KẾ HOẠCH ƠN TẬP HỌC KỲ I TIN HỌC 9
NĂM HỌC 2010 - 2011
A. TRẮC NGHIỆM :
Câu: 1. Nội dung của một gói tin được truyền trên mạng Internet bao gồm các
thành phần nào sau đây ?
a. Đòa chỉ nhận, đòa chỉ gửi b. Thông tin kiểm soát lỗi
c. Dữ liệu, độ dài d. Các câu trên đều đúng
Câu:2. Chọn phát biểu đúng về Internet trong các phát biểu sau :
a. Là mạng có người điều hành , quản trò
b. Là mạng do EU và Mỹ hợp tác thiết đặt và phát triển
c. Là mạng chỉ cho phép khai thác thông tin phục vụ mục đích phi lợi
nhuận
d. Là mạng toàn cầu, sử dụng bộ giao thức TCP/IP.
Câu:3. Mạng Internet là mạng:
a. Mạng cục bộ (LAN) b. Mạng diện rộng (WAN)
c. Mạng ngang hàng (Peer-to-Peer) d. Các câu trên đều đúng
Câu:4. Mạng máy tính là :
a. Tập hợp các máy tính
b. Mạng Internet
c. Mạng LAN
d. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bò mạng
Câu:5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào phù hợp nhất với mục đích
kết nối các máy tính thành mạng:
a. Sử dụng các thiết bò, dữ liệu hay các phần mềm trên các máy khác
nhau .
b. Các máy tính trong mạng có thể trao đổi dữ liệu với nhau
c. Sao lưu dữ liệu từ máy này sang máy khác
d. Câu a và c đều đúng
Câu:6. Để kết nối các máy tính lại với nhau, người ta :
a. Sử dụng cáp quang
b. Sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại .
c. Sử dụng đường truyền vô tuyến
d. Các câu trên đều đúng
Câu:7. Trong các thiết bò dưới đây, thiết bò nào không phải là thiết bò mạng
?
a. Webcam b. Hub
c. Modem d. Vỉ mạng
- Trang 1 - Khối 9
Câu:8. Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng
Internet ?
a. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
b. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
c. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
d. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính
Câu:9. Ngôn ngữ nào là ngôn ngữ chuyên dụng để tạo các tài liệu siêu
văn bản xem được bằng trình duyệt web ?
a. Lập trình Pascal b. HTML
c. Lập trình Java d. Lập trình C
Câu:10. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?
a. World Wide Web b. World Wired Web
c. World Win Web d. Windows Wide Web
Câu:11. Các thành phần của mạng gồm:
a. Các thiết bị đầu cuối, mơi trường truyền dẫn b. Giao thức truyền thơng
c. Các thiết bị kết nối mạng d. Các câu trên đều đúng.
Câu:12. Thế nào là mạng cục bộ?
a. Mạng kết nối nhỏ, các máy tính ở xa nhau
b. Mạng kết nối các máy tính với khoảng cách lớn, các máy tính ở xa nhau.
c. Mạng kết nối nhỏ, các máy tính ở gần nhau
d. Mạng kết nối các máy tính với khoảng cách gần, các máy tính ở xa nhau.
Câu:13. Mạng khơng dây có mơi trường truyền dẫn là:
a. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại và dây cáp đồng trục.
b. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại và cáp xoắn
c. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại.
d. Cáp quang, cáp xoắn và bức xạ hồng ngoại.
Câu:14. Lợi ích của mạng máy tính là:
a. Dùng chung dữ liệu và trao đổi thơng tin
b. Dùng chung các thiết bị phần cứng
c. Dùng chung các phần mềm
d. Các câu trên đều đúng.
Câu:15. Internet là gì?
a. Mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên tồn cầu.
b. Mạng Internet là của chung, các máy tính bình đẳng nhau. Cung cấp khả năng khai thác
nhiều dịch vụ thơng tin khác nhau
c. Mạng Internet đem đến cho người dùng khả năng tiếp cần nguồn thơng tin khắp nơi
trên thế giới một cách thuận tiện, kịp thời và khơng phụ thuộc vào vị trí địa lý.
d. Các câu trên đều đúng
Câu:16. Làm thế nào để kết nối Internet?
a. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập
b. Nếu nhà bạn có sử dụng điện thoại bàn thì bạn có thể truy cập Internet và sử dụng tốt
dịch vụ bất cứ lúc nào.
- Trang 2 - Khối 9
c. Nếu nhà bạn có máy tính là có thể kết nối Internet
d. Các câu trên đều sai.
Câu:17. Máy tìm kiếm là gì?
a. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thơng tin trên cơ sở các
từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.
b. Là một cơng cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thơng tin trên cơ sở các
từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.
c. Câu a và b đúng d.Câu a và b sai.
Câu:18. Thư điện tử là gì?
a. Là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thơng qua các hộp thư điện tử.
b. Là dịch vụ chuyển thư dưới dạng văn bản trên mạng máy tính thơng qua các hộp thư
điện tử.
c. Câu a và b sai d. Câu a và b đúng.
Câu:19.Siêu văn bản là gì?
a. Là loại văn bản được tích hợp từ nhiều dạng dữ liệu: văn bản, hình ảnh, âm thanh.
b. Là loại văn bản được tích hợp từ nhiều dạng dữ liệu: văn bản, hình ảnh, âm thanh,
video, các phần mềm và các liên kết.
c. Là loại văn bản được tích hợp từ nhiều dạng dữ liệu: văn bản, hình ảnh, âm thanh,
video.
d. Các câu trên đều sai.
Câu:20. Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là:
a. Chi phí thấp và thời gian chuyển gần như tức thì
b. Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người
c. Có thể gởi thư kèm tệp tin.
d. Các câu trên đều đúng.
Câu:21. Mạng khơng dây được kết nối bằng
a) Cáp quang b) Cáp điện
c) Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại… d) Bluetooth
Câu:22. Nội dung cơ bản trên các trang chiếu có các dạng nào ?
a. Văn bản b. Hình ảnh
c. Âm thanh d. Cả 3 câu đều đúng
Câu:23. Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu
a. 5 b. 6 c. 20 d. Không giới hạn
Câu:24. Các bước tạo bài trình chiếu:
a. Chuẩn bò nội dung cho bài chiếu, chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu
b. Nhập và đònh dạng nội dung văn bản, thêm các hình ảnh minh họa
c. Trình chiếu, kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu.
d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
- Trang 3 - Khối 9
Caâu:25. Để trình chiếu các trang chiếu ta nháy vào nút :
a. b.
c. d.
Caâu:26 Có thể sử dụng bài trình chiếu để:
a. Giảng dạy b. Giải trí
c. Quảng cáo d. Cả 3 câu a, b và c đều đúng
Caâu:27 Trong khi làm việc với màn hình trình chiếu Power point. Để thêm trang
chiếu mới chọn lệnh:
a. Insert -> New slide b.File -> New slide
c. Edit -> New slide d. Format -> New slide
Caâu:28. Để lưu bài trình chiếu:
a. Edit -> Save b. File -> Save
c. Format -> Save d. View -> Save
Caâu:29. Với phần mềm trình chiếu Power point. Để tạo màu nền cho trang chiếu, chọn
lệnh
a. Format -> Background b. Format -> More color
c. Edit -> Background d. View -> Background
Caâu:30. Trong khi làm việc với phần mềm trình chiếu Power point. Để tạo bài trình
chiếu mới:
a. File -> New b. Edit -> New
c. Format -> New d. Insert -> New
Caâu:31. Để xuất hiện các mẫu bố trí nội dung cho trang chiếu trong ngăn bên phải
cửa sổ. Chọn lệnh:
a. Insert -> Slide Layout b. File -> Slide Layout
c. Format -> Slide Layout d. Vew -> Slide Layout
Caâu:32. Để trình chiếu cho một trang chiếu: Chọn trang chiếu, chọn lệnh:
a. File -> Slide Show b. Slide Show -> View
c. Edit -> View d. Show -> View
Caâu:33. Có thể sử dụng bài trình chiếu để:
a. Giảng dạy b. Giải trí
c. Quảng cáo d. Cả 3 câu a, b và c đều đúng
Caâu:34. Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là:
a. Tạo các bài trình chiếu b. Trình chiếu các trang của bài trình
chiếu
c. Soạn thảo văn bản d. Câu a và b đúng
Caâu:35. Thành phần cơ bản của một bài trình chiếu là:
a. Văn bản b. Hình ảnh _ biểu đồ
c. Tập hợp các trang chiếu d. Âm thanh
Caâu:36. Nội dung trên trang chiếu là:
a. Văn bản b. Hình ảnh _ biểu đồ
c. Âm thanh d. Tất cả các câu a, b, c đều đúng
Caâu:37. Tác dụng của khung văn bản có sẳn trên trang chiếu là:
a. Để nhập văn bản b. Nhập hình ảnh _ âm thanh
- Trang 4 - Khoái 9
c. Câu a và b đều sai d. Câu a và b đều đúng
Câu:38. Để khởi động phần mềm Power point bằng cách:
a. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
b. Chọn lệnh start -> All programs _Microsoft Power point
c. Câu a và b đều đúng
d. Câu a và b đều sai
Câu:39. Để khởi động phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint ta chọn :
a. Program → PowerPoint → Start b. Program → Start → PowerPoint
c. Start → PowerPoint → Program d. Start → Program → PowerPoint
Câu:40. Làm cách nào để phòng chống virus máy tính?
a. Khơng truy cập các trang web có nội dung khơng lành mạnh.
b. Hạn chế sao chép khơng cần thiết
c. Khơng mở những tập tin gởi kèm trong thư điện tử nếu có nghi ngờ về nguồn gốc
d. Tất cả đều đúng
Câu:41. Các phần mềm nào sau đây khơng dùng để diệt virus:
a. CMC Afee
a. BKAV
b. Kapersky
c. Kompozer
Câu:42. Virus máy tính là gì?
a. Virus sinh học
b. Virus lây lan qua đường hơ hấp
c. Đoạn chương trình có khả năng lây nhiễm qua các chương trình (hoặc phần mềm khác)
d. Virus H5N1
Câu:43. Sao lưu bằng phương pháp sao chép thơng thường nhằm:
a. Bảo vệ máy tính b.. Bảo vệ đĩa cứng
c. Bảo vệ thơng tin máy tính d. Tất cả đều đúng
Câu:44. Để sao lưu bằng phương pháp sao chép thơng thường, ta cần:
a. Mở Internet explorer (IE) b. Mở MS Word
c. Cả a,b đúng d. Cả a,b sai
Câu:45. Chức năng chính của phần mềm ttrình chiếu là:
a. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử, trình chiếu các trang của bài trình chiếu
b. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử, tạo các hiệu ứng chuyển động và trình chiếu
các trang của bài trình chiếu
c. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử, tạo các hiệu ứng chuyển động, tạo các album
ảnh; ca nhạc và trình chiếu các trang của bài trình chiếu
d. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử, tạo các hiệu ứng chuyển động, tạo các album
ảnh; ca nhạc, in ấn - quảng cáo và trình chiếu các trang của bài trình chiếu
Câu:46. Thành phần cơ bản của một bài trình chiếu là:
a. Văn bản, hình ảnh và các đoạn phim
b. Trang tiêu đề và các trang nội dung
c. Nội dung các trang chiếu
- Trang 5 - Khối 9