giả sử ơ A1 có giá trị là 8, ơ B1 có giá trị là 6. Cơng thức tính trung bình 2 số sẽ là:</b></i>


A) A1+B1/2 B) =A1+B1/2


C) (A1+B1)/2 D) =(A1+B1)/2


<i><b>7. Khi trong ơ xuất hiện kí hiệu ### thì có nghĩa là:</b></i>


A) Dữ liệu trong ơ là dữ liệu kiểu số và nó quá dài so với độ rộng của cột
B) Dữ liệu trong ô là dữ liệu kiểu ký tự và nó quá dài so với độ rộng của cột
C) Dữ liệu trong ô là dữ liệu kiểu số và nó quá ngắn so với độ rộng của cột
D) Dữ liệu trong ô là dữ liệu kiểu ký tự và nó quá ngắn so với độ rộng của cột


<i><b>8. Để tìm số lớn nhất trong 3 số 1,10,100, ta gõ công thức:</b></i>



A) =average(1,10,100) B) =sum(1,10,100)


C) =max(1,10,100) D) =min(1,10,100)


<i><b>9. Tại ơ C1 có cơng thức =A2+B3. Nếu sao chép tới ơ D2 thì cơng thức sẽ là:</b></i>


A) =A2+B3 B) =B3+C4 C) =A3+B4 D) =B2+C3


<i><b>10. Bạn Hằng tính giá trị của cơng thức =average(4,2,…) và thu được kết quả là 7. Giá</b></i>
<i><b>trị tại chỗ trống trong công thức đó là:</b></i>


A) 1 B) 7 C) 15 D) 21


<b>Trường THCS Long Phú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)</b>



<i><b>1) Viết lại các công thức dưới đây bằng các ký hiệu dùng trong bảng tính (1đ)</b></i>


a) 20:5 + 2x5...
b) 2x72<sub>-8:2...</sub>


c) (B2xC3:B4)4<sub>...</sub>


d) ((A1:B2)2<sub>)</sub>3<sub>...</sub>


<i><b>2) Hãy trình bày các bước sao chép và di chuyển dữ liệu trong trang tính (1đ)</b></i>


...
...


...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>3) Hãy dựa vào bảng bên cạnh để tính giá trị các công thức </b></i>
<i><b>sau, ghi kết quả vào chỗ trống (2đ)</b></i>


a) =sum(A1,C3,D4)……… b) =max(B3,C4,D2)
……


c) =min(B1,C2,A4)……… d) =average(A3,B4,D3)……..


e) =sum(A1:D1)……… f) =max(A2:B3)………


g) =average(B1:C2)……… h) =min(B1:D3)………


<i><b>4) Cho bảng dữ liệu dưới đây:</b></i>


<i><b>Hãy sử dụng hàm và địa chỉ để lập các công thức theo yêu cầu sau (1đ):</b></i>


a) Công thức tính tổng số điểm của Vũ Như Cẩn: ...
b) Cơng thức tính điểm trung bình của Vũ Như Cẩn: ...
c) Cơng thức tính điểm thấp nhất của Vũ Như Cẩn: ...
d) Cơng thức tính điểm cao nhất của Vũ Như Cẩn: ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>---Hết---Bước 5 : Xây dựng hướng dẫn chấm và đáp án.</b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)</b>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


d a c b c b a c b a


(mỗi câu đúng 0.5đ)


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)</b>



<i><b>1) Viết lại các công thức dưới đây bằng các ký hiệu dùng trong bảng tính: mỗi câu đúng</b></i>
<i><b>0.25đ.</b></i>


A) 20/5 + 2*5 B) 2*7^2-8/2


C) (B2*C3/B4)^4 D) ((A1/B2)^2)^3


<i><b>2) Hãy trình bày các bước sao chép và di chuyển dữ liệu trong trang tính (1đ)</b></i>


A) Sao chép dữ liệu (0.5đ)


- Chọn ơ hoặc các ơ có thơng tin em muốn sao chép.
- Nháy nút Copy trên thanh công cụ.


- Chọn ô chứa dữ liệu được sao chép.
- Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
B) Di chuyển dữ liệu (0.5đ)



- Chọn ơ hoặc các ơ có thơng tin em muốn di chuyển.
- Nháy nút Cut trên thanh công cụ.


- Chọn ô chứa dữ liệu được di chuyển đến.
- Nháy nút Paste trên thanh công cụ.


<i><b>3) Hãy dựa vào bảng bên cạnh để tính giá trị các công thức sau, ghi kết quả vào chỗ </b></i>
<i><b>trống: mỗi câu đúng 0.25đ.</b></i>


A) 30 B) 15 C) 3 D) 9


e) 20 f) 16 g) 8 h) 2


<i><b>4) Cho bảng dữ liệu dưới đây. Hãy sử dụng hàm và địa chỉ để lập các công thức theo yêu</b></i>
<i><b>cầu sau: mỗi câu đúng 0.25đ.</b></i>


A) =sum(B2:K2) B) =average(B2:K2)


C) =min(B2:K2) D) =max(B2:K2)


</div>

<!--links-->

×