Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Tuyển tập đề thi HKI - Lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.11 KB, 33 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN VẬT LÍ 11 CB -NĂM HỌC 2010-2011
Chọn phương án đúng.
1. Dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi trường :
A. Chất khí B. Chất điện phân C. Kim loại D. Chân không
2. Trong một đoạn mạch gồm nguồn điện (E , r) nối tiếp với điện trở thuần R và có dòng điện I chạy qua.
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
A. nhỏ hơn suất điện động của nguồn B. lớn hơn suất điện động của nguồn
C. bằng suất điện động của nguồn D. không phụ thuộc vào điện trở R
3. Có 20 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong 0,6

, được ghép thành 4 dãy, mỗi
dãy có số pin bằng nhau. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin này là:
A. 10V và 0,75

B. 10V và 0,48

C. 8V và 0,48

D. 8V và 0,75

4. Một quả cầu nhỏ mang điện tích
7
10q

= −
C đặt trong không khí .Cường độ điện trường tại điểm cách
quả cầu 10 cm bằng :
A. 9.10
4
V/m B. 9 V/m C. - 9.10
4


V/m D. -1.
5
10

C
5. Chọn phát biểu đúng. Cho hệ 2 điện tích cô lập
1 2
,q q
mang điện cùng dấu , cách nhau 100 cm trong
không khí và
1 2
9
4
q q=
. Điểm M nằm trên đường thẳng nối 2 điện tích . Cường độ điện trường do 2 điện
tích
1 2
,q q
gây ra tại M triệt tiêu khi M....
A. cách
1
q
60cm , cách
2
q
40cm B. cách
1
q
150 m , cách
2

q
50 cm
C. cách
1
q
300 cm , cách
2
q
200cm D.cách
1
q
40cm , cách
2
q
60cm
6.Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào:
A. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại B. bản chất của kim loại
C. kích thước của vật dẫn kim loại D. nhiệt độ của kim loại
7.Mắc nối tiếp một số nguồn điện giống nhau có cùng suất điện 2 V, điện trở trong 1

để thắp sáng một
bóng đèn 12 V- 6W . Để đèn sáng bình thường phải dùng bao nhiêu nguồn?
A. 8 B. 6 C. 4 D. 10
8.Nhận định nào sau đây là không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm dương
A. Các đường sức có chiều hướng về phía điện tích B. Các đường sức là những tia thẳng
C. Các đường sức có phương đi qua điện tích điểm D. Các đường sức không cắt nhau
9.Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2
µ
C theo chiều một đường sức trong một điện
trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 50cm là :

A. 1 mJ B. 1
µ
J C. 1 kJ D. 0,1 J
10. Một tụ điện có điện dung 0,5
F
µ
, được tích điện bằng một nguồn điện có hiệu điện thế U thì điện tích
của tụ điện là 600 nC. Hiệu điện thế của U của nguồn điện là
A. 1,2 V B. 1200 V C. 300 V D. 1,2.
12
10

V
11. Trường hợp nào sau đây tạo thành một tụ điện ?
A. Hai tấm thép đặt gần nhau ngâm trong dầu cách điện
B. Hai tấm gỗ đặt gần nhau ngâm trong dầu cách điện
C. Hai tấm thép đặt gần nhau ngâm trong dung dịch muối
D. Hai tấm gỗ đặt gần nhau ngâm trong dung dịch muối
12.Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động 42
/V K
µ
, được đặt trong không khí ở 20
0
C
, còn mối hàn kia được nung nóng đến 323
0
K
. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện này bằng
bao nhiêu?
A. 1,26 mV B. 12,726 mV C. 12,726 V D. 1,260 V

13. Một dây vônfram có điện trở 136

ở nhiệt độ 100
0
C
, cho hệ số nhiệt điện trở của vônfram là 4,5.10
3 1
K
− −
Điện trở của dây ở 20
0
C

A. 100

B. 126,36

C. 135,64

D. 135,9


14.Chọn phát biểu sai. Chất điện phân dẫn điện không tốt bằng kim loại vì:
A. chất điện phân không có cấu tạo mạng tinh thể
B. mật độ các ion trong chất điện phân nhỏ hơn mật độ electron tự do trong kim loại
C. khối lượng và kích thước ion lớn hơn của electron
D. môi trường dung dịch rất mất trật tự
15.Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng là:
A. 120 kJ B. 5 J C. 10 kJ D. 2000 J
16. Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. thời gian dòng điện đi qua vật dẫn B. điện trở của vật dẫn
C. cường độ dòng điện qua vật dẫn D. hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn
17. Một điện trở R = 5

mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5V để tạo thành một mạch điện kín thì
công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,45 W. Điện trở trong của nguồn này là:
A. 1

B. 2

C. 0,4

D. 0,5

18. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính năng lượng điện trường của tụ điện
A.
2
1
2
U
W
C
=
B.
2
1
2
Q
W
C

=
C.
2
1
2
W CU=
D.
1
2
W UQ=
19. Khối lượng mol nguyên tử của đồng là 64.
3
10 /kg mol

. Khối lượng riêng của đồng là 8,9.10
3 3
/kg m
.
Biết rằng mỗi nguyên tử đồng đóng góp một electron dẫn và số Avôgađrô
23 1
6,02.10
A
N mol

=
.Mật độ
electron tự do trong đồng là
A. 8,37.
28 3
10 /electron m


B. 8,37.
22 3
10 /electron m
C. 4,32.
18
10
3
/electron m
D. 4,32.
21
10
3
/electron m
20.Đaị lượng nào đặt trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ?
A.điện dung của tụ B. cường độ điện trường trong tụ điện
C. hiệu điện thế giữa hai bản tụ D. điện tích của tụ
21.Một bình điện phân chứa dung dịch
4
CuSO
,có anốt bằng Cu. Cho dòng điện chạy qua bình trong 1 giờ
10 phút thì lượng đồng bám vào catốt là 2,79 g. Biết Cu có A = 64, n = 2. Cường độ dòng điện chạy qua
bình điện phân là
A. 2 A B. 2,5 A C. 1 A D. 4 A
22. Chọn câu sai khi nói về acquy
A. Dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dương của acquy khi nó nạp điện
B. Acquy biến đổi năng lượng từ hóa năng thành điện năng
C. Ac quy tích trữ năng lượng lúc nạp điện và giải phóng năng lượng khi phát điện
D. Hai cực của acquy chì được ngâm trong dung dịch axít sunfuric loãng
23. Một bóng đèn ghi 6V-6Wđược mắc vào một nguồn điện có suất điện động 8 V thì sáng bình thường .

Điện trở trong của nguồn điện bằng ?
A. 2

B. 1

C. 0,5

D. 2,5

24.Câu nào dưới đây nói về bản chất tia caốt là đúng?
A. Tia catốt là dòng các electron phát ra từ catốt bay trong chân không
B. Tia catốt là chùm tia sáng phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ
C. Tia catốt là dòng các ion âm phát ra từ catốt
D. Tia catốt là dòng các ion dương bay đến anốt
25.Một acquy có suất điện động 12V , điện trở trong 1

, mắc với một điện trở R thì dòng điện trong mạch
bằng 1,5A. Hiệu suất của nguồn điện là :
A. 78,5% B. 75,8% C. 87,5% D. 85,7%
26.Trong hiện tượng siêu dẫn , khi nhiệt độ giảm xuống dưới nhiệt độ
C
T
nào đó thì điện trở của vật dẫn sẽ:
A. giảm đến 0 B. tăng đến vô cùng C.không thay đổi D. giảm tỉ lệ với nhiệt
độ
27. Một điện trở
1
R
được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong 4


thì dòng điện chạy
trong mạch có cường độ
1
I
=1,2 A. Nếu mắc thêm điện trở
2
R
= 2

nối tiếp với điện trở
1
R
thì dòng điện
chạy trong mạch có cường độ
2
I
= 1 A. Điện trở
1
R
bằng
A. 6

B. 1

C. 2

D. 8

28. Chọn câu đúng
A. chân không B. nước nguyên chất C. dầu hỏa D. không khí ở điềukiện

chuẩn
29.Hai điện trở giống nhau mắc song song chúng vào một nguồn điện có hiệu điện thế U thì công suất tiêu
thụ của chúng là 40W. Nếu các điện trở này được mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế trên hì
công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 10 W B. 20 W C. 50 W D. 40 W
30. Chọn câu sai. Dòng điện trong chân không
A. chỉ theo một chiều từ catốt sang anốt
B. chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt
C. không tuân theo định luật Ôm
D. là dòng dịch chuyển có hướng của các electron bứt ra từ catốt bị nung nóng
31.Về sự tương tác điện nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Hai thanh nhựa giống nhau sau khi cọ xát vào len dạ , nếu đưa lại gần chúng sẽ hút nhau
B. Hai thanh thủy tinh , sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần chúng sẽ đẩy nhau
C. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau
D. Các điện tích khác loại thì hút nhau
32. Khi các dụng cụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì:
A. công suất tiêu thụ bằng công suất định mức B. công suất tiêu thụ là lớn nhất
C. công suất tiêu thụ là nhỏ nhất D.dòng điện tiêu thụ qua dụng cụ là nhỏ nhất
33.Khi điện phân dung dịch
4
CuSO
. Để hiện tượng dương cực tan xảy ra thì
A. anốt phải bằng đồng (Cu) B. anốt làm bằng kim loại gì cũng được
C. nhất thiết cả hai cực phải là đồng (Cu) D. catốt phải lảm bằng đồng (Cu)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN VẬT LÍ 11 CB -NĂM HỌC 2010-2011
Chọn phương án đúng.
Câu 1. Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc
a. lớp điện môi giữa hai bản b. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
c. Phụ thuộc điện tích trên hai bản tụ d. Không phụ thuộc khoảng cách hai bản

Câu 2. Chọn câu sai
a. Chất dẫn điện là chất chứa các elctron tự do
b. Điện môi là chất cách điện.chúng không có cùng hằng số điện môi
c. Vật nhiễm điện là vật mang điện tích
d. Điện tích hạt sơ cấp (proton;electron) là điện tích nhỏ nhất tồn tại trong tự nhiên
Câu 3. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10
-7
C và 4.10
-7
C đẩy nhau một lực 0,1 N. trong chân không khỏang
cách giữa chúng là
a. 3,6 mm b. 3,6 cm c. 0,36 mm d. 6mm
Câu 4. Hai điện tích q
1
vàq
2
đặt trong không khí cách nhau một khỏang r tương tác lên nhau một lực F nếu
đồng thời tăng cả hai diện tích lên gấp đôi nhưng giảm khỏang cách đi một nửa thì lực tương tác
a. Tăng 16 lần b. Tăng 8 lần c. Giảm 4 lần d. Giảm 16 lần
Câu 5. Một điện tích điểm q=10
-7
c đặt tại điểm A trong điện trường chịu tác dụng lực F=3.10
-
3(N)cường
độ điện trường tại A có độ lớn là
a. 3.10
4
v/m b. 3.10
-4
v/m c. 3/10

-4
v/m d. 10
-4
/3 v/m
Câu 6. Chọn câu đúng : một eltron dịch chuyển dọc theo một đường sức dưới tác dụng của lực điện
trường từ điểm A đến điểm B
a. Điện thế tại B cao hơn điện thế tại A b. Điện thế tại A cao hơn điện thế tại B
c. Chiều đường sức từ B đến A d. Điện trường thực hiện công âm
Câu 7. Tính chất cơ bản của điện trường là
a. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
b. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm
c. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó
d. Điện trường gây ra đường sức tại mọi điểm
Câu 8. Với điện trường như thế nào thì có thể viết U=E.d
a. Điện trường đều b. Điện trường của điện tích dương
c. Điện trường của điện tích âm d. Điện trường nào cũng được
Câu 9. Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại Alà 36 v/m tại B là 9 v/m . hỏi cường độ điện
trường tại C là trung điểm của AB là bao nhiêu biết A.B.C. nằm trên cùng đường sức
a. 16 v/m b. 12 v/m c. 25 v/m d. 30 v/m
Câu 10. Chọn đúng mối liên hệ giữa hai diểm Mvà N trong điện trường
a. U
MN
=- U
NM
b. V
M
>V
N
c. V
N

>V
M
d. U
MN
=U
NM
Câu 11. Nối hai bản tụ diện phẳng với nguồn điện rồi tách chúng ra khỏi nguồn , điện tích trên hai bản tụ
sẽ
a. không thay đổi nếu đưa hai bản ra xa b. Thay đổi nếu đưa hai bản lại gần
c. Tăng gấp đôi nếu giảm khỏang cách đi một nửa d. Giảm dần dần nếu khỏang cách tăng đều
Câu 12. Một tụ điện có điện dung 5.10
-6
F điện tích của tụ điện là 86

. hiệu điện thế trên hai bản tụ là
a. U=17,2 V b. 27,2V c. 37,2 V d. 47,2 V
Câu 13. Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào nguồn điện U=220 v diện tích trên tụ điện là
a. 1,1.10
-7
c b. 0,1.10
-7
c c. 3,1.10
-7
c d. 2,1.10
-7
c
Câu 14. Dòng điện là gì
a. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng b. Dòng điện là dòng cácđiện tích dịch chuyển
c. Dòng các eltron dịch chuyển có hướng d. Dòng các Ion duơng và Ion âm dịch chuyển có hướng
Câu 15. Dòng điện không đổi là

a. Dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian
b. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian
c. Dòng điên có cường độ không thay đổi theo thời gian
d. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn không thay đổi theo thời gian
Câu 16. Chiều của dòng điện được qui ước là
a. Chiều chuyển dời của các điện tích dương b. Chiều dịch chuyển của các điện tích
c. Chiều dịch chuyển của các eltron d. Tùy theo qui ước của mỗi người
Câu 17. Hai dây dồng đều cùng hình trụ, cùng khối lượng ,cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây B .Điện
trở dây A liên hệ với điện trở dây B chọbiết .(V=S.d) s là tiết diện ngang d là chiều dài
a. R
A
=4R
B
b. R
B
=4R
A
c. R
A
=2 R
B
d. R
A
=R
B
/4
Câu 18. Chọn câu đúng một bóng đèn được thắp sáng bình thường ở điện áp 220 v công suất p, nếu thắp
sáng ở điện áp 200 v thì công suất
a. Công suất giảm b. Công suất tăng
c. Công suất không đổi d. Công suất không xác định

Câu 19. Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức U
1
=110V và U
2
=220V Công suất định mức bằng nhau.tìm
tỉ số điện trở
a. R
2
/R
1
=4 b. R
2
/R
1
=2 c. R
2/
R
1
=3 d. R
1
/R
2
=1
Câu 20. Để bóng đèn 120 v-60 w sáng bình thường ở mạng điện 220 v cần mắc điện trở
a. Nối tiếp điện trở 200

b. Song song điện trở 200

c. Nối tiếp điện trở 220


d. Song song điện trở 220

Câu 21. Hai dây dẫn bằng đồng hình trụ , dây 1 có chiều dài gấp đôi dây 2 ,dây hai có bán kính tiết diện
ngang gấp đội dây 1 tính tỉ số R
1
/R
2
.
a. 8 b. 4 c. 2 d. 1
Câu 22. Có 3điện trở giống nhau mỗi cái có điện trở 3 ôm hỏi phải mắc chúng thế nào để có bộ điện trở
tương đương là 2 ôm
a. (R
1
ntR
2
)// R
3
b. R
1
ntR
2
ntR
3 C.
R
1
//R
2
//R
3
d. (R

1
//R
2
)ntR
3
Câu 23. Một bóng đèn có ghi 6v-6 w mắc nối tiếp với điệntrở 6 ôm rồi mắc vào hiệu điện thế 12 v
a. Hiệu điện thế hai đầu đèn là 6 v b. Cường độ dòng điện qua đèn là 2A
c. Đèn sáng hơn mức bình thường d. Đèn sáng dưới mức bình thường
Câu 24. Hai điện trở R
1
=18 ôm vàR
2
=9 ôm mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn điện có sđđ 30 v,điện trở trong
r=3 ôm Cường độ dòng điện qua mạch là.
a. 1A b. 1,2 A c. 2A d. 2,5A
Câu 25. Hai điện trở 20 ôm và 30 ôm mắc song song với nhau rối mắc vào hai cực nguồn điện có sđđ 30v
điện trở trong 3 ôm
a. Hiệu điện thế hai cực nguồn là 24 v b. Hiệu điện thế hai đầu mạch là 27 v
c. Cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A d. Hiệu diện thế mạch trong là 3 v
Câu 26. Một biến trở R mắc với hai cực nguồn điện có sđđ E điện trở trong là r=6 ôm .để công suất tiêu
thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì R phải có giá trị là
a. 6 ôm b. 3 ôm c. 9 ôm d. 12 ôm
Câu 27. Chọn câu đúng
Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi
a. Điện phân một dung dịch muối mà anốt làm bằng chính kim loại của muối ấy
b. Điện phân một dung dịch muối mà cực dương làm bằng kim loại
c. Điện phân một dung dịch axít mà cực dương làm bằng kim loại ấy
d. Điện phân một dung dịch muối mà ca tốt làm bằng kim loại của muối ấy
Câu 28. Chọn câu đúng dòng điện trong chất bán dẫn là
a. Dòng chuyển dời có hướng của các eltron và lỗ trống

b. Dòng chuyển dời có hướng của các eltron và các Ion
c. Dòng chuyển dời có hướng của Ion âm vàIon dương
d. Dòng chuyển dời có hướng của các hạt tải điện
Câu 29. Tính chất nào không của tia ca tốt
a. Tia ca tốt không bị lệch trong điện trường và từ trường
b. Tia catốt truyền thẳng và phát ra vuông góc với mặt ca tốt
c. Tia ca tốt có mang năng lượng
d. Tia catốt có thể đâm xuyên qua các lá kim loại mỏng
Câu 30. Nguyên nhân đầu tiên làm xuất hiện hạt mang điện tự do trong chất khí là
a. Sự Ion hóa b. Sự phân li c. Sự Ion hóa và phân li d. Do nung nóng catốt
Câu 31. Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO
4
có cực dương làm bằng Cu nối với hiệu điện thế
U=10 v điện trở bình điện phân 5 ôm .Tính khối lương Cu giải phóng ở cực âm trong 32phút 10 giây
a. 0,64 g b. 0,64 kg. c. 0,32 g d. 0,32 kg
Câu 32. Một biến trở R nối với nguồn điện có sđđ 120 v,điện trở trong r= 6 ôm để hiệu điện thế hai cực
của nguồn điện là 96 v thì R có giá trị là
a. 24 ôm b. 12 ôm c. 36. Ôm d. 48.ôm
Câu 33. Một bộ nguồn gồm 10 pin giống nhau mỗi pin có sđđ 2v điện trở trong r= 1 ôm mắc thành hai
dãy đối xứng sđđ và điện trở trong của bộ nguồn
a. 10 v , 2,5 ôm b. 20 v 5 ôm c. 10 v 5 ôm d. 10 v 10 ôm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN VẬT LÍ 11 CB -NĂM HỌC 2010-2011
Chọn phương án đúng.
Câu 1. Một điện tích điểm Q= +4.10
-8
C đặt tại một điểm O trong không khí. cường độ điện trường tại
M, cách O một khoảng 2 cm là:
a. E = 9.10
5
(V/m). b. E = 6.10

5
(V/m). c. E = 8.10
5
(V/m). d. E = 7.10
5
(V/m).
Câu 2. Một tụ điện phẳng có điện dung 200 pF được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Khoảng cách
giữa hai bản là 0,2 mm. điện tích của tụ điệnlà:
a. Q = 8.10
-9
(C). b. Q = 4.10
-9
(C). c. Q = 7.10
-9
(C). d. Q = 9.10
-9
(C).
Câu 3. trong mạch kín đơn giản với nguồn điện là pin điện hóa hay ắcquy thì dòng điện là
a. dòng điện không đổi.
b. dòng điện có chiều không đổi nhưng có cường độ giảm dần.
c. dòng điện xoay chiều.
d. dòng điện có chiều không đổi nhưng có cường độ tăng giảm luân phiên.
Câu 4. điều kiện để có dòng điện là gì?
a. phải có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện. b. phải có nguồn điện.
c. phải có vật dẫn điện. d. phải có hiệu điện thế.
Câu 5. phát biểu nào dưới đây là không đúng?
a. nguồn điện có tác dụng tạo ra các điện tích mới.
b. nguồn điện có tác dụng làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điẹn trường bên trong nó.
c. nguồn điện có tác dụng tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó.
d. nguồn điện có tác dụng làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điẹn trường bên trong nó.

Câu 6. trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa:
a. từ hóa năng thành điện năng. b. từ quang năng thành điện năng.
c. từ nhiệt năng thành điện năng. d. từ cơ năng thành điện năng.
Câu 7. công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công?
a. A = q/U. b. A = UIt. c. A = qU. d. A = qEd.
Câu 8. trong một mạch điện kín đơn giản, khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong
mạch:
a. giảm. b. tăng.
c. tăng tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. d. giảm tỷ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
Câu 9. hai điện tích trái dấu có cùng độ lớn 4.10
-8
C đặt cách nhau 1mét ,hằng số điện môi là 2 thì chúng:
a. hút nhau với một lực là 72.10
-7
C. b. hút nhau với một lực là 92.10
-7
C.
c. hút nhau với một lực là 82.10
-7
C. d. hút nhau với một lực là 62.10
-7
C.
Câu 10. công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích – 2.10
-6
C từ A đến B là 0,004J.hiệu điện thế
giữa hai điểm đó là:
a. -2000V. b. 2000V. c. 8V. d. 2V.
Câu 11. phát biểu nào sau đây về dòng điện trong kim loại là không đúng?
a. khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường
b. dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các êlectron tự do

c. nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều
d. nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể
Câu 12. kim loại dẫn điện tốt vì:
a. mật độ êlectron trong kim loại rất lớn
b. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn
c. mật độ các ion tự do lớn
d. giá trị điện tích chứa trong mỗi êlectron tự do lớn hơn ở các chất khác
Câu 13. khi nhiệt độ của khối kim loại tăng lên hai lần thì điện trở suất của nó:
a. không đổi b. tăng hai lần c. giảm hai lần d. không xác định
Câu 14. suất nhiệt điện động của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào:
a. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp
b. nhiệt độ thấp hơn ở một trong hai đầu cặp
c. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp
d. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp
Câu 15. hạt tải điện trong kim loại là:
a. êlectron tự do b. ion dương c. ion âm d. ion dương và electron tự do
Câu 16. ở 20
0
C điện trở suất của bạc là 1,62.10
-8

.m. biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10
-3
K
-1
. ở 330
K thì điện trở suất của bạc là:
a. 1,866.10
-8


.m b. 3,812.10
-8

.m c. 3,679.10
-8

.m d. 4,151.10
-8

.m
Câu 17. trong các chất sau, chất không phải là chất điện phân là:
a. nước nguyên chất b. NaCl c. HNO
3
d. AgNO
3
Câu 18. bản chất dòng điện trong chất điện phân là:
a. dòng ion dương và âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau
b. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường
c. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường
d. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường
Câu 19. bản chất của hiện tượng dương cực tan là:
a. cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan vào dung dịch
b. cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy
c. cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học
d. cực dương của bình điện phân bị bay hơi
Câu 20. hiện tượng điện phân không ứng dụng để:
a. sơn tĩnh điện b. đúc điện c. mạ điện d. luyện nhôm
Câu 21. khi điện phân dương cực tan,nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên hai lần thì
khối lượng chất giải phóng ở điện cực là:
a. tăng 4 lần b. giảm 4 lần c. tăng 2 lần d. không đổi

Câu 22. điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng 4 gam, nếu điện
phân trong 1 giờ với cùng cường độ như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm là:
a. 12 gam b. 6 gam c. 24 gam d. 36 gam
Câu 23. khi điện phân dung dịch AgNO
3
với cực dương là Ag ,trong 1 giờ lượng Ag bám ở cực âm là
27g ,cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là:
a. 6,7 A b. 3,35 A c. 24124 A d. 108 A
Câu 24. không khí ở điều kiện thường không dẫn điện vì:
a. các phân tử khí luôn trung hòa về điện,không có hạt tải điện
b. các phân tử khí không chuyển động thành dòng
c. các phân tử khí không chứa các hạt mang điện
d. các phân tử khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng
Câu 25. dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của:
a. các ion dương,ion âm và electron tự do b. các ion dương
c. các ion âm d. ion dương và ion âm
Câu 26. hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí:
a. dòng điện chạy qua thủy ngân b. đánh lửa ở bugi
c. sét d. hồ quang điện
Câu 27. bản chất dòng điện trong chân không là:
a. dòng chuyển dời có hướng của các electron trong chân không
b. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương
c. dòng chuyển dời có hướng của các ion âm
d. dòng chuyển dời có hướng của các proton
Câu 28. tia catot không có đặc điểm nào dưới đây:
a. không bị lệch trong điện trường và từ trường b. làm phát quang một số tinh thể
c. phát ra vuông góc với mặt catot d. có thể làm đen phim ảnh
Câu 29. ứng dụng nào sau đây là của tia catot:
a. đèn hình ti vi b. hàn điện c. bugi đánh lửa d. dây may-xo trong ấm điện
Câu 30. nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5 V và 3


thì khi mắc 3 pin đó mắc
song song thu được bộ nguồn là:
a. 2,5 V và 1/3

b. 2,5 V và 1

c. 7,5 V và 1

d. 7,5 V và 1/3

Câu 31. có 10 pin 2,5 V,điện trở trong 1

,được mắc thành hai dãy,mỗi dãy có số pin bằng nhau. Suất
điện động và điện trở trong của pin là:
a. 12,5 V và 2,5

b. 5 V và 2,5

c. 12,5 V và 5

d. 5 V và 5

Câu 32. một nguồn điện 9V,điện trở trong 1

,được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc
nối tiếp thì dòng điện qua nguồn là 1A. nếu hai điện trở mạch ngoài mắc song song thì dòng điện qua
nguồn là:
a. 3A b. 2A c. 2,5A d. 4,5A
Câu 33. một mạch điện có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì tỉ

số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là:
a. 6 b. 5 c. 4 d. 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN VẬT LÍ 11 CB -NĂM HỌC 2010-2011
Chọn phương án đúng.
Câu 1. Trong những cách sau, cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc B. Đặt một thanh nhựa gần một vật nhiễm điện
C. Đặt một vật gần nguồn điện D. Cho một vật tiếp xúc với pin
Câu 2. Có hai điện tích điểm q
1
và q
2
, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. q
1
.q
2
>0 B. q
1
>0 và q
2
>0 C. q
1
<0 và q
2
>0 D. q
1
.q
2
<0
Câu 3. .Điện tích điểm là:

A. vật nhiễm điện có kích thước nhỏ so với khoảng cách giữa chúng
B. điện tích coi như tập trung tại một điểm
C. vật chứa rất ít điện tích
D. điểm phát ra điện tích
Câu 4. Chọn câu sai: Đơn vị của:
A. suất điện động là Jun B. cường độ dòng điện là Ampe
C. hiệu điện thế là Vôn D. cường độ điện trường là V/m
Câu 5. Hai điện tích q
1
=2.10
-8
C và q
2
= -4.10
-8
C hút nhau bằng một lực có độ lớn 10
-3
N khi đặt trong không
khí. Khoảng cách giữa chúng là:
A.
6 3
cm B. 6cm C.
3 2
cm D. 3cm
Câu 6. Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, mang điện tích có độ lớn bằng nhau, khi đưa chúng lại
gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra xa nhau một khoảng thì chúng:
A. không tương tác nhau B. hút nhau C. đẩy nhau D. hút nhau rồi đẩy nhau
Câu 7. .Một ion đang có điện tích 1,6.10
-19
C mà nó nhận thêm hai electrôn thì nó:

A. sẽ là ion âm B. vẫn là ion dương C. trung hòa về điện D. có điện tích không xác định
Câu 8. Cho hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, ban đầu mang điện tích q
1
=5.10
-6
C và q
2
= -3.10
-6
C.
Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra xa nhau một khoảng 10cm thì chúng:
A. đẩy nhau bằng lực 0,9N B. hút nhau bằng lực 0,9N
C. đẩy nhau bằng lực 9.10
-5
C D. không tương tác với nhau
Câu 9. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường:
A. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm B. có hướng như nhau tại mọi điểm
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm D. có độ lớn giảm dần theo thời gian
Câu 10. Điện trường là:
A. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó
B. môi trường chứa các điện tích
C. môi trường không khí bao quanh điện tích
D. môi trường dẫn điện
Câu 11. Đặt một điện tích âm, khối lượng không đáng kể vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ
chuyển động:
A. ngược chiều đường sức điện trường B. cùng chiều đường sức điện trường
C. vuông góc đường sức điện trường D. theo một quỹ đạo bất kỳ
Câu 12. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q tại một điểm M cách Q một
khoảng r trong không khí, là:
A.

9
2
9.10
Q
E
r
=
B.
9
9.10
Q
E
r
=
C.
9
2
9.10
Q
E
r
=
D.
9
9.10
Q
E
r
=
Câu 13. Hai điện tích thử q

1
và q
2
( q
1
=2q
2
) đặt lần lượt tại hai điểm A và B trong điện trường. Lực điện tác
dụng lên q
1
là F
1
, lên q
2
là F
2
. Cường độ điện trường tại A là E
1
, tại B là E
2
. Biết F
1
=4F
2
, ta có:
A. E
1
=2E
2
B. E

1
=
1
2
E
2
C. E
1
=E
2
D. E
1
=8E
2
Câu 14. Cho hai điện tích điểm q
1
=q
2
=8.10
-6
C, đặt lần lượt tại hai điểm A và B cách nhau 50cm trong không
khí. Điểm M cách A 20cm, cách B 30cm. Cường độ điện trường tổng hợp do q
1
và q
2
gây ra tại M là:
A. 10
6
(V/m) B. 2600(V/m) C. 26.10
5

(V/m) D. 10
2
(V/m)
Câu 15. Cho hai điện tích điểm q
1
=q
2
=q đặt lần lượt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng r trong
không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là:
A. 0 B.
2
8k q
r
C.
2
4k q
r
D.
4k q
r
Câu 16. Mối liên hệ giữa các hiệu điện thế U
AB
và U
BA
là:
A. U
AB
= -U
BA
B. U

AB
= U
BA
C.
1
AB
BA
U
U
=
D.
1
AB
BA
U
U
= −
Câu 17. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U
MN
=2V. Công của lực điện làm dịch chuyển điện tích q=5
C
µ
từ N đến M là:
A.
10 J
µ

B.
10 J
µ

C.
2,5 J
µ

D.
0,4 J
µ
Câu 18. Công của lực điện không phụ thuộc vào:
A. hình dạng của đường đi B. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi
C. cường độ điện trường D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển
Câu 19. Trong một điện trường đều, trên một đường sức, nếu giữa hai điểm cách nhau 5cm có hiệu điện thế
10V thì giữa hai điểm cách nhau 10cm có hiệu điện thế:
A. 20V B. 15V C. 5V D. 40V
Câu 20. Đặt một hiệu điện thế 10V vào tụ điện có điện dung 2nF thì năng lượng của tụ là:
A.
0,1 J
µ
B.
100J
C.
20nJ
D.
5 J
µ
Câu 21. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho:
A. khả năng thực hiện công của nguồn B. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện
Câu 22. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của:
A. các electrôn tự do B. các ion dương C. các iôn âm D. các nguyên tử
Câu 23. Chọn câu sai: Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn:

A. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn
B. tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn
C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
D. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn
Câu 24. Đặt vào hai đầu điện trở R=10

một hiệu điện thế U=20V. Điện năng mà R tiêu thụ trong 15 phút
là:
A. 36kJ B. 3600J C. 180kJ D. 600J
Câu 25. Để bóng đèn loại 6V-6W sáng bình thường ở hiệu điện thế 10V, người ta phải mắc nối tiếp với
bóng đèn một điện trở R có giá trị là:
A. 4

B. 6

C. 2

D. 8

Câu 26. Hai điện trở R
1
=3

và R
2
=6

ghép song song, rồi được mắc vào hai cực của một nguồn điện có
điện trở trong r = 0,5


. Hiệu suất của nguồn điện là:
A. 80% B. 94,7% C. 25% D. 50%
Câu 27. Một bộ nguồn gồm 40 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 1V và điện trở trong 0,8

, được
mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng. Một điện trở R=2

được mắc vào hai cực của bộ nguồn trên. Để cường
độ dòng điện qua R cực đại thì bộ nguồn trên phải được mắc thành:
A. 4 dãy song song, mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp B. 2 dãy song song, mỗi dãy có 20 pin mắc nối tiếp
C. 5 dãy song song, mỗi dãy có 8 pin mắc nối tiếp D. 8 dãy song song, mỗi dãy có 5 pin mắc nối tiếp
Câu 28. Bộ nguồn gồm 40 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 2,5V và điện trở trong 0,5

. Bộ
nguồn được mắc thành 4 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song. Suất điện động và điện trở
trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. 10V và 0,2

B. 10V và 2

C. 100V và 0,2

D. 100V và 2

Câu 29. Suất điện động của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào:
A. hiệu nhiệt độ (T
1
-T
2
) của hai mối hàn B. khoảng cách giữa hai mối hàn

C. hệ số nở dài của hai dây kim loại D. điện trở của các mối hàn
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ bạc một chiếc huy chương sắt?
A. Đặt huy chương sắt giữa Anốt và Catốt B. Dung dịch điện phân là muối AgNO
3
C. Dùng Anốt bằng Ag D. Dùng chiếc huy chương làm Catốt.
Câu 31. Một sợi dây đồng có điện trở 50

ở 20
0
C. Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là 4,3.10
-3
K
-1
.Điện trở
của sợi dây đó ở 120
0
C là:
A. 71,5

B. 100

C. 75,8

D. 75,1

Câu 32. Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO
3
với Anốt bằng Ag, có điện trở R=2

. Nối hai điện cực

của bình vào hai cực của nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong 1

. Biết Ag có A=108 và n=1.
Khối lượng Ag bám vào Catốt sau 32 phút 10 giây điện phân là:
A. 2,16g B. 1,08g C. 2,16kg D. 3,24g
Câu 33. Đặt vào hai đầu tụ điện C=5
F
µ
một hiệu điện thế 2V thì điện tích mà tụ tích được là:
A. 10
C
µ
B. 2,5
C
µ
C. 0,4
C
µ
D. 10
C
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN VẬT LÍ 11 CB -NĂM HỌC 2010-2011
Câu 1. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng đỏan mạch xảy ra khi :
A. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín B. Dùng pin hay acqui để mắc một mạch điện kín
C. Nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ D. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
Câu 2. Chọn câu trả lời SAI.
A. Dòng điện trong kim lọai tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim lọai được giữ không đổi
B. Hạt tải điện trong kim lọai là electrôn tự do
C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim lọai gây ra tác dụng nhiệt
D. Hạt tải điện trong kim lọai là iôn
Câu 3. Hai quả cầu A và B giống nhau ,quả cầu A mang điện tích q ,quả cầu B không mang điện .Cho A

tiếp xúc B sau đó tách chúng ra và đặt A cách quả cầu C mang điện tich -2 .10
-9
C một đoạn 3cm thì chúng
hút nhau bằng lực 6,10
-5
N .Điện tích q của quả cầu A lúc đầu là :
A. 6.10
-9
C B. 4.10
-9
C C. 5.10
-9
C D. 2.10
-9
C
Câu 4. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E = 15V, có điện trở trong r = 0,5

được
mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm 2 điện trở R
1
= 20

và R
2
= 30

mắc song song tạo thành mạch kín.
Công suất của mạch ngòai là :
A. P
N

= 14,4 W B. P
N
= 4,4 W C. P
N
= 17,28 W D. P
N
= 18 W
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng Tính chất cơ bản của điện trường là :
A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó .
B. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó
C. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
D. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó
Câu 6. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E
1
= 1,6V, E
2
= 2V,r
1
= 0,3

, r
2
= 0,9

.Mắc nối tiếp
2 nguồn điện với mạch ngòai là điện trở R = 6

. Tình hiệu điện thế mạch trong của mỗi nguồn.
A. U
1

= 0,15 V, U
2
= 0,45 V B. U
1
= 1,5 V, U
2
= 4,5 V
C. U
1
= 15 V, U
2
= 45 V D. U
1
= 5,1 V, U
2
= 51 V
Câu 7. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắc một điện trở R = 15

vào một nguồn điện suất điện động E, có điện
trở trong r = 1

thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 7,5V. Công suất của nguồn điện là
A. P
E
= 3,75 W B. P
E
= 7,75 W C. P
E
= 4 W D. Một kết quả khác
Câu 8. Chọn phát biểu sai về tụ phẳng

A. Tụ điện phẳng là một loại tụ điện đơn giản và thường gặp nhất .Hai bản tụ là hai tấm kim loại phẳng đặt
song song đối diện nhau ,cách điện với nhau
B. Trong thực tế để giảm kích thước hình học ,hai tấm kim loại thường là hai lá kim loại lót bọc bằng các
tấm giấy tẩm paraphincách điện rồi quấn chặt đặt trong vỏ bọc kim loại
C. Khi tích điện các bản tụ phẳng nhiễm điện trái dấu và có độ lớn bằng nhau ,hướng vào nhau ở mặt đối
diện phía trong hai tấm kim loại ,là nơi xuất phát và tận cùng của các đường sức thẳng song song cách đều
của điện trường trong lòng tụ phẳng
D. Mỗi tụ phẳng chỉ chứa được một lượng điện xác định không phụ thuộc nguồn nạp điện
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng Trong các đại lượng vật lí sau đây ,đại lượng nào là véctơ
A. Đường sức điện B. Điện tích C. Cường độ điện trường D. Điện trường
Câu 10. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E
1
= 1,5V, E
2
= 2V,r
1
= 0,2

, r
2
= 0,3

.Nối các cực
cùng tên với nhau và song song với 1 vôn kế. Coi cường độ dòng điện chạy qua vôn kế và điện trở các dây
nối không đáng kể. Tính số chỉ của vôn kế.
A. U = 17 V B. U = 7,1 V C. U = 1,7 V D. U = 71 V
Câu 11. Chọn câu trả lời sai Có bốn điện tích M,N,P,Q .Trong đó M hút N ,nhưng đẩy P ,P hút Q .Vậy:
A. N hút Q B. M đẩy Q C. N đẩy P D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 12. Chọn câu ĐÚNG. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện trở
α

= 65
µ
V/ K được đặt
trong không khí ở nhiệt độ 20
o
C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232
o
C . Suất điện động
nhiệt của cặp nhiệt điện đó là :
A. E = 13,98 mV B. E = 13,00 mV C. E = 13,58 mV D. E = 13,78 mV
Câu 13. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hạt tải điện trong kim lọai là các electrôn :
A. Hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể B. Của nguyên tử
C. Ở lớp trong cùng của nguyên tử D. Hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể

×