Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bai 21 Moi truong doi lanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MƠN: ĐỊA LÍ</b>



<i><b>Q THẦY,CƠ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A3</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA MIỆNG</b>



<b>Câu 1: Nguyên nhân diện tích hoang mạc đang ngày </b>


<b>càng mở rộng? Biện pháp hạn chế?</b>



<b>Câu 2: Ở hoang mạc người ta nuôi lạt đà dùng để:</b>


a. Lấy lông và thịt



b.

Lấy sữa và da



c.

Vận chuyển hàng hóa và bn bán



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chương IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH



HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH.



<b>Tiết 22 – Bài 21: MƠI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b>


<b>1. Đặc điểm của mơi trường</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- <b>Ranh giới đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vịng cực đến </b>
<b>hai cực.</b>


<b>H21.1- Lược đồ mơi trường đới lạnh </b>
<b>ở vùng cực Bắc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>H21.1- Lược đồ môi trường đới lạnh ở </b>
<b>vùng cực Bắc</b>



<b>Quan sát H21.1 và 21.2, hãy cho biết đặc điểm khác biệt </b>
<b>nhất giữa đới lạnh ở vùng cực Bắc và vùng cực Nam là gì? </b>


-<b> Vùng cực Bắc trung tâm là Bắc Băng dương </b>


-<b><sub> Vùng cực Nam trung tâm là lục địa Nam cực</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 22 – Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b>


<b>1. Đặc điểm của mơi trường</b>


<b>a. Vị trí</b>


- <b>Ranh giới đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến </b>
<b>hai cực.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>THẢO LUẬN NHÓM: 4 NHÓM – 3 PHÚT</b>
<b>(Kỹ thuật khăn trải bàn)</b>


<b>Nhóm 1,2: Quan sát biểu đồ H21.3, nêu diễn biến nhiệt độ </b>
<b>trong năm ở đới lạnh?</b>


<b>Nhóm 3,4: Quan sát biểu đồ H21.3, nêu diễn biến lượng </b>
<b>mưa trong năm ở đới lạnh?</b>


<b>Tháng </b>
<b>Cao </b>
<b>nhất</b>
<b>Tháng </b>
<b>Thấp </b>


<b>nhất</b>
<b>Biên </b>
<b>độ </b>
<b>nhiệt</b>
<b>Số tháng </b>
<b>> 00<sub>C</sub></b>


<b>Số </b>
<b>tháng </b>
<b><00<sub>C</sub></b>


<b>Nhận xét</b>


<b>Lượng mưa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <b><sub>Nhiệt độ </sub></b>


<b><sub> Lượng mưa </sub></b>


<b>Lượng mưa </b>


<b>trung bình năm</b> <b>Tháng mưa nhiều Tháng mưa ít</b> <b>Nhận xét</b>


<b>133 mm</b> <b>Tháng 7,8:</b>
<b> dưới 20 mm</b>


<b>Các tháng cịn </b>
<b>lại, mưa tuyết</b>


<b>Mưa rất ít, </b>


<b>chủ yếu mưa </b>


<b>tuyết.</b>


<b>Tháng </b>


<b>cao nhất</b> <b>Tháng thấp nhất</b> <b>Biên độ nhiệt</b> <b>Số tháng có nhiệt độ > 00<sub>C</sub></b>


<b>Số tháng có </b>
<b>nhiệt độ < 0<sub>C</sub></b>


<b>Nhận xét</b>


<b>T7 </b>
<b> 90<sub>C</sub></b>


<b>3,5 tháng</b>


<b>Từ t6– giữa t9 </b>


<b>8,5 tháng </b>
<b>giữa t9 - t5 </b>
<b>400<sub>C</sub></b>


<b>T2</b>
<b>-310 C</b>


<b>Lạnh </b>
<b>quanh </b>
<b>năm</b>



<b>- Khí hậu: vô cùng lạnh lẽo, khắc nghiệt.</b>
<b>+ Mùa đông dài, nhiệt độ luôn dưới -100C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 22 – Bài 21: MƠI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b>


<b>1. Đặc điểm của mơi trường</b>


<b>a. Vị trí</b>


- - <b>Ranh giới đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vịng cực đến </b>
<b>hai cực.</b>


<b>b. Đặc điểm</b>


- Khí hậu: vô cùng lạnh lẽo, khắc nghiệt.
<b>+ Mùa đông dài, nhiệt độ luôn dưới -100<sub>C</sub></b>


<b>+ Mùa hạ ngắn, nhiệt độ không vượt quá 100C</b>


<b>+ Biên độ nhiệt trong năm và ngày đêm rất lớn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>+ Băng trôi: là sự nứt vỡ từ biển băng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tháng 4/1912, con tàu Titanic huyền thoại được hạ
thủy.

Titanic đã đắm do đâm vào một tảng băng trôi,



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 22 – Bài 21: MƠI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b>


<b>1. Đặc điểm của mơi trường</b>


<b>a. Vị trí</b>



<b>b. Đặc điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Sự thích nghi của động vật và thực vật đối với môi trường</b>


<b>Quan sát hình: Hãy so sánh sự giống và khác nhau của thực </b>
<b>vật ở 2 đài nguyên Bắc Âu và Bắc Mĩ?</b>


- <b>Thực vật chỉ phát triển vào mùa hè ngắn ngủi.</b>


<b>- </b>

<b>Cây cối còi cọc, thấp lùn, mọc xen lẫn rêu và địa y</b>


<b>Giống nhau: cây cối ít, thấp lùn, phát triển vào mùa hè</b>


Đài nguyên tại Greenland Cây liễu lùn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 <b>- Động vật: tuần lộc, chim cánh cụt, hải cẩu, gấu trắng,…</b>
 <b>- Chúng thích nghi do có lớp mỡ dày, bộ lơng dày, bộ lông </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 <b>- Động vật: tuần lộc, chim cánh cụt, hải cẩu, gấu </b>


<b>trắng,…</b>


<b>- Chúng thích nghi do có lớp mỡ dày, bộ lông </b>



<b>dày, bộ lông không thấm nước, …</b>



<b> - Sống theo bầy đàn, di cư và ngủ đông</b>


<b>2. Sự thích nghi của động vật và thực vật đối với môi trường</b>



- <b>Thực vật chỉ phát triển vào mùa hè ngắn ngủi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>


<b> Câu 1.Tính chất khắc </b>


<b>nghiệt của khí hậu đới </b>
<b>lạnh thể hiện như thế </b>
<b>nào? </b>


<b>+ Mùa đơng dài, nhiệt độ </b>
<b>ln dưới -100<sub>C</sub></b>


<b>+ Mưa rất ít, phần lớn </b>
<b>dưới dạng mưa tuyết </b>
<b>(trừ mùa hạ).</b>


<b>+ Biên độ nhiệt trong </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 2: Đới lạnh được gọi là hoang mạc lạnh </b>


<b>của</b>



<b> Trái Đất vì :</b>



<b>a. Lượng mưa trong năm ít <500 mm, rất khơ </b>


<b>hạn</b>



<b>b. Khí hậu khắc nghiệt, biên độ nhiệt năm </b>

<b>và</b>



<b> ngày lớn</b>




<b>c. Có rất ít người sinh sống, thực động vật </b>


<b>nghèo nàn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Đóng vai là các nhà thám hiểm tới đới lạnh. </b>


<b>Chúng ta cần mang theo những vật dụng cần </b>


<b>thiết nào? </b>



-

<b><sub> Lương thực, thực phẩm </sub></b>


-

<b><sub> Đồ đi trên băng tuyết </sub></b>



<b> (Ủng, xe trượt, kính </b>


<b>râm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>*Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>



<b>- Chuẩn bị bài 22: Hoạt động kinh tế của con người ở </b>


<b>đới lạnh.</b>



<b>+ Quan sát H22.1, nêu tên các dân tộc sinh sống ở </b>


<b>phương Bắc</b>



<b>+ Tài nguyên chính ở đới lạnh? Vấn đề cần quan tâm </b>


<b>trong khai thác tài nguyên ở đới này?</b>



<b>*Đối với bài học ở tiết học này:</b>



-

<b>Học thuộc bài, làm bài tập 4/ trang 70 SGK</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> “Cuộc sống trong ngôi nhà băng thật chẳng tiện </b>


<b>nghi chút nào nhưng con người vẫn phải sống cho </b>
<b>qua mùa đông giá lạnh từ - 300C đến – 400C. Nhà </b>


<b>băng là nơi cư trú tốt nhất cho người I-nuc, các chú </b>
<b>chó và lương thực của họ. Nhờ có ngọn đèn mỡ hải </b>
<b>cẩu thắp liên tục, nhiệt độ trong nhà ln duy trì từ </b>


<b>00C đến 20C. Vào nhà, người ta phải cởi bỏ bộ quần </b>


<b>áo khốc ngồi bằng da và lông thú đã lạnh cứng </b>
<b>lại, để tránh băng tan làm ướt người. Cơ thể cần </b>


<b>luôn khô ráo mới chống được cái lạnh. Đối với </b>


<b>chúng tôi điều đáng sợ nhất trong ngôi nhà là sự </b>
<b>hỗn tạp của hơi người. Trên trần chỉ có một lỗ </b>
<b>thông hơi nhỏ cho cả ngôi nhà đông đúc, lối ra vào </b>
<b>đã bị đống quần áo nút kín lại”. </b>


<b> “Cuộc sống trong ngôi nhà băng thật chẳng tiện </b>


<b>nghi chút nào nhưng con người vẫn phải sống cho </b>
<b>qua mùa đông giá lạnh từ - 300C đến – 400C. Nhà </b>


<b>băng là nơi cư trú tốt nhất cho người I-nuc, các chú </b>
<b>chó và lương thực của họ. Nhờ có ngọn đèn mỡ hải </b>
<b>cẩu thắp liên tục, nhiệt độ trong nhà ln duy trì từ </b>


<b>00C đến 20C. Vào nhà, người ta phải cởi bỏ bộ quần </b>



<b>áo khốc ngồi bằng da và lông thú đã lạnh cứng </b>
<b>lại, để tránh băng tan làm ướt người. Cơ thể cần </b>


<b>luôn khô ráo mới chống được cái lạnh. Đối với </b>


<b>chúng tôi điều đáng sợ nhất trong ngôi nhà là sự </b>
<b>hỗn tạp của hơi người. Trên trần chỉ có một lỗ </b>
<b>thông hơi nhỏ cho cả ngôi nhà đông đúc, lối ra vào </b>
<b>đã bị đống quần áo nút kín lại”. </b>


<b>Cuộc sống trong ngôi nhà băng của người I-nuc</b>



<b>Cuộc sống trong ngôi nhà băng của người I-nuc</b>


<b>Cuộc sống trong ngôi nhà băng của người I-nuc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Nhà tuyết </b> <b><sub>Nhà băng của người I-nuc ở Bắc </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1/ Dựa vào hiểu biết của em, hãy chứng minh rằng </b>
<b>Việt Nam thuộc kiểu môi trường nhiệt đới gió mùa?</b>


<b>- Nhiệt độ trung bình trên 20oC. Biên độ nhiệt trung </b>


<b>bình năm khoảng 8oC.</b>


<b>- Lượng mưa trung bình năm khoảng 1000mm.</b>


<b>- Đặc điểm nổi bật là nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo </b>
<b>mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường.</b>


<b>- Nhịp điệu mùa có ảnh hưởng lớn đến tự nhiên, tạo sự đa </b>


<b>dạng và phong phú của sinh vật. Thảm thực vật khác nhau </b>
<b>tùy thuộc lượng mưa và phân bố mưa trong năm:</b>


<b>+ Ở những nơi mưa nhiều, rừng có nhiều tầng; trong rừng </b>
<b>có một số cây rụng lá vào mùa khô.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Quốc gia <b>GDP/người </b>
<b>(USD)</b>


<b>chỉ số HDI</b> <b>Tỉ lệ tử </b>
<b>vong của </b>
<b>trẻ em (‰)</b>


Ni-giê 415 0,337 54


Hoa Kì 53042 0,914 5,4


Nhật Bản 38663 0,890 1,9


Thái Lan 6226 0,722 11,0


Việt Nam 1907 0,638 15,0


Ô-xtrây-li-a 67627 0,933 3,3


2/ Dựa vào kiến thức đã học và các số liệu trong bảng , sắp
xếp các quốc gia ở bảng thành hai nhóm: các nước phát


triển và các nước đang phát triển



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>- Để phân loại và đánh giá trình độ phát triển kinh tế - </b>
<b>xã hội của các quốc gia trên thế giới, người ta dựa </b>
<b>vào ba chỉ tiêu:</b>


+ Thu nhập bình quân đầu người: trên 20.000
USD/năm là nước phát triển, dưới 20.000 USD/năm là
nước đang phát triển.


+ Tỉ lệ tử vong trẻ em: rất thấp là nước phát triển, khá
cao là nước đang phát triển.


+ Chỉ số phát triển con người: gần bằng 1 là nước
phát triển, dưới 0,7 là nước đang phát triển.


<b>- Chính vì thế:</b>


+ Các nước phát triển: Hoa Kì, Nhật Bản, Ô-xtrây-li-a


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×