Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc (Lần 1) - Đề thi thử đại học môn Vật lý năm 2016 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.89 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC</b>


<b>Đề thi có 05 trang</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 LỚP</b>
<b>12 </b>


<b>NĂM HỌC 2015-2016</b>
<b>ĐỀ THI MƠN: VẬT LÍ</b>


<i>Thời gian làm bài : 90 phút , không kể thời gian</i>
<i>giao đề</i>


<b>Mã đề thi 169</b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...


<b>Câu 1: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10cos(πt + π/4) cm. Trong 1 (s) đầu tiên, tốc độ</b>
trung bình của vật là


<b>A. 20 cm/s.</b> <b>B. 10 cm/s.</b> <b>C. 0 cm/s.</b> <b>D. 15 cm/s.</b>


<b>Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện</b>
biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.</b>
<b>B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.</b>
<b>C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f .</b>
<b>D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.</b>



<b>Câu 3: Tại một nơi hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ</b>
nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc
là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượi là


<b>A. l1 = 100m, l2 = 6,4 m.</b> <b>B. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm.</b>
<b>C. l1 = 100cm, l2 = 64 cm.</b> <b>D. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm.</b>
<b>Câu 4: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là </b><i><b>sai </b></i> ?


<b>A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong </b>
nước.


<b>B. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.</b>
<b>C. Sóng âm trong khơng khí có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.</b>
<b>D. Âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20 000 Hz.</b>


π


2<b><sub>Câu 5: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm</sub></b>
gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là thì tần số của sóng bằng


<b>A. 1250Hz</b> <b>B. 2500Hz</b> <b>C. 1000Hz</b> <b>D. 5000Hz</b>


<i>l</i><b><sub>Câu 6: Trên một sợi dây có chiều dài , hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.</sub></b>
Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là


2v


<i>l</i>


v


2<i>l</i>


v


<i>l</i>


v


4<i>l</i> <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


<b>Câu 7: Xét sóng có bước sóng λ, truyền từ A đến điểm M (M cách A một đoạn AM = d). Điểm M dao</b>
động ngược pha với A khi:


<b>A. d = ( k + 1)λ với k = 0,1,2…</b> <b>B. d = ( k + 0,5)λ với k = 0,1,2…</b>
1


2<b><sub>C. d = ( 2k + 1)λ với k = 0,1,2…</sub></b> <b><sub>D. d = ( k + 1)λ với k = 0,1,2…</sub></b>


<b>Câu 8: Một tụ điện có điện dung C=8 nF được nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc với một cuộn cảm có L = 2</b>
mH. Cường độ dịng điện cực đại qua cuộn cảm là


<b>A. 12 mA</b> <b>B. 1,2 A</b> <b>C. 0,12 A</b> <b>D. 1,2 mA</b>


<b>Câu 9: Con lắc lị xo dao động điều hồ có A là biên độ. Li độ của vật khi thế năng bằng động năng là</b>
4


2


<i>A</i>



2


<i>A</i>


2
2


<i>A</i>


4


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



  <i>t</i>0, 25<i>s</i><b><sub>Câu 10: Một vật dao động điều hịa có phương trình:. Li độ và vận</sub></b>


tốc của vật lúc là


3 3 3<b><sub>A. 0,5cm ; ±cm/s.</sub></b> <b><sub>B. 1cm ; ±2π.(cm/s).</sub></b> <b><sub>C. 1,5cm ; ±π(cm/s).</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>
1cm ; ± π cm/s.


<b>Câu 11: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật</b>


<b>A. giảm khi độ lớn vận tốc tăng.</b> <b>B. không thay đổi.</b>


<b>C. bằng 0 khi vận tốc bằng 0.</b> <b>D. tăng khi độ lớn vận tốc tăng.</b>
6





<b>Câu 12: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 3cos(8</b>t + )(cm), với x tính bằng cm, t tính
bằng s. Tần số dao động của vật là


<b>A. 4Hz.</b> <b>B. 8Hz.</b> <b>C. 2Hz.</b> <b>D. 1Hz.</b>


<b>Câu 13: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lị xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lị xo bị cắt bớt một</b>
nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là


2
<i>T</i>


2


<i>T</i>


A. . <b>B. 2T.</b> <b>C. T.</b> D. .


(


<i>o</i> ).


<i>q</i> <i>q cos t</i>  <b><sub>Câu 14: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng biến thiên theo</sub></b>


phương trình:Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ có dạng
0 <sub>cos(</sub> <sub>)</sub>


2


<i>q</i>



<i>u</i> <i>t</i>


<i>C</i>  


  <i>u</i> <i>q</i>0cos( <i>t</i> )


<i>C</i>  


  0cos( )


2


<i>q</i>


<i>u</i> <i>t</i>


<i>C</i>





  <i>u</i> <i>q</i>0cos( <i>t</i> )


<i>C</i>  


 


A. B. . C. D.
<b>Câu 15: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(ωt + </b>), vận tốc của vật có giá trị cực đại là



<b>A. vmax = 2A</b>. <b>B. vmax = A</b>. <b>C. vmax = A</b>2. <b>D. vmax = A</b>2.


<b>Câu 16: Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được</b>
xác định bởi biểu thức:


<i>m</i>
<i>k</i>


2
1


<i>k</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>m</i>


2
1


A. . <b>B. T = 2</b>. <b>C. T = 2</b>. D. .


<i>B</i> <i>E</i><b><sub>Câu 17: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ và vectơ ln ln</sub></b>



<b>A. trùng phương và vng góc với phương truyền sóng</b>
<b>B. dao động cùng pha</b>


<b>C. dao động ngược pha</b>


<b>D. biến thiên tuần hồn chỉ theo khơng gian</b>


<b><sub>Câu 18: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc </sub></b><sub></sub><sub>0. Biết</sub>


khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của
con lắc là


2
0
mg


2
0
1


mg
4 


2
0
1


mg


2  2mg02



<b>A. </b> B. . C. .<b>D. </b>.


<b>Câu 19: Cường độ âm là</b>


<b>A. năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương truyền âm.</b>
<b>B. một đặc tính sinh lý của âm, phụ thuộc tần số âm.</b>


<b>C. năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian.</b>
<b>D. một đặc tính vật lý của âm cho ta cảm giác nghe âm to hay nhỏ.</b>


<b>Câu 20: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính</b>
bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là


<b>A. 200cm/s</b> <b>B. 150cm/s</b> <b>C. 20cm/s</b> <b>D. 100cm/s</b>


4 4


8 cos 8 sin 6


<i>x</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>a</i><b><sub>Câu 21: Một vật dao động điều hịa trên trục Ox có phương trình: </sub></b>


Tốc độ cực đại của vật là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1<i>s</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>q</i>
4
2
0



<b>Câu 22: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản</b>
cực của tụ điện là q0. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng thì năng lượng từ trường lại có độ
lớn bằng . Tần số của mạch dao động:


<b>A. 2,5.10</b>5<sub>Hz.</sub> <b><sub>B. 10</sub></b>6<sub>Hz.</sub> <b><sub>C. 4,5.10</sub></b>5<sub>Hz.</sub> <b><sub>D. 4,0.10</sub></b>5<sub>Hz .</sub>


<b><sub>Câu 23: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện</sub></b>


thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dịng điện hiệu dụng chạy trong mạch.


<b>A. 75mA</b> <b>B. 53 mA</b> <b>C. 63 mA</b> <b>D. 43 mA</b>


<i>a</i> <i>a</i> 2 <b><sub>Câu 24: Hai nguồn sóng có cùng biên độ , tần số f dao động ngược pha nhau đặt tại hai điểm A và</sub></b>
B tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng  = 1,6cm. M là một điểm trên mặt nước có hiệu đường đi bằng
2,56cm,N là trung điểm của đoạn AB. Trong khoảng MN có bao nhiêu điểm dao động với biên độ ?


<b>A. 5.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<i>F</i>
<i>v</i>


<i>m</i>


50


<i>f</i>  <i>Hz</i> <i><sub>F</sub></i><sub>/ 2</sub> <i>f f</i>1, .2 <b>Câu 25: Vận tốc truyền trên dây đàn hồi tỉ lệ với lực căng dây theo biểu</b>
thức . Người ta thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên dây với 2 đầu cố định ở tần số thì quan sát được trên
dây xuất hiện n nút sóng. Thay đổi lực căng dây đi lượng để thấy hiện tượng sóng dừng xuất hiệnở trên


dây như ban đầu thì tần số tương ứng là Như vậy tính từ tần số f thì cần thay đổi tần số nhỏ nhất bằng bao
nhiêu để thấy hiện tượng sóng dừng như trên?


<b>A. 14,64Hz.</b> <b>B. 15,35Hz.</b> <b>C. 11,23Hz.</b> <b>D. 10,00Hz.</b>


os(20 t)
<i>A</i> <i>B</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>ac</i>  <sub>3</sub><i><sub>cm</sub></i><sub>.</sub><sub>30</sub><i><sub>cm</sub></i><sub>.</sub>0,5<i>cm</i><sub>2</sub><i><sub>cm</sub></i><sub>.</sub> <sub>12</sub><i>cm s</i><sub>/ .</sub><b><sub>Câu 26: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng</sub></b>


kết hợp là nguồn điểm A và B dao động theo phương trình: . Coi biên độ sóng khơng đổi. Người ta đo
được khoảng cách giữa 2 điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là Khoảng cách giữa hai nguồn A, B là
Hai điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm N của AB những đoạn lần lượt là và Tại thời điểm t1
vận tốc của M1 có giá trị đại số là Tính giá trị đại số của vận tốc của M2 tại thời điểm đó.


4 3<i>cm s</i>/ .3 3<i>cm s</i>/ . 3 3<i>cm s</i>/ .4 3<i>cm s</i>/ .<b><sub>A. -</sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. -</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


<b>Câu 27: Một lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 25 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới có vật m = 100g.</b>
Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình x = 4cos(5πt + π/3)
cm. Thời điểm vật qua vị trí lị xo bị dãn 2 cm lần đầu là


1
25<i>s</i>


1
5<i>s</i>


1
30<i>s</i>



1


15<i>s</i><b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub></b> <b><sub>C. .</sub></b> <b><sub>D. .</sub></b>


<b>Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hịa với phương trình: . Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng,</b>
trục tọa độ Ox trùng với trục lị xo, hướng ra xa đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian lò xo bị nén sau
khi dao động được 1s tính từ lúc t=0 là


<b>A. 5/3 s.</b> <b>B. 5/6s.</b> <b>C. 1/3s.</b> <b>D. 1/6s.</b>


1


<i>a</i> <i>T</i><sub>1</sub>  3<i>T</i><sub>0</sub> <i>a</i><sub>2</sub><i>T</i><sub>2</sub>  0,6<i>T</i><sub>0</sub> <i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub><b><sub>Câu 29: Một con lắc đơn có quả nặng là một quả cầu bằng kim loại thực</sub></b>


hiện dao động nhỏ với ma sát không đáng kể. Chu kỳ của con lắc là T0 tại một nơi g = 10 m/s2<sub>. Con lắc</sub>

<i>cm</i>


<i>t</i>



<i>A</i>



<i>x</i>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

máy chuyển động lên trên với gia tốc thì chu kỳ con lắc là . Tỉ số / bằng bao nhiêu?


<b>A. -0,5.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 0,5.</b> <b>D. -1.</b>


<i>A</i>


<i>T</i> <i>TB</i> <i>TA</i>  0,125<i>TB</i><b><sub>Câu 30: Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hịa, chu kì dao động của vật A</sub></b>
là , chu kì dao động của vật B là . Biết . Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B thực hiện


được bao nhiêu dao động?


<b>A. 4</b> <b>B. 8</b> <b>C. 2</b> <b>D. 128</b>


0


45 <b><sub>Câu 31: Một ăng ten parabol đặt tại một điểm M trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương</sub></b>
làm với phương ngang một góc hướng lên một vệ tinh địa tĩnh V. Coi Trái đất là hình cầu bán kính
R=6380km. Vệ tinh địa tĩnh ở độ cao 35800km so với mặt đất. Sóng này truyền từ M đến V mất bao lâu?


<b>A. 0,169s.</b> <b>B. 0,147s.</b> <b>C. 0,125s.</b> <b>D. 0,119s.</b>


8,8<i>H</i><b><sub>Câu 32: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm một tụ điện có điện dung 2000pF và cuộn</sub></b>


cảm có độ tự cảm. Để có thể bắt được dải sóng ngắn có bước sóng từ 10m đến 50m thì cần phải ghép thêm
một tụ điện có điện dung biến thiên biến thiên trong khoảng nào ?


<i>nF</i>
<i>C</i>


<i>nF</i> 0,8


4
,


0   4,2<i>nF</i> <i>C</i>9,3<i>nF</i><b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


3, 2<i>pF C</i> 83,3<i>pF</i> 0,3<i>nF</i> <i>C</i> 0,9<i>nF</i><b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


1, ,2 3



<i>x x x</i> <i>x</i>12 6cos(<i>t</i>/ 6);<i>x</i>23 6 cos(<i>t</i>2 / 3); <i>x</i>13 6 2 cos(<i>t</i>/ 4) <i>x</i>1<b><sub>Câu 33: Một vật thực hiện</sub></b>
đồng thời 3 dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có phương trình .Biết .Tính biên độ của dao
động .


3 6<i>cm</i>6 6<i>cm</i> 6 2<i>cm</i>


1


2<b><sub> A. B. C. D.3 cm </sub></b>
1<i>cm</i>


  <b><sub>Câu 34: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha cách nhau 8cm. Về một</sub></b>


phía của AB lấy hai điểm C và D sao cho CD=4cm và hợp thành hình thang cân ABCD. Biết bước sóng .
Hỏi diện tích lớn nhất của hình thang ABCD là bao nhiêu để trên CD có 5 điểm dao động cực đại


2


18 5<i>cm</i> <sub>12 2</sub><i><sub>cm</sub></i>2 <sub>36 2</sub><i><sub>cm</sub></i>2 <sub>24</sub><i><sub>cm</sub></i>2


<b> A. </b> B. C. D.
2


3


<i>x</i>


<i>y</i>  <b><sub>Câu 35: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động.</sub></b>



Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ
hai, đưa vật về vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi
chiều là y. Tỉ số. Tính tỉ số gia tốc của vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất?


<b>A. 3/2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 1/5</b> <b>D. 2</b>




10 . 10 /


<i>M</i>


<i>v</i>   <i>sin</i> <i>t</i>   <i>cm s</i>


<b>Câu 36: Một sóng cơ học truyền trên một sợi dây rất dài thì một điểm M</b>
trên sợi dây có vận tốc dao động biến thiên theo phương trình:. Giữ chặt một điểm trên dây sao cho trên
dây hình thành sóng dừng, khi đó bề rộng một bụng sóng có độ lớn


<b>A. 2cm</b> <b>B. 6cm</b> <b>C. 8cm</b> <b>D. 4cm</b>


<b>Câu 37: Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 8cm, biên độ 4cm, tần số 2Hz, khoảng cách</b>
MN = 2cm. Tại thời điểm t phần tử vật chất tại M có li độ x = 2cm và đang giảm thì phần tử vật chất tại N
có:


2 3 2 3<b><sub>A. li độ cm và đang giảm.</sub></b> <b><sub>B. li độ cm và đang tăng.</sub></b>
2 2 2 2<b><sub>C. li độ -cm và đang giảm.</sub></b> <b><sub>D. li độcm và đang tăng.</sub></b>


<b>Câu 38: Một sóng dọc lan truyền trong mơi trường với tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng là 2 m/s, biên độ</b>
sóng khơng đổi theo phương truyền sóng là 2 cm. Biết A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền
sóng. Khi chưa có sóng truyền, khoảng cách từ điểm nguồn phát sóng đến A và B lần lượt là 20 cm và 42


cm. Khi có sóng truyền qua, khoảng cách lớn nhất giữa A và B bằng bao nhiêu?


<b>A. 4cm</b> <b>B. 26cm</b> <b>C. 28cm</b> <b>D. 18 cm</b>


1 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2 5 3 .


<i>A</i>  <i>cm</i> <i>A</i><sub>2</sub>  2 3 . <i>cm</i> <i>A</i><sub>2</sub>  4 3<i>cm</i>. <i>A</i><sub>2</sub>  5<i>cm</i>. <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. .</sub></b>


1 (30 ) , 2 (30 ).


<i>u</i> <i>acos</i> <i>t</i> <i>u</i> <i>bcos</i> <i>t</i>  <i><sub>AC</sub></i><sub> </sub><sub></sub><i><sub>DB</sub></i><sub> 2</sub><sub></sub> <i><sub>cm</sub></i><b><sub>Câu 40: Tại 2 điểm A,B trên mặt chất lỏng</sub></b>


cách nhau 16cm có 2 nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình: Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 30cm/s. Gọi C, D là 2 điểm trên đoạn AB sao cho. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
CD là


<b>A. 11</b> <b>B. 13</b> <b>C. 10</b> <b>D. 12</b>


2 3<b><sub>Câu 41: Dây đàn hồi AB dài 24cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. M và N là hai điểm</sub></b>
trên dây chia dây thành 3 đoạn bằng nhau khi dây duỗi thẳng. Khi trên dây xuất hiện sóng dừng, quan sát
thấy có hai bụng sóng và biên độ của bụng sóng làc m , B gần sát một nút sóng. Tính khoảng cách lớn nhất,
nhỏ nhất giữa vị trí của M và của N khi dây dao động?


<b>A. 10cm; 8cm.</b> <b>B. 8cm; 6cm.</b> <b>C. 12cm;8cm.</b> <b>D. 12cm;10cm.</b>


<i>E</i><i>T</i>0 <i>q</i>1<i>q</i>2<i>T</i>1<i>T</i>2 <i>T</i>1<i>T</i>0 <i>T</i>2 <i>T</i>0 <i>q</i>1<i>q</i>2<b>Câu 42: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài, cùng khối lượng. Chúng đặt ở</b>
cùng một nơi và trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống. Gọi là chu kỳ khi chưa tích
điện, khi các vật nặng được tích điện là và thì chu kỳ tương ứng là và . Biết =0,8và =1,2. Tìm tỷ số /.



25
12


 81


44
25
12


81
44




<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


5 ( t / 4) cm


<i>x</i>  <i>cos</i>   2<b><sub>Câu 43: Một vật dao động điều hồ với phương trình:. Trong giây đầu tiên</sub></b>


vật đi được quãng đường là (10-5)cm. Trong giây thứ 2018 vật đi được quãng đường là


2 2 2<b><sub>A. 10-5cm</sub></b> <b><sub>B. 5cm</sub></b> <b><sub>C. 5cm</sub></b> <b><sub>D. 10cm</sub></b>


( 2, 2 )<i>t</i>   <i>s</i><b><sub>Câu 44: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 μH và C = 8 nF. Tại thời điểm t, tụ đang </sub></b>


phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó q = 3,2.10-8<sub> C. Tại thời điểm thì điện áp trên tụ là</sub>


<b> A. -4 V.</b> <b>B. 5 V.</b> C. 4 V. <b>D. - 5 V.</b>



<b>Câu 45: Một ống sáo (một đầu kín, một đầu hở) khi xảy ra sóng dừng phát ra âm cơ bản có tần số bằng</b>
324Hz. Họa âm do ống sáo này phát ra khơng thể có giá trị nào sau đây?


<b>A. 1296 Hz</b> <b>B. 2916 Hz</b> <b>C. 972 Hz</b> <b>D. 2268 Hz</b>


<b>Câu 46: Mạch dao động LC lí tưởng, gọi điện tích trên tụ và dịng điện trong mạch tại hai thời điểm khác</b>
nhau lần lượt là q1; q2 và i1; i2 thì chu kì dao động của mạch được xác định bởi


2 2


1 2


2 2


2 1


2


<i>T</i>


<i>i</i> <i>i</i>
<i>q</i> <i>q</i>









2 2


1 2


2 2


2 1


2 <i>i</i> <i>i</i>


<i>T</i>


<i>q</i> <i>q</i>


 






2 2


1 2


2 2


2 1


2 <i>i</i> <i>i</i>



<i>T</i>


<i>q</i> <i>q</i>


 






2 2


1 2


2 2


2 1


2


<i>T</i>


<i>i</i> <i>i</i>
<i>q</i> <i>q</i>








 <b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .C. </sub></b> <b><sub>D. .</sub></b>


1 600


<i>m</i>  <i>g</i> <i>m</i><sub>1</sub> <i>m</i><sub>2</sub> 400<i>g</i> <i>m</i><sub>1</sub> <i>m</i><sub>2</sub> <i>m</i><sub>2</sub> <i>m</i><sub>1</sub><b><sub>Câu 47: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lị xo</sub></b>


nhẹ có độ cứng k=100N/m một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng . Ban đầu vậtnằm tại vị trí
lị xo khơng biến dạng. Đặtvật nhỏcáchmột khoảng 50cm. Hệ số ma sát giữa hai vật và mặt phẳng ngang là
0,1. Hỏi lúc đầu phải truyền cho vậtvận tốc bằng bao nhiêu để khiđến gắn chặt vàolàm cho cả hai vật cùng
dao động theo phương của trục lò xo với biên độ lớn nhất là 6cm. Lấyg= 10m/s2.


2 2<b><sub>A. 2,1m/s</sub></b> <b><sub>B. 1,9m/s</sub></b> <b><sub>C. 2m/s.</sub></b> <b><sub>D. m/s</sub></b>


300


<i>m</i> <i>g</i>16<i>x</i>129<i>x</i>22 25<b>Câu 48: Một chất điểm khối lượng đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa</b>
cùng phương cùng tần số. Ở thời điểm t bất kì li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn:


1, 2


<i>x x</i> <i>F</i> 0, 4 .<i>N</i> <sub>( tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong q trình dao động</sub>


là Tính tần số góc của dao động


10 4 <b><sub>A. 4 rad/s.</sub></b> <b><sub>B. rad/s .</sub></b> <b><sub>C. 8 rad/s.</sub></b> <b><sub>D. rad/s.</sub></b>


20 ( <i>cm s</i>/ )<b><sub>Câu 49: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng O.</sub></b>
Gọi M,N là 2 điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều O. Biết rằng cứ 0,05s thì chất điểm lại đi qua các
điểm M,O,N và tốc độ khi đi qua M,N là . Tính biên độ dao động của chất điểm ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 50: Một ăng ten ra đa quay đều với tốc độ góc , một máy bay đang bay về</b>
phía nó. Tại thời điểm lúc ăng ten đang hướng về phía máy bay, ăng ten phát sóng điện từ và nhận sóng
phản xạ trở lại mất , sau đó ăng ten quay một vịng rồi lại phát sóng điện từ về phía máy bay, thời gian từ
lúc phát đến lúc nhận lần này là. Tốc độ trung bình của máy bay là


<b>A. 400m/s</b> <b>B. 375m/s.</b> <b>C. 300m/s</b> <b>D. 425m/s.</b>




--- HẾT


<b>---ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 169</b>


1 A 11 A 21 D 31 C 41 A


2 B 12 A 22 A 32 C 42 D


3 C 13 A 23 B 33 A 43 C


4 C 14 B 24 C 34 A 44 A


5 A 15 B 25 C 35 D 45 A


6 B 16 B 26 D 36 D 46 A


7 B 17 B 27 D 37 B 47 C


8 A 18 C 28 D 38 B 48 C


9 C 19 D 29 A 39 D 49 C



</div>

<!--links-->

×