Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI VAO 10 LAM SON rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

đề thi tuyển vào thpt chuyên lam sơn (1)
m<sub>ơn: </sub>tốn chung . t<sub>hời gian: 150'</sub>


( Tham khảo " Đề thi học sinh giỏi Liên xô" )


Bài I: (2 ®iĨm )


Cho a, b,c là ba số khác nhau từng đôi một, c 0 .


Chøng minh r»ng nếu các phơng trình: x2ax bc 0 <sub> và </sub>x2bx ca 0  <sub> cã </sub>


đúng một nghiệm chung thì các nghiệm thứ hai của các phơng trình đó thỏa
mãn phơng trình x2cx ab 0 


Bµi II: (2 ®iĨm )
Gäi Sn<sub>= </sub>


1 1 1


...


1 2 2 3  n n 1 <sub>, </sub><sub>n</sub>N, n 1 <sub>.</sub>


Tìm tất cả các giá trị của n sao cho n 100<sub> và </sub>Sn<sub> có giá trị nguyên </sub>


Bài III: (2 điểm )


Giải phơng trình nghiệm nguyên:


yz zx xy
3


x y z
Bài IV: ( 1 điểm )


Cho a > 0 , chøng minh n...so...a


a a a ...  a


        
<sub> </sub>


1 4a 1
2


 


Bµi V: ( 3 ®iĨm )


Cho đờng trịn (O) nội tiếp tam giác ABC , các tiếp điểm tại D, E, F . Chứng
minh rằng tích các khoảng cách hạ từ một điểm M bất kỳ trên đờng tròn
xuống các cạnh của tam giác ABC bằng tích các khoảng cách từ M đến các
cạnh của tam giác DEF


đáp án thi tuyển vào thpt chun lam sơn
m<sub>ơn </sub>tốn chung ( Gồm 2 tờ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b><sub> </sub></b><sub>Ta gäi </sub>x0<sub>lµ nghiệm chung của hai phơng trình: </sub>x2ax bc 0 <sub>,</sub>

 

1 <sub> vµ</sub>
2


x bx ca 0  <sub>,</sub>

 

2 <sub>. Và </sub>x1<sub>, </sub>x2<sub>lần lợt là các nghiệm thứ hai cđa </sub>

 

1 <sub>vµ </sub>

 

2 <sub>, víi</sub>



1 2


x x


. Khi đó ta có:


2


0 0


2


0 0


x ax bc 0
x bx ac 0


   




  




 x . a b0

 c. a b

 0

a b . x

 

0 c

0<sub>, </sub>a b<sub></sub> x0 c<sub>. </sub>


<b><sub> </sub></b><sub>Mặt khác, áp dụng định lý Viét cho </sub>

 

1 <sub>và </sub>

 

2 <sub>ta có: </sub>


0 1
0 2


x .x b.c
x .x a.c









 <sub>, </sub>


1
0


2


x b
x c 0


x a




   





  x1x2  a b<sub>, </sub>

 

3 <sub>. </sub>


<b><sub> </sub></b><sub>Ngoµi ra: </sub>


0 1


0 2


x x a


x x b


 




 


 <sub>, </sub>x0 c  2c x 1x2  a b<sub>, </sub>

 

4


<b><sub> </sub></b><sub>Kết hợp </sub>

 

4 <sub>với </sub>

 

3 <sub>ta đợc </sub>c a b<sub>. Nh vậy ta có:</sub>x1x2 c<sub> và </sub>x .x1 2 a.b


x1<sub>và</sub>x2<sub> là nghiệm của phơng trình </sub>x2cx ab 0 <sub>.đpcm</sub>


Bài II: 2điểm. ( Mỗi phần <sub>tơng ứng cho</sub><b><sub> </sub></b><sub>0,5 điểm )</sub>


<b><sub> </sub></b><sub>Chú ý r»ng: </sub>

 




1 k 1 k


k 1 k


k k 1 k k 1 k 1 k


 


   


     


, k N, k 1


<sub> Suy ra </sub>Sn<sub> = </sub>

2 1

 

 3 2

...

n n 1

 

 n 1  n

<sub> = </sub> n 1 1 


<b><sub> </sub></b>Sn<sub> nhận giá trị nguyên , khi </sub>n 1 <sub> là một số chính phơng . Dạng </sub>n k 21
<b><sub> </sub></b><sub>Kết hợp với điều kiện </sub>n N,1 n 100 <sub>, suy ra tập các giá trị của n thỏa </sub>


mÃn các yêu cầu của bài toán là:

3,8,15, 24,35, 48,63,80,99


Bài III: 2điểm. ( Mỗi mục <sub> tơng ứng cho 1,0 ®iĨm )</sub><b><sub> </sub></b>


<b><sub> </sub></b><sub>Víi ®iỊu kiƯn: </sub>xyz 0


Ta cã:


yz zx xy
3



x  y  z  <sub>,</sub>

 

1  2x y2 22y z2 22z x2 2 6xyz, 2

 



<sub>x y</sub>2 2 <sub>2x yz x z</sub>2 2 2

 

<sub>x z</sub>2 2 <sub>2xyz</sub>2 <sub>y z</sub>2 2

 

<sub>y z</sub>2 2 <sub>2xy z x y</sub>2 2 2



        


 6xyz 2x yz 2xy z 2xyz 2  2  2




2


xy xz <sub></sub>

<sub></sub>

xz yz

<sub></sub>

2 <sub></sub>

<sub></sub>

yz xy

<sub></sub>

2 <sub></sub>2xyz 1 x<sub></sub>

 

 1 y

 

 1 z

<sub></sub> , 3

<sub> </sub>



<sub> NhËn xÐt: Tõ </sub>

 

2  xyz 0 <sub>, v× vËy</sub>

 

3  3 x y z 0  <sub>.Phơng trình có </sub>


nghiệm tự nhiên x = y = z = 1, l¹i do xyz 0 suy ra các nghiệm nguyên của


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài IV: 1điểm. ( Mỗi mục <sub>tơng ứng cho 0,5 điểm )</sub>


<sub> Ký hiÖu: x</sub><sub>n</sub><sub> =</sub><b><sub> </sub></b> n...so...a


a a a ...  a


        


, ta cã xn > 0 víi n 1


Ta chøng minh xn-1< xn víi n > 1



+ Ta cã: a < a a  <sub> x</sub><sub>1</sub><sub>< x</sub><sub>2</sub>


+ Giả sử với n = k - 1 > 0, ta có xk-1< xk . Khi đó :


2 2


k 1 k k 1 k


x <sub></sub>  a x  a x <sub></sub> x


 <sub> x</sub><sub>k+1</sub><sub>> x</sub><sub>k</sub><sub>. Theo nguyên lý quy nạp suy ra: x</sub><sub>n-1</sub><sub>< x</sub><sub>n</sub>


 x2k  a xk 1  a xk 
2


n n n n


1 4a 1 1 4a 1


x x a 0 x . x 0


2 2


       
    <sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


   


n



1 4a 1 1 4a 1
x


2 2


   


  


. VËy n...so...a


a a a ...  a


     
<sub> </sub>


1 4a 1
2




. đpcm
Bài V: 3điểm ( Mỗi mục <sub>tơng ứng cho 1,0 điểm )</sub>


<sub> Bổ đề: </sub><i><sub>Khoảng cách từ một điểm trên đờng tròn đến đờng thẳng qua </sub></i>


<i>hai tiếp điểmcủa</i> <i>hai tiếp tuyến với đờng tròn là trung bình nhân khoảng </i>
<i>cách từ điểm ấy đến 2 tiếp tuyến .</i>


 <sub>XÐt hai tiÕp tuyÕn AB vµ AC , M</sub><sub>(O)</sub>



Hạ các đờng vng góc MK, MH, ML
xuống các tiếp tuyến AB, AC và dây EF


MEN MFH


  <sub>( ch¾n cung </sub>MF <sub>). </sub>


MFN MEK


  <sub> (--- </sub>ME <sub>)</sub>
Suy ra các tam giác MEN và MFH ,
MFN và MEK đồng dạng. Từ đó


MN MF MH


MK ME MN <sub>MN</sub>2 <sub>MH.MK</sub>


  <sub>(1). </sub>


Bổ đề đợc chứng minh


 <sub>¸p dơng (1), gäi a, b, c, d, e, f lần lợt </sub>


l khong cỏch t M đến các đờng thẳng chứa cạnh BC, CA, AB, EF, FD, DE
của các tam giác ABC và DEF ta đợc: d2 b.c, e2 c.a, f2 a.b. Nhân vế với
vế của ba đẳng thức, suy ra điều phải chứng minh.





<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b>


<b>O</b>


<b>E</b> <b><sub>D</sub></b>


<b>F</b>
<b>M</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×