Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.7 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC</b>
<b>1. Thế nào là thông tin, dữ liệu? Kể tên các dạng thông tin?</b>
Thông tin là những hiểu biết về những sự vật, sự việc, hiện tượng.
Dữ liệu là thơng tin được đưa vào máy tính.
Có 2 dạng thông tin là:
Dạng số: Số nguyên, số thực
Phi số: âm thanh, hình ảnh, văn bản.
<b>2. Hệ đếm là gì? Em hãy trình bày các loại hệ đếm đã được học và chuyển đổi giữa các hệ đếm</b>
Hệ đếm là tập các kí hiệu và quy tắc sử dụng tập kí hiệu đó biểu diễn và xác định giá trị các số.
Các loại hệ đếm đã học
Thập phân: 0..9
Hệ cơ số 16: 0..A B C D E F
Hệ nhị phân: 0 và 1
<b>3. Em hãy nêu ngun lý mã hóa nhị phân?</b>
Thơng tin có nhiều dạng khác nhau như số, văn bản, hình ảnh, âm thanh,…Khi đưa vào máy tính chúng
đều được biến đổi thành một dạng chung – dãy bit. Và khi đó dãy bit được gọi là mã nhị phân của thơng
tin mà nó biểu diễn.
<b>4. Hãy trình bày chức năng của từng bộ phận: CPU, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, thiết bị vào, thiết bị </b>
<b>ra.</b>
CPU: là thành phần quan trọng nhất của máy tính, đó chính là thiết bị thực hiện và điều khiển việc thực
hiện chương trình.
Bộ nhớ trong: là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lí.
Gồm có <b>Ram và Rom.</b>
Bộ nhớ ngoài: dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
Thiết bị vào dùng để đưa thông tin vào máy tính.
Thiết bị ra dùng để đưa dữ liệu ra từ máy tính.
<b>5. Có những loại ngơn ngữ lập trình nào:</b>
Ngơn ngữ máy.
Hợp ngữ.
Ngơn ngữ lập trình bậc cao.
<b>6.</b> <b>Hãy nêu khái niệm về bài tốn và thuật toán? Nêu các bước giải bài toán trên máy tính.</b>
Bài tốn: là một việc nào đó mà con người muốn máy tính thực hiện
Thuật tốn: là cách giải một bài tốn.
Có 5 bước giải bài tốn trên máy tính là:
Xác định bài tốn ->Lựa chọn và thiết kế thuật tốn ->Viết chương trình ->Hiệu chỉnh ->Viết
tài liệu.
<b>CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH</b>
<b>7. Hệ điều hành là gì? Nêu các chức năng của hệ điều hành?</b>
Hệ điều hành là tập hợp các chương trình tạo thành một hệ thống.
Hệ điều hành có 5 chức năng:
Tổ chức giao tiếp giữa người và máy.
Cung cấp tài nguyên.
Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống.
<b>8. Tệp là gì? Em hãy cho biết quy tắc đặt tên tệp trong hệ điều hành Windows ? Cho ví dụ minh</b>
<b>họa.</b>
Tệp là một tập hợp các thông tin được ghi trên bộ nhớ ngồi.
Quy tắc đặt tên tệp:
o Tên tệp khơng q 255 kí tự.
o Tên tệp gồm 2 phần: Phần tên và phần mở rộng (khơng nhất thiết phải có) được phân cách
bằng dấu (.)
o Tên tệp không chứa các kí tự: /|\<:>*?’’
<b>9. Thư mục là gì? Em hãy phân loại thư mục?</b>
Thư mục là nơi chứa tập tin.
Có các loại thư mục sau:
o Thư mục gốc.
o Thư mục cha.
o Thư mục con.
<b>10. Em hãy trình bày các cách nạp hệ điều hành?</b>
Để nạp hệ điều hành cần có ổ đĩa khởi động và thực hiện một trong các thao tác sau:
o Nhấn nút Power.
o Nhấn nút Reset.
o Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete
<b>11. Có bao nhiêu cách ra khỏi hệ thống máy tính? Các cách đó khác nhau như thế nào?</b>
Shutdown (turn off)
Stand by
<b>A. </b>Ngôn ngữ lập trình bậc cao <b>B. </b>Sơ đồ về cấu trúc máy tính
<b>C. </b>Sơ đồ minh họa lập trình. <b>D. </b>Sơ đồ mơ tả thuật tốn.
<b>Câu 2</b>. Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành:
<b>A. </b>Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng.
<b>B. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử.
<b>C. </b>Sử dụng máy tính điện tử.
<b>D. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thông tin.
<b>Câu 3</b>. Cách nào sau đây đổi tên thư mục?
<b>A. </b>Kích chuột phải thư mục -> chọn Paste <b>B. </b>Kích chuột phải thư mục -> chọn Cut
<b>C. </b>Kích chuột phải thư mục -> chọn Delete <b>D. </b>Kích chuột phải thư mục -> chọn Rename
<b>A. </b>255 ký tư <b>B. </b>256 ký tự <b>C. </b>100 ký tự <b>D. </b>50 ký tự
<b>Câu 5</b>. Phần mềm được chia ra làm 2 loại chính l:
<b>A. </b>Hệ thống và phần mềm ứng dụng. <b>B. </b>Phần mềm chính và phần mềm phụ.
<b>C. </b>Phần mềm hệ thống và tiện ích. <b>D. </b>Phần mềm tiện ích và cơng cụ.
<b>Câu 6</b>. Thông tin được chia làm hai loại chính sau:
<b>A. </b>Dạng số và phi số <b>B. </b>Dạng số và văn bản
<b>C. </b>Văn bản và âm thanh <b>D. </b>Hình ảnh và văn bản
<b>Câu 7</b>. Số 101001012 được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là:
<b>A. </b>105 <b>B. </b>A5 <b>C. </b>5AC9 <b>D. </b>A9C5
<b>Câu 8</b>. MS Dos là hệ điều hành thuộc loại:
<b>A. </b>Đa nhiệm nhiều người sử dụng <b>B. </b>Đơn nhiệm một người sử dụng
<b>C. </b>Đơn nhiệm nhiều người dùng <b>D. </b>Đa nhiệm một người sử dụng
<b>Câu 9</b>. Chương trình hợp dịch có chức năng gì?
<b>A. </b>Chuyển một chương trình viết bằng ngơn ngữ lập trình bậc cao sang ngơn ngữ máy
<b>B. </b>Chuyển một chương trình viết bằng ngôn ngữ máy sang hợp ngữ
<b>C. </b>Chuyển một chương trình viết bằng ngơn ngữ máy sang ngơn ngữ lập trình bậc cao
<b>D. </b>Chuyển một chương trình viết bằng hợp ngữ sang ngơn ngữ máy
<b>Câu 10</b>. Thuật tốn có mấy tính chất?
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>4
<b>Câu 11</b>. Bộ mã ASCII sử dụng bao nhiêu bit để mã hóa ký tự:
<b>A. </b>16 <b>B. </b>1 <b>C. </b>8 <b>D. </b>2
<b>Câu 12</b>. Cách nào sau đây để chuyển máy tính sang chế độ tạm nghỉ?
<b>A. </b>Start->Turn off ->Restart <b>B. </b>Start->Turn off ->Turn off
<b>C. </b>Start->Turn off ->Stand By <b>D. </b>Start->Turn off ->Hibernate
<b>Câu 13</b>. Số 20010 được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là:
<b>A. </b>C8 <b>B. </b>128 <b>C. </b>FA5 <b>D. </b>5AF
<b>Câu 14</b>. Hệ điều hành Linux ra đời vào năm?
<b>A. </b>1990 <b>B. </b>1992 <b>C. </b>1993 <b>D. </b>1991
<b>Câu 15</b>. Output của bài tốn giải phương trình bậc hai ax2<sub> +bx +c =0:</sub>
<b>A. </b>Các tham số a,b,c <b>B. </b>Các tham số a,b
<b>C. </b>Hai nghiệm x1, x2 <b>D. </b>Hai nghiệm x1, x2 và các tham số a,b,c
<b>Câu 16</b>. Phát biểu nào sau đây là sai?
<b>A. </b>Tên tệp không giới hạn. <b>B. </b>Tên tệp dài khơng q 255 kí tự
<b>C. </b>Tên có kí tự cách <b>D. </b>Tên tệp có dấu
<b>Câu 17</b>. Bộ nhớ ngoài gồm:
<b>A. </b>CD và USB <b>B. </b>ROM và CD <b>C. </b>RAM và USB <b>D. </b>ROM và RAM
<b>Câu 18</b>. Số 110101012 được biểu diễn trong hệ cơ số 10 là:
<b>A. </b>212 <b>B. </b>214 <b>C. </b>215 <b>D. </b>213
<b>Câu 19</b>. Hệ điều hành nào không phải là hệ điều hành đa nhiệm?
<b>Câu 20</b>. Phát biểu nào là đúng đối với hệ điều hành?
<b>A. </b>Hệ điều hành là một chương trình tiện ích.
<b>B. </b>Hệ điều hành tập hợp có tổ chức các chương trình thành một hệ thống.
<b>C. </b>Hệ điều hành là một chương trình ứng dụng.
<b>D. </b>Hệ điều hành mục đích quản lý máy tính.
<b>Câu 21</b>. Có mấy cách trình bày thuật toán?
<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5
<b>Câu 22</b>. Hệ điều hành Windows 8 ra đời vào năm nào?
<b>A. </b>2010 <b>B. </b>2012 <b>C. </b>2011 <b>D. </b>2013
<b>Câu 23</b>. Tên File nào sau đây là sai ?
<b>A. </b>Thoilai.doc <b>B. </b>Word.doc <b>C. </b>baitap:1.doc <b>D. </b>Codo.doc
<b>Câu 24</b>. Thiết bị vào gồm:
<b>A. </b>Máy chiếu và máy scan <b>B. </b>Máy in và Webcam
<b>C. </b>Máy in và màn hình <b>D. </b>Bàn phím và con chuột
<b>Câu 25</b>. Chọn câu đúng
<b>A. </b>1 GB = 1024 KB <b>B. </b>1 GB = 1024 MB <b>C. </b>1 GB = 1024 Byte <b>D. </b>1 GB = 1024 TB
<b>Câu 26</b>. Để mở cửa sổ Windows Explore chúng ta sử dụng tổ hợp phím nào?
<b>A. </b>Nút Start + E <b>B. </b>Nút Start + A <b>C. </b>Nút Start + W <b>D. </b>Nút Start + I
<b>Câu 27</b>. Phần mở rộng của tên tập tin dùng để
<b>A. </b>Tên tập tin <b>B. </b>Ngày giờ thay đổi tập tin
<b>C. </b>Phân loại tập tin <b>D. </b>Tên thư mục chứa tập tin
<b>Câu 28</b>. Lệnh Cut tương ứng với tổ hợp phím nào?
<b>A. </b>Ctrl + V <b>B. </b>Alt + X <b>C. </b>Alt + V <b>D. </b>Ctrl + X
<b>Câu 29</b>. Để xoá vĩnh viễn một tệp/thư mục, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
<b>A. </b>Nhấn tổ hợp phím <b>Shift + D</b> <b>B. </b>Nhấn phím <b>Shift +Delete</b>
<b>C. </b>Nhấn tổ hợp phím <b>Alt + D</b> <b>D. </b>Nhấn phím <b>Delete </b>
<b>Câu 30</b>. Trong hệ điều hành Windows tên tệp thường gồm có mấy phần
<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5
<b>Câu 31</b>. Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ trong?
<b>A. </b>Đĩa CD <b>B. </b>Đĩa cứng <b>C. </b>Ram <b>D. </b>USB
<b>Câu 32</b>. Số 52,12345 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
<b>A. </b>5,212345x101 <b><sub>B. </sub></b><sub>0,5212345x10</sub>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>5212345x10</sub>-5 <b><sub>D. </sub></b><sub>52,12345x10</sub>0
<b>Câu 33</b>. Hệ thập lục phn sử dụng cc kí tự no?
<b>A. </b>Sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 .
<b>B. </b>Sử dụng 2 chữ số từ 0 và 1.
<b>C. </b>Sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A , B , C , D , E , F .
<b>D. </b>Sử dụng 7 chữ cái I , V , X , L , C , D . M
<b>Câu 34</b>. Hình thoi trong sơ đồ khối thể hiện:
<b>A. </b>Thao tác so sánh. <b>B. </b>Các phép tính tốn.
<b>C. </b>Các thao tác nhập xuất dữ liệu. <b>D. </b>Trình tự thực hiện các thao tác.
<b>Câu 35</b>. Số 2510 được biểu diễn trong hệ cơ số 2 là:
<b>A. </b>00101001 <b>B. </b>00011001 <b>C. </b>00011101 <b>D. </b>00011110
<b>Câu 36</b>. Mã hóa thơng tin trong máy tính là:
<b>A. </b>Biểu diễn và truyền thông tin thành dãy Byte trong mạng máy tính.
<b>B. </b>Q trình truyền dữ liệu giữa các máy tính trong mạng.
<b>C. </b>Biểu diễn thơng tin thành dãy Byte.
<b>D. </b>Biểu diễn thông tin thành dãy bit.
<b>Câu 37</b>. Output là gì?
<b>A. </b>Chương trình <b>B. </b>Thơng tin vào <b>C. </b>Thuật tốn <b>D. </b>Thơng tin ra
<b>Câu 38</b>. Để làm việc được với máy tính, hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ nào?
<b>A. </b>Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán-> Xác định bài toán -> Viết chương trình -> Hiệu chỉnh -> Viết tài liệu
<b>B. </b>Xác định bài toán -> Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán -> Viết chương trình -> Hiệu chỉnh -> Viết tài liệu
<b>C. </b>Xác định bài tốn -> Viết chương trình -> Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán -> Hiệu chỉnh -> Viết tài liệu
<b>D. </b>Xác định bài toán -> Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán -> Viết tài liệu -> Viết chương trình -> Hiệu chỉnh
<b>Câu 40</b>. Hệ điều hành Windows XP là hệ điều hành:
<b>A. </b>Đa nhiệm một người dùng <b>B. </b>Đa nhiệm nhiều người dùng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL D A D A A A B B D B C C A D C A A D D B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40