Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bai 11 Dan cu va dac diem kinh te khu vuc Nam A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG </b>



<b>Q THẦY CƠ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Mơn: Địa lí</b>


<b> Lớp: 8A3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA MIỆNG</b>



<b> Câu 1: Quan sát hình 10.1, </b>


<b>xác định vị trí địa lí và các </b>


<b>miền địa hình chính của </b>


<b>khu vực Nam Á từ bắc </b>


<b>xuống nam? (7 điểm)</b>



<b>H10.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Nam Á</b>


<b>Hình 10.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Nam Á</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bản đồ hành chính các nước Nam Á </b>


<b>PA-KI-XTAN</b>


<b>ẤN ĐỘ </b>



<b>NÊ-P<sub>AN</sub></b> <b>BUTAN</b>


<b>BĂNG-LA-ĐET</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Đặc điểm kinh tế - xã hội</b>


<b>1. Dân cư</b>



<b>BÀI 11 - TIẾT 13 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 11 - TIẾT 13 : DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á</b>


<b>1. Dân cư</b>



<b>Khu vực</b>


<b>Diện tích</b>
<b>(nghìn </b>


<b>km2<sub> )</sub></b>


<b>Dân số năm </b>
<b>2001</b>
<b>(triệu người)</b>


<b>Mật độ </b>
<b>dân số</b>
<b>(người/km2<sub>)</sub></b>
<b>Đông Á</b> <b>11762</b> <b>1503</b>


<b>Nam Á</b> <b> 4489</b> <b>1356</b>


<b>Đông Nam Á</b> <b> 4495</b> <b> 519</b>


<b>Trung Á</b> <b> 4002</b> <b> 56</b>



<b>Tây Nam Á</b> <b> 7016</b> <b> 286</b>


<b>302</b>


<b>Bảng 11.1. Diện tích và dân số một </b>
<b>số khu vực của châu Á.</b>


<b>128</b>
<b>115</b>
<b>41</b>
<b>14</b>


<b>- Mật độ dân số cao </b>



<b>nhất châu Á.</b>



<b>Thảo luận nhóm đơi: 2 phút</b>


<b>Dựa vào bảng 11.1, tính mật độ dân số </b>
<b>các khu vực của châu Á năm 2001?</b>


<b>- Nam Á là một trong </b>



<b>những khu vực có số </b>


<b>dân đơng nhất châu Á</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hình 11.1. Lược đồ phân bố dân cư Nam Á</b>
<b>BÀI 11 - TIẾT 13 : DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á</b>



<b>1. Dân cư</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hình 11.1. Lược đồ phân bố dân cư Nam Á</b>


<b>BÀI 11 - TIẾT 13 : DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á</b>


<b>1. Dân cư</b>



<b>- Dân cư phân bố không đều, </b>



<b>tập trung đồng bằng, ven biển và </b>


<b>các vùng có lượng mưa lớn.</b>



<b>- Mật độ dân số cao nhất châu </b>



<b>Á</b>



<b>- Nam Á là một trong những </b>



<b>khu vực có số dân đơng nhất </b>


<b>châu Á</b>



<b>Thành phố Ca-ra-si (Pa-ki-xtan)</b>
<b>Số dân: 23,5 triệu người (năm 2019</b>

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI 11 - TIẾT 13 : DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á</b>


<b>1. Dân cư</b>



<b>- Dân cư phân bố không đều, </b>




<b>tập trung đồng bằng, ven biển và </b>


<b>các vùng có lượng mưa lớn.</b>



<b>- Mật độ dân số cao nhất châu </b>



<b>Á</b>



<b>- Nam Á là một trong những </b>



<b>khu vực có số dân đông nhất </b>


<b>châu Á</b>



<b>Đền Tat Mahan</b>


<b>- Dân cư phần lớn theo Ấn Độ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI 11 - TIẾT 13 : DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á</b>


<b>1. Dân cư</b>



<b>2. Đặc điểm kinh tế - xã hội</b>

<b><sub>Dựa vào kênh chữ SGK, nêu đặc </sub></b>


<b>điểm kinh tế - xã hội của các nước</b>


<b> Nam Á trước và sau năm 1947?</b>



<b>Dựa vào kênh chữ SGK, nêu đặc </b>


<b>điểm kinh tế - xã hội của các nước</b>


<b> Nam Á trước và sau năm 1947?</b>


<b>- Tình hình chính trị - xã hội </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<i><b>-- Nhà ở, đường xá được xây dựng như thế nào? </b></i>


<i><b>- Diện tích canh tác? Hình thức lao động? Trình độ sản xuất?</b></i>
<i><b>- Hoạt động kinh tế nào là phổ biến?</b></i>


<b>Hoạt động nhóm đơi</b>



<b>Hoạt động nhóm đơi</b>

<b>: </b>

<b>: </b>

<b>2 phút </b>

<b>2 phút </b>



<b>Phân tích nội dung hình 11.3 và hình 11.4? Qua đó nhận xét khái </b>


<b>qt gì về nền kinh tế các nước Nam Á?</b>



<b>Hoạt động nhóm đơi</b>



<b>Hoạt động nhóm đôi</b>

<b>: </b>

<b>: </b>

<b>2 phút </b>

<b>2 phút </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



-- Nhà ở nông thôn, thấp, nhỏ; đường xá nhỏ hẹp.


- Sản xuất diện tích nhỏ. Ruộng bậc thang.



- Trình độ sản xuất đơn giản, thủ công.


- Trồng chè. Kinh tế nông nghiệp lạc hậu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI 11 - TIẾT 13 : DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á</b>


<b>1. Dân cư</b>




<b>2. Đặc điểm kinh tế - xã hội</b>



<b>- Tình hình chính trị - xã hội </b>



<b>trong khu vực thiếu ổn định.</b>



<b>- Các nước trong khu vực Nam </b>



<b>Á có nền kinh tế đang phát triển, </b>


<b>hoạt động sản xuất nông nghiệp </b>


<b>là chủ yếu.</b>



<b>- Ấn Độ là nước có nền kinh tế</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bảng 11.2. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ</b>


<b>Dựa vào bảng số liệu 11.2, hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế </b>
<b>của Ấn Độ? Sự chuyển dịch đó phản ánh xu thế phát triển kinh tế như </b>
<b>thế nào? Giải thích nguyên nhân của sự chuyển dịch đó?</b>


<b>THẢO LUẬN NHĨM: 4 NHĨM – 4 PHÚT</b>


<b>NHÓM 1</b>



<b>Các ngành </b>


<b>kinh tế</b>

<b><sub>1995</sub></b>

<b>Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%)</b>

<b><sub>1999</sub></b>

<b><sub>2001</sub></b>



Nông-Lâm-Thủy sản

<sub>28,4</sub>

<sub>27,7</sub>

<sub>25,0</sub>




Công nghiệp –Xây dựng

<sub>27,1</sub>

<sub>26,3</sub>

<sub>27,0</sub>



Dịch vụ

<sub>44,5</sub>

<sub>46,0</sub>

<sub>48,0</sub>



<b>Thành tựu kinh tế của Ấn Độ</b>



<b>NHĨM 2</b>

<b>NHĨM 3</b>

<b>NHĨM 4</b>



<b>Cơng </b>



<b>nghiệp</b>

<b>nghiệp</b>

<b>Nông </b>

<b>Dịch vụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bảng cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ</b>


<b>THẢO LUẬN NHÓM ĐƠI: 4 PHÚT</b>


<b>NHĨM 1</b>



<b>- Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ: </b>


<b>+ Giảm giá trị tương đối ngành nông - lâm – thủy sản: từ 28,4% xuống còn 25%, </b>


<b>giảm 3,4% </b>


<b>+ Tăng giá trị tương đối ngành dịch vụ, công nghiệp</b>


<b>=> Phản ánh xu thế phát triển: phát triển kinh tế từ nông nghiệp </b>


<b>chuyển sang công nghiệp, dịch vụ. </b>



<b>Các ngành </b>



<b>kinh tế</b>

<b><sub>1995</sub></b>

<b>Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%)</b>

<b><sub>1999</sub></b>

<b><sub>2001</sub></b>



Nông-Lâm-Thủy sản

<sub>28,4</sub>

<sub>27,7</sub>

<sub>25,0</sub>



Công nghiệp –Xây dựng

<sub>27,1</sub>

<sub>26,3</sub>

<sub>27,0</sub>



Dịch vụ

<sub>44,5</sub>

<sub>46,0</sub>

<sub>48,0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>NHÓM 2</b>



<b>- Thành tựu trong công nghiệp:</b>
<b>+ Xây dựng nền công nghiệp </b>
<b>hiện đại, cơ cấu ngành đa dạng </b>
<b>+ Nhiều trung tâm công nghiệp</b>
<b>+ Giá trị sản lượng công nghiệp </b>
<b>cao. Đứng hàng thứ 10 trên thế </b>
<b>giới</b>


<b>1. Dân cư</b>


<b>2. Đặc điểm kinh tế - xã hội</b>


<b>- Tình hình chính trị - xã hội </b>


<b>trong khu vực thiếu ổn định.</b>


<b>- Các nước trong khu vực Nam Á </b>


<b>có nền kinh tế đang phát triển, hoạt </b>


<b>động sản xuất nông nghiệp là chủ </b>
<b>yếu.</b>


<b>- Ấn Độ là nước có nền kinh tế </b>


<b>phát triển nhất trong khu vực.</b>


<b>BÀI 11 - TIẾT 13 : DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á</b>


<b>+ Xây dựng nền công nghiệp hiện </b>


<b>đại. Giá trị sản lượng công nghiệp </b>
<b>cao.</b>


<b>Công nghiệp quân sự</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI 11 - TIẾT 13 : DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á</b>


<b>1. Dân cư</b>



<b>2. Đặc điểm kinh tế - xã hội</b>


<b>- Tình hình chính trị - xã hội </b>


<b>trong khu vực thiếu ổn định.</b>


<b>- Các nước trong khu vực Nam Á có </b>


<b>nền kinh tế đang phát triển, hoạt </b>


<b>động sản xuất nông nghiệp là chủ yếu.</b>



<b>- Ấn Độ là nước có nền kinh tế </b>


<b>phát triển nhất trong khu vực.</b>


<b>+ Xây dựng nền công nghiệp hiện </b>


<b>đại. Giá trị sản lượng cơng nghiệp </b>
<b>cao.</b>


<b>NHĨM 3</b>



<b>- Thành tựu trong nông nghiệp</b>



<b>+ Nông nghiệp: Giải quyết tốt </b>


<b>vấn đề lương thực - thực phẩm cho </b>
<b>người dân.</b>


<b>+ Cách mạng xanh, cách mạng trắng </b>


<b> giải quyết tốt nhu cầu lương thực, </b>


<b>thực phẩm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>BÀI 11 - TIẾT 13 : DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á</b>


<b>1. Dân cư</b>



<b>2. Đặc điểm kinh tế - xã hội</b>



<b>- Tình hình chính trị - xã hội </b>


<b>trong khu vực thiếu ổn định.</b>


<b>- Các nước trong khu vực Nam Á có </b>


<b>nền kinh tế đang phát triển, hoạt </b>


<b>động sản xuất nông nghiệp là chủ yếu.</b>


<b>- Ấn Độ là nước có nền kinh tế </b>


<b>phát triển nhất trong khu vực.</b>


<b> + Xây dựng nền công nghiệp hiện </b>


<b>đại. Giá trị sản lượng công nghiệp </b>
<b>cao</b>


<b>+ Nông nghiệp: Giải quyết tốt </b>


<b>vấn đề lương thực - thực phẩm cho </b>
<b>người dân.</b>


<b>+ Dịch vụ khơng ngừng phát triển</b>


<b>NHĨM 4</b>



<b>- Thành tựu trong dịch vụ</b>




<b>Tiêu chí</b> <b>Năm 2001 Năm 2013</b>
GDP (tỉ USD) <b>477</b> <b>1875,1</b>


Tốc độ tăng


GDP (%) <b>5,8</b> <b>4,9</b>


GDP bình
quân đầu
người (USD)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Đền vàng Harmandir Sahib</b> <b>Sa mạc Jaisalmer</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>BÀI 11 - TIẾT 13 : DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á</b>


<b>1. Dân cư</b>



<b>2. Đặc điểm kinh tế - xã hội</b>


<b>- Tình hình chính trị - xã hội </b>


<b>trong khu vực thiếu ổn định.</b>


<b>- Các nước trong khu vực Nam Á có </b>


<b>nền kinh tế đang phát triển, hoạt </b>


<b>động sản xuất nông nghiệp là chủ yếu.</b>


<b>- Ấn Độ là nước có nền kinh tế </b>



<b>phát triển nhất trong khu vực.</b>


<b> + Xây dựng nền công nghiệp hiện </b>


<b>đại. Giá trị sản lượng công nghiệp </b>
<b>cao</b>


<b>+ Nông nghiệp: Giải quyết tốt </b>


<b>vấn đề lương thực - thực phẩm cho </b>
<b>người dân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Câu 1: Quan sát lược </b>


<b>đồ các nước Nam Á, </b>


<b>nêu và xác định các </b>


<b>nước trong khu vực </b>



<b>Nam Á theo số kí hiệu.</b>

<b>PA</b>


<b>-KI-X</b>
<b>TAN</b>


<b>ẤN ĐỘ</b>



<b>NÊPAN</b> <b><sub>BUTAN</sub></b>


<b>BĂNG-LA-ĐET</b>


<b>XRI-LAN-CA</b>



<b>MAN-ĐI-VƠ</b>


<b>CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Dân cư Nam Á phần lớn theo các tôn giáo nào ?</b>



<b>A. Phật giáo, Thiên chúa giáo</b>


<b>B. Hồi giáo, Ki tô giáo</b>



<b>C. Ấn Độ giáo, Hồi giáo</b>


<b>D. Hồi giáo, Phật giáo</b>



<b>Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:</b>



<b>Câu 3: Điền các từ, cụm từ thích hợp vào phần trống phía dưới.</b>



<b>Nam Á có mật độ dân số……… trong các khu vực của </b>
<b>Châu Á. Các nước trong khu vực có nền kinh tế……….</b>
<b>Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất ở Nam Á là…………</b>


<b>Nam Á có mật độ dân số……… trong các khu vực của </b>
<b>Châu Á. Các nước trong khu vực có nền kinh tế……….</b>
<b>Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất ở Nam Á là…………</b>


<b>cao nhất</b>



<b>đang phát triển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC</b>




<b>- Đối với bài học ở tiết học này:</b>



<b>+ Về nhà học thuộc bài.</b>


<b>+ Làm bài tập bản đồ</b>



<b>+ Chú ý: đặc điểm kinh tế xã hội của khu vực Nam Á</b>



-

<b><sub>Đối với bài học ở tiết tiếp theo</sub></b>

<sub>: </sub>



<b>- Chuẩn bị bài 12: </b>

<b>“</b>

<i><b>Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á”</b></i>



<b>+ Quan sát H12.1 trong SGK, cho biết: </b>


<b> Vị trí, giới hạn của khu vực Đơng Á?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

CÁCH MẠNG TRẮNG


<b>CÁCH MẠNG TRẮNG</b>


<b>Chính phủ Ấn Độ đề ra cuộc cách mạng Trắng </b>


<b>để lo nguồn sữa cho người dân. </b>



<b>Chính phủ trợ giá cho người chăn nuôi </b>


<b>để đảm bảo ngay cả những người nghèo nhất</b>



<b> cũng có thể được uống 1 lít sữa/ngày.</b>


<b> Tại Thủ đô New Dêli và các thành phố lớn, </b>



<b>chỉ cần đi bộ khơng q 100m ta có thể gặp một trạm sữa.</b>


<b> Đêm đêm, sữa từ nhà máy được chở bằng xe chuyên dụng</b>




<b> đến những thùng chứa ngầm dưới đất.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×