Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Tải Đề cương câu hỏi cuộc thi kiến thức Khi tôi 18 - Đề cương câu hỏi pháp luật dành cho thanh niên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.19 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG CÂU HỎI PHÁP LUẬT CHO THANH NIÊN</b>
<b>I. Luật bầu cử</b>


<b>Câu 1: Tính đến ngày bầu cử được cơng bố, cơng dân nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đủ</b>
<b>bao nhiêu tuổi thì có quyền bầu cử?</b>


<b>A. 18</b> B. 20 C. 21 D. 19


<b>Câu 2: Tính đến ngày bầu cử được cơng bố, cơng dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đủ</b>
<b>bao nhiêu tuổi thì có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp?</b>


A. 18 B. 20 <b>C. 21</b> D. 19


<b>Câu 3: Trong những các luật sau luật nào nêu rõ và chính xác các tiêu chuẩn của đại biểu Quốc hội?</b>
A. Luật bầu cử Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân.


<b>B. Luật tổ chức Quốc hội</b>
C. Luật dân sự


D. Luật hình sự


<b>Câu 4: Trong những các luật sau luật nào nêu rõ và chính xác các tiêu chuẩn của đại biểu Hội đồng</b>
<b>nhân dân?</b>


A. Luật bầu cử Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
B. Luật tổ chức Quốc hội


C. Luật dân sự


<b>D. Luật tổ chức chính quyền địa phương</b>



<b>Câu 5: Theo luật Bầu cử Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp thì ngày bầu cử phải là ngày</b>
<b>thứ mấy trong tuần chủ nhật và được công bố chậm nhất là bao nhiêu 115 ngày trước ngày bầu cử.</b>
A. Thứ 7 và 115 ngày <b>B. Chủ nhật và 115 ngày</b>


C. Thứ 7 và 150 ngày D. Chủ nhật và 150 ngày.


<b>Câu 6: Cơ quan nào quyết định ngày bầu cử toàn cuốc đối với bầu cử đại biểu Quốc hội, bầu cử đại</b>
<b>biểu Hội đồng nhân dân các cấp</b>


A. Mặt trận Tổ quốc <b>B. Quốc hội</b>


C. Nhà nước D. Chính phủ


<b>Câu 7: Cơ quan nào tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội</b>


A. Mặt trận Tổ quốc B. Quốc hội


<b>C. Hội đồng bầu cử quốc gia</b> D. Chính phủ


<b>Câu 8: Cơ quan nào chỉ đạo và hướng dẫn công tác bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp</b>
A. Hội đồng nhân dân cùng cấp B. Quốc hội


<b>C. Hội đồng bầu cử quốc gia</b> D. Chính phủ


<b>Câu 9: Nhận định nào sau đây là đúng về khu vực bầu bỏ phiếu Bầu cử Đại biểu Quốc hội và khu vực</b>
<b>bỏ phiếu Bầu cử Đại biểu hội đồng nhân dân các cấp?</b>


<b>A. Khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội đồng thời là khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân</b>
dân các cấp.



B. Khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội bắt buộc phải khác khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Hội
đồng nhân dân các cấp.


C. Khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội và khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các
cấp phải cách xa nhau từ 500m đến 1km.


D. Khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội và khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các
cấp có thể gần nhau nhưng khơng gần hơn 200m.


<b>Câu 10: Ngoại trừ miền núi, vùng cao, hải đảo và nhưng nơi dân cư khơng tập trung thì mỗi khu vực</b>
<b>bỏ phiếu phải có bao nhiêu cử tri?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Có từ bốn trăm đến bốn nghìn cử tri D. Có từ ba trăm đến ba nghìn cử tri


<b>Câu 11: Trong các trường hợp sau trường hợp nào có thể thành lập khu vực bỏ phiếu riêng?</b>
A. Đơn vị vũ trang nhân dân;


B. Bệnh viện, nhà hộ sinh, nhà an dưỡng, cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi có
từ năm mươi cử tri trở lên;


C. Cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc, trại tạm giam.
<b>D. Tất cả các trường hợp trên câu A, B và C</b>


<b>Câu 12: Điền vào dấu “……” để được qui định đúng về việc xác định khu vực bỏ phiếu?</b>


“ Việc xác định khu vực bỏ phiếu do …... quyết định và được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê chuẩn. Đối
với huyện khơng có đơn vị hành chính xã, thị trấn thì việc xác định khu vực bỏ phiếu do Ủy ban nhân dân
huyện quyết định”


<b>A. Ủy ban nhân dân cấp xã/phường</b> B. Ủy ban nhân dân cấp thành phố


C. Do Đảng ủy xã/phường D. Do Đoàn thanh niên


<b>Câu 13: Theo điều 14 của Luật Bầu cử Đại biểu Quốc hội và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp thì</b>
<b>Hội đồng Bầu cử quốc gia có bao nhiêu nhiệm vụ, quyền hạn chung?</b>


A. 3 nhiệm vụ, quyền hạn <b>B. 6 nhiệm vụ, quyền hạn</b>
C. 9 nhiệm vụ, quyền hạn D. 12 nhiệm vụ, quyền hạn


<b>Câu 14: Quyền hạn đặc biệt của Hội đồng bầu cử quốc gia khi ở đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân</b>
<b>dân có vi phạm luật nghiêm trọng là gì?</b>


A. Chỉ đạo, hướng dẫn việc thực hiện các quy định, của pháp luật về bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân.
B. Hướng dẫn hoạt động của các tổ chức phụ trách bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân.


C. Kiểm tra việc tổ chức bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân.


<b>D. Hủy bỏ kết quả bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân và quyết định ngày bầu cử lại ở khu vực bỏ phiếu, đơn</b>
vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân có vi phạm pháp luật nghiêm trọng.


<b>Câu 15: Tổ bầu cử được thành lập khi nào?</b>
<b>A. Chậm nhất là 50 ngày trước ngày bầu cử</b>
B. Chậm nhất là 60 ngày trước ngày bầu cử
C. Chậm nhất là 40 ngày trước ngày bầu cử
D. Chậm nhất là 80 ngày trước ngày bầu cử


<b>Câu 16: Tổ bầu cử khơng có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây?</b>
A. Phụ trách công tác bầu cử trong khu vực bỏ phiếu;


B. Bố trí phòng bỏ phiếu, chuẩn bị hòm phiếu;



C. Nhận tài liệu và phiếu bầu cử từ Ban bầu cử; phát thẻ cử tri, phiếu bầu cử có đóng dấu của Tổ bầu cử cho
cử tri;


<b>D. Hủy bỏ kết quả bầu cử khi tự xác nhận q trình bầu cử có sai phạm</b>


<b>Câu 17: Nêu các nguyên tắc hoạt động của các tổ chức phụ trách bầu cử ở địa phương?</b>


A. Các tổ chức phụ trách bầu cử ở địa phương hoạt động theo chế độ tập thể, quyết định theo đa số. Các
cuộc họp được tiến hành khi có ít nhất hai phần ba tổng số thành viên tham dự; các quyết định được thơng
qua khi có q nửa tổng số thành viên biểu quyết tán thành.


B. Cơ quan có thẩm quyền thành lập tổ chức phụ trách bầu cử có quyền trưng tập cán bộ, công chức, viên
chức của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập để giúp thực
hiện các công việc liên quan đến tổ chức bầu cử.


<b>C. Cả hai ý A và B</b>


D. Cơ quan có quyền hủy phiếu bầu, lập danh sách ứng cử viên, tổ chức cho nhân dân bầu lại hoặc hủy kết
quả bầu cử khi cần thiết. Có quyền cho phép hay trục xuất cử tri.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Chỉ một </b> B. Hai


C. Phụ thuộc vào số lần đi bầu của công dân D. Phụ thuộc vào số điểm bầu cử mà công dân đến.
<b>Câu 19: Điều 30 của luật Bầu cử Đại biểu Quốc hôi, Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp quy định nội</b>
<b>dung nào sau đây?</b>


<b>A. Những trường hợp khơng được ghi tên, xóa tên hoặc bổ sung tên vào danh sách cử tri </b>
B. Những trường hợp không được ghi tên


C. Những trường hợp xóa tên trong danh sách cử tri



D. Những trường hợp không được ghi tên hoặc bổ sung tên vào danh sách cử tri


<b>Câu 20: Cử tri là người đang bị tạm giam, tạm giữ, người đang chấp hành biện pháp đưa vào cơ sở</b>
<b>giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc được ghi tên vào danh sách cử tri để bầu đại biểu Quốc</b>
<b>hội và đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh tại đâu?</b>


<b>A. Nơi người đó đang bị tạm giam, tạm giữ, đang chấp hành biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ</b>
sở cai nghiện bắt buộc.


B. Tại địa chỉ đăng ký thường trú


C. Tại UBND phường nơi người thân cư trú


D. Tại UBND phường nơi người đó cư trú trước khi đi cai nghiên, bị tam giam, tại dữ
<b>Câu 21. Những trường hợp không được ghi tên vào danh sách cử tri?</b>


<b>A. Người đang bị tước quyền bầu cử theo bản án, quyết định của Tịa án đã có hiệu lực pháp luật, người bị</b>
kết án tử hình đang trong thời gian chờ thi hành án, người đang chấp hành hình phạt tù mà khơng được
hưởng án treo, người mất năng lực hành vi dân sự.


B. Người đi xa chưa biết có thể trở về thực hiện nghĩa vụ bầu cử, người có cơng việc được điều động đi xa.
C. Người đang trong giai đoạn thụ án, người đang có đơn tố tụng, người đang tham gia tố tụng


D. Người đã đủ 18 tuổi nhưng có cuộc sống phụ thuộc vào gia đình hoặc người bảo trợ.
<b>Câu 22. Những trường hợp nào sau đây bị thu hồi thẻ cử tri</b>


<b>A. Người đã có tên trong danh sách cử tri mà đến thời điểm bắt đầu bỏ phiếu bị Tòa án tước quyền bầu cử,</b>
phải chấp hành hình phạt tù hoặc mất năng lực hành vi dân sự



B. Người đi xa chưa biết có thể trở về thực hiện nghĩa vụ bầu cử, người có cơng việc được điều động đi xa.
C. Người đang trong giai đoạn thụ án, người đang có đơn tố tụng, người đang tham gia tố tụng


D. Người đã đủ 18 tuổi nhưng có cuộc sống phụ thuộc vào gia đình hoặc người bảo trợ.


<b>Câu 23. Danh sách cử tri được niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã phải đảm bảo về mặt thời</b>
<b>gian như thế nào?</b>


<b>A. Chậm nhất là 40 ngày trước ngày bầu cử</b>
B. Chậm nhất là 30 ngày trước ngày bầu cử
C. Chậm nhất là 20 ngày trước ngày bầu cử
D. Chậm nhất là 10 ngày trước ngày bầu cử


<b>Câu 24. Trong trường hợp nào thì cử tri có thể bỏ phiếu ở nơi khác?</b>


<b>A. Nếu cử tri vì đi nơi khác, không thể tham gia bỏ phiếu ở nơi đã được ghi tên vào danh sách cử tri thì có</b>
quyền xin giấy chứng nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi mình, đã có tên trong danh sách cử tri để được
bổ sung tên vào danh sách cử tri và tham gia bỏ phiếu bầu đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh ở nơi mình có thể tham gia bỏ phiếu.


B. Nếu cử tri vì đi nơi khác, khơng thể tham gia bỏ phiếu ở nơi đã được ghi tên vào danh sách cử tri thì có
thể tự ghi tên trong danh sách cử tri để được bổ sung tên vào danh sách cử tri và tham gia bỏ phiếu bầu đại
biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ở nơi mình có thể tham gia bỏ phiếu.


C. Nếu cử tri vì đi nơi khác, khơng thể tham gia bỏ phiếu ở nơi đã được ghi tên vào danh sách cử tri thì
khơng có quyền bỏ phiếu ở nơi khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 25. Thời gian nộp hồ sơ ứng cử là khoảng thời gian nào?</b>


<b>A. Công dân ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân theo quy định của Luật này phải nộp hồ</b>


sơ ứng cử chậm nhất là 70 ngày trước ngày bầu cử.


B. Công dân ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân theo quy định của Luật này phải nộp hồ
sơ ứng cử chậm nhất là 60 ngày trước ngày bầu cử.


C. Công dân ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân theo quy định của Luật này phải nộp hồ
sơ ứng cử chậm nhất là 80 ngày trước ngày bầu cử.


D. Công dân ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân theo quy định của Luật này phải nộp hồ
sơ ứng cử chậm nhất là 90 ngày trước ngày bầu cử.


<b>Câu 26. Các giấy tờ nào không có trong Hồ sơ ứng cử?</b>


A. Đơn ứng cử; Sơ yếu lý lịch có chứng nhận của cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền;
B. Tiểu sử tóm tắt; Ba ảnh chân dung màu cỡ 4cm x 6cm;


C. Bản kê khai tài sản, thu nhập theo quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
<b>D. Sổ hộ khẩu</b>


<b>Câu 27. Tổ chức nào hướng dẫn thi hành điều luật về hồ sơ ứng cử và thời gian nộp hồ sơ ứng cử?</b>
<b>A. Hội đồng bầu cử quốc gia hướng dẫn thi hành Điều này.</b>


B. Văn phòng Quốc hội
C. Văn phịng Chính phủ
D. Văn phịng Nhà nước


<b>Câu 28. Người được tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, lực lượng vũ trang</b>
<b>nhân dân, cơ quan nhà nước ở trung ương giới thiệu ứng cử khi nộp hồ sơ ứng cử cần phải nộp mấy</b>
<b>bộ và cho cơ quan nào?</b>



<b>A. nộp hai bộ hồ sơ ứng cử tại Hội đồng bầu cử quốc gia;</b>
B. nộp ba bộ hồ sơ ứng cử tại Hội đồng bầu cử quốc gia;


C. nộp ba bộ hồ sơ ứng cử tại Ủy ban bầu cử ở tỉnh nơi mình cư trú hoặc cơng tác;
D. nộp ba bộ hồ sơ ứng cử tại Ủy ban bầu cử ở tỉnh nơi mình cư trú hoặc cơng tác;


<b>Câu 29. Người được tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, đơn vị vũ trang nhân</b>
<b>dân, cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức kinh tế ở địa phương giới thiệu ứng cử và người tự</b>
<b>ứng cử khi nộp hồ sơ ứng cử thì nộp mấy bộ và cho cơ quan nào?</b>


<b>A. nộp hai bộ hồ sơ ứng cử tại Ủy ban bầu cử ở tỉnh nơi mình cư trú hoặc cơng tác thường xuyên;</b>
B. nộp hai bộ hồ sơ ứng cử tại Ủy ban bầu cử ở tỉnh nơi mình cư trú hoặc công tác thường xuyên;
C. nộp hai bộ hồ sơ ứng cử tại Hội đồng bầu cử quốc gia;


D. nộp ba bộ hồ sơ ứng cử tại Hội đồng bầu cử quốc gia;


<b>Câu 30. Người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân nộp mấy bộ hồ sơ và nộp tại đâu?</b>
<b>A. một bộ hồ sơ ứng cử tại Ủy ban bầu cử ở đơn vị hành chính mà mình ứng cử. </b>


B. hai bộ hồ sơ ứng cử tại Ủy ban bầu cử ở đơn vị hành chính mà mình ứng cử.
C. ba bộ hồ sơ ứng cử tại Ủy ban bầu cử ở đơn vị hành chính mà mình ứng cử.
D. bốn bộ hồ sơ ứng cử tại Ủy ban bầu cử ở đơn vị hành chính mà mình ứng cử.


<b>Câu 31. Người tự ứng cử, người được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân của địa phương</b>
<b>phải có điều kiện gì? </b>


<b>A. Người tự ứng cử, người được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân của địa phương nào thì phải</b>
là người đang cư trú hoặc cơng tác thường xuyên ở địa phương đó.


B. Người tự ứng cử, người được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân của địa phương nào thì phải


là người đang cư trú ở địa phương đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Người tự ứng cử, người được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân của địa phương nào thì phải
là người đang cư trú hoặc công tác thường xuyên ở ngần địa phương đó.


<b>Câu 32. Cơng dân được nộp hồ sơ ứng cử làm đại biểu Hội đồng nhân dân tối đa ở mấy cấp trong</b>
<b>cùng một nhiệm kỳ? </b>


<b>A. 2 cấp</b> B. 3 cấp C. 4 cấp D. 5 cấp


<b>Câu 33. Những trường hợp nào sau đây không được ứng cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng</b>
<b>nhân dân?</b>


A. Người đang bị tước quyền ứng cử theo bản án, quyết định của Tịa án đã có hiệu lực pháp luật, người
đang chấp hành hình phạt tù, người bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự.


B. Người đang bị khởi tố bị can; Người đang chấp hành bản án, quyết định hình sự của Tòa án; Người đã
chấp hành xong bản án, quyết định hình sự của Tịa án nhưng chưa được xóa án tích.


C. Người đang chấp hành biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, đưa vào cơ sở cai
nghiện bắt buộc hoặc giáo dục tại xã, phường, thị trấn.


<b>D. Tất cả các trường hợp được nêu trong câu hỏi này.</b>


<b>Câu 34. Hội nghị cử tri ở xã, phường, thị trấn được tổ chức tại thôn, tổ dân phố nơi người ứng cử đại</b>
<b>biểu Quốc hội cư trú thường xuyên do cơ quan nào triệu tập và trụ trì?</b>


A. Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã phối hợp với Ủy ban nhân dân cùng cấp
B. Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện phối hợp với Ủy ban nhân dân cùng cấp
C. Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã



D. Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc cấp quận


<b>Câu 35. Người ứng cử đại biểu Quốc hội, đại diện cơ quan, tổ chức, đơn vị đã giới thiệu người ứng cử</b>
<b>có được tham gia hội nghị cử tri khơng?</b>


A. Có như cử tri khác
B. Không


<b>C. Được mời tham gia</b>
D. Bắt buộc phải tham gia


<b>Câu 36. Tại hội nghị cử tri, cử tri đối chiếu với tiêu chuẩn của đại biểu Quốc hội, nhận xét, bày tỏ sự</b>
<b>tín nhiệm đối với người ứng cử đại biểu Quốc hội bằng hình thức nào? </b>


<b>A. Giơ tay hoặc bỏ phiếu kín theo quyết định của hội nghị.</b>
B. Chỉ bằng hình thức giơ tay


C. Chỉ bằng hình thức bỏ phiếu kín
D. Bằng hình thức phát ngôn


<b>Câu 37.Chọn đáp án sai. Việc giới thiệu người của cơ quan, tổ chức, đơn vị ứng cử đại biểu Hội đồng</b>
<b>nhân dân do đối tượng nào sau đây thực hiện? </b>


A.Ban lãnh đạo tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội dự kiến người của tổ chức mình
để giới thiệu ứng cử, tổ chức lấy ý kiến nhận xét của hội nghị cử tri nơi người đó cơng tác.


B. Ban lãnh đạo cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức kinh tế phối hợp với ban chấp hành công đoàn
cơ quan, tổ chức, đơn vị dự kiến người của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình, để giới thiệu, tổ chức lấy ý kiến
nhận xét của hội nghị cử tri nơi người đó cơng tác.



C. Lãnh đạo, chỉ huy đơn vị vũ trang nhân dân dự kiến người của đơn vị mình để giới thiệu, tổ chức lấy ý
kiến nhận xét của hội nghị cử tri nơi người đó công tác.


<b>D. Ban công tác Mặt trận ở thôn, tổ dân phố trực tiếp giới thiệu người của thôn, tổ dân phố để ứng cử và</b>
không cần tổ chức hội nghị cử tri để thảo luận.


<b>Câu 38. Thời gian niêm yết danh sách người ứng cử phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Chậm nhất là 10 ngày trước ngày bầu cử, Tổ bầu cử phải niêm yết danh sách chính thức những người ứng
cử đại biểu Quốc hội, ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân ở khu vực bỏ phiếu.


C. Chậm nhất là 15 ngày trước ngày bầu cử, Tổ bầu cử phải niêm yết danh sách chính thức những người ứng
cử đại biểu Quốc hội, ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân ở khu vực bỏ phiếu.


D. Chậm nhất là 05 ngày trước ngày bầu cử, Tổ bầu cử phải niêm yết danh sách chính thức những người ứng
cử đại biểu Quốc hội, ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân ở khu vực bỏ phiếu.


<b>Câu 39. Những nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc vận động bầu cử</b>


A. Việc vận động bầu cử được tiến hành dân chủ, công khai, bình đẳng, đúng pháp luật, bảo đảm trật tự, an
tồn xã hội.


B. Người ứng cử đại biểu Quốc hội, ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân ở đơn vị bầu cử nào thì thực hiện
vận động bầu cử tại đơn vị bầu cử đó.


C. Các tổ chức phụ trách bầu cử và thành viên của các tổ chức này không được vận động cho người ứng cử.
<b>D. Cả ba nguyên tắc trên hợp thành nguyên tắc vận động bầu cử.</b>


<b>Câu 40. Việc tiến hành vận động bầu cử diễn ra theo thời gian nào?</b>



<b>A. Bắt đầu từ ngày công bố danh sách chính thức những người ứng cử và kết thúc trước thời điểm bắt đầu bỏ</b>
phiếu 24 giờ.


B. Bắt đầu từ ngày công bố danh sách cử tri chính thức và kết thúc trước thời điểm bắt đầu bỏ phiếu 24 giờ.
C. Bắt đầu từ ngày công bố danh sách chính thức những người ứng cử và kết thúc trước thời điểm bắt đầu bỏ
phiếu 12 giờ.


D. Bắt đầu từ ngày cơng bố danh sách cử tri chính thức và kết thúc trước thời điểm bắt đầu bỏ phiếu 48 giờ.
<b>Câu 41. Việc vận động bầu cử của người ứng cử được tiến hành bằng các hình thức nào sau đây?</b>
A. Gặp gỡ, tiếp xúc với cử tri tại hội nghị tiếp xúc cử tri ở địa phương nơi mình ứng cử;


B. Thơng qua phương tiện thơng tin đại chúng.
<b>C. Cả A và B</b>


D. Khơng có phương án vận động bầu cử


<b>Câu 42. Những hành vi nào sau đây bị cấm trong vận động bầu cử?</b>


A. Lợi dụng vận động bầu cử để tuyên truyền trái với Hiến pháp và pháp luật hoặc làm tổn hại đến danh dự,
nhân phẩm, uy tín, quyền, lợi ích hợp pháp khác của tổ chức, cá nhân khác.


B. Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để sử dụng phương tiện thông tin đại chúng trong vận động bầu cử.


C. Lợi dụng vận động bầu cử để vận động tài trợ, quyên góp ở trong nước và nước ngoài cho tổ chức, cá
nhân mình. Sử dụng hoặc hứa tặng, cho, ủng hộ tiền, tài sản hoặc lợi ích vật chất để lơi kéo, mua chuộc cử
tri.


<b>D. Tất cả các hành vi được nhắc tới ở câu này đều bị cấm trong vận động bầu cử.</b>



<b>Câu 43. Mỗi cử tri có quyền bỏ mấy phiếu bầu đại biểu Quốc hội và mấy phiếu bầu đại biểu Hội đồng</b>
<b>nhân dân tương ứng với mỗi cấp Hội đồng nhân dân?</b>


<b>A. Một phiếu bầu đại biểu Quốc hội và một phiếu bầu đại biểu Hội đồng nhân dân tương ứng với mỗi cấp</b>
Hội đồng nhân dân


B. Hai phiếu bầu đại biểu Quốc hội và một phiếu bầu đại biểu Hội đồng nhân dân tương ứng với mỗi cấp
Hội đồng nhân dân


C. Một phiếu bầu đại biểu Quốc hội và hai phiếu bầu đại biểu Hội đồng nhân dân tương ứng với mỗi cấp Hội
đồng nhân dân


D. Hai phiếu bầu đại biểu Quốc hội và hai phiếu bầu đại biểu Hội đồng nhân dân tương ứng với mỗi cấp Hội
đồng nhân dân


<b>Câu 44. Chọn phát biểu sai?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Khi bầu cử phải xuất trình thẻ cử tri.


C. Những trường hợp quy định tại khoản 3 và khoản 4 Ngun tắc bầu cử thì có thể bầu cử thay
<b>D. Bất kỳ trường hợp nào do có việc bận đều có thể nhờ người đi bầu cử thay.</b>


<b>Câu 45. Cử tri không thể tự viết được phiếu bầu thì bầu cử như thế nào?</b>


<b>A. Nhờ người khác viết hộ, nhưng phải tự mình bỏ phiếu; người viết hộ phải bảo đảm bí mật phiếu bầu của</b>
cử tri. Trường hợp cử tri vì khuyết tật khơng tự bỏ phiếu được thì nhờ người khác bỏ phiếu vào hịm phiếu.
B. Không được viết phiếu và bỏ phiếu.


C. Nhờ người khác viết và bỏ phiếu hộ; người viết hộ phải bảo đảm bí mật phiếu bầu của cử tri.
D. Khơng nhất thiết phải quan tâm đến việc bầu cử dù địa điểm bầu cử đặt ở đâu



<b>Câu 46. Trong trường hợp cử tri không thể đến địa điểm bỏ phiếu, việc bầu cử được thực hiện như thế</b>
<b>nào?</b>


<b>A. Tổ bầu cử mang hòm phiếu phụ và phiếu bầu đến chỗ ở, chỗ điều trị, chỗ tạm giam… của cử tri để cử tri</b>
nhận phiếu bầu và thực hiện việc bầu cử.


B. Tạm thời không lấy phiếu bầu từ cử tri đó.


C. Tổ bầu cử chờ đợi cho tới khi cử tri đó đủ điều kiện để đến địa điểm bỏ phiếu thực hiện công việc bầu cử.
D. Loại bỏ danh sách cử tri đó ra khỏi danh sách cử tri, khơng thực hiện bầu cử với cử tri đó.


<b>Câu 47. Tính bảo mật của phiếu bầu được thể hiện thông qua nguyên tắc nào sau đây?</b>
<b>A. Khi cử tri viết phiếu bầu, không ai được xem, kể cả thành viên Tổ bầu cử.</b>


B. Nếu viết hỏng, cử tri có quyền đổi phiếu bầu khác.


C. Khi cử tri bỏ phiếu xong, Tổ bầu cử có trách nhiệm đóng dấu “Đã bỏ phiếu” vào thẻ cử tri.
D. Cử tri có quyền bàn luận về nội dung của phiếu bầu


<b>Câu 48. Nội quy phịng bỏ phiếu có hiệu lực được quy định trong luật Bầu cử Đại biểu Quốc hội và</b>
<b>Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp như thế nào?</b>


<b>A. Mọi người phải tuân theo nội quy phòng bỏ phiếu.</b>
B. Tổ bầu cử phải tuân theo nội quy phòng bỏ phiếu.
C. Cử tri phải tuân theo nội quy phòng bỏ phiếu.


D. Người ứng cử phải tuân theo nội quy phòng bỏ phiếu.


<b>Câu 49. Thời gian bầu cử, nơi bỏ phiếu được thông báo theo nguyên tắc nào?</b>



<b>A. Trong thời hạn 10 ngày trước ngày bầu cử, Tổ bầu cử phải thường xuyên thông báo cho cử tri biết ngày</b>
bầu cử, nơi bỏ phiếu, thời gian bỏ phiếu bằng hình thức niêm yết, phát thanh và các phương tiện thông tin
đại chúng khác của địa phương.


B. Trong thời hạn 20 ngày trước ngày bầu cử, Tổ bầu cử phải thường xuyên thông báo cho cử tri biết ngày
bầu cử, nơi bỏ phiếu, thời gian bỏ phiếu bằng hình thức niêm yết, phát thanh và các phương tiện thông tin
đại chúng khác của địa phương.


C. Trong thời hạn 15 ngày trước ngày bầu cử, Tổ bầu cử phải thường xuyên thông báo cho cử tri biết ngày
bầu cử, nơi bỏ phiếu, thời gian bỏ phiếu bằng hình thức niêm yết, phát thanh và các phương tiện thông tin
đại chúng khác của địa phương.


D. Trong thời hạn 10 ngày trước ngày bầu cử, cử tri phải tự tìm hiểu cách bầu cử, hình thức niêm yết, và các
thông tin về bầu cử.


<b>Câu 50. Thời gian bỏ phiếu phải tuân thủ theo nguyên tắc nào?</b>


A. Việc bỏ phiếu bắt đầu từ bảy giờ sáng đến bảy giờ tối cùng ngày. Tùy tình hình địa phương, Tổ bầu cử có
thể quyết định cho bắt đầu việc bỏ phiếu sớm hơn nhưng không được trước năm giờ sáng hoặc kết thúc
muộn hơn nhưng khơng được q chín giờ tối cùng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Việc bỏ phiếu phải được tiến hành liên tục. Trong trường hợp có sự kiện bất ngờ làm gián đoạn việc bỏ
phiếu thì Tổ bầu cử phải lập tức niêm phong hòm phiếu, tài liệu liên quan trực tiếp đến cuộc bầu cử, kịp thời
báo cáo cho Ban bầu cử, đồng thời phải có những biện pháp cần thiết để việc bỏ phiếu được tiếp tục.


<b>D. Cả 3 nguyên tắc được nêu trên.</b>


<b>Câu 51. Trong trường hợp xảy ra việc bỏ phiếu sớm, hỗn ngày bỏ phiếu thì phải xử lý thế nào?</b>
<b>A. Ủy ban bầu cử trình Hội đồng bầu cử quốc gia xem xét, quyết định.</b>



B. Tổ bầu cử trình Hội đồng bầu cử quốc gia xem xét, quyết định.
C. Cử tri trình Hội đồng bầu cử quốc gia xem xét, quyết định.


D. Người tham gia ứng cử trình Hội đồng bầu cử quốc gia xem xét, quyết định.
<b>Câu 52. Nguyên tắc kiểm phiếu?</b>


A. Việc kiểm phiếu phải được tiến hành tại phòng bỏ phiếu ngay sau khi cuộc bỏ phiếu kết thúc.


B. Trước khi mở hòm phiếu, Tổ bầu cử phải thống kê, lập biên bản, niêm phong số phiếu bầu không sử dụng
đến và phải mời hai cử tri không phải là người ứng cử chứng kiến việc kiểm phiếu.


C. Người ứng cử, đại diện cơ quan, tổ chức, đơn vị giới thiệu người ứng cử hoặc người được ủy nhiệm có
quyền chứng kiến việc kiểm phiếu và khiếu nại về việc kiểm phiếu. Các phóng viên báo chí được chứng kiến
việc kiểm phiếu.


<b>D. Cả ba nguyên tắc được nêu trên</b>


<b>Câu 53. Phiếu bầu khơng hợp lệ có đặc điểm nào sau đây?</b>


A. Phiếu không theo mẫu quy định do Tổ bầu cử phát ra; Phiếu khơng có dấu của Tổ bầu cử;


B. Phiếu để số người được bầu nhiều hơn số lượng đại biểu được bầu đã ấn định cho đơn vị bầu cử; Phiếu
gạch xóa hết tên những người ứng cử;


C. Phiếu ghi thêm tên người ngồi danh sách những người ứng cử hoặc phiếu có ghi thêm nội dung khác.
<b>D. Tất cả các đặc điểm nêu trên</b>


<b>Câu 54. Trường hợp có phiếu bầu được cho là khơng hợp lệ thì xử lý thế nào?</b>
A. Tổ trường Tổ bầu cử đưa ra để toàn Tổ xem xét, quyết định.



B. Tổ bầu cử không được gạch xóa hoặc sửa các tên ghi trên phiếu bầu.
<b>C. Cả A và B</b>


D. Khơng có phương án xử lý, tổ chức bầu lại.


<b>Câu 55. Trường hợp nào sau đây có thể được xem xét đề nghị bầu cử lại?</b>


<b>A. Trường hợp đơn vị bầu cử có số cử tri đi bỏ phiếu chưa đạt quá một nửa tổng số cử tri ghi trong danh</b>
sách cử tri.


B. Trường hợp nghi là có gian lận trong q trình bầu cử.
C. Trường hợp có phiếu bầu khơng hợp lệ.


D. Trường hợp hai người ứng cử có số phiếu bầu bằng nhau, khơng lập được danh sách trúng cử.


<b>Câu 56. Tổ chức nào công bố kết quả bầu cử và danh sách những người trúng cử Đại biểu Quốc hội,</b>
<b>công bố trong thời gian nào?</b>


<b>A. Hội đồng bầu cử quốc gia, chậm nhất là 20 ngày sau ngày bầu cử.</b>
B. Quốc hội, chậm nhất là 20 ngày sau ngày bầu cử.


C. Chính phủ, chậm nhất là 20 ngày sau ngày bầu cử.


D. Trung ương Đảng, chậm nhất là 20 ngày sau ngày bầu cử.


<b>Câu 57. Tổ chức nào công bố kết quả bầu cử và danh sách những người trúng cử Đại biểu Hội đồng</b>
<b>nhân dân các cấp, công bố trong thời gian nào?</b>


<b>A. Ủy ban bầu cử cùng cấp, chậm nhất là 10 ngày sau ngày bầu cử.</b>


B. Tổ bầu cử, chậm nhất là 10 ngày sau ngày bầu cử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 58. Đối với các trường hợp vi phạm luật bầu cử sẽ bị xử lý thế nào?</b>
<b>A. Xử phạt vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.</b>


B. Truy tố trước pháp luật.
C. Truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Xử phạt vi phạm hành chính


<b>II. Hiến pháp nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam</b>


<b>Câu 59.Từ năm 1945 khi thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (nay là nước Cộng hòa xã hội</b>
<b>chủ nghĩa Việt Nam) đến nay, nước ta có mấy bản Hiến pháp? </b>


<b>A. 05 bản Hiến pháp</b>
B. 06 bản Hiến pháp
D. 03 bản Hiến pháp
C. 04 bản Hiến pháp


<b>Câu 60. Các bản Hiến pháp đó được Quốc hội thơng qua vào ngày, tháng, năm nào sau đây? </b>


I. Ngày 9.11.1946 II. Ngày 01.01.1960


III. Ngày 25.4.1976 IV. Ngày 15.4.1992
V. Ngày 28.11.2013


A. Các ngày ở mục I và II B. Các ngày ở mục III và IV


C. Các ngày ở mục IV và V <b>D. Các ngày ở mục I, II, III, IV và V.</b>



<b>Câu 61. Bản Hiến pháp mới được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày</b>
<b>28/11/2013 (Hiến pháp năm 2013) có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào?</b>


A. Hiến pháp năm 2013 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2014.
B. Hiến pháp năm 2013 có hiệu lực kể từ ngày 31/12/2013.
C. Hiến pháp năm 2013 có hiệu lực kể từ ngày 28/11/2013.


<b>Câu 62. So với Hiến pháp năm 1992 (được sửa đổi, bổ sung năm 2001) thì Hiến pháp năm 2013 có bao</b>
<b>nhiêu điều được giữ nguyên? Có bao nhiêu điều được sửa đổi, bổ sung? </b>


<b>A. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013 giữ nguyên 7 điều, bổ sung 12 điều mới và sửa đổi 101 điều. </b>
B. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013 giữ nguyên 6 điều, bổ sung 12 điều mới và sửa đổi 101 điều.
C. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013 giữ nguyên 7 điều, bổ sung 13 điều mới và sửa đổi 101 điều.
D. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013 giữ nguyên 7 điều, bổ sung 12 điều mới và sửa đổi 100 điều.
<b>Câu 63. Bố cục của Hiến pháp năm 2013 như thế nào?</b>


A. Có 11 chương, 120 điều (giảm 1 chương và 27 điều so với Hiến pháp năm 1992).
B. Có 12 chương, 120 điều (giảm 27 điều so với Hiến pháp năm 1992).


C. Có 10 chương, 120 điều (giảm 2 chương và 27 điều so với Hiến pháp năm 1992).
D. Có 11 chương, 130 điều (giảm 1 chương và 37 điều so với Hiến pháp năm 1992).
<b>Câu 64. Điều 2 Hiến pháp năm 2013 khẳng định điều nào sau đây?</b>


A. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Nhân dân làm chủ; tất cả quyền lực nhà nước thuộc về
Nhân dân…”.


B. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước của dân, do dân và vì dân


C. Nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước pháp quyền, của dân, do dân và vì dân



D. Nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước phấn đấu vì sự nghiệp dân giàu nước mạnh, cơng
bằng, dân chủ, văn minh.


<b>Câu 65. Những quy định nào của Hiến pháp năm 2013 thể hiện tư tưởng đại đoàn kết dân tộc?</b>
<b>A. Các điều 5, 42, 58, 60, 61, 75</b>


B. Các điều 6, 42, 58, 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 66.Những điểm mới của Hiến pháp năm 2013 so với Hiến pháp năm 1992 (sửa đổi, bổ sung năm</b>
<b>2001) về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định ở chương mấy? </b>
<b>A. Chương II: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân </b>


B. Chương V: Quyền con người, quyền công dân
C. Chương IV: Quyền công dân


D. Chương VI: Quyền công dân


<b>Câu 67. Những điểm mới, quan trọng về vị trí, chức năng của Quốc hội được quy định tại chương nào</b>
<b>trong bản Hiến pháp năm 2013? Gồm những điều nào?</b>


<b>A. Chương V của Hiến pháp, sửa đổi, quy định về Quốc Hội (QH), với 16 điều, từ Ðiều 69 đến Ðiều 85.</b>
B. Chương IV của Hiến pháp, sửa đổi, quy định về Quốc Hội (QH), với 16 điều, từ Ðiều 69 đến Ðiều 85.
C. Chương VI của Hiến pháp, sửa đổi, quy định về Quốc Hội (QH), với 16 điều, từ Ðiều 69 đến Ðiều 85.
D. Chương V của Hiến pháp, sửa đổi, quy định về Quốc Hội (QH), với 17 điều, từ Ðiều 69 đến Ðiều 86.
<b>Câu 68.Cấp chính quyền địa phương quy định trong Hiến pháp năm 2013 gồm những cơ quan nào? </b>
A. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân


B. Đảng Ủy, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân


C. Đảng Ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Mặt trận tổ quốc



D. Đảng Ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Mặt trận tổ quốc và các Đoàn thể


<b>Câu 69. Hiến pháp năm 2013 quy định về trách nhiệm của đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân</b>
<b>dân đối với cử tri và Nhân dân tại các điều khoản nào?</b>


<b>A. Trách nhiệm của Đại biểu quốc hội được quy định từ Điều 79 đến điều 80 và trách nhiệm của đại biểu</b>
Hội đồng nhân dân được quy định tại Điều 115 của Hiến pháp năm 2013.


B. Toàn bộ chương V của Hiến pháp năm 2013
C. Từ điều 69 đến 80 của Hiến pháp năm 2013
D. Từ điều 79 đến 115 của Hiến pháp năm 2013


<b>Câu 70. Mục tiêu mà Nhân dân Việt Nam xây dựng, thi hành và bảo vệ Hiến pháp được trích dẫn</b>
<b>trong lời nói đầu của Hiến pháp năm 2013 là:</b>


<b>A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh</b>
B. Dân mạnh, nước cường, dân chủ, văn minh


C. Dân chủ, nước cường, văn minh


D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh, sáng tạo
<b>III. Luật thanh niên</b>


<b>Câu 71 : Thanh niên quy định trong Luật này là cơng dân Việt Nam có độ tuổi từ:</b>
A. 15 -25 B. 16 -30 C. 18 -35 D. 18- 30


<b>Đáp án : B</b>


<b>Câu 72 : Luật Thanh niên áp dụng đối với những đối tượng nào dưới đây?</b>


A. Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.


B. Tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp , đơn vị vũ trang
nhân dân và công dân Việt Nam.


C. Cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ Việt
Nam có liên quan đến thanh niên Việt Nam


D. Cả 3 phương án trên.
<b>Đáp án : D</b>


<b>Câu 73 :Nhà nước có chính sách tạo điều kiện cho thanh niên về:</b>
A. Học tập, lao động, giải trí, phát triển thể lực, trí tuệ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. Ý thức cơng dân, ý chí vươn lên phấn đấu vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ,
văn minh.


D. Cả 3 phương án trên
<b>Đáp án : D</b>


<b>Câu 74 :Nội dung quản lý nhà nước về công tác thanh niên bao gồm:</b>


A. Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, chính sách, chương trình phát
triển thanh niên và cơng tác thanh niên.


B. Đào tạo, bồi dưỡng, xây dựng đội ngũ cán bộ làm công tác thanh niên, quản lý hoạt động hợp tác quốc tế
về công tác thanh niên.


C.. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong việc thực hiện chính sách, pháp
luật về thanh niên và công tác thanh niên;



D. Cả 3 phương án trên
<b>Đáp án : D</b>


<b>Câu 75: Trách nhiệm quản lý nhà nước về công tác thanh niên được quy định đối với các cơ quan nào?</b>
A. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về công tác thanh niên;


B. Các bộ, cơ quan ngang bộ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công tác thanh niên theo sự phân
cơng của Chính phủ;


C. Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện quản lý nhà nước về công tác thanh niên ở địa phương theo sự phân
cấp của Chính phủ.


D. Tất cả các cơ quan trên.
<b>Đáp án : D</b>


<b>Câu 76: Nội dung hợp tác quốc tế về công tác thanh niên bao gồm hoạt động nào dưới đây :</b>
A. Xây dựng và thực hiện các chương trình, dự án hợp tác quốc tế về công tác thanh niên;
B. Xây dựng và thực hiện các chương trình, dự án về công tác thanh niên.


C.Tham gia các tổ chức quốc tế, ký kết, gia nhập và thực hiện các điều ước quốc tế về công tác thanh niên;
giao lưu thanh niên; trao đổi thông tin, kinh nghiệm về công tác thanh niên.


D. Kết hợp phương án a và c.
<b>Đáp án : D</b>


<b>Câu 77: Nghiêm cấm thanh niên thực hiện các hành vi nào sau đây:</b>


A. Vận chuyển, mua, bán, tàng trữ, sử dụng trái phép chất ma túy; hoạt động mại dâm, đánh bạc, tham gia
các tệ nạn xã hội khác;



B. Mua, bán, trao đổi, tàng trữ, sử dụng văn hóa phẩm có nội dung độc hại; gây rối trật tự công cộng.
C. Cả 2 phương án a và b


D. Mua bán hàng hóa, tham gia kinh doanh các mặt hàng khác nhau, tham gia quá nhiều tổ chức xã hội.
<b>Đáp án : C</b>


<b>Câu 78: Quyền và nghĩa vụ của thanh niên trong học tập là những quyền nào dưới đây?</b>
A. Được học tập và bình đẳng về cơ hội học tập.


B. Tích cực học tập hồn thành chương trình phổ cập giáo dục và vươn lên học tập ở trình độ cao hơn;
thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn, chun mơn, nghề nghiệp; tham gia xây dựng mơi trường
văn hóa học đường; trung thực trong học tập.


C. Xung kích tham gia các chương trình phát triển giáo dục và đào tạo, xây dựng xã hội học tập.
D. Cả 3 phương án trên


<b>Đáp án :D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Lao động để lập thân, lập nghiệp, làm giàu chính đáng, góp phần xây dựng đất nước. Chủ động tiếp cận
thông tin thị trường lao động; lựa chọn việc làm và nơi làm việc phù hợp với khả năng của bản thân và nhu
cầu của xã hội.


B. Rèn luyện tác phong công nghiệp, năng lực quản lý, kinh doanh, tuân thủ kỷ luật lao động; phát huy sáng
kiến, cải tiến kỹ thuật; nâng cao trình độ nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu phát triển khoa học và cơng nghệ.
C.Xung kích thực hiện các chương trình phát triển kinh tế - xã hội ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.


D. Cả 3 phương án trên
<b>Đáp án :D</b>



<b>Câu 80: Quyền và nghĩa vụ của thanh niên trong bảo vệ Tổ quốc là gì?</b>


A. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và quyền cao quý của thanh niên. Thanh niên được huấn luyện
chương trình giáo dục quốc phịng; thực hiện nghĩa vụ quân sự, tham gia các lực lượng vũ trang theo quy
định của pháp luật.


B. Tham gia xây dựng nền quốc phịng tồn dân, giữ gìn bí mật quốc gia, xung kích đấu tranh chống mọi
hành vi xâm hại đến an ninh quốc gia và trật tự, an toàn xã hội.


C. Cả 2 phương án a và b


D. Thanh niên được huấn luyện chương trình giáo dục quốc phịng; thực hiện nghĩa vụ quân sự, tham gia các
lực lượng vũ trang theo quy định của pháp luật.


<b>Đáp án : C</b>


<b>Câu 81: Quyền và nghĩa vụ của thanh niên trong hoạt động khoa học, công nghệ và bảo vệ tài ngun, mơi</b>
trường là gì?


A. Được nghiên cứu khoa học và công nghệ, ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất và đời sống.
B. Trung thực và có tinh thần hợp tác trong nghiên cứu khoa học và công nghệ.


C. Tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường, sử dụng hợp lý tài nguyên; đấu tranh chống các hành vi hủy
hoại tài nguyên, môi trường.


D.Cả 3 phương án trên
<b>Đáp án : D</b>


<b>Câu 82:Quyền và nghĩa vụ của thanh niên trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật, vui chơi, giải trí là những</b>


quyền nào sau đây?


A. Được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, vui chơi, giải trí lành mạnh.Thường xuyên rèn luyện
đạo đức, tác phong, hành vi ứng xử văn hóa; thực hiện nếp sống văn minh.


B. Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, bảo vệ di sản văn hóa; tích cực tham gia xây dựng đời sống
văn hóa cộng đồng.


C. Cả 2 phương án a và b


D. Được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, vui chơi, giải trí lành mạnh;thường xuyên rèn luyện
đạo đức, tác phong, hành vi ứng xử văn hóa; thực hiện nếp sống văn minh; tích cực tham gia xây dựng đời
sống văn hóa.


<b>Đáp án : C</b>


<b>Câu 83: Quyền và nghĩa vụ của thanh niên trong bảo vệ sức khỏe, hoạt động thể dục, thể thao là những</b>
quyền nào sau đây?


A. Được bảo vệ, chăm sóc, hướng dẫn nâng cao sức khỏe, kỹ năng sống lành mạnh, phòng ngừa bệnh tật.
B. Được chăm lo phát triển thể chất; tích cực tham gia các hoạt động thể dục, thể thao, rèn luyện thân thể.
C. Phòng, chống HIV/AIDS; phòng, chống ma túy và các tệ nạn xã hội khác.


D. Cả 3 phương án trên
<b>Đáp án :D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Được giáo dục kiến thức về hôn nhân và gia đình, thực hiện hơn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một
chồng, vợ chồng bình đẳng, xây dựng gia đình hạnh phúc.


B. Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình Việt Nam; kính trọng ông bà, cha mẹ và người lớn


tuổi; chăm sóc, giáo dục con, em trong gia đình. Gương mẫu thực hiện pháp luật về hơn nhân và gia đình, về
dân số và kế hoạch hóa gia đình.


C. Cả hai phương án A và B.


D. Được giáo dục kiến thức về hôn nhân và gia đình, thực hiện hơn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một
chồng, vợ chồng bình đẳng, xây dựng gia đình hạnh phúc. Kính trọng ơng bà, cha mẹ và người lớn tuổi;
chăm sóc, giáo dục con, em trong gia đình. Gương mẫu thực hiện pháp luật về hơn nhân và gia đình, về dân
số và kế hoạch hóa gia đình.


<b>Đáp án : C</b>


<b>Câu 85: Quyền và nghĩa vụ của thanh niên trong quản lý nhà nước và xã hội</b>


A. Nâng cao ý thức công dân, chấp hành pháp luật, góp phần xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.


B. Được ứng cử, đề cử vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp theo quy định của pháp luật; được bày tỏ
ý kiến, nguyện vọng, kiến nghị với cơ quan, tổ chức về những vấn đề mà mình quan tâm; tham gia góp ý xây
dựng các chính sách, pháp luật liên quan đến thanh niên và các chính sách, pháp luật khác.


C. Tham gia tuyên truyền, vận động nhân dân thực hiện chính sách, pháp luật của Nhà nước.
D.Cả 3 phương án trên


<b>Đáp án : D</b>


<b>Câu 86: Trách nhiệm của Nhà nước, gia đình và xã hội đối với thanh niên?</b>


A. Trong học tập và hoạt động khoa học, công nghệ; trong lao động và trong bảo vệ Tổ quốc; trong hoạt
động văn hóa, nghệ thuật, vui chơi, giải trí;trong bảo vệ sức khỏe và hoạt động thể dục, thể thao;trong hơn


nhân và gia đình;trong tham gia quản lý nhà nước và xã hội


B. Trong học tập và hoạt động khoa học, công nghệ ;trong lao động và trong bảo vệ Tổ quốc.


C. Trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật, vui chơi, giải trí;trong bảo vệ sức khỏe và hoạt động thể dục, thể
thao; trong hôn nhân và gia đình


D.Trong tham gia quản lý nhà nước và xã hội
<b>Đáp án : A</b>


<b>Câu 87: Chính sách của Nhà nước đối với thanh niên dân tộc thiểu số là những chính sách nào sau đây?</b>
A. Nâng cao chất lượng giáo dục ở các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú,
trường dự bị đại học; thực hiện chính sách cử tuyển bảo đảm đúng đối tượng và yêu cầu về ngành, nghề cần
đào tạo; miễn, giảm học phí, cấp sách giáo khoa và các chính sách ưu đãi khác theo quy định của pháp luật
để tạo điều kiện cho thanh niên dân tộc thiểu số ở những vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
có cơ hội học tập, tiếp cận thơng tin.


B. Khuyến khích và hỗ trợ thanh niên dân tộc thiểu số giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, xây dựng
nếp sống văn minh, đấu tranh chống các hủ tục, tập quán lạc hậu.


C. Ưu tiên dạy nghề, giải quyết việc làm và cho vay vốn phát triển sản xuất, ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vào
sản xuất và đời sống, phát huy tính năng động của thanh niên dân tộc thiểu số trong lao động sản xuất, nâng
cao chất lượng cuộc sống. Đào tạo, bồi dưỡng thanh niên ưu tú người dân tộc thiểu số để tạo nguồn cán bộ
quản lý, lãnh đạo.


D. Cả 3 phương án trên
<b>Đáp án : D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. Được công nhận là liệt sĩ, hưởng chính sách như thương binh trong trường hợp đang làm nhiệm vụ mà hy
sinh hoặc bị thương theo quy định của pháp luật;



C. Tạo điều kiện học tập nâng cao trình độ học vấn, nghề nghiệp, hoạt động văn hóa, nghệ thuật, vui chơi,
giải trí, thể dục, thể thao, bảo vệ sức khỏe; ưu tiên giải quyết việc làm sau khi hoàn thành nhiệm vụ.


D. Cả 3 phương án trên.
<b>Đáp án : D</b>


<b>Câu 89: Chính sách của Nhà nước đối với thanh niên có tài năng là chính sách nào dưới đây?</b>


A. Nhà nước có cơ chế, chính sách để phát hiện, đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng những thanh niên có năng
khiếu, có thành tích xuất sắc trong học tập, hoạt động khoa học và công nghệ, lao động, sản xuất, kinh
doanh, quản lý, an ninh, quốc phịng, văn hóa, nghệ thuật, thể dục, thể thao để trở thành những người tài
năng.


B. Tôn vinh và tạo điều kiện cho thanh niên tài năng phát triển và làm việc để phát huy khả năng đóng góp
cho đất nước.


C. Cả 2 phương án A và B


D. Nhà nước có chính sách để phát hiện, đào tạo, sử dụng những thanh niên có năng khiếu, có thành tích
xuất sắc trong học tập, khoa học và công nghệ, lao động, sản xuất, kinh doanh, an ninh, quốc phịng, văn
hóa, nghệ thuật để trở thành những người tài năng.Tôn vinh và tạo điều kiện cho thanh niên làm việc để phát
huy khả năng đóng góp cho đất nước.


<b>Đáp án : C</b>


<b>Câu 90: Tổ chức thanh niên là?</b>


A. Tổ chức thanh niên là tổ chức tự nguyện của thanh niên nhằm đoàn kết, tập hợp thanh niên, bảo vệ quyền
và lợi ích hợp pháp của thanh niên; phát huy vai trò của thanh niên trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt


Nam xã hội chủ nghĩa.


B. Tổ chức thanh niên bao gồm Đồn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Liên hiệp thanh niên Việt
Nam, Hội sinh viên Việt Nam và các tổ chức khác của thanh niên được tổ chức và hoạt động theo điều lệ của
tổ chức và trong khuôn khổ của Hiến pháp và pháp luật.


C. Cả 2 phương án A và B


D. Tổ chức thanh niên là tổ chức tự nguyện của thanh niên, bao gồm Đồn thanh niên cộng sản Hồ Chí
Minh, Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam, Hội sinh viên Việt Nam và các tổ chức khác của thanh niên được
tổ chức và hoạt động theo điều lệ của tổ chức và trong khuôn khổ của Hiến pháp và pháp luật.


<b>Đán án : C</b>


<b>IV. Luật giao thông đường bộ</b>


Câu 91: Người điều khiển xe đap đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
A. Đi xe đạp dàn hàng ngang


B. Đi xe đạp vào phần đường người đi bộ
C. Cho xe đi hàng một


Câu 92: Người điều khiển xe đạp chỉ được chở mấy người?
A. Chỉ được chở một người


B. Được chở 2 người


C. Được chở một người, trừ trường hợp trở thêm một trẻ em dưới 7 tuổi


Câu 93: Người tham gia giao thông phải đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?


A. Đi bên phải theo chiều đi của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 94: Người đi bộ phải đi trên hè phố, lề đường. Trường hợp khơng có lề đường, hè phố người đi bộ phải
đi như thế nào là đúng với quy định của luật giao thông đường bộ?


A. Sát mép đường bên phải
B. Sát mép đường bên trái
C. Đi giữa lòng đường


Câu 95: Các hành vi nào ghi dưới đây bị nghiêm cấm?
A. Phá hoại đường câu hầm


B. Phá hoại đèn tín hiệu cọc tiêu biển báo
C. Phá hệ thống thốt nước và cơng trình
D. Tất cả các hành vi trên


Câu 96: Những hành vi nào ghi dưới đây bị nghiêm cấm?
A. Đua xe , tổ chức đua xe trái phép


B. Lạng lách, đánh võng


C. Tất cả các hành vi trên bị nghiêm cấm


Câu 97: Người điều khiển xe mô tô 2 bánh, 3 bánh phải đội mũ bảo hiểm khi đi trên các tuyến đường nào ?
A. Khi đi trên các tuyến đường trên thi xã, thị trấn


B. Khi đi trên đường quốc lộ


C. Khi đi trên đường làng, đường nhỏ
D. Tất cả các tuyến đường trên



<b>Câu 98: Khi điều khiển xe đạp tham gia giao thơng tại nơi đường giao nhau có tín hiệu đèn đỏ, thì người</b>
điều khiển xe đạp phải đi như thế nào ?


A. Đi thẳng
B. Dừng lại


<b>Câu 99: Người đi xe đạp máy có phải đội mũ bảo hiểm khơng ?</b>
A. Khơng cần đội mũ bảo hiểm


B. Có thể đội hoặc không cần đội mũ bảo hiểm
C. Phải đội mũ bảo hiểm có cài quai đúng quy cách


<b>Câu 100: Trên đường giao nhau khơng có vịng xuyến, xe đạp phải nhường đường từ bên nào ?</b>
A. Bên trái


B. Bên phải


Câu 101: Nơi nào quy định người điều khiển xe đạp không được phép đi qua ?
A. Nơi cấm xe ô tơ


B. Nơi cấm xe máy


C. Nơi có biển báo cấm xe đạp


<b>Câu 102 : Hai xe đi lại ngược chiều phía nào né tránh là điều đặt ra?</b>
A. Xe đi ngược chiều tránh nhau phía bên phải


B. Xe đi ngược chiều tránh nhau phía bên trái
C. Cả 2 phương án trên đều đúng



<b>Câu 103 : Hai xe đi cùng chiều, muốn vượt lên trước ta phải vượt phía tray nào?</b>
A. Bên trái


B. Bên phải


C. Cả 2 ý trên đều sai


<b>Câu 104 : Bạn hãy cho biết trong những trường hợp sau trường hợp nào vi phạm giao thông?</b>
A. Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông


B. Vượt đèn đỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 105: Những hành vi nào sau đây bị cấm khi tham gia giao thông?</b>
A. Cấm đua xe


B. Cấm uống rượu bia khi tham gia giao thông
C. Tất cả các ý trên đều đúng


<b>Câu 106 : Bạn hãy cho biết những trường hợp sau đây, trường hợp nào vi phạm luật giao thông ?</b>
A. Đi xe đạp chở một người đằng sau


B. Đi xe đạp đèo ba người
C. Đi xe đạp đèo hai người


<b>Câu 107 : Người điều khiển phương tiện giao thơng có được phép kéo xe khác hoặc vật khác khi tham gia</b>
giao thông ?


A. Được phép
B. Tùy trường hợp


C. Không được phép


<b>Câu 108 : Phương tiện tham gia giao thông đường bộ gồm những loại nào ?</b>
A. Xe máy


B. Xe ô tô
C. Xe đạp


D. Tất cả các ý trên đều đúng


<b>Câu 109: Bạn hãy cho biết luật giao thông quy định bao nhiêu tuổi mơi được điều khiển mô tô, xe máy có</b>
dung tích xi lanh trên 50cc?


A. 17 tuổi
B. 18 tuổi
C. 19 tuổi


<b>Câu 110 : Bạn hãy cho biết trong những trường hợp sau trường hợp nào không vi phạm luật giao thông ?</b>
A. Đi xe đạp đèo 3 người


B. Đi xe đạp chở một người đằng sau
C. Đi xe ngược chiều vào đường một chiều


<b>Câu 111 : Khi đi học về các em có được đi hàng ba, hàng tư khơng ?</b>
A. Có


B. Khơng


<b>Câu 112 : Khi đi ra đường đặc biệt là những tuyến đường huyện, tỉnh, đường quốc lộ các em nên đi với</b>
những người nào ?



A. Đi với bạn
B. Đi với người lớn
C. Đi với em trai


<b>Câu 113 : Mọi người khi ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy phải ?</b>
A. Đội mũ


B. Đội nón


C. Đội mũ bảo hiểm


<b>Câu 114 : Khi đi học về các em phải thực hiện luật giao thông như thế nào ?</b>
A. Đi về phía bên tay phải của mình


B. Khơng được tụ tập gây ách tắc giao thơng
C. Không được đi hàng ba, hàng tư


D. Tất cả các ý trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B. Ba màu
C. Bốn màu


<b>Câu 116 : Điều gì có thể xảy ra khi một người uống nhiều rượu, bia lái xe khi chạy trên đường ?</b>
A. An tồn


B. Khơng an tồn


<b>Câu 117: Khi đi từ đường nhỏ ra đường lớn thì phải đi như thế nào là đúng ?</b>
A. Đi tốc độ nhanh



B. Đi bình thường khơng cần giảm tốc độ
C. Giảm tốc độ quan sát kỹ hai hướng


<b>Câu upload.123doc.net: Tại sao đường quốc lộ được làm mới, chất lượng tốt lại hay xảy ra tai nạn giao</b>
thông ?


A. Do bề mặt quá lỳ


B. Do ý thức người tham gia giao thông chưa cao
C. Cả hai ý trên


<b>Câu 119 : Đảm bảo an tồn giao thơng đường bộ là trách nhiệm của ai ?</b>
A. Là trách nhiệm của ngành giao thông vận tải


B. Là trách nhiệm của cơ quan tổ chức, cá nhân và của toàn xã hội
C. Là trách nhiệm của cảnh sát giao thơng


<b>Câu 120 : Ở những nơi khơng có vạch đi bộ qua đường, khi sang đường các em phải làm gì ?</b>
A. Chạy thật nhanh đi qua bên kia đường


B. Quan sát kỹ từ hai phía khi khơng thấy xe mới qua đường
C. Cả hai ý trên


<b>Câu 121 : Khi bố, mẹ bận việc, em phải đi xe đạp tới trường thì ?</b>
A. Thi đi xe đạp cùng với các bạn


B. Chở bạn cùng đi học


C. Tuyệt đối không thi, chở bạn khác.



<b>Câu 122 : Ngồi trên thuyền, bè ta cần lưu ý điều gì ?</b>
A. Mặc áo phao, vui chơi trên thuyền


B. Mặc áo phao và đi dạo quanh thuyền


C. Mặc áo phao, ngồi khơng được thị tay, chân xuống nước
<b>Câu 123 : Biển báo cấm người đi bộ có đặc điểm gì ?</b>
A. Hình trịn


B. Có viền đỏ


C. Nền trắng có hình vẽ người đi bộ màu đen
D. Cả ba ý trên


<b>Câu 124 : Người tham gia giao thông phải đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông ?</b>
A. Đi bên phải theo chiều đi của mình


B. Đi đúng phần đường quy định


C. Chấp hành hệ thống báo hiệu giao thông đường bộ
D. Tất cả các ý trên


<b>Câu 125 : Trên đường quốc lộ có được phơi rơm rạ, để các vật liệu xây dựng, bày bán hàng hóa khơng ?</b>
A. Được phép


B. Tuyệt đối không


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B. Không được phép



<b>V. Luật phòng chống tệ nạn xã hội</b>


<b>Câu 127. Theo quy định của Luật phịng chống ma túy thì cơ quan chun trách phòng chống ma túy</b>
<b>gồm những cơ quan nào?</b>


A. Cơ quan Cơng an và Bộ đội biên phịng.
B. Lực lượng Cảnh sát biển và cơ quan Hải quan.
<b>C. Tất cả các cơ quan trên. </b>


<b>Câu 128. Cá nhân, gia đình có trách nhiệm gì trong phịng chống ma túy?</b>


A. Giáo dục thành viên, thân nhân về tác hại của ma túy; quản lý, ngăn chăn thành viên tham gia tệ nạn ma
túy.


B. Thực hiện đúng chỉ định của thầy thuốc về sử dụng thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần để chữa bệnh;
Tham gia, hỗ trợ hoạt động cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện và tại cộng đồng; theo dõi, giúp đỡ
người đã cai nghiện ma túy hòa nhập cộng đồng; phòng, chống tái nghiện.


C. Đấu tranh với các hành vi trái phép về ma túy của thân nhân và của người khác.
D. Tất cả các trách nhiệm trên.


<b>Câu 129. Người nghiện ma tuý có trách nhiệm gì trong việc cai nghiện? </b>
A. Tự khai báo về tình trạng nghiện và tự cai nghiện.


B. Tự khai báo về tình trạng nghiện với cơ quan chức năng, đăng ký hình thức cai nghiện ma túy và tuân thủ
các quy định về cai nghiện ma túy.


C. Tự cai nghiện tại gia đình.
D. Tất cả các ý trên.



<b>Câu 130. Gia đình người nghiện ma túy có trách nhiệm như thế nào?</b>


A. Khai báo với UBND cấp xã về người nghiện ma tuý trong gia đình mình và đăng ký hình thức cai nghiện
cho người đó.


B. Động viên, giúp đỡ và quản lý người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng
đồng theo sự hướng dẫn, giám sát của cán bộ y tế và UBND cấp xã.


C. Theo dõi, giám sát, phòng ngừa, ngăn chặn người nghiện sử dụng trái phép chất ma tuý hoặc có hành vi
gây mất trật tự, an tồn xã hội; Hỗ trợ cơ quan có thẩm quyền đưa người nghiện ma tuý vào cơ sở cai nghiện
và đóng góp kinh phí cai nghiện theo quy định của pháp luật.


D. Tất cả các trách nhiệm trên.


<b>Câu 131. Luật phịng chống ma túy quy định mấy hình thức thức cai nghiện ma túy?</b>
A. 02 hình thức, gồm: Cai nghiện tại gia đình và cai nghiện tại cộng đồng.


B. 03 hình thức, gồm: Cai nghiện tại gia đình, cai nghiện tại cộng đồng và cai nghiện tại cơ sở cai nghiện bắt
buộc.


C. 04 hình thức thức, gồm: Cai nghiện tại gia đình; cai nghiện tại cộng đồng; cai nghiện tại cơ sở cai nghiện
bắt buộc; cai nghiện tự nguyện.


<b>Câu 132. Những đối tượng nào thì áp dụng hình thức đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc?</b>


A. Người nghiện ma túy từ đủ 18 tuổi trở lên đã được cai nghiện tại gia đình, cộng đồng hoặc đã được giáo
dục nhiều lần tại xã, phường, thị trấn mà vẫn cịn nghiện hoặc khơng có nơi cư trú nhất định.


B. Người nghiện ma túy từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi đã được cai nghiện tại gia đình, cộng đồng hoặc đã
được giáo dục nhiều lần tại xã, phường, thị trấn mà vẫn cịn nghiện hoặc khơng có nơi cư trú nhất định


C. Người nghiện ma túy từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi tự nguyện hoặc được gia đình làm đơn xin cai
nghiện.


D. Tất cả các đối tượng trên.


<b>Câu 133. Người sau cai nghiện về nơi cư trú có các quyền gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B. Được đề đạt nguyện vọng, kiến nghị của mình với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã;
C. Được thực hiện các quyền công dân khác theo quy định của pháp luật.


D. Tất cả các phương án trên.


<b>Câu 134. Người sau cai nghiện được hỗ trợ gì?</b>
A. Được hỗ trợ về tâm lý, xã hội, học nghề, tìm việc.
B. Được hỗ trợ về kinh phí.


C. Được hỗ trợ về nhà ở.


Câu 135. Tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma túy, bị phạt tù từ:
A. 1 năm đến 5 năm


B. 2 năm đến 5 năm
<b>C. 2 năm đến 7 năm.</b>
D. 3 năm đến 7 năm


<b>Câu 136. Tội sử dụng trái phép chất ma túy, bị phạt tù từ:</b>
A. 3 tháng đến 2 năm


B. 3 năm đến 3 năm
C. 3 tháng đến 4 năm


<b>D. 3 tháng đến 5 năm </b>


<b>Câu 137. Tội cưỡng bức, lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy bị phạt tù từ:</b>
A. 1 năm đến 3 năm


B. 2 năm đến 5 năm
<b>C. 2 năm đến 7 năm .</b>
D. 3 năm đến 7 năm


<b>Câu 137. Học sinh đang học, khi thử nước tiểu khẳng định dương tính và đã vi phạm đến lần thứ 3 thì bị xử </b>
lý kỷ luật:


A. Cho nghỉ học một năm
<b>B. Buộc thôi học .</b>


C. Buộc thôi học, đưa vào trường giáo dưỡng cai nghiện
D. Xử lý theo pháp luật


Câu 138. Đối với học sinh, sinh viên mới phát hiện sử dụng ma túy lần đầu, khi thử nước tiểu khẳng định
dương tính, bị xử lý kỷ luật:


A. Cho nghỉ học 01 tháng, giao gia đình quản lý
B. Cho nghỉ học 03 tháng, giao gia đình quản lý
<b>C. Cho nghỉ học 01 học kỳ, giao gia đình quản lý .</b>
D. Cho nghỉ học 01 năm, giao gia đình quản lý


<b>Câu 139. Người trồng cây thuốc phiện hoặc các loại cây khác có chức chất ma túy, bị phạt tù từ:</b>
A. 6 tháng đến 5 năm


B. 6 tháng đến 6 năm


<b>C. 6 tháng đến 7 năm .</b>
D. 6 tháng đến 8 năm


<b>Câu 140. Theo điều 192 của Bộ luật hình sự, ban hành ngày 04/01/2000 thì tội trồng cây thuốc phiện hoặc </b>
các loại cây khác có chất ma tuý, bị xử phạt tù:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 141. Theo điều 193 của Bộ luật hình sự, ban hành ngày 04/01/2000 thì tội sản xuất trái phép chất ma </b>
tuý, bị xử phạt tù:


A. Từ 01 năm đến 10 năm
B. Từ 02 năm đến 15 năm
C. Từ 02 năm đến chung thân
<b>D. Từ 02 năm đến tử hình .</b>


<b>Câu 142. Theo điều 194 của Bộ luật hình sự, ban hành ngày 04/01/2000 thì tội tàng trữ, vận chuyển, mua </b>
bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất ma tuý, bị xử phạt tù:


A. Từ 02 năm đến 05 năm
B. Từ 02 năm đến 07 năm
C. Từ 02 năm đến chung thân
<b>D. Từ 02 năm đến tử hình .</b>


<b>Câu 143. Theo điều 198 của Bộ luật hình sự, ban hành ngày 04/01/2000 thì tội chứa chấp việc sử dụng trái </b>
phép chất ma tuý, bị xử phạt tù:


A. Từ cảnh cáo đến 03 năm (cho hưởng án treo)
B. Từ 02 năm đến 07 năm


<b>C. Từ 02 năm đến 15 năm .</b>
D. Từ 10 năm đến chung thân



<b>Câu 144. Theo điều 199 của Bộ luật hình sự, ban hành ngày 04/01/2000 thì tội sử dụng trái phép chất ma </b>
tuý, bị xử phạt tù:


A. Từ 03 tháng đến 03 năm
<b>B. Từ 03 tháng đến 05 năm .</b>
C. Từ 03 tháng đến 07 năm
D. Từ 03 tháng đến 10 năm


<b>Câu 145. Học sinh, sinh viên đang làm thủ tục nhập học mà vi phạm quy định về sản xuất, vận chuyển, tàng</b>
trữ, mua bán, tổ chức sử dụng, lôi kéo, cưỡng bức người khác sử dụng ma tuý. Theo Quyết định số


48/2006/QĐ-BGDĐT ngày 25/10/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định mức xử phạt:
<b>A. Thu hồi giấy triệu tập</b>


B. Thông báo cho gia đình


C. Thơng báo cho cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật
<b>D. Cả a, b, c đều đúng.</b>


<b>Câu 146. Học sinh, sinh viên đang học mà vi phạm quy định về sản xuất, vận chuyển, tàng trữ, mua bán, tổ </b>
chức sử dụng, lôi kéo, cưỡng bức người khác sử dụng ma tuý. Theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 25/10/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định mức xử phạt:


A. Thơng báo cho gia đình


B. Thơng báo cho cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật
C. Kỷ luật buộc thôi học


<b>D. Cả a, b, c đều đúng.</b>



<b>Câu 147. Học sinh, sinh viên đang làm thủ tục nhập học mà nghiện ma tuý. Theo Quyết định số </b>
48/2006/QĐ-BGDĐT ngày 25/10/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định mức xử phạt:
A. Thu hồi giấy triệu tập, thông báo cho gia đình


B. Thơng báo cho cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để tổ chức cai nghiện
C. Không cho học


D. Cả a, b đều đúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. Kỷ luật cảnh cáo


<b>B. Kỷ luật đình chỉ học tập 01 năm, trả về cho gia đình để phối hợp tổ chức cai nghiện .</b>
C. Cho thôi học


D. Kỷ luật buộc thôi học


<b>Câu 149. Học sinh, sinh viên đang học nghiện ma tuý, tự giác khai báo. Theo Quyết định số </b>
48/2006/QĐ-BGDĐT ngày 25/10/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định mức xử phạt:


A. Kỷ luật đình chỉ học tập 01 năm, trả về cho gia đình để phối hợp tổ chức cai nghiện
<b>B. Cho nghỉ học 01 năm, trả về cho gia đình để phối hợp tổ chức cai nghiện .</b>
C. Cho thôi học


D. Kỷ luật buộc thôi học


<b>Câu 150: Theo Nghị định số 73/2010 NĐ-CP ngày 12/07/2010 về xử phạt hành vi vi phạm hút, tiêm chích, </b>
hít hoặc bằng các hình thức khác để sử dụng trái phép chất ma tuý, quy định mức xử phạt nào sau đây:
A. Từ 1 triệu đến 2 triệu đồng



<b>B. Từ 500 ngàn đến 1 triệu đồng</b>
C. Từ 3 triệu đến 5 triệu đồng
D. Cả a, b đều đúng


<b>Câu 151. Cơ quan chuyên trách về phòng chống tệ nạn ma tuý gồm nhưng cơ quan nào</b>
<b>A. Công an nhân dân, bộ đội biên phòng, cảnh sát biển và hải quan</b>


B. Công an nhân dân, nhà trường, bộ đội biên phịng và gia đình


C. Cơng an nhân dân, bộ đội biên phòng, cảnh sát điều tra tội phạm ma tuý
D. Cơng an nhân dân, bộ đội biên phịng, cảnh sát giao thơng và hải quan
<b>Câu 152. Pháp lệnh phịng chống mại dâm gồm bai nhiêu chương và mấy điều</b>
A. 5 chương và 30 điều


B. 6 chương và 31 điều
C. 6 chương và 40 điều
<b>D. 6 chương và 41 điều</b>


<b>Câu 153: Đối tượng áp dụng của Pháp lệnh phòng, chống mại dâm là ai?</b>


A. Cá nhân, cơ quan, tổ chức Việt Nam và cá nhân, tổ chức nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ nước
<b>Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.</b>


B. Các hộ gia đình.


C. Người có quốc tịch Việt Nam.
D. Cả ba đều sai.


<b>Câu 154: Gia đình có trách nhiệm gì trong phịng, chống mại dâm?</b>



A. Khơng cho các thành viên trong gia đình được quan hệ với những người chung quanh đề phịng bị rủ rê,
lơi kéo.


<b>B. Giáo dục các thành viên của gia đình về lối sống lành mạnh, phát huy truyền thống tốt đẹp, xây </b>
<b>dựng gia đình văn hố;</b>


C. Chỉ được xem các loại văn hoá phẩm đã được cha mẹ kiểm duyệt.
D. Quản lý chặt chẽ việc đi lại của các thành viên trong gia đình.


<b>Câu 155: Người phát hiện, tố giác và đấu tranh trong phòng, chống mại dâm được đảm bảo các quyền lợi </b>
gì?


A. Tuỳ theo điều kiện của địa phương sẽ có hổ trợ khi có thiệt hại.


<b>B. Được bảo vệ và giữ bí mật, nếu bị thiệt hại tài sản thì được đền bù. Nếu bị thương tích, tổn hại về </b>
<b>sức khỏe hoặc bị thiệt hại về tính mạng thì được hưởng chế độ, chính sách theo quy định của pháp </b>
<b>luật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D. Được quan tâm giúp đỡ khi có khó khăn.


<b>Câu 156: Người có hành vi liên quan đến mại dâm theo qui định của pháp lệnh phòng, chống mại dâm sẽ bị </b>
xử lý như thế nào?


A. Chỉ bị xử lý về hành chính theo qui định của pháp lệnh xử phạt vi phạm hành chính nếu có hành vi liên
quan đến mại dâm như câu a đã nêu ở trên.


<b>B. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự nếu có hành vi liên quan đến mại dâm như: môi giới mại dâm, </b>
<b>chứa mại dâm, cưỡng bức bán dâm, tổ chức mại dâm, mua bán phụ nữ, trẻ em để phục vụ hoạt động </b>
<b>mại dâm.</b>



C. Phải bồi thường thiệt hại về vật chất nếu xảy ra đối với nạn nhân.
D. B và C đúng.


<b>Câu 157. Pháp lệnh phịng, chống mại dâm có hiệu lực thi hành từ ngày, tháng, năm nào?</b>
A. Ngày 07 tháng 01 năm 2003.


</div>

<!--links-->

×