Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.63 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> đề bài</b>
3
4
<i>a</i>
2 2
0
<b> </b>
2
2x (m 1)x 3
y
x m
x 1
3 x 1 2
2
8
1<sub>log 3</sub> <sub>1</sub>
log 9 7 5
2 2
<sub></sub>
<b></b>
<b> Chú ý:</b><i><b>Thí sinh khơng đợc sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm</b></i>
<b>Hä vµ tªn thÝ sinh:. . . Sè b¸o danh:. . . </b>
<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN</b>
<i> </i>(Đáp án- Thang điểm gồm 04 trang)
<i><b>(2điểm)</b></i>
1.(1 điểm). Khi <i>m</i>1<sub> hàm số trở thành: </sub><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2
TXĐ: D=
Sự biến thiên:
' <sub>4</sub> 3 <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>0</sub> 0
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub>0.25</sub>
<i>yCD</i> <i>y</i>
Bảng biến thiên
x -<sub> -1 0 1 +</sub>
y’ <sub></sub> 0 + 0 <sub></sub> 0 +
y +<sub> 0 +</sub>
-1 -1
0.25
Đồ thị
0.25
2. (1 điểm)
' 3 2
2
0
4 4 4 0 <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị <sub>pt </sub><i>y</i>' 0<sub> có ba nghiệm phân biệt và </sub><i>y</i>'<sub> đổi dấu khi</sub>
<i>x</i><sub> đi qua các nghiệm đó </sub> <i>m</i>0 <sub>0.25</sub>
Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
<i>A</i> <i>m</i> <i>B</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>C</i> <i>m m</i> <i>m</i> <sub>0.25</sub>
2
1
.
2
<i>ABC</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>B</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
; <i>AB</i><i>AC</i> <i>m</i>4<i>m BC</i>, 2 <i>m</i> 0.25
3
2
1
2
. .
1 1 2 1 0 <sub>5 1</sub>
4 4
2
<i>ABC</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>AB AC BC</i>
<i>R</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
0.25
<i><b>Câu</b><b> II </b></i>
<i><b>(2,0</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>
<i><b>1. (1,0 điểm)</b></i>
Phương trình đã cho tương đương với phương trình :
1. Phương trình : 4sin x.cos3x 4co s x.sin 3x 3 3 cos4x 33 3
2 2
4 (1 cos x)sin x.cos3x (1 sin x)cos x.sin 3x[ ] 3 3 cos4x 3
<sub> </sub>
4 sin x.cos3x cos x.sin 3x) cos x sin x(cosx.cos3x sin x.sin 3x)[( ] 3 3 cos4x 3
1 1
4 sin 4x sin 2x.cos2x 3 3 cos4x 3 4 sin 4x sin 4x 3 3 co s4x 3 3sin 4x 3 3 cos4x 3
2 4
[ ]
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>0,50</b></i>
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10 -5 5 10
1 3 1
sin 4x 3 cos4x 1 sin 4x cos 4x sin(4x ) sin
2 2 2 3 6
4x k2 4x k2 4x k2 x k
3 6 3 6 6 24 <sub>2 (k Z)</sub>
5 5
x k
4x k2 4x k2 4x k2
8 2
3 6 3 6 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>0,50</b></i>
<i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
<i><b> 2.(1,0 điểm) </b></i>PT log (x3 25x 6) log (x 3 29x 20) 1 log 8 3 (*)
+ Điều kiện :
2
2
x 5
x 5x 6 0 x 3 x 2
4 x 3
x 5 x 4
x 9x 20 0 <sub>x</sub> <sub>2</sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> , và có :</sub>
3 3
1 log 8 log 24
+ PT (*)
2 2 2 2
3 3
log (x 5x 6)(x 9x 20) log 24 (x 5x 6)(x 9x 20) 24
(x 5) ( 4 x 3) (x 2)
(x 5) ( 4 x 3) (x 2)
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
(x 2)(x 3)(x 4)(x 5) 24 (*)
(x 5) ( 4 x 3) (x 2) (**)
+ Đặt t(x 3)(x 4) x27x 12 (x 2)(x 5) t 2<sub>, PT (*) trở thành :</sub>
t(t-2) = 24 (t 1) 225 t 6 t 4
t = 6 :
2 2 x 1
x 7x 12 6 x 7x 6 0
x 6
<sub> </sub>
<sub> ( thỏa đkiện (**))</sub>
t = - 4 : x27x 12 4 x27x 16 0 <sub>: vơ nghiệm</sub>
+ Kết luận : PT có hai nghiệm là x = -1 và x = - 6
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a
<i><b>Câu</b><b> III </b></i>
<i><b>(1,0</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>
Từ giả thiết AC = 2a 3<sub>; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của </sub>
mỗi đường chéo.Ta có tam giác ABO vng tại O và AO = <i>a</i> 3; BO = a , do đó
<sub>60</sub>0
A D<i>B</i>
Hay tam giác ABD đều.
Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vng góc với mặt phẳng (ABCD) nên
giao tuyến của chúng là SO (ABCD).
0,25
Do tam giác ABD đều nên với H là trung
điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có
<i>DH</i> <i>AB</i><sub> và DH = </sub><i>a</i> 3<sub>; OK // DH và</sub>
1 3
2 2
<i>a</i>
<i>OK</i> <i>DH</i>
OK AB AB
(SOK)
Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI
SK; AB OI OI (SAB) , hay OI là
khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB).
<i><b>0,25</b></i>
Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao <i><b>0,25</b></i>
2 2 2
1 1 1
2
<i>a</i>
<i>SO</i>
<i>OI</i> <i>OK</i> <i>SO</i>
Diện tích đáy
2
4 2. . 2 3
D S
<i>ABC</i> <i>ABO</i>
<i>S</i> <i>OA OB</i> <i>a</i> ;
đường cao của hình chóp 2
<i>a</i>
<i>SO</i>
.
Thể tích khối chóp S.ABCD:
3
.
1 3
.
3 3
D D
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SO</i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>IV </b></i>
<i><b>(1,0</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>
+4 <b> +</b> 5 zx
<b>Bất đẳng thức</b>
<i>⇔</i>
<i>x</i>2 <b>+</b>
2
+ 4
9<i>y</i>2 <b>+</b>
2
+ 4
25<i>z</i>2
<b>VT </b>
2
<i>x</i>+
2
3<i>y</i>+
2
5<i>z</i>
¿
<i>x</i>+3<i>y</i>+5<i>z</i>¿2+¿
¿
√¿
<i>x</i>. 3<i>y</i>. 5<i>z</i>
.
<i>x</i>. 3<i>y</i>. 5<i>z</i>¿2
¿
¿
3
√¿
9¿
<b>. 0,25 </b>
<b>Đặt t = </b> <i>x</i>. 3<i>y</i>. 5<i>z</i>
2
3
<b> </b>
ta cã
3
3
=1 <b>do đó t </b> <b> 1 0,25 </b>
<b>§iỊu kiƯn . 0 < t </b> <b>1. XÐt hµm sè f(t)= </b> 9<i>t</i> <b>+</b>
36
<i>t</i>
36 36
36<i>t</i> 27<i>t</i> 2 36 .<i>t</i> 27
<i>t</i> <i>t</i>
<b>=</b><i><b>45 </b><b>0,25 </b></i>
<b>DÊu b»ng x¶y ra khi: </b><i>t=1</i><b> hay </b><i>x=1; y= </i> 1
3 <i> ; z=</i>
1
5 <i>. <b>0,25 </b></i>
<i><b>Câu</b><b> V. </b></i>
<i><b>(2,0</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>
<i><b>1.(1,0 điểm)</b></i>
<i><b>1/</b></i> + Đường tròn (C ) :
2
2 2 2 2 7 7 2 65
2x 2y 7x 2 0 x y x 1 0 x y
2 4 16
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>(C ) có tâm </sub>
7
I ;0
4
<sub> và bán kính </sub>
65
R
4
+ Đường thẳng AB với A(-2; 0) và B(4; 3) có phương trình
x 2 y x 2
y
6 3 , hay : 2
<i><b>0,25</b></i>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>K</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>I</b>
<b>D</b>
+ Giao điểm của (C ) với đường thẳng AB có tọa độ là nghiệm hệ PT
2
2 2 2 x 2 <sub>5x(x 2) 0</sub>
2x 2y 7x 2 0 2x 2 7x 2 0 <sub>x 0; y 1</sub>
2
x 2
x 2 <sub>x 2; y 2</sub>
x 2
2
2
2
y =
y =
y =
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Vậy có hai giao điểm là M(0; 1) và N(2; 2)
+ Các tiếp tuyến của (C ) tại M và N lần lượt nhận các vectơ
7
IM ;1
4
<sub></sub> <sub></sub>
và
1
IN ; 2
4
làm các vectơ pháp tuyến , do đó các TT đó có phương trình lần lượt là :
7
(x 0) 1(y 1) 0 7x 4y 4 0
4 , hay :
1
(x 2) 2(y 2) 0 x 8y 18 0
4 , hay :
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,50</b></i>
<i><b> 2/</b></i>Cho hàm số
2
2x (m 1)x 3
y
x m
<sub> . Tìm các giá trị của m sao cho tiệm cận của đồ thị</sub>
hàm số tiếp xúc với parabol y = x2<i><sub>+5</sub></i>
<i><b>Điểm</b></i>
Hàm số
2
2x (m 1)x 3
y
x m
<sub> xác định với mọi </sub>xm
Viết hàm số về dạng
2
m m 3
y 2x 1 m
x m
+ <b>TH1</b> :
2 1 13
m m 3 0 m
2
: Có hàm số bậc nhất y 2x 1 m (xm<sub>) : </sub>
đồ thị khơng có tiệm cận
+ <b>TH2</b> :
2 1 13
m m 3 0 m
2
: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
(d1) x = -m
và tiệm cận xiên là đường thẳng (d2) y = 2x + 1 - m
+ Đường thẳng (d1) x = - m luôn cắt parabol parabol y = x2 +5 tại điểm (-m ; m2 +5) ( với
mọi
1 13
m
2
) và không thể là tiếp tuyến của parabol
+ Tiệm cận xiên (d2) y = 2x + 1 - m tiếp xúc với parabol y = x2 +5 PT x2 +5 = 2x + 1
- m , hay PT x2<sub> – 2x + 4 +m = 0 có nghiệm kép</sub><sub> </sub>' <sub> 1-(4 + m) = 0 </sub><sub></sub> m<sub></sub>3<sub>( thỏa </sub>
điều kiện) Kết luận : m = -3 là giá trị cần tìm
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>VI. </b></i>
<i><b>(1,0</b></i>
<i><b>điểm)</b></i> <i><b>(1,0 điểm) </b></i>Cho khai triển
x 1
3 x 1 2
2
8
1<sub>log 3</sub> <sub>1</sub>
log 9 7 5
2 2
<sub></sub>
<sub>. Hãy tìm các giá trị của x biết rằng số hạng thứ</sub>
6 trong khai triển này là 224
x 1
3 x 1 2
2
8
1<sub>log 3</sub> <sub>1</sub>
log 9 7 5
2 <sub></sub> 2
<sub> Ta có : </sub>
k 8
8 <sub>k 8 k k</sub>
8
k 0
a b C a b
với
3 x 1 2
2
1
1 <sub>log 3</sub> <sub>1</sub> 1
log 9 7 x 1 3 5 x 1 5
a 2 <sub></sub> = 9 <sub></sub> 7 ; b 2 3 <sub></sub> 1
+ Theo thứ tự trong khai triển trên , số hạng thứ sáu tính theo chiều từ trái sang phải của
khai triển là
3 5
1 1 <sub>1</sub>
5 x 1 <sub>3</sub> x 1 <sub>5</sub> x 1 x 1
6 8
T C 9 7 . 3 1 56 9 7 . 3 1
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
+ Theo giả thiết ta có :
x 1
1
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1
9 7
56 9 7 . 3 1 4 9 7 4(3 1)
3 1
= 224
x 1
2
x 1 x 1
x 1
3 1 x 1
3 4(3 ) 3 0
x 2
3 3
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>