Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

Tải Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hóa (Lần 2) - Đề thi thử đại học môn Vật lý năm 2016 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.57 KB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ, tên thí sinh:...</b>
<b>Số báo danh:...</b>


Câu 1: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.


B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.


C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo tồn.


<i>l</i>


 <sub>Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa.</sub>


Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lị xo là . Tần số dao động của con lắc này là
1


2
<i>l</i>
<i>g</i>





2 <i>g</i>


<i>l</i>






1
2


<i>g</i>
<i>l</i>


 


2 <i>l</i>


<i>g</i>


 


A. . B. . C. . D. .


Câu 3: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một bước sóng.


C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.


2 <sub>10</sub>


  <sub>Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g</sub>


= 10 m/s2<sub>. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là</sub>


A. 0,5 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 2,2 s.



Câu 5: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là


<b>SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA</b>
<b>TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2</b>


<i>(Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12</b>
<b>– LẦN 2 </b>


<b>Môn: VẬT LÝ; KHỐI A, A1</b>
<b>Năm học: 2015 - 2016</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian</i>
<i>phát đề </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. C = . B. C = . C. C = . D. C = .


Câu 6: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ.


Câu 7: Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực
đại là


A. vmax = Aω2<sub>.</sub> <sub>B. vmax = Aω.</sub> <sub>C. vmax = 2Aω.</sub> <sub>D. vmax = A</sub>2<sub>ω.</sub>

2



2


4




<i>f</i>



<i>L</i>





<i>L</i>


<i>f</i>



2


2



4

<i>f</i>

<i>L</i>



2


2



4



1



<i><sub>L</sub></i>



<i>f</i>

2



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

220 cos 100<i>πt</i> Câu 8: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = (V). Giá trị hiệu dụng của
điện áp này là



A. 220 V. B. V. C. 110 V. D. V.


Câu 9: Một sóng âm truyền trong một mơi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ
âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là


A. 50 dB. B. 100 dB. C. 10 dB. D. 20 dB.


Câu 10: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng


A. 5 cm/s. B. 0 cm/s. C. - 20 cm/s. D. 20 cm/s.


Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm là 0,55 µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là


A. 1,3 mm. B. 1,1 mm. C. 1,2 mm. D. 1,0 mm.


Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là
220 V. Điện áp giữa hai dây pha bằng


2 A. 220 V. B. 127 V. C. 220 V. D. 380 V.


Câu 13: Một sóng truyền trong một mơi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của
sóng này là


A. 50 Hz. B. 440 Hz. C. 27,5 Hz. D. 220 Hz.


Câu 14: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rơto quay với tốc độ n vịng/giây thì tần số dịng


điện do máy phát ra là


np
2


np


60 A. f = 2np. B. f = . C. f = np. D. f = .


Câu 15: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
B. Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 1.


C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dịng điện qua nó.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dịng điện qua nó.


Câu 16: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x1 = 3cos(ωt –
π/4) cm và x2 = 4cos(ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là


A. 12 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 1 cm.


Câu 17: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng khơng.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại.


2



220

<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.


D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.


Câu 18: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau gọi là


A. vận tốc truyền sóng. B. độ lệch pha. C. bước sóng. D. chu kỳ.


Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hồ trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là


A. − ω2<sub>x.</sub> <sub>B. ω</sub>2<sub>x.</sub> <sub>C. ωx</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. − ωx</sub>2<sub>.</sub>


Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10
V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là


A. 50 vòng. B. 100 vòng. C. 25 vòng. D. 500 vòng.


Câu 21: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung
0,1 µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là


A. 105<sub> rad/s. B. 2.10</sub>5<sub> rad/s.</sub> <sub>C. 3.10</sub>5<sub> rad/s.</sub> <sub> D. 4.10</sub>5<sub> rad/s.</sub>
Câu 22: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây ?


A. Truyền được trong chân không. B. Phản xạ.


C. Khúc xạ. D. Mang năng lượng.


Câu 23: Tia hồng ngoại là những bức xạ có


A. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.


B. khả năng ion hố mạnh khơng khí.


C. bản chất là sóng điện từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

100

2 cos 100<i>πt</i> Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều u = (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = và tụ điện có điện dung C =. Cường độ hiệu
dụng của dòng điện trong đoạn mạch là


<i>H</i>




1

<i>F</i>





4



10


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A.
A. B. 2 A. C. A. D. 1 A.


Câu 25: Một dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để cường độ
dịng điện này bằng khơng là


A. 1/100 s. B. 1/50 s. C. 1/200 s. D. 1/150 s.


Câu 26: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm dao động cùng
pha và cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ


cực tiểu trên đoạn AB là


A. 10. B. 12. C. 11. D. 9.


Câu 27: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 60 V, 40 V và 120 V.
Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng


2

2 A. 100 V. B. 70 V. C. 80 V. D. 100 V.


Câu 28: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 200 vịng dây. Từ thơng qua mỗi vịng
dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Hai đầu máy phát nối với điện
trở R = 1000 Ω. Bỏ qua điện trở của các vòng dây máy phát. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 1
phút là


A. 474 J. B. 417 J. C. 470 J. D. 465 J.


Câu 29: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1 kg dao động điều hồ trên phương ngang. Khi
vật có vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là


A. 0,03 J. B. 0,02 J. C. 0,04 J. D. 0,00125 J.


<sub>Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm. Giao thoa thực hiện với</sub>


ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2.
Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 50/3 cm theo phương vng góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí
vân tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 0,4 µm. B. 0,5 µm. C. 0,6 µm. D. 0,64 µm.


Câu 31: Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 30 µH, một tụ điện có điện dung 3000 pF.
Điện trở thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện lượng cực đại
trên tụ là 18 nC phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có cơng suất là


A. 5,5 mW. B. 1,80 W. C. 0,18 W. D. 1,80 mW.


3 Câu 32: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Ba điểm theo đúng thứ tự E,
M và N trên dây ( EM = 3MN = 30 cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là cm/s thì vận
tốc dao động tại E là


3 3<sub>A. </sub><b><sub>-</sub></b><sub> 2 cm/s.</sub> <sub>B. 1,5 cm/s.</sub> <sub>C. </sub><b><sub>-</sub></b><sub> 2 cm/s.</sub> <sub>D. cm/s.</sub>


<i>π</i> Câu 33: Con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20 cm/s nằm
ngang theo chiều dương thì nó dao động điều hồ với chu kì T = 2/5 s. Cho g = 10 m/s2<sub>. Chọn gốc thời</sub>
gian lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là


<i>α</i> <i>π</i>/2 <i>α</i> <i>π</i>/2 A. = 0,01cos(5t - ᄃ) (rad). B. ᄃ = 0,1cos(5t - ) (rad).


<i>α</i> <i>π</i>/2 <i>α</i> <i>π</i>/2 C. = 0,1cos(t/5 - ᄃ) (rad). D. = 0,01cos(t/5 +ᄃ) (rad).


<i>m</i>=100

<sub>√</sub>

3 ⃗<i>g</i> ⃗<i>g</i> Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, vật có khối lượng g, tích điện q =


10-5<sub> (C). Treo con lắc đơn trong một điện trường đều có phương vng góc với véc tơ và có độ lớn E =</sub>
105<sub> V/m. Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và véc tơ là 75</sub>0<sub> rồi thả</sub>
nhẹ để vật chuyển động. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Lực căng cực đại của dây treo là</sub>


A. 3,17 N. B. 2,14 N. C. 1,54 N. D. 5,54 N.



Câu 35: Một con lắc lị xo gồm lị xo có chiều dài tự nhiên <i>l</i>0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động
điều hịa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất
của n <b>gần với giá trị nào nhất</b> sau đây ?


A. 3. B. 5. C. 8. D. 12.


<i>π</i>


3 Câu 36: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng khơng đổi
vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ cơng suất bằng 160 W và có hệ số công suất
bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng
nhưng lệch pha nhau ᄃ, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng


A. 60 W. B. 120 W. C. 160 W. D. 180 W.


Câu 37: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện tức thời trong
mạch dao động biến thiên theo biểu thức i = 0,04cosωt (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất
0,25 (µs) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng 0,8/π (µJ). Điện dung
của tụ điện bằng


A. 125/π (pF). B. 100/π (pF). C. 120/π (pF). D. 25/π (pF).


Câu 38: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần
số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20
cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là



A. 20 cm/s. B. 36 cm/s. C. 48 cm/s. D. 24 cm/s.


2 2 2<sub>Câu 39: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi.</sub>
Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40V, 50V và 90V. Khi
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là


A. 81,96 V. B. 109,28 V. C. - 80 V . D. - 29,28 V.


/ 3


 <i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>100</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2 cos 100</sub><i><sub>πt</sub></i> <i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>100</sub>

<sub>√</sub>

<sub>6 cos 100</sub><i><sub>πt</sub></i> <sub>Câu 40: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB</sub>


gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 50 W và uAB sớm pha
so với i. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB, muốn cường độ hiệu dụng qua mạch khơng thay đổi
thì phải mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở R0 có giá trị là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, trên màn quan sát có hai vân sáng đi qua hai điểm M và P.
Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vng góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong
khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối
quan sát được trên MP là


A. 13. B. 11. C. 12. D. 14.


Câu 42: Cho 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1), x2 =
A2cos(ωt + φ2) và x3 = A3cos(ωt + φ3). Biết A1 = 1,5A3 ; φ3
– φ1 = π. Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao
động thứ nhất và dao động thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao
động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai


dao động tổng hợp trên như hình vẽ. Giá trị của A2 là


A. 3,17 cm. B. 8,25 cm.
C. 6,15 cm. D. 4,87 cm.


Câu 43: Một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 <sub>có treo một con lắc đơn và</sub>
một con lắc lị xo. Kích thích cho các con lắc dao động điều hòa (con lắc lị xo theo phương thẳng đứng)
thì thấy chúng đều có tần số góc bằng 10 rad/s và biên độ dài đều bằng A = 1 cm. Đúng lúc các vật dao
động cùng đi qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia
tốc 2,5 m/s2<sub>. Tỉ số giữa biên độ dài của con lắc đơn và con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động là</sub>


A. 0,53. B. 0,43. C. 1,5. D. 2.


1 2 2 3


<i>C</i>  <i>C</i>  <sub>Câu 44: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3 mH và 2</sub>


tụ điện mắc nối tiếp với µF. Biết hiệu điện thế trên tụ C1 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời
điểm t1 có giá trị tương ứng là 3 (V) và 0,15 (A). Năng lượng dao động trong mạch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 45: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B và C thẳng
hàng. Một nguồn điểm phát âm có cơng suất là P đặt tại O sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng
nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có cơng suất thì thấy mức


10



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A <b>gần với giá trị nào</b>
<b>nhất</b> sau đây ?



A. 34 dB. B. 27 dB. C. 29 dB. D. 38 dB.


Câu 46: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu
suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản
xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng
hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công
suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất
trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về
thêm là


A. 70. B. 100. C. 50. D. 160.


Câu 47: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng
đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ±
0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng


A. 0,60 μm ± 0,31%. B. 0,60 μm ± 0,93%. C. 0,60 μm ± 0,59%. D. 0,54 μm ± 0,93%.
8


3 Câu 48: Vệ tinh viễn thông địa tĩnh Vinasat-1 của Việt Nam nằm trên quỹ đạo địa tĩnh (là quỹ đạo
trịn ngay phía trên xích đạo Trái Đất (vĩ độ 00<sub> ), ở cách bề mặt Trái Đất 35000 km và có kinh độ 132</sub>0<sub>Đ.</sub>
Một sóng vơ tuyến phát từ Đài truyền hình Hà Nội ở tọa độ (210<sub> 01’B, 105</sub>0<sub> 48’Đ) truyền lên vệ tinh, rồi</sub>
tức thì truyền đến Đài truyền hình Cần Thơ ở tọa độ (100<sub> 01’B, 105</sub>0<sub> 48’Đ). Cho bán kính Trái Đất là</sub>
6400 km và tốc độ truyền sóng trung bình là .108<sub> m/s. Bỏ qua độ cao của anten phát và anten thu ở các</sub>
Đài truyền hình so với bán kính Trái Đất. Thời gian từ lúc truyền sóng đến lúc nhận sóng là


A. 0,265 s. B. 0,046 s. C. 0,460 ms. D. 0,270 ms.



1


<i>f</i> <i>UC</i>max 2 1
6
2


<i>f</i>  <i>f</i>


max
<i>R</i>


<i>U</i> 3 2


2
3
<i>f</i>  <i>f</i>


max
<i>C</i>


<i>U</i> <sub>Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không</sub>
đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện
có điện dung (C). Khi tần số là thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại . Khi tần số
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại . Khi tần số thì điện áp hiệu dụng hai
đầu tụ điện bằng 150 V. Giá trị <b>gần giá trị nào nhất</b> sau đây ?


A. 180 V. B. 120 V. C. 200 V. D. 220 V.


Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). MN là đoạn
mạch chứa hộp kín X. Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ


thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB như hình vẽ.


Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N <b>gần giá trị nào nhất </b>sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



--- HẾT


<b>---SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA</b>
<b>TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2</b>


<i>( Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12</b>
<b>– LẦN 2 </b>


<b>Môn : VẬT LÝ ; KHỐI A, A1</b>


<b>Năm học : 2015 - 2016</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian</i>
<i>phát đề </i>


<b>Mã đề thi 209</b>


<b>Họ, tên thí sinh:...</b>
<b>Số báo danh:...</b>


Câu 1: Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực


đại là


A. vmax = Aω2<sub>.</sub> <sub>B. vmax = A</sub>2<sub>ω.</sub> <sub>C. vmax = Aω.</sub> <sub>D. vmax = 2Aω.</sub>
2


10


  <sub>Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g</sub>


= 10 m/s2<sub>. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là</sub>


A. 0,5 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 2,2 s.


<i>l</i>


 <sub>Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hịa.</sub>


Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là . Tần số dao động của con lắc này là
1


2
<i>l</i>
<i>g</i>





2 <i>l</i>


<i>g</i>



  <sub>2</sub> <i>g</i>


<i>l</i>





1
2


<i>g</i>
<i>l</i>


  <sub>A. .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .</sub> <sub>D. .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. C = . B. C = . C. C = . D. C = .


Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là


A. − ω2<sub>x.</sub> <sub>B. − ωx</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. ωx</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. ω</sub>2<sub>x.</sub>


Câu 6: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rơto quay với tốc độ n vịng/giây thì tần số dịng điện
do máy phát ra là


np
2


np



60 A. f = . B. f = . C. f = 2np. D. f = np.


<i>L</i>



<i>f</i>

2



2


4



1




<i>L</i>


<i>f</i>



2


2



4

2



2


4



<i>f</i>



<i>L</i>





<i>L</i>




<i>f</i>

2



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 7: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau gọi là


A. bước sóng. B. độ lệch pha. C. vận tốc truyền sóng. D. chu kỳ.


Câu 8: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ
âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là


A. 50 dB. B. 100 dB. C. 10 dB. D. 20 dB.


Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

100

2 cos 100<i>πt</i> Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u = (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = và tụ điện có điện dung C =. Cường độ hiệu
dụng của dòng điện trong đoạn mạch là


<i>H</i>




1

<i>F</i>





4




10


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A.
1 A. B. A. C. 2 A. D. A.


Câu 11: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung
0,1 µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là


A. 105<sub> rad/s. B. 2.10</sub>5<sub> rad/s.</sub> <sub>C. 3.10</sub>5<sub> rad/s.</sub> <sub> D. 4.10</sub>5<sub> rad/s.</sub>
Câu 12: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng


A. chàm. B. đỏ. C. tím. D. lam.


Câu 13: Một sóng truyền trong một mơi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của
sóng này là


A. 27,5 Hz. B. 220 Hz. C. 50 Hz. D. 440 Hz.


Câu 14: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10
V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là


A. 50 vòng. B. 100 vòng. C. 25 vòng. D. 500 vòng.


Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là
220 V. Điện áp giữa hai dây pha bằng


2 A. 380 V. B. 220 V. C. 220 V. D. 127 V.


Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm là 0,55 µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là


A. 1,3 mm. B. 1,0 mm. C. 1,2 mm. D. 1,1 mm.


Câu 17: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.


B. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dịng điện qua nó.


C. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dịng điện qua nó.
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện qua nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 18: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.


B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.


C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.


Câu 19: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng


A. một bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.


C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.


Câu 20: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây ?



A. Khúc xạ. B. Mang năng lượng.


C. Truyền được trong chân không. D. Phản xạ.


Câu 21: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x1 = 3cos(ωt –
π/4) cm và x2 = 4cos(ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là


A. 5 cm. B. 1 cm. C. 12 cm. D. 7 cm.


Câu 22: Tia hồng ngoại là những bức xạ có


A. khả năng đâm xun mạnh, có thể xun qua lớp chì dày cỡ cm.
B. khả năng ion hố mạnh khơng khí.


C. bản chất là sóng điện từ.


D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.


Câu 23: Một dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để cường độ
dòng điện này bằng không là


A. 1/100 s. B. 1/50 s. C. 1/200 s. D. 1/150 s.


Câu 24: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng khơng.


C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng khơng.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.



220 cos 100<i>πt</i> Câu 25: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = (V). Giá trị hiệu dụng
của điện áp này là


A. V. B. 220 V. C. 110 V. D. V.


<i>π</i> Câu 26: Con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20 cm/s nằm
ngang theo chiều dương thì nó dao động điều hồ với chu kì T = 2/5 s. Cho g = 10 m/s2<sub>. Chọn gốc thời</sub>
gian lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là


<i>α</i> <i>π</i>/2 <i>α</i> <i>π</i>/2 A. = 0,01cos(5t - ᄃ) (rad). B. ᄃ = 0,1cos(5t - ) (rad).


2



220

<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>α</i> <i>π</i>/2 <i>α</i> <i>π</i>/2 C. = 0,1cos(t/5 - ᄃ) (rad). D. = 0,01cos(t/5 +ᄃ) (rad).


Câu 27: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm dao động cùng
pha và cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ
cực tiểu trên đoạn AB là


A. 12. B. 9. C. 11. D. 10.


/ 3


 <i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>100</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2 cos 100</sub><i><sub>πt</sub></i> <i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>100</sub>

<sub>√</sub>

<sub>6 cos 100</sub><i><sub>πt</sub></i> <sub>Câu 28: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB</sub>


gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 50 W và uAB sớm pha
so với i. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB, muốn cường độ hiệu dụng qua mạch khơng thay đổi


thì phải mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở R0 có giá trị là


A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 120 Ω. D. 80 Ω.


Câu 29: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 200 vịng dây. Từ thơng qua mỗi vịng
dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Hai đầu máy phát nối với điện
trở R = 1000 Ω. Bỏ qua điện trở của các vòng dây máy phát. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 1
phút là


A. 474 J. B. 470 J. C. 417 J. D. 465 J.


Câu 30: Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 30 µH, một tụ điện có điện dung 3000 pF.
Điện trở thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện lượng cực đại
trên tụ là 18 nC phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có cơng suất là


A. 1,80 W. B. 1,80 mW. C. 0,18 W. D. 5,5 mW.


3 Câu 31: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Ba điểm theo đúng thứ tự E,
M và N trên dây ( EM = 3MN = 30 cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là cm/s thì vận
tốc dao động tại E là


3 3<sub>A. </sub><b><sub>-</sub></b><sub> 2 cm/s.</sub> <sub>B. 1,5 cm/s.</sub> <sub>C. </sub><b><sub>-</sub></b><sub> 2 cm/s.</sub> <sub>D. cm/s.</sub>


Câu 32: Một con lắc lị xo gồm lị xo có chiều dài tự nhiên <i>l</i>0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động
điều hịa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất
của n <b>gần với giá trị nào nhất</b> sau đây ?


A. 3. B. 5. C. 8. D. 12.



2 2 2<sub>Câu 33: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi.</sub>
Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40V, 50V và 90V. Khi
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là


A. 81,96 V. B. 109,28 V. C. - 80 V . D. - 29,28 V.


Câu 34: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện tức thời trong
mạch dao động biến thiên theo biểu thức i = 0,04cosωt (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất
0,25 (µs) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng 0,8/π (µJ). Điện dung
của tụ điện bằng


A. 120/π (pF). B. 25/π (pF). C. 125/π (pF). D. 100/π (pF).
<i>π</i>


3 Câu 35: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng khơng đổi
vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ cơng suất bằng 160 W và có hệ số công suất
bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng
nhưng lệch pha nhau ᄃ, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng


A. 60 W. B. 120 W. C. 160 W. D. 180 W.


Câu 36: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 60 V, 40 V và 120 V.
Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng


2

2 A. 100 V. B. 80 V. C. 70 V. D. 100 V.


<i>m</i>=100

3 ⃗<i>g</i> ⃗<i>g</i> Câu 37: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, vật có khối lượng g, tích điện q =


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

105<sub> V/m. Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và véc tơ là 75</sub>0<sub> rồi thả</sub>
nhẹ để vật chuyển động. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Lực căng cực đại của dây treo là</sub>


A. 1,54 N. B. 3,17 N. C. 2,14 N. D. 5,54 N.


<sub>Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm. Giao thoa thực hiện với</sub>


ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2.
Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 50/3 cm theo phương vng góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí
vân tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng


A. 0,5 µm. B. 0,6 µm. C. 0,4 µm. D. 0,64 µm.


Câu 39: Một con lắc lị xo có vật nặng khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà trên phương ngang. Khi
vật có vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là


A. 0,03 J. B. 0,04 J. C. 0,02 J. D. 0,00125 J.


Câu 40: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần
số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20
cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là


A. 20 cm/s. B. 36 cm/s. C. 48 cm/s. D. 24 cm/s.


1 2 2 3


<i>C</i>  <i>C</i>  <sub>Câu 41: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3 mH và 2</sub>



tụ điện mắc nối tiếp với µF. Biết hiệu điện thế trên tụ C1 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời
điểm t1 có giá trị tương ứng là 3 (V) và 0,15 (A). Năng lượng dao động trong mạch là


A. 0,1485 mJ. B. 74,25 µJ. C. 0,7125 mJ. D. 0,6875 mJ.


Câu 42: Một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 <sub>có treo một con lắc đơn và</sub>
một con lắc lị xo. Kích thích cho các con lắc dao động điều hòa (con lắc lò xo theo phương thẳng đứng)
thì thấy chúng đều có tần số góc bằng 10 rad/s và biên độ dài đều bằng A = 1 cm. Đúng lúc các vật dao
động cùng đi qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia
tốc 2,5 m/s2<sub>. Tỉ số giữa biên độ dài của con lắc đơn và con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Câu 43: Trong môi trường đẳng hướng và khơng hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B và C thẳng
hàng. Một nguồn điểm phát âm có cơng suất là P đặt tại O sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng
nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có cơng suất thì thấy mức


10



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A <b>gần với giá trị nào</b>
<b>nhất</b> sau đây ?


A. 27 dB. B. 38 dB. C. 34 dB. D. 29 dB.


Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, trên màn quan sát có hai vân sáng đi qua hai điểm M và P.
Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vng góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong
khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối
quan sát được trên MP là


A. 14. B. 12. C. 13. D. 11.



Câu 45: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu
suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mơ sản
xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng
hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công
suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất
trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về
thêm là


A. 70. B. 100. C. 50. D. 160.


1


<i>f</i> <i>UC</i>max 2 1
6
2


<i>f</i>  <i>f</i>


max
<i>R</i>


<i>U</i> 3 2


2
3
<i>f</i>  <i>f</i>


max
<i>C</i>



<i>U</i> <sub>Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không</sub>
đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện
có điện dung (C). Khi tần số là thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại . Khi tần số
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại . Khi tần số thì điện áp hiệu dụng hai
đầu tụ điện bằng 150 V. Giá trị <b>gần giá trị nào nhất</b> sau đây ?


A. 180 V. B. 200 V. C. 120 V. D. 220 V.


Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). MN là đoạn
mạch chứa hộp kín X. Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB như hình vẽ.


Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N <b>gần giá trị nào nhất </b>sau đây ?


A. 80 V. B. 220 V. C. 150 V. D. 110 V.


Câu 48: Cho 3 dao động điều hịa cùng phương cùng tần số
có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1), x2 =
A2cos(ωt + φ2) và x3 = A3cos(ωt + φ3). Biết A1 = 1,5A3 ; φ3
– φ1 = π. Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao
động thứ nhất và dao động thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao
động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai
dao động tổng hợp trên như hình vẽ. Giá trị của A2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. 4,87 cm. D. 3,17 cm.


Câu 49: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng


đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ±
0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng


A. 0,60 μm ± 0,93%. B. 0,54 μm ± 0,93%. C. 0,60 μm ± 0,59%. D. 0,60 μm ± 0,31%.
8


3 Câu 50: Vệ tinh viễn thông địa tĩnh Vinasat-1 của Việt Nam nằm trên quỹ đạo địa tĩnh (là quỹ đạo
trịn ngay phía trên xích đạo Trái Đất (vĩ độ 00<sub> ), ở cách bề mặt Trái Đất 35000 km và có kinh độ 132</sub>0<sub>Đ.</sub>
Một sóng vơ tuyến phát từ Đài truyền hình Hà Nội ở tọa độ (210<sub> 01’B, 105</sub>0<sub> 48’Đ) truyền lên vệ tinh, rồi</sub>
tức thì truyền đến Đài truyền hình Cần Thơ ở tọa độ (100<sub> 01’B, 105</sub>0<sub> 48’Đ). Cho bán kính Trái Đất là</sub>
6400 km và tốc độ truyền sóng trung bình là .108<sub> m/s. Bỏ qua độ cao của anten phát và anten thu ở các</sub>
Đài truyền hình so với bán kính Trái Đất. Thời gian từ lúc truyền sóng đến lúc nhận sóng là


A. 0,265 s. B. 0,046 s. C. 0,460 ms. D. 0,270 ms.




--- HẾT


<b>---SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA</b>
<b>TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2</b>


<i>( Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12</b>
<b>– LẦN 2 </b>


<b>Môn : VẬT LÝ ; KHỐI A, A1</b>



<b>Năm học : 2015 - 2016</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian</i>
<i>phát đề </i>


<b>Mã đề thi 357</b>


<b>Họ, tên thí sinh:...</b>
<b>Số báo danh:...</b>


Câu 1: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1
µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là


A. 105<sub> rad/s. B. 3.10</sub>5<sub> rad/s.</sub> <sub>C. 2.10</sub>5<sub> rad/s.</sub> <sub> D. 4.10</sub>5<sub> rad/s.</sub>


Câu 2: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều
có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10 V. Số
vòng dây của cuộn thứ cấp là


A. 50 vòng. B. 100 vòng. C. 25 vòng. D. 500 vòng.


Câu 3: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.


B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.


D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường ln khơng đổi.


Câu 4: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ


âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là


A. 50 dB. B. 100 dB. C. 10 dB. D. 20 dB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. V. B. 220 V. C. 110 V. D. V.
<i>l</i>


 <sub>Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hịa.</sub>


Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là . Tần số dao động của con lắc này là


2 <i>g</i>


<i>l</i>





1
2


<i>g</i>
<i>l</i>


 


1
2


<i>l</i>


<i>g</i>





2 <i>l</i>


<i>g</i>


 


A. . B. . C. . D. .


Câu 7: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là


2



220

<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. C = . B. C = . C. C = . D. C = .


Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là


A. ωx2<sub>.</sub> <sub>B. − ω</sub>2<sub>x.</sub> <sub>C. ω</sub>2<sub>x.</sub> <sub>D. − ωx</sub>2<sub>.</sub>


Câu 9: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rơto quay với tốc độ n vịng/giây thì tần số dịng điện
do máy phát ra là


np


60


np


2 A. f = . B. f = . C. f = 2np. D. f = np.


<i>L</i>



<i>f</i>

2



2


4



1




2


2


4



<i>f</i>



<i>L</i>





<i>L</i>


<i>f</i>



2



2



4

<i>L</i>



<i>f</i>

2



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm là 0,55 µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là


A. 1,3 mm. B. 1,0 mm. C. 1,2 mm. D. 1,1 mm.


Câu 11: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. chàm. B. đỏ. C. tím. D. lam.


Câu 12: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x1 = 3cos(ωt –
π/4) cm và x2 = 4cos(ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là


A. 5 cm. B. 1 cm. C. 12 cm. D. 7 cm.


Câu 13: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây ?


A. Khúc xạ. B. Mang năng lượng.


C. Truyền được trong chân không. D. Phản xạ.


Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là
220 V. Điện áp giữa hai dây pha bằng



2 A. 380 V. B. 220 V. C. 220 V. D. 127 V.


Câu 15: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng


A. - 20 cm/s. B. 0 cm/s. C. 20 cm/s. D. 5 cm/s.


Câu 16: Một dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để cường độ
dòng điện này bằng không là


A. 1/100 s. B. 1/50 s. C. 1/200 s. D. 1/150 s.


Câu 17: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ.


B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

100

2 cos 100<i>πt</i> Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều u = (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = và tụ điện có điện dung C =. Cường độ hiệu
dụng của dòng điện trong đoạn mạch là


<i>H</i>




1

<i>F</i>





4




10


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A.
2 A. B. A. C. A. D. 1 A.


Câu 19: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của
sóng này là


A. 220 Hz. B. 27,5 Hz. C. 440 Hz. D. 50 Hz.


Câu 20: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng


A. một bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.


C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.


Câu 21: Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị
cực đại là


A. vmax = 2Aω. B. vmax = Aω. C. vmax = A2<sub>ω.</sub> <sub>D. vmax = Aω</sub>2<sub>.</sub>
2


10


  <sub>Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g</sub>


= 10 m/s2<sub>. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là</sub>



A. 0,5 s. B. 2 s. C. 2,2 s. D. 1 s.


Câu 23: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng khơng.


C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng khơng.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.


Câu 24: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau gọi là


A. bước sóng. B. độ lệch pha. C. vận tốc truyền sóng. D. chu kỳ.


Câu 25: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dịng điện qua nó.


B. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dịng điện qua nó.


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.


D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dịng điện qua nó.


<sub>Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm. Giao thoa thực hiện với</sub>


ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2.
Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 50/3 cm theo phương vng góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí
vân tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng



A. 0,64 µm. B. 0,4 µm. C. 0,5 µm. D. 0,6 µm.


Câu 27: Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 30 µH, một tụ điện có điện dung 3000 pF.
Điện trở thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện lượng cực đại
trên tụ là 18 nC phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có cơng suất là


A. 0,18 W. B. 1,80 W. C. 1,80 mW. D. 5,5 mW.


/ 3


 <i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>100</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2 cos 100</sub><i><sub>πt</sub></i> <i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>100</sub>

<sub>√</sub>

<sub>6 cos 100</sub><i><sub>πt</sub></i> <sub>Câu 28: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB</sub>


gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 50 W và uAB sớm pha
so với i. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB, muốn cường độ hiệu dụng qua mạch khơng thay đổi
thì phải mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở R0 có giá trị là


A. 80 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 120 Ω.


<i>m</i>=100

<sub>√</sub>

3 ⃗<i>g</i> ⃗<i>g</i> Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, vật có khối lượng g, tích điện q =


10-5<sub> (C). Treo con lắc đơn trong một điện trường đều có phương vng góc với véc tơ và có độ lớn E =</sub>
105<sub> V/m. Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và véc tơ là 75</sub>0<sub> rồi thả</sub>
nhẹ để vật chuyển động. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Lực căng cực đại của dây treo là</sub>


A. 1,54 N. B. 3,17 N. C. 2,14 N. D. 5,54 N.


Câu 30: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện tức thời trong
mạch dao động biến thiên theo biểu thức i = 0,04cosωt (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất
0,25 (µs) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng 0,8/π (µJ). Điện dung


của tụ điện bằng


A. 25/π (pF). B. 120/π (pF). C. 125/π (pF). D. 100/π (pF).


Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lị xo có chiều dài tự nhiên <i>l</i>0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động
điều hịa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất
của n <b>gần với giá trị nào nhất</b> sau đây ?


A. 3. B. 5. C. 8. D. 12.


2 2 2<sub>Câu 32: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi.</sub>
Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40V, 50V và 90V. Khi
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là


A. 109,28 V. B. - 80 V . C. 81,96 V. D. - 29,28 V.


Câu 33: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần
số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20
cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là


A. 20 cm/s. B. 36 cm/s. C. 48 cm/s. D. 24 cm/s.


<i>π</i>


3 Câu 34: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi
vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ cơng suất bằng 160 W và có hệ số cơng suất


bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng
nhưng lệch pha nhau ᄃ, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng


A. 60 W. B. 120 W. C. 160 W. D. 180 W.


Câu 35: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 60 V, 40 V và 120 V.
Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>π</i> Câu 36: Con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20 cm/s nằm
ngang theo chiều dương thì nó dao động điều hồ với chu kì T = 2/5 s. Cho g = 10 m/s2<sub>. Chọn gốc thời</sub>
gian lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là


<i>α</i> <i>π</i>/2 <i>α</i> <i>π</i>/2 A. = 0,01cos(5t - ᄃ) (rad). B. = 0,01cos(t/5 +ᄃ) (rad).


<i>α</i> <i>π</i>/2 <i>α</i> <i>π</i>/2 C. = 0,1cos(t/5 - ᄃ) (rad). D. ᄃ = 0,1cos(5t - ) (rad).


Câu 37: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 200 vịng dây. Từ thơng qua mỗi vịng
dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Hai đầu máy phát nối với điện
trở R = 1000 Ω. Bỏ qua điện trở của các vòng dây máy phát. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 1
phút là


A. 470 J. B. 474 J. C. 417 J. D. 465 J.


Câu 38: Một con lắc lị xo có vật nặng khối lượng m = 1 kg dao động điều hồ trên phương ngang. Khi
vật có vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là


A. 0,03 J. B. 0,04 J. C. 0,00125 J. D. 0,02 J.


3 Câu 39: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Ba điểm theo đúng thứ tự E,

M và N trên dây ( EM = 3MN = 30 cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là cm/s thì vận
tốc dao động tại E là


3 3<sub>A. </sub><b><sub>-</sub></b><sub> 2 cm/s.</sub> <sub>B. 1,5 cm/s.</sub> <sub>C. </sub><b><sub>-</sub></b><sub> 2 cm/s.</sub> <sub>D. cm/s.</sub>


Câu 40: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm dao động cùng
pha và cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ
cực tiểu trên đoạn AB là


A. 9. B. 12. C. 11. D. 10.


Câu 41: Một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 <sub>có treo một con lắc đơn và</sub>
một con lắc lị xo. Kích thích cho các con lắc dao động điều hịa (con lắc lị xo theo phương thẳng đứng)
thì thấy chúng đều có tần số góc bằng 10 rad/s và biên độ dài đều bằng A = 1 cm. Đúng lúc các vật dao
động cùng đi qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia
tốc 2,5 m/s2<sub>. Tỉ số giữa biên độ dài của con lắc đơn và con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Câu 42: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B và C thẳng
hàng. Một nguồn điểm phát âm có cơng suất là P đặt tại O sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng
nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có cơng suất thì thấy mức


10



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A <b>gần với giá trị nào</b>
<b>nhất</b> sau đây ?


A. 27 dB. B. 38 dB. C. 34 dB. D. 29 dB.



8


3 Câu 43: Vệ tinh viễn thông địa tĩnh Vinasat-1 của Việt Nam nằm trên quỹ đạo địa tĩnh (là quỹ đạo
trịn ngay phía trên xích đạo Trái Đất (vĩ độ 00<sub> ), ở cách bề mặt Trái Đất 35000 km và có kinh độ 132</sub>0<sub>Đ.</sub>
Một sóng vơ tuyến phát từ Đài truyền hình Hà Nội ở tọa độ (210<sub> 01’B, 105</sub>0<sub> 48’Đ) truyền lên vệ tinh, rồi</sub>
tức thì truyền đến Đài truyền hình Cần Thơ ở tọa độ (100<sub> 01’B, 105</sub>0<sub> 48’Đ). Cho bán kính Trái Đất là</sub>
6400 km và tốc độ truyền sóng trung bình là .108<sub> m/s. Bỏ qua độ cao của anten phát và anten thu ở các</sub>
Đài truyền hình so với bán kính Trái Đất. Thời gian từ lúc truyền sóng đến lúc nhận sóng là


A. 0,265 s. B. 0,046 s. C. 0,460 ms. D. 0,270 ms.


Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). MN là đoạn
mạch chứa hộp kín X. Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB như hình vẽ.


Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N <b>gần giá trị nào nhất </b>sau đây ?


A. 220 V. B. 110 V. C. 150 V. D. 80 V.


Câu 45: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu
suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mơ sản
xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng
hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công
suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất
trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về
thêm là


A. 70. B. 50. C. 160. D. 100.



1 2 2 3


<i>C</i>  <i>C</i>  <sub>Câu 46: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3 mH và 2</sub>


tụ điện mắc nối tiếp với µF. Biết hiệu điện thế trên tụ C1 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời
điểm t1 có giá trị tương ứng là 3 (V) và 0,15 (A). Năng lượng dao động trong mạch là


A. 0,1485 mJ. B. 0,7125 mJ. C. 74,25 µJ. D. 0,6875 mJ.


Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, trên màn quan sát có hai vân sáng đi qua hai điểm M và P.
Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vng góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong
khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối
quan sát được trên MP là


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1


<i>f</i> <i>UC</i>max 2 1
6
2


<i>f</i>  <i>f</i>


max
<i>R</i>


<i>U</i> 3 2


2
3
<i>f</i>  <i>f</i>



max
<i>C</i>


<i>U</i> <sub>Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không</sub>
đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện
có điện dung (C). Khi tần số là thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại . Khi tần số
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại . Khi tần số thì điện áp hiệu dụng hai
đầu tụ điện bằng 150 V. Giá trị <b>gần giá trị nào nhất</b> sau đây ?


A. 180 V. B. 120 V. C. 200 V. D. 220 V.


Câu 49: Cho 3 dao động điều hịa cùng phương cùng tần số
có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1), x2 =
A2cos(ωt + φ2) và x3 = A3cos(ωt + φ3). Biết A1 = 1,5A3 ; φ3
– φ1 = π. Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao
động thứ nhất và dao động thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao
động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai
dao động tổng hợp trên như hình vẽ. Giá trị của A2 là


A. 3,17 cm. B. 4,87 cm.
C. 8,25 cm. D. 6,15 cm.


Câu 50: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng
đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ±
0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng


A. 0,60 μm ± 0,93%. B. 0,54 μm ± 0,93%. C. 0,60 μm ± 0,59%. D. 0,60 μm ± 0,31%.





--- HẾT


<b>---SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA</b>
<b>TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2</b>


<i>( Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12</b>
<b>– LẦN 2 </b>


<b>Môn : VẬT LÝ ; KHỐI A, A1</b>


<b>Năm học : 2015 - 2016</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian</i>
<i>phát đề </i>


<b>Mã đề thi 485</b>


<b>Họ, tên thí sinh:...</b>
<b>Số báo danh:...</b>


Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là
220 V. Điện áp giữa hai dây pha bằng


2 A. 380 V. B. 220 V. C. 127 V. D. 220 V.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A. C = . B. C = . C. C = . D. C = .


Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm
là 0,55 µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là


A. 1,0 mm. B. 1,2 mm. C. 1,3 mm. D. 1,1 mm.


Câu 4: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau gọi là


<i>L</i>



<i>f</i>

2



2


4



1




2


2


4



<i>f</i>



<i>L</i>






<i>L</i>


<i>f</i>



2


2



4

<i>L</i>



<i>f</i>

2



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

A. bước sóng. B. độ lệch pha. C. vận tốc truyền sóng. D. chu kỳ.


Câu 5: Một dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để cường độ
dòng điện này bằng không là


A. 1/100 s. B. 1/50 s. C. 1/200 s. D. 1/150 s.


Câu 6: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ
âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là


A. 100 dB. B. 10 dB. C. 50 dB. D. 20 dB.


Câu 7: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều
có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10 V. Số
vòng dây của cuộn thứ cấp là


A. 50 vòng. B. 25 vòng. C. 500 vòng. D. 100 vòng.



Câu 8: Tia hồng ngoại là những bức xạ có


A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.


B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
C. khả năng ion hố mạnh khơng khí.


D. bản chất là sóng điện từ.


Câu 9: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. chàm. B. tím. C. đỏ. D. lam.
Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì


A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.


D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.


Câu 11: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x1 = 3cos(ωt –
π/4) cm và x2 = 4cos(ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là


A. 5 cm. B. 1 cm. C. 12 cm. D. 7 cm.


Câu 12: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung
0,1 µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là


A. 3.105<sub> rad/s. B. 10</sub>5<sub> rad/s.</sub> <sub>C. 4.10</sub>5<sub> rad/s.</sub> <sub> D. 2.10</sub>5<sub> rad/s.</sub>



220 cos 100<i>πt</i> Câu 13: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = (V). Giá trị hiệu dụng
của điện áp này là


A. V. B. 110 V. C. V. D. 220 V.


Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hồ trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là


A. ωx2<sub>.</sub> <sub>B. ω</sub>2<sub>x.</sub> <sub>C. − ω</sub>2<sub>x.</sub> <sub>D. − ωx</sub>2<sub>.</sub>


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Câu 15: Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị
cực đại là


A. vmax = Aω2<sub>.</sub> <sub>B. vmax = 2Aω.</sub> <sub>C. vmax = Aω.</sub> <sub>D. vmax = A</sub>2<sub>ω.</sub>


Câu 16: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rơto quay với tốc độ n vịng/giây thì tần số dịng
điện do máy phát ra là


np
60


np


2 A. f = . B. f = np. C. f = 2np. D. f = .


Câu 17: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của
sóng này là


A. 27,5 Hz. B. 220 Hz. C. 50 Hz. D. 440 Hz.



<i>l</i>


 <sub>Câu 18: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều</sub>


hịa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là . Tần số dao động của con lắc này là
1


2
<i>g</i>


<i>l</i>


 


1
2


<i>l</i>
<i>g</i>





2 <i>g</i>


<i>l</i>





 2


<i>l</i>
<i>g</i>


 


A. . B. . C. . D. .


Câu 19: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng


A. một bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.


C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 20: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây ?


A. Truyền được trong chân không. B. Khúc xạ.


C. Phản xạ. D. Mang năng lượng.


2 <sub>10</sub>


  <sub>Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g</sub>


= 10 m/s2<sub>. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là</sub>


A. 0,5 s. B. 2 s. C. 2,2 s. D. 1 s.


Câu 22: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại.


B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng khơng.


C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng khơng.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.


Câu 23: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dịng điện qua nó.


B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dịng điện qua nó.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.


D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dịng điện qua nó.


Câu 24: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

100

2 cos 100<i>πt</i> Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều u = (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = và tụ điện có điện dung C =. Cường độ hiệu
dụng của dịng điện trong đoạn mạch là


<i>H</i>




1

<i>F</i>





4



10



.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

A.


A. B. 1 A. C. 2 A. D. A.


<i>π</i>


3 Câu 26: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi
vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ cơng suất bằng 160 W và có hệ số cơng suất
bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng
nhưng lệch pha nhau ᄃ, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng


A. 60 W. B. 120 W. C. 160 W. D. 180 W.


Câu 27: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm dao động cùng
pha và cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ
cực tiểu trên đoạn AB là


A. 9. B. 12. C. 11. D. 10.


Câu 28: Một con lắc lị xo gồm lị xo có chiều dài tự nhiên <i>l</i>0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động
điều hịa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất
của n <b>gần với giá trị nào nhất</b> sau đây ?


A. 8. B. 3. C. 5. D. 12.



Câu 29: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1 kg dao động điều hồ trên phương ngang. Khi
vật có vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là


A. 0,03 J. B. 0,04 J. C. 0,00125 J. D. 0,02 J.


Câu 30: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 200 vịng dây. Từ thơng qua mỗi vịng
dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Hai đầu máy phát nối với điện


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

trở R = 1000 Ω. Bỏ qua điện trở của các vòng dây máy phát. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 1
phút là


A. 474 J. B. 465 J. C. 470 J. D. 417 J.


Câu 31: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện tức thời trong
mạch dao động biến thiên theo biểu thức i = 0,04cosωt (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất
0,25 (µs) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng 0,8/π (µJ). Điện dung
của tụ điện bằng


A. 120/π (pF). B. 100/π (pF). C. 125/π (pF). D. 25/π (pF).


<sub>Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm. Giao thoa thực hiện với</sub>


ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2.
Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 50/3 cm theo phương vng góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí
vân tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng


A. 0,64 µm. B. 0,6 µm. C. 0,5 µm. D. 0,4 µm.



Câu 33: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 60 V, 40 V và 120 V.
Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng


2

2 A. 70 V. B. 100 V. C. 100 V. D. 80 V.


Câu 34: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần
số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20
cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là


A. 48 cm/s. B. 36 cm/s. C. 20 cm/s. D. 24 cm/s.


2 2 2<sub>Câu 35: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi.</sub>
Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40V, 50V và 90V. Khi
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là


A. - 80 V . B. - 29,28 V. C. 81,96 V. D. 109,28 V.


<i>m</i>=100

3 ⃗<i>g</i> ⃗<i>g</i> Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, vật có khối lượng g, tích điện q =


10-5<sub> (C). Treo con lắc đơn trong một điện trường đều có phương vng góc với véc tơ và có độ lớn E =</sub>
105<sub> V/m. Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và véc tơ là 75</sub>0<sub> rồi thả</sub>
nhẹ để vật chuyển động. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Lực căng cực đại của dây treo là</sub>


A. 5,54 N. B. 2,14 N. C. 1,54 N. D. 3,17 N.


Câu 37: Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 30 µH, một tụ điện có điện dung 3000 pF.
Điện trở thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện lượng cực đại
trên tụ là 18 nC phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có cơng suất là



A. 1,80 W. B. 1,80 mW. C. 0,18 W. D. 5,5 mW.


3 Câu 38: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Ba điểm theo đúng thứ tự E,
M và N trên dây ( EM = 3MN = 30 cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là cm/s thì vận
tốc dao động tại E là


3 3<sub>A. </sub><b><sub>-</sub></b><sub> 2 cm/s.</sub> <sub>B. 1,5 cm/s.</sub> <sub>C. </sub><b><sub>-</sub></b><sub> 2 cm/s.</sub> <sub>D. cm/s.</sub>


<i>π</i> Câu 39: Con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20 cm/s nằm
ngang theo chiều dương thì nó dao động điều hồ với chu kì T = 2/5 s. Cho g = 10 m/s2<sub>. Chọn gốc thời</sub>
gian lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là


<i>α</i> <i>π</i>/2 <i>α</i> <i>π</i>/2 A. = 0,01cos(5t - ᄃ) (rad). B. = 0,01cos(t/5 +ᄃ) (rad).


<i>α</i> <i>π</i>/2 <i>α</i> <i>π</i>/2 C. = 0,1cos(t/5 - ᄃ) (rad). D. ᄃ = 0,1cos(5t - ) (rad).


/ 3


 <i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>100</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2 cos 100</sub><i><sub>πt</sub></i> <i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>100</sub>

<sub>√</sub>

<sub>6 cos 100</sub><i><sub>πt</sub></i> <sub>Câu 40: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB</sub>


gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 50 W và uAB sớm pha
so với i. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB, muốn cường độ hiệu dụng qua mạch không thay đổi
thì phải mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở R0 có giá trị là


A. 120 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 80 Ω.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng
hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công
suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất


trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về
thêm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Câu 42: Trong môi trường đẳng hướng và khơng hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B và C thẳng
hàng. Một nguồn điểm phát âm có cơng suất là P đặt tại O sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng
nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có cơng suất thì thấy mức


10



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A <b>gần với giá trị nào</b>
<b>nhất</b> sau đây ?


A. 34 dB. B. 38 dB. C. 27 dB. D. 29 dB.


1 2 2 3


<i>C</i>  <i>C</i>  <sub>Câu 43: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3 mH và 2</sub>


tụ điện mắc nối tiếp với µF. Biết hiệu điện thế trên tụ C1 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời
điểm t1 có giá trị tương ứng là 3 (V) và 0,15 (A). Năng lượng dao động trong mạch là


A. 0,1485 mJ. B. 0,7125 mJ. C. 74,25 µJ. D. 0,6875 mJ.


8


3 Câu 44: Vệ tinh viễn thông địa tĩnh Vinasat-1 của Việt Nam nằm trên quỹ đạo địa tĩnh (là quỹ đạo
trịn ngay phía trên xích đạo Trái Đất (vĩ độ 00<sub> ), ở cách bề mặt Trái Đất 35000 km và có kinh độ 132</sub>0<sub>Đ.</sub>
Một sóng vơ tuyến phát từ Đài truyền hình Hà Nội ở tọa độ (210<sub> 01’B, 105</sub>0<sub> 48’Đ) truyền lên vệ tinh, rồi</sub>


tức thì truyền đến Đài truyền hình Cần Thơ ở tọa độ (100<sub> 01’B, 105</sub>0<sub> 48’Đ). Cho bán kính Trái Đất là</sub>
6400 km và tốc độ truyền sóng trung bình là .108<sub> m/s. Bỏ qua độ cao của anten phát và anten thu ở các</sub>
Đài truyền hình so với bán kính Trái Đất. Thời gian từ lúc truyền sóng đến lúc nhận sóng là


A. 0,046 s. B. 0,270 ms. C. 0,460 ms. D. 0,265 s.


Câu 45: Cho 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1), x2 = A2cos(ωt
+ φ2) và x3 = A3cos(ωt + φ3). Biết A1 = 1,5A3 ; φ3 – φ1 = π.
Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất
và dao động thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao động tổng hợp của
dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên như
hình vẽ. Giá trị của A2 là


A. 3,17 cm. B. 4,87 cm. C. 8,25 cm. D. 6,15 cm.


Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, trên màn quan sát có hai vân sáng đi qua hai điểm M và P.
Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vng góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong
khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối
quan sát được trên MP là


A. 13. B. 11. C. 12. D. 14.


Câu 47: Một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 <sub>có treo một con lắc đơn và</sub>
một con lắc lị xo. Kích thích cho các con lắc dao động điều hòa (con lắc lị xo theo phương thẳng đứng)
thì thấy chúng đều có tần số góc bằng 10 rad/s và biên độ dài đều bằng A = 1 cm. Đúng lúc các vật dao
động cùng đi qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia
tốc 2,5 m/s2<sub>. Tỉ số giữa biên độ dài của con lắc đơn và con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động là</sub>



A. 0,53. B. 0,43. C. 2. D. 1,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB như hình vẽ.


Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N <b>gần giá trị nào nhất </b>sau đây ?


A. 220 V. B. 150 V. C. 80 V. D. 110 V.


1


<i>f</i> <i>UC</i>max 2 1
6
2


<i>f</i>  <i>f</i>


max
<i>R</i>


<i>U</i> 3 2


2
3
<i>f</i>  <i>f</i>


max
<i>C</i>


<i>U</i> <sub>Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng</sub>


đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện
có điện dung (C). Khi tần số là thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại . Khi tần số
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại . Khi tần số thì điện áp hiệu dụng hai
đầu tụ điện bằng 150 V. Giá trị <b>gần giá trị nào nhất</b> sau đây ?


A. 180 V. B. 200 V. C. 120 V. D. 220 V.


Câu 50: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng
đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ±
0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng


A. 0,60 μm ± 0,93%. B. 0,54 μm ± 0,93%. C. 0,60 μm ± 0,59%. D. 0,60 μm ± 0,31%.




--- HẾT


<b>---ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12, LẦN 2</b>


<b>Câu số</b> <b><sub>132</sub></b> <b><sub>209</sub></b> <b>Mã đề thi</b> <b><sub>357</sub></b> <b><sub>485</sub></b>


<b>1</b> D C A A


<b>2</b> C D A A


<b>3</b> C D B D


<b>4</b> D A D A



<b>5</b> C A D A


<b>6</b> C D B D


<b>7</b> B A A A


<b>8</b> D D B D


<b>9</b> D B D B


<b>10</b> B B D A


<b>11</b> B A C A


<b>12</b> D C A B


<b>13</b> B D C A


<b>14</b> C A A C


<b>15</b> C A B C


<b>16</b> B D A B


<b>17</b> A D A D


<b>18</b> C B C A


<b>19</b> A C C D



<b>20</b> A C D A


<b>21</b> A A B C


<b>22</b> A C C C


<b>23</b> C A C A


<b>24</b> C C A B


<b>25</b> A D A D


<b>26</b> A B C B


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>28</b> A B B C


<b>29</b> B A B D


<b>30</b> B B C A


<b>31</b> D A B C


<b>32</b> A B D C


<b>33</b> B D D B


<b>34</b> A C B D


<b>35</b> B B D B



<b>36</b> B D D D


<b>37</b> A B B B


<b>38</b> D A D A


<b>39</b> D C A D


<b>40</b> A D D C


<b>41</b> C B A C


<b>42</b> D C C A


<b>43</b> B C A C


<b>44</b> B B B D


<b>45</b> A A A B


<b>46</b> A B C C


<b>47</b> B D C B


<b>48</b> A C C D


<b>49</b> C A B B


<b>50</b> D A A A



<b>HD GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 – LẦN 2</b>
<b>Môn : VẬT LÝ ; KHỐI A, A1</b>


<i>l</i>


 <b><sub>Câu 1: </sub></b><sub>Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hịa.</sub>


Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là . Tần số dao động của con lắc này là


2 <i>g</i>
<i>l</i>


1
2
<i>l</i>
<i>g</i>

 <sub>1</sub>
2
<i>g</i>
<i>l</i>


  2


<i>l</i>
<i>g</i>


 



A. . B. . C. . D. .


Chọn C.


<b>Câu 2:</b> Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực
đại là


A. vmax = Aω2<sub>. </sub> <sub>B. vmax = Aω. </sub> <sub>C. vmax = 2Aω. </sub> <sub>D. vmax = A</sub>2<sub>ω.</sub>
Chọn B.


<b>Câu 3: </b>Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x1 = 3cos(ωt –
π/4) cm và x2 = 4cos(ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là


A. 5 cm. B. 1 cm. C. 12 cm. D. 7 cm.


2 2 2


1 2 2 1 2 os( 2 1)


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>  <i>A A c</i>   <b><sub>HD:</sub></b><sub> Áp dụng công thức suy ra A = 5 cm. </sub>


Chọn A.


<b>Câu 4:</b> Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng


A. 5 cm/s. B. 20 cm/s. C. - 20 cm/s. D. 0 cm/s.


<b>HD: </b>Biểu thức vận tốc v = x’ = - 20sin4t cm/s.
Thay t = 5 s vào biểu thức của v ta được v = 0 cm/s.


Chọn D.


<b>Câu 5:</b> Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ?


<b>A</b>. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng khơng.


<b>B</b>. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.


C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

2 <sub>10</sub>


  <b><sub>Câu 6:</sub></b><sub> Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g</sub>


= 10 m/s2<sub>. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là</sub>


A. 1 s. B. 0,5 s. C. 2,2 s. D. 2 s.


<i>T</i>=2<i>π</i>

<i>l</i>


<i>g</i> <b>HD: </b>Áp dụng cơng thức tính chu kì : suy ra T = 2,2 s.


Chọn C.


<b>Câu 7:</b> Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là A. −


ω2x. B. − ωx2<sub>. </sub> <sub>C. ω</sub>2<sub>x. </sub> <sub>D. ωx</sub>2<sub>.</sub>


Chọn A.



Câu 8: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau gọi là


A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng. C. độ lệch pha. D. chu kỳ.
Chọn B.


<b>Câu 9:</b> Một sóng truyền trong một mơi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của
sóng này là


A. 440 Hz. B. 27,5 Hz. C. 50 Hz. D. 220 Hz.


<i>λ</i>=<i>v</i>


<i>f</i> <i>⇒f</i>=
<i>v</i>


<i>λ</i>=440 HD: Áp dụng cơng thức: ᄃ Hz.
Chọn A.


Câu 10: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.


C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Chọn A.


<b>Câu 11: </b>Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ
âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là


<b>A. </b>10 dB. <b>B. </b>100 dB. C. 20 dB. <b>D. </b>50 dB.



0


( ) 10.lg <i>I</i>


<i>L dB</i>


<i>I</i>




<b>HD:</b> Áp dụng cơng thức tính mức cường độ âm : = 20 dB.
Chọn C.


<b>Câu 12:</b> Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10
V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là


A. 500 vòng. B. 100 vòng. C. 25 vịng. D. 50 vịng.


<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i>2


=<i>N</i>1


<i>N</i>2


<i>⇒N</i><sub>2</sub>=50 <b>HD: </b>Áp dụng cơng thức máy biến áp: vòng.


Chọn D.



<b>Câu 13:</b> Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rơto quay với tốc độ n vịng/giây thì tần số dòng
điện do máy phát ra là


np
60


np


2 A. f = . B. f = np. C. f = . D. f = 2np.
Chọn B.


<b>Câu 14:</b> Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là
220 V. Điện áp giữa hai dây pha bằng


2 A. 220 V. B. 127 V. C. 220 V. D. 380 V.


<i>Ud</i>=

3<i>UP</i>=220

3=380 <b>HD: </b>Vì máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao nên điện áp giữa hai


dây pha(điện áp dây) là V.
Chọn D.


220 cos 100<i>πt</i> <b>Câu 15:</b> Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = (V). Giá trị hiệu dụng
của điện áp này là


<i>U</i>=<i>U</i>0


2=110

2 <i>U</i>=
<i>U</i><sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>U</i>=<i>U</i>0



2=110

2 <b>HD: </b>Ta có U0 = 220 V. Giá trị hiệu dụng : V.
Chọn D.


100

2 cos 100<i>πt</i>


<i>ωL −</i> 1
<i>ωC</i>¿


2


¿


<i>R</i>2+¿


<i>Z</i>=√¿


<i>ωL −</i> 1
<i>ωC</i>¿


2


¿


<i>R</i>2+¿


<i>Z</i>=√¿


<b>Câu 16: </b>Đặt một điện áp xoay chiều u = (V) vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = và tụ điện có


điện dung C =. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là


<i>ωL −</i> 1
<i>ωC</i>¿


2


¿


<i>R</i>2


+¿


<i>Z</i>=√¿


<i>ωL −</i> 1
<i>ωC</i>¿


2


¿


<i>R</i>2


+¿


<i>Z</i>=√¿


A. 1 (A). B. (A). C. 2 (A). D. ᄃ



(A).
<i>ωL −</i> 1


<i>ωC</i>¿


2


¿


<i>R</i>2+¿


<i>Z</i>=√¿


<i>Ω</i> <b>HD: </b>Tổng trở: .
<i>I</i>=<i>U</i>


<i>Z</i> =

2 Cường độ dòng điện hiệu dụng: A.
Chọn D.


<b>Câu 17: </b>Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dịng điện qua nó.


B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.


C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dịng điện qua nó.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dịng điện qua nó.


Chọn C.


<b>Câu 18: </b>Một dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để cường độ


dịng điện này bằng khơng là


A. 1/100 s. B. 1/50 s. C. 1/200 s. D. 1/150 s.


<b>HD: </b>Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để cường độ dịng điện này bằng khơng là nửa chu kì:
t = T/2 = 1/2f = 1/100 s.


Chọn A.


<b>Câu 19:</b> Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung
0,1 µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là


A. 2.105<sub> rad/s. B. 105 rad/s. C. 3.10</sub>5<sub> rad/s. D. 4.10</sub>5<sub> rad/s.</sub>
<i>ω</i>= 1


LC=10


5


<b>HD: </b>Áp dụng cơng thức rad/s.
Chọn B.


<b>Câu 20: </b>Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây ?


A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
Chọn B.


<b>Câu 21: </b>Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là



<i>i</i>=<i>λD</i>


<i>a</i> =1,1 <i>i</i>=
<i>λD</i>


<i>a</i> =1,1 <i>i</i>=
<i>λD</i>


<i>a</i> =1,1 <i>i</i>=
<i>λD</i>


<i>a</i> =1,1 A. C = . B. C = . C. C = . D.
C = .


Chọn C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.


B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.


D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Chọn D.


<b>Câu 23:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm là 0,55 µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là


A. 1,2 mm. B. 1,0 mm. C. 1,3 mm. D. 1,1 mm.
<i>i</i>=<i>λD</i>



<i>a</i> =1,1 <b>HD: </b>AD cơng thức tính khoảng vân: mm.
Chọn D.


<b>Câu 24:</b> Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A.
lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ.


Chọn C.


<b>Câu 25:</b> Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ.


B. khả năng ion hố mạnh khơng khí.


C. khả năng đâm xun mạnh, có thể xun qua lớp chì dày cỡ cm.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.


Chọn A.


<b>Câu 26: </b>Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1 kg dao động điều hồ trên phương ngang. Khi
vật có vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là


A. 0,03 J. B. 0,00125 J. C. 0,04 J. D. 0,02 J.
4 .1


2mv


2


=2. 1 .0,12=0<i>,</i>02 <b><sub>Giải: </sub></b><sub>Ta có: Wđ + Wt = W, với Wt = 3Wđ nên 4Wđ = W, hay cơ năng W =</sub>



J.
Chọn D.


<i>π</i> <b>Câu 27: </b>Con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20 cm/s nằm
ngang theo chiều dương thì nó dao động điều hồ với chu kì T = 2/5 s. Cho g = 10 m/s2<sub>. Chọn gốc thời</sub>
gian lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là


<i>α</i> <i>π</i>/2 <i>α</i> <i>π</i>/2 A. ᄃ = 0,1cos(5t - ) (rad). B. = 0,01cos(5t - ᄃ) (rad).


<i>α</i> <i>π</i>/2 <i>α</i> <i>π</i>/2 C. = 0,1cos(t/5 - ᄃ) (rad). D. = 0,01cos(t/5 +ᄃ) (rad).


1
2mv0


2


=1


2mgl<i>α</i>0
2<i><sub>⇒</sub></i>


<i>α</i><sub>0</sub>= <i>v</i>0


gl <b>Giải: </b>Cơ năng dao động điều hòa của con lắc W = .


<i>T</i>=2<i>π</i>

<i>l</i>


<i>g⇒l</i>=



gT2


4<i>π</i>2 <i>α</i>0 <i>α</i>0=


<i>v</i><sub>0</sub>.2<i>π</i>


gT =0,1 Mặt khác , thay vào biều thức của ta được : rad.
<i>ω</i>=2<i>π</i>


<i>T</i> =5 Tần số góc: rad/s.
<i>ϕ</i>=<i>−π</i>


2 Vì lúc t = 0, vật chuyển động theo chiều dương nên pha ban đầu rad.


<i>α</i> <i>π</i>/2 Vậy phương trình dao động là ᄃ = 0,1cos(5t - ) (rad).


Chọn A.


<b>Câu 28: </b>Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần
số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20
cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là


A. 24 cm/s. B. 20 cm/s. C. 36 cm/s. D. 48 cm/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

(¿2<i>k</i>+1)=24


<i>d</i><sub>2</sub><i>− d</i><sub>1</sub>¿/¿


<i>d</i><sub>2</sub><i>− d</i><sub>1</sub>=

(

<i>k</i>+1


2

)

<i>λ</i>=

(

<i>k</i>+
1
2

)



<i>v</i>


<i>f</i> <i>⇒v</i>=2<i>f</i>¿


Áp dụng cơng thức vị trí cực tiểu: cm/s.
Chọn A.


<b>Câu 29: </b>Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm dao động cùng
pha và cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ
cực tiểu trên đoạn AB là


A. 10. B. 9. C. 11. D. 12.


<i>λ</i>=<i>v</i>


<i>f</i> =2 <b>Giải:</b> Bước sóng cm.
<i>−</i>AB


<i>λ</i> <i>−</i>0,5<i>≤ k ≤</i>
AB


<i>λ</i> <i>−</i>0,5<i>⇔−</i>5,5<i>≤ k ≤</i>4,5 Số điểm dao động với biên độ cực tiểu ứng với số giá trị của
k : .


Suy ra có 10 giá trị của k, tức là có 10 điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB.


Chọn A.


<b>Câu 30: </b>Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 60 V, 40 V và 120 V.
Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng


2

2 A. 100 V. B. 70 V. C. 80 V. D. 100 V.


<i>U</i>=

<i>U</i>2<i><sub>R</sub></i>+

<sub>(</sub>

<i>U<sub>L</sub>−U<sub>C</sub></i>

<sub>)</sub>

2=100 <b>Giải:</b> Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là : V.


Thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R cực đại và
bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch: UR’ = U = 100 V.


Chọn A.


/ 3


 <i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>100</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2 cos 100</sub><i><sub>πt</sub></i> <i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>100</sub>

<sub>√</sub>

<sub>6 cos 100</sub><i><sub>πt</sub></i> <b><sub>Câu 31: </sub></b><sub>Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB </sub>


gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 50 W và uAB sớm pha
so với i. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB, muốn cường độ hiệu dụng qua mạch không thay đổi
thì phải mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở R0 có giá trị là


A. 100 Ω. B. 50 Ω. C. 80 Ω. D. 120 Ω.


<b>Giải:</b>




3



2 2


2


2 2 2


2
tan 3
100
50
.3
<i>L</i> <i>C</i>
<i>L</i> <i>C</i>
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>
<i>R</i>


<i>U R</i> <i>R</i>
<i>P</i> <i>I R</i>


<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>




 
 


     



    

 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>*Khi U = 100 V: </sub>


 



 

<sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2

 



50 <sub>100</sub>
1
2.50
50 3


<i>L</i> <i>C</i> <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


<i>R</i> <i><sub>U</sub></i>


<i>I</i> <i>A</i>
<i>Z</i> <i>Z</i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>


  

 <sub></sub>    
  


  

100 3


<i>U</i> <sub>*Khi V và mắc nối tiếp thêm R0:</sub>


2

2

2 2 0

 



0 0


' 100 3


' 1 100
50 50 .3


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>


<i>I</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>


     


    


.
Chọn A.



<b>Câu 32:</b> Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 200 vịng dây. Từ thơng qua mỗi vịng
dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Hai đầu máy phát nối với điện
trở R = 1000 Ω. Bỏ qua điện trở của các vòng dây máy phát. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 1
phút là


A. 417 J. B. 474 J. C. 465 J. D.470 J.


<b>Giải:</b>




2 <i>f</i> 100 <i>rad s</i>/


   


Ta có:
<i>Q</i>=<i>I</i>2Rt=<i>E</i>0


2


<i>t</i>
2<i>R</i>=


(<i>ω</i>NBS)2<i>t</i>


2<i>R</i> =


(200 .100<i>π</i>. 0<i>,</i>002)2. 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Chọn B.



<b>Câu 33:</b> Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện tức thời trong
mạch dao động biến thiên theo biểu thức i = 0,04cosωt (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất
0,25 (µs) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng 0,8/π (µJ). Điện dung
của tụ điện bằng


A. 25/π (pF). B. 100/π (pF). C. 120/π (pF). D. 125/π (pF).


<b>Giải:</b>


 

 



2 3


6 0


0,8 2.10


2. .10 .


2


<i>L</i> <i>C</i>


<i>LI</i>


<i>W W</i> <i>W</i> <i>J</i> <i>L</i> <i>H</i>


 






      0, 25.10 6

 

10 6

 



4
<i>T</i>


<i>s</i> <i>T</i> <i>s</i>


 


  


Khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp mà WL = WC là T/4 nên


 



12
6


2


2 1 125.10


2 .10 <i>rad s</i>/ <i>C</i> <i>F</i>


<i>T</i> <i>L</i>


 
 


      
Chọn D.


<b>Câu 34: </b>Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 30 µH, một tụ điện có điện dung 3000 pF.
Điện trở thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện lượng cực đại
trên tụ là 18 nC phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có cơng suất là


A. 1,80 W. B. 1,80 mW. C. 0,18 W. D. 5,5 mW.


<b>Giải:</b>


2 2 2


2


0 0 0


0


2 2 18


2 0 3


0 6 12


W



2 2


1 1 1 18 .10


. . . .1 1,8.10
2 2 2 30.10 .3000.10


<i>cc</i>


<i>Q</i> <i>LI</i> <i>Q</i>
<i>I</i>


<i>C</i> <i>LC</i>
<i>Q</i>


<i>P</i> <i>I R</i> <i>R</i>
<i>LC</i>


 

   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



Chọn B.


<b><sub>Câu 35:</sub></b><sub> Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm. Giao thoa thực hiện với </sub>


ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2.
Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 50/3 cm theo phương vng góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí
vân tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng


A. 0,4 µm. B. 0,5 µm. C. 0,6 µm. D. 0,64 µm.


<b>Giải:</b>


 



6
2


0,5.10


0,5 / 3 0, 25


1,5 0,75.2
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>D</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>




  





  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Chọn B.


2 2 2<b><sub>Câu 36: </sub></b><sub>Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi.</sub>
Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40V, 50V và 90V. Khi
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là


A. 109,28 V. B. - 80 V . C. - 29,28 V. D. 81,96 V.


<b>Giải:</b>


<i>U</i>=

<i>U</i>2<i><sub>R</sub></i>+

<sub>(</sub>

<i>U<sub>L</sub>−U<sub>C</sub></i>

<sub>)</sub>

2=80 Ta có : V.


Vẽ giản đề véc tơ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

tan<i>ϕ</i>=<i>UL−UC</i>


<i>UR</i>


=<i>−</i>1<i>⇒ϕ</i>=<i>− π</i>/4 <i>π</i>


4 80

2 Độ lệch pha giữa u và i (hay giữa u và uR) rad, tức là
uR sớm pha so với u. Vẽ giản đồ véc tơ và hai đường tròn với biên độ của UR là 80 V, của U là V.


<i>β</i>=<i>π − π</i>/3<i>− π</i>/4=5<i>π</i>/12<i>⇒u</i>=<i>−</i>80

2 .cos<i>β</i>=<i>−</i>29<i>,</i>28 Từ hình vẽ suy ra V.


Chọn C.


<b>Câu 37:</b> Một con lắc lò xo gồm lị xo có chiều dài tự nhiên <i>l</i>0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động
điều hịa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lị xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất
của n <b>gần với giá trị nào nhất</b> sau đây ?


<b>A.</b> 3. B. 5. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 12.


<b>Giải:</b>


Ta có biên độ dao động A = l – l0 = 8 cm
Khoảng cách ngắn nhất khi x1 và x2 cùng dấu.


<i>A</i>


<i>n</i>+1 Giả sử tại x1 : Wđ1 = nWt1 (n+1)Wt1 = W0  (n+1)x1


2<sub> = A</sub>2<sub> </sub><sub></sub><sub> x1 = </sub>


1


<i>n</i>
1
<i>n</i>



<i>n A</i>


<i>n</i>+1 tại x2 : Wt2 = nWđ2  (+1)Wt2 = W0  (+1)x2


2<sub> = A</sub>2<sub> </sub><sub></sub><sub> x2 = </sub>


<i>n A</i>


<i>n</i>+1


<i>A</i>


<i>n</i>+1


(

<i>n −</i>1)<i>A</i>


<i>n</i>+1 x2 – x1 = - = . Thay A = 8 cm; x2 – x1 = 4 cm, ta được:
(

<i>n −</i>1)8


<i>n</i>+1

<i>n</i>

<i>n</i>+1

<i>n</i> = 4  2(- 1) =  4(n - 2+1) = n + 1


<i>n</i> <sub></sub> 3n + 3 = 8 <sub></sub> 9n2<sub> + 18n + 9 = 64n </sub><sub></sub><sub> 9n</sub>2<sub> - 46n + 9 = 0 ( n = 4,907 ( 5. </sub>
Chọn B



<i>π</i>


3 <b>Câu 38: </b>Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng khơng đổi
vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ cơng suất bằng 160 W và có hệ số công suất
bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng
nhưng lệch pha nhau ᄃ, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng


A. 60 W. B. 120 W. C. 160 W. D. 180 W.


<b>Giải:</b>


<i>P</i>1= <i>U</i>
2


<i>R</i>1+<i>R</i>2


=120<i>⇒U</i>2=160 .(<i>R</i><sub>1</sub>+<i>R</i><sub>2</sub>) * Ban đầu, mạch xảy ra cộng hưởng: ᄃ (1)
* Lúc sau, khi nối tắt C, mạch còn R1R2L:


+) UAM = UMB ; (( = (/3
tan<i>ϕ</i>= <i>ZL</i>


<i>R</i><sub>1</sub>+<i>R</i><sub>2</sub>=


1


3<i>⇒ZL</i>=



(<i>R</i>1+<i>R</i>2)


3 Vẽ giản đồ ( ( = (/6 ( ᄃ I


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>R</i>1+<i>R</i>2¿2+

[

(<i>R</i>1+<i>R</i>2)

3

]


2


¿
¿


<i>⇒P</i><sub>2</sub>=(<i>R</i><sub>1</sub>+<i>R</i><sub>2</sub>)<i>I</i>2=(<i>R</i><sub>1</sub>+<i>R</i><sub>2</sub>)<i>U</i>


2


<i>Z</i>2=(<i>R</i>1+<i>R</i>2)


160(<i>R</i>1+<i>R</i>2)


¿


ᄃ W.


Chọn B.


3 <b>Câu 39: </b>Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Ba điểm theo đúng thứ tự E,
M và N trên dây ( EM = 3MN = 30 cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là cm/s thì vận
tốc dao động tại E là


3 3<b><sub>A.</sub></b><sub> cm/s. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> - 2 cm/s.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,5 cm/s. </sub> <sub>D.</sub><sub>- 2 cm/s.</sub>



<b>Giải:</b> Ta chọn bụng M làm gốc, ta có: yM = 0; xE = -30 cm; xN = 10cm.
<i>v<sub>E</sub></i>


<i>vN</i>


=


cos2<i>πxE</i>


<i>λ</i>
cos2<i>πxN</i>


<i>λ</i>


=


cos2<i>π</i>.(<i>−</i>30)
60


cos2<i>π</i>.10
60


=<i>−</i>2<i>⇒v<sub>E</sub></i>=<i>−</i>2<i>v<sub>N</sub></i>=<i>−</i>2

<sub>√</sub>

3 cm/s.
Chọn D.


<i>m</i>=100

3 ⃗<i>g</i> ⃗<i>g</i> <b>Câu 40:</b> Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, vật có khối lượng g, tích điện q =


10-5<sub> C. Treo con lắc đơn trong một điện trường đều có phương vng góc với véc tơ và có độ lớn E = 10</sub>5
V/m. Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và véc tơ là 750<sub> rồi thả nhẹ </sub>
để vật chuyển động. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Lực căng cực đại của dây treo là</sub>



A. 3,17 N. B. 2,14 N. C. 1,54 N. D. 5,54 N.


<i>g '</i>=

<i>g</i>2+

(

qE


<i>m</i>

)



2


=20


3 <b>Giải:</b> Gia tốc hiệu dụng : m/s
2<sub>.</sub>


<i>α</i> tan<i>α</i>=qE


mg=
1


3 <i>⇒α</i>=30


0 Khi con lắc ở vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng


một góc , với .


<i>α</i>0=750<i>−</i>300=450 Biên độ góc của con lắc : .


<i>α</i><sub>0</sub> Lực căng dây cực đại: Tmax = mg'(3 - 2cos) = 3,17 N.
Chọn A.



1 2 2 3


<i>C</i>  <i>C</i>  <b><sub>Câu 41:</sub></b><sub> Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3 mH và 2 </sub>


tụ điện mắc nối tiếp với µF. Biết hiệu điện thế trên tụ C1 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời
điểm t1 có giá trị tương ứng là 3 (V) và 0,15 (A). Năng lượng dao động trong mạch là


A. 0,1485 mJ. B. 0,7125 mJ. C. 74,25 µJ. D. 0,6875 mJ.


 



1


1 2 1 2 1 1 2 2 2 1


2
6
<i>C</i>


<i>C ntC</i> <i>q q</i> <i>q</i> <i>Cu C u</i> <i>C u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>V</i>


<i>C</i>


        


<b>Giải:</b> Vì .
W


Ư =<i>C</i>1<i>u</i>1



2


2 +
<i>C</i>2<i>u</i>22


2 +
Li2


2 =74<i>,</i>25<i>μJ</i> Năng lượng dao động trong mạch là : .
Chọn C.


<b>Câu 42:</b> Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, trên màn quan sát có hai vân sáng đi qua hai điểm M và P.
Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vng góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong
khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối
quan sát được trên MP là


A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.




11 <i>MP</i> 1 15 0,514 0,72


<i>MP</i>


<i>N</i> <i>mm</i> <i>i</i> <i>mm</i>


<i>i</i>


      



<b>Giải:</b> Số vân sáng trên đoạn MP:


0,5



<i>MN</i>  <i>n</i> <i>i</i>


Vì M vân sáng và N là vân tối nên:






0,514 0,72
2,7


2,7 0,5 3, 25 4,75 4


0,5
2,7


0,6
4 0,5


<i>i</i>


<i>n</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>n</i> <i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

7, 2
12
0,6


<i>t</i>
<i>MP</i>
<i>N</i>
<i>i</i>
   


Số vân tối trên đoạn MP:
Chọn B.


<b>Câu 43:</b> Cho 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có
phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1), x2 = A2cos(ωt + φ2)
và x3 = A3cos(ωt + φ3). Biết A1 = 1,5A3 ; φ3 – φ1 = π. Gọi x12 = x1
+ x2 là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động
thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao động tổng hợp của dao động thứ hai
và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian
của li độ hai dao động tổng hợp trên như hình vẽ. Giá trị của A2


<b>A. </b>3,17 cm. <b>B. </b>6,15 cm. C. 4,87 cm. <b>D. </b>8,25 cm.


<b>Giải</b>:


<b>Cách 1:</b> Theo đồ thị ta có: Chu kỳ dao động T = 2 s, ω = π rad/s
5
6
1
2
1
3
<i>T</i>


6
<i>π</i>


3 Dao động x12 chậm hơn dao động x23 về thời gian là - = s = tức là
chậm pha hơn góc


<i>π</i>
2
<i>π</i>
2
<i>π</i>
3
<i>π</i>


6 Pha ban đầu của dao động x23 là φ23 = và của dao động x12 là φ12 = - =
Suy ra phương trình của các dao động tổng hợp:


<i>π</i>
6


<i>π</i>


2 x12 = 8cos(πt +) cm; x23 = 4cos(πt + ) cm
2


3
2
3


2



3 Mặt khác: x1 = A1cos(πt + φ1) ; x3 = A3cos(πt + φ3) = A1cos(πt + φ1+ π) = - A1cos(πt +
φ1) = - x1


2
3


5
3


3


5 Đặt X = x12 – x23 = x1 - x3 = x1 + x1 = x1 => x1 = X
4

3 3<sub>5</sub>

3 Phương trình X = cosπt => x1 = X = 2,4cosπt cm.


4

37
5 cos


4

37


5 => x2 = x12 – x1 = (cosπt +0,96) cm => A2 = ≈ 4,87 cm.
Chọn C.


<i>→</i> <b>Cách 2: </b>Do φ3 – φ1 = π và A1=1,5A3 x1 ngược pha với x3 và x1 = -1,5x3
<i>T</i>


4=
1


2<i>→ ω</i>=<i>π</i> Từ đồ thị: rad/s.



<i>ωt</i>+<i>ϕ</i> <i>→</i> <i>π</i> <i>π</i>


2 Viết phương trình x23 = 4cos(). Tại t = 0 thì x23=0x23 = 4cos(t+) (cm)
<i>πt</i>+<i>ϕ</i> x12 = 8cos().


<i>→</i>5


6<i>π</i>+<i>ϕ</i>=<i>π →ϕ</i>=
<i>π</i>


6 <i>→ x</i>12=8 cos(<i>πt</i>+


<i>π</i>


6) Tại t = 5/6(s) thì x12= - 8 cm
<i>→</i> Do x12 = x1 + x2 x12 = - 1,5x3 + x2


x23 = x3 + x2


<i>→ x</i><sub>12</sub>+1,5<i>x</i><sub>23</sub>=2,5<i>x</i><sub>2</sub><i>→ x</i><sub>2</sub>=<i>x</i>12+1,5<i>x</i>23


2,5
8<i>∠</i> <i>π</i>


6+6<i>∠</i>
<i>π</i>
2
2,5



4

37


5 cos <i>→</i> Sử dụng máy tính x2 = = ᄃ<b>(</b>cosπt +0,96) cm A2= 4,87 cm.
Chọn C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

thì thấy chúng đều có tần số góc bằng 10 rad/s và biên độ dài đều bằng A = 1 cm. Đúng lúc các vật dao
động cùng đi qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia
tốc 2,5 m/s2<sub>. Tỉ số giữa biên độ dài của con lắc đơn và con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động là</sub>


A. 0,53. B. 0,43. C. 1,5. D. 2.


<b>Giải: </b>


- Đối với con lắc đơn : Gia tốc trọng trường hiệu dụng g’ = g – a = 7,5 cm.
<i>ω' A '</i>=<i>ωA⇒A '</i>= <i>ω</i>


<i>ω'</i> <i>A</i>=


<i>g</i>
<i>g '</i> <i>A</i>=



4


3 Vật đi qua VTCB thang máy bắt đầu chuyển động thì khơng
làm thay đổi tốc độ cực đại nên tốc độ cực đại không đổi: cm.


<i>± ωA</i> <i>x</i><sub>0</sub>=<i>F</i>qt


<i>k</i> =
ma



<i>k</i> =
<i>a</i>


<i>ω</i>2=0<i>,</i>025 - Đối với con lắc lò xo : Vật đang đi qua vị trí cân bằng có li độ xc
= 0 và vc = , thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc a = 2,5 m/s2<sub> thì vật </sub>
nặng của con lắc chịu tác dụng của lực qn tính hướng lên trên và có độ lớn Fqt = ma. Vì có lực này nên
vị trí cân bằng sẽ dịch lên một đoạn m = 2,5 cm.


<i>± ωA</i> Như vậy tại thời điểm này vật có li độ so với vị trí cân bằng mới là xm = x0 = 2,5 cm và có vận
tốc v = vc = .


Do đó vị trí cân bằng mới:
<i>A</i>''=

<i>x<sub>m</sub></i>2+ <i>v</i>


2


<i>ω</i>2=

(2,5<i>A</i>)
2


+

(

<i>± ωA</i>


<i>ω</i>

)



2


=

29


4 cm.


<i>A '</i>


<i>A</i>''=



16


87 <i>≈</i>0<i>,</i>43 Suy ra tỉ số : .


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 45: </b>Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B và C thẳng
hàng. Một nguồn điểm phát âm có cơng suất là P đặt tại O sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng
nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có cơng suất thì thấy mức


10



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A <b>gần với giá trị nào </b>
<b>nhất</b> sau đây ?


A. 29 dB. B. 34 dB. C. 38 dB. D. 27 dB.


<b>Giải:</b> Đặt OA = OC = R1; BO = BC = R2
Khi nguồn âm đặt tại O:


<i>I</i><sub>1</sub>
<i>I</i>0


<i>P</i>
4<i>πR</i>1


2 LA = lg = 3 => I1 = 103I0 = (1)



Khi nguồn âm đặt tại B:
<i>I</i><sub>2</sub>


<i>I</i>0


10
3


<i>P</i>
4<i>πR</i>22


LC = lg = 4 => I2 = 104<sub>I0 =</sub>
(2)


3 Từ (1) và (2) : R12<sub> = 3R2</sub>2<sub> => R1 = R2</sub>
OC


2 . OB


<i>R</i><sub>1</sub>


2 .<i>R</i>2


3


2 Trong tam giác cân OBC cosα = = = => α = 30
0<sub>. </sub>


<i>R</i><sub>1</sub>2+<i>R</i><sub>2</sub>2 Do tam giác AOC cân nên tam giác AOB vuông tại O => AB = = 2R2



10
3


<i>P</i>
4<i>π</i>. AB2


10
3


<i>P</i>
4<i>π</i>. 4<i>R</i>22


<i>I</i><sub>2</sub>


4 Lúc này cường độ âm do nguồn tại B gây ra tại A: IA = =
=


Mức cường độ âm do nguồn tại B gây ra tại A lúc này là:
<i>I<sub>A</sub></i>


<i>I</i>0


<i>I</i><sub>2</sub>
4<i>I</i>0


<i>I</i><sub>2</sub>
<i>I</i>0


<b> </b>L’A = lg = lg= lg - lg4 = 4 – 0,6 = 3,4 B = 34 dB.
Chọn B.



1


<i>f</i> <i>UC</i>max 2 1
6
2


<i>f</i>  <i>f</i>


max
<i>R</i>


<i>U</i> 3 2


2
3
<i>f</i>  <i>f</i>


max
<i>C</i>


<i>U</i> <b><sub>Câu 46:</sub></b><sub> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng</sub>
đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện
có điện dung C. Khi tần số là thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại . Khi tần số thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại . Khi tần số thì điện áp hiệu dụng hai đầu
tụ điện bằng 150 V. Giá trị <b>gần giá trị nào sau đây nhất</b> sau đây ?


A. 200 V. B. 220 V. C. 120 V. D. 180 V.


<b>Giải:</b>



Vì R khơng đổi nên khơng mất tính tổng quát, ta chọn R = 1 .
Với f = f1, đặt ZL1 = a và ZC1 = b.


2
1
2
<i>LR</i>
<i>LC</i>



Ta có: UC1max  áp dụng suy ra: R2 = 2ZL1.(ZC1  ZL1)  2a.(b  a) = 1 (1)


ax <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 .
4
<i>CM</i>


<i>U L</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <i>LC R C</i>






<i>U</i>



1<i>−</i>

(

<i>ZL1</i>
<i>Z<sub>C</sub></i><sub>1</sub>

)



2


Áp dụng: và thay R2<sub> ở (1) suy ra UCmax = </sub> <sub>(2)</sub>


1
6
f
2
a 6
2
2b


6<sub>- Với f = f2 = → ZL2 = và ZC2 = .</sub>
a 6


2
2b


6<sub>Ta có: UR2max </sub><sub></sub><sub> ZL2 = ZC2 </sub><sub></sub><sub> = </sub><sub></sub><sub> b = 1,5a. </sub> <sub>(3)</sub>
Từ (1) và (3)  a = 1 và b = 1,5.


2 1


2


f 2f



3  2


1,5


2 <sub>- Với f = f3 = → ZL3 = và ZC3 = </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

C3


2 2


3


1,5
U.


U.Z <sub>2</sub>


150


Z 1,5


1 ( 2 )


2


 


 


Ta có: UC3 = V  U = 150 V.



5<sub>Thay: ZL1, ZC1 và U vào (2) </sub><sub></sub><sub> UCmax = 90 V </sub><sub></sub><sub> 201,246118 V → gần giá trị 200 V nhất.</sub>


Chọn A.


<b>Câu 47: </b>Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). MN là đoạn
mạch chứa hộp kín X. Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB như hình vẽ.


Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N <b>gần nhấtgiá trị nào nhất </b>sau đây ?


A. 150 V. B. 80 V. C. 220 V. D. 110 V.


<b>Giải: </b>


 



4 20 15 20 0,02 2 100 /


<i>T</i>   <i>ms</i> <i>s</i>    <i>f</i>   <i>rad s</i>


Chu kỳ


 



200 cos100


<i>AN</i>



<i>u</i>  <i>t V</i>


Biểu thức:


<i>MB</i>


<i>u</i> <i>u<sub>AN</sub></i> <sub>12</sub>


<i>T</i>


Vì sớm hơn là tương đương về pha là π/6 nên:


 



100 cos 100
6


<i>MB</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i><sub></sub> <i>V</i>


 


5 3 2 600 200 779,64485 0,1286
6


<i>X</i> <i>AN</i> <i>MB</i>


<i>u</i>  <i>u</i>  <i>u</i>     



Ta nhận thấy:


779,64485


110, 258
5 2


<i>X</i>


<i>U</i>


   


Chọn D.


<b>Câu 48</b>: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu
suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản
xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng
hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công
suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất
trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về
thêm là


A. 50. B. 160. C. 100. D. 70.


<b>Giải: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Có ngay: H1 = 90% P1 = 0,1P1 và H2 = 80% P2 = 0,2P2 (1)


Ta có: (2)  Từ (1) và (2)  P2 = 2P1


P1 = 90P0 + P1  90P0 = 0,9P1 (3).


P2 = (k + 90)P0 + P2  (k + 90)P0 = 0,8P2. (4).


Từ (2) (3) (4)  70.
Chọn D.


<b>Cách 2: </b>


Gọi P là công suất tiêu thụ của một máy; n là số máy lần sau.
90<i>P</i>


90<i>P</i>+<i>ΔP</i> Lúc đầu ta có; H = = 0,9 => ∆P = 10P (*)


nP
nP+<i>ΔP '</i>


1


4 Lúc sau ta có; H’ = = 0,8 => ∆P’ = nP (**)
<i>ΔP '</i>


<i>ΔP</i>
<i>n</i>


40 Từ (*) và (**) => = (1)
<i>R</i>


<i>U</i>2



<i>R</i>


<i>U</i>2 Mặt khác ∆P = (90P + ∆P)


2<sub> = (100P)</sub>2 <sub> (***)</sub>
<i>R</i>


<i>U</i>2
25
16


<i>R</i>
<i>U</i>2


<sub> ∆P’ = (nP + ∆P’)</sub>2<sub> = (nP)</sub>2<sub> (****)</sub>
<i>ΔP '</i>


<i>ΔP</i>


25<i>n</i>2


4002 Từ (***) và (****) => = (2)


25<i>n</i>2
4002


<i>n</i>


40 Từ (1) và (2) => = => n = 160.



Do đó số máy được nhập thêm hoạt động là 160 – 90 = 70.
Chọn D.


2


2



1

1



2



2

2



P

P



P .R


P



U

P

P







 

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>



90

9 1



.

k




</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

8


3 <b>Câu 49:</b> Vệ tinh viễn thông địa tĩnh Vinasat-1 của Việt Nam nằm trên quỹ đạo địa tĩnh (là quỹ đạo
tròn ngay phía trên xích đạo Trái Đất (vĩ độ 00<sub> ), ở cách bề mặt Trái Đất 35000 km và có kinh độ 132</sub>0<sub>Đ. </sub>
Một sóng vơ tuyến phát từ Đài truyền hình Hà Nội ở tọa độ (210<sub> 01’B, 105</sub>0<sub> 48’Đ) truyền lên vệ tinh, rồi </sub>
tức thì truyền đến Đài truyền hình Cần Thơ ở tọa độ (100<sub> 01’B, 105</sub>0<sub> 48’Đ). Cho bán kính Trái Đất là </sub>
6400 km và tốc độ truyền sóng trung bình là .108<sub> m/s. Bỏ qua độ cao của anten phát và anten thu ở các </sub>
Đài truyền hình so với bán kính Trái Đất. Thời gian từ lúc truyền sóng đến lúc nhận sóng là


A. 0,265 ms. B. 0,046 s. C. 0,460 ms. D. 0,268 s.


<b>Giải</b>: Gọi A và D là giao của đường xích đạo và kinh tuyến qua kinh độ 1050<sub>48’Đ và 132</sub>0<sub>Đ.</sub>
H và C là vị trí của Hà Nội và Cần Thơ


V là vị trí của Vinasat-1 nằm trong mặt phẳng Xích đạo và mặt phẳng qua kinh tuyến 1320<sub>Đ.</sub>
AV nằm trong mặt phẳn xích đạo nên vng góc với mặt phẳng qua kinh tuyến 1050<sub>48’Đ.</sub>
Do đó các tam giác HAV và CAV là các tam giác vuông tại A.


HV+CV


<i>v</i> Thời gian từ lúc truyền sóng đến lúc nhận sóng là: t =


Ta có cung AD = 1320<sub> – 105,8</sub>0<sub> = 26,2</sub>0<sub> => AV</sub>2<sub> = OA</sub>2<sub> + OV</sub>2<sub> – 2.OA.OVcos26,2</sub>0<sub> => AV = 35770 km</sub>
AH2<sub> = 2R</sub>2<sub> – 2R</sub>2<sub>cos21</sub>0<sub>01’ => AH = 2333 km;</sub>


AC2<sub> = 2R</sub>2<sub> – 2R</sub>2<sub>cos10</sub>0<sub>01’ => AC = 1116 km;</sub>


AV2+AH2 => HV = = 35846 km



AV2+CA2 => CV = = 35787 km


HV+CV


<i>v</i>


35846+35787


8
3. 10


8 => t = = = 26,86.10


-2<sub>s = 0,268 s. </sub>
Chọn D.


<b>Câu 50</b>: Một học sinh làm thí


nghiệm giao thoa ánh sáng


với khe Y-âng để đo bước sóng


của nguồn sáng đơn sắc. Khoảng


cách hai khe sáng đo được là


1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng


cách từ mặt phẳng chứa hai



khe đến màn đo được là 2000 ±


0,24% (mm). Khoảng cách 10


vân sáng liên tiếp đo được là


10,80 ± 0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng


A. 0,60 μm ± 0,93%. B. 0,54 μm ± 0,93%. C. 0,60 μm ± 0,59%. D. 0,60 μm ± 0,31%.


¯<i><sub>λ</sub></i> ai


<i>D</i>
aL


9<i>D</i>


1 . 10<i>,</i>80
9 . 2000


<i>L</i>


9 <b>Giải: </b>Áp dụng công thức: = = = = 0,6.10


-3<sub>mm = 0,60 µm (với i </sub>
= )


<i>Δi</i>
<i>i</i>



<i>ΔL</i>


<i>L</i> Vì =, áp dụng cơng thức sai số tỉ đối:
<i>Δλ</i>
<i>λ</i>
<i>Δa</i>
<i>a</i>
<i>ΔD</i>
<i>D</i>
<i>Δi</i>
<i>i</i>
<i>Δa</i>
<i>a</i>
<i>ΔD</i>
<i>D</i>
<i>ΔL</i>


<i>L</i> = ++= ++= 0,05% + 0,24% + 0,64% = 0,93%
Do đó: λ = 0,60 µm ± 0,93%.


Chọn A.


V


105048’Đ 1320


</div>

<!--links-->

×