Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

PHONG CACH NGON NGU NGHE THUAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.59 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Ngôn ngữ nghệ tht</b>

.



1- Kh¸i niƯm.



* VÝ dơ:

<sub>“</sub>

<i><sub>Dạo hiên vắng thầm gieo từng b ớc,</sub></i>



<i> Ngồi rèm th a rủ thác đòi phen .</i>



<i>(TrÝch "Tình cảnh lẻ loi của ng ời chinh phụ" - Ngữ văn </i>
<i>10 tập II)</i>


Nhận xét:


Các nhà văn, nhà thơ đã dùng ngôn ngữ để diễn



tả một cách đúng nhất cách cảm, cách nghĩ của mình



sư dơng ng«n ngữ một cách nghệ thuật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

.


<b>- Khái niệm.</b>

<b>Ngôn ngữ nghệ thuật là </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Ví dụ 1:



<b>2- Phân loại ngôn ngữ trong văn bản nghệ </b>



<b>thuật</b>

.



... ở đó có một con sơng lớn, trên sơng bắc một cái cầu dài ớc hơn



nghìn th ớc, gió tanh, sóng xám, hơi lạnh thấu x ơng. Hai bên cầu có
đến vạn quỷ Dạ Xoa mắt xanh tóc đỏ, hình dáng nanh ác. Hai con quỷ
dùng gơng dài, thừng lớn gơng trói Tử Văn mà giải đi rất nhanh.”


(Trích "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên"- Ng vn 10 tp
<i>II)</i>


Này thầy tiểu ơi!


Thy nh táo rụng sân đình


Em nh g¸i dở đi rình của chua
Thầy tiểu ơi


<i> (Trích chèo quan âm Thị Kính)</i>




* VÝ dô 2:


“ Gà eo óc gáy s ơng năm trống,


Hoè phất phơ rủ bóng bốn bên.
Khắc giờ đằng đẵng nh niờn,


Mối sầu dằng dặc tựa miền biển xa ”.


<i> (TrÝch "T×nh cảnh lẻ loi của ng ời </i>
<i> chinh phụ" - Ngữ văn 10 tập II)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* NhËn xÐt:</b>



.


- Gièng nhau:



Đều sử dụng ngôn ngữ đã đ ợc gọt giũa



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ VÝ dơ 1

: lêi kĨ kÕt hỵp với miêu tả và sử dụng



hng lot cỏc t ngữ gợi hình ảnh: sơng lớn, cầu dài,


gió tanh, sóng xám, hơi lạnh thấu x ơng...-> gợi sự


rùng rợn trên đ ờng đi đến Minh ti.



+ Ví dụ 3:

- Từ ngữ cá thể hoá thể hiện tâm



trng, tớnh cỏch ca nhõn vật, có câu hát đệm tạo


nên âm điệu của chèo.



+VÝ dơ 2

:* c¸c u tố ngôn ngữ đ ợc tổ chức, sắp xếp trong



khuôn khổ thể thơ song thất lục bát.



* ngh thuật: sử dụng từ láy, biện pháp so sánh, có vần điệu...


-> diễn tả thấm thía nỗi cô đơn của ng ời chinh phụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bảng phân loại ngôn ngữ trong văn bản nghệ


thuật.



.



Loại ngôn ngữ Thể loại Đặc điểm


Ngôn ngữ thơ Các thể thơ, ca dao, hò,


vè... Giầu hình ảnh, nhạc <sub>điệu</sub>Giầu hình ảnh, nhạc <sub>điệu</sub>


Ngôn ngữ tự sự Truyện ký, tiểu thuyết Miêu tả, trần thuậtMiêu tả, trần thuật
Ngôn ngữ sân


khấu Kịch, chèo, tuồng... Cá thể hoá (nhân vật nói thể hiện tâm Cá thể hoá (nhân vật nói thể hiện tâm


trạng, cá tính,)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. </b>

<b>Chức năng của ngôn ngữ nghệ thuật.</b>



.


* Ví dụ:


“ <i>Trong đầm gì đẹp bằng sen</i>


<i> L¸ xanh bông trắng lại chen nhị vàng</i>
<i> Nhị vàng bông trắng lá xanh</i>


<i> Gần bùn mà chẳng hôi tanh mïi bïn.</i>”


<i> ( Ca dao Việt Nam).</i>


* Nhận xét:



-Trong đầm, lá xanh, bông trắng, nhị vàng, hôi, tanh,...
- Đảo trật tự từ ở câu 2 và 3, nghệ thuật so s¸nh.


Nơi sinh sống, cấu tạo, màu sắc, sự trong sạch của cây sen
-> ca ngợi vẻ đẹp của hoa sen.


Khẳng định cái đẹp có thể hiện hữu và bảo tồn ngay trong
những mơi tr ờng có nhiều cái xấu.


Tõ ng÷


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Sơ đồ chức năng ca ngụn ng </b>


<b>ngh thut.</b>



.


Chức năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Phạm vi sử dụng của ngôn ngữ </b>


<b>nghệ thuật.</b>



.
.


<b>Ngôn ngữ nghệ thuật</b>


Văn bản
nghệ thuật.


(Chủ yếu)



Lời nói hằng
ngày.


Văn bản
thuộc phong


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>

<b>II- Lun tËp</b>



C©u 1: Ngôn ngữ nghệ thuật là ngôn ngữ gợi hình


gợi cảm và đ ợc dùng chủ yếu trong văn bản nghệ



thuật.

<b>Đúng</b>

hay

<b>sai</b>

?



Câu 2: Ngôn ngữ nghệ thuật khác ngôn ngữ hàng ngày ở


chức năng:



<b>a. th«ng tin.</b>

<b> </b>

<b>c. thÈm mÜ.</b>

<b> </b>



<b>§óng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài tập về nhà:</b>



1.Em hÃy tìm ngôn ngữ gợi hình gợi cảm trong một văn bản tự
sự hoặc văn bản thơ mà em yêu thích.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×