Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Bao cao kiem toan nang luong nha may can thep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.2 MB, 55 trang )

BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

CHƯƠNG I : TĨM TẮT
Trong q trình khảo sát thực hiện kiểm tốn năng lượng tại Cơng ty cán thép Q,
nhóm kiểm tốn năng lượng nhận thấy Cơng ty có nhiều tiềm năng tiết kiệm năng lượng
tiêu thụ. Các giải pháp dưới đây được chia thành 2 phương án:
- Phương án 1: Công ty sẽ tiết kiệm được 117,053 kWh/năm và 99,942 kg dầu
điều/năm, tương đương 1,336,944,000 đồng/năm. Tỷ lệ điện năng tiết kiệ so với
201X là 2%; tỷ lệ dầu điều tiết kiệm so với 201X (lượng dầu điều tiêu thụ năm 201X
được tính giả sử cho cả năm) là 4%.
- Phương án 2: Công ty sẽ tiết kiệm được 1,696,620 kWh/năm và 1,277,551 kg dầu
FO/năm, tương đương 29,509,061,000 đồng/năm. Tỷ lệ điện năng tiết kiệm so với
201X là 27.7%; tỷ lệ dầu điều tiết kiệm so với 201X (lượng dầu điều tiêu thụ năm
201X được tính giả sử cho cả năm) là 57%.
Bảng 1: Tiềm năng tiết kiệm năng lượng và ước tính chi phí đầu tư theo phương án 1
Năng lượng tiết kiệm
STT

1

2
3
4

Giải pháp TKNL

Điện năng
(kWh/năm)

Thay mới bộ tận
dụng nhiệt khói


thải lị nung hiện
hữu
Khắc phục rị rỉ
khí
nén trong trường
hợp rị rỉ 21%
51,396
Thay máy nén khí
số 1
34,694
Thay máy nén khí
số 2
30,963
TỔNG CỘNG

117,053

Nhiên liệu
(kg dầu
điều/năm)

chi phí
tiết kiệm
(1000
VND)

Tổng đầu

(1000
VND)


Thời
gian
hồn
vốn
(năm)

10,350,000 8.66
99,942

1,195,310

62,189

99,942

41,980

595,700

14

37,465

595,700
16
11,541,400

1,336,944


Bảng 2: Tiềm năng tiết kiệm năng lượng và ước tính chi phí đầu tư theo phương án 2
Thời
Năng lượng tiết kiệm
chi phí
Tổng đầu
gian

Nhiên liệu tiết kiệm
STT Giải pháp TKNL
hồn
Điện năng
(1000
(1000
FO
vốn
(kWh/năm)
VND)
VND)
(kg/năm)
(năm)
Đầu tư thay mới lò
1 nung
1,277,551 24,273,469 47,000,000
2
Đầu tư cải tạo dây
1,600,000
1,936,000
2 chuyền cán
23,000,000
12


ECC


BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

Khắc phục rị rỉ khí
nén trong trường
3 hợp rị rỉ 17%
Thay máy nén khí
4 số 1
Thay máy nén khí
5 số 2
TỔNG CỘNG

30,963

37,465

0

0

34,694

41,980

595,700

14


30,963

37,465

595,700

16

1,696,620

26,326,380
1,277,551

71,191,400

1.1. Khả năng triển khai thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng, các dự án
Hiện nay, Tổng Công ty Điện lực Miền Nam, Bộ Cơng thường đang có chủ trương
khuyến khích các Cơng ty thực hiện đầu tư - đổi mới công nghệ theo xu hướng sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Do vậy, Công ty chủ động mời Trung tâm Tiết kiệm Năng
lượng thực hiện kiểm toán năng lượng nhằm đánh giá tiềm năng tiết kiệm năng lượng và
đưa ra các giải pháp TKNL.
Các giải pháp trên có tính khả thi cao về các mặt sau:
- Về mặt kỹ thuật: Các thiết bị được tư vấn trong giải pháp hồn tồn có thể mua ở thị
trường trong nước, dễ dàng thi công lắp đặt, và đã được ứng dụng cho nhiều Công ty, doanh
nghiệp trên địa bàn Z.
- Về mặt kinh tế: Tất cả các giải pháp này đều có thời gian hồn vốn giản đơn nhỏ
hơn tuổi thọ thiết bị TKNL.
- Về mặt tài chính: để thực hiện các giải pháp này, ngồi nguồn vốn tự có, Cơng ty có
thể tìm nguồn vốn hỗ trợ từ chương trình hỗ trợ đầu tư tiết kiệm năng lượng của Bộ Cơng

Thương hoặc đầu tư theo hình thức chia sẽ lợi nhuận mang lại từ năng lượng tiết kiệm tại
các Công ty ESCO.
1.2. Đề xuất kế hoạch thực hiện
- Qua trao đổi và thống nhất với Ban giám đốc Cơng ty, các giải pháp trên có thể thực
hiện theo lịch trình như sau:
Bảng 3: Kế hoạch thực thi các giải pháp TKNL
STT
1
2
3
4
5

ECC

GIẢI PHÁP
Đầu tư thay mới lò nung
Đầu tư cải tạo dây chuyền cán
Khắc phục rò rỉ khí nén
Thay máy nén khí số 1
Thay máy nén khí số 2

THỜI GIAN THỰC HIỆN
201T
201T
201Y
Khi có nhu cầu thay máy nén khí
Khi có nhu cầu thay máy nén khí



BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

CHƯƠNG II : GIỚI THIỆU
2.1. Thông tin chung về doanh nghiệp
Tên
Địa chỉ
Điện Thoại – Fax
Người liên hệ

Công ty cán thép Q
Lô 45, KCN A
03333841822 - 03337103841932
Họ và tên: Đào Duy Tuấn Hùng
Chức vụ: Phó phịng Kỹ thuật
Điện thoại: 0903.331.456
Năm thành lập
11/1995
Loại hình Cơng ty
Cơng ty Liên Doanh
Sản phẩm chính
Thép xây dựng
Năng lực sản xuất
Thép thanh và thép cuộn: 120,000 tấn/năm
Năng lượng tiêu thụ trong năm Điện năng: 6,117,160 kWh
(năm 201X)
Dầu FO:
1,137,699 lít
Dầu điều: 1,370,821 lít
Tổng chi phí năng lượng trong Điện năng: 7,115,241,000 VNĐ
năm (năm 201X)

Dầu FO:
21,616,281,000 VNĐ
Dầu điều: 15,764,430,000 VNĐ
Số lượng công nhân viên
200 người
Số giờ hoạt động trong ngày
20 giờ/ngày
Số ngày hoạt động trong năm
220 ngày/năm
2.2. Thông tin về đơn vị thực hiện kiểm tốn năng lượng
a. Chương trình kiểm toán năng lượng được thực hiện vào ngày: 08/10/201Y – 12/10/201Y.
b. Thành phần nhóm kiểm tốn năng lượng gồm:
- Trung tâm Tiết Kiệm Năng Lượng EEC (ECC)
1. Họ tên: Nguyễn Văn A

2. Họ tên: Nguyễn Phi B

3. Họ tên: Hồng Anh C

Trưởng phịng kỹ thuật
Số chứng nhận kiểm tốn viên
lượng:
201X/01/27,
cấp
25/07/201X
Trưởng nhóm kiểm tốn
Số chứng nhận kiểm tốn viên
lượng:
201X/02/24,
cấp

30/07/201X
Điện thoại: 0989.830.558
Thành viên nhóm kiểm tốn
Số chứng nhận kiểm tốn viên
lượng:
201X/02/23,
cấp
30/07/201X

- Công ty cán thép Q:
1. Họ tên: Huỳnh Trung D
ECC

Chức vụ: Tổng giám đốc

năng
ngày:
năng
ngày:

năng
ngày:


BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

2. Họ tên: Đào Duy Tuấn Hưng
3. Họ tên: Trương Bá Dinh

Chức vụ: Phó phịng Kỹ thuật

Chức vụ: Phó phịng Kỹ thuật

Ngồi ra nhóm kiểm tốn năng lượng cũng đã nhận được sự hỗ trợ tích cực từ Ban
Giám đốc và nhân viên các phòng ban trực thuộc doanh nghiệp.
c. Phạm vi kiểm tốn năng lượng: Tồn Cơng ty
d. Phương pháp thực hiện:
- Kiểm toán năng lượng là hoạt động khảo sát, đo đạc, trao đổi với cán bộ Công ty,
thu thập số liệu thực tế và phân tích dữ liệu tiêu thụ năng lượng của đối tượng cần kiểm toán
năng lượng (doanh nghiệp, tịa nhà, quy trình sản xuất hay một hệ thống…).
- Mục tiêu của kiểm toán năng lượng là: đánh giá hiện trạng sử dụng năng lượng hiện
nay của Cơng ty, phân tích ưu và nhược điểm, trên cơ sở đó tìm ra các cơ hội tiết kiệm năng
lượng, xây dựng các giải pháp sử dụng năng lượng hiệu quả, kế hoạch triển khai các giải
pháp tiết kiệm năng lượng nhằm giúp cho Doanh nghiệp nắm rõ được tình trạng sử dụng
năng lượng hiện nay và giải pháp thực hiện sao cho tiết kiệm năng lượng cũng như định
hướng được trong tương lai khi đầu tư xây dựng và mua thiết bị mới cho hợp lý.
- Trình tự thủ tục thực hiện kiểm toán năng lượng:

ECC


BÁO CÁO KIỂM TỐN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

Hình 1: Trình tự thủ tục thực hiện kiểm tốn năng lượng

ECC


BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

e. Thiết bị đo được sử dụng trong quá trình kiểm toán năng lượng:

Bảng 4: Danh mục các thiết bị đã sử dụng trong kiểm toán năng lượng
Tên
STT thiết bị Mã hiệu
đo
1
Máy
CW240-1
đo điện
đa
năng

Nước
sản
xuất
Nhật

2

Máy
CW240-2
đo điện
đa
năng

Nhật

3

Máy
CW240-3

đo điện
đa
năng

Nhật

4

Máy
Hioki
Nhật
đo điện
cầm
tay
Lux kế TES1330A Nhật

5
6

Máy
Testo
đo
435-2
khơng
khí đa
năng

Đức

7


Súng
Testo
đo
830-T1
nhiệt
độ
Thiết
Testo
bị phân
tích khí
thải

Đức

8

ECC

Đức

Cơng dụng

Phạm vi đo

Độ chia
nhỏ nhất

Đo và sao lưu
tự động các

thông số về
điện (U, I, P,
cos ϕ ,...)
Đo và sao lưu
tự động các
thông số về
điện (U, I, P,
cos ϕ ,...)
Đo và sao lưu
tự động các
thông số về
điện (U, I, P,
cos ϕ ,...)
Đo tức thời các
thông số về
điện (U, I, P,
cos ϕ ,...)
Đo độ rọi

0 ÷ 3000A
0 ÷ 1000V

0,1%A
0,1%V

0 ÷ 3000A
0 ÷ 1000V

0,1%A
0,1%V


0 ÷ 3000A
0 ÷ 1000V

0,1%A
0,1%V

1000A
600V

0,1A
0,1V

20 ÷ 20000lux

0,1lux

Đo các thông
số:
+ Nhiệt độ
+ Độ ẩm
+ Vận tốc gió
(tùy theo que
đo gắn vào)
Đo nhiệt độ
khơng tiếp xúc
bằng
hồng
ngoại
Đo thành phần

khí thải và hiệu
suất cháy

Nhiệt độ -20 ÷ 400oC
Độ ẩm 0 ÷ 100%RH
Vận tốc 0 ÷ 40m/s

0,1oC
0,1%RH
0,01m/s

-30 ÷ 400oC

0,5oC

0 ÷ 21% O2
0 ÷ 10000ppmCO
0 ÷ 25% CO2
0 ÷ 5000ppmSO2
0 ÷ 120%

0.01%
1ppm
0.01%
1ppm
0.1%


BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP


CHƯƠNG III : HOẠT ĐỘNG CỦA CƠNG TY
3.1. Tình hình sản xuất
Nguyên liệu: Phôi thép (tấn); Sản phẩm: Thép thanh (tấn)
Bảng 5 : Bảng thống kê nguyên liệu và sản lượng sản phẩm năm 201X
Tháng

Phơi thép
(tấn)
1,830
1
3,850
2
6,824
3
4,278
4
6,673
5
1,573
6
2,103
7
8
4,900
5,821
9
4,872
10
4,635
11

7,435
12
Cả năm
54,794
Trung bình tháng
4,566
Tháng lớn nhất
7,435
Tháng nhỏ nhất
1,573
Dao động lớn nhất so với TB 65.55%

Thép thanh và thép cuộn
(tấn)
1,709
3,613
6,399
4,012
6,246
1,492
1,971
4,515
5,492
4,562
4,407
7,038
51,456
4,288
7,038
1,492

65.21%

(Số liệu do phía doanh nghiệp cung cấp)

Hình 2 – Biểu đồ sản lượng sản phẩm năm 201X

ECC

Tỷ lệ Nguyên liệu/
Sản phẩm
1.071
1.066
1.066
1.066
1.068
1.055
1.067
1.062
1.060
1.068
1.052
1.056
1.065
1.085
1.052
1.90%


BÁO CÁO KIỂM TỐN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP


Hình 3 – Biểu đồ tỷ lệ nguyên liệu trên sản phẩm thép năm 201X

3.2. Chế độ vận hành
Bảng 6 : Số giờ vận hành trong năm của các phân xưởng
STT Khu vực/phân xưởng Số giờ hoạt động (giờ/năm)
1
Phân xưởng sản xuất 4400
2
Khu vực văn phòng 1760

ECC


BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

CHƯƠNG IV : MƠ TẢ CÁC Q TRÌNH TRONG DÂY CHUYỀN CƠNG NGHỆ
4.1. Quy trình sản xuất
4.1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất
NUNG THÉP
HỒI LỊ
KIỂM SỐT
NHIỆT

CÁN THƠ

CẮT ĐẦU

CÁN TRUNG

CÁN TINH

LÀM NGUỘI
KHƠNG KHÍ

Blockmill

LÀM NGUỘI
CƯỠNG BỨC

CẮT PHÂN
ĐOẠN

MÁY QUẤN

KIỂM TRA
SP

ĐĨNG BĨ

Hình 4 – Sơ đồ quy trình sản xuất
ECC

LÀM NGUỘI
SẢN PHẨM


BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

4.1.2. Mơ tả quy trình sản xuất
*Mơ tả quy trình cán thép:
Phôi thép được nhập vào kho, được kiểm tra phân tích thành phần kim loại để phân

loại, thử cơ tính và cắt phơi trước khi đưa vào lị nung phơi liên tục. Tại lị nung, phơi được
gia nhiệt đến nhiệt độ thích hợp và được đưa sang chuyền cán: cán thô, cán trung, cán tinh.
Thép sau khi cán được để nguội và lưu kho. Đối với sản phẩm là thép thanh, có sử dụng làm
nguội cưỡng bức, sau đó làm nguội bằng khơng khí, rồi cắt phân đoạn. Đối với sản phẩm là
thép cuộn, trước quá trình làm nguội cưỡng bức là Blockmill, rồi cuốn thành cuộn.
*Năng lượng sử dụng trong quy trình sản xuất chủ yếu là điện năng và dầu FO
(hoặc dầu điều)
+ Điện năng cung cấp cho:
- Động cơ các máy cán: cán thô, cán trung, cán tinh
- Các thiết bị phụ trợ: Thiết bị chiếu sáng, Quạt lị nung, Bơm nước giải nhiệt, Máy
nén khí, Các băng tải
- Thiết bị điện văn phòng,…
+ Dầu FO (dầu điều) cung cấp cho:
- Lị nung phơi thép.
4.2. Tiềm năng tiết kiệm năng lượng được phát hiện tại các hệ thống thiết bị
*Các giải pháp tiết kiệm năng lượng mà Công ty đã thực hiện:
- Nâng cao ý thức tiết kiệm năng lượng cho tồn thể cơng nhân viên
- Thực hiện các công cụ nâng cao năng suất, chất lượng: ISO 9001 (Hệ thống quản lý
chất lượng).
- Thực hiện các chỉ tiêu quản lý năng lượng: Suất tiêu hao phôi/Đơn vị sản phẩm;
Suất tiêu hao năng lượng/Đơn vị sản phẩm.
- Các giải pháp tiết kiệm năng lượng cụ thể như sau:
Bảng 7 : Các giải pháp tiết kiệm năng lượng Công ty đã thực hiện
Số TT
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
ECC

Tên giải pháp
Tách mỗi bộ đèn sử dụng một công tắc
Tận dụng chiếu sáng tự nhiên cho phân xưởng sản xuất
Sử dụng đèn Compact thay cho đèn Cao áp Thủy ngân
Cài đặt nhiệt độ máy lạnh > 250C
Tắt máy lạnh khi đi ăn cơm trưa
Lắp đồng hồ điện cho các cụm thiết bị
Lắp tụ bù cho thiết bị điện hạ thế
Vận hành sản xuất tránh giờ cao điểm
Không vận hành thử máy khi giao ca )vận hành không tải)
Lắp biến tần điều khiển cụm máy nén khí
Lắp biến tần cho động cơ quạt hút lị nung 75kW


BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

*Một số chỉ tiêu quản lý năng lượng mà Công ty có thể xem xét thực hiện:
- Tổng thể Cơng ty: Chi phí năng lượng trên Doanh thu, Chi phí năng lượng/Lợi
nhuận.
- Cụm thiết bị sản xuất: Lưu trữ Catalog của thiết bị, Lưu trữ Nhật ký vận hành, Thời
gian chạy máy/Thời gian được lập theo kế hoạch (A > 90%), Sản phẩm đạt chất lượng/Tổng
số sản phẩm (Q > 99%), Công suất thực tế/Công suất thiết kế (E > 95%), Hiệu suất thiết bị
toàn bộ (OEE = A*Q*E > 85%).

- Thiết bị phụ trợ: Tiêu hao điện/m3 khí nén, Rị rỉ khí nén (<10%).
- ISO 50,001 là Hệ thống quản lý năng lượng có thể giúp Cơng ty quản lý tốt hơn các
chỉ tiêu trên.
*Một số giải pháp tiết kiệm năng lượng mà Cơng ty có thể xem xét thực hiện:
- Hệ thống khí nén:
+ Định kỳ kiểm tra rị rỉ hệ thống khí nén và năng suất máy nén khí
+ Kịp thời khắc phục rị rỉ khí nén
+ Sử dụng máy nén khí hiệu suất cao
- Lị nung:
+ Thay mới bộ thu hồi nhiệt khói thải lị hiện có
+ Đầu tư nâng cao cơng suất lị nung, thay lị hiện có bằng lị nung phơi 6m, cơng
suất 35 tấn/giờ
- Thiết bị sản xuất phân xưởng Cán:
+ Cải tạo thiết bị, dây chuyền cán hiện tại cho phù hợp với lị nung phơi 6m khi đầu
tư thay mới lị nung

ECC


BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

CHƯƠNG V: NHU CẦU VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG
5.1. Cung cấp và tiêu thụ điện
5.1.1. Cung cấp điện
5.1.1.1. Sơ đồ đơn tuyến điện
Sau đây là sơ đồ đơn tuyến điện của Nhà Máy:

Hình 5 – Sơ đồ đơn tuyến điện của Nhà Máy
Sau đây là sơ đồ vị trí đồng hồ điện năng của Nhà Máy:


ECC


BÁO CÁO KIỂM TỐN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

Hình 6 – Sơ đồ vị trí lắp đồng hồ điện năng của Nhà Máy

ECC


BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

5.1.1.2. Thơng số điện tại nguồn cung cấp
Nhóm kiểm tốn đã tiến hành đo đạc các thông số điện tiêu thụ tại các CB tổng và
một số khu vực bên trong Nhà máy. Kết quả đo được trình bày ở phụ lục 10.
Tóm tắt kết quả đo và nhận xét đánh giá:
*CB Biến áp 1600KVA (ngày 10/10/201Y):
Bảng 8 : Bảng tóm tắt kết quả đo các thông số điện tại CB Biến áp 1600KVA
Thơng
số
điện

Điện áp:
U (V)

Tần số:
f (Hz)
Sóng hài:
THDF (%)
Cường độ

dịng điện:
I (A)
Hệ số
công suất:
cos ϕ
Công suất
tác dụng:
P (kW)
Công suất
biểu kiến:
S (kVA)

ECC

Phạm vi dao động
Nhỏ
nhất

394

Lớn
nhất

417

Trung
bình

405


49.68 50.41 50.07

0.80
251

0.69

2.20

1.54

1,139 771

0.99

0.88

Đánh giá các thơng số điện
Các tiêu chí đánh giá
Tỷ lệ dao động điện áp
lớn nhất so với mức
điện áp danh định 400V
Tỷ lệ giữa độ lệch điện
áp lớn nhất giữa 3 pha
và điện áp điện áp danh
định 400V
Độ lệch tần số lớn nhất
so với mức tần số
danh định 50Hz
Độ lệch tần số T.Bình

so với mức tần số
danh định 50Hz
Độ lớn của sóng hài
Tỷ lệ giữa độ lệch cường
độ dòng điện lớn nhất
giữa 3 pha và cường
độ dòng điện định mức

Đơn
vị

Mức
ổn định
(cho
phép)

4.15

%

± 5%

0.45

%

<3%

0.41


Hz

± 0.5Hz

0.07

Hz

± 0.2Hz

2.20

%

<5%

9.70

%

<10%

Mức
thực
tế

Hệ số cơng suất TB
0.88

207


226

641

748

>0.86

477

541

Tỷ lệ giữa phụ tải T.Bình
và công suất định mức
của CB
Tỷ lệ giữa phụ tải đỉnh
và công suất định mức
của CB

33.81

%

<90%

46.75

%


<110%


BÁO CÁO KIỂM TỐN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

Hình 7 – Biểu đồ phụ tải của máy biến áp 1600 kVA
*CB Biến áp 5000KVA (ngày 10/10/201Y): Điện áp 3.3 kV
Bảng 9 : Bảng tóm tắt kết quả đo các thông số điện tại CB Biến áp 5000KVA
Phạm vi dao động

Thơng số điện
Cường độ dịng điện: I (A)
Hệ số cơng suất: cos ϕ

Nhỏ nhất
50
0.4

Lớn nhất
650
0.95

Trungbình
200
0.88

*CB Biến áp 1000KVA (ngày 10/10/201Y):
Bảng 10 : Bảng tóm tắt kết quả đo các thơng số điện tại CB Biến áp 1000KVA
Phạm vi dao động


Thông số điện
Cường độ dịng điện: I (A)

Nhỏ nhất
18

Lớn nhất
1374

Hình 8 – Biểu đồ phụ tải của máy biến áp 1600 kVA
*CB Biến áp 1000KVA (ngày 10/10/201Y): Khơng hoạt động
ECC

Trungbình
434


BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

5.1.1.3. Biểu giá điện
Bảng 11 : Biểu giá điện theo giờ
TT

Hạng
mục

Đơn giá điện
(VND/kWh)
05/201Y


1

Giờ bình thường

1,305

2

Giờ cao điểm

2,376

3

Giờ thấp điểm

822
1,100

Giá điện trung bình

1,210

Giờ áp dụng
a. Gồm từ T2 đến T7:
- Từ 04h00 đến 09h30
- Từ 11h30 đến 17h00
- Từ 20h00 đến 22h00
b. Chủ Nhật: Từ 04h đến 22h00
a. Gồm từ T2 đến T7:

- Từ 09h30 đến 11h30 (02h)
- Từ 17h đến 20h (03h)
b. Chủ Nhật: khơng có GCĐ
Tất cả các ngày trong tuần:
Từ 22h00 đến 04h00 (06h)
Tính từ các dữ liệu trên và
biểu thời gian hoạt động (chưa VAT)
Đã tính VAT

5.1.2. Tiêu thụ điện
Bảng 12: Tiêu thụ điện hàng tháng và chi phí tiền điện theo hố đơn trong năm 201X
Thán
g

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cả
năm
Tỷ lệ
%
T.Bìn
h

ECC

Điện theo giờ (kWh)

Tổng
tiền
điện có
VAT
Thấp
Bình
Cao
Thấp
(103VN
điểm
thường
điểm
điểm
D)
59700
213,000 142,353 55,527
42,387
264,294
93,436
462,200 319,450 97,123
93,436
561,010
255,600 757,500 481,092 154,495 181,476 898,769
127,100 464,800 320,803 109,212 90,241
572,282
230,500 758,000 507,713 158,593 163,655 912,957

78,700
233,800 147,655 49,586
55,877
278,430
103,000 398,700 283,354 91,181
73,130
492,432
182,000 591,700 395,364 121,301 129,220 710,474
188,300 668,300 461,352 145,479 133,693 814,576
148,200 503,000 341,107 107,368 105,222 609,067
1,466,53 5,098,81 3,400,24 1,089,86 1,068,33 6,114,29
6
0
3
5
7
0

Bình
thường

Cao
điểm

126,200
319,450
426,500
284,400
450,100
130,900

251,200
350,500
409,000
302,400
3,050,65
0

27,100
97,123
75,400
53,300
77,400
24,200
44,500
59,200
71,000
52,400
581,62
3
11.41
%
28.76%

59.83%

Tổng
(kWh)

Chi phí tiền điện chưa VAT
(103VND/ kWh)


100%

61.17%

505,100

19.61%

19.22%

100%


BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

Lớn
nhất
Nhỏ
nhất
Dao
động

758,000
213,000
57.83%

(Số liệu do doanh nghiệp cung cấp, năng lượng tiêu thụ tháng 11 va 12 đã thất lạc do thay
đổi nhân sự)


Hình 9: Biểu đồ lượng điện tiêu thụ năm 201X
*Suất tiêu hao điện năng:
Bảng 13 : Bảng liệt kê suất tiêu hao điện năng năm 201X
Tháng

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trung bình
Lớn nhất
ECC

Điện tiêu Sản phẩm
thụ
thép
(kWh)
thanh
(tấn)
213,000
1,709
462,200
3,613
757,500

6,399
464,800
4,012
758,000
6,246
233,800
1,492
398,700
1,971
591,700
4,515
668,300
5,492
503,000
4,562

Suất tiêu
hao
(kWh/ tấn
SP)
124.634
127.927
118.378
115.852
121.358
156.702
202.283
131.052
121.686
110.259

126.240
202.283


BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

Nhỏ nhất
Dao động lớn nhất

110.259
60.24%

(Suất tiêu hao điện năng = điện năng tiêu thụ / sản lượng sản phẩm)

Hình 10 – Biểu đồ suất tiêu hao điện năng năm 201X

Hình 11 – Biểu đồ xu hướng suất tiêu hao điện năng theo sản lượng sản phẩm năm 201X
Nhận xét:
- Theo xu hướng suất tiêu hao điện năng theo sản lượng sản phẩm, nhìn chung suất
tiêu hao điện năng có xu hướng giảm khi sản lượng sản phẩm lớn. Dựa vào biểu đồ xu
hướng suất tiêu hao năng lượng có thể phần nào thấy được tiềm năng tiết kiệm điện năng
khi gia tăng sản lượng sản phẩm (thể hiện ở đường xu hướng suất tiêu hao điện hiện tại –
ECC


BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

đường màu vàng) và quản lý bảo trì bảo dưỡng tốt (thể hiện ở đường xu hướng suất tiêu hao
điện dự kiến – đường màu đỏ)
5.1.3. Thiết bị tiêu thụ điện

Bảng 14 : Bảng liệt kê thiết bị điện
STT Tên thiết bị
I
II
III

IV

V

V
VI

Số lượng

Cán thô
Động cơ trung thế
Cán trung
Động cơ trung thế
Cán tinh
Động cơ trung thế
Động cơ DC 3 pha 400V
Động cơ DC 3 pha 600V
Phụ trợ Lò nung
Động cơ quạt hút
Điện trở gia nhiệt
Bơm dầu
Bơm nước giải nhiệt
Bơm nước
Bơm nước

Bơm nước
Bơm nước
Bơm nước
Bơm nước
Bơm nước
Máy nén khí
Máy nén trục vít Hitachi
Thiết bị chiếu sáng
Huỳnh quang 1.2m
Cao áp Natri
Cao áp Natri
Cao áp sodium
Tổng cộng

1
3
2
2
1
1
1
1
4
1
1
1
2
1
1
3

130
60
50
20

Công suất 1 máy Công suất tổng
kW
HP
kW
1,125
1500
1,800
800
2,550
800
400
1000
94
75
16.6
2.2
520
55
45
132
75
15
10
7.5
165

55
43
0.040
0.250
0.400
0.150
6,297

Bảng 15 : Bảng thống kê tỉ lệ % điện năng tiêu thụ theo cụm thiết bị
STT Cụm thiết bị
1
2
3
4
ECC

Cán thô
Cán trung
Cán tinh
Phụ trợ Lị nung

Cơng suất
lắp đặt
(kW)
1,125
1,800
2,550
94

Tỷ lệ %

cơng suất
lắp đặt
40.50%
28.59%
17.87%
8.26%

Cơng suất
tiêu thụ
(kW)
225.0
360.0
510.0
18.8

Tỉ lệ %
công suất
tiêu thụ
38.87%
27.43%
17.15%
7.92%


BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

5
6
7


Bơm nước giải nhiệt
Máy nén khí
Thiết bị chiếu sáng
Tổng cộng

520
165
43
6,297

2.62%
1.49%
0.68%
100%

103.9
82.5
12.0
1,312

6.29%
1.43%
0.91%
100%

(Ghi chú: Công suất tiêu thụ của các cụm thiết bị được ghi nhận trong trường hợp
vận hành điển hình)

Hình 12 – Biểu đồ tỉ lệ % công suất lắp đặt của các cụm thiết bị


Hình 13 – Biểu đồ tỉ lệ % điện năng tiêu thụ của các cụm thiết bị

5.2. Cung cấp và tiêu thụ nhiên liệu
5.2.1. Biểu giá nhiên liệu
Bảng 16 : Bảng liệt kê biểu giá nhiên liệu
Loại nhiên liệu
Dầu FO
Dầu Điều

ECC

Mục đích sử dụng
Thời điểm Đơn giá trung bình
- Nhiên liệu cho lị 1/1
đến 19,000
nung
30/7/201X
- Nhiên liệu cho lị 1/7
đến 11,500
nung
31/12/201X

Đơn vị tính
VND/lít
VND/lít


BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

5.2.2. Tiêu thụ nhiên liệu

Bảng 17: Tiêu thụ nhiên liệu hàng tháng và chi phí nhiên liệu trong năm 201X
Tháng

Dầu FO tiêu thụ
Lượng tiêu Chi phí
thụ
(1000VND)
(lít)
77,091
1,464,729
166,263
3,158,997
302,305
5,743,795
184,253
3,500,807
264,217
5,020,123
63,403
1,204,657
80,167
1,523,173

1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
Cả năm
1,137,699
Trung bình tháng
162,528
Tháng lớn nhất
302,305
Tháng nhỏ nhất
63,403
Dao động lớn nhất so với
TB
86.00%

Dầu điều tiêu thụ
Lượng tiêu Chi phí
thụ
(1000VND)
(lít)

53,121
217,508
256,866
247,507
225,080
370,739
1,370,821

228,470
370,739
53,121
76.75%

(Số liệu do phía doanh nghiệp cung cấp)

Hình 14: Biểu đồ lượng nhiên liệu tiêu thụ năm 201X

ECC

610,892
2,501,342
2,953,959
2,846,331
2,588,420
4,263,499


BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

*Suất tiêu hao nhiên liệu:
Bảng 18 : Bảng liệt kê suất tiêu hao nhiên liệu năm 201X
Tháng

Sản
lượng
(tấn)

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trung bình
Lớn nhất
Nhỏ nhất
Dao động
nhất

1,709
3,613
6,399
4,012
6,246
1,492
1,971
4,515
5,492
4,562
4,407
7,038


lớn

Dầu FO
Lượng
thụ
(lít)
77,091
166,263
302,305
184,253
264,217
63,403
80,167

Dầu điều
tiêu Suất
tiêu Lượng
tiêu Suất
tiêu
hao
thụ
hao
(lít/tấn SP) (lít)
(lít/tấn SP)
45.109
46.018
47.243
45.925
42.302
42.495

53,121
217,508
48.175
256,866
46.771
247,507
54.254
225,080
51.073
370,739
52.677
44.849
50.590
47.243
54.254
42.302
46.771
5.68%
7.55%

(Suất tiêu hao nhiên liệu = nhiên liệu tiêu thụ / sản lượng sản phẩm
Các loại sản phẩm được xem là gần bằng nhau về suất tiêu hao nhiên liệu)

Hình 15 – Biểu đồ suất tiêu hao dầu FO và dầu điều năm 201X
ECC


BÁO CÁO KIỂM TỐN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

Hình 16 – Biểu đồ xu hướng suất tiêu hao dầu FO và dầu điều theo sản lượng năm 201X

Nhận xét:
- Về xu hướng suất tiêu hao nhiên liệu theo sản lượng, mặc dù chưa thể hiện rõ
nhưng nhìn chung suất tiêu hao nhiên liệu có xu hướng giảm khi sản lượng sản phẩm lớn.
Dựa vào biểu đồ xu hướng suất tiêu hao năng lượng có thể phần nào thấy được tiềm năng
tiết kiệm nhiên liệu khi gia tăng sản lượng sản phẩm (thể hiện ở đường xu hướng suất tiêu
hao hiện tại – đường màu vàng và đường màu xanh).
5.3. Suất tiêu hao năng lượng chung
Thông tin về suất tiêu hao năng lượng của Nhà máy năm 201X như sau:
Bảng 19 : Bảng liệt kê suất tiêu hao năng lượng năm 201X
STT

Loại sản phẩm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Thép cuộn Φ6
Thép cuộn Φ8

Thép cuộn Φ10
Thép thanh D10XK
Thép thanh D10
Thép thanh D12XK
Thép thanh D12
Thép thanh D14XK
Thép thanh D14
Thép thanh D16XK
Thép thanh D16
Thép thanh D18
Thép thanh D20
Thép thanh D22

ECC

Điện năng
(kWh/tấn)
151.2
119.6
105.4
160.1
126.3
117.1
100.3
98.2
83.7
87.7
85.3
72.9
74.6

85.8

Dầu điều
(Lít/tấn)
45.5
43.4
42.9
55.5
50.3
54.5
49.1
53.1
51.8
59.1
53.5
53.9
56.3
57.8

Tiêu hao phơi
(%)
1.049
1.045
1.042
1.068
1.060
1.059
1.064
1.060
1.061

1.079
1.067
1.069
1.079
1.061


BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

Dàn máy nung cán RMP
Thông tin cơ bản
Đơn vị
Số liệu
Sản phẩm cán
Thép thanh
Kích thước SP (Dài*Rộng*Cao)
mm
11.7m
Năm đưa vào sản xuất
1998
Năng suất thiết kế
tấn/năm 120,000
Năng suất thực tế
tấn/năm 80,000
Phế cán quay vòng
%
0
Vảy cán
%
0

Bảng 20 : Bảng thông tin dây chuyền sản xuất

Dàn máy nung cán RMP
Nguyên liệu và năng lượng
Đơn vị
Số liệu
Phôi
tấn/tấn SP cán
1.053
Nạp phơi nóng
%
0
Dầu điều (201Y)
kg/tấn SP cán
52.0
Dầu FO (201X)
kg/tấn SP cán
42.2
Điện
kWh/tấn SP cán
116
Nước
m3/tấn SP cán
0
Mức độ tuần hoàn nước
%
100.00%
Bảng 21 : Bảng thông tin suất tiêu hao năng lượng tháng 10/201Y

Bảng 22 : Bảng phân bố năng lượng tiêu thụ

Tiêu hao năng lượng
Năng lượng
Dầu điều
Điện
Tổng
Phần trăm

Đơn vị
GJ/tấn thép
GJ/tấn thép
GJ/tấn thép

Lò EBT & Lò LF & Máy CCM

Máy RMP
2.0540
0.417
2.471
100.00%

Tổng
2.0540
0.417
2.471
100.00%

Phần trăm
83.12%
16.88%
100.00%


Máy RMP
598,000
127,600
725,600

Tổng
598,000
127,600
725,600

Phần trăm
82.41%
17.59%
100.00%

Bảng 23 : Bảng phân bố chi phí năng lượng
Chi phí năng lượng
Năng lượng
Dầu điều
Điện
Tổng
ECC

Đơn vị
VNĐ/tấn thép
VNĐ/tấn thép

Lị EBT & Lò LF & Máy CCM


24


BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG NHÀ MÁY CÁN THÉP

Phần trăm

100.00%

100.00%

Bảng 24 : Bảng so sánh suất tiêu hao năng lượng Công ty cán thép Q với các Nhà máy thép ở Việt Nam (nguồn UNIDO)
Thời điểm khảo Năng suất thực Máy nung cán
Tên Nhà máy
sát
tế
RMP
(năm)
(Tấn/năm)
(GJ/tấn SP cán)
2.471
Thép Q
10/201Y
80,000
Tham chiếu theo năng suất
1.551
Bảng 25 : Bảng so sánh chi phí năng lượng giữa việc dùng dầu FO và dùng dầu điều của Công ty cán thép Q
Nhiên
dụng
Dầu FO

Dầu điều

ECC

liệu

sử Thời điểm khảo Năng suất thực Máy nung cán
sát
tế
RMP
(năm)
(Tấn/năm)
(VNĐ/tấn SP cán)
914,000
201X
80,000
10/201Y
80,000
710,200

25


×