Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

giáo an tu chon 12 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.95 KB, 42 trang )

TRNG THPT KIM LIấN GIO N T CHN LP 12 BAN C BN
Ngy son:12/08/2010
Thc hin :Tit 1
Ch s 1: ễN TP U NM (PHN HểA HC HU C)
I.Mc ớch yờu cu
1.Kin thc
-Cng c li kin thc c bn ca húa hc lp 11:hidrocacbon- mt s dn xut ca hidrocacbon nh ancol-
phenol-andehit-axitcacboxylic
2.K nng:
Vn dng cỏc kin thc gii quyt cỏc bi tp lớ thuyt cỏc bi tp tớnh toỏn t ú hc sinh cú kh nng
khỏi quỏt húa cỏc kin thc
II.Chun b:
1.Giỏo viờn :H thng cỏc cõu hi cỏc phiu hc tp
2.Hc sinh :Cỏc kin thc
III. Phng phỏp:m thoi nờu vn
IV.Tin trỡnh bi dy
1.n nh lp
2.Bi hc
Hot ng ca giỏo
viờn
Hot ng ca hc sinh Ni dung
Hot ng 1
*Giỏo viờn dựng h
thng cỏc bi tp
bng cỏc phiu hc
tp
*Cho cỏc nhúm hc
sinh hot ng ri
lờn bng trỡnh by
*Cho cỏc nhúm khỏc
nhn xột ri giỏo


viờn b sung (nu
cn thit)
Hot ng 2
*Giỏo viờn ghi
lờn bng
*Giỏo viờn hng
dn hc sinh vit
sn phm to thnh
*Hc sinh tho lun ri cỏc nhúm c i din trỡnh by
*Cỏc hc sinh khỏc nhn xột
Câu 1. Đáp án : D.
Phân tử các axit hữu cơ có nhóm C = O phân cực nên
tính axit của chúng mạnh hơn nớc.
Cũng trong phân tử các axit đó, nếu có nhóm hút
electron (nh các halogen chẳng hạn) sẽ có tính axit
mạnh hơn các axit có nhóm đẩy electron (nh các gốc R).
Do đó, các chất cho trong đề, H
2
O có tính axit yếu nhất
là CH
2
ClCH
2
COOH có tính axit mạnh nhất.
*Hc sinh tho lun ri cỏc nhúm c i din trỡnh by
*Cỏc hc sinh khỏc nhn xột
Câu 2. Đáp án : B
Câu 1. Cho các chất : HCOOH,
H
2

O, CH
3
COOH,
CH
2
ClCH
2
COOH,
CH
3
CH
2
COOH. Chất nào có tính
axit mạnh nhất ?
A. HCOOH ; B. H
2
O
C. CH
3
COOH ; D.
CH
2
ClCH
2
COOH
Câu 2. Khi cộng hợp nớc (có xúc
tác H
+
) vào 2-metylpropen, sản
phẩm chính nào đợc tạo ra, trong

số các sản phẩm cho sau ?
A.
3
3 2
|
CH CH CH OH
CH

NGUYN TH SAO NM HC 2010-2011 Page 1
TRNG THPT KIM LIấN GIO N T CHN LP 12 BAN C BN
trờn c s quy tc
cngMacconhicop
*Cho cỏc nhúm hc
sinh hot ng ri
lờn bng trỡnh by
*Cho cỏc nhúm khỏc
nhn xột ri giỏo
viờn b sung (nu
cn thit)
Hot ng 3
*Giỏo viờn ghi
lờn bng
*Giỏo viờn hng
dn hc sinh
*Cho cỏc nhúm hc
sinh hot ng ri
lờn bng trỡnh by
*Cho cỏc nhúm khỏc
nhn xột ri giỏo
viờn b sung (nu

cn thit)
Hot ng 4
*Giỏo viờn ghi
lờn bng
*Giỏo viờn hng
dn hc sinh
*Cho cỏc nhúm hc
sinh hot ng ri
*Hc sinh tho lun ri cỏc nhúm c i din trỡnh by
*Cỏc hc sinh khỏc nhn xột
Câu 3. Đáp án : A.
Gọi rợu thứ nhất là C
x
H
y
O, rợu kế tiếp là
x 1 y 2
C H O
+ +
Phản ứng đốt cháy rợu :
o
t
x y 2 2 2
y
C H O O xCO H O
2
+ +
C
x+1
H

y+2
O + O
2

o
t

(x + 1) CO
2
+
y 2
2
+
H
2
O
Theo trên và đề ta có :
x 1 x
y 2 y
2 2
+
>
+
y > 2x
Ta đã biết, rợu có số H > 2C là rợu no
*Hc sinh tho lun ri cỏc nhúm c i din trỡnh by
*Cỏc hc sinh khỏc nhn xột
Câu 4. Đáp án : D.
Công thức tổng quát của rợu :
n 2n 2 2a m

C H O
+
Phản ứng đốt cháy :
2
o
O
n 2n 2 2a m 2 2
t
C H O nCO (n 1 a)H O
+
+ +
Theo trên và đề :
B.
3
3 3
OH
|
CH C CH
|
CH

C.
3 3
2
CH CH CH
|
CH OH

D. A, C đều đúng
Câu 3. Đốt cháy các chất đồng

đẳng của rợu đơn chức, ngời ta
thấy tỉ lệ số mol
2 2
CO H O
n : n

tăng dần theo số nguyên tử
cacbon. Hãy xác định rợu trên
thuộc dãy đồng đẳng nào trong
số các đồng đẳng sau :
A. Rợu no
B. Rợu không no
C. Rợu thơm
D. Rợu vòng no
Câu 4. Đốt cháy một rợu đợc số
mol H
2
O gấp đôi số mol CO
2
.
Xác định rợu đã cho trong số các
rợu sau :
A. Rợu etylic
B. Rợu đa chức
C. Rợu cha no
D. Rợu metylic
NGUYN TH SAO NM HC 2010-2011 Page 2
TRNG THPT KIM LIấN GIO N T CHN LP 12 BAN C BN
lờn bng trỡnh by
*Cho cỏc nhúm khỏc

nhn xột ri giỏo
viờn b sung (nu
cn thit)
Hot ng 5
*Giỏo viờn ghi
lờn bng
*Giỏo viờn hng
dn hc sinh
*Cho cỏc nhúm hc
sinh hot ng ri
lờn bng trỡnh by
*Cho cỏc nhúm khỏc
nhn xột ri giỏo
viờn b sung (nu
cn thit)
Hot ng 6
*Giỏo viờn ghi
lờn bng
*Giỏo viờn hng
dn hc sinh
*Cho cỏc nhúm hc
sinh hot ng ri
lờn bng trỡnh by
*Cho cỏc nhúm khỏc
nhn xột ri giỏo
viờn b sung (nu
cn thit)
n 1 a
2
n

+
=
hay : n + a = 1
Chỉ có giá trị hợp lí là a = 0 n = 1
Và cũng do đó m chỉ có thể là 1.
Vậy rợu là CH
4
O hay CH
3
OH
*Hc sinh tho lun ri cỏc nhúm c i din trỡnh by
*Cỏc hc sinh khỏc nhn xột
Câu 5. Đáp án : D.
Đặt công thức của X là C
x
H
y
Cl
z
Theo đề :
M
X
= 56,5 . 2 = 113 (g)
Cl
35,5z
%m .100% 62,83%
113
= =
z = 2.
Suy ra : 12x + y + 71 = 113

hay 12x + y = 42
Chỉ có giá trị hợp lí là : x = 3 ; y = 6
Vậy công thức phân tử của X là C
3
H
6
Cl
2
*Hc sinh tho lun ri cỏc nhúm c i din trỡnh by
*Cỏc hc sinh khỏc nhn xột
Câu 6. Đáp án : D.
Câu 5. Tỉ khối hơi của chất X
(chứa C, H, Cl) so với hiđro bằng
56,5. Phần trăm khối lợng clo
trong X bằng 62,83%.
Xác định công thức phân tử của
X, trong số các công thức cho
sau :
A. C
4
H
8
Cl
2
B. C
3
H
5
Cl
2

C. C
3
H
7
Cl
D. C
3
H
6
Cl
2
Câu 6. Một axit hữu cơ hai lần
axit mạch hở có một liên kết C =
C. Hãy xác định công thức tổng
quát có nhóm chức của axit trên
A. C
n
H
2n-4
(COOH)
2
B. C
n
H
2n+2-2a
O
4
C. C
n
H

2n+2
(COOH)
2
D. C
n
H
2n-2
(COOH)
2
NGUYN TH SAO NM HC 2010-2011 Page 3
TRNG THPT KIM LIấN GIO N T CHN LP 12 BAN C BN
Hot ng 7
Giỏo viờn giao bi tp v nh
Câu 1. Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
3
H
4
O
2
. Hãy xác định số đồng phân đơn chức của chất hữu cơ
trên trong số các kết quả sau :
A. 2 B. 4
C. 3 D. 5
Câu 2. Cho sơ đồ điều chế :
C
2
H
6

2

Cl
as

A
2
o
H O
OH , t


B
o
CuO
t

C
2
2
O
Mn
+

D
Xác định D trong các chất sau :
A. CH
3
CH
2
OH B. CH
3

COOH
C. CH
3
CHO D. HCOOH
Rỳt kinh nghim:




Ngy son:16/08/2010
Thc hin :Tit 2
Ch s 2: MT S ESTE KHC V BI TP ESTE

I.Mc ớch yờu cu
1.Kin thc
-Cng c li kin thc c bn v tớnh cht húa hc ca este ó hc
-Cung cp cho hc sinh 1 s cụng thc tng quỏt,tớnh cht húa hc ca este khỏc:este a chc,este khụng no
cú 1 liờn kt n chc.
2.K nng:
Vn dng cỏc kin thc gii quyt cỏc bi tp lớ thuyt cỏc bi tp tớnh toỏn v este khỏc t ú hc sinh cú
kh nng khỏi quỏt húa cỏc kin thc c bn v este.
II.Chun b:
1.Giỏo viờn :H thng cỏc cõu hi cỏc phiu hc tp
2.Hc sinh :cỏc kin thc ó hc ca este
III. Phng phỏp:m thoi nờu vn
NGUYN TH SAO NM HC 2010-2011 Page 4
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN GIÁO ÁN TỰ CHỌN LỚP 12 –BAN CƠ BẢN
IV.Tiến trình bài dạy
1.Ổn định lớp
2.Hỏi bài cũ:

Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho các chất sau phản ứng với nhau (các điều kiện khác đầy đủ):
H
2
SO
4

1. CH
3
COOH+C
2
H
5
OH ↔
H
2
SO
4

2. CH
2
(COOH)
2
+C
2
H
5
OH ↔
H
2
SO

4

3. CH
3
COOH+C
2
H
4
(OH)
2



4. CH
2
(COOH)
2
+C
2
H
4
(OH)
2

42
SOH

5. CH
2
=CH-COOH +C

2
H
5
OH
42
SOH

3.Bài học mới:
NGUYỄN THỊ SAO NĂM HỌC 2010-2011 Page 5
TRNG THPT KIM LIấN GIO N T CHN LP 12 BAN C BN
NGUYN TH SAO NM HC 2010-2011 Page 6
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung
Hot ng 1:
*Giỏo viờn yờu cu hc sinh nhn xột
v CTPT ca este cỏc vớ d trờn.
*Este a chc:
-To bi ancol n chc ROHv axit
a chc:R
1
(COOH)
x
-To bi ancol a chc R(OH)
y
v axit
n chc:R
1
(COOH)
-To bi ancol a chc R(OH)
y
v axit

a chc:R
1
(COOH)
x
*Este khụng no cú 1 liờn kt n
chc.
Hot ng 2:
*Giỏo viờn dựng bi tp v yờu cu hc
sinh lm vic ,cỏc hc sinh khỏc nhn
xột
* Giỏo viờn b sung nu cn thit
*Giỏo viờn dựng bi tp v yờu cu hc
sinh lm vic ,cỏc hc sinh khỏc nhn
xột
* Giỏo viờn b sung nu cn thit
Hc sinh nhn xột v vit cỏc CTPT
ca cỏc este trờn theo yờu cu ca
giỏo viờn
Câu 1.
Ta cú n
NaOH
= 0,2 mol
n
este
= 0,1 mol

nEste
nNaOH
=2 T ú ta cú X
l 1 este 2 chc

Theo nh lut bo ton khi lng
ta cú m
este
=11,8 gam.Vy M
este
=118
M
CxHyO4
=118 hay
12x+y+64=118

x=4 ,y=6
CTPT ca X l:C
4
H
6
O
4
CTCT ca X l:
COOCH
3

COOCH
3
Hoc

COOH

CH
2

COOCH
3
Câu 2.
Ta cú n
H2
= 0,1 mol

n
ancol
= 0,2
n
este
= 0,1 mol
Vy M
ancol
=46
M
CxHyO
=46 hay
12x+y+16=46

x=2 ,y=6
CTPT ca ancol l:C
2
H
5
OH

nEste
nAncol

=2 T ú ta cú
X l 1 este 2 chc
I.CễNG THC TNG QUT CA
1 S ESTE KHC :
*Este a chc:
-To bi ancol n chc ROH v
axit a chc:R
1
(COOH)
x
: R
1
(COOR)
x
-To bi ancol a chc R(OH)
y
v
axit n chc R
1
(COOH):
(R
1
COO)
y
R
-To bi ancol a chc R(OH)
y
v
axit a chc R
1

(COOH)
x
:
R
1y
(COOH)
y x
R
x
*Este khụng no cú 1 liờn kt n
chc:C
n
H
2n-2
O
2
(n 4)
2.BI TP VN DNG:
Câu 1.
Để thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol
este X chứa một loại nhóm chức cần
dùng vừa đủ 200 ml dung dịch
NaOH 1M thu đợc hỗn hợp sản
phẩm gồm 1 rợu no và 1 muối của
axit no có tổng khối lợng là 19,8
gam. Hãy cho biết có nhiêu este thoả
mãn điều kiện đó?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2.

Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa
một loại nhóm chức tác dụng vừa đủ
với NaOH trong dung dịch thu đợc
13,4 gam muối của axit hữu cơ Y
mạch thẳng và 9,2 gam rợu đơn
chức. Cho toàn bộ lợng rợu đó tác
dụng với Na thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc). Xác định công thức cấu tạo
của X.
A. Đietyl oxalat B. Etyl propionat
C. Đietyl ađipat
TRNG THPT KIM LIấN GIO N T CHN LP 12 BAN C BN
Rỳt kinh nghim:




Ngy son:03/09/2010
Thc hin :Tit 3
Ch s 3: BI TP ESTE-LIPIT
I.Mc ớch yờu cu
1.Kin thc
-Cng c li kin thc c bn v :danh phỏp,tớnh cht húa hc ca este,cht bộo ó hc
2.K nng:
Vn dng cỏc kin thc gii quyt cỏc bi tp lớ thuyt cỏc bi tp tớnh toỏn v este, cht bộo t ú hc sinh
cú kh nng khỏi quỏt húa cỏc kin thc c bn v este ,cht bộo.
II.Chun b:
1.Giỏo viờn :H thng cỏc cõu hi cỏc phiu hc tp
2.Hc sinh :cỏc kin thc ó hc ca este, cht bộo

III. Phng phỏp:m thoi nờu vn
IV.Tin trỡnh bi dy
1.n nh lp
2.Hi bi c:Khụng hi bi c
3.Bi hc mi:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung
Hoạt động 1.
Giáo viên giúp HS ôn lại 1 số kiến
thức về viết CTCT và gọi tên:
B1:Xỏc nh s liờn kt pi
B2:Da vo s liờn kt pi v s
nguyờn t oxi trong phõn t este ta
xỏc nh c s liờn kt pi trong
gc hidrocacbon
B3.Vit cỏc ng phõn ca
HCOOR,sau ú vit cỏc ng phõn
este ca CH
3
COOR
Hc sinh làm bi tp theo nhúm
sau ú lờn bng trỡnh by
Bài 1 :
HCOOCH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3

n-butylfomat
HCOOCH
2
-CH(CH
3
)- CH
3
iso-butylfomat
HCOOCH(CH
3
)
2
- CH
3
sec-butylfomat
CH
3
COOCH
2
-CH
2
- CH
3
n-propylaxetat
CH
3
COOCH(CH
3
)- CH
3

iso- propylaxetat
CH
3
CH
2
- COOCH
2
- CH
3
I. Dạng bài tập viết CTCT và gọi
tên
B i 1 :
Vit cỏc ng phõn este ca C
5
H
10
O
2
NGUYN TH SAO NM HC 2010-2011 Page 7
TRNG THPT KIM LIấN GIO N T CHN LP 12 BAN C BN
Hoạt động 2.
Gv giao bài tập -gv chữa bổ sung
Gv giao bài tập -gv chữa bổ sung
Hoạt động 3.
Giỏo viờn yờu cu hc sinh nhc li
cỏc khỏi nim v chỉ số axit,chỉ số xà
phòng hoá
Etylpropionat
CH
3

CH
2
- CH
2
- COO CH
3
Metyl-n-butylrat
CH
3
CH(CH
3
)
2
COO CH
3
Metyl-iso-butylrat
B i 2 :
CH
3
COOCH=CH
2
,
HCOOCH=CH-CH
3
CH
2
=CH-COOCH
3
HCOOCH
2

-CH=CH
2
*Hc sinh làm bi tp theo nhúm
sau ú lờn bng trỡnh by
B i 3:
Số mol CO
2
=0,2mol
Số mol H
2
O=0,2mol

Este no,n chc:C
n
H
2n
O
2

CTPT:C
4
H
8
O
2
CTCT:
HCOOCH(CH
3
)
2

isopropyl fomat
HCOOCH
2
CH
2
CH
3
n-propyl fomat
CH
3
COOC
2
H
5
etyl axetat
C
2
H
5
COOCH
3
metyl propionat
*Hc sinh làm bi tp theo nhúm
sau ú lờn bng trỡnh by
Bài 4
RCOOR + NaOH RCOONa +
ROH
0,1 0,1 0,1
M(RCOONa)=8,2/0,1=82,
M

R
=15 ,R là CH
3
.M(CH
3
COOR)
=74 ,M
R
=15 ,R là CH
3
Vậy CTCT : CH
3
COOCH
3
.
Hc sinh nhc li cỏc khỏi nim v
chỉ số axit,chỉ số xà phòng hoá
B i 2 :
Vit cỏc ng phõn este thun chc
ca C
4
H
6
O
2
.
II. Dạng bài tập xác định CTCT
của este
B i 3 : Đốt cháy hoàn toàn 4,4g 1
este đơn chức X thu đợc 4,48l

CO
2
(đktc) và 3,6g H
2
O. Xác định
CTPT và CTCT có thể có của X.c
tờn.
Bài 4
Cho 7,4g 1 este đơn chức no mạch
hở tác dụng vừa đủ với 0,1mol
NaOH ,cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu đợc 8,2g muối khan.Xác
định CTCT của este trên.
III. Dạng bài tập tính chỉ số
axit,chỉ số xà phòng hoá
NGUYN TH SAO NM HC 2010-2011 Page 8
TRNG THPT KIM LIấN GIO N T CHN LP 12 BAN C BN
Gv giao bài tập -gv chữa bổ sung
Bài 5
n
KOH
=0,0015mol ,
m
KOH
=0,084g=84mg
chỉ số axit :84/14=6
Bài 6
m
KOH
=0,1.0,5.56=2,8g=2800mg

chỉ số xà phòng hoá :
2800/15=186,67
Bài 5
Để trung hoà lợng axit lợng axit béo
tự do có trong 14g mt loại chất béo
cần 15ml dung dịchKOH 0,1M.Tính
chỉ số axit
Bài 6
Khi xà phòng hoá hoàn toàn 15g
chất béo cần 500ml dung dịch KOH
0,1M .Tính chỉ số xà phòng hoá
Rỳt kinh nghim:




Ngy son:05/09/2010
Thc hin :Tit 4
Ch s 4: ễN TP CHNG I
I.Mc ớch yờu cu
1.Kin thc
-Cng c li kin thc c bn v :danh phỏp,tớnh cht húa hc ca cỏc este,cht bộo ó hc
2.K nng:
Vn dng cỏc kin thc gii quyt cỏc bi tp lớ thuyt cỏc bi tp tớnh toỏn v este, cht bộo t ú hc sinh
cú kh nng khỏi quỏt húa cỏc kin thc c bn v este ,cht bộo.
II.Chun b:
1.Giỏo viờn :H thng cỏc cõu hi cỏc phiu hc tp
2.Hc sinh :cỏc kin thc ó hc ca este, cht bộo
III. Phng phỏp:m thoi nờu vn
IV.Tin trỡnh bi dy

1.n nh lp
2.Hi bi c:Nờu cỏc tớnh cht húa hc ca cht bộo,ly vớ d chng minh bng cỏc phng trỡnh phn ng
3.Bi hc mi:
NGUYN TH SAO NM HC 2010-2011 Page 9
TRNG THPT KIM LIấN GIO N T CHN LP 12 BAN C BN
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung
Hot ng 1
Xỏc nh CTPT ca este da vo cỏc
tớnh cht húa hc .
Gv giao bài tập -gv chữa bổ sung
Gv giao bài tập -gv chữa bổ sung
Gv giao bài tập -gv chữa bổ sung
Gv giao bài tập -gv chữa bổ sung
*Hc sinh làm bi tp
theo nhúm sau ú lờn bng
trỡnh by
Cõu 1:
Ta cú n
H2O
=n
CO2
nờn ú l
este no,n chc.
Ta cú CTPT ca este l
C
3
H
6
O
2

Mt khỏc ta cú M
mui
=82
nờn ta chn ỏp ỏn B
*Hc sinh làm bi tp
theo nhúm sau ú lờn bng
trỡnh by
Cõu 2:
Ta cú este no,n chc
nờn n
H2O
=n
CO2

Ta cú ỏp ỏn ỳng l A.
*Hc sinh làm bi tp
theo nhúm sau ú lờn bng
trỡnh by
Cõu 3
Ta cú n
H2O
=n
CO2

Ta cú ỏp ỏn ỳng l B
*Hc sinh làm bi tp
theo nhúm sau ú lờn bng
trỡnh by
Cõu 4
Ta cú n

H2O
=1mol
n
CO2
=2 mol
Ta cú ỏp ỏn ỳng l C
Cõu 1:Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X
thu đợc 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Nếu
cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì đ-
ợc 8,2 g muối. CTCT của A là :
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5

Cõu 2 . Đốt cháy một este no đơn chức thu đ-
ợc 1,8 g H
2
O. Thể tích khí CO
2
(đktc) thu đ-
ợc là :
A. 2,24 lít B. 4,48 lít
C. 3,36 lít D. 1,12 lít
Cõu 3 Thuỷ phân este etylaxetat thu đợc r-
ợu. Tách nớc khỏi rợu thu đợc etilen. Đốt
cháy lợng etilen này thu đợc 11,2 lít CO
2
(đktc). Khối lợng H
2
O thu đợc là :
A. 4,5 g B. 9 g
C. 18 g D. 8,1 g
Cõu 4 :Este X tạo bởi rợu no đơn chức và
axit không no (có 1 liên kết đôi) đơn chức.
Đốt cháy a mol X thu đợc 44,8 lít CO
2
(đktc) và 18 g H
2
O. a có giá trị là :
A. 0,5 mol B. 2 mol
C. 1 mol D. 1,5 mol
NGUYN TH SAO NM HC 2010-2011 Page 10
TRNG THPT KIM LIấN GIO N T CHN LP 12 BAN C BN
Gv giao bài tập -gv chữa bổ sung

Gv giao bài tập -gv chữa bổ sung
*Hc sinh làm bi tp
theo nhúm sau ú lờn bng
trỡnh by
Cõu 5
Ta cú n
este
=0,15mol
Nờn n
NaOH
=0,15mol
Ta cú ỏp ỏn ỳng l B
Cõu 6
Ta chn ỏp ỏn C
Cõu 5 :Xà phòng hóa 13,2 g hỗn hợp 2 este
HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
cần
dùng 150 ml dung dịch NaOH xM . Giá trị
của x là :

A. 0,5M B. 1M
C. 1,5M D. Kết quả khác
Cõu 6:Hợp chất hữu cơ C
4
H
7
O
2
Cl khi thuỷ phân
trong môi trờng kiềm đợc các sản phẩm trong
đó có hai chất có khả năng tráng Ag. CTCT
đúng là :
A. HCOO - CH
2
- CHCl - CH
3
B. C
2
H
5
COO-CH
2
Cl
C. CH
3
COO-CHCl-CH
3
D. HCOOCHCl-CH
2
-CH

3
Rỳt kinh nghim:




Ngy son:09/09/2010
Thc hin :Tit 5
NGUYN TH SAO NM HC 2010-2011 Page 11
TRNG THPT KIM LIấN GIO N T CHN LP 12 BAN C BN
Ch s 5: Glucozo-saccarozo
I. I.Mc ớch yờu cu :
1.Ni dung kin thc:
* Củng cố và khắc sâu kiến thức về glucozo,saccarozo,tính chất hoá học của glucozo,saccarozo .
2. K nng :
* HS vn dng c kin thc ó hc gii b i t p
* Kĩ năng làm bài tập về glucozo, saccarozo
* Làm bài tập về glucozo, saccarozo nhận biết
II.Ph ơng pháp : àm thoại bài tập
III. Chuẩn bị :
1.Giỏo viờn :H thng cỏc cõu hi cỏc phiu hc tp
2.Hc sinh :cỏc kin thc ó hc ca glucozo-saccarozo
IV.Tin trỡnh bi dy :
1/ n nh l p
2/ B i c : Nờu cu trỳc phõn t ca Glucozo.V CTCT ca nú dng mch h v dng mch vũng
3/ B i m i
Hot ng ca giỏo
viờn
Hot ng ca hc sinh Ni dung
Hoạt động 1

Giỏo viờn hng dn
,nhn xột
Giỏo viờn hng dn hc
sinh cỏch chuyn mch
h ca Glucozo v
Fructozo sang mch
vũng
Hoạt động 2
* Gv yêu cầu hs làm bài
tập về glucozo
* Gv chữa bổ sung
Học sinh ôn lại khái niệm
cacbohiđrat,glucozo,saccarozo,tính chất
của glucozo,saccarozo
*Hc sinh lên bảng làm
Bài 1
Ta có số mol Ag = số mol AgNO
3
=2 số
mol glucozo=0,2 mol
Vậy :
m
Ag
=0,2.108=21,6g,m
AgNO3
=0,2.170=34g
I.GLUCOZO : C
6
H
12

O
6
(M=180g/mol)
CTCT: CH
2
OH-(CHOH)
4
-CHO
Fructozo CH
2
OH-(CHOH)
3
-CO-CH
2
OH
* T/c: tính chất của ancol đa chức và t/c của
anđehit
Trong môi trờng bazo :
Glucozo Fructozo
II.SACCAROZO: C
12
H
22
O
11
(M=342g/mol)
Có t/c của ancol đa chức,phản ứng thuỷ phân
III. Bài tập về GLUCOZO
Bài 1 .Đun nóng dung dịch chứa 18g glucozo
với dung dịch AgNO

3
/NH
3
vừa đủ ,biết rằng
các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Tính khối l-
ợng Ag và AgNO
3
NGUYN TH SAO NM HC 2010-2011 Page 12
TRNG THPT KIM LIấN GIO N T CHN LP 12 BAN C BN
* Gv nhn xột,chữa bổ
sung
* Gv nhn xột,chữa bổ
sung
Hoạt động 3
*Gv giao bài tập về
saccarozo
* Gv nhn xột,chữa bổ
sung
* Gv nhn xột,chữa bổ
sung
Hoạt động 4
*Gv giao bài tập tng
hp
* Gv nhn xột,chữa bổ
sung
Bài 2
C
6
H
12

O
6
2 C
2
H
5
OH + 2CO
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
Số mol glucozo =1/2 số mol
CaCO
3
=0,1mol.vậy số g glucozo
=0,1.180.100/80=22,5g
Bài 3
C
6
H
12
O
6
+H

2
C
6
H
12
O
6
180 182
x 1,82
khối lợng glucozo là
1,82.180.100/182.80=2,24g
*Hc sinh lên bảng làm:
Bài 1
C
12
H
22
O
11
+H
2
O C
6
H
12
O
6
+C
6
H

12
O
6
342 180(g)
1kg x(kg)
m =1.180/342=0,526kg
Bài 2
Lợng saccarozo trong 1 tấn nớc mía
là:1000.13/100=130g
Lợng saccarozo thu đợc sau khi tinh chế
là: 130.75/100=97,5g
*Hc sinh lên bảng làm:
Bài 2 .Lên men m(g) glucozo thành ancol
etylic với H=80%.Hấp thụ hoàn toàn khí sinh
ra vào dung dịch Ca(OH)
2
d thu đợc 20g kết
tủa .Tính m
Bài 3. Khử glucozo bằng H
2
để tạo sobitol
.Để tạo ra 1,82g sobitol với H=80%.Tính
khối lợng glucozo cần dùng
IV. Bài tập về SACCAROZO
Bài 1. Thuỷ phân hoàn toàn 1 kg saccarozo
thu đợc m(g) glucozo.Tính m
Bài 2. Nớc mía chứa khoảng 13%
saccarozo.Biết H của quá trình tinh chế là
75%.Tính khối lợng saccarozo thu đợc khi
tinh chế 1 tấn nớc mía trên

Câu 1 .Trờng hợp nào sau đây có hàm lợng
glucozo lớn nhất?
A. máu ngời
B. Mật ong
C. dung dịch huyết thanh
D. quả nho chín
Câu 2. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận
NGUYN TH SAO NM HC 2010-2011 Page 13
TRNG THPT KIM LIấN GIO N T CHN LP 12 BAN C BN
biết các dung dịch : glixerol, fomanđehit,
glucozo, ancol etylic
A. AgNO
3
/NH
3
B. Na
C. nớc brom D. Cu(OH)
2
/NaOH
Câu 3.Giữa saccarozo và glucozo có đặc
điểm gì?
A. đuợc lấy từ củ cải đờng
B. cùng tác dụng với AgNO
3
/NH
3
C. hoà tan đợc Cu(OH)
2
ở nhiệt độ
phòng cho dung dịch màu xanh lam

D. tác dụng đợc với vôi sữa
Câu 4.dãy gồm các chất cùng tác dụng với
Cu(OH)
2
là:
A.glucozo,glixerol,anđehitfomic,natri
axetat
B. glucozo,glixerol,fructozo,ancol etylic
C. glucozo,glixerol,saccarozo,axie axetic
D. glucozo,glixerol,fructozo,natri axetat
Rỳt kinh nghim:




Ngy son:11/09/2010
Thc hin :Tit 6
Ch s 6: TINH BT V XENLULOZO
I.Mc ớch yờu cu :
1.Ni dung kin thc:
* Củng cố và khắc sâu kiến thức về tinh bt,xenlulozo;tính chất hoá học của tinh bt,xenlulozo.
2. K nng :
* HS vn dng c kin thc ó hc gii b i t p
* Kĩ năng làm bài tập về tinh bt,xenlulozo
* Làm bài tập về tinh bt,xenlulozo nhận biết
II.Ph ơng pháp : àm thoại bài tập
III. Chuẩn bị :
1.Giỏo viờn :H thng cỏc cõu hi cỏc phiu hc tp
NGUYN TH SAO NM HC 2010-2011 Page 14
TRNG THPT KIM LIấN GIO N T CHN LP 12 BAN C BN

2.Hc sinh :cỏc kin thc ó hc ca tinh bt,xenlulozo
IV.Tin trỡnh bi dy :
1/ n nh l p
2/ B i c : Nờu cu trỳc phõn t ca tinh bt,xenlulozo.V CTCT ca nú v t ú nờu cỏc tớnh cht húa
hc.Ly vớ d chng minh
3/ B i m i :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung
Hoạt động 1
*GV yêu cầu HS ôn tập các kiến
thức về tinh bột và xenloluzo
Hoạt động 2
*GV giao bài tập về tinh bột
* GV nhn xột v chữa bổ
sung(nu cn)
* GV nhn xột v chữa bổ
sung(nu cn)
* GV nhn xột v chữa bổ
sung(nu cn)
*HS trao đổi nhóm để thấy rõ sự giống và
khác nhau về cấu tạo và tính chất của tinh
bột và xenloluzo
*HS lờn bng trỡnh by
Bài 1
Khối lợng tinh bột trong 1kg sắn là:
1000.20/100=200g
(C
6
H
10
O

5
)n +n H
2
O nC
6
H
12
O
6
162n 180n
200g
Khối lợng glucozo thu đợc là
180.200.85/162.100=188.89g
*HS lờn bng trỡnh by
Bài 2. Sơ đồ biến đổi các chất
(C
6
H
10
O
5
)nC
6
H
12
O
6
2nCO
2
2nCaCO

3
162n
200g(H=100% )
Vì H =75% nên khối lợng CaCO
3
thực tế
thu đợc là 200.0,75.0,75.0,75=84,375g
để thu đợc 500g CaCO
3
thì khối lợng tinh
bột cần dùng là: 500.162/84,375=960g
Bài 3. 6CO
2
+6H
2
OC
6
H
12
O
6
+6O
2
Số mol CO
2
=6n
C
6
H
12

O
6
=6/180=0,033mol
Vậy thể tích CO
2
=0,033.22,4=0,7392l
Thể tích không khí là
0,7392.100/0,03=2464l
I. So sánh sự giống và khác
nhau về cấu trúc phân tử, tính
chất của tinh bột và xenloluzo
V. Bài tập về tinh bột
Bài 1. Thuỷ phân 1kg sắn chứa
20% tinh bột trong môi trờng
axit với hiệu suất 85%.Tính
khối lợng glucozo thu đợc
Bài 2. Cho m(g) tinh bột để
sản xuất ancol etylic,toàn bộ l-
ợng khí sinh ra đuợc dẫn vào
dung dịch Ca(OH)
2
d thu đợc
500g kết tủa .Biết hiệu suất của
mỗi giai đoạn là 75%.Tính m
Bài 3.Tinh bột đợc tạo thành
trong cây xanh nhờ phản ứng
quang hợp (khí CO
2
chiếm
0,03% thể tích không

khí).Muốn có 1g tinh bột thì
thể tích không khí (đktc) là bao
nhiêu
NGUYN TH SAO NM HC 2010-2011 Page 15
TRNG THPT KIM LIấN GIO N T CHN LP 12 BAN C BN
Hoạt động 3
*GV giao bài tập về xenlulozo
* GV nhn xột v chữa bổ
sung(nu cn)
*HS lờn bng trỡnh by
Bi 1
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+3nHNO3
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2

)
3
]
n
+3nH2O
Theo PT khối lợng HNO
3
d ,nên khối l-
ợng sản phẩm tính theo xenlulozo
324.297.80/162.100=475,2kg=0,4752tấn

Bài2. Số gốc glucozo là:
48600000/162=300000
*HS trao đổi nhóm ri trỡnh by
VI. Bài tập về xenlulozo
Bài1 .Dùng 324kg xenlulozo
và 420kg HNO
3
nguyên chấ có
thể thu đợc ? tấn xenlulozo
trinirat,biết sự hao hụt trong
quá trình sản suất là 20%
Bài 2. Khối lợng phân tử trung
bình của xenlulozo trong sội
bông là 4860000.Tính số gốc
glucozo có trong sợi bông trên
Câu 3 .Tinh bột có nhiều ở
A. trong cây mía, củ cải đ-
ờng,cây thốt nốt
B. trong các thân cây và lá

C. trong các loại hạt ngũ
cốc,khoai sắn.quả
D. trong cơ thể các động vật
bậc thấp
Câu 4 . Khi thuỷ phân hoàn
toàn tinh bột thì sản phẩm thu
đợc là
A.glucozo B. frutozo
C. sacarozo D. CO
2
và H
2
O
Câu 5 . tinh bột và xenlulozo
khác nhau ở điểm nào?
A. thành phần phân tử
B. cấu trúc mạch
phân tử
C. độ tan trong nớc
D. phản ứng thuỷ phân
Rỳt kinh nghim:


NGUYN TH SAO NM HC 2010-2011 Page 16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×