Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 4 Vi tri tuong doi cua duong thang va duongtron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.91 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Các vị trí của Mặt trời so với đường chân trời


cho ta hình ảnh

<i>3 vị trí tương đối của đường </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết 26

:VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG



<b>VÀ ĐƯỜNG TRỊN </b>



Có mấy vị trí tương đối giữa đường
thẳng và đường trịn ?


?1. Vì sao một đường thẳng và một đường trịn khơng thể có
nhiều hơn hai điểm chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 26 :<b>VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b>VÀ ĐƯỜNG TRỊN</b>


1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn


a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 26 :<b>VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b>VÀ ĐƯỜNG TRỊN </b>


1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn


a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau :


. O


a



.A


.B


. O .A a


.B


Đường thẳng a không qua tâm O Đường thẳng a qua tâm O
H


R


OH=0<R
OH AB Khi đó OH<R


và AH=HB= <i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>OH</sub></i>2




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 26 :<b>VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b>VÀ ĐƯỜNG TRỊN </b>


1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn


a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau :


.


. O



a
C


b/Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau


Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến
Điểm C gọi là tiếp điểm


Có nhận xét gì về vị trí của OC đối
với đường thẳng a?


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 26 :<b>VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b>VÀ ĐƯỜNG TRỊN </b>


1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn


a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau :
b/Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau


Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến
Điểm C gọi là tiếp điểm


.


. O


a
C

H



Định lí :


Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường trịn thì
nó vng góc với bán kính và đi qua tiếp điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 26 :<b>VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b>VÀ ĐƯỜNG TRỊN</b>


1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn


a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau :


b/Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
c/Đường thẳng và đường trịn khơng giao nhau


.O


a
Ta chứng minh được OH>R


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 26 :<b>VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b>VÀ ĐƯỜNG TRỊN </b>


1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn


.O
a
H
. O
a


.A
B.
H

.


. O
a
C

<sub></sub>

H


Đường thẳng a và (O)


d <sub>d</sub> d


2.Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường
thẳng và bán kính đường trịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 26 :<b>VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b>VÀ ĐƯỜNG TRỊN </b>


Vị trí tương đối của đường thẳng và đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài toán : Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm
Vẽ đường tròn tâm O bàn kính 5cm


a/ Đường thẳng a có vị trí như thế nào so với (O)?Vì sao ?


b/Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và (O).Tính độ dài
BC


3cm


.O



a
Bài giải :


a/ Đường thẳng a cắt (O) vì :
d=3cm


R=5cm =>d<R
b/Tính độ dài BC


C . B


H


vng BOH
Áp dụng định lí Pitago trong


2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 17 -Sgk/109



<b>R</b>

<b>d</b>

Vị trí tương đối của đường thẳng và


đường tròn



5 cm

3cm



6 cm

Tiếp xúc nhau



Tiết 26 :<b>VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b>VÀ ĐƯỜNG TRÒN </b>



Điền vào các chỗ trống trong bảng sau (R là bán kính đường
trịn ,d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng )


Cắt nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hướng dẫn bài tập 20 trang 110



O

<sub>6 cm</sub>

<sub>A</sub>



6 c

<sub>m</sub>



10 cm



<b>?</b>



</div>

<!--links-->

×