Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Phuong phap mo rong von tu tieng Viet cho hoc sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.31 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 3</b>



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phương pháp mở rộng vốn từ</b>


<b>Phương pháp mở rộng vốn từ</b>


<b>Phương pháp giải thích nghĩa của từ</b>


<b>Phương pháp giải thích nghĩa của từ</b>


<b>Bài 3</b>



<b>Bài 3</b>



<b>Luyện tập để mở rộng vốn từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Làm việc theo nhóm:</b>


-<b>Nhóm 1,2:</b> Trình bày về thực trạng sử dụng từ ngữ và sử dụng câu trong


hoạt động giao tiếp của HSDT ở trường mình? <i><b>(Chú ý: Mỗi thành viên </b></i>


<i><b>trình bày một ý kiến)</b></i>


-<b>Nhóm 3,4:</b> Trong một số bài học tiếng Việt, thầy/cơ sẽ chọn những loại từ
ngữ nào để giải thích cho HSDT, nhằm mở rộng vốn từ, giúp các em hiểu
văn bản tốt nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHƯƠNG PHÁP MỞ RỘNG VỐN TỪ</b>




<b>1. Theo hệ thống từ cùng nghĩa, trái nghĩa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ví dụ: <i>sợ, ăn, nói, lạnh, chết, đẹp, to, nhỏ, v. v.</i>


 <i>E, ngại, <b>sợ</b>, hãi, khiếp, kinh, hoảng, v. v.</i>
 <i>Xơi, dùng, <b>ăn</b>, ngốn, tọng, chén, nuốt,v. v.</i>


 <i>Trình, bẩm, trình bày, bày tỏ, phát biểu, <b>nói</b>, mở lời, </i>


<i>mở miệng, khua lưỡi, múa mép, ba hoa, tán, v. v.</i>


 <i>Rét, cóng, <b>lạnh</b>, giá, băng, băng giá, giá rét, lạnh </i>


<i>lẽo, v. v.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> - Từ trần, băng, quy tiên, tử, <b>chết</b>, bỏ mạng, tiêu đời, </i>
<i>ngủm, ngoẻo, v. v.</i>


- Đẹp<i>, đẹp đẽ, xinh, xinh xắn, xinh đẹp, mỹ lệ, kiều </i>
<i>diễm, tráng lệ, v.v.</i>


<i>- <b>To</b>, lớn, đồ sô, vĩ đại, bự, tổ bố, v. v. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Tìm các từ cùng trường nghĩa</b>


<i><b>2. 1. Trường nghĩa biểu vật</b></i>


Trường nghĩa biểu vật chỉ bộ phận cơ thể người:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2. 2. Trường biểu niệm</b></i>


Trường biểu niệm: <i>(vật thể nhân tạo) …(thay thế hoặc </i>
<i>tăng cường thao tác lao động cho người) (cầm tay)…</i>


a. Dụng cụ để chia cắt: <i>dao, cưa, búa, rìu, liềm, v.v.</i>


b. Dụng cụ để xoi, đục: <i>đục, dùi, khoan, v.v.</i>


c. Dụng cụ để nện, gõ: <i>búa, vồ, chày, v.v.</i>


d. Dụng cụ để đánh bắt: <i>lưới, nơm, đó, đăng, vó, v.v.</i>


e. Dụng cụ để kìm, giữ: <i>kìm, kẹp, móc, v.v.</i>


f. Dụng cụ để xới đất: <i>cày, cuốc, thuổng, xẻng, bừa, v.v.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Trường biệu niệm: (vật thể nhân tạo) …(phục vụ sinh hoạt)


(dùng để nằm ngồi): <i>ghế, giường, phản, đi văng, v. v.</i>


 Trường biệu niệm: (vật thể nhân tạo) …(phục vụ sinh hoạt)


(dùng để chưa đựng): <i>tủ, rương, hòm, va li, chạn, thúng, </i>
<i>nong, nia, chia, lọ, chum, vại, hũ, bình, v. v.</i>


 Trường biệu niệm: (hoạt động của chủ thể A) …(tự làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. 3. Trường tuyến tính</b>



- Trường tuyến tính của từ “uống” là: <i>cà phê, nước, </i>
<i>sữa, rượu, trà, v.v</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>2. 4. Trường liên tưởng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Theo cách cấu tạo từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nhân


Người: <i>nhân công, nhân dân, nhân chứng, nhân mạng, v. v.</i>


Hạt giống, lòng thương người: <i>nhân quả, nhân duyên, </i>
<i>nhân ái, nhân </i>tâm, v. v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Viên


Trịn: <i>viên mãn</i>


người làm một cơng việc nào đó: <i>nhân viên, giáo viên, học </i>
<i>viên, v. v.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hữu


Bạn bè: <i>bằng hữu, giao hữu, hữu nghị, v. v.</i>


Có: <i>hữu dun, hữu phúc, hữu tình, v. v.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Kỳ:</b>


- Thời hạn định trước: <i>định kỳ, học kỳ, kỳ phiếu, kỳ </i>


<i>nghỉ, v. v.</i>


- Cờ: <i>kỳ thủ, quốc kỳ, hồng kỳ, v. v.</i>


- Lạ lùng: <i>kỳ diệu, thần kỳ, v. v.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 Đại


- Thay thế: <i>đại diện, đại biểu, đại từ, v. v.</i>
- Thời, đời: <i>cổ đại, triều đại, </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 Gia


- Tiếng gọi tôn các người già: <i>lão gia, thái gia, gia </i>
<i>gia, v. v.</i>


- Nhà: <i>gia súc, gia cầm, thi gia, v. v.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Phi


- Bay: <i>phi cơ, phi thân, phi đao, v. v.</i>


- Vợ lẽ của vua hoặc vương hầu: <i>cung phi, ái phi, v. v.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2. Giải thích nghĩa của từ bằng cách đặt từ vào văn
cảnh mà từ xuất hiện


<i>Cổ <b>thi</b> thiên ái thiên nhiên mỹ (</i> 詩 偏 天 <i>)</i>


(Khán thiên gia thi hữu cảm - HCM)



<i>Thời lai đồ điếu thành công dị, (</i> 屠 釣 <i>)</i>


<i>Vận khứ anh hùng ẩm hận đa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3. Giải thích nghĩa của từ bằng cách đối chiếu, so sánh
với những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa


<i> thuốc <b>lành</b> ---> độc (thuốc độc)</i>
<i> tính <b>lành</b> ---> dữ (tính dữ)</i>


<i>Ví dụ: Lành áo <b>lành</b> ---> rách (áo rách)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>- Máy bay ---> phi cơ, tàu bay; hùm ---> hổ ---> </i>
<i>cọp; mả ---> mộ ---> mồ; vùng trời ---> không </i>
<i>phận, v.v.</i>


<i>- Trình, bẩm, trình bày, bày tỏ, phát biểu, <b>nói</b>, mở </i>
<i>lời, mở miệng, khua lưỡi, múa mép, ba hoa, tán, </i>
<i>v.v.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

d. Giải thích nghĩa bằng cách định nghĩa khái
niệm nhằm nêu lên những nét đặc trưng trong
nghĩa của từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>MỘT SỐ HÌNH THỨC LUYỆN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1. Cái đạt được trong cơng việc hoặc trong q trình
phát triển cuả sự vật.



<i>a. Kết quả </i> <i>b. Hậu quả </i>
<i>c. Hiệu quả </i> <i> </i> <i>d. Nhân quả</i>


2. Bướng bỉnh, hay gây sự.


<i>a. Ba hoa </i> <i>b. Ba phải </i>
<i>c. Ba gai </i> <i>d. Ba trợn</i>


3. Cảm thấy đau xót, ray rứt về lỗi lầm cuả mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

4. Đầu óc...


<i>a. Độc đốn </i> <i>b. Độc hại </i>
<i>c. Độc ác </i> <i>d. Độc địa</i>


5. Hoá chất...


<i>a. Độc đoán </i> <i>b. Độc hại </i>
<i>c. Độc ác </i> <i>d. Độc địa</i>


6. Mặt mũi...


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2. Chọn từ để điền vào chỗ trống trong câu văn, câu
thơ


<i>Suối </i>...<i> dòng lệ chờ mong tháng ngày</i>
<i> </i>(TNN – Tản Đà)


<i>(tuôn, chảy, đổ, cạn, khơ, v. v.)</i>
<i>Thà rằng ăn nửa quả...</i>



<i>Cịn hơn ăn cả chùm...chát lè. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3. Cho trước từ cần kiểm tra nghĩa, sau đó cho một số


câu có chứa từ ấy nhưng chỉ có một câu dùng đúng nghĩa


<i>Nhỏ nhẹ</i>


 Ăn nói nhỏ nhặt
 Ăn nói nhỏ nhẹ
 Ăn nói nhỏ nhen
 Ăn nói nhỏ nhắn
<i>Nhỏ nhen</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

4. Cho một câu có chứa từ cần giải thích, sau đó
dựa vào nghĩa đã được dùng đó, học sinh tự đặt
một câu khác


Chạy


1. Đồng hồ chạy.


2. Chạy xe về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

5. Cho sẵn từ và yêu cầu các em tập dùng lời để
giải thích


</div>

<!--links-->

×