Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

bai soan nghe nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.07 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> </b></i>



<b>Chủ đề: Nghề nghiệp</b>


<b>Lớp 4 tuổi B2: Khu Hưng Giáo</b>



<b>Th i gian th c hi n: 4 tu n(T ng y 18/11 đ n 13/12/2013)</b>

<b>ờ</b>

<b>ự</b>

<b>ệ</b>

<b>ầ</b>

<b>ừ</b>

<b>à</b>

<b>ế</b>


<b>Lĩnh</b>


<b>vực PT</b>


<b>Mục tiêu</b> <b>Nội dung </b>

<b><sub>Lưu ý</sub></b>



<b>PT thể</b>
<b>chất</b>


- Thực hiện các vận động cơ bản như: Ném, chạy,
bò, bật, trèo nhanh nhẹn đúng tư thế dưới sự
hướng dẫn của cơ giáo.


- Có thể thực hiện, mô phỏng một số hành động,
thao tác của một số nghề.


- Biết ích lợi của việc ăn uống đầy đủ, hợp lý. Có
nề nếp tốt trong ăn uống.


- Biết giá trị dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm.


- Biết tên một số món ăn quen thuộc.


- Có một số kỹ năng sử dụng một số đồ dùng trong
sinh hoạt hàng ngày, trong lao động một cách phù


hợp.


- Biết nhận ra và tránh những vật dụng nguy hiểm
và những nơi nguy hiểm, không uống nước lã, ăn
các thức ăn có mùi ơi thiu, khơng tự ý uống thuốc


- Trẻ thực hiện các vận động cơ bản một cách nhanh
nhẹn dưới sự hướng dẫn của cô giáo như bài: Ném xa
bằng 1 tay chạy nhanh 10m, bị theo đường dích dắc,
bật xa 35 - 40cm, trèo lên xuống ghế.


- Trẻ có thể thực hiện hay mơ phỏng một số động tác,
cắt tóc, khám bệnh… của một số nghề như: Nghề làm
đầu, nghề bác sỹ, nghề giáo viên….


- Trẻ biết ích lợi của việc ăn uống đầy đủ các chất
giúp cơ thể khỏe mạnh, mau lớn. biết kê bàn ghế cùng
cô, biết nhặt cơm rơi vãi vào khay.


- Biết giá trị dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm:
Nhóm dinh dưỡng giàu chất đạm, nhóm dinh dưỡng
giáu chất vitamin và muối khống, nhóm dinh dưỡng
giàu chất bột đường, nhóm dinh dưỡng giàu chất béo.
- Trẻ biết tên một số món ăn hàng ngày như: Thịt đậu
xốt cà chua, trứng thịt kho tàu, thịt đúc trứng, Thịt gà
xào nấm hương….


- Biết vệ sinh rửa mặt, rửa tay đúng thao tác, xúc cơm
bằng tay phải, uống nước xong úp cốc vào tủ, cầm bút
bằng tay phải, đánh răng cầm bàn chải bằng tay


phải…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khi không được phép của người lớn.


- Hiểu tác dụng của việc ăn mặc phù hợp với thời
tiết và biết ăn mặc phù hợp với thời tiết


ý uống thuốc khi không được phép của người lớn.
- Trẻ nhận biết khi thời tiết thay đổi, biết ăn mặc phù
hợp với thời tiết: Lạnh mặc áo ấm, nóng mặc áo cộc
quần sooc để bảo vệ sức khỏe.


<b>PT</b>
<b>nhận</b>


<b>thức</b>


- Trẻ biết trong xã hội có nhiều nghề, ích lợi của
một số nghề phổ biến đối với đời sống con người.
- Phân biệt được một số nghề phổ biến, nghề
truyền thống của địa phương qua một số đặc điểm
nổi bật.


- Có hiểu biết về cơng việc, nghề nghiệp của bố
mẹ và người thân.


- Biết về một số hoạt động, trang phục, dụng cụ,
sản phẩm ích lợi của một số nghề phổ biến ở mức
độ đơn giản.



- Biết phân loại dụng cụ, sản phẩm của một số
nghề phổ biến theo 1 vài dấu hiệu nổi bật.


- Biết sắp xếp theo qui tắc của 2 đối tượng.


- So sánh nhận ra sự khác nhau về kích thước của
2 nhóm đồ dùng.


- Nhận ra và phân biệt được sự khác nhau của các
hình học .


- Trẻ biết trong xã hội có nhiều nghề. Nghề nào cũng
giúp ích trong cuộc sống như: Nghề bác sỹ khám
chữa bệnh cho mọi người, nghề làm đầu làm đẹp,
nghề giáo viên dạy học cho mọi người…


- Trẻ phân biệt được một số nghề phổ biến như nghề
bác sỹ, nghề giáo viên, nghề nơng, nghề khâu bóng…
- Biết được bố mẹ mình làm nghề gì và có thể nói
được những cơng việc của bố mẹ đang làm như: Bố
con làm công an, mẹ con làm giáo viên….


- Trẻ biết được nghề may may ra nhiều quần áo đẹp,
nghề nông sản xuất ra nhiều lúa gạo….


- Trẻ nhận biết và phân biệt được đồ dùng của nghề
làm đầu như máy sấy tóc, kéo, lược. Nghề bác sỹ:
Kim tiêm, thuốc, ống nghe. Nghề may…


- Trẻ biết sắp xếp theo qui tắc 2:1 của 2 đối tượng.


- Trẻ so sánh được chiều dài của 2 đối tượng theo sự
hướng dẫn của cô giáo.


- Trẻ nhận biết và phân biệt được hình tam giác - chữ
nhật - hình trịn - hình vng.


<b>Phát </b>
<b>triển </b>
<b>ngơn </b>


- Biết tên gọi của một số nghề khác nhau, tên đồ
dùng, dụng cụ


- Biết sử dụng từ ngữ phù hợp để trò chuyện, thảo
luận, nêu lên những nhận xét về một số nghề khi
được hỏi hoặc trò chuyện.


- Trẻ mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.


- Trẻ nói được tên một số nghề phổ biến như nghề
giáo viên có sách, vở, bút, phấn, Nghề bác sỹ có kim
tiêm, ống nghe, thuốc…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ngữ</b>


- Biết sử dụng ngôn ngữ trong đọc thơ, hát múa về
chủ điểm nghề nghiệp một cách rõ ràng, diễn cảm.
- Có thể nói, kể chuyện về một số nghề phổ biến ở
mức độ đơn giản mà trẻ đã quan sát được trong
thực tế.



con đi học rồi...


- Trẻ hát và đọc một số bài thơ trong chủ đề như bài:
Cháu yêu cô chú công nhân, cháu thương chú bộ đội,
mẹ và cô, làm bác sỹ, bé làm bao nhiêu nghề, chú giải
phóng quân.


- Có thể kể chuyện về một số nghề phổ biến dưới sự
gợi mở của người lớn: Các bước của nghề nông trồng
lúa là làm ruộng, gieo mạ, chăm sóc…


<b>PTTC</b>
<b>xã hội</b>


- Trẻ biết quý trọng người lao động. Có ý thức giữ
gìn, tơn trọng đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm của
người lao động.


- Biết lợi ích của một số nghề.


- Có ý thức trong việc giữ vệ sinh chung và bảo vệ
môi trường.


Mạnh dạn, tự tin tham gia và thực hiện một số nề
nếp, quy định của trường, gia đình và nơi cơng
cộng.


- Thích thú khi được nghe đọc thơ, hát múa kể
chuyện về chủ đề nghề nghiệp, cảm nhận được nội


dung các bài thơ, bài hát.


- Biết làm tốt một số công việc tự phục vụ mình
trong sinh hoạt động hàng ngày.


- Trẻ thích được bắt chước cơng việc của một số


- Trẻ biết quý trọng người lao động ,có ý thức giữ gìn
đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm của người lao động làm
ra như: Giữ gìn sách vở khơng bị nhàu nát, khi ăn
cơm không để vãi rơi cơm, không đập phá đồ chơi..
- Biết được lợi ích của một số nghề như: Nghề nơng
làm ra nhiều thóc gạo, rau củ quả để nuôi sống con
người. Nghề bác sỹ khám chữa bệnh cho mọi người
giúp mọi người khỏi bệnh…


- Có ý thức giữ vệ sinh chung và bảo vệ môi trường
như không vứt rác bừa bãi, biết nhặt lá rụng bỏ vào
thùng rác….


- Mạnh dạn, tự tin tham gia và thực hiện một số nề
nếp qui định của nhà trường: Vào lớp để dép lên giá,
cất ba lơ, vào tủ, khi ăn khơng nói chuyện, khơng
tranh giành đồ chơi của bạn. Biết chào hỏi lễ phép với
người lớn tuổi. Ở nơi công cộng không làm ồn, không
leo trèo, không chạy nhảy lung tung…


- Biết múa hát một số bài hát có trong chủ đề như bài:
Cơ và mẹ, cháu yêu cô thợ dệt, cháu yêu cô chú công
nhân, lớn lên cháu lái máy cày. Đọc một số bài thơ,


câu chuyện: Cô giáo của em, Bé làm bao nhiêu nghề,
làm bác sỹ, người làm vườn và các con trai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nghề. cắt tóc, sấy tóc…Nghề nơng thì đi cấy, nhổ cỏ…


<b>Phát</b>
<b>triển</b>
<b>thẩm</b>


<b>mỹ</b>


- Thích được nghe hát, hát đúng giai điệu lời ca.
Hát,vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu của bài
hát về chủ điểm nghề nghiệp.


- Biết bộc cảm xúc khi được nghe nhạc, nghe hát,
hát và vận động nhịp nhàng theo bài hát.


- Biết yêu người lao động, quý trọng sản phẩm, đồ
dùng của một số nghề.


- Biết sử dụng, đường nét, màu sắc phối hợp các
nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm có
nội dung về nghề nghiệp đơn giản bằng những
nguyên vật liệu khác nhau.


- Thích thú tham gia vào các hoạt động của một số
nghề.


- Biết thể hiện cảm xúc khác nhau qua cử chỉ, lời


nói trước vẻ đẹp phong phú của các đồ dùng, đồ
chơi.


- Thích thú khi được nghe hát và hát một số bài trong
chủ điểm như: Anh phi cơng ơi, Bác đưa thư vui tính,
Cháu u cô chú công nhân, Cháu thương chú bộ
đội…


- Biết bộc lộ cảm xúc vui, thích thú khi được nghe hát
và vận động nhịp nhàng cùng cô và các bạn một số
bài hát như: Mẹ và cô, cô giáo, Anh phi cơng ơi..
- Biết u q người lao động, q trọng sản phẩm đồ
dùng của một số nghề. Giữ gìn quần áo sạch sẽ, cầm
bát, cốc cẩn thận, không đập phá đồ chơi…


- Biết sử dụng đường nét, màu sắc để miêu tả về các
hoạt động, đồ dùng của một số nghề phổ biến theo trí
tưởng tượng của trẻ: Vẽ chú bộ đội, vẽ hoa tặng cơ
giáo, cắt và dán nhà tầng….


- Thích được tham gia vào hoạt động của một số nghề
như: Nghề xây dựng, nghề may, nghề giáo viên…
- Trẻ biết nhận xét được vẻ đẹp của các bức tranh vẽ
về nghề xây dựng, nghề may, đồ chơi trong lớp và
biết nâng niu giữ gìn đồ dùng đó.


Giáo viên thực hiện: Bùi Thị Hiền

<i>Tam Hưng, ngày… tháng… năm 2013</i>


Lê Thị Huyền


<b> </b>

Người duyệt




<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Thực hiện từ ngày: 18/11 đến ngày 22/ 11/ 2013</b> <b> Lớp: B2</b>


<i><b>HĐ</b></i> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<i><b>Đón trẻ </b></i>


<i><b>TDS</b></i>


<i><b>TC</b></i>


- Đón trẻ: Cơ niềm nở, ân cần đón trẻ vào, hướng dẫn trẻ cất mũ, dép, cho trẻ tự chọn góc chơi
- Cơ trao đổi tình hình sức khỏe của trẻ với phụ huynh khi ở nhà.


- Cô cùng trẻ tập thể dục theo băng đĩa: Hô hấp: Thổi nơ bay. Tay: 2 tay đưa lên cao. Chân: chân khuỵu gối, 2 tay
dang ngang đưa ra trước. Bụng: Cúi người tay chạm ngón chân. Bật: Bật nhảy tại chỗ. Vệ sinh , điểm danh


- Trị chuyện với trẻ về cơng việc cơ giáo.
<i><b>Hoạt</b></i>


<i><b>động có</b></i>
<i><b>chủ đích</b></i>


<b>Văn học</b>:


<b>Dạy trẻ đọc thơ:</b>


Cơ giáo của em.



<b>Tốn:</b>


Phân biệt hình trịn,
hình tam giác, hình


vng.


<i><b>Nghỉ ngày 20/11</b></i>


<b>Thể dục:</b>


- Trèo lên xuống ghế
- TC: Kéo co


<b>Tạo hình</b>


Vẽ cơ giáo của bé


<b>Âm nhạc:</b>


-


<b>Dạy hát:</b> Cô và mẹ
-<b> NH:</b> Cơ giáo
-<b> TC:</b> Tai ai tinh
<i><b>Hoạt</b></i>


<i><b>động góc</b></i>



<b>* Góc XD: CB</b>: Gạch, hàng rào, thảm cỏ, nhà . Chơi xây dựng trường học.


<b>* Góc PV: CB</b>: Bộ đồ chơi cho nhóm gia đình, nấu ăn, bác sỹ. Chơi: Nấu ăn, y bác sỹ, gia đình


<b>* Góc HT: CB</b>: Các loại vở học của trẻ, hột hạt. Trẻ hoàn thiện các loại vở học, xếp số bằng hột hạt.


<b>* Góc NT: CB</b>: Tranh vẽ về nghề nghiệp, bút sáp màu. Trẻ tơ tranh…
<i><b>Hoạt</b></i>


<i><b>động</b></i>
<i><b>ngồi trời</b></i>


- Trị chuyện về cơng
việc của cơ giáo.
- Trị chơi: Lộn cầu
vồng.


- LĐ: Nhặt lá rơi.


- Đi dạo xung quanh
sân trường.
-Trò chơi: Dung dăng


dung dẻ.
- Chơi tự do


<i><b>Nghỉ ngày 20/11</b></i>


- TC: Về đồ dùng của
giáo viên.


- TC: Trời nắng, trời


mưa.


- LĐ: Lau lá cây.


- Quan sát thiên
nhiên,


TC: Chi chi chành
chành.


- LĐ: Nhặt lá rụng.
<i><b>Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy: Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ, cùng bóp vai.</b></i>


<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động</b></i>
<i><b>chiều</b></i>


- Rèn trẻ chơi ở góc
xây dựng.
- TC: Dung dăng


dung dẻ.


- Tiếp tục rèn trẻ kỹ
năng, thói quen vệ


sinh.
- Đọc đồng dao:


Gánh gánh gồng gồng


<i><b>Nghỉ ngày 20/11</b></i>


- Trẻ ôn lại thao tác
rửa mặt, rửa tay.


- Chơi tự do.


- Ơn bài thơ: Cơ giáo
của em.


- Văn nghệ cuối tuần
bình hoa bé ngoan.


Giáo viên thực hiện: Lê Thị Huyền Tam Hưng, ngày…..tháng….năm 2013
Người duyệt




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>HĐ</b></i> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<i><b>Đón trẻ</b></i>
<i><b>Thể dục</b></i>


<i><b>sáng</b></i>
<i><b>TC</b></i>


- Đón trẻ: Cơ đón trẻ, hướng trẻ đến các đồ dùng, đồ chơi trong lớp và chọn góc chơi thích hợp.



- TDS theo băng đĩa( Tập bằng gậy): Hô hấp: Gà gáy. Tay: 2 tay dang ngang đưa ra trước. Chân: ngồi khuỵu gối
nhún chân, Bụng: Cúi người tay chạm ngón chân. Bật: Bật, tách khép chân. Vệ sinh , điểm danh.


- Cơ cùng trẻ trị chuyện về những cơng việc của các chú bộ đội.
<i><b>Hoạt</b></i>


<i><b>động có</b></i>
<i><b>chủ đích</b></i>


<b>Văn học:</b>
<b>Dạy trẻ đọc thơ:</b>


Bé làm bao nhiêu
nghề.


<b>Toán:</b>


Sắp xếp theo qui tắc
2:1 của hai đối tượng.


<b>KPXH: </b>


Nghề của bố mẹ.
(Nghề nông nghiệp)


<b>Thể dục:</b>


- Bật xa 35 - 40 cm
- <b>TC:</b> Chuyền bóng



qua chân.


<b>Tạo hình</b>


Tơ mầu tranh nghề
sửa chữa ô tô.


<b>Âm nhạc:</b>




<b> VĐTN: Vỗ tay theo</b>
<b>nhịp bài:</b> Cháu yêu


cô thợ dệt.
-<b> NH:</b> Bác đưa thư vui


tính.


-<b> TC:</b> Nghe tiếng hát
tìm đồ vật.
<i><b>Hoạt</b></i>


<i><b>động góc</b></i>


<b>* Góc XD: CB:</b> Gạch, hàng rào, thảm cỏ, nhà. Chơi xây dựng doanh trại chăn ni.


<b>* Góc PV: CB</b>: Bộ đồ chơi cho nhóm gia đình, nấu ăn, bác sỹ. Chơi: Nấu ăn, y bác sỹ, gia đình.


<b>* Góc học tập: CB</b>: Các loại vở học của trẻ, hột hạt. Trẻ hoàn thiện các loại vở học, xếp số bằng hột hạt.



<b>* Góc khám phá: CB</b>: Bộ đồ tưới cây, trẻ chăm sóc cây.
<i><b>Hoạt</b></i>


<i><b>động</b></i>
<i><b>ngồi trời</b></i>


- Trị chuyện về
cơng việc của các


chú bộ đội.
- Trò chơi: Lộn cầu


vồng.


- LĐ: Nhặt lá rụng.


- Đi dạo xung quanh
sân trường.
-Trò chơi: Dung dăng


dung dẻ.
- LĐ: Tưới cây.


Quan sát cây hoa sữa.
- Trò chơi: Gieo hạt.


- LĐ: Nhổ cỏ.


Quan sát đồ chơi


trong sân trường.
- TC: Trời nắng,


trời mưa.
- LĐ: Lau lá cây.


Quan sát thiên nhiên,
TC: Chi chi chành


chành.


- LĐ: Nhặt lá rụng.
<i><b>Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy: Trị chơi: Tập tầm vơng, nu na nu nống.</b></i>


<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động</b></i>
<i><b>chiều</b></i>


- Hướng dẫn trẻ
chơi hoạt động góc:


(Góc phân vai).


- Tiếp tục rèn trẻ kỹ
năng, thói quen vệ


sinh.
- Chơi tự do.


- Lao động vệ sinh


lớp học.
- TC: Mèo đuổi


chuột.


- Dạy trẻ cách gấp
quần áo.
- TC: Lộn cầu vồng.


- Trẻ hát bài: Chú bộ
đội.


- Văn nghệ cuối tuần -
bình hoa bé ngoan.
Giáo viên thực hiện: Bùi Thị Hiền Tam Hưng, ngày…..tháng….năm 2013


Người duyệt




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thực hiện từ ngày: </b>3/12 đến ngày 6/12/ 2013 Lớp: B2


<b>HĐ</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<i><b>Đón trẻ </b></i>
<i><b>TC</b></i>
<i><b>thể dục</b></i>


<i><b>sáng.</b></i>



- Đón trẻ: Cơ niềm nở, ân cần đón trẻ vào, hướng dẫn trẻ cất mũ, dép, cho trẻ tự chọn góc chơi.
- Cơ cùng trẻ trị chuyện về những công việc của cô giáo.


- TDS theo băng đĩa ( Tập bằng vịng) : Hơ hấp: Thổi bóng bay. Tay: 2 tay dang ngang đưa lên cao. Chân: hai tay
chóng hơng, nhún chân xuống. Bụng: cúi người tay chạm ngón chân. Bật: hai tay chống hơng bật tách chụm. Vệ
sinh, điểm danh


<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động có</b></i>
<i><b>chủ đích</b></i>


<b>Văn học:</b>
<b>Dạy trẻ đọc thơ: </b>


Làm bác sỹ.


<b>Tốn:</b>


Ơn phân biệt hình trịn,
hình tam giác, hình


vng.


<b>KPXH:</b>


- Nghề bác sỹ.


<b>Thể dục:</b>


- Bật chụm chân


liên tục qua 5 vịng


<b>TC:</b> chuyền bóng
qua đầu


<b>Tạo hình:</b>


- Vẽ nghề bé thích.


<b>Âm nhạc:</b>
<b> DH:</b> Cháu yêu cô


chú công nhân.


<b>NH:</b> Cháu yêu cô
thợ dệt.


<b>TC:</b> Ai nhanh nhất.


<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động góc</b></i>


<b>* Góc xây dựng: CB:</b> Gạch, hàng rào, thảm cỏ, nhà…Chơi xây bệnh viện.


<b>* Góc phân vai: CB:</b> Bộ đồ chơi cho nhóm nấu ăn, bác sỹ. Chơi nấu ăn , y bác sỹ.


<b>* Góc nghệ thuật: CB:</b> Tranh vẽ về nghề nghiệp, bút sáp màu. Trẻ tơ tranh.


<b>* Góc học tập: CB:</b> Các loại vở học của trẻ, hột hạt. Trẻ hoàn thiện các loại vở học, xếp chữ bằng hột hạt.



<b>*Góc thiên nhiên: CB:</b> Bộ đồ tưới nước. Trẻ chăm sóc cây, tưới cây…
<i><b>Hoạt</b></i>


<i><b>động</b></i>
<i><b>ngồi trời</b></i>


- TC: Nghề của bố
mẹ trẻ.
-TC: Dung dăng


dung dẻ.
- Chơi tự do


- Trò chuyện về nghề
bác sỹ.


-Trò chơi: kéo co
- LĐ: Lau lá cây.


- Vẽ phấn dưới sân
những nghề bé thích.


- TC: lộn cầu vồng
- LĐ: Nhổ cỏ.


- Quan sát thiên
nhiên.
- TC: Dung dăng


dung dẻ.


- LĐ: lau lá cây


- Tham quan: Chùa
Hưng Giáo.


<i><b>Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy: Vận động theo nhạc bài hát: “ Cháu yêu cô chú công nhân”.</b></i>


<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>chiều</b></i>


- Cho trẻ làm quen
bài hát:“ Cháu yêu
cô chú công nhân”
- TC: Kéo co.


Lao động vệ sinh lớp
học.


- Trẻ chơi ở các góc.


- Dạy trẻ ơn lại cách
gấp quần áo.
- TC: Hai con chim


xinh.


- Hướng dẫn trẻ
chơi hoạt động góc.
( Góc xây dựng)
- TC: Lộn cầu vồng.



- TC: Con sên.
- Văn nghệ cuối
tuần - Bình bầu bé


ngoan.
Giáo viên thực hiện: Lê Thị Huyền Tam Hưng, ngày…..tháng…..năm 2013


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



<b>Kế hoạch hoạt động tuần IV: Bé tìm hiểu về nghề nông nghiệp.</b>


<b>Th c hi n t ng y: 9/12 ự</b> <b>ệ ừ</b> <b>à</b> <b>đến ng y 13/12/2013 L p B2à</b> <b>ớ</b>


<b>HĐ</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<i><b>§ãn trẻ</b></i>
<i><b>Thể dục</b></i>


<i><b>sáng</b></i>
<i><b> TC</b></i>


- ún tr : Cơ đón trẻ, hướng trẻ đến các đồ dùng, đồ chơi trong lớp và chọn góc chơi thích hợp.
- Cô trao i tình hình sức khoẻ của trẻ vi phụ huynh khi ë nhµ.


- Thể dục sáng: Cơ cùng trẻ tập theo băng đĩa: Hô hấp: gà gáy, Tay: 2 tay đưa lên cao, Chân: 2 tay chống hông
nhún chân xuống, Bụng: Cúi gập người, Bật: Tách chụm chân. Vệ sinh - điểm danh


- Trß chuyện với trẻ về nghề trồng rau.


-Trồng rau cần phải làm gì? Muốn cây rau tươi tốt thì phải làm thế nào?


<i><b>Ho¹t</b></i>


<i><b>động học</b></i>


<b>Văn học:</b>




<b> Kể truyện cho trẻ</b>
<b>nghe:</b>


Người làm vườn và
các con trai.


<b>Toán :</b>


So sánh chiều dài của
2 đối tượng


<b>KPXH:</b>


Nghề nông nghiệp.
( Trồng lúa nước)


<b>Thể dục :</b>


- Ném trúng đích nằm
ngang


- <b>TC :</b> Mèo đuổichuột.



<b>Tạo hình</b>


Dán chiếc xe đẩy.


<b>Âm nhạc:</b>
<b>DH:</b> Lớn lên cháu


lái máy cày


<b>NH:</b> Đi cấy


<b>TC:</b> Nghe thấu
đốn tài.
<i><b>Hoạt</b></i>


<i><b>động góc</b></i>


<b>* Góc xây dựng: CB:</b> Các loại cây rau, gạch: XD: vườn rau nhà bé


<b>* Góc phân vai: CB:</b> Bộ đồ chơi nấu ăn,bán hàng các loại rau củ quả.


<b>* Góc học tập:</b> Trẻ đếm số rau củ quả, tơ màu hình vng, hình trịn, hình tam giác.


<b>* Góc thiên nhiên:</b> Chơi với cát đá, sỏi. Chuẩn bị: sỏi, đá, nước, đồ chơi góc: Xơ, chậu
<i><b>Ho¹t</b></i>


<i><b>động</b></i>
<i><b>ngồi trời</b></i>



-Trị chuyện về
cơng việc của các


bác nơng dân.
- TC: Lộn cầu vồng.


- LĐ: Lau lá cây


- Quan sát thời tiết
- Trò chơi: Gieo hạt


- LĐ: Nhặt lá rụng.


- Trò chuyện về nghề
trồng rau.


- TC: Dung dăng
dung dẻ.


<b>- Ch¬i tù do.</b>


- Quan sát đồ chơi
trong sân trường:
( Xích đu, cầu trượt).


- TC: Thả đĩa ba ba.
- LĐ: Tưới cây.


- Quan sát thiên
nhiên.


- TC: Mèo đuổi


chuột.


-LĐ: Nhặt lá rụng.


Vận động nhẹ sau ngủ dậy: Vận động theo nhạc bài hỏt: “ Lớn lờn chỏu lỏi mỏy cày”.
<i><b>Hoạt</b></i>


<i><b>động</b></i>
<i><b>chiều</b></i>


- Cho trẻ nặn theo ý
thích.


-TC: Kéo cưa lừa xẻ


Cho trẻ làm các bài
cịn thiếu trong vở tạo


hình.


- Lao động lau dọn
đồ chơi trong lớp.


- TC: Kéo co.


- Trẻ ôn lại bài thơ làm
bác sỹ.



- TC: Con sên.


- <b>Đóng chủ đề.</b>


- Văn nghệ bình
bầu bé ngoan.
Giáo viên thực hiện: Bùi Thị Hiền Tam Hưng, ngày…..tháng…..năm 2013


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thứ 6 ngày 22 tháng 11 năm 2013</b></i>



<i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Mục đích</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i> <i><b>Tiến hành</b></i>


<i><b>Âm Nhạc:</b></i>
<i><b>DH: Cơ và</b></i>


<i>mẹ.</i>
<i><b>NH:Cơ giáo.</b></i>
<i><b>TC: Tai ai </b></i>
<i>tinh.</i>


<b>+ Kiến thức</b>

:



- Trẻ biết tên bài
hát “ Cô và mẹ”,
hiểu nội dung
bài hát.


- Hiểu cách chơi
trò chơi “ Tai ai
tinh”.



<b>+ Kỹ năng:</b>


- Trẻ thuộc lời
bài hát và múa
nhịp nhàng theo
lời bài hát.


- Trẻ cảm nhận
được giai điệu
bài “ Cơ giáo”.


<b>Thái độ:</b>


- Trẻ thích thú
tham gia vào tiết
học.


- Biết giữ trật tự
trong giờ học.


<b>Đồ dùng của </b>
<b>cô:</b>


- Đĩa nhạc bài
hát: “ Cô và
mẹ, Cô giáo”,
sắc xô, phách


<b>Đồ dùng của </b>


<b>trẻ:</b>


Trống, sắc xô,
phách tre (gỗ)


<b>HĐ 1: Ổn định tổ chức</b>.


- Cô và trẻ cùng chơi trị chơi: “Chi chi chành chành”.
- Cơ cùng trẻ trò chuyện về chủ điểm đang học.


<b>HĐ 2: Dạy hát “ Cô và mẹ” tác giả Phạm Tuyên</b>


- Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả.
- Cô mở đĩa cho trẻ nghe bài hát một lần.


- Cô hỏi trẻ chúng mình vừa được nghe bài hát gì? Và của tác giả nào?
- Cô hát cho trẻ nghe lại bài hát một lần nữa.


- Cô hát lần 3+Vỗ tay theo nhịp.
+ Cô dạy trẻ hát.


- Cô cho cả lớp hát cùng với cô 2-3 lần.
- Cô mời từng tổ lên hát.


- Cô mời cá nhân lên hát.


(Khi trẻ hát cô chú ý quan sát sửa sai giúp trẻ.


<b>NH: “Cô giáo” tác giả Nguyễn Hữu Tưởng </b>
<b>- </b>Cô giới thiệu tên bài hát tên, tác giả.



- Cô mở đĩa cho trẻ nghe bài hát một lần.
- Cô hỏi trẻ tên bài hát tên tác giả.


- Cô hát lần 2 + động tác minh họa.


- Cô hát lần 3 mời trẻ đứng lên biểu diễn cùng cô.


<b>TC: Tai ai tinh. </b>Cô giới thiệu cách chơi. Cô cho trẻ chơi


<b>HĐ 3: Kết thúc:</b>


Cô nhận xét khen ngợi trẻ


<i><b>Lưu ý:……… …..</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thứ 5 ngày 21 tháng 11 nă</b></i>

m 2013


<i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Mục đích</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i> <i><b>Tiến hành</b></i>


<i><b>VĐCB:</b></i>
<i>Trèo lên</i>
<i>xuống ghế.</i>
<i><b>TC:Kéo co.</b></i>


<b>Kiến thức</b>:
-Trẻ hiểu cách
vận động: Trèo


lên xuống ghế,
hiểu cách chơi
trò chơi: “ Kéo
co”.


<b>Kĩ năng: </b>


- Trẻ nhớ tên
VĐCB, TC.
- Trẻ biết trèo
lên xuống ghế
mà khơng bị ngã.
- Trẻ biết cách
chơi trị chơi.


<b>Thái độ:</b>


- Trẻ hào hứng
tham gia vào các
hoạt động của
cơ.


- Chơi đồn kết
với bạn bè.


<b>Đồ dùng của </b>
<b>cô:</b>


- Sắc xô,
phấn vẽ, ghế.



<b>Đồ dùng của </b>
<b>trẻ:</b>


- Dây thừng,
quần áo gọn
gàng


<b>HĐ 1: Ổn định tổ chức</b>. Khởi động


- Cho trẻ đi thành một vòng tròn, chạy, đi nhanh, đi thường và kết hợp các kiểu đi
kiễng chân, đi bằng gót bàn chân rồi chuyển về hàng dọc dãn cách.


<b>HĐ 2: Bài tập phát triển chung</b>. Trọng động
+ Tay: Hai tay đưa lên cao.


+ Chân: Hai tay đưa về phía trước và nhún chân xuống.
+ Bụng: Hai tay đưa lên cao người cúi ngập về phía trước.
+ Bật: Bật tách chụm.


<b> VĐCB:</b>


<b>- </b>Cô giới thiệu vận động: Trèo lên xuống ghế.
- Cơ làm mẫu lần một khơng giải thích.


- Cơ làm mẫu lần 2+giải thích ( Cơ đứng ở tư thế chuẩn bị, cô đi tới sát chiếc ghế.
Một tay cô vịn vào thành ghế cô bước một chân lên trước rồi cô bước tiếp chân nữa
lên và cô bước từng chân xuống một. Cô tiếp tục thực hiện như vậy với cái ghế tiếp
theo)



- Cô mời 1-2 trẻ khá lên làm mẫu.


- Cô mời từng bạn lên tập.( Khi trẻ tập cô quan sát sửa sai cho trẻ).
- Cô cho hai tổ thi đua.


- Các con phai thường xuyên tập thể dục để cho cơ thể luôn khỏe mạnh nhé.


<b>Trị chơi:</b> “ Kéo co”.


- Cơ hướng dẫn trẻ cách chơi.


<b>- </b>Cô cho trẻ chơi 2-3 lần.


<b> HĐ 3: Kết thúc: </b>Cô nhận xét khen ngợi trẻ.
- Hồi tĩnh cô cho trẻ đi lại nhẹ nhàng.


<i><b>Lưu ý:………. </b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thứ 5 ngày 21 tháng 11 năm 2013


<i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Mục đích</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i> <i><b>Tiến hành</b></i>


<i><b>Tạo hình</b></i>



<i>Vẽ cơ giáo</i>
<i>của bé.</i>


<i><b>+ Kiến thức:</b></i>


- Trẻ biết
được các bộ
phận: Đầu,
tóc, mắt, mũi,
miệng trên cơ
thể của cơ
giáo.


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>
- Trẻ vẽ được
cô giáo.
<i><b>+ Thái độ:</b></i>
- Trẻ biết yêu
quý, kính
trọng thầy cơ
giáo.


- Trẻ biết giữ
gìn sản phẩm
của mình.


- <b>Đồ </b>
<b>dùng của </b>
<b>cơ:</b>


+Tranh vẽ
mẫu cơ
giáo.
+ Bút
màu, bút


dạ, giấy
A3.


- Bài hát “
Cô giáo”
-<b> Đồ dùng</b>
<b>của trẻ</b>:
+ Giấy
A4, bút
sáp màu


<i><b>* HĐ1: Ổn định, gây hứng thú</b></i>


- Cô cùng trẻ hát bài “Cơ giáo”.


- Cơ cùng trẻ trị chuyện về chủ điểm đang học.


<i><b>* HĐ2 :</b></i> <i><b>Quan sát và đàm thoại</b></i>


- Cô treo tranh vẽ cô giáo và cho trẻ nhận xét về khn mặt, mái tóc, mắt, mũi,
miệng, áo, tay.


- Cô đố trẻ đây bức tranh vẽ về ai?


<i><b>* Cô vẽ mẫu :</b></i> Cô vẽ khuôn mặt trước sau đó vẽ mái tóc, mắt, mũi, miệng, áo, tay,
cúc áo. Sau đó cơ tơ màu cho bức tranh thêm đẹp.


- Hỏi trẻ khi ngồi vẽ phải như thế nào ?
- Hỏi trẻ tư thế ngồi, tay cầm bút, tay giữ vở.



<b>* Trẻ thực hiện :</b>


- Cô đến gần từng trẻ hỏi xem hôm nay con định vẽ cô giáo nào?


- Trong q trình trẻ làm cơ bao qt và quan sát trẻ vẽ, động viên trẻ, sửa tư thế ngồi
và cách cầm bút cho trẻ còn lung túng, khuyến khích trẻ vẽ có nhiều sáng tạo. Trẻ nào
vẽ xong cô nhắc trẻ tô màu bức tranh và tô nền cho bức tranh thêm đẹp.


* <i><b>HĐ3 : Nhận xét tranh</b></i>


Cho một số trẻ nên nhận xét bài của mình.
- Cơ nhận xét 3 - 4 bài của trẻ.


- Cô khen những trẻ làm bài tốt, động viên trẻ chưa thực hiện được.
- Giáo dục trẻ biết yêu q kính trọng cơ giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ 3 ngày 19 tháng 11 năm 2013 </b></i>



<i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Mục đích</b></i> <i><b>C Bị</b></i> <i><b>Tiến hành</b></i>


<i><b>Tốn:</b></i>
<i>Nhận biết</i>
<i>phân biệt:</i>
<i>Hình trịn,</i>
<i>hình vng,</i>


<i>hình tam</i>
<i>giác.</i>


<b>Kiến thức</b>:


- Trẻ biết được
tên các hình trịn,
hình vng, hình
tam giác.


<b>Kĩ năng: </b>


- Trẻ có kĩ năng
so sánh các hình.
- Biết tạo nhóm
đồ vật theo dấu
hiệu.


- Trẻ biết phân
biệt hình trịn lăn
được, cịn hình
vng, hình tam
giác thì khơng
lăn được.


<b>Thái độ:</b>


- Trẻ thích thú
tham gia vào các
hoạt động của
tiết học.


<b>Đồ dùng của </b>
<b>cô:</b>



- Tranh dán
hình con lật
đật, hình
người.
- Hình trịn,
hình vng,
hình tam giác.


<b>Đồ dùng của </b>
<b>trẻ:</b>


Chiếu ngồi, rổ
đựng hình trịn,
hình vng,
hình tam giác.


<b>HĐ 1: Ổn định tổ chức</b>.


- Cô và trẻ cùng hát bài: “ Cô và mẹ”


- Cơ trị chuyện với trẻ về chủ điểm đang học.


<b>HĐ 2: Bài mới</b>: “Nhận biết phân hình trịn, hình vng, hình tam giác”.
- Cơ đố chúng mình biết đây là hình gì? (Hình trịn).


- Cịn đây là hình gì nhỉ? (Hình vng).


- Đúng rồi đây là hình vng đấy vì hình vng có 4 góc và 4 cạnh đều bằng
nhau.



- Cịn đây là hình gì? ( Hình tam giác)


- Hình tam giác có hình tam giác cân và tam giác khơng cân.
+ Trị chơi: “Tinh mắt gọi tên”


- Cơ đưa lần lượt hình trịn, hình vng , hình tam giác để trẻ gọi tên hình.


<b> </b>+ Tìm đồ vật, đồ chơi xung quanh lớp học có dạng hình trịn, hình vng,
hình tam giác.(gọi 2-3 trẻ lên trả lời).


+ Xem tranh gọi tên hình:


- Cơ giới thiệu tranh dán hình con lật đật, hình người. Hỏi trẻ tranh dán hình
con lật đật, hình người được tạo lên bằng những hình nào?


+ Tay ai nhanh:


- Cơ gọi hình nào trẻ giơ nhanh hình đó lên, gọi tên hình đó và để lên phía trước
mặt.


- Cho trẻ nhắm mắt chọn hình ( Dùng tay sờ vào các đường bao)
- Hỏi trẻ hình nào lăn được, hình nào khơng ?


- Cơ cho trẻ lăn hình.


<i><b>Lưu ý:………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b> </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tên bài </b> <b>Mục đích </b> <b>Chuẩn bị </b> <b> Cách tiến hành </b>


<i><b> Văn học:</b></i>


<b>Dạy trẻ đọc</b>
<b>thơ: </b>


Làm bác sỹ.
( Lê Ngân)


<b>Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên bài
thơ: “ Làm bác
sỹ”. Biết tên tác
giả.


- Hiểu nội dung
bài thơ.


<b>Kỹ năng:</b>


- Trẻ đọc thuộc
thơ, đọc diễn
cảm.


- Thể hiện được
các giọng đọc
trong bài thơ.


- Biết trả lời câu
hỏi của cô.


<b>Thái độ: </b>


Trẻ yêu thích
ngơi nhà của
mình.


- Biết giữ gìn
sức khỏe.


*<b>Đồ dùng </b>
<b>của cô</b>:
- Tranh minh
họa bài thơ,
hình ảnh bài
thơ “ Làm
bác sỹ” làm
bằng pa poi.
- BH: Cháu
yêu cô chú
công nhân.


<b>* Đồ dùng </b>
<b>của trẻ: </b>


- Chiếu ngồi.


<i><b>* </b></i><b>HĐ1: Ổn định gây hứng thú </b>



- Cô cùng trẻ hát bài “ Cháu u cơ chú cơng nhân” trị chuyện về bài hát.
- Cô dẫn trẻ vào bài thơ ‘ Làm bác sỹ”


<b>* HĐ2: Dạy thơ “ Làm bác sỹ”</b>


-Cô đọc lần 1 diễn cảm kết hợp với tranh minh họa
- Hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác giả


- Cô đọc lần 2 kết hợp bằng hình ảnh pa poi.


<b>* Đàm thoại và trích dẫn</b>


- Trong bài thơ thì bạn nhỏ đóng vai làm gì?
- Bác sỹ khám bệnh cho ai?


- Mẹ bị làm sao?


- Bác sỹ cho mẹ thuốc như thế nào?


- bác sỹ khuyên mẹ phải uống với nước như thế nào?
- Nếu tiêm thì có đau khơng?


- Sợ mẹ khóc bác sỹ hiểu ý và khuyên mẹ điều gì?
( Sau mỗi câu hỏi cơ trích dẫn câu trả lời)


<b>+</b> Dạy trẻ phải biết giữ gìn sức khỏe khi đi ra đường khi trời nắng thì phải biết đội mũ,
đội nón, che ơ. Trời mưa thì mặc áo tơi.


<b>* Dạy trẻ đọc thơ</b>:



- Cả lớp cùng đọc ( 2 lần) cô sửa ngọng sửa sai
- Từng tổ đọc, nhóm bạn trai, bạn gái, cá nhân.


- Cả lớp cùng đứng dậy vừa làm động tác vừa đọc theo hình ảnh trong màn hình.
( Cơ bao qt sửa sai, khuyến khích trẻ đọc thơ)


* <b>HĐ3: </b> Kết thúc.
Nhận xét tuyên dương:


<i><b>Lưu ý ………. </b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b> Thứ 3 ngày 3 tháng 12</b></i>

năm 2013


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Tốn:</b></i>
<i>Ơn phân biệt:</i>


<i>Hình trịn,</i>
<i>hình vng,</i>


<i>hình tam</i>
<i>giác.</i>


<b>Kiến thức</b>:
- Trẻ biết được
tên các hình trịn,
hình vng, hình
tam giác.



- Trẻ hiểu cách
chơi trị chơi:


<b>Kĩ năng: </b>


- Trẻ có kĩ năng
so sánh các hình.
- Biết tạo nhóm
đồ vật theo dấu
hiệu.


- Trẻ biết phân
biệt hình trịn lăn
được, cịn hình
vng, hình tam
giác thì khơng
lăn được.
- Trẻ biết chơi
trị chơi.


<b>Thái độ:</b>


- Trẻ thích thú
tham gia vào các
hoạt động của
tiết học.


<b>Đồ dùng của </b>
<b>cơ:</b>



- Tranh dán
hình con lật
đật, hình
người.
- Hình trịn,
hình vng,
hình tam giác.


<b>Đồ dùng của </b>
<b>trẻ:</b>


Chiếu ngồi, rổ
đựng hình trịn,
hình vng,
hình tam giác.


<b>HĐ 1: Ổn định tổ chức</b>.


- Cơ và trẻ đọc thơ bài: “ Bé làm bao nhiêu nghề”.
- Cơ trị chuyện với trẻ về chủ điểm đang học.


<b>HĐ 2: “ Ơnphân biệt hình trịn, hình vng, hình tam giác”.</b>


- Cơ đố chúng mình biết đây là hình gì? (Hình trịn).
- Cịn đây là hình gì nhỉ? (Hình vng).


- Đúng rồi đây là hình vng đấy vì hình vng có mấy cạnh, mấy góc.
- Cịn đây là hình gì? ( Hình tam giác)



- Hình tam giác thì có mấy cạnh, mấy góc.


- Hình tam giác có hình tam giác cân và tam giác không cân.
+ Trị chơi: “Tinh mắt gọi tên”


- Cơ đưa lần lượt hình trịn, hình vng , hình tam giác để trẻ gọi tên hình.


<b> </b>+ Tìm đồ vật, đồ chơi xung quanh lớp học có dạng hình trịn, hình vng, hình
tam giác.(gọi 2-3 trẻ lên trả lời).


+ Xem tranh gọi tên hình:


- Cơ giới thiệu tranh dán hình con lật đật, hình người. Hỏi trẻ tranh dán hình con
lật đật, hình người được tạo lên bằng những hình nào?


+ Tay ai nhanh:


- Cơ gọi hình nào trẻ giơ nhanh hình đó lên, gọi tên hình đó và để lên phía trước
mặt.


- Cho trẻ nhắm mắt chọn hình ( Dùng tay sờ vào các đường bao)
- Hỏi trẻ hình nào lăn được, hình nào khơng ?


- Cơ cho trẻ lăn hình.
+ Tìm nhà:


- Cơ cho mỗi trẻ một hình tùy thích. Trẻ vừa đi vừa hát khi có hiệu lệnh tìm nhà thì
trẻ tìm về ngơi nhà có hình tương ứng với hình trẻ đang cầm trên tay.


<b> HĐ 3: Kết thúc cô nhận xét tuyên dương trẻ.</b>



<i><b>Lưu ý:……… </b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Mục đích</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i> <i><b>Tiến hành</b></i>
<i><b> KPXH: </b></i>


Nghề bác sỹ.


<b>Kiến thức:</b>


- Trẻ biết nghề bác
sỹ là nghề chữa
bệnh cho những
bệnh nhân.


<b>Kỹ năng:</b>


- Trẻ hiểu công
việc của bác sỹ là
phải khám bệnh,
kê đơn, bán


thuốc… cho bệnh
nhân.


- Trẻ trả lời các
câu hỏi của cô to,
rõ ràng mạch lạc.



<b> Thái độ:</b>


- Dạy trẻ biết bảo
vệ sức khỏe để
cho cơ thể không
bị bệnh.


* <b>Đồ dùng </b>
<b>của cô: </b>


- Một số hình
ảnh: Bệnh
viện, bác sỹ
đang mổ, nơi
bán thuốc.
- Tai nghe, xi
lanh, cặp
nhiệt độ,
thuốc…đồ
chơi của trẻ.
* <b>Đồ dùng </b>
<b>của trẻ:</b>


- Chiếu ngồi


<b>* HĐ1: </b><i><b>Ổn định, gây hứng thú.</b></i>


- Cô cùng trẻ đọc bài thơ: “ Làm bác sỹ”.



- Cơ cùng trẻ trị chuyện về chủ điểm đang học.


<b>* HĐ2:</b><i><b> Tìm hiểu về nghề bác sỹ.</b></i>
<i><b>- Cô và các con vừa đọc bài thơ gì?</b></i>
- Bài thơ nói về nghề gì?


- Trong lớp mình có bố mẹ bạn nào làm nghề bác sỹ khơng?


<i><b>- Cơ mời một trẻ lên đóng vai làm bác sỹ dùng tai nghe khám bệnh cho bệnh nhân.</b></i>
- Bác sỹ mặc quần áo như thế nào?


- Bác sỹ mặc bộ quần áo blu màu trắng.
- Bác sỹ còn đội cái gì ở trên đầu. ( Cái mũ ).
- Cơ hỏi trẻ bác sỹ đang làm gì? ( Khám bệnh).


- Bác sỹ dùng cái gì để khám bệnh cho bệnh nhân. ( Tai nghe)
- Bác sỹ dùng tai nghe như thế nào?


- À bác sỹ đeo tai nghe vào tai và đặt tai nghe vào lưng của bệnh nhân để khám.
- Bác sỹ đang làm gì nữa đây? ( Tiêm)


- Các con quan sát xem bác sỹ tiêm bằng bệnh nhân bằng dụng cụ gì? ( Xi lanh)
- Các bác sỹ dùng xi lanh lấy thuốc từ các ống thuốc xong bác sỹ tiêm vào cho bệnh
nhân khỏi bệnh.


- Bác sỹ đang làm gì nữa đây? ( Bán thuốc)


- À đúng rồi đây là hình ảnh bác sỹ đang bán thuốc cho bệnh nhân.


- Khi đi khám bệnh thì bác sỹ khám sẽ kê đơn thuốc cho người bệnh và sau đó người


bệnh sẽ đi mua thuốc về uống để cho khỏi bệnh.


+ Hình ảnh mở rộng: Cơ cho trẻ xem thêm các hình ảnh bệnh viện, hình ảnh các bác
sỹ đang mổ…


-<b> Kết thúc:</b> Củng cố bài, nhận xét và tuyên dương trẻ.


- Dạy trẻ biết giữ gìn sức khỏe để cho cơ thể ln luôn khỏe mạnh.


<i><b>Lưu ý ………. </b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Mục đích yêu cầu</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i> <i><b> Tiến hành</b></i>


<b>Thể dục</b>


- VĐCB: Bật
chụm chân
liên tục qua 5


vịng.
- TC: Chuyền
bóng qua đầu.


<b>* Kiến thức</b>


- Trẻ biết tên vận
động: “ Bật chụm chân
liên tục qua 5 vòng”.


- Trẻ hiểu cách bật
chụm chân liên tục
qua các vòng.


- Trẻ biết cách chơi,
hiểu luật trị chơi: “
Chuyền bóng qua
đầu”.


<b>* Kỹ năng</b>


- Trẻ biết hai tay
chống hông, gối hơi
khuỵu để lấy đà bật
liên tục qua 5 vòng.
- Trẻ nhanh nhẹn khéo
léo khi tham gia trò
chơi.


<b>* Thái độ</b>


- Chú ý thực hiên theo
hiệu lệnh xắc sô của
cơ.


- Có tinh thần đồn
kết, tính kỷ luật, mạnh
dạn, tự tin.


<b>* Đồ dùng </b>


<b>của cô:</b>


- Phấn vẽ,
vòng thể dục,
băng đĩa tập
thể dục.


<b>* Đồ dùng </b>
<b>của trẻ: </b>


- Bóng để trẻ
chơi trị chơi.


<b>* Hoạt động 1: Ổn định lớp.</b>


- Cho trẻ đi thành một vòng tròn, chạy, đi nhanh, đi thường và kết hợp các kiểu đi
kiễng chân, đi bằng gót bàn chân rồi chuyển về hàng dọc dãn cách.


<b>* Hoạt động 2: Trọng động</b>
<b>a. BTPTC </b>


- Tay: 2 tay đưa ra trước lên cao. ( 2 lần – 8 nhịp)
- Chân: 2 tay đưa cao, tay chạm gối. ( 2 lần- 8 nhịp)


- Lườn: 2 tay đưa lên cao, nghiêng người sang hai bên. ( 2 lần – 8 nhịp)
- Bật : hai tay chống hông bật nhảy tại chỗ. ( 3 lần – 8 nhịp)


<b>b. VĐCB</b>: Bật liên tục qua 5 vịng


- Cơ làm mẫu 1 lần thực hiện động tác bật liên tục qua 5 vòng.



- Lần 2 phân tích động tác: “Tư thế chuẩn bị” hai tay thả xi, chân khép. Khi có
hiệu lệnh thì 2 tay chống hông, gối hơi khuỵu để lấy đà bật liên tục qua 5 vòng,
chú ý khi bật rơi xuống nhẹ nhàng bằng nửa bàn chân trước, chân không chạm
vào vòng.


- Mời 2 trẻ khá lên thực hiện.


<b>* Trẻ thực hiện</b>


- Lần 1: cho trẻ thực hiện với 2 hàng( mỗi hàng 5 vòng)
- Lần 2: Chia làm 2 nhóm, bạn trai, bạn gái


- Lần 3: Thi đua giữa hai tổ


- Quan sát, sửa sai, động viên trẻ thực hiện


<b>C. TCVĐ</b>: Chuyền bóng qua đầu:


- Giới thiệu tên trị chơi cách chơi, cho trẻ đứng hàng dọc theo tổ, trẻ đầu hàng
cầm bóng bằng 2 tay đưa cao lên đầu ra phía sau. Trẻ thứ 2 đón bóng từ tay bạn
và lại chuyển tiếp cho bạn đứng sau, tiếp tục cho đến cuối hàng.


<b>* Hoạt động 3: Hồi tĩnh</b>- Cô nhận xét và khen ngợi trẻ


- GD trẻ thường xuyên tham gia tập thể dục để cơ thể khỏe mạnh.
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân 1- 2 vòng


<i><b>Lưuý:</b></i>



<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Thứ 5 ngày 5 tháng 12 nă</b></i>

m 2013


<i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Mục đích</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i> <i><b>Tiến hành</b></i>


<b>Tạo hình:</b>


Vẽ nghề bé
thích.
( Đề tài)


<b>Kiến thức</b>:
- Trẻ biết một số
nghề trong xã
hội.


- Trẻ biết dụng
cụ, đồ dùng,
trang phục của
nghề.


<b>Kỹ năng:</b>


- Trẻ biết vẽ
những đồ dùng,
trang phục của
nghề mà trẻ đã
chọn.



<b>Thái độ:</b>


Trẻ có ý thức giữ
gìn sản phẩm
của mình.
- Trẻ biết yêu
mến cái đẹp.
- Trẻ hào hứng
tham gia vào các
hoạt động của
tiết học.


* <b>Đồ dùng </b>
<b>của cô</b>:
- Tranh mẫu
một số nghề
trong xã hội
như nghề:
Giáo viên,
xây dựng,
may…


- Giá treo sản
phẩm.


* <b>Đồ dùng </b>
<b>của trẻ</b>:
- Vở tạo hình,
bút sáp màu.



*<b>HĐ1: Ơn định lớp</b>


- Cơ cùng trẻ đọc bài thơ “ Bé làm bao nhiêu nghề”
- Cơ cùng trị chuyện với trẻ.


<b>* Hoạt động 2: Quan sát tranh mẫu.</b>


- Bài hát có nhắc đến những nghề gì?


- Các con hãy kể cho cô biết bố mẹ các con làm nghề gì?


- Các con hãy quan sát xem cơ có bức tranh vẽ về nghề gì? ( Nghề giáo viên).
- Đây là ai? ( Cơ giáo)


- Cơ giáo cịn xách cái gì đây?( Cái cặp)


- Các con nhìn xem bức tranh này vẽ nghề gì? ( Nghề xây dựng).
- Ai đang xây dựng? ( Chú công nhân).


- Chú công nhân dùng cái gì để xây? ( Rao xây).
- Bức tranh này vẽ nghề gì? ( Nghề thợ may).


- Cơ hỏi trẻ xem trẻ thích vẽ nghề gì? Các con sẽ vẽ như thế nào?


- Cô cho trẻ về bàn ngồi, cô nhắc trẻ tư thế ngồi, cách cầm bút, chọn màu phù hợp để
vẽ và tô màu cho bức tranh đẹp.


<b>* Hoạt động 3: Trẻ thực hiện.</b>



- Cô bao qt động viên khuyến khích trẻ vẽ và tơ màu cho bức tranh.
- Cô chú ý hướng dẫn gợi ý cho những trẻ còn đang lúng túng chưa biết vẽ.


<b>* Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm.</b>


- Hỏi trẻ thích bài nào nhất.


- Cô chọn 1-2 bài vễ đẹp cô phân tích.


<b>+ Kết thúc:</b> Củng cố bài nhận xét tuyên dương trẻ.


- Dạy trẻ biết yêu quí các nghề, biết giữ gìn sản phẩm của mình tạo ra.


<i><b>Lưu ý ………. </b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Mục đích</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i> <i><b>Tiến hành</b></i>


<b>Âm nhạc:</b>


-<b>Dạy hát:</b>


Cháu yêu cô
chú công nhân.
-<b>NH</b>: Cháu yêu


cô thợ dệt.
-<b>TC: </b>Ai nhanh



nhất.


<b>Kiến thức</b>:
-Trẻ biết tên
bài hát “ Cháu
yêu cô chú
công nhân”.
- Trẻ biết tên
bài hát nghe.
- Biết cách
chơi trò chơi.


<b>Kỹ năng:</b>


-Trẻ thuộc bài
hát, hát đúng
giai điệu của
bài hát.


- Biết chơi trò
chơi.


- Cảm nhận
được giai điệu
bài “ Cháu u
cơ thợ dệt”


<b>Thái độ:</b>


Trẻ có hứng


thú tham gia
vào các hoạt
động của tiết
học.


* <b>Đồ dùng </b>
<b>của cô</b>:


- Băng đĩa bài
hát: “ Cháu
yêu cô chú
công nhân,
cháu yêu cô
thợ dệt ”.
* <b>Đồ dùng </b>
<b>của trẻ</b>:
- Xắc sơ.


*<b>HĐ1: Ơn định lớp</b>


- Cơ cùng trẻ hát bài: “ Cô và mẹ”.


- Cô cùng trẻ trò chuyện về chủ điểm đang học..


<b>* Hoạt động 2: Dạy trẻ hát “ Cháu yêu cô chú công nhân” tác giả Hồng Văn Yến</b>


- Cơ hát mẫu lần 1 thể hiện điệu bộ diễn cảm. Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả.
- Lần 2 kết hợp vận động minh họa


<b>* Đàm thoại và trích dẫn</b>



- Bài hát nói về điều gì?


- Chú cơng nhân thì làm cơng việc gì?
- Cơ cơng nhân làm cơng việc gì?


+ GND: Chú công nhân xây nhà cao để cho tất cả mọi người có nơi ở, cơ cơng nhân dệt
may những bộ quần áo đẹp để cho chúng ta mặc vì vậy các con phải biết q trọng cơ
chú cơng nhân.


* <b>Hoạt động 3: Trẻ hát</b>


- Cô bắt nhịp cho trẻ hát 2-3 lần


- Luân phiên tổ, nhóm,cá nhân ( Chú ý sửa sai cho trẻ)


- Cô dạy trẻ múa theo( lớp, tổ, nhóm, cá nhân). Cơ sửa sai cho trẻ.


<b>*HĐ4: </b><i><b>Nghe hát bài “ Cháu yêu cô thợ dệt” tác giả Thu Hiền. </b></i>
- Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả.


- Cô hát biểu hiện giai điệu của bài.
- Cô cho trẻ nghe băng đĩa.


- Cô cùng trẻ thể hiện.


<b>*TC: Ai nhanh nhất.</b>


- Cô hướng dẫn trẻ cách chơi.
- Cô cho trẻ chơi.



<b>+ Kết thúc:</b> Củng cố bài nhận xét tuyên dương


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×