Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De va LG thi vao THPT Hai Duong hai dot 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.87 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở Giáo dục và đào tạo
Hải Dơng


§Ị thi chính thức


<b>Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT</b>
<b>Năm học 2009-2010</b>


Môn thi: Toán


<i><b>Thi gian lm bi: 120 phỳt khụng k thời gian giao đề.</b></i>
Ngày 06 tháng 07 năm 2009 (buổi chiều)


(§Ị thi gåm cã: 01 trang)


<b>Câu I</b>: (2,0 điểm)


1. Giải phơng trình: 2(x - 1) = 3 - x


2. Giải hệ phơng trình:


2
2 3 9


<i>y x</i>
<i>x</i> <i>y</i>










<b>Câu II</b>: (2,0 điểm)


1. Cho hµm sè y = f(x) =
2


1
2<i>x</i>


. TÝnh f(0); f(2); f(


1


2<sub>); f(</sub> 2<sub>)</sub>


2. Cho phơng trình (ẩn x): x2<sub> - 2(m + 1)x + m</sub>2<sub> - 1 = 0. Tìm giá trị của m để phơng trình có </sub>


hai nghiƯm x1, x2 thoả mÃn x12+x22 = x1.x2 + 8.
<b>Câu III</b>: (2,0 ®iĨm)


1. Rót gän biÓu thøc:


A =


1 1 1


:



1 2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 




 


   


  <sub> Víi x > 0 vµ x ≠ 1.</sub>


2. Hai ô tô cùng xuất phát từ A đến B, ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai mỗi giờ
10km nên đến B sớm hơn ô tô thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc hai xe ơ tụ, bit quóng ng AB di l
300km.


<b>Câu IV</b>(3,0 điểm)


Cho đờng tròn (O), dây AB không đi qua tâm. Trên cung nhỏ Ab lấy điểm M (M không
trùng với A, B). Kẻ dây MN vng góc với AB tại H. Kẻ MK vng góc với AN (KAN).
1. Chứng minh: Bốn điểm A, M, H, K thuộc một đờng tròn.


2. Chøng minh: MN là tia phân giác của góc BMK.



3. Khi M di chuyển trên cung nhỏ AB. Gọi E là giao điểm của HK và BN. Xác định vị trí của
điểm M để (MK.AN + ME.NB) cú giỏ tr ln nht.


<b>Câu V</b>:(1,0 điểm)
Cho x, y tho¶ m·n:


3 3


2 2


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <sub>.</sub>


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thøc: B = x2<sub> + 2xy – 2y</sub>2<sub> +2y +10.</sub>
<b></b>


<b>---HÕt---Gỵi ý lời giải:</b>


<b>Câu I</b>:


1. x =


5
3


2.


3
1



<i>x</i>
<i>y</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

E
K


H
M


N


B
A


O
<b>C©u II</b>:


1. f(0) = 0; f(2) = -2 ; f(1/2) = -1/8 ; f(- 2)=-1.
2.  = 8m+8 ≥ 0  m ≥ -1.


Theo ViÐt ta cã:


1 2
2
1 2



2 2


. 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>


  





 




Mà theo đề bài ta có: x12 + x22 = x1.x2 + 8
 (x1+ x2)2 - 2x1.x2 = x1.x2 + 8


 m2<sub> + 8m -1 = 0</sub>


 m1 = - 4 + 17 (tho¶ m·n)


m2 = - 4 - 17 (không thoả mÃn đk)
<b>Câu III</b>:


1. A =


2
2



1 1 ( 1) ( 1) 1


: .


( 1) ( 1) ( 1) 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


 


   


2. Gäi vËn tèc của ô tô thứ nhất là x (km/h) (x>10)
=> Vận tốc ô tô thứ hai là x-10(km/h)


Thi gian ụ tụ thứ nhất đi hết quãng đờng là:


300


<i>x</i> <sub> (h)</sub>


Thời gian ô tô thứ hai đi hết quãng đờng là:


300
10



<i>x</i> <sub> (h)</sub>


Theo bài ra ta có phơng trình:


300 300
1
10


<i>x</i>  <i>x</i> 


Giải phơng trình trên ta đợc nghiệm là x1 = -50 (không thoả mãn) x2 = 60 (thoả mãn)


VËy vËn tèc xe thø nhÊt lµ 60km/h, xe thứ hai là 50 km/h.


<b>Câu IV</b>:


1. T giỏc AHMK ni tiếp đờng trịn đờng
kính AM( vì <i>AKM</i> <i>AHM</i> 900)


2. Vì tứ giác AHMK nội tiếp nên




<i>KMH</i> <i>HAN</i><sub> (cïng bï víi gãc KAH)</sub>


Mµ <i>NAH</i> <i>NMB</i> <sub> (néi tiÕp cùng chắn cung NB)</sub>


=> <i>KMN</i> <i>NMB</i> => MN là tia phân giác của góc KMB.
3. Ta có tứ giác AMBN néi tiÕp =><i>KAM</i> <i>MBN</i>



=><i>MBN</i> <i>KHM</i> <i>EHN</i> => tứ giác MHEB nội tiếp
=><i>MNE HBN</i>  <sub> =></sub><sub></sub><sub>HBN đồng dạng </sub><sub></sub><sub>EMN (g-g)</sub>


=>


<i>HB</i> <i>BN</i>


<i>ME</i> <i>MN</i> <sub> => ME.BN = HB. MN (1)</sub>


Ta có AHN đồng dạng MKN ( Hai tam giác vng có góc ANM chung )


=>


<i>AH</i> <i>AN</i>


<i>MK</i> <i>MN</i><sub> => MK.AN = AH.MN (2)</sub>


Từ (1) và (2) ta có: MK.AN + ME.BN = MN.AH + MN.HB = MN(HB+AH) = MN.AB.
Do AB không đổi, nên MK.AN + ME.BN lớn nhất khi MN lớn nhất => MN là đờng kính của
đ-ờng trịn tâm O.=> M là điểm chính giữa cung AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tõ </b></i>


3 3


2 2


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i>  <i>x</i>
<i><b> => </b></i>



3 3


2 2


<i>x</i>  <i>y</i> <i>y</i>  <i>x</i>


<i><b> (1) ĐK: x,y</b></i><i><b><sub>-2</sub></b></i>
<i><b>Xét các trờng hợp sau:</b></i>


<i><b> Nếu x>y</b></i><i><b><sub> -2 => x</sub></b><b>3</b><b><sub>>y</sub></b><b>3</b><b><sub> => VP= y</sub></b><b>3 </b><b><sub>- x</sub></b><b>3 </b><b><sub><0 </sub></b></i>


<i><b>Mặt khác ta có:x>y</b></i><i><b><sub> -2 => x+2>y+2</sub></b></i><i><b><sub> 0 => </sub></b></i> <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>x</i> 2 <i>y</i>2 0
<i><b> => kh«ng tån tại x,y thỏa mÃn (1).</b></i>


<i><b> Tơng tự :</b></i>


<i><b>Nếu y>x</b></i><i><b><sub> -2 => VP>0, VT<0 => không tồn tại x,y thỏa m·n (1).</sub></b></i>
<i><b>VËy x=y thay vµo B = x</b><b>2</b><b><sub> + 2xy - 2y</sub></b><b>2</b><b><sub> +2y +10 =></sub></b></i>


<i><b> B = x</b><b>2</b><b><sub> +2x + 10 =(x+1)</sub></b><b>2</b><b> +9 ≥</b><b><sub> 9</sub></b></i>


<i><b>=> Min B =9 </b></i><i><b> x=y=-1</b></i>


<b>Cách 2</b>


<i>ĐK: x</i>2;<i>y</i>2


<i>Từ</i> <i>x</i> 2 <i>y</i>3  <i>y</i> 2 <i>x</i>3  <i><sub> x</sub>3<sub> - y</sub>3<sub> + </sub></i> <i>x</i><sub></sub>2<i><sub>- </sub></i> <i>y</i>2<i><sub> =0 </sub></i>



 <i><sub> (x-y)(x</sub>2<sub> + xy + y</sub>2<sub> ) + </sub></i> 2 2
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>




   <i><sub> = 0 </sub></i>


 <i><sub> (x-y)( x</sub>2<sub> + xy + y</sub>2<sub> + </sub></i>


1


2 2


<i>x</i>  <i>y</i> <i><sub>) = 0 </sub></i><sub></sub> <i><sub> x = y </sub></i>


<i>( do x2<sub> + xy + y</sub>2<sub> + </sub></i>


1


2 2


<i>x</i>  <i>y</i> <i><sub> = </sub></i>


2
2 3


( )



2 4


<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> 


<i> + </i>


1


2 2


<i>x</i>  <i>y</i> <i><sub> > 0 </sub></i><sub></sub> <i>x</i>2;<i>y</i>2<i><sub>)</sub></i>
<i>Khi đó B = x2<sub> + 2x + 10 = (x+1)</sub>2<sub> + 9 </sub></i><sub></sub><i><sub> 9 </sub></i>


<i>Min B = 9</i> <i><sub> x = y = -1 (thỏa mãn ĐK).</sub></i>
<i>Vậy Min B = 9 </i> <i><sub> x = y = -1.</sub></i>


Sở Giáo dục và đào tạo
Hải Dơng


§Ị thi chÝnh thøc


<b>Kú thi tun sinh lớp 10 THPT</b>
<b>Năm học 2009-2010</b>


Môn thi: Toán


<i><b>Thi gian lm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề.</b></i>
Ngày 08 tháng 07 năm 2009 (buổi chiều)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu 1(2.0 điểm):</b>


1) Giải phương trình:


x 1 x 1
1


2 4


 


 



2) Giải hệ phương trình:


x 2y
x y 5






 



<b> Câu 2:(2.0 điểm </b>)


a) Rút gọn biểu thức: A =



2( x 2) x


x 4 x 2





  <sub> với x </sub> 0 và x 4.


b) Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 cm và diện tích của nó là 15 cm2<sub>. </sub>


Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.


<b> Câu 3: (2,0 điểm)</b>


Cho phương trình: x2<sub>- 2x + (m – 3) = 0 (ẩn x)</sub>


a) Giải phương trình với m = 3.


a) Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa


mãn điều kiện: x12 – 2x2 + x1x2 = - 12


b)


<b> Câu 4:(3 điểm)</b>


Cho tam giác MNP cân tại M có cậnh đáy nhỏ hơn cạnh bên, nội tiếp đường
tròn ( O;R). Tiếp tuyến tại N và P của đường tròn lần lượt cắt tia MP và tia MN tại E và
D.



a) Chứng minh: NE2<sub> = EP.EM</sub>


a) Chứng minh tứ giác DEPN kà tứ giác nội tiếp.


b) Qua P kẻ đường thẳng vng góc với MN cắt đường tròn (O) tại K
( K không trùng với P). Chứng minh rằng: MN2<sub> + NK</sub>2<sub> = 4R</sub>2<sub>.</sub>


<b> Câu 5:(1,0 điểm)</b>


Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: A = 2
6 4x


x 1







<b>---Hết---Giải</b>


Câu I.
a,


x 1 x 1


1 2(x 1) 4 x 1 x 1


2 4



 


        


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b,


x 2y x 2y x 10


x y 5 2y y 5 y 5


  


  


 


  


    


   <sub> Vậy nghiệm của hệ (x;y) =(10;5)</sub>


Câu II.


a, với x  0 và x 4.


Ta có:


2( 2) 2( 2) ( 2) ( 2)( 2)



1


( 2)( 2) ( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


    


      


b, Gọi chiều rộng của HCN là x (cm); x > 0


 <sub> Chiều dài của HCN là : x + 2 (cm)</sub>


Theo bài ra ta có PT: x(x+2) = 15 .


Giải ra tìm được :x1 = -5 ( loại ); x2 = 3 ( thỏa mãn ) .


Vậy chiều rộng HCN là : 3 cm , chiều dài HCN là: 5 cm.
Câu III.


a, Với m = 3 Phương trình có dạng : x2<sub> - 2x </sub> <i>x x</i>(  2) 0 <sub></sub> <sub>x = 0 hoặc x = 2 </sub>
Vậy tập nghiệm của phương trình S=

0;2




b, Để PT có nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì


' <sub>0</sub> <sub>4</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>4 (*)</sub>


       <sub>.</sub>


Theo Vi-et :
1 2
1 2


2 (1)
3 (2)


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>


 





 


Theo bài: x2


1 -2x2 + x1x2 = - 12 => x1(x1 + x2 ) -2x2 =-12


 <sub> 2x</sub><sub>1</sub><sub> - 2x</sub><sub>2</sub><sub> = -12 ) ( Theo (1) )</sub>



hay x1 - x2 = -6 .


Kết hợp (1)  <sub> x</sub><sub>1</sub><sub> = -2 ; x</sub><sub>2</sub><sub> = 4 Thay vào (2) được :</sub>


m - 3 = -8  <sub>m = -5 ( TM (*) )</sub>


Câu IV .


a, NEM đồng dạng PEN ( g-g)


2 <sub>.</sub>


<i>NE</i> <i>ME</i>


<i>NE</i> <i>ME PE</i>
<i>EP</i> <i>NE</i>


   


b, <i>MNP MPN</i>  <sub> ( do tam giác MNP cân tại M )</sub>
  <sub>( ùng</sub>  <sub>)</sub>


<i>PNE NPD c</i> <i>NMP</i>
=> <i>DNE DPE</i>  <sub>.</sub>


Hai điểm N; P cùng thuộc nửa mp bờ DE và cùng nhìn DE
dưới 1 góc bằng nhau nên tứ giác DNPE nội tiếp .


c, MPF đồng dạng MIP ( g - g )



2 <sub>.</sub> <sub>(1)</sub>


<i>MP</i> <i>MI</i>


<i>MP</i> <i>MF MI</i>


<i>MF</i> <i>MP</i>


   


.
MNI đồng dạng NIF ( g-g )


2
IF


.IF(2)
<i>NI</i>


<i>NI</i> <i>MI</i>
<i>MI</i> <i>NI</i>


   


Từ (1) và (2) : MP2<sub> + NI</sub>2<sub> = MI.( MF + IF ) = MI</sub>2<sub> = 4R</sub>2<sub> ( 3).</sub>


<b>H</b>


<b>E</b>


<b>D</b>


<b>F</b>


<b>I</b>


<b>P</b>
<b>O</b>


<b>N</b>
<b>K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 


<i>NMI</i> <i>KPN</i> <i><sub>( cùng phụ </sub></i><i>HNP<sub> )</sub></i>
=> <i>KPN</i> <i>NPI</i>


=> NK = NI ( 4 )


Do tam giác MNP cân tại M => MN = MP ( 5)
Từ (3) (4) (5) suy ra đpcm .


Câu V .


2
2


6 8


x 8 6 0 (1)



1
<i>x</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>x k</i>


<i>x</i>


     


+) k=0 . Phương trình (1) có dạng 8x-6=0 <sub></sub> x=


2
3


+) k 0 thì (1) phải có nghiệm <sub></sub>'= 16 - k (k - 6)  0
2 <i>k</i> 8


    <sub>.</sub>


Max k = 8  <sub> x = </sub>
1
2


</div>

<!--links-->
Chuyên đề ôn luyện thi vào THPT của SGD Thanh Hóa- Tam Giác đồng dạng - Bài tập cơ bản và nâng cao
  • 13
  • 2
  • 27
  • ×