Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.75 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở giáo dục và đào tạo
Hng Yên
§Ị thi tun sinh lớp 10 THPT Chuyên
năm học 2007 - 2008
Môn: <b>Sinh häc</b>
Thời gian: <b>150 phút</b><i>(không kể giao đề)</i>
Ngày thi: <b>18</b> tháng <b>7</b> năm 2007
<b>---A. phần trắc nghiệm khách quan</b><i><b>(5,0 điểm)</b></i>
<i><b>I. Hãy chọn câu trả lời đúng vào tờ bài làm của mình.</b></i>
<b>Câu 1</b>: Các hoạt động xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân:
A. Nhiễm sắc thể (NST) phân li về 2 cực của tế bào;
B. NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào;
C. Phân đôi NST, NST kép phân li về 2 cực của tế bào;
D. Tiếp hợp NST, NST kép phân li v 2 cc ca t bo.
<b>Câu 2</b>. Tại sao biến dị tổ hợp chỉ xảy ra trong sinh sản hữu tÝnh?
A. Vì thơng qua giảm phân (phân li độc lập, tổ hợp tự do của các cặp gen tơng ứng)
đã tạo ra sự đa dạng của các giao tử;
B. Vì trong thụ tinh, các giao tử kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên đã tạo ra nhiều
C. Vì trong quá trình giảm phân đã có những biến đổi của các gen;
D. Cả A và B đúng.
<b>Câu 3.</b> Theo nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN thì về mặt số lợng đơn phân những
tr-ờng hợp nào sau đây là đúng:
A. A + T = G + X; C. A + T + G = A + X + G;
B. A = T; G = X; D. A + X + T = G + X + T.
<b>Câu 4</b>. Một đoạn phân tử ADN có 60 chu kỳ xoắn. Số nuclêơtit trên đoạn ADN đó là:
A. 6000 nuclêôtit; C. 1.200 nuclêôtit;
B. 600 nuclêôtit; D. 1.200 cặp nuclêôtit.
<b>Cõu 5</b>. Prụtờin thực hiện đợc chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?
A. CÊu tróc bËc 1; C. CÊu tróc bËc 2 vµ bËc 3;
B. CÊu tróc bËc 1 vµ bËc 2; D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4.
<b>Câu 6.</b> Quá trình tổng hợp ARN diễn ra:
A. Trong nhân tế bào, trên 2 mạch của gen;
B. Trong nhõn t bo i với mARN, ngoài nhân tế bào đối với tARN và rARN;
C. Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen;
D. Theo nguyên tắc bổ sung trên mạch khuôn của gen.
A.Tt cả các cặp NST không phân ly; B. Rối loạn phân li của vài cặp NST;
C. Rối loạn trong quá trình nhân đơi của ADN; D. Rối loạn phân ly của một cặp NST.
<b>Câu 8.</b> Bệnh nào sau đây ở ngời là do đột biến cấu trúc NST:
A. BƯnh T¬cn¬; C. BƯnh ung th m¸u;
B. Bệnh máu khó đơng; D. Bnh ao.
<b>Câu 9.</b> Trờng hợp nào sau đây thuộc thể ®a béi:
A. 2n + 1; C. 2n - 1;
B. 2n + 2; D. Bộ NST tăng lên gấp bội.
A. Bệnh Đao, ung th máu; C. Bệnh mù màu đỏ và màu lục, bệnh máu khó đơng;
B. Bệnh bạch tạng; D. Bệnh máu khó đông, bệnh Đao.
<b>Câu 11.</b> Sự kiện quan trọng nhất trong thụ tinh là:
A. Sự kết hợp 1 giao tử đực với 1 giao tử cái;
B. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội;
C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và cái;
D. Sự tạo thành hợp tử.
<b>Câu 12.</b> Gen A bị đột biến thành gen a. Gen a dài hơn gen A 3,4A0<sub>. Đây là đột bin dng:</sub>
A. Mất cặp nuclêôtit; C. Thay cặp nuclêôtit;
B. Thờm cặp nuclêơtit; D. Cả B và C đúng.
<b>C©u 13</b>. BƯnh Đao là:
A. Đột biến thể dị bội 2n-1; C. Đột biến thể dị bội 2n-2;
B. Đột biến thể dị bội 2n+1; D. Đột biến thể đa bội.
<b>Câu 14.</b> Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong trờng hợp:
A. Lai khác thứ; C. Lai khác dòng;
B. Lai giữa các cá thể có cùng chung dòng họ; D. Lai khác loài.
<b>Cõu 15</b>: Quần xã sinh vật nào trong các hệ sinh thái sau đợc coi là ổn định nhất?
A. Một cái hồ; C. Mt ng c;
B. Một khu rừng; D. Một đầm lÇy.
<i><b>II. Hãy tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống</b><b>…</b><b> thay cho các số (1), (2), (3)</b><b>…</b><b>vào</b></i>
<i><b>tờ bài làm để hồn thiện các câu sau:</b></i>
<b>Câu 16</b>. Trội khơng hồn tồn là hiện tợng… …(1) trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu
hiện… …(2) trung gian giữa bố và mẹ, cịn F2 có… …(3) kiểu hình là 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn.
<b>Câu 17</b>. Chính sự phân li… …(1) của các cặp tính trạng đã đa đến sự… …(2) lại các… …(3)
của P làm xuất hiện các… …(4) khác P đợc gọi là biến dị tổ hợp.
<b>Câu 18</b>. Bản chất của gen… …(1) mỗi gen có cấu trúc là… …(2) phân tử ADN, lu giữ…(3)
qui định cấu trúc của (4) prôtêin.
… … …
<b>Câu 19.</b> Các đột biến NST và… …(1) gen gây ra các bệnh di truyền … …(2) và các dị tật…
(3)…ở ngời. Ngời ta có thể nhận biết các bệnh nhân Đao, Tcn qua (4) <b>.</b>
<b>Câu 20</b>. Hậu quả của ô nhiễm môi trờng là làm ảnh hởng tới (1) và gây ra… …(2) cho
con ngêi vµ sinh vËt.
Trách nhiệm của… …(3) chúng ta là phải… …(4) để chống ơ nhiễm, góp phần bảo vệ…
(5)…của chính mình và cho các thế hệ mai sau.
<b>B. phần tự luận (5,0 điểm)</b>
<b>Cõu I: (1,0 im) </b>Thế nào là di truyền liên kết? Hiện tợng này đã bổ sung cho qui luật phân li
độc lập của Menen nh th no?
<b>Câu II: (1,0 điểm) </b>Bộ nhiễm sắc thĨ cđa mét loµi sinh vËt 2n = 24.
1) Có bao nhiêu nhiễm sắc thể (NST) đợc dự đoán ở thể tam bội, thể tứ bội?
2) Cơ chế hình thành các dạng đa bội thể trên?
<b>Câu III: (1,0 điểm) </b>Một đoạn ADN gồm 20 cặp nuclêơtit. Giả sử có 1 đột biến: thêm 1 cặp A-T
vào đoạn ADN nêu trên.
1) Tính chiều dài đoạn ADN bị đột biến.
<b>Câu IV: (1,5 điểm)</b>
1) Nờu s khỏc nhau gia nhiễm sắc thể kép và cặp nhiễm sắc thể tơng đồng.
2) Nêu những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân.
<b>Câu V: ( 0,5 điểm)</b> Cho các chuỗi thức ăn sau:
1) Cá Dª Hỉ VSV
2) Cá Thá Hỉ VSV
3) Cá Thá MÌo rõng VSV
4) Cá Thá C¸o VSV
5) Cá Thá C¸o Hỉ VSV
6) Cỏ Gà Cáo VSV
7) Cỏ Gµ MÌo rõng VSV
Từ các chuỗi thức ăn trên, hãy xây dựng một lới thức ăn theo sơ đồ sau:
(2) (5)
<b>(1)</b> (3) (6) VSV
(4) (7)
<i>Số báo danh:..Phòng thi số:</i>
<i>Chữ ký của cán bộ coi thi số 1</i>
<b>Sở gd & đt</b>
<b>H</b>
<b> ng yên</b>
<b>Hớng dÉn chÊm </b>
<b>đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên</b>
<b>Năm học 2007-2008, Môn: Sinh học </b>
<b>C©u</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C©u</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
C©u 1 X C©u 8 X
C©u 2 X C©u 9 X
C©u 3 X C©u 10 X
C©u 4 X C©u 11 X
C©u 5 X C©u 12 X
C©u 6 X C©u 13 X
C©u 7 X C©u 14 X
C©u 15
Cách cho điểm: <b>Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm</b>
<b> Cơm tõ</b>
<b>C©u</b> <b>… …(1)</b> <b>… …(2)</b> <b>… …(3)</b> <b>… …(4)</b> <b>… …(5)</b>
C©u 16 di trun tÝnh tr¹ng tØ lƯ
Câu 17 độc lập tổ hợp tính trng kiu hỡnh
Câu 18 ADN một đoạn mạch thông tin mét lo¹i
Câu 20 sức khoẻ nhiều bệnh mỗi ngời hành động môi trờng sống
Cách cho điểm<b>: - Cộng tổng tất cả các cụm từ đúng của 5 câu (16,17,18,19,20) lại;</b>
<b> - Cứ đúng 4 cụm từ đợc 0,25 điểm. Số d còn lại, nếu d 2 cụm từ trở lên </b>
<b>đ-ợc 0,25 điểm, cịn d 1 cụm từ thì khơng cho im.</b>
<b>Câu I (1,0 điểm )</b>.
Khỏi niệm: DTLK là hiện tợng một nhóm tính trạng đợc DT cùng nhau, đợc qui định
bởi các gen trên 1 NST cùng phân li trong quá trình phân bào. <b>0,25điểm</b>
Hiện tợng DTLK đã bổ sung…:
- Trong TB số lợng gen lớn hơn số lợng NST rất nhiều, nên 1 NST phải mang nhiều
gen.Các gen phân bố theo chiều dài của NST và tạo thành nhóm gen LK.<b> 0,25®iĨm</b>
- Số nhóm LK ở mỗi lồi thờng ứng với số NST trong bộ đơn bội (n) của lồi.
VÝ dơ ë ri giÊm cã 4 nhãm LK øng víi n = 4. <b>0,25®iĨm</b>
- Sự PLĐL chỉ đúng trong trờng hợp các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp
NST khác nhau. Sự DTLK phổ biến hơn sự di truyền PLĐL. 0,25điểm
<b>Câu II (1,0 điểm)</b>
1) Số NST đợc dự đốn ở thể tam bội, tứ bội:
Một lồi có có 2n = 24 n = 12
ThĨ tam béi: 3n = 3 X 12 = 36
ThÓ tø béi: 4n = 4 X 12 = 48. <b>0,25điểm</b>
2) Cơ chế hình thành:
- Thể tam bội: đợc hình thành do sự kết hợp của giao tử 2n với giao tử n bình thờng
trong thụ tinh (2n + n =3n). <b>0,25điểm</b>
- Thể tứ bội đợc hình thành bằng 2 cơ chế:
+ Nguyên phân: các NST đã tự nhân đôi nhng không xảy ra sự phân bào. Kết quả làm
cho số lợng NST trong TB tăng lên gấp đôi (2n 4n). <b>0,25điểm</b>
- Giảm phân và thụ tinh: trong quá trình hình thành giao tử, sự không phân li của tất cả
các cặp NST tơng đồng sẽ tạo nên giao tử 2n. Trong thụ tinh, giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n
tạo nên hợp tử 4n (2n + 2n = 4n). <b>0,25im</b>
<b>Câu III (1,0 điểm)</b>
1) Mỗi chu kì xoắn của phân tử ADN dài 34A0<sub> gồm 10 cặp nuclêôtit mỗi cặp</sub>
nuclêơtit có chiều dài là3,4A0<sub>. Vậy, đoạn ADN bị đột biến có chiều dài là:</sub>
(2 x 34A0<sub>) + 3,4A</sub>0<sub> = 71,4A</sub>0<sub>. </sub><b><sub>0,5điểm</sub></b>
2) Biểu thức A + G = T + X còn đúng với đoạn ADN bị đột biến, vì theo nguyên tắc bổ
sung: A = T và G = X. <b>0,5im</b>
<b>Câu IV (1,5điểm)</b>
1) S khỏc nhau gia NST kộp v cặp NST tơng đồng:
- NST kép: Là NST đợc tạo ra từ sự nhân đôi NST gồm 2 crômatit giống hệt nhau ở tâm
đồng. 2 crômatit hoạt động nh 1 thể thống nhất và mang tính chất 1 nguồn gốc hoặc có nguồn
gốc từ bố hoặc có ngồn gốc từ mẹ. <b>0,25điểm</b>
- Cặp NST tơng đồng: Là cặp gồm 2 NST độc lập giống nhau về hình dạng và kích
th-ớc. 2 NST của cặp tơng đồng hoạt động độc lập với nhau và mang tính chất 2 nguồn gốc, một
chiíec có nguồn gốc từ bố, 1 chiếc có ngờn gốc từ mẹ. <b>0,25im</b>
2) Những điểm giống và khác nhau
* Giống nhau: Đều là hình thức phân bào có thoi phân bào. <b>0,25điểm</b>
* Khác nhau:
- Nguyên phân là hình thức phân bào của TB sinh dỡng, còn giảm phân là hình thức
phân bµo cđa TB sinh dơc. <b>0,25®iĨm</b>
- Ngun phân gồm 1 lần phân bào, giảm phân gồm 2 lần phân bào. <b>0,25điểm</b>
- Kết quả: ở nguyên phân 2 TB con đợc sinh ra từ TB sinh dỡng của cơ thể mẹ và giữ
nguyên bộ NST nh TB mẹ, còn ở giảm phân từ 1 TB mẹ ban đầu tạo 4 TB con với bộ NST
giảm đi 1 nửa. Các TB con này là cơ sở để hình thành giao tử. <b>0,25im</b>
<b>Câu V (0,5 điểm)</b>
<b>Sở gd & đt</b>
<b>H</b>
<b> ng yên</b>
<b>Đề dự bÞ</b>
<b>Híng dÉn chÊm </b>
<b>đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên</b>
<b>Năm học 2007-2008, Môn: Sinh học </b>
<b>C©u</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C©u</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
C©u 1 X C©u 7 X
C©u 2 X C©u 8 X
C©u 3 X C©u 9 X
C©u 4 X C©u 10 X
C©u 5 X C©u 11 X
C©u 6 X
Cách cho điểm: <b>Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm</b>
<b>Câu</b> <b> …(1)</b> <b>… …(2)</b> <b>… …(3)</b> <b>… …(4)</b>
C©u 12 Nh©n Axit amin S¾p xÕp MËt thiÕt
Câu 13 Lớn nhất Thảm thực vật Hậu quả xấu Thối hố đất
C©u 14 Giíi tÝnh CỈp NST Giao tư
Câu 15 Bền vững Qui định 1 NST Tính trạng tốt
Cách cho điểm<b>: - Cộng tổng tất cả các cụm từ đúng của 4 câu (12,13,14,15) lại;</b>
<b> - Cứ đúng 4 cụm từ đợc 0,25 điểm. Số d còn lại, nếu d 2 cụm từ trở lên </b>
<b>đ-ợc 0,25 điểm, cịn d 1 cụm từ thì khơng cho điểm.</b>
<b>Câu I (2,0 điểm )</b>.
* ADN có cấu tạo rất đa dạng và đặc thù:
- ADN của mỗi lồi đợc đặc thù bởi TP, SL và trình tự sắp xếp của các loại nuclêôtit.
- Cách sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêơtit tạo nên tính đa dạng của ADN. <b>0,5điểm</b>
- Tính đa dạng, đặc thù của ADN đợc chi phối chủ yếu do ADN cấu trúc theo nguyên
tắc đa phân với 4 loại đơn phân (A,T,G,X). Tính đa dạng nàylà cơ sở phân tử cho tính đa dạng
và đặc thù của các loàI sinh vật. <b>0,5điểm</b>
* Hệ quả của nguyên tắc bổ sung đợc thể hiện:
- Tính bổ sung của 2 mạch: khi biết trình tự sắp xếp của các loại nuclêơtit trong mạch
đơn này có thể suy ra trình tự…kia. <b>0,5điểm</b>
- Về mặt số lợng và tỉ lệ các loại đơn phân trong ADN:
A = T; G = X A + G = T + X.
Tỉ số A + T / G + X trong ADN khác nhau thì các ADN khác nhau và đặc trng cho từng
lồi. <b>0,5điểm</b>
<b>C©u II (1,0 ®iĨm)</b>
1) Khái niệm quần thể: <b>0,25điểm</b>
2) Mật độ các cá thể trong QT không cố định mà thay đổi theo mùa, theo năm và phụ
thuộc vào chu kì sống của SV. Cơ chế điều hoà mật độ QT trong trờng hợp mật độ xuống thấp
hoặc tăng cao duy trì trạnh thái cân bằng của QT. <b>0,25điểm</b>
- Khi mật độ cá thể quá cao, đks giảm, trong QT xuất hiện những dấu hiệu làm giảm số
lợng cá thể nh: hiện tợng di c của của một bộ phận cá thể trong QT, giảm khả năng sinh sản và
mắn đẻ của các cá thể cái, giảm sức sống sót của những cá thể non và già.
<b>0,25điểm</b>
<b>Câu III (1,5 điểm)</b>.
1)Trình tự các cặp nuclêôtit trên đoạn gen:
Prôtêin: Triptôphan-Mêtiônin - Lơ xin - Sêrin - Lơ xin
m ARN: UGG - AUG - UGG - AGU - UGG
Gen: AXX - TAX - AAT - TXA - AAT
Vị trí: 123 456 789 101112 131415 <b>0,5điểm</b>
2) Nếu xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit số 7,8,9 trong gen thì mARN mất UUA và
prơtêin mất Lơxin. <b>0,5điểm</b>
3) Nếu trong đoạn gen xảy ra đột biến ở vị trí số 5, cặp A-T thay bằng cặp G-X thì hậu
quả là trên mARN bộ ba AUG đợc thay bẫng AXG và trên prôtêin, mêtiơnin đợc thay bằng
Trêơnin. <b>0,5điể</b>
<b>C©u IV (1,5 ®iĨm )</b>.
1) Mỗi chu kì xoắn của phân tử ADN dài 34A0<sub> gồm 10 cặp nuclêôtit mỗi cặp</sub>
nuclêơtit có chiều dài là3,4A0<sub>. Vậy, đoạn ADN bị đột biến có chiều dài là:</sub>