Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.93 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo viên: Nguyễn Thanh Tùng</b>
<b>2) Điền vào chỗ trống trong các câu sau để được </b>
<b>câu đúng.</b>
<b> Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b> với x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> bất kì thuộc R.</b>
<b>a) Nếu x<sub>1</sub><x<sub>2 </sub></b> <b>mà f(x<sub>1</sub>)<f(x<sub>2</sub>) thì hàm số y=f(x) </b>
<b>…... trên R.</b>
<b>b) Nếu x<sub>1</sub> <x<sub>2</sub> mà f(x<sub>1</sub> )>f(x<sub>2</sub> ) thì hàm số y=f(x) </b>
<b>…... trên R.</b>
<b>đồng biến</b>
<b>nghịch biến</b>
<i><b>Bài tốn:</b></i> Một xe ơ tơ chở khách đi từ bến xe
phía nam Hà Nội vào Huế với vận tốc trung
bình 50km/h. Hỏi sau t giờ xe ơ tơ đó cách
trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilơmét? Biết
rằng bến xe phía nam cách trung tâm Hà Nội
8km.
<b>Trung tâm </b>
<b>Hà Nội</b> <b>BÕn xe</b> <b><sub>HuÕ</sub></b>
<b>8km</b>
Hãy điền vào chỗ trống (... ) cho đúng.
Sau 1 giờ ôtô đi được : ……...
Sau t giờ ôtô đi được : ……...
Sau t giờ ô tô cách trung tâm Hà Nội là s =...
<b>?1</b>
<b>Trung tâm </b>
<b>Hà Nội</b> <b>BÕn xe</b> <b>HuÕ</b>
<b>8km</b>
<b>Tính các giá trị của s khi cho t lần lượt các </b>
<b>giá trị 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ, 4 giờ,... rồi giải </b>
<b>thích tại sao đại lượng s là hàm số của t?</b>
<b>?2</b>
<b>t</b> <b>1 giờ</b> <b>2 giờ</b> <b>3 giờ</b> <b>4 giờ</b> <b>...</b>
<b>s = 50t + 8</b> <b><sub>58 km 108 km</sub></b> <b><sub>158 km</sub></b> <b><sub>208 km</sub></b> <b>...</b>
<b>50 km/h</b>
<b>50t (km)</b>
<i><b>Ta nãi s lµ hµm sè cđa t vì:</b></i>
-<i><b><sub> s phụ thuộc vào t</sub></b></i>
- <i><b><sub>ứ</sub></b><b><sub>ng với mỗi giá trị của t chỉ có một giá </sub></b></i>
<i><b>trị t ơng øng cña s</b></i>
<b>s</b>
<i><b>Định nghĩa:</b></i> <b>Hàm số bậc nhất</b> <b>là hàm số được </b>
<b>cho bởi công thức y = ax + b</b>
<b> trong đó a, b là các số cho trước và</b> <b>a</b>
<b>y</b> <b><sub>a x</sub></b> <b><sub>b</sub></b>
<b>0</b>
(<i>a</i> 0)
<b>= 50 t + 8</b>
<b>BÀI TẬP </b>: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số
bậc nhất? Hãy xác định các hệ số a, b của chúng.
Hàm số H/số bậc nhất Hệ số a Hệ số b
a) y = 3x + 2
b) y = 2x2 - 1
c) y = - 5x - 4
d) y = 0x + 7
e) y = -0,5x
f) y = (m - 1)x +3
<i>(nếu m ≠ 1) </i>
3 2
-5 -4
-0,5 <sub> 0</sub>
- Hàm số y = -3x + 1 luôn xác định với mọi
giá trị của x thuộc <b>R</b> vì biểu thức -3x + 1 luôn
xác định với mọi giá trị của x thuộc <b>R</b>.
<i><b>Ví dụ: </b></i>Xét hàm số y = f(x) = -3x + 1
- Khi cho biến x lấy hai giá trị bất kì x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> sao
cho <b>x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub></b> hay <b>x<sub>2</sub> – x<sub>1</sub> > 0</b> ta có:
<b>f(x<sub>2</sub>) – f(x<sub>1</sub>)</b> = (-3x<sub>2</sub> + 1) - (-3x<sub>1</sub> + 1)
= -3<b>(x<sub>2 </sub>– x<sub>1</sub>)</b> <b>< 0</b> hay <b>f(x<sub>1</sub>) > f(x<sub>2</sub>)</b>
<b>?3</b>
Cho hàm số bậc nhất y = f(x) = 3x + 1
- Hàm số y = 3x + 1 luôn xác định với mọi giá
trị của x thuộc <b>R</b> vì biểu thức 3x + 1 luôn xác
định với mọi giá trị của x thuộc <b>R</b>.
<i><b>?3. </b></i>Xét hàm số y = f(x) = 3x + 1
- Khi cho biến x lấy hai giá trị bất kì x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> sao
cho <b>x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub></b> hay <b>x<sub>2</sub> – x<sub>1</sub> > 0</b> ta có:
<b>f(x<sub>2</sub>) – f(x<sub>1</sub>)</b> = (3x<sub>2</sub> + 1) - (3x<sub>1</sub> + 1)
= 3<b>(x<sub>2 </sub>– x<sub>1</sub>)</b> <b>> 0</b> hay <b>f(x<sub>1</sub>) < f(x<sub>2</sub>)</b>
+ Hai hàm số bậc nhất:
y = 3x + 1và y = -3x + 1
luôn xác định với mọi giá trị của x thuộc <b>R</b>.
<b>?4</b>
Hàm số Hàm số
bậc nhất
Hệ số
a Hệ số b <sub>đồng biến</sub>Hàm số nghịch biếnHàm số
a) y = <i>x</i> + 2
b) y = -3<i>x</i> – 1
c) y = 0<i>x </i>+ 4
d) y = -5<i>x</i>
e) y = 1 + <i>x</i>
f) y = <i>x</i>2 - 3<i>x</i> + 1
<b>Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? </b>
<b>Hãy xác định hệ số a, b của chúng và xét xem hàm số </b>
<b>bậc nhất nào đồng biến, nghịch biến.</b>
<b>5</b>
1 <sub> 2</sub>
-3 -1
-5 0
<b>Cho hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + 3.</b>
<b>Tìm các giá trị của m để hàm số:</b>
<b>a) Đồng biến;</b>
<b>b) Nghịch biến.</b>
ax + b
a 0
<i>y</i>
<b>HƯỚNG dÉn häc ë nhà:</b>
ã - Hc nh ngha, tớnh cht ca hm s bậc nhất.
• - Xem lại cách biểu diễn tọa độ một điểm trên
mặt phẳng tọa độ.
• - BTVN: 10,11,13,14 SGK- 48