Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.9 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A L </b>
<b>ĐỊ</b> <b>Í</b>
<b> </b>
1. D©n sè :
<b>STT</b> <sub> </sub><b><sub>Tªn n íc</sub></b> <b>Sè d©n</b>
<b>(TriƯu ng êi )</b>
<b>STT</b> <sub> </sub><b><sub>Tên n c</sub></b> <b>S dõn </b>
<b>(Triu ng </b>
<b>i</b>
<b>)</b>
1
2
3
4
5
6
In-ụ-nờ-xi-a
Phi-lip-pin
Vit Nam
Thỏi Lan
Mi-an-ma
Ma-lai-xi-a
218,7
83,7
82,0
63,8
Xin-ga-po
Đông Ti-mo
Bru-nây
13,1
5,8
4,2
0,8
0,4
<b>Bảng số liệu số dân các n ớc Đông Nam á năm 2004</b>
<b>(?) N c ta cú s dõn ng hng thứ mấy trong số các n </b>
<b>ớc Đông Nam á ?</b>
<b>(?) Năm 2004, n ớc ta có số dân là bao nhiêu?</b>
3
(?) Em có nhận xét gì về dân số ViÖt Nam ?
<b>N m 2004, n ớc ta có số dân ă</b>
<b>khoảng 82 triệu ng ời. N ớc ta có </b>
<b>số dân đứng thứ 3 ở Đông Nam </b>
<b>Triệu </b>
<b>ng ời</b>
<b>Năm</b>
<b>1979</b> <b>1989</b> <b>1999</b>
<b>20</b>
<b>40</b>
<b>60</b>
<b>80</b>
<b>52,7</b>
<b>64,4</b>
<b>76,3</b>
<b> Quan sát biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm </b>
<b>thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:</b>
<b>Câu1:Biểu đồ thể hiện dân số của n ớc ta những năm </b>
<b>nào ?</b>
<b>Câu 2:Từ năm 1979 đến năm 1989dân số n ớc ta tăng </b>
<b>bao nhiêu ng ời ?</b>
<b>Từ năm 1989 đến năm 1999 dân số n ớc ta tăng thêm </b>
<b>Cõu1 :Biu đồ thể hiện dân số n ớc ta: Năm 1979,1989,1999. </b>
<b> +Năm1979 số dân là 52,7 triệu ng ời</b>
<b> + Năm 1989 số dân là 64,4 triệu ng ời</b>
<b> + Năm 1999 số dân là 76,3 triệu ng êi</b>
<b>Câu2 :Từ năm 1979 đến năm 1989 : Dân số tăng thêm 11,7 </b>
<b>triệu ng ời</b>
<b>-Từ năm 1989 đến năm 1999 :Dân số tăng thêm 11,9 triệu </b>
<b>ng ời</b>
<b>Tốc độ gia tăng dân số của n ớc ta là rất </b>
<b>nhanh. Theo ớc tính thì mỗi năm n ớc ta tăng </b>
<b>thêm hơn 1 triệu ng ời. Số ng ời này bằng số dân </b>
<b>của một tỉnh có số dân trung bình nh H ng Yên, </b>
<b>Vĩnh phúc, Bình Thuận, Vĩnh Long,...; gần gấp </b>
<b>đôi số dân của một tỉnh nh Cao Bằng, Ninh </b>
<b>Th¶o luËn nhãm 4</b>
H1 H2
<b>Thiếu ăn,thiếu mặc,thiếu nhà </b>
<b> ở dẫn đến cuộc sống nghèo </b>
<b>đói lạc hậu </b>
<b>Thiếu việc làm nghiêm trọng gây </b>
<b>mất trËt tù x· héi </b>
<b>Khai thác bừa bãi tài nguyên </b>
<b>Thiên Nhiên dẫn đến cạn kiệt </b>
<b>Ghi nhớ:</b>
<b>Nước ta có diện tích vào loại trung bình </b>
<b>nhưng lại thuộc hàng các nước đông dân </b>
<b>trên thế giới. Dân số tăng nhanh gây </b>
<b>nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời </b>
<b>sống. Những năm gần đây tốc độ tăng dân </b>
<b>số đã giảm hơn so với trước nhờ thực hiện </b>
<b>tốt cơng tác kế hoạch hóa gia đình.</b>