Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giao án tự chon 12 ban CB tiết 26 -27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.09 KB, 4 trang )

Giáo án Tự chọn 12 Ban CB Trường THPT Kỳ Lâm
Tiết 26: ÔN TẬP CHƯƠNG III
Ngày soạn: 16/2/2009
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố, nhắc lại các tính chất nguyên hàm, tích phân
- Ôn tập các các phương pháp tính phân thường gặp và ứng dụng của nó
2.Kỹ năng:
Tính được các tích phân đơn giản và hàm thường gặp
Thành thạo trong việc sử dụng các phương pháp tính tích phân: phương pháp đổi biến số,
phương pháp tích phân từng phần.
Thành thạo trong việc ứng dụng để tính thể tích và diện tích của hình giới hạn cho bởi các
đường.
II.Phương pháp:
Luyện tập
Gợi mở vấn đáp
III.Tién trình:
1.Bài cũ:
Tính các tích phân sau:
1
0
(2 1)x dx−


3
0
sin xdx
π

1
l


e
dx
x

2.Bài mới:
Hoạt động 1: Tính các tính phân đơn giản thường gặp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
GV: Hãy tính các tích phân
sau?
a)
1
3
0
(2 1)x x dx+ −

b)
2
0
1
(sin )x dx
x
π
+

(đây là bài toán thường gặp nên
GV gọi HS lên bảng trình bày
và cho điểm)
GV:
cos ?
2

π
=
;
ln1
=?
HS:
Áp dụng nguyên hàm và công
thức Newton…để tính
a)
1
3
0
(2 1)x x dx+ −

=
1
3
4
2
0
2
2 3
x
x x
 
+ −
 ÷
 
=
3

4
2
1 2 1
1 1
2 3 6
+ − =
b)
2
0
1
(sin )x dx
x
π
+

=
( )
2
1
cos lnx x
π
− +
=
( )
cos ln cos1 ln1
2 2
π π
 
− + − − +
 ÷

 
=
ln cos1
2
π
+
Hoạt động 2: Tính tích phân sau:
1
1
ln
e
xdx
x

Giáo viên: Hoàng Ngọc Hùng
Giáo án Tự chọn 12 Ban CB Trường THPT Kỳ Lâm
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
GV: Ta sử dụng công thức nào
để tính tích phân đã cho
GV: Hãy tính tích phân đã cho
- Công thức tính tích phân từng
phần
1
1
ln
e
I xdx
x
=


Đặt
2
ln
1
dx
u x
du
x
dx
dv
v
x
x

=
=


 

 
=
 
= −



2 3
1
1

ln
1
e
e
x
I dx
x x
= − +

=
2 2 2
1
ln ln1
1
1 2
e
e
e x
 
= − + −
 ÷
 
=
2 2 2
1 0 1 1
1 2 2e e
   
− + − −
 ÷  ÷
   

=
2
3 1
2 2e
− +
Hoạt động 3: Tính diện tích hình phẳng D giới hạn bởi
{ }
2
y x , y x 2D = = = +
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
GV: Bài toán đã chở dạng
nào đã hoc?
GV: Nêu cách giải bài toán
này?
Dạng cho biết hai đường
- Tìm cận
- Áp dụng công thức
Ta có
2 2
1
2 2 0
2
x
x x x x
x
= −

= + ⇔ − − = ⇔

=


2 2
2 2
1 1
2 ( 2)S x x dx x x dx
− −
= − − = − −
∫ ∫
2
3 2
1
15
2
3 2 2
x x
x

 
= − + =
 ÷
 
(đvdt)
3. Củng cố và hướng dẫn tự học ở nhà
Củng cố:
- Chuẩn bị kiểm tra một tiết
- Xem lại lý thuyết và bài tập đã chữa
Bài tập thêm: Tính V giới han bởi các đường : y=2x-x
2
; y=x
2

-2x quanh Ox. (§S :
)
5
16
π
.
Hướng dẫn về nhà : Đọc trước bài số phức
Giáo viên: Hoàng Ngọc Hùng
Giáo án Tự chọn 12 Ban CB Trường THPT Kỳ Lâm
Tiết 27: LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (t1)
Ngày soạn: 17/2/2009
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: - Hiểu được khái niệm véc tơ pháp tuyến
- Hiểu được cách thiết lập véc tơ pháp tuyến
- Hiểu được khái niệm về phương trình tổng quát mặt phẳng, các trường hợp đặc biệt của
phương trình mặt phẳng
- Hiểu được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc, hai mặt phăng song song
2. Kỹ năng: - Biết tìm vectơ pháp tuyến
- Biết dạng phương trình mặt phẳng khi biết đi qua một điểm và biết véc tơ pháp tuyến
- Biết vận dụng điều kiện hai mặt phẳng vuông góc để tìm véc tơ pháp tuyến
3. Tư duy thái độ:
- Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, biết quy lạ về quen, rèn luyện tư duy lôgíc.
II. Phương pháp dạy học
- Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
III. Tiến trình:
1/ Kiểm tra bài cũ
H1: Viết phương trình mặt phẳng (P) khi biết véc tơ pháp tuyến và một điểm đi qua.
H2: Nêu công thức tính khoảng cách từ một điểm tới một mp?
2/ Bài mới
HĐ1: Bài tập về viết phương trình mặt phẳng

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
GV: Nêu
+ Định nghĩa VTPT của mp
+ Cách xác định VTPT của mp (α )
khi biết cặp
vu

,
nằm trên (α ) hoặc
song song với (α )
+ pttq của mp (α ) đi qua
M (x
0
, y
0
, z
0
) và có một vtcp.
n

= (A, B, C)
HS: nêu
- Định nghĩa
[ ]
vun

,
=
Khái niệm:
A ( x - x

0
) + B (y - y
0) +
C (z + z
0
) = 0
Bài 1/ Viết ptmp (α ) biết:
a/ (α ) qua M (1 , - 2 , 4) và nhận
n


= (2,3, 5) làm vtpt.
b/ (α )qua A (0, -1, 2) nhận

u

= (3,2,1),
v

= (-3,0,1) làm vtcp
c/ (α ) qua 3 điểm
A( -3, 0,0), B (0, -2, 0) ;C (0,0,-1)
HD: B1: Tìm VTPT, điểm thuộc mp
B2: Viết ptmp
A(x - x
0
) + B(y - y
0
)
+

C(z + z
0
)= 0
HS giải bài tập
HS: nhận xét và sữa sai
nếu có.
Suy nghỉ trả lời
Câu 1 :
a)
2 ( x - 1) + 3 (y +2)

+

5(z -4

) = 0

2x + 3 y +

5z - 16 = 0
b)Gọi
n

là véc tơ pháp tuyến của mặt
phẳng cần tìm
n

=[
u


;
v

]=…
Tương tự…
c)Gọi
n

là véc tơ pháp tuyến của mặt
Giáo viên: Hoàng Ngọc Hùng
Giáo án Tự chọn 12 Ban CB Trường THPT Kỳ Lâm
Bài 2: Viết ptmp trung trực đoạn AB
với A(2,3,7) và B (4,1,3)
GV : MP trung trực thõa mãn đk gì ?
từ đó suy ra pttq của mp ?

HS: giải
+ HS: Đi qua trung điểm
và vuông góc với đoạn
thẳng AB
phẳng cần tìm
n

=
;AB AC
 
 
uuu uuu
=…
Tương tự…

Câu 2:
Gọi I là trung điểm AB ta có I(3;2;5)

n

=
AB
uuu
=(2;1;2) là véc tơ pháp
tuyến của mặt phẳng
….
Bài 3
+ Mặt phẳng oxy nhận vt nào làm
vtpt?
+ Mặt phẳng oxy đi qua điểm nào?
Kết luận gọi HS giải , GV kiểm tra và
kết luận
- HS giải
- HS nhận xét và sửa sai
Bài 3
a/ Lập ptmp oxy
b/ Lập ptmp đi qua M (2,6,-3) và song
song mp oxy.
Giải:
Bài tập 4
+ Mặt phẳng cần tìm song song với
những vectơ nào
+ Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm P
Kết luận:
Gọi HS giải GV kiểm tra

Bài tập 5:
+ Nêu phương pháp viết ptmp đi qua
3 điểm không thẳng hàng.
+ mp (α ) có cặp vtcp nào ?
+ GV kiểm tra và kết luận
i

= (1,0,0)
OP
= (4 , -1, 2)
HS giải
HS nhận xét và kết luận
+ HS nêu và giải
+
AB

CD
+ HS giải
+ HS kiểm tra nhận xét và
sữa sai.
Bài 4
Lập ptmp chứa trục ox và điểm P (4,
-1,2)
Giải:
Bài 5: Cho tứ diện cố đỉnh là: A(5,1,3),
B (1,6,2), C (5,0,4) , D (4,0,6)
a/ Viết ptmp (ACD), (BCD)
b/ Viết ptmp (α ) đi qua AB và song
song CD .
Giải:

3.Củng cố và hướng dẫn tự học ở nhà
* Nắm vững cách viết phương trình mặt phẳng
* Bài tập thêm:
Bµi 1: LËp ph¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (P) ®i qua ®iÓm M vµ cã vtpt
n

biÕt
a,
( ) ( )
M 3;1;1 , n 1;1;2= −

b,
( ) ( )
M 2;7;0 , n 3;0;1− =

Bµi 2: LËp ph¬ng tr×nh mÆt ph¼ng trung trùc cña AB biÕt:
a A(2;1;1), B(2;-1;-1) b, A(1;-1;-4), B(2;0;5)
Bµi 3: LËp ph¬ng tr×nh mÆt ph¼ng
( )
α
®i qua ®iÓm M vµ song song víi mÆt ph¼ng
( )
β
biÕt:
( ) ( ) ( )
M 2;1;5 , Oxyβ =
Giáo viên: Hoàng Ngọc Hùng

×