Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

DE CUONG ON TAP MON VAT LY LOP 12 DAO DONG VA SONGDIEN TUDAO DONG VA SONG DIEN TU VAT LY LOP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.9 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ LỚP 1 2 </b>

<b>SĨNG CƠ VÀ SĨNG ÂM</b>


<b>I/. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ</b>


<b>1.</b> Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một mơi trường. Sóng cơ khơng truyền được trong chân
khơng.


<b>2.</b> Sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. Sóng có phương dao
động trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.


<b>3.</b> Q trình truyền sóng là q trình truyền dao động từ nguồn sóng đến các phần tử của mơi trường mà
sóng truyền qua. Sóng có dạng hình sin nên gọi là sóng hình sin.


<b>4. Các đặc trưng của một sóng hình sin:</b>


+ Biên độ của sóng (A) là biên độ dao động của một phần tử của mơi trường có sóng truyền qua.
+ Chu kỳ của sóng (T) là chu kỳ dao động của một phần tử của mơi trường có sóng truyền qua, nó
bằng chu kỳ dao động của nguồn tạo sóng. Đại lượng


1
f


T




gọi là tần số của sóng.


+ Tốc độ truyền sóng (v) là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường. Đối với mỗi mơi trường, tốc
độ truyền sóng có một giá trị khơng đổi.



+ Bước sóng

 

 là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.


v
vT


f


  


Bước sóng cũng là khoảng cách giữa hai điểm trên một phương truyền sóng, gần nhau nhất và dao
động cùng pha.


Những điểm cách nhau một số ngun lần bước sóng trên phương truyền thì dao động cùng pha.
Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng trên phương truyền thì dao động ngược pha.
+ Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của mơi trường có sóng truyền qua.
<b>5. Phương trình sóng: </b> M


x x t x


u A cos t A cos t A cos 2


v v T




     


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>



     <sub>Trong đó u là li độ</sub>
vừa tuần hoàn theo thời gian vừa tuần hồn theo khơng gian. A là biên độ ; x là tọa độ của điểm M.
<b>6. Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng d sẽ là:</b>




d 2 d


v


 


  

<b>II/. Giao thoa sóng</b>


<b>1.</b> Hiện tượng hai sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng giao thoa của hai sóng.
Các gợn sóng có hình các đường hypebol gọi là các vân giao thoa.


<b>2. Điều kiện giao thoa: Để có hiện tượng giao thoa sóng thì hai nguồn phát sóng phải là hai nguồn kết</b>
hợp, nghĩa là hai nguồn phải dao động cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha khơng đổi theo thời
gian. Hai sóng do hai nguồn kết hợp phát ra là hai sóng kết hợp.


Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.
<b>3. Vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa: </b>


Với hai nguồn phát sóng kết hợp, cùng pha (hai nguồn đồng bộ)


+ Những điểm có biên độ dao động cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai
nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng. d2  d1 k

k 0, 1, 2,...  

<sub>.</sub>


+ Những điểm có biên độ dao động cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai
nguồn truyền tới bằng một số nửa nguyên lần bước sóng.




2 1


1


d d k k 0, 1, 2,...


2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4.</b> Khi có giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại (hoặc hai cực tiểu) giao thoa gần
nhau nhất nằm trên đường nối hai tâm dao động bằng nửa bước sóng.


<b>III/. Sóng dừng</b>


<b>1.</b> Sự phản xạ của sóng:


+ Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
+ Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
<b>2. Sóng dừng:</b>


+ Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là sóng dừng.


+ Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp bằng nửa bước sóng.
+ Sóng dừng là kết quả của hiện tượng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ truyền theo cùng một
phương. Dựa vào sóng dừng, ta có thể xác định được tốc độ truyền sóng.


<b>3. Điều kiện để có sóng dừng:</b>


+ Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây phải bằng một số
nguyên lần nửa bước sóng.



k k 1, 2,3...


2




 




. k bằng số bụng sóng quan sát được.


+ Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do là chiều dài của sợi
dây phải bằng một số lẻ lần 4




.



2k 1 k 0,1, 2,...



4




  




Hay:



m m 1,3,5,...


4




 




<b>4.</b> Khi có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây
duỗi thẳng sẽ bằng nửa chu kỳ của sóng.


<b>IV/. Sóng âm</b>


<b>1.</b> Sóng âm (gọi tắt là âm) là những sóng cơ truyền trong các mơi trường khí, lỏng, rắn.
+ Tần số của âm phát ra bằng tần số dao động của nguồn âm.


+ Những âm gây ra được cảm giác âm ở tai người gọi là âm nghe được, có tần số từ 16 Hz đến 20.000
Hz.



+ Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là hạ âm. Âm có tần số lớn hơn 20.000 Hz gọi là siêu âm.


+ Âm truyền được qua các chất rắn, lỏng và khí. Âm truyền kém trong các chất xốp và không truyền
được trong chân khơng.


+ Sóng âm truyền trong mỗi mơi trường với một tốc độ hoàn toàn xác định.
<b>2. Đặc trưng vật lý của âm</b>


<b>+ Tần số âm là một trong những đặc trưng vật lý quan trọng nhất của âm. Âm có tần số xác định,</b>
thường do nhạc cụ phát ra gọi là nhạc âm.


+ Cường độ âm I tại một điểm là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị
diện tích đặt tại điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian. Đơn vị là


2



W / m


.


+ Mức cường độ âm: Đại lượng o


I
L l g


I





gọi là mức cường độ âm của âm I (so với âm Io<sub>).</sub>
Trong đó



12 2


o


I 10 W / m




là cường độ âm chuẩn.


Đơn vị mức cường độ âm là ben (B). Người ta thường dùng đơn vị là đêxiben (dB).
Nếu tính theo đơn vị đêxiben thì:




o


I


L dB 10 lg


I




Khi L = 10 dB = 1 B thì I 10 I 1 0<sub>; L = 20 dB = 2 B thì </sub>
2



0


I 10 I <sub>; L = 30 dB = 3 B thì </sub>I 10 I 3 <sub>0</sub><sub>;…</sub>
+ Âm cơ bản và họa âm: Khi một nhạc cụ phát ra một âm có tần số fo thì bao giờ nhạc cụ đó cũng


đồng thời phát ra một loạt âm có tần số 2fo, 3fo, 4fo,…có cường độ khác nhau. Âm có tần số fo gọi là


âm cơ bản hay hoạ âm thứ nhất. Các âm có tần số 2fo, 3fo, 4fo,…gọi là các hoạ âm thứ hai, thứ ba, thứ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Đồ thị dao động của âm:Tổng hợp đồ thị dao động của tất cả các họa âm trong một nhạc âm ta
được đồ thị dao động của nhạc âm đó. Đồ thị dao động của âm là đặc trưng vật lý của âm.


Đồ thị dao động của cùng một nhạc âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra thì hồn tồn khác nhau.
<b>3. Đặc trưng sinh lý của âm</b>


<b>+ Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với tần số âm. Âm có tần số lớn gọi là âm</b>
cao, âm có tần số nhỏ gọi là âm trầm.


+ Độ to của âm là đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với mức cường độ õm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu hỏi và bài tập</b>


<b>1. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng </b>
cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là


A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s.


<b>2. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai </b>
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là



A. 400 cm/s. B. 6,25 m/s. C. 400 m/s. D. 16 m/s.
<b>3. Một sóng ngang có phương trình sóng là </b>



t x


u 8cos2 mm


0,1 50


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>. Trong đó x tính bằng cm, t </sub>
tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là


A. 0,1 s. B. 50 s. C. 8 s. D. 1 s.


<b>4. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s, chu kỳ </b>
dao động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha nhau là
A. 2 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 1,5 m.


<b>5. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ v = 0,2 m/s, tần số dao động</b>


f 0,1 Hz<sub>. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là</sub>
A. 1 m. B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 2 m.


<b>6. Tại thời điểm t = 0, người ta gây ra một chấn động hình sin tần số 10 Hz tại O. Tại thời điểm t = 2 </b>


s chấn động truyền đến M cách điểm O là 10 m. Bước sóng của sóng là


A. 20 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 50 cm.


<b>7. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình </b>u 28cos 20x 2000t cm

 

, trong đó x là
tọa độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là


A. 100 m/s. B. 334 m/s. C. 314 m/s. D. 331 m/s.
<b>8. Đại lượng nào sau đây của sóng khơng phụ thuộc mơi trường truyền sóng?</b>


A. Tần số. B. Tốc độ truyền sóng.


C. Bước sóng. D. Tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng.
<b>9. Cho sóng ngang có phương trình sóng </b>



t x


u = 8cos2π - mm .


0,1 50


 


 


  <sub> Trong đó x tính bằng cm, t </sub>
tính bằng giây. Bước sóng là


A. 0,1 m. B. 50 cm. C. 8 mm. D. 1 m.



<b>10. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5 m. Chu kỳ dao động của </b>
một vật nổi trên mặt nước là 0,8 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là


A. 3,125 m/s. B. 3,34 m/s. C. 2 m/s. D. 1,7 m/s.


<b>11. Một sóng âm có tần số 400 Hz, truyền với tốc độ 360 m/s trong khơng khí. Hai điểm trên phương </b>
truyền sóng cách nhau 2,7 m sẽ dao dộng


A. cùng pha. B. ngược pha. C. vng pha. D. lệch pha 4.


<b>12. Sóng cơ lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai người bình thường có thể cảm thụ </b>
được sóng cơ nào sau đây?


A. sóng cơ có tần số 10 Hz. B. sóng cơ có tần số 30 kHz.
C. sóng cơ có chu kỳ 2 μs. D. sóng cơ có chu kỳ 2 ms.


<b>13. Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học, một điểm có biên độ cực tiểu khi</b>
A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng.


B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
C. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>14. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là hai nút sóng thì</b>
A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.


B. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
C. bước sóng ln ln đúng bằng chiều dài dây.
D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.



<b>15. Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai </b>
nguồn sóng A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên
độ cực đại là


A. λ/4. B. λ/2. C. bội số của λ. D. λ.


<b>16. Có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8,2 cm trên mặt nước, dao động cùng pha. Tần số dao </b>
động 80 HZ, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên


đoạn AB là


A. 33 điểm. B. 32 điểm. C. 31 điểm. D. 30 điểm.
<b>17. Khi có sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng</b>


A. khoảng cách giữa hai bụng gần nhau nhất.
B. độ dài của dây.


C. hai lần khoảng cách giữa hai nút gần nhau nhất.
D. hai lần độ dài của dây.


<b>18. Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số </b>
50 HZ. Trên đoạn AB có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là


A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 25 cm/s. D. 12,5 cm/s.


<b>19. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên </b>
đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?


A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.



C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.


<b>20. Một sợi dây đàn một đầu được nối vào một nhánh của âm thoa, đầu kia giữ cố định. Khi âm thoa </b>
dao động với tần số 600 HZ thì tạo ra sóng dừng trên dây có bốn điểm bụng, tốc độ truyền sóng


trên dây là 400 m/s. Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định. Chiều dài sợi dây là
A.


4
m.


3 <sub>B. </sub>


3
m.


4 <sub>C. </sub>


2
m.


3 <sub>D. </sub>


3
m.
2


<b>21. Một sóng cơ có phương trình sóng </b>



u Acos 5 t cm



6
 
 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub>. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa hai </sub>


điểm có độ lệch pha 4


đối với nhau là 1 m. Tốc độ truyền sóng sẽ là


A. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 2,5 m/s. D. 5 m/s.


<b>22. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số </b>
50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là
2 mm. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.


<b>23. Một sợi dây đàn hồi </b><sub> = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số </sub>
50Hz , trên dây có 3 nút sóng khơng kể hai đầu A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây


A. 25 m/s. B. 15 m/s. C. 20 m/s. D. 30 m/s.


<b>24. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng </b>u 3cos10 t cm,s 

, tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Phương
trình dao động tại M cách O một đoạn 5 cm có dạng


A.




π


u = 3cos 10πt - cm .


2


 


 


  <sub>B. </sub>



π


u = 3cos 10πt + cm .


2


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>25. Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước, đại lượng nào sau đây khơng đổi?</b>
A. Tần số. B. Tốc độ truyền sóng.


C. Biên độ. D. Bước sóng.


<b>26. Quan sát sóng dừng trên dây AB = 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả 2 điểm ở hai đầu A và </b>


B. Biết tần số sóng là 25HZ. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 8,6 m/s. D. 17,1 m/s.


<b>27. Sóng âm có tần số 400H</b>Z truyền trong khơng khí với tốc độ 340 m/s. Hai điểm trong khơng khí


gần nhau nhất, trên cùng một phương truyền và dao động vuông pha sẽ cách nhau một đoạn
A. 0,2125 m. B. 0,85 m. C. 0,425 m. D. 0,294 m.


<b>28. Cường độ âm chuẩn </b>Io 10 W/m .12 2




 <sub> Một âm có mức cường độ âm 80 dB thì cường độ âm là</sub>


A. 10 W/4 m2. B. 3.10 W/5 m2 . C. 10 W/4 m2. D. 10 W/20 m2.


<b>29. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 20 </b>
HZ . Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và


đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 26,7 cm/s. D. 53,4 cm/s.


<b>30. Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 450 Hz . </b>
Khoảng cách giữa 6 gợn sóng trịn liên tiếp đo được là 1 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 45 cm/s. B. 90 cm/s. C. 180 cm/s. D. 22,5 cm/s.


<b>31. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng</b>


A. 20 dB. B. 100 dB. C. 50 dB. D. 10 dB.



<b>32. Trên một phương truyền sóng có sóng dừng, khoảng cách từ điểm bụng thứ 1 đến điểm bụng thứ </b>
5 đo được 20 cm. Bước sóng của sóng là


A. 4 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.


<b>33. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng</b>
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.


C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.


<b>34. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động </b>
điều hòa với tần số 50 Hz, theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng


sóng, coi A, B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 10 m/s. D. 5 m/s.


<b>35. Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây </b>
cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng


A. a .2 B. 0. C. a .4 D. a.


<b>36. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo </b>
phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước . Tại trung điểm của đoạn
AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. hai nguồn sóng đó dao động


A. lệch pha nhau góc 3.



B. cùng pha nhau.
C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc


π
.
2


<b>37. Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì</b>
A. tần số và bước sóng đều thay đổi.


B. tần số thay đổi, cịn bước sóng khơng thay đổi.
C. tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều khơng thay đổi.
<b>38. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với
phương truyền sóng.


C. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.


D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
<b>39. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?</b>


A. Sóng hạ âm khơng truyền được trong chân khơng.
B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
C. Sóng siêu âm truyền được trong chân khơng.


D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.


<b>40. Một sóng cơ có tần số 50 H</b>Z truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm,



hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
A. 3,2 m. B. 2,4 m. C. 1,6 m. D. 0,8 m.


<b>41. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?</b>
A. Sóng âm truyền được trong chân khơng.


B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
<b>42. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng</b>


A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.


C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.


<b>43. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là</b>
A.


1 v


f .


T


 


 <sub>B. </sub>


1 T



v .


f
 


 <sub>C. </sub> T f .v v <sub>D. </sub> Tv v.f.


<b>44. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S</b>1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng


pha, với cùng biên độ A không thay đổi trong q trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng
đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ


A. cực đại. B. bằng A .2 C. cực tiểu. D. bằng A.


<b>45. Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng </b>
pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước khơng đổi trong
q trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB


A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. dao động với biên độ cực đại.


C. không dao động.


D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.


<b>46. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là</b>





u 6cos 4 t 0,02 x   


; trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 100 cm. B. 200 cm. C. 150 cm. D. 50 cm.


<b>47. Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là</b>


A. 8 Hz. B. 16 Hz. C. 10 Hz. D. 4 Hz.
<b>48. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?</b>


A. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.


B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.


C. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
gọi là sóng dọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>49. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích </b>
đặt tại điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là


A. độ to của âm. B. cường độ âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm.
<b>50. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của</b>


sóng truyền trên dây là


A. 0,5 m. B. 0,25 m. C. 1 m. D. 2 m.


<b>51. Trên một sợi dây có chiều dài </b><sub>, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. trên dây có một bụng sóng. </sub>


biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là


A. 2v . <sub>B. </sub>2v . <sub>C. </sub>v . <sub>D. </sub>4v .


<b>52. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S</b>1 và S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ


kết hợp, dao động điều hịa theo phương thẳng đứng có tần số 15 HZ và luôn dao động đồng pha.


Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là


A. 9. B. 11. C. 8. D. 5.


<b>53. Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì</b>


A. tần số của nó khơng thay đổi. B. bước sóng của nó khơng thay đổi.
C. chu kỳ của nó tăng. D. bước sóng của nó giảm.


<b>54. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và</b>
cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng khơng đổi trong q trình truyền, tần số của
sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có
biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong mơi trường này bằng
A. 1,2 m/s. B. 0,6 m/s. C. 2,4 m/s. D. 0,3 m/s.


<b>55. Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình </b>u sin 20t 4x cm

 

(x
tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong mơi trường trên bằng


A. 50 cm/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 5 m/s.
<b>56. Đơn vị đo cường độ âm là </b>



A. Ben (B). B. Oát trên mét vuông (W/m2<sub>).</sub>


C. Oát trên mét (W/m). D. Niutơn trên mét vuông (N/m2<sub>).</sub>


<b>57. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 H</b>Z, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố


định cịn có 3 điểm khác ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây là


A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s.


<b>58. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước, có cùng phương </b>
trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao
động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng


A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.


<b>59. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây </b>
có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là


A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.


<b>60. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên </b>
một phương truyền mà tại đó các phần tử mơi trường dao động ngược pha nhau là


A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.


<b>61. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính </b>
bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là



A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.


<b>62. ***Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong</b>
khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>63. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong khơng khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 </b>
m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra khơng khí thì bước sóng của nó sẽ


A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần.


<b>64. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S</b>1 và


S1. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng khơng


thay đổi trong q trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của
đoạn S1S2 sẽ


A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. không dao động.


C. dao động với biên độ cực đại. D. dao động với biên độ cực tiểu.
<b>65. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta </b>


quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định cịn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s.


<b>66. Tại hai điểm A và B trong một mơi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng </b>
phương với phương trình lần lượt là uA asin t <sub> và </sub>uB asin t

  

<sub>. Biết vận tốc và biên độ </sub>


sóng do mỗi nguồn tạo ra khơng đổi trong q trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có


giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với
biên độ bằng


A. a. B. 2a. C. 0. D. a .2


<b>67. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu cịn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi </b>
và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là


A. âm mà tai người nghe được. B. siêu âm.


C. hạ âm. D. nhạc âm.


<b>68. Hai sóng dạng sin có cùng bước sóng và cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây </b>
với tốc độ 10 cm/s tạo ra một sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà dây
duỗi thẳng là 0,5 s. Bước sóng của sóng là


A. 5 cm. B. 50 cm. C. 10 cm. D. 100 cm.
<b>69. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình </b>



u 4 cos 4 t cm


4




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub>. Biết dao động tại </sub>


hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là 3



.
Tốc độ truyền của sóng đó là


A. 6,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 1,0 m/s.


<b>70. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm </b>
gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là 2




thì tần số của sóng bằng
A. 2500 Hz. B. 1000 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz.


<b>71. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm</b>


A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.


B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.


D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
<b>72. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết </b>


sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. 600 m/s. B. 60 m/s. C. 20 m/s. D. 10 m/s.



<b>73. Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 </b>
dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>74. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp </b>S1<sub> và </sub>S2<sub> cách nhau 20 cm. Hai nguồn này </sub>
dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u15cos 40 t mm

<sub> và</sub>


 



2


u 5cos 40 t   mm


. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động
với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S S1 2<sub> là</sub>


A. 8. B. 9. C. 11. D. 10.




<b>---DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ</b>


<b>I/. Dao động điện từ</b>


<b>1.</b> Mạch dao động (hay khung dao động) là mạch kín gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Điện trường và từ trường trong mạch biến thiên, nên dao động của mạch gọi là dao động điện
từ.


<b>2.</b> Trong mạch dao động, điện tích q của tụ điện, dòng điện i trong mạch và hiệu điện thế u giữa hai bản
tụ đều biến thiên tuần hoàn theo quy luật dạng sin với tần số góc


1


LC


 


.
+ Nếu q q cos o

  t

<sub> thì </sub>



o


q
q


u cos t


C C


    


Đơn vị điện tích là cu-lông (C)




o o


i q ' q sin t I cos t


2





 


       <sub></sub>    <sub></sub>


  <sub> Với </sub> Io qo


<b>3.</b> Nếu khơng có tác động điện hoặc từ với bên ngồi, thì dao động điện từ là một dao động tự do
+ Tần số góc riêng:


1
LC


 


+ Chu kỳ riêng: T 2  LC + Tần số riêng:


1
f


2 LC




L là độ tự cảm của cuộn cảm, đơn vị là henry (H) và C là điện dung của tụ điện, đơn vị là fara ( F).
+ Bội và ước thập phân: kilô (k) =103 ; mêga (M) = 106 ; giga (G) = 109 đêxi (d) = 101 centi
(c) = 102 ; mili (m) =103 ; micrô () =106 ; nanô (n) =109 ; picô (p) =1012


<b>4. Năng lượng của mạch dao động LC: </b>



+ Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung trong tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung trong cuộn cảm.


+ Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch gọi là năng lượng điện từ.
+ Nếu khơng có sự tiêu hao năng lượng thì năng lượng điện từ trong mạch được bảo toàn.
* Xét mạch dao động LC có q q cos o

  t



+ Năng lượng điện trường tức thời trong tụ điện:


2
2


C


1 1 1 q


W Cu qu


2 2 2 C


  


hay:


2
2
o
C
q
1


W cos t


2 C


   


+ Năng lượng từ trường tức thời trong cuộn cảm:

2
L
1
W Li
2


hay



2 2 2


L o


1


W L q sin t


2
    



2
2
o
L
q
1


W sin t


2 C


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W=WCWL <sub> = hằng số </sub>


2


2 2


o


o o o o


q


1 1 1 1


W CU q U LI


2 C 2 2 2



   


Đơn vị năng lượng là Jun (J)


Vậy, trong quá trình dao động của mạch, năng lượng từ trường và năng lượng điện trường luôn
chuyển hóa cho nhau, nhưng tổng năng lượng điện từ là không đổi.


<b>II/. Điện từ trường</b>


<b>1. Liên hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường biến thiên</b>


<b>+ Từ trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện điện trường xoáy. Đường sức của điện trường</b>
xoáy là những đường cong khép kín, bao quanh các đường sức của từ trường.


+ Ngược lại, điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường. Đường sức của từ trường
là những đường cong khép kín, bao quanh các đường sức của điện trường.


<b>2. Điện từ trường. Bất kỳ điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên, và ngược lại, từ</b>
trường biến thiên nào cũng sinh ra điện trường biến thiên. Điện trường biến thiên và từ trường biến
thiên chuyển hóa lẫn nhau trong một trường thống nhất được gọi là điện từ trường.


<b>3. Phương trình Mắc-xoen diễn tả mối quan hệ giữa:</b>
+ điện tích, điện trường, dịng điện và từ trường.


+ sự biến thiên của từ trường theo thời gian và điện trường xoáy.
+ sự biến thiên của điện trường theo thời gian và từ trường.
<b>III/. Sóng điện từ</b>


<b>1.</b> Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ.


<b>2. Đặc điểm của sóng điện từ</b>


+ Sóng điện từ lan truyền được trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.


+ Tốc độ của sóng điện từ trong chân khơng lớn nhất và bằng tốc độ của ánh sáng trong chân không
bằng c 3.10 m / s. 8


+ Bước sóng


v
vT


f


  


. Trong chân khơng hay trong trong khí

 


8


c 3.10


m


f f


  


.


+ Sóng điện từ là sóng ngang. Vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B vng góc nhau


và cùng vng góc với phương truyền sóng. Ba vectơ E, B, v


  


tạo thành một tam diện thuận (Hình
22.1).


+ Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
+ Sóng điện từ cũng bị phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa,…


+ Sóng điện từ mang năng lượng.


+ Những sóng điện từ có bước sóng từ vài mét đến vài kilơmét dùng trong thơng tin liên lạc gọi là
sóng vơ tuyến. Sóng vơ tuyến được chia thành: sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung và sóng dài.
<b>IV/. Truyền thơng bằng sóng điện từ</b>


<b>1. Ngun tắc chung của việc truyền thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến:</b>
1. Dùng sóng điện từ cao tần để tải các thơng tin gọi là sóng mang.


2. Biến điệu các sóng mang ở nơi phát sóng:


+ Biến dao động âm thành dao động điện, tạo thành sóng âm tần.


+ Dùng mạch biến điệu để trộn sóng âm tần với sóng mang, gọi là biến điệu sóng điện từ.
3. Ở nơi thu sóng, dùng mạch tách sóng để tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. Dịng loa biến dao
động điện thành dao động âm.


4. Khi tín hiệu có cường độ nhỏ, dùng mạch khuếch đại để khuếch đại chúng.
<b>2. Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản:</b>



Gồm 5 bộ phận cơ bản (Hình 23.2) (1) micrơ ; (2) mạch phát sóng điện từ cao tần ; (3) mạch
biến điệu ; (4) mạch khuếch đại ; (5) anten phát.


<b>3. Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu hỏi và bài tập</b>
<b>1. Sóng điện từ và sóng cơ khơng có cùng tính chất nào sau đây?</b>


A. Phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa. B. Là sóng ngang.
C. Truyền được trong chân không. D. Mang năng lượng.


<b>2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần </b>
không đáng kể?


A. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.


B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.


D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
<b>3. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình </b>



4


q 4cos 2 .10 t  C


. Tần
số dao động của mạch là


A. f 10 Hz. B. f 10 kHz. C. f  2 Hz. D. f  2 kHz.



<b>4. Nhận xét nào dưới đây là đúng? Sóng điện từ</b>
A. là sóng dọc giống như sóng âm.


B. là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân khơng.


C. là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.


<b>5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần khơng đáng kể?</b>
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.


B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
là tần số của dao động điện từ.


C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.
D. Dao động điện từ trong mạch là một dao động tự do.


<b>6. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q</b>o và cường độ dòng điện cực


đại trong mạch là Io thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là


A.


o
o


Q
T 2



I
 


. B. T 2 LC  <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


o
o


I
T 2


Q
 


. D. T 2 Q I  o o<sub>.</sub>


<b>7. Mạch dao động LC có điện trở khơng đáng kể. Trong mạch có sự biến đổi qua lại giữa</b>
A. điện tích và điện trường. B. hiệu điện thế và cường độ điện trường.


C. điện tích và dòng điện. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
<b>8. Những sóng nào sau đây khơng phải là sóng điện từ?</b>


A. Sóng phát ra từ loa phóng thanh. B. Sóng của đài phát thanh (sóng radio).
C. Sóng của đài truyền hình (sóng tivi). D. Ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy.
<b>9. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm </b>L 10 H 6 và một tụ điện mà điện dung thay


đổi từ 6, 25.1010 F đến 10 F8 . Lấy π = 3,14 ; c 3.10 m / s 8 . Tần số nhỏ nhất của mạch dao động
này bằng



A. 2 MHz. B. 1,6 MHz. C. 2,5 MHz. D. 41 MHz.


<b>10. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện </b>C 2.10 F 6 và cuộn thuần cảm L 4,5.10 H 6 . Chu kỳ dao
động điện từ của mạch là


A.

 



-5


1,885.10 s


. B.

 



6


2,09.10 s


. C.

 



4


5, 4.10 s


. D. 9, 425 s

 

.
<b>11. Điều nào sau đây khơng đúng đối với sóng điện từ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. Sóng điện từ mang năng lượng.


D. Cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.



<b>12. Dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến?</b>


A. Máy tivi. B. Cái điều khiển tivi.
C. Máy thu thanh. D. Điện thoại di động.
<b>13. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?</b>


A. Tại mỗi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B
ln vng góc với nhau và cả hai đều vng góc với phương truyền sóng.


B. Vectơ E


có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ B


vng góc với vectơ E

.
C. Vectơ B




có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ E


vng góc với vectơ B

.
D. Trong q trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ E




và B




đều khơng có hướng cố định.
<b>14. Trong mạch dao động LC, điện trở thuần của mạch khơng đáng kể, đang có một dao động điện từ tự </b>


do . Điện tích cực đại của tụ điện là 1 C và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 10A. Tần số dao động
riêng của mạch


A. 1,6 MHz. B. 16 MHz. C. 16 kHz . D. 1,6 kHz .


<b>15. Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm </b>L 30 H  và
một tụ điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là


A. 22,6 m. B. 2,26 m. C. 226 m. D. 2260 m.
<b>16. Hãy chọn phát biểu sai về sóng điện từ.</b>


A. Sóng điện từ là sóng ngang.


B. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 của chu kỳ.


D. Tại một điểm bất kỳ trên phương truyền sóng, nếu cho một đinh ốc tiến theo chiều vận tốc v




thì
chiều quay của nó là từ B





đến E

.


<b>17. Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm </b>L 0, 25 H  . Tần số dao động riêng của mạch là f = 10
MHz . Cho  2 10<sub>. Điện dung của tụ là</sub>


A. 1 nF. B. 0,5 nF. C. 2 nF. D. 4 nF.


<b>18. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện </b>
dung C 0, 2 F  . Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Lấy  3,14. Chu kỳ dao động điện từ riêng trong mạch là


A. 6, 28.10 s5 . B. 12,56.10 s5 . C. 6, 28.10 s4 . D. 12,56.10 s4 .


<b>19. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện có điện </b>
dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2


= 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng của mạch là


A.


1
2


f


f


2


. B. f2 4f1<sub>.</sub> <sub>C. </sub>
1
2


f
f


4


. D. f2 2f1<sub>.</sub>


<b>20. Mạch dao động điện từ điều hịa LC có chu kỳ</b>


A. phụ thuộc vào cả L và C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. D. không phụ thuộc vào L và C.


<b>21. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2</b>
lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch


A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi.


<b>22. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF. Tần số </b>
dao động của mạch là



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>23. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của </b>
mạch


A. 200 Hz. B. 200 rad/s. C. 5.10-5<sub> Hz .</sub> <sub>D. 5.10</sub>4<sub> rad/s.</sub>


<b>24. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm </b>L 100 H  . Lấy


2 <sub>10</sub>


  <sub>. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là</sub>


A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.


<b>25. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm</b>L 30 H  điện trở không
đáng kể và một tụ điện điều chỉnh được. Để bắt được sóng vơ tuyến có bước sóng 120 m thì điện dung
của tụ điện có giá trị nào sau đây?


A. 135 F . B. 100 pF. 135 nF. D. 135 pF.


<b>26. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vơ tuyến điện gồm </b>L 2 H  và C = 1800 pF. Nó có thể
thu được sóng vơ tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu?


A. 100 m. B. 50 m. C. 113 m. D. 113 mm.


<b>27. Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện có một cuộn cảm </b>L = 25μH . Tụ điện của mạch phải
có điện dung bằng bao nhiêu để máy bắt được sóng 100 m?


A. 100 pF. B. 113 pF. C. 100μF . D. 113μF .
<b>28. Điện trường xốy khơng có đặc điểm nào dưới đây ?</b>



A. Các đường sức khơng khép kín.
B. Làm phát sinh từ trường biến thiên.


C. Khi lan truyền vec tơ cường độ điện trường <i>E</i>


ln vng góc với vecto cảm ứng từ <i>B</i>


.
D. Không tách rời từ trường với điện từ trường.


<b>29. Biểu thức nào sau đây khơng phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch dao động?</b>
A.


2
o


q


W = .


2L <sub>B. </sub>


2
0


1
W = CU .



2 <sub>C. </sub>


2
o


1
W = LI .


2 <sub>D. </sub>


2
o


q


W = .


2C


<b>30. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?</b>


A. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
C. Từ trường xốy là từ trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
<b>31. Sóng điện từ</b>


A. lan truyền trong mọi môi trường rắn, lỏng, khí với vận tốc 3.10 m / s8 . B. là sóng dọc.
C. khơng truyền được trong chân khơng. D. là sóng ngang.



<b>32. Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng. Biết cuộn cảm có độ tự cảm </b>L 0,02 H và tần
số dao động điện từ tự do của mạch là 2,5 MHz. Điện dung C của tụ điện trong mạch bằng


A.


14


2.10
F.


 <sub>B. </sub>


12
2


10
F.


 <sub>C. </sub>


12
2


2.10
F.


 <sub>D. </sub>



14
2


2.10
F.



<b>33. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A. Điện tích điểm dao động theo thời gian sinh ra điện từ trường trong khơng gian xung quanh nó.
B. Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường biến thiên.


C. Điện từ trường lan truyền trong chân không với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong chân
không.


D. Điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường biến thiên.


<b>34. Một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch </b>
dao động LC. Biết L 2.10 H 2 và C 2.10 10 F. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao
động là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>35. Một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch </b>
dao động LC. Chu kỳ dao động điện từ tự do của mạch này phụ thuộc vào


A. dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động.
B. điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động.
C. điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động.



D. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động.
<b>36. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường.
B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong mơi trường vật chất đàn hồi.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.


D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c 3.10 m / s. 8
<b>37. Một mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung </b>


12
2


4


C 10 F


 


 <sub> và cuộn dây cảm thuần có </sub>
độ tự cảm L 2,5.10 H 3 . Tần số dao động điện từ tự do của mạch là


A. 2,5.10 Hz.5 B. 0,5.10 Hz.5 ` C. 0,5.10 Hz.7 D. 5.10 Hz.5


<b>38. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích
khơng đổi, đứng yên gây ra.


B. Đường sức từ trường của từ trường xốy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện


trường.


C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xốy.
<b>39. Một máy phát sóng phát ra sóng cực ngắn có bước sóng </b>


10
m
3


 


, vận tốc ánh sáng trong chân không
bằng 3.10 m / s8 . Sóng cực ngắn đó có tần số bằng


A. 90 MHz. B. 60 MHz. C. 100 MHz. D. 80 MHz.


<b>40. Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do với </b>
biểu thức điện tích trên bản tụ điện là q q cos o

  t

<sub> thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện </sub>
trong mạch là


A.
o


q
.
2





B.
o


q
.
2




C. 2 q . o <sub>D. </sub>q .o


<b>41. Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện có điện dung </b>
C thay đổi được. Chu kỳ dao động riêng của mạch


A. tăng khi tăng điện dung C của tụ điện.


B. không đổi khi điện dung C của tụ điện thay đổi.
C. giảm khi tăng điện dung C của tụ điện.


D. tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ điện tăng gấp đôi.


<b>42. Trong mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang có </b>
dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản của tụ điện là Uo<sub>. Dịng điện trong mạch</sub>
có giá trị cực đại là


A. o o


C


I U .



L




B. o o


L


I U .


C




C.


o
o


2U


I .


LC




D.



o
o


U


I .


LC


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>43. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm </b>L 4 H  và tụ điện có điện dung


C 16 pF <sub>. Tần số dao động riêng của mạch là</sub>
A.


9


10
Hz.


 <sub>B. </sub> 9


16
Hz.
10




C.
9



10
Hz.


16 <sub>D. </sub>16 .10 Hz. 9


<b>44. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung</b>
0,1 F <sub>. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là</sub>


A. 10 rad / s5 . B. 2.10 rad / s5 . C. 4.10 rad / s5 . D. 5.10 rad / s5 .


<b>45. Sóng điện từ</b>


A. là sóng dọc. B. khơng truyền được trong chân khơng.
C. là sóng ngang. D. khơng mang năng lượng.


<b>46. Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà khơng có tiêu hao </b>
năng lượng thì


A. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.
B. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.


C. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng không.
D. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.


<b>47. Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện dung </b>5 F . Dao động điện từ
tự do của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ
điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng


A. 4.10 J.5 B. 5.10 J.5 C. 9.10 J.5 D. 10 J.5



<b>48. Sóng điện từ là q trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan </b>
hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?


A. Vectơ cường độ điện trường E


và cảm ứng từ B


cùng phương và cùng độ lớn.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ.


C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau 2

.
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch ngược pha.
<b>49. Sóng điện từ và sóng cơ khơng có chung tính chất nào dưới đây?</b>


A. Truyền được trong chân không. B. Mang năng lượng.


C. Khúc xa. D. Phản xạ.


<b>50. Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một</b>
tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở
hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại Imax của cường độ dịng điện trong mạch được tính bằng
biểu thức


A. max max


C



I U .


L




B. max max


L


I U .


C




C. Imax Umax LC. D.


max
max


U


I .


LC





<b>51. Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể. Dao động điện từ riêng của mạch LC có chu </b>
kỳ 2.10 s4 . Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là


A. 1, 0.10 s.4 B. 2,0.10 s.4 C. 4,0.10 s.4 D. 0,5.10 s.4


<b>52. Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và tụ điện </b>
có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ riêng, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của
tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dịng điện trong cuộn cảm
bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>53. Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C. </b>
Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một
tụ điện có điện dung


C


3<sub> thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng</sub>


A. 2f. B.


f


4<sub>.</sub> <sub>C. </sub>


f


2<sub>.</sub> <sub>D. 4f.</sub>


<b>54. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?</b>



A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường.


B. Trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.


C. Trong q trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng
phương.


D. Sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và trong chân không.


<b>55. Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung</b>


5 F <sub>. Trong mạch có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. </sub>
Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng


A. 2,5.10 J.3 B. 2,5.10 J.2 C. 2,5.10 J.4 D. 2,5.10 J.1


<b>56. Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. </b>
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U , I0 0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì


A.


0
0


I
U


LC





. B. 0 0


L


U I


C




. C. 0 0


C


U I


L




. D. U0 I0 LC.


<b>57. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch </b>
có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0<sub>. Năng lượng điện từ </sub>
của mạch bằng


A.
2



1
LC


2 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


2
0


U
LC


2 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


2
0


1
CU


2 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


2


1
CL


2 <sub>.</sub>


<b>58. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ </b>


điện có độ lớn là 108C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao
động điện từ tự do của mạch là


A. 2,5. 103kHz. B. 3. 103kHz. C. 2. 103kHz. D. 103kHz.
<b>59. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì </b>


A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.


B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.


D. năng lượng điện từ của mạch được bảo tồn.


<b>60. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi, tụ điện có điện dung C </b>
thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao
động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là


A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz.
<b>61. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.</b>108m/s có bước sóng là


A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m.
<b>62. *** Phát biểu nào sai khi nối về sóng điện từ?</b>


A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C. Sóng điện từ dùng trong thơng tin vơ tuyến gọi là sóng vơ tuyến.


D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.



<b>63. Một tụ điện có điện dung </b>10 F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ
điện vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy  2 10<sub>. </sub>
Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối), điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một
nửa giá trị ban đầu?


A.


3
s.


400 <sub>B. </sub>


1
s.


300 <sub>C. </sub>


1
s.


1200 <sub>D. </sub>


1
s.
600


<b>64. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng thì</b>


A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng
của mạch.



B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng
của mạch.


C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng
của mạch.


D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động
riêng của mạch.


<b>65. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ riêng với tần số góc </b>10 rad / s4 . Điện tích cực đại trên
tụ điện là 10 C9 . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5.10 A6 thì điện tích trên tụ điện là


A. 2.1010 C. B. 4.1010 C. C. 8.1010 C. D. 8,7.1010 C.


<b>66. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do trong mạch dao động điện từ</b>
LC khơng có điện trở thn?


A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.


B. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.


C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số
của cường độ dòng điện trong mạch.


D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.


<b>67. Trong một mạch dao động LC khơng có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực </b>
đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là Uo và Io. Tại thời điểm cường



độ dòng điện trong mạch có giá trị
o


I


2 <sub> thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là</sub>


A. o


1
U .


2 <sub>B. </sub> o


3
U .


4 <sub>C. </sub> o


3
U .


4 <sub>D. </sub> o


3
U .
2


<b>68. Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì</b>


A. vectơ cường độ điện trường E




cùng phương với phương truyền sóng cịn vectơ cảm ứng từ B

vng góc với vectơ cường độ điện trường E



.
B. vectơ cường độ điện trường E




và vectơ cảm ứng từ B


ln cùng phương với phương truyền sóng.
C. vectơ cảm ứng từ B




cùng phương với phương truyền sóng cịn vectơ cường độ điện trường E

vng góc với vectơ cảm ứng từ B



.
D. vectơ cường độ điện trường E





và vectơ cảm ứng từ B


ln vng góc với phương truyền sóng.
<b>69. Mạch dao động của máy thu sóng vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, </b>


thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải
mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C’ bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>70. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vơ tuyến điện, khơng có mạch</b>


A. phát dao động cao tần. B. khuếch đại. C. biến điệu. D. tách sóng.


<b>71. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung </b>
thay đổi được từ C1<sub> đến </sub>C2<sub>. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được</sub>


A. từ 2 LC1 <sub> đến </sub>2 LC2 <sub>.</sub> <sub>B. từ </sub>4 LC1 <sub> đến </sub>4 LC2 <sub>.</sub>
C. từ 2 LC1 <sub> đến </sub>2 LC2 <sub>.</sub> <sub>D. từ </sub>4 LC1 <sub> đến </sub>4 LC2 <sub>.</sub>
<b>72. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?</b>


A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường ln vng góc với vectơ cảm ứng từ.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng.


C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.


<b>73. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?</b>



A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo
thời gian với cùng tần số.


B. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dịng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian
lệch pha nhau 2



.


C. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.


D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
<b>74. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm </b>5 H và tụ điện có điện


dung 5 F . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện
tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là


A. 10 s6 . B. 5 .10 s 6 . C. 10 .10 s 6 . D. 2,5 .10 s 6 .


<b>75. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và </b>
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian


A. với cùng tần số. B. luôn ngược pha nhau.
C. với cùng biên độ. D. luôn cùng pha nhau.


</div>

<!--links-->

×