Tải bản đầy đủ (.pdf) (157 trang)

Đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dụng bệnh viện đa khoa tỉnh bến tre quy mô 600giường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 157 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BẾN TRE
QUY MÔ 600 GIƯỜNG

Chuyên ngành: MÔI TRƯỜNG

Giảng viên hướng dẫn : PGS.TS Hoàng Hưng
Sinh viên thực hiện
MSSV: 09B1080012

: Nguyễn Thị Thu Cúc
Lớp: 09HMT2

TP. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2011


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
TP. HCM

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Họ và tên :

Nguyễn Thị Thu Cúc


MSSV :

09B1080012

Ngành

Kỹ thuật môi trường

Lớp

09HMT2

:

:

1. Đồ án tốt nghiệp:Đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng bệnh
viện đa khoa tỉnh Bến Tre quy mô 600 giường.
2. Nhiệm vụ (yêu cầu về nội dung và số liệu ban đầu):
-

Khảo sát số liệu liên quan đến dự án

-

Xác định nguồn ô nhiễm và tác hại đến mơi trường

-

Đánh giá các tác động có hại gây ảnh hưởng môi trường.


-

Nghiên cứu và đề xuất các biện pháp khống chế các tác có hại đến mơi
trường

-

Xây dựng chương trình giám sát mơi trường.

3. Ngày giao đồ án tốt nghiệp:

13/11/2010

4. Ngày hoàn thành nhiệm vụ:

08/03/2011

5. Họ tên người hướng dẫn

Phần hướng dẫn:

PGS.TS Hoàng Hưng

:

…………………………………

Nội dung và yêu cầu đồ án tốt nghiệp đã được thông qua bộ môn.
Ngày

Chủ nghiệm bộ môn.
(Ký và ghi rõ họ tên)

tháng

năm 2011

Người hướng dẫn chính
(Ký và ghi rõ họ tên)


PHẦN DÀNH CHO KHOA, BỘ MÔN
Người duyệt (chấm sơ bộ):……………………………………………………..
Đơn vị:…………………………………………………………………………..
Ngày bảo vệ:………………………………………………………………….....
Điểm tổng kết:………………………………………………………………......
Nơi lưu trữ đồ án tốt nghiệp:……………………………………………………
PHẦN NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................

..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................


PHẦN NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................


LỜI CAM ĐOAN
Tôi Nguyễn Thị Thu Cúc cam kết đồ án tốt nghiệp đề tài: Đánh giá tác động

môi trường dự án đầu tư xây dựng bệnh đa khoa tỉnh Bến Tre là q trình
nghiên cứu của bản thân tơi dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Hồng Hưng.
Các thơng tin và kết quả nêu trong đồ án tốt nghiệp là trung thực, không
sao chép đồ án, luận văn của bất cứ ai dưới bất kỳ hình thức nào.
Tơi xin chụi trách nhiệm về sự cam đoan của mình.
Tp,HCM, ngày…tháng… năm

Nguyễn Thị Thu Cúc


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành tốt được đồ án tốt nghiệp Đánh giá tác động môi
trường dự án bệnh viện đa khoa tỉnh Bến tre quy mô 600 giường em xin
gửi lời cám ơn chân thành sâu sắc tới quý thầy cô giáo trong trường Đại
học kỹ thuật Công Nghệ Tp. HCM nói chung và các thầy cơ trong khoa
Cơng nghệ Sinh học và mơi trường đã tận tình giảng dạy, truyền đạt cho
em những kiến thức, kinh nghiệm quý báo trong suốt thời gian qua.
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn đến thầy Hoàng Hưng, thầy đã tận tình
giúp đỡ, trực tiếp chỉ bảo, hướng dẫn em trong suốt quá trình làm đồ án tốt
nghiệp. Trong thời gian làm việc với thầy, em không ngừng tiếp thu thêm
nhiều kiến thức bổ ích mà cịn học tập được tinh thần làm việc, thái độ
nghiên cứu khoa học nghiêm túc, hiệu quả, đây là những điều rất cần thiết
cho em trong q trình học tập và cơng tác sau này.
Đồng thời xin chân thành cảm ơn các anh chị công ty cổ phần kỹ thuật
môi trường Greenworl đã tạo điều kiện giúp tơi có một mơi trường tốt để
thực hiện đề tài. Sau cùng xin gửi lời Cám ơn đến tất cả các anh chị, các
bạn sinh viên lớp 09HMT12 đã đóng góp những ý kiến thiết thực để tơi
hồn thành đồ án tốt nghiệp này

Xin chân thành cảm ơn!



MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT ............................................. v
DANH SÁCH CÁC BẢNG ......................................................................... vi
DANH SÁCH CÁC HÌNH ......................................................................... viii
MỞ ĐẦU ..................................................................................................... 1
LÝ DO THỰC HIỆN ĐỒ ÁN .................................................................... 1
MỤC TIÊU CỦA ĐỒ ÁN........................................................................... 2
CHƯƠNG 1. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ............... 3
1.1 Nội dung ............................................................................................. 3
1.2 Các phương pháp đánh giá tác động môi trường ................................. 3
1.3 Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động
mơi trường ........................................................................................................6
CHƯƠNG 2. MƠ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ................................................. 9
2.1. Dự án ................................................................................................. 9
2.2.Chủ dự án ........................................................................................... 9
2.3.Vị trí địa lý của dự án ......................................................................... 9
2.4. Nội dung chủ yếu của dự án ............................................................... 10
2.4.1.Mục tiêu của Dự án...................................................................... 10
2.4.2 Các thông số quy hoạch dự án ..................................................... 11
2.4.3 Giải pháp kiến trúc cơng trình ...................................................... 11
2.4.4 Cơng nghệ và kỹ thuật ................................................................. 18
2.4.5 Các cơng trình phụ trợ ................................................................. 22
2.5.Phương án đền bù và giải phóng mặt bằng .......................................... 30
2.6.Tiến độ thực hiện dự án ...................................................................... 30
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ
KINH TẾ - XÃ HỘI ................................................................................... 32
3.1 Điều kiện tự nhiên và môi trường........................................................ 32

3.1.1 Điều kiện địa hình địa chất .......................................................... 32
3.1.2 Điều kiện khí tượng - thủy văn .................................................... 33
3.1.3 Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường ........................ 37
i


3.1.3.1 Hiện trạng mơi trường khơng khí .......................................... 37
3.1.3.2 Hiện trạng chất lượng nước mặt ............................................ 39
3.1.3.3 Hiện trạng chất lượng nước cấp ............................................. 40
3.2 Điều kiện kinh tế xã hội ...................................................................... 42
3.2.1 Điều kiện kinh tế ......................................................................... 42
3.2.2 Hạ tầng kinh tế xã hội .................................................................. 43
CHƯƠNG 4. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................ 48
4.1 Nguồn gây tác động ............................................................................ 48
4.1.1 Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải ................................. 48
4.1.2 Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ...................... 74
4.1.3 Rủi ro và sự cố............................................................................. 77
4.2 Đối tượng, quy mô bị tác động............................................................ 79
4.2.1 Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn xây dựng ............. 79
4.2.2 Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động ............ 80
4.3 Đánh giá tác động ............................................................................... 81
4.3.1 Trong giai đoạn chuẩn bị và thi công xây dựng ............................ 81
4.3.2 Trong giai đoạn hoạt động ........................................................... 84
4.4 Tổng hợp các tác động đến môi trường trong quá trình xây dựng
và hoạt động của dự án ............................................................................. 95
4.5 Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh .......................... 97
CHƯƠNG 5. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG VÀ CHƯƠNG
TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ........................................................ 98
A. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ....... 98
5.1 Các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực trong giai đoạn chuẩn bị

và san lấp mặt bằng .................................................................................. 98
5.2 Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm trong giai đoạn thi công xây .......... 99
5.2.1. Các biện pháp giảm thiểu khói bụi trong q trình thi công ........ 99
5.2.2.Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, rung trong q trình thi cơng. 100
5.2.3. Các biện pháp giảm thiểu tác động từ lán trại công nhân............. 101
5.2.4.Các biện pháp giảm thiểu nước thải từ q trình thi cơng xây dựng
............................................................................................................. 101
5.2.5.Các biện pháp giảm thiểu tác động do ô nhiễm chất thải rắn ........ 103
ii


5.2.6.Các biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường đất........... 104
5.2.7.Biện pháp kỹ thuật an toàn lao động trong quá trình xây dựng cơ bản,
khả năng cháy nổ trong giai đoạn xây dựng .......................................... 104
5.3 Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm trong giai đoạn dự án đi vào hoạt .. 105
5.3.1 Các biện pháp giảm thiểu tác động mơi trường khơng khí ............ 105
5.3.2 Giảm thiểu ơ nhiễm nhiệt và tiếng ồn .......................................... 111
5.3.3 Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước .......................................... 112
5.3.4 Các giải pháp quản lý và xử lý chất thải rắn ................................. 119
5.3.5 Các biện pháp phòng ngừa khả năng cháy nổ trong giai đoạn dự án
hoạt động.............................................................................................. 126
B. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI
TRƯỜNG .................................................................................................... 128
5.4 Chương trình quản lý .......................................................................... 128
5.4.1 Trong q trình thi cơng xây dựng ................................................... 128
5.4.2 Trong quá trình đi vào hoạt động ..................................................... 129
5.4.3 Dự tốn kinh phí xây dựng cơng trình xử lý nước thải ..................... 129
5.4.4 Chi phí vận hành cơng trình xử lý nước thải..................................... 130
5.4.5 Dự tốn kinh phí PCCC và chống sét ............................................... 130
5.5 Chương trình giám sát môi trường ...................................................... 130

5.5.1 Giai đoạn xây dựng...................................................................... 131
5.5.2 Giai đoạn hoạt động ..................................................................... 132
5.6 Ước tính tổng kinh phí giám sát môi trường hàng năm........................ 134
5.6.1 Giai đoạn xây dựng...................................................................... 134
5.6.2 Giai đoạn hoạt động ..................................................................... 135
CHƯƠNG 6. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ......................... 139
6.1 Kết luận .............................................................................................. 139
6.2 Kiến nghị ............................................................................................ 140
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 141
PHỤ LỤC ................................................................................................... 142
Phụ lục 1 Các bảng vẽ liên quan .............................................................. 143
Phụ lục 2 Các văn bảng liên quan ............................................................. 148
Phụ lục 3 Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng môi trường ...................... 160
iii


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT
BHYT

- Bảo hiểm y tế

BKHCNMT

- Bộ Khoa học Công nghệ Môi Trường

BTNMT

- Bộ Tài nguyên và Môi trường

BYT


- Bộ y tế

CBCNV

- Cán bộ công nhân viên

CTR

- Chất thải rắn

ĐTM

- Đánh giá tác động môi trường

HTXLNT

- Hệ thống xử lý nước thải

MTTQ

- Mặt trận tổ quốc

PCCC

- Phòng cháy chữa cháy

QCVN

- Quy chuẩn Việt Nam


QHCT

- Quy hoạch chi tiết

TBYT

- Thiết bị y tế

TCMR

- Tiêm chủng mở rộng

TCMT

- Tiêu chuẩn môi trường

TCVN

- Tiêu chuẩn Việt Nam

THC

- Tổng hidrocacbon

TPHCM

- Thành phố Hồ Chí Minh

UBND


- Uỷ ban Nhân dân

VTYT

- Vật tư y tế

WHO

- Tổ chức Y tế Thế giới

iv


DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Hiện trạng các loại đất trong khu vực qui hoạch ................................ 10
Bảng 2.2 Tổng hợp cơ cấu sử dụng đất

.................................................... 12

Bảng 2.3 Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật đối với từng ô đất ................................. 13
Bảng 2.4 Danh sách máy móc thiết bị dự kiến .................................................. 21
Bảng 2.5 Thiết bị chính được dự phịng máy phát điện ...................................... 25
Bảng 2.6 Kế hoạch thực hiện dự án .................................................................. 31
Bảng 3.1 Diễn biến nhiệt độ trung bình các năm tại tỉnh Bến Tre ...................... 34
Bảng 3.2 Diễn biến lượng mưa trung bình tháng các năm tại tỉnh Bến Tre ........ 35
Bảng 3.3 Diễn biến độ ẩm tương đối trung bình các năm tại tỉnh Bến Tre ........ 36
Bảng 3.4 Diễn biến số giờ nắng các năm ghi nhận tại tỉnh Bến Tre ................... 36
Bảng 3.5 Phương pháp phân tích các chỉ tiêu chất lượng mơi trường khơng khí 38
Bảng 3.6 Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí ........................... 38

Bảng 3.7 Phương pháp phân tích các chỉ tiêu chất lượng nước mặt ................... 39
Bảng 3.8 Kết quả phân tích chất lượng nước mặt ............................................... 40
Bảng 3.9 Phương pháp phân tích các chỉ tiêu chất lượng nước cấp .................... 41
Bảng 3.10 Kết quả phân tích chất lượng nước cấp ............................................. 41
Bảng 4.1 Liệt kê các nguồn gây tác động trong quá trình xây dựng ................... 49
Bảng 4.2 Ước tính tải lượng bụi phát sinh trong quá trình xây dựng .................. 51
Bảng 4.3 Thành phần và tính chất dầu DO......................................................... 53
Bảng 4.4 Hệ số và tải lượng ô nhiễm do đốt dầu DO của các phương tiện vận
chuyển, thi công trong công trường ................................................................... 54
Bảng 4.5 Bảng tổng hợp định mức sử dụng nhiên liệu của một số thiết bị
xây dựng............................................................................................................ 54
Bảng 4.6 Hệ số ô nhiễm của các chất trong khí thải khi đốt dầu DO .................. 55
Bảng 4.7 Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm từ q trình đốt dầu DO......... 56
Bảng 4.8 Mức ồn của các thiết bị thi công. ........................................................ 57
Bảng 4.9 Các vấn đề ơ nhiễm chính và nguồn gốc phát sinh .............................. 61

v


Bảng 4.10 Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm khi chạy máy phát điện .............. 64
Bảng 4.11 Tính chất nước thải y tế trước khi xử lý ........................................... 67
Bảng 4.12 Tải lượng ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của bệnh viện .............. 68
Bảng 4.13 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ........................ 69
Bảng 4.14 Nguồn phát sinh chất thải rắn của bệnh viện .................................... 70
Bảng 4.15 Thành phần rác thải y tế.................................................................... 72
Bảng 4.16 Thành phần chất thải rắn sinh hoạt.................................................... 73
Bảng 4.17 Mức ồn từ các thiết bị thi công ......................................................... 75
Bảng 4.18 Tiêu chuẩn các yếu tố vi khí hậu trong mơi trường lao động ............. 77
Bảng 4.19 Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn xây dựng ................. 80
Bảng 4.20 Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động ................ 80

Bảng 4.21 Tác hại của SO2 đối với con người và động vật................................. 86
Bảng 4.22 Mức gây độc của CO ở những nồng độ khác nhau ............................ 88
Bảng 4.23 Tác hại của CO2 ở những nồng độ khác nhau ................................... 88
Bảng 4.24 Tác hại của khí Clo và hơi axit clohydric ở những nồng độ khác nhau ... 89
Bảng 4.25 Tổng hợp các tác động chính trong quá trình đầu tư và hoạt động
dự án ................................................................................................................. 96
Bảng 5.1 Số liệu về an toàn bức xạ ...................................................................109
Bảng 5.2 Vị trí và chỉ tiêu giám sát khơng khí hàng năm ..................................133
Bảng 5.3 Chi phí giám sát chất lượng mơi trường khơng khí hàng năm trong
giai đoạn xây dựng ...........................................................................................134
Bảng 5.4 Chi phí giám sát chất lượng nước mặt hằng năm trang giai đoạn
xây dựng...........................................................................................................135
Bảng 5.5 Chi phí giám sát chất lượng mơi trường khơng khí hàng năm ..........136
Bảng 5.6 Chi phí giám sát đặc tính nước thải hàng năm ...................................136
Bảng 5.7 Chi phí giám sát đặc tính nước mặt hàng năm ...................................137
Bảng 5.8 Ước tính kinh phí giám sát chất lượng môi trường hàng năm .............138

vi


DANH SÁCH CÁC HÌNH

Hình 2.1 Sơ đồ khám và chữa bệnh…........................................................... 18
Hình 2.2 Sơ đồ hệ thống cấp khí trung tâm ................................................... 29
Hình 5.1 Sơ đồ mạng lưới thốt nước mưa của Bệnh viện đa
khoa tỉnh Bến Tre ........................................................................................ 112
Hình 5.2 Sơ đồ mạng lưới thoát nước thải sinh hoạt của Bệnh viện đa khoa
tỉnh Bến Tre………………………………………….. ............................... 113
Hình 5.3 Sơ đồ mạng lưới thoát nước thải y tế của Bệnh viện đa khoa tỉnh
Bến Tre ........................................................................................................ 113

Hình 5.4 Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn. ................................................................. 114
Hình 5.5 Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải của Bệnh viện đa khoa tỉnh
Bến Tre. ....................................................................................................... 116
Hình 5 .6. Sơ đồ hệ thống thu gom, phân loại chất thải y tế .......................... 122

vii


Đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre, quy mô 600 giường

MỞ ĐẦU
Ngày nay khoa học và công nghệ đang phát triển với tốc độ chưa từng có trong lịch
sử loài người và ảnh hưởng mạnh mẽ đến mọi quốc gia. Mọi lĩnh vực hoạt động của
con người đều có mối quan hệ mật thiết và phụ thuộc lẫn nhau. Việc phát triển kinh
tế xã hội gắn kết với bảo vệ môi trường bền vững là vấn đề quan trọng hiện nay.
Trước tình hình đó vấn đề ơ nhiễm mơi trường là vấn đề đang địi hỏi Đảng và Nhà
nước ta nói riêng cũng như cả thế giới nói chung cần phải quan tâm hàng đầu. Đó
cũng là mối quan tâm sâu sắc không những của cơ quan quản lý nhà nước mà còn là
của từng người dân, từng nhà đầu tư trong nước cũng như ngoài nước tại Việt
Nam. Để đảm bảo an tồn mơi trường, một dự án trước khi hoạt động cần phải
được đánh giá tác động mơi trường để có biện pháp kiểm sốt tránh gây ảnh hưởng
xấu tới môi trường.
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre quy mô 600 giường là một
dự án tương đối lớn, vì vậy trong quá trình thực hiện dự án chắc chắn sẽ phát sinh
những vấn đề ô nhiễm môi trường đất, nước, khơng khí, hệ sinh thái…Do vậy việc
dự báo, đề xuất các biện pháp ngăn ngừa, giảm thiểu các tác động ô nhiễm môi
trường của dự án là cần thiết.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường được xây dựng nhằm phục vụ công tác quản
lý bảo vệ môi trường, đề xuất các dự báo, các biện pháp tổng hợp để ngăn ngừa,
giảm thiểu các tác động tiêu cực của quá trình xây dựng và hoạt động của dự án đến

mơi trường xung quanh.
LÝ DO THỰC HIỆN ĐỒ ÁN
Hiện tại qui mô và chất lượng của Bệnh viện đa khoa tỉnh hiện có (Bệnh viện
Nguyễn Đình Chiểu) khơng cịn đáp ứng cả về qui mô và chất lượng của nhu cầu
khám và chữa bệnh của nhân dân tỉnh Bến Tre. Trong đó có tỷ lệ tiếp nhận điều trị
nội trú rất thấp (khoảng 20% số lượt bệnh nhân đến khám) và thực trạng về cơ sở
vật chất, đặc biệt là trang thiết bị y tế vẫn chưa đáp ứng yêu cầu khám và điều trị
của bệnh nhân.

GVHD: PGS.TS Hoàng Hưng
SVTH: Nguyễn Thị Thu Cúc

1


Đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre, quy mô 600 giường

Việc đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến Tre quy mô 600 giường là cần
thiết và cấp bách. Nó phù hợp với chính sách của Đảng và Nhà nước, các cấp chính
quyền và ban ngành của tỉnh Bến Tre, phù hợp và góp phần phát triển kinh tế - xã
hội của tỉnh Bến Tre nói riêng và của vùng đồng bằng Sơng Cửu Long nói chung.
Tuy nhiên, cần phải phân tích các nguồn gây ơ nhiễm cũng như các biện pháp giảm
thiểu, kiểm sốt ơ nhiễm đảm bảo khơng gây ảnh hưởng đến mơi trường.Đó là lý do
để tôi lựa chọn đề tài “ Đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre quy mơ
600 giường tại xã Bình Phú, Tp Bến Tre- Tỉnh Bến Tre’’
MỤC TIÊU CỦA ĐỒ ÁN
Đánh giá những tác động của dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến
Tre quy mô 600 giường gây ảnh hưởng đến môi trường và đời sống của con người.
Phân tích và xác định những tác động có lợi, có hại từ những hoạt động của dự án
đến môi trường tại khu vực cũng như các vùng lân cận nơi dự kiến xây dựng cơng

trình.
Đề xuất các biện pháp quản lý và công nghệ để giảm thiểu các tác động gây ô
nhiễm môi trường do hoạt động của dự án gây ra.
Lập chương trình quan trắc, giám sát chất lượng mơi trường trong q trình hoạt
động của dự án.

GVHD: PGS.TS Hoàng Hưng
SVTH: Nguyễn Thị Thu Cúc

2


Đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre, quy mô 600 giường

CHƯƠNG 1. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
1.1 Nội dung
Khảo sát các số liệu liên quan đến địa lý, điều kiện tự nhiên, tình hình kinh tế, xã
hội của địa phương cụ thể là khu vực xây dựng dự án.
Các tiêu chuẩn môi trường được nhà nước quy định.
Xác định nhu cầu cấp nước, cấp điện để phục vụ cho quá trình hoạt động của dự án.
Xác định nguồn ô nhiễm và tác hại của chúng đến môi trường. Đánh giá tác động
của dự án trong giai đoạn xây dựng cũng như khi dự án đi vào hoạt động.
Ngiên cứu và đề xuất các biện pháp thích hợp nhằm khống chế các tác động có hại
đến mơi trường tự nhiên-kinh tế- xã hội do dự án gây ra.
Xây dựng chương trình giám sát mơi trường.
1.2 Các phương pháp đánh giá tác động môi trường
1. Phương pháp lập bảng kiểm tra: là liệt kê các thành phần môi trường liên quan
đến các hoạt động phát triển. Sau đó đem đối chiếu với các tiêu chuẩn môi trường
được ban hành.
2. Phương pháp ma trận: là liệt kê các hành động (hoạt động) từ khi chuẩn bị đến

khi dự án đi vào hoạt động, lập bảng đối chiếu giữa các nhân tố mơi trường có thể
bị tác động (tiêu cực hay tích cực) với các hoạt động phát triển.
3. Phương pháp khảo sát thực địa: nó được nghiên cứu trên thực tế, các thông số và
các dữ liệu cũng được đo đạc cụ thể, phương pháp mang tính chất thực tế và độ
chính xác rõ ràng cao.
4. Phương pháp chỉ số môi trường: là đưa ra các đánh giá chung về chất lượng mơi
trường khi chưa có dự án so với khi dự án đi vào hoạt động.
5. Phương pháp phân tích chi phí lợi ích: là sử dụng biểu đồ hai chiều dùng để mơ
tả những chi phí trong q thình thực hiện dự án và những lợi ích của chúng đem lại
thuận lợi tốt nhất sau khi dự án đi vào hoạt động.
6. Phương pháp mạng lưới: là phương pháp phân tích các tác động song song và nối
tiếp nhau xác định mối quan hệ nhân quả giữa các tác động đó với các mối quan hệ
đó có thể kết nối lại với nhau thành một mạng lưới tác động mơi trường.

GVHD: PGS.TS Hồng Hưng
SVTH: Nguyễn Thị Thu Cúc

3


Đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre, quy mô 600 giường

7. Phương pháp so sánh: là lấy dữ liệu có sẵn đem so sánh với những tiêu chuẩn và
những số liệu của dự án trước, nhằm mục đích đem lại hiệu quả tốt nhất.
8. Phương pháp mơ hình hóa: là phương pháp tổng hợp các kiến thức khác nhau
như tốn học, vật lý học, hóa học... cộng với sự hiểu biết về tác động sẽ được mơ
hình hóa. Nó được ứng dụng để đánh giá khả năng lan truyền chất ơ nhiễm, mức độ
ơ nhiễm, ước tính giá trị các thơng số chi phí lợi ích... của một số chất ơ nhiễm có
khả năng gây tác hại đến môi trường trong khu vực.
Hiện nay nhiều phương pháp đánh giá tác động môi trường đã được sử dụng trên

thế giới nhưng nói chung phương pháp đánh giá tác động mơi trường có thể được
phân loại sau:
 Phương pháp nhận dạng
Mô tả hiện trạng của hệ thống môi trường
Xác định tất cả các thành phần của hoạt động sản xuất.
Để thực hiện được phần này có thể sử dụng các phương pháp sau:
+ Phương pháp liệt kê
+ Phương pháp ma trận mơi trường

 Phương pháp dự đốn
Xác định sự thay đổi đáng kể của mơi trường
Dự đốn về khối lượng và không gian của sự thay đổi đã xác định ở trên.
Đánh giá khả năng ảnh hưởng sẽ xảy ra theo thời gian.
Để thực hiện được phần này có thể sử dụng các phương pháp sau:
+ Các hệ thống thông tin mơi trường và mơ hình khuếch tán
+ Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên, tỉ lệ hóa và đo đạc phân tích.

 Phương pháp đánh giá
Xác định mức độ thiệt hại và lợi ích của các nhóm cộng đồng dân cư bị ảnh hưởng
bởi việc thực hiện dự án.
Xác định và so sánh lợi ích giữa các phương án thực hiện.
Để thực hiện được phần nay có thể sử dụng các phương pháp sau:
+ Hệ thống đánh giá môi trường.

GVHD: PGS.TS Hoàng Hưng
SVTH: Nguyễn Thị Thu Cúc

4



Đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre, quy mơ 600 giường

+ Phân tích kinh tế.

Các phương pháp đánh giá tác động môi trường đối với dự án Bệnh viện đa khoa
tỉnh Bến Tre bao gồm:
 Phương pháp nghiên cứu, khảo sát thực địa
Sưu tầm tài liệu và khảo sát thực tế:
+ Địa hình, địa chất
+ Khí tượng thủy văn
+ Thủy vực và nguồn nước
+ Các hệ sinh thái

Sưu tầm tài liệu về cơ sở hạ tầng:
+ Hệ thống cấp nước
+ Hệ thống thoát nước
+ Hệ thống đường giao thơng
+ Hệ thống thơng tin liên lạc
+ Hệ thống phịng cháy chữa cháy
+ Mạng lưới điện và hệ thống cung cấp năng lượng.

Khảo sát hiện trạng môi trường khu vực dự án:
+ Khảo sát chất lượng nước mặt
+ Khảo sát chất lượng nước cấp
+ Khảo sát chất lượng khơng khí

 Phương pháp liệt kê (Checklists)
Liệt kê các tác động môi trường do hoạt động xây dựng dự án.
Liệt kê các tác động mơi trường do q trình vận hành dự án gây ra, bao gồm các
nhân tố gây ô nhiễm mơi trường: nước thải; khí thải; chất thải rắn; an tồn lao động;

cháy nổ; vệ sinh mơi trường…
Dựa trên kinh nghiệm phát triển của các Bệnh viện đa khoa, dự báo các tác động
đến môi trường, kinh tế và xã hội trong khu vực do hoạt động của dự án gây ra.
 Phương pháp so sánh

GVHD: PGS.TS Hoàng Hưng
SVTH: Nguyễn Thị Thu Cúc

5


Đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre, quy mơ 600 giường

So sánh về lợi ích kỹ thuật và kinh tế, lựa chọn và đề xuất phương án giảm thiểu các
tác động do hoạt động của dự án gây ra đối với môi trường, kinh tế và xã hội.
1.3 Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường
Báo cáo ĐTM cho dự án “Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre” được
lập dựa trên các văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật sau:
 Cơ sở pháp lý
-

Luật Bảo Vệ Mơi Trường Quốc Hội nước Cộng Hịa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt

Nam khóa XI, kỳ họp thứ 8, thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005.
-

Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của của quốc hội khóa XI, kỳ

họp thứ 4 về việc quản lý và đầu tư xây dựng.

-

Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính Phủ về

việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo Vệ Mơi
Trường.
-

Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của chính phủ về sửa đổi, bổ

sung một số điều của nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của
Chính Phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Bảo Vệ Môi Trường.
-

Nghị định số 117/2009/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Chính Phủ về

xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường.
-

Nghị định 140/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 của Chính phủ quy định việc bảo

vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các
chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển.
-

Quyết định số 35/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 25/6/2002 của Bộ trưởng Bộ

Khoa Học Công Nghệ và Môi Trường về việc công bố danh mục các tiêu chuẩn
Việt Nam về môi trường bắt buộc áp dụng.

-

Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài

Nguyên và Môi Trường về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi
trường.

GVHD: PGS.TS Hoàng Hưng
SVTH: Nguyễn Thị Thu Cúc

6


Đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre, quy mô 600 giường

-

Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài

Nguyên và Môi Trường về việc ban hành Danh mục chất thải nguy hại.
-

Thông tư số 05/2008/TT- BTNMT của Bộ Trưởng Bộ Tài Nguyên Và Môi

Trường ban hành ngày 08 tháng 12 năm 2008 về việc hướng dẫn đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường thay
thế --Thông tư số 08/2008/TT- BTNMT của Bộ Trưởng Bộ Tài Nguyên Và Môi
Trường ban hành ngày 08 tháng 09 năm 2006.
-


Thông tư số 04/2004/TT-BCA ngày 31/02/2004 của Bộ Công an hướng dẫn thi

hành nghị định 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính Phủ về việc quy định
chi tiết một số điều của Luật phịng cháy chữa cháy.
-

Thơng tư 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên

và Môi Trường hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp
phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại.
-

Quyết định số 43/2007/QĐ-BYT ngày 30/11/2007 của Bộ Y Tế Về việc ban

hành quy chế quản lý chất thải y tế.
-

Thông tư 16/2009/TT-BTNMT ngày 17 tháng 10 năm 2009, Quy định quy

chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
-

Thông tư 25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009, Quy định quy

chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
 Các văn bản pháp luật liên quan đến dự án
-

Quyết định về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500


Bệnh Viện Đa Khoa tỉnh Bến Tre – Xã Bình Phú – TP Bến Tre – Tỉnh Bến Tre của
UBND tỉnh bến Tre ngày 03 tháng 11 năm 2009.
 Văn bản kỹ thuật
-

QCVN 03:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép

của kim loại nặng trong đất.
-

TCVN 6561:1999 - Tiêu chuẩn an toàn bức xạ ion hóa tại các cơ sở X-quang.

-

QCVN 05:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng

khí xung quanh.

GVHD: PGS.TS Hoàng Hưng
SVTH: Nguyễn Thị Thu Cúc

7


Đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre, quy mô 600 giường

-

QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại


trong khơng khí xung quanh.
-

QCVN 19: 2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng

nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.
-

QCVN 20: 2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng

nghiệp đối với một số chất hữu cơ.
-

QCVN 02: 2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lị đốt chất

thải rắn y tế.
-

QCVN 08: 2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước

mặt.
-

QCVN 09: 2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước

ngầm.
-

TCVN 7382:2004 – Chất lượng nước – Nước thải bệnh viện – Tiêu chuẩn thải.


-

TCVN 5949: 1998 và TCVN 5948: 1999 - Các tiêu chuẩn liên quan đến tiếng

ồn.
-

TCVN 6962: 2001 - Các tiêu chuẩn liên quan đến độ rung.

-

Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về

việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh
lao động.
-

TCVN 6705: 2000, TCVN 6706: 2000 và TCVN 6707: 2000- Các tiêu chuẩn

liên quan đến chất thải rắn khơng nguy hại.

GVHD: PGS.TS Hồng Hưng
SVTH: Nguyễn Thị Thu Cúc

8


Đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre, quy mơ 600 giường

CHƯƠNG 2. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN

2.1. Dự án
DỰ ÁN BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BẾN TRE
Địa điểm: Xã Bình Phú – TP Bến Tre – Tỉnh Bến Tre
2.2. Chủ dự án
-

Tên công ty

: Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

-

Đại diện

: Ơng Phạm Quốc Tuấn

-

Địa chỉ trụ sở chính

: 109 Đồn Hồng Minh, Phường 5, TP.Bến Tre,

Chức vụ: P. Giám đốc

Tỉnh Bến Tre
-

Ngành nghề kinh doanh

: Bệnh viện


2.3. Vị trí địa lý của dự án
Địa điểm quy hoạch Dự án Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến Tre thuộc xã Bình Phú –
Tp Bến Tre - tỉnh Bến Tre, với diện tích quy hoạch là 10,6 ha. Khu đất dự án có các
vị trí tiếp giáp như sau:
-

Phía Tây Nam giáp với đường liên xã Bình Phú – Mỹ Thành.

-

Phía Tây Bắc giáp với đường vào cầu Hàm Lng.

-

Phía Đơng Nam và phía Đơng Bắc giáp với đường dự kiến mở theo qui hoạch.

(Bản vẽ vị trí khu đất dự án được đính kèm trong phần phụ lục)
Việc lựa chọn địa điểm xây dựng đã đạt được các yếu tố sau:
Phù hợp với qui hoạch đã được UBND Tỉnh Bến Tre phê duyệt, trong đó có tính
đến phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020.
Điều kiện môi trường đáp ứng và tiêu chuẩn, qui định của công trình Bệnh viện đa
khoa
Vị trí phải dễ tiếp cận từ các khu dân cư trong địa bàn, gần đường giao thơng chính,
phù hợp với qui hoạch chung. Khơng ở trong các khu vực có nguy cơ hiểm họa về
thiên tai và địa chất yếu.
Diện tích, kích thước hồn tồn đủ để bố trí xây dựng các hạng mục cơng trình,
trong đó có dự phịng để cho phát triển mở rộng Bệnh viện trong tương lai xa (tới
năm 2020).


GVHD: PGS.TS Hoàng Hưng
SVTH: Nguyễn Thị Thu Cúc

9


Đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre, quy mô 600 giường

Căn cứ vào các yếu tố trên, việc lựa chọn vị trí xây dựng bệnh viện tại xã Bình Phú
– tỉnh Bến Tre là hồn tồn phù hợp.
Trong phạm vi ranh giới qui hoạch, hiện tại chủ yếu là đất trồng dừa và mương
nước chiếm tỷ lệ 85,05% diện tích. Cịn lại là đất ở của một số hộ dân (khoảng 50
hộ), kênh mương và đường giao thông nhỏ.
Trong phạm vi ranh giới qui hoạch khơng có các cơng trình cơng cộng, cơng trình
sản xuất có khoảng 68 cơng trình nhà ở với các hình thức nhà thấp tầng, chất lượng
kiên cố và bán kiên cố. Nhà kiên cố được xây dựng chủ yếu trên trục giao thơng
chính, nhà bán kiên cố phân bố trong khu vực vườn dừa.
Bảng 2.1 Hiện trạng các loại đất trong khu vực qui hoạch
Stt

1

Khu Vực

Diện Tích

Diện Tích

Tỷ lệ (%)


(m2)

(ha)

Tổng khu vực qui hoạch

105,963

10,60

100,00

Đất ở hiện có (khoảng 50

13,258

1,33

12,51

90,119

9,01

85,05

25,86

0,26


2,44

hộ)
2

Đất trồng dừa, mương
nước

3

Giao thơng hiện có

(Nguồn: Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre, 2009).
2.4. Nội dung chủ yếu của dự án
2.4.1.Mục tiêu của Dự án
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre có quy mô 600 giường
tương đối lớn với các mục tiêu chính như sau:
Phấn đấu đưa bệnh viện đạt tiêu chuẩn bệnh viện đa khoa hạng II và là trung tâm về
chuyên môn y khoa nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ y tế của toàn mạng lưới y tế
trong tỉnh Bến Tre, làm địn bẩy cho chương trình xã hội hóa cơng tác y tế.
Nâng cao chất lượng và hiệu quả cơng tác khám và chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe
cho nhân dân tỉnh Bến Tre.

GVHD: PGS.TS Hoàng Hưng
SVTH: Nguyễn Thị Thu Cúc

10


Đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre, quy mô 600 giường


Đảm bảo bệnh nhân được cấp cứu, khám và chữa bệnh kịp thời và đạt yêu cầu chất
lượng ngay tại bệnh viện đa khoa tỉnh.
Giảm tỷ lệ tử vong dưới 0,6% (năm 2009 tỉ lệ tử vong tại Bệnh viện Đa khoa
Nguyễn Đình Chiểu là 0,6%).
Giảm số ngày điều trị trung bình cho một bệnh nhân cịn 06 ngày ( năm 2009 số
ngày điều trị trung bình/ bệnh nội trú tại BVĐK NĐC là 6,26 ngày).
Tăng khả năng phẫu thuật của bệnh viện so với trước đây.
2.4.2 Các thơng số quy hoạch dự án
-

Tổng diện tích của dự án:105963 m2

-

Khu vực cây xanh dịch vụ và đỗ xe: 22512 m2

-

Đất đường đơ thị: 11299 m2

-

Diện tích xây dựng: 72152 m2

-

Đất cơng trình khu cán bộ, hành chính, hậu cần: 45907 m2

-


Đất cây xanh : 7138 m2

-

Đất cơng trình hạ tầng kỹ thuật: 2034 m2

-

Đất giao thông nội bộ: 17073 m2

2.4.3 Giải pháp kiến trúc cơng trình
Bố trí các khu chức năng trong bệnh viện.
Diện tích đất khu vực khám chữa bệnh và hậu cần.
Khu vực khoa khám và điều trị ngoại trú: Bố trí gần khu vực cổng chính, đảm bảo
u cầu đón tiếp, hướng dẫn và khám bệnh.
Khu vực kỹ thuật nghiệp vụ: Bố trí ở vị trí trung tâm nhằm phục vụ thuận tiện cho
cả khám ngoại trú và nội trú.
Khu vực điều trị nội trú: Bố trí nằm phía sau khu vực kỹ thuật nghiệp vụ. Riêng khu
vực lây nhiễm bố trí ở phía Tây – Bắc khu đất nhằm đảm bảo điều kiện cách ly về
hướng gió và khoảng cách cần thiết đối với khu vực khác của bệnh viện.
Khu vực hành chính quản trị - hậu cần: Khu hành chính bố trí gần khu vực cổng
chính và hướng nhìn ra tuyến đường phía Đơng Bắc, góp phần tạo bộ mặt kiến trúc
cho khu vực bệnh viện, phù hợp cho yêu cầu quản lý bệnh viện và nghiên cứu,

GVHD: PGS.TS Hoàng Hưng
SVTH: Nguyễn Thị Thu Cúc

11



Đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre, quy mơ 600 giường

đào tạo. Riêng khu tang lễ bố trí nằm khuất phía Tây của bệnh viện và gần cổng phụ
nhằm đảm bảo yêu cầu vệ sinh môi trường, thuận tiện vận chuyển.
Khu vực dịch vụ tổng hợp: Bố trí phía sau của bệnh viện, phù hợp với các hoạt
động phục vụ cho khu nội trú như: phục vụ giặt tẩy, khử trùng, sửa chữa và bảo trì
nhà ở nhân thân, bếp và nhà ăn…
Sau đây là bảng tổng hợp cơ cấu sử dụng đất của dự án.
Bảng 2.2 Tổng hợp cơ cấu sử dụng đất
Stt

Loại đất, chức năng

Tổng khu vực QHCT 1/500

Diện tích

Diện tích

Tỷ lệ

(m2)

(ha)

(%)

105963


10.60

100.00

33811

3.38

31.91

a.1 Khu vực cây xanh, dịch vụ và đỗ xe

22512

2.25

21.25

a.2 Đất đường đô thị

11299

1.13

10.66

B

72152


7.22

68.09

45907

4.59

43.32

b.2 Đất cây xanh

7138

0.71

6.74

b.3 Đất cơng trình hạ tầng kỹ thuật

2034

0.20

1.92

17073

1.71


16.11

A

Khu vực cây xanh dịch vụ và giao
thông đô thị

Khu vực xây dựng bệnh viện

b.1 Đất cơng trình KCB, hành chính, hậu
cần

b.4 Đất giao thông nội bộ

(Nguồn: Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre, 2009).
Khu vực cây xanh tập trung: Bệnh viện có 2 khu vực cây xanh tập trung nằm phía
trước khu Khoa khám điều trị ngoại trú và Khu vực hành chính quản trị, đáp ứng
yêu cầu của bệnh viện về tổ chức cảnh quan và cách ly với khu vực lân cận.
Khu vực hạ tầng kỹ thuật: Bố trí trạm xử lý nước, rác thải nằm ở phía Tây Bắc của
bệnh viện và gần cổng phụ nhằm đảm bảo yêu cầu vệ sinh môi trường, thuận tiện
vận chuyển. khu vực trạm cấp nước, cấp điện đặt ở phía Đơng Bắc giáp đường
chính đơ thị nhằm đấu nối thuận lợi với hệ thống điện, nước theo qui hoạch của khu
vực.

GVHD: PGS.TS Hoàng Hưng
SVTH: Nguyễn Thị Thu Cúc

12



×