Tuần 18
Từ ngày 20/12 - >24 /12
T/N Buổi Tiết Môn Mục bài
2
20/12
Sáng
1
2
3
4
Chào cờ
Toán
Tập đọc
Đạo đức
Luyện tập chung.
Ngu Công xã Trịnh Tờng.
Hợp tác với những ngời xung quanh( T2).
3
21/12 Chiều
1
2
3
4
Toán
LTVC
Chính tả
HĐNGLL
Luyện tập chung.
Ôn tập về từ và cấu tạo từ.
Nghe - viết: Ngwời mẹ của 51 đứa con .
4
22/12
Sáng
1
2
3
4
Toán
Tập đọc
Kể chuyện
T. Việt
Giới thiệu máy tính bỏ túi .
Ca dao về lao động sản xuất.
Kể chuyện đã nghe đã đọc.
Luyện T. Việt.
5
23/12
Sáng
1
2
3
4
Toán
Toán
LTVC
TLV
Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số %
Luyện toán
Ôn tập về câu.
Ôn tập về viết đơn.
Chiều
1
2
T.Việt
Toán
Luyện T.Việt.
Luyện toán.
6
24/12 Chiều
1
2
3
4
Toán
Toán
TLV
Sinh hoạt
Hình tam giác .
Luyện toán.
Trả bài văn tả ngời
Sinh hoạt lớp.
1
Thø 2 ngµy 20 th¸ng 12 n¨m 2010
Tiết 1: Chµo cê
Tiết 2: TOÁN
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I.Mục tiêu:
- BiÕt TÝnh diƯn tÝch h×nh tam gi¸c.
- Lµm BT: 1.
II. Chuẩn bò: Hai hình tam giác to bằng nhau.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ: - GV gắn lên bảng ba hình tam giác, yêu cầu HS chỉ ra cạnh
đáy và chiều cao của ba tam giác:
-GV nhận xét ghi điểm.
2. Dạy - học bài mới: -Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Thực hiện thao tác cắt hình tam giác, ghép thành hình
chữ nhật. -GV hướng dẫn HS thao tác.
-GV lấy 2 hình tam giác bằng bìa to chồng khít lên nhau, để
HS quan sát nhận xét hai hình tam giác này bằng nhau.
-GV dán 2 hình tam giác lên bảng và vẽ đường cao của hai
tam giác.
-Cắt theo đường cao , được hai mảnh tam giác ghi 1 và 2.
-Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để tạo một
hình chữ nhật ABCD như hình vẽ.
A E B
1 2
D H C
HĐ2: So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa
ghép
-Yêu cầu học sinh nêu ra chiều dài, chiều rộng hình chữ
nhật ABCD và cạnh đáy và chiều cao của tam giác DEC.
-Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm 2 em với nội dung:
+Hãy so sánh nhận xét:
+ Chiều dài hình chữ nhật ABCD với đáy tam giác DEC.
+Chiều rộng hình chữ nhật ABCD với chiều cao tam giác
-HS theo nhóm 2 em
thực hiện thao tác cùng
GV.
-HS nêu cá nhân, HS
khác bổ sung.
-HS theo nhóm 2 em
hoàn thành yªu cÇu GV
giao.
2
h
DEC
+Diện tích tam giác DEC so với diện tích hình chữ nhật
ABCD.
- Tổ chức cho học sinh trình bày trước lớp.
-GV nhận xét và chốt lại:
*Chiều dài hình chữ nhật = cạnh đáy tam giác.
*Chiều rộng hình chữ nhật = chiều cao tam giác.
*Diện tích tam giác =
1
2
diện tích hình chữ nhật.
HĐ3: Hình thành quy tắc công thức tính diện tích hình tam
giác.
-GV nêu: Cho DC = a; HE = h, GV giao nhiệm vụ cho HS
theo nhóm bàn:
+ Dựa vào nhận xét trên hãy nêu cách tính diện tích hình
tam.
-GV theo dõi giúp đỡ HS (nếu HS còn lúng túng GV gợi ý
cho HS: tính diện tích hình chữ nhật, từ đó suy ra diện tích
hình tam giác bằng cách lấy diện tích hình chữ nhật chia 2.
-Yêu cầu nhóm trình bày, GV nhận xét chốt lại:
S
hình chữ nhật ABCD
= a x b Vậy S
tam giác DEC
= a x b : 2
(S là diện tích ; a độ dài cạnh đáy; h là chiều cao)
-Yêu cầu HS phát biểu quy tắc và công thức tình diện tích
hình tam giác. (như SGK)
HĐ4: Luyện tập thực hành.
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài, áp dụng cách tính diện tích
hình tam giác và làm bài.
a)Diện tích của hình tam giác là: 8 x 6 : 2 = 24 (cm
2
)
b)Diện tích của hình tam giác là: 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (cm
2
)
Bài 2: (Híng dÉn HS lµm bµi ë nhµ)
a)Diện tích của hình tam giác là:5 x 2,4 : 2 = 6 (m
2
)
b) Diện tích của hình tam giác là:42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m
2
)
3. Củng cố - Dặn dò: ( 2-3 phút )
-Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích hình tam giác.
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm bài ở vở BT toán, chuẩn bò bài tiếp
theo.
-Đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác bổ
sung.
-HS theo nhóm 2 em
hoàn thành yªu cầu GV
giao.
-Đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác bổ
sung.
-3-4 phát biểu trước lớp.
-HS đọc đề bài và làm
bài vào vở, 2 em lên
bảng làm.
- Lớp nhận xét bài .
- 2 em nêu lại cách tính
diện tích hình tam giác.
Tiết 3: TẬP ĐỌC
3
ÔN CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu :
- §äc tr«i ch¶y, lu lo¸t bµi tËp ®äc ®· häc; tèc ®é kho¶ng 110 tiÕng / phót; biÕt ®äc diƠn
c¶m ®o¹n th¬, ®o¹n v¨n ; thc 2 – 3 bµi th¬, ®o¹n v¨n dƠ nhí; hiĨu néi dung chÝnh, ý
nghÜa c¬ b¶n cđa tõng bµi th¬, bµi v¨n.
- LËp ®ỵc b¶ng thèng kª c¸c bµi tËp ®äc trong chđ ®iĨm gi÷ lÊy mµu xanh theo yªu cÇu
cđa BT2.
- BiÕt nhËn xÐt vỊ nh©n vËt trong bµi ®äc theo yªu cÇu cđa BT3.
HS kh¸, giái ®äc diƠn c¶m bµi th¬, bµi v¨n; nhËn biÕt ®ỵc mét sè biƯn ph¸p nghƯ tht
®ỵc sư dơng trong bµi.
II.Chuẩn bi :
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
1.Bài cũ : Ca dao về lao động sản xuất
-
Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
H: Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả , lo lắng của người nông dân trong sản
xuất?
H: Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan của người nông dân ?
- Nhận xét và ghi điểm cho HS ?
2. Bµi míi : Giới thiệu bài - ghi đề
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
- Yêu cầu HS nêu các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần
11 – tuần 17
- GV giới thiệu phiếu ghi tên 5 bài tập đọc và học thuộc
lòng từ tuần 11 – tuần 17
- Tổ chức kiểm tra : Khoảng 1/ 4 số HS trong lớp
+ Gọi từng HS lên rút thăm (phiếu thăm ghi sẵn yêu cầu
đọc đoạn (bài) và yêu cầu câu hỏi cần trả lời)
+ Cho HS đọc và trả lời câu hỏi. GV cho điểm
Lưu ý : Những HS chưa đạt yêu cầu GV dặn các em về nhà
luyện đọc thêm để hôm sau kiểm tra.
HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 2
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2
- GV nhắc lại yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài (GV chia lớp thành 6 nhóm và
phát phiếu khổ to để các em làm bài) ; 1 nhóm làm trên
bảng phụ
- Yêu cầu HS làm bài và trình bày kết quả.
- Lần lượt HS nêu ,lớp
bổ sung.
- Tiếp thu , vận dụng
- HS thực hiện theo yêu
cầu. - Lớp theo dõi
nhận xét.
- 1em đọc và nêu yêu
cầu bài
- Lắng nghe và nhóm 6
em thực hiện . Nhóm 4
thực hiện làm trên
bảng phụ
- Đại diện các nhóm
4
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
HĐ3 : Hướng dẫn HS làm bài tập 3 /17
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3
- GV nhắc lại yêu cầu và dùng phấn màu gạch dưới tên
truyện : Người gác rừng tí hon
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân trong vở bài tập Tiếng
việt
- Yêu cầu HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại:
+ Nhận xét về cậu bé gác rừng: là người rất yêu rừng, yêu
thiên nhiên. Bạn rất thông minh dũng cảm trong việc bắt
bọn chặt gỗ để bảo vệ rừng.
+ Những dẫn chứng minh hoạ:
“Chộp lấy cuộn dây thừng......chặn xe”
“.....dồn hết sức xô ngã”.....
- Yêu cầu lớp bình chọn người phát biểu ý kiến hay nhất ,
giàu sức thuyết phục
3.Cđng cè- dỈn dß :
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện đọc thêm.
trình bày và nhận xét,
bổ sung
- 1em đọc và nêu yêu
cầu bài
- Lắng nghe và cá nhân
thực hiện .
- Đại diện vài cá nhân
trình bày và theo dõi
GV chốt
- Phát biểu ý kiến ,
bình chọn bạn phát
biểu ý kiến hay nhất ,
giàu sức thuyết phục
- Lắng nghe về nhà
thực hiện.
Tiết 4 : ®¹o ®øc
THỰC HÀNH CUỐI HỌC KỲ I
I. Mơc tiªu
- Giúp học sinh:
- Củng cố các kiến thức đã học trong học kì 1.
- Học sinh có kó năng phân biệt hành vi đúng, hành vi sai.
- Học sinh có ý thức vận dụng, thực hành những điều đã học vào đời sống hằng
ngày.
II. §å dïng d¹y- häc: - Giáo viên: Bảng phụ.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc::
1. Bµi míi: - Giới thiệu bài – Ghi đề lên bảng.
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ 1: Hướng dẫn HS thực hành:
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
- Theo em, học sinh lớp 5 có gì khác so với học sinh các
khối lớp khác trong trường?
- Thực hiện theo yêu
5
- Em hãy nêu một vài biểu hiện của người sống có trách
nhiệm?
- Vì sao phải có ý chí vươn lên trong cuộc sống?
- Trách nhiệm của con cháu đối với ông bà tổ tiên là gì?Vì
sao?
- Bạn bè cần cư xử với nhau như thế nào?Vì sao lại phải cư
xử như thế?
- Vì sao phải kính già yêu trẻ?
- Tại sao phải tôn trọng phụ nữ?
- Hợp tác với những người xung quanh có ích lợi gì?
- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày.
*GV Nhận xét và chốt:
1,Học sinh lớp 5 là lớp lớn nhất trường. Chính vì vậy, em
phải cố gắng chăm ngoan, học giỏi để xứng đáng là học
sinh lớp 5.
2,Một vài biểu hiện của người sống có trách nhiệm: trước
khi làm việc gì cũng suy nghó cẩn thận, đã nhận làm việc gì
thì làm việc đó đến nơi đến chốn, không làm theo những
việc xấu, …
3,Trong cuộc sống, ai cũng có thể gặp khó khăn, nhưng nếu
có niềm tin và cố gắng vượt qua thì vẫn có thể thành công.
4,Mỗi người cần biết ơn tổ tiên và có trách nhiệm giữ
gìn,Phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình dòng họ.
5,Bạn bè cần phải đoàn kết, thương yêu,giúp đỡ nhau, nhất
là những lúc khó khăn, hoạn nạn.Có như vậy tình bạn mới
thêm thân thiết gắn bó.
6,Người già và trẻ em là những người cần được quan tâm
giúp đỡ ở mọi nơi mọi lúc.Kính già yêu trẻ là truyền thống
tốt đẹp của dân tộc ta.
7,Người phụ nữ có vai trò quan trọng trong gia đình và xã
hội. Họ xứng đáng được mọi người tôn trọng.
8,Hợp tác với những người xung quanh, công việc sẽ thuận
lợi và đạt kết quả tốt hơn.
HĐ 2: Thi đọc ca dao, tục ngữ, đọc thơ,bài hát, tấm gương
về các chủ đề nêu trên.
- GV nêu các chủ đề:
+ Có chí vươn lên trong cuộc sống.
+ Bạn bè,
cầu của giáo viên.
- Đại diện các nhóm
trình bày. các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- Thảo luận nhóm.
6
+Nhớ ơn tổ tiên.
+Kính già yêu trẻ.
+ Tôn trọng phụ nữ.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận 5 phút trình bày.
-GV chia lớp thành hai dãy thi đua,cử thư ký ghi điểm,đội
nào nêu được nhiều câu ca dao, tục ngữ, bài hát sẽ được
nhiều điểm.
-GV nhận xét tuyên dương.
4. Cđng cè- dỈn dß: - Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bò bài sau.
-Đại diện các nhóm
trình bày; các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
-HS ghi nhớ các chủ
đề.
ChiỊu thø 3 ngµy 21 th¸ng 12 n¨m 2010
Tiết 1: to¸n
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
BiÕt:
-TÝnh diƯn tÝch h×nh tam gi¸c.
-TÝnh diƯn tÝch h×nh tam gi¸c vu«ng biÕt ®é dµi hai c¹nh gãc vu«ng.
-Lµm bµi tËp: 1, 2, 3.
II. Chuẩn bò: Các hình tam giác như SGK.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai HS lên bảng làm lớp làm vào vở nháp.
- Tính diện tích hình tam giác có độ dài cạnh đáy 43,2cm và chiều cao 6,7cm?
- Tính diện tích một lá cờ thể thao hình tam giác có cạnh đáy dài 30cm, chiều cao
1,5dm? - GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: - Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động: Hướng dẫn HS làm bài :
Bài 1.Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài.
- Gv nhận xét chốt kết quả đúng .
a) S = 30,5 x 12 : 2 = 183(dm
2
)
b) S = 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m
2
)
-Gọi HS nhắc lại cách tính diện tích hình tam giác.
-HS đọc đề bài và làm
bài vào vở, 1 em lên
bảng làm.
-Nhận xét , sửa bài.
- 2 em nhắc lại.
-HS nêu, HS khác bổ
sung.
7