Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Goc va cung luong giacGA thi GVG Tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (816.64 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh


Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh


Tr ờng THPT L ơng Tài


Tr ờng THPT L ơng Tµi


Chươngư6:ưưưGócưlượngưgiácưvàưưưưưưưưưư



Chươngư6:ưưưGócưlượngưgiácưvàưưưưưưưưưư



ưưcơngưthứcưlượngưgiác



ưưcơngưthứcưlượngưgiác



Bµi 1 –TiÕt 76:



Bµi 1 –TiÕt 76:

<b>Gãc vµ cung l ợng giác</b>

<b>Góc và cung l ợng giác</b>










<i>Gv: Phạm Huy Tân</i>


<i>Gv: Phạm Huy Tân Líp: 10ALíp: 10A<sub>11</sub><sub>11</sub></i>
<i>Tr êng: THPT L ơng Tài</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1) n v o góc và cung trịn,độ dài của cung trịn Cung 10


10


0


 <sub>Cung trịn bán kính R có số đo thì có độ dài là :</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub> <sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub><sub>360</sub>


<i>R</i>
<i>a</i>
<i>L</i>


180






Ghi nhí:



360o <sub>t ơng ứng với độ dài </sub><sub>2</sub><sub></sub><sub>R</sub>


ao <sub>t ơng ứng với độ dài </sub><sub>L</sub>


a) §é:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ví dụ:</b></i>

<b> Một </b>

<b>hải lí</b>

<b> là độ dài cung trịn xích </b>



<b>đạo có số đo = 1 . Biết độ dài xích đạo </b>




<b>lµ 40.000 km, hái mét hải lí dài bao </b>


<b>nhiêu kilômét? </b>



0


60
1









Một h¶i lÝ


Đ ờng trịn có độ dài 40.000 km


1’


0


Mét h¶i lí dài 40000
360


1
60



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1 rad</b>


Số đo 1 rad


<b>Câu hỏi: Cho đ ờng tròn bán kính R .</b>


<b>1)Ton b đ ờng trịn thì có số đo bằng bao nhiêu rađian?</b>
<b>2)Cung có độ dài là L thì có số đo bằng bao nhiêu rađian?</b>


R
R


R
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C©u hái:



1

0

= ? rad



1 rad = ? độ



Ghi nhí:



360o <sub>t ¬ng øng víi </sub><sub>2</sub><sub></sub> <sub>rad</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bảng chuyển đổi số đo độ và s o rad


ca mt s cung trũn:



Độ
Rađian



90

60

45


30 120 135 150 180 270 360


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

u
v


0


+


_


0


m
m
m


m


m m 0 m


2) Góc và cung l ợng giác:



a) Quy ớc chiều quay


b) Më réng gãc:


360o
?


2.360o -360
o


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

u
v


0


+
_


m


ao


m


ao <sub>+</sub><sub>360</sub>o


u
v



0


+
_


m


ao


Cho 2 tia 0u,0v. NÕu tia 0m quay chØ theo chiỊu d ¬ng


(hay chỉ theo chiều âm) xuất phát từ tia 0u đến trùng tia 0v thì ta nói:


Tia 0m qt mét gãc l ợng giác tia đầu 0u, tia cuối là 0v.
KÝ hiƯu (0u,0v).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

VÝ dơ: Trên hình vẽ có ba góc l ợng giác (0u,0v), trong


đó có một góc có số đo 90o<sub>. Hỏi hai góc l ợng giỏc</sub>


còn lại có số đo bao nhiêu?


Chú ý: Không đ ợc viết ao<sub> + k2</sub><sub></sub><sub> hay </sub><sub></sub><sub> + k360</sub>o<sub>,(</sub><sub></sub><sub>: rad)</sub>


(vì khơng cùng đơn vị đo)


v


u


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tỡm ỏp ỏn sai:


A. Góc l ợng giác (0u,0v)
là góc hình học u0v.


B. Góc l ợng giác (0u,0v)
khác góc l ợng giác (0v,0u)


C.Kí hiệu (0u,0v) chỉ một góc l ợng
giác tuỳ ý có tia đầu là


tia 0u, tia cuối là tia 0v.


D.Có vô số góc l ợng giác tia
A
0
0
30
30
15
15
25
25
20
20
35
35
40


40
45
45
50
50
55


55 55
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<sub>Nm đ ợc đơn vị đo góc và cung là độ và rađian</sub>


 <sub>Nắm đ ợc cơng thức tính độ dài cung trịn có số đo là </sub>


(hc rađian là:


<sub>Nm c cụng thc chuyn i giữa số đo độ và số đo rađian:</sub>


 <sub>Biết xác định và tính đ ợc số đo các góc l ợng giác (Ou,Ov) có dạng :</sub>


hc (k Z)






<i>a</i>

<i>L</i> <i>a</i> <i>R</i>


180









<i>R</i>



<i>L</i>



180



<i>a</i>











<i>k</i>

360



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×