Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề mẫu HK I Sinh11_6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 6 trang )

Họ và tên: ............................................................
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ Lớp:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I
Môn sinh khối 11 : Nâng cao
Thời gian làm bài: 45’
Đề 2

C©u 1 :
Ở nhóm động vật nào máu không tham gia vào sự vận chuyển khí ?
A.
Giun dẹp B. Giun đốt
C.
Chân khớp D. Sâu bọ
C©u 2 :
Ở chim ăn hạt và gia cầm quá trình biến đổi cơ học diễn ra ở ?
A.
Dạ dày cơ B. Diều
C.
Dạ dày tuyến D. Miệng
C©u 3 :
Cấu tạo nào sau đây đúng với tim của ếch :
A.
Có 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất
B.
Có 1 tâm nhĩ và 1 tâm thất
C.
Có 1 tâm nhĩ và 2 tâm thất
D.
Có 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất
C©u 4 :
Năng suất quang hợp bị giảm do hoạt động nào sau đây :


A.
Cố định CO
2
B. Thải CO
2
C.
Khử CO
2
D. Hấp thụ CO
2
C©u 5 :
Vận động thức ngủ của lá thuộc loại vận động sinh trưởng nào ?
A.
Quang ứng động B. Hướng đất
C.
Hướng sáng D. Nhiệt ứng động
C©u 6 :
Chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau đây :
A. Rễ cây luôn có tính hướng nước dương
B. Rể cây luôn có tính hướng dương đối với mọi hóa chất trong môi trường đất
C. Ở thân mầm của cây, lượng hoocmon sinh trưởng ở mặt trên nhiều hơn mặt dưới
D. Phần nhiều thân cây có tính hướng đất dương, một số có tính hướng đất âm
C©u 7 :
Đặc điểm của hệ tuần hoàn hở là :
A. Máu chảy trong mạch dưới áp lực cao và có tốc độ nhanh
B. Quá trình điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan diễn ra nhanh
C. Sắc tố hô hấp có màu đỏ
D. Không có hệ mao mạch nối giữa tĩnh mạch và động mạch
C©u 8 :
Lượng đường trong máu giữ được ổn định là nhờ ?

A.
Hoạt động của thận
B.
Hoạt động của tim
C.
Hoạt động của phổi
D.
Hoạt động của gan
C©u 9 :
Sản phẩm nào sau đây được tạo ra trong pha sáng của quang hợp :
A.
Axit malic B.
Phôtpho ênol
piruvat
C.
NADPH D. Axit ôxalo axetic
C©u 10 :
Trong các nhóm động vật sau đây, nhóm nào trong phổi có nhiều phế nang nhất ?
A.
Bò sát B. Thú
C.
Lưỡng cư D. Chim
C©u 11 :
Ở sâu bọ sự trao đổi khí diễn ra ở ?
A.
Phổi B. Màng
C.
Ống khí D.
Màng tế bào hoặc
bề mặt cơ thể

C©u 12 :
Ở động vật đa bào bậc thấp như ruột khoang, dịch tiêu hóa có chứa các Enzim được sinh ra
từ
A.
Riboxom B. Các tuyến tiêu hóa
C.
Lizoxom D. Túi tiêu hóa
C©u 13 :
Trong các ngăn của dạ dày động vật nhai lại, ngăn nào là dạ dày chính thức ?
A.
Dạ lá sách B. Dạ tổ ong
C.
Dạ cỏ D. Dạ múi khế
C©u 14 :
Xung thần kinh tự động của tim được phát đi từ yếu tố nào sau đây :
A.
Nút nhĩ thất B. Nút xoang nhĩ
C.
Mạng lưới puôc –
kin
D. Bó His
C©u 15 :
Hệ thần kinh sinh dưỡng ở động vật có xương sống gồm :
A.
Thần kinh động vật và thần kinh thực vật
B.
Thần kinh giao cảm và thần kinh đối giao
cảm
C.
Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại

biên
D.
Não và tủy sống
C©u 16 :
Trong cơ thể động vật , hệ cơ quan nào đảm nhận chức năng vận chuyển các chất từ bộ
phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho nhu cầu của cơ thể ?
A.
Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp
C.
Hệ thần kinh D. Hệ bài tiết
C©u 17 :
Trong cơ thể thực vật ,tác hại nhất của hô hấp yếm khí đối với tế bào là:
A.
Tích lũy các chất độc hại
B.
Chất hữu cơ bị phân giải quá nhiều
C.
Không tạo ra các hợp chất trung gian
D.
Thiếu năng lượng cho hoạt động tế bào
1
C©u 18 :
Sản phẩm của sự phân giải hoàn toàn chất hữu cơ trong hô hấp ở thực vật là :
A.
Axit lactic, CO
2
, năng lượng
B.
Axit piruvic, Côenzim A và CO
2

C.
Nước, CO
2
, năng lượng
D.
CO
2
, rượu êtilic, nước và năng lượng
C©u 19 :
Diện tích bề mặt của ruột lớn tạo điều kiện để ?
A.
Hấp thụ hết các chất dinh dưỡng
B.
Thức ăn được biến đổi nhanh chóng
C.
Nhu động của ruột được mạnh
D.
Tiếp xúc với thức ăn nhiều
C©u 20 :
Ở người, diện tích bề mặt hấp thụ của ruột tăng lên gấp bao nhiêu lần so với bề mặt của ống
ruột ?
A.
600 – 1000 lần B. 1000 – 2000 lần
C.
400 – 600 lần D. 1000 – 1500 lần
C©u 21 :
Ở các động vật có hệ thần kinh ống phát triển, trung khu điều hòa hoạt động của tim mạch
nằm ở :
A.
Não giữa B. Não trung gian

C.
Hành tủy D. Tủy sống
C©u 22 :
Hoạt động nào sau đây là của hệ thần kinh vận động ?
A.
Điều khiển sự co bóp của tim
B.
Điều khiển sự bài tiết của các tuyến tiêu
hóa
C.
Điều hòa hoạt động hô hấp
D.
Điều khiển các hoạt động có ý thức
C©u 23 :
Điều nào sau đây đúng khi nói về hoạt động hô hấp ở chim :
A. Sự vỗ cánh khi bay góp phần tham gia vào cử động hô hấp
B. Khi hít vào không khí đi vào các túi khí phía trước phổi
C. Cơ hoành nằm giữa khoang ngực và khoang bụng tham gia vào hoạt động hô hấp
D. Khi thở ra khí rời các túi khí phía sau phổi
C©u 24 :
Hiện tượng khử cực là trạng thái :
A.
Điện trong bào chất là điện dương
B.
Điện thế hai bên màng tế bào bằng nhau
C.
Điện trong bào chất là điện âm
D.
Màng tế bào không tích điện
C©u 25 :

Ống khí của chim khác ống khí của sâu bọ ở điểm nào ?
A. Ống khí của chim phân nhánh tới từng tế bào của cơ thể
B. Ống khí của chim nằm trong phổi, thông với các túi khí
C. Ống khí của chim có cấu tạo phức tạp hơn
D. Ống khí của chim có nhiều túi khí hơn
C©u 26 :
Khí chứa trong các túi khí nằm trước phổi của chim là:
A.
Khí giàu ôxi B. Khí bão hòa CO
2
C.
Khí bão hòa ôxi D. Khí giàu CO
2
C©u 27 :
Đối với hệ tuần hoàn dây thần kinh giao cảm có tác dụng :
A.
Gây dãn mạch máu
B.
Gây tăng huyết áp
C.
Làm giảm nhịp tim
D.
Làm giảm lực co tim
C©u 28 :
Nhóm động vật nào sau đây có tim bên ?
A.
Giun dẹp B. Giun đốt
C.
Chân khớp D. Ruột khoang
C©u 29 :

Vận động cảm ứng nào sau đây có liên quan đến sức trương nước
A.
Vận động nở hoa ở hoa mười giờ
B.
Vận động nở hoa ở cây nghệ tây
C.
Vận động bắt mồi ở cây ăn sâu bọ
D.
Vận động tạo giàn ở một số loài thân leo
C©u 30 :
Ở động vật nhai lại, dạ dày được chia làm 4 ngăn đó là :
A.
Dạ cơ, dạ tổ ong, dạ lá sách, diều
B.
Dạ tổ ong, dạ lá sách, dạ múi khế, dạ dày
tuyến
C.
Dạ tổ ong, dạ lá sách, dạ múi khế, mề
D.
Dạ cỏ, dạ tổ ong, dạ lá sách, dạ múi khế
C©u 31 :
Nguyên nhân của hiện tượng thân cây khi mọc luôn vươn lên phía có ánh sáng là :
A. Auxin phân bố nhiều hơn về phía tối của cây
B. Auxin phân bố đồng đều ở hai phía sáng và tối của cây
C. Auxin phân bố tập trung ở đỉnh đồi
D. Auxin phân bố nhiều hơn về phía sáng của cây
C©u 32 :
Khi lao động nặng, lượng CO
2
sản sinh nhiều thì sẽ được điều chỉnh bởi hệ đệm nào ?

A.
Hệ đệm proteinat B. Hệ đệm phốt phát
C.
Hệ đệm
bicacbonat
D. A và B đúng
C©u 33 :
Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ quang hợp là :
A.
Cacbohidrat B. Axit nucleic
C.
Protein D. Lipit
C©u 34 :
Các phản xạ có điều kiện ở động vật có xương sống có trung khu nằm ở bộ phận nào sau
đây ?
A.
Chất xám của tủy sống
B.
Lớp chất xám ở tiểu não
C.
Lớp vỏ của bán cầu não
D.
Các chất xám của hành tủy
C©u 35 :
Qua đường phân 1 phân tử đường glucozo được phân giải thành :
A.
4 phân tử axit piruvic
B.
2 phân tử nước
C.

2 phân tử axit piruvic
D.
2 phân tử axit axetic
2
C©u 36 :
Đặc điểm của thực vật C
4
khác thực vật C
3
và thực vật CAM là :
A.
Quá trình cố định CO
2
vào ban đêm
B.
Quá trình cố định CO
2
xảy ra khi khí khổng
đóng lại
C.
Có hai loại lục lạp
D.
Không có giai đoạn khử CO
2
trong pha tối
của quang hợp
C©u 37 :
Ở người, ôxi được vận chuyển chủ yếu dưới dạng nào trong quá trình hô hấp ?
A.
Dạng tự do

B.
Hòa tan trong huyết tương
C.
Kết hợp với hêmoglobin trong hồng cầu
D.
Dưới dạng các hợp chất hóa học
C©u 38 :
Người bị huyết áp cao dễ dẫn đến :
A.
Các cơ quan hoạt động kém hiệu quả
B.
Trung ương thần kinh bị rối loạn
C.
Sự cung cấp máu cho não kém, dễ bi ngất
D.
Vỡ mạch, gây xuất huyết não
C©u 39 :
Khi tế bào nghỉ ngơi hoàn toàn và không bị kích thích, điện màng xảy ra trạng thái nào sau
đây ?
A.
Mất phân cực B. Phân cực
C.
Đảo cực D. Khử cực
C©u 40 :
Lớp động vật nào sau đây có cấu tạo cơ quan hô hấp khác hẳn với lớp động vật còn lại:
A.
Bò sát B. Chim
C.
Thú D. Cá
PHIẾU TRẢ LỜI

01 21
02 22
03 23
04 24
05 25
06 26
07 27
08 28
09 29
10 30
11 31
12 32
13 33
14 34
15 35
16 36
17 37
18 38
19 39
20 40

3
Môn sinh 11 (Đề số 2)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời. Cách tô
đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31

05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
4
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : sinh 11
§Ò sè : 2
01 28
02 29
03 30

04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×