Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Ngu van 8 moi 2010ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.1 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010</i>
<i><b>Tiết 1: Ơn tập danh từ, động từ, tính từ.</b></i>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


Giúp HS hệ thống lại các từ loại đã học ở lớp 6, 7. Nắm đợc khái niệm, đặc điểm cơ
bản của 3 từ loại danh, động, tính.


NhËn diƯn, SD 3 tõ lo¹i.


Có ý thức sd từ đúng ngữ cảnh, trau dồi vốn từ.
<b>B. Nội dung.</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


- GV nêu khái niệm, đặc điểm của từ
loại.


- Kể tên các từ loại đã học ở lớp 6,7?
- GV nêu k/n thực từ, h t?


- Những từ loại thuộc nhóm thực từ, h
từ?


- Thế nµo lµ danh tõ?


- Danh từ có những đặc điểm gì?
- Có những loại danh từ nào?
- Kể một số danh từ chỉ đơn vị?
- Nêu một số danh từ chỉ sự vật?
- Phân biệt danh từ với cụm danh từ?



- Thế nào là động từ?
Cho VD?


- Nêu các đặc điểm của động từ?


- TÝnh tõ? Cho ví dụ?


- Có những loại tính từ nào? Cho ví dụ?
- GV lu ý về hiện tợng chuyển loại cđa


<b>Hoạt động 2: </b>


1. Tìm danh từ, động từ, tính từ trong
đoạn văn sau: "Hàng năm cứ vào cuối
thu, lá ngoài đờng rụng nhiều và trên
không có những đám mây bàng bạc,
lịng tơi lại nao nức những kỉ niệm mơn
man của buổi tựu trờng".


2. Xác định từ loại cho các từ gạch chân
sau:


<b>I. Lý thuyÕt.</b>
1. K/n từ loại.


2. Đặc điểm của từ loại.
<b>II. Các nhóm từ loại</b>
- Thực từ



- H từ


<b>III. Các từ loại cụ thể.</b>
<b>1. Danh từ.</b>


a. K/ niệm: là những từ gọi tên ngời, sự
vật, hiện tợng khái niệm.


b. c im: - Khả năng kết hợp với
l-ợng từ đứng trớc,chỉ từ ng sau.


c. Các loại danh từ.


- Danh t n v: tự nhiên, quy ớc


- Danh tõ sù vËt: Danh tõ chung, danh từ
riêng.


d. Phân biệt danh từ với cụm danh tõ.
<b>2. §éng tõ:</b>


a. Khái niệm: là những từ chỉ hoạt ng,
trng thỏi (ca s vt).


b. Đặc điểm:


- Kh nng kt hợp.
- Thành phần câu
c. Các loại động từ.


<b>3. Tính từ . </b>


a. Khái niệm: là những từ chỉ tớnh cht,
c im ca s vt, hin tng.


b. Đặc điểm: - Khả năng kết hợp
- Thành phần câu
c. Các loại tính từ.


<b>4. L u ý : hiện tợng chuyển loại của từ.</b>
B. Bài tập.


<i>Bài tập 1</i>
- Danh từ:
- Động từ:
- Tính từ:


<i>Bài tập 2: </i>


a. Nhân dân ta rất anh hïng.


b. Anh ấy đợc phong danh hiệu anh hùng
lao động thời kỳ đổi mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. Đặt câu với các từ sau: Học sinh, dịu
dàng, lễ phép, chăm chỉ, thầy giáo...
4. Viết đoạn văn ngắn về chủ đề ngày
khai trờng có sử dụng các từ loại: danh
từ, động từ, tính từ.



<i>Bµi tËp 3:</i>
<i>Bµi tập 4:</i>


<b>C. Dặn dò:</b>


- Hc thuc cỏc kin thc v danh từ, động từ, tính từ.


- Làm bài tập 4, chuẩn bị các từ loại: Số từ đại từ, quan hệ từ.


<i>Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2010</i>
<i><b> Tiết 2</b><b> : Ôn tập: Số từ, đại từ, quan hệ từ.</b></i>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


Giúp HS nắm chắc kiến thức về số từ, đại từ, quan hệ từ.
Vận dụng phù hợp trong nói viết, trau dồi vốn từ.


<b>B. Nội dung.</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- Thế nào là s t?


- Số từ thờng kết hợp với từ loại nµo?
GV lu ý: sè từ chỉ lợng cụ thể có số
từ không có lợng từ và ngợc lại.


- Có những loại số từ nào? Vị trí của mỗi
loại?


GV: Cần phân biệt số từ với danh từ
chỉ đơn vị gắn với ý nghĩa số lợng.



- Thế nào là đại từ?
Cho ví dụ?


- Nêu chức vụ của đại từ?
- Có những loại đại từ nào?
- Đại từ để trỏ, hỏi gì?


GV lu ý: một số danh từ chỉ ngời, khi
x-ng hô cũx-ng đợc sd nh đại từ xx-ng hô.
- Thế nào là quan hệ từ? Cho Ví dụ?
- Sử dụng quan hệ từ nh thế nào?


- Lu ý ph©n biƯt mét sè quan hƯ tõ víi
thùc từ.


VD: Nhà nó lắm của.


Quyển sách này của tơi
<b>Hoạt động 2: </b>


1.T×m ST, §t, QHT trong vÝ dô sau:


<b>I. Lý thuyÕt.</b>
<b>1. Sè tõ.</b>


a. Khái niệm: Là những từ chỉ số lợng và
số thứ tù cña sù vËt.


- Thờng đứng trớc hoặc sau danh từ.


- Làm phụ ngữ, vị ngữ cho danh từ.
b. Các loại số từ:


- Số từ chỉ lợng: đứng trớc hoặc sau danh
từ.


- Số từ chỉ thứ tự: đứng sau danh từ.
<b>2. Đại từ: </b>


a. Khái niệm: Dùng để trỏ ngời, sự vật,
hoạt động, tính chất... đợc nói đến trong
một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc
dùng để hỏi.


- Làm CN, VN, phỵ ngữ của DT, ĐT, TT.
b. Các loại đại từ.


- Đại từ để trỏ:


+ Ngêi, sù vËt,
+ Sè lỵng


+ Hoạt động, t/ chất, sự việc
- Đại từ để hỏi:


+ Ngêi, sù vËt
+ Sè lỵng


+ Hoạt động, t/ chất, sự việc
c. Lu ý: Phân biệt đại từ với danh từ.


<b>3. Quan hệ từ:</b>


a. Kh¸i niƯm.


<i>b, Sư dơng quan hƯ tõ.</i>
c. Lu ý


<b>II. Bµi tËp</b>
Bµi tËp 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Đặt câu với các từ sau: Ai, chúng tôi,
vài, năm, tuy, nhng, tóm lại...


3. Viết đoạn văn ngắn về mùa thu có sử
dụng sáu từ loại đã ôn tập.


Trằn trọc băn khoăn giấc chẳng thành
b. Hai quyển vở mới đang ở trên tay tôi
đã bắt đầu thấy nặng.


c. Nhng mấy cậu không để lộ vẻ khó
khăn gì hết.


Bµi tËp 2:
Bµi tËp 3:


<b>C. Dặn dò: </b>


- Hc thuc cỏc kin thc về những từ loại đã học.
- Làm bài tập 3, ôn các từ loại: lợng từ, phó từ, chỉ từ.



<i>Thø hai ngày 31 tháng 8 năm 2010</i>
<i><b> TiÕt 3</b><b> : Ôn tập: LƯợNG Từ,PHó Từ,CHỉ từ</b></i>
<b>A. Mục tiêu.</b>


Giúp HS nắm chắc kiến thức vỊ lỵng tõ, phã tõ, chØ tõ, quan hƯ tõ.
VËn dơng phï hỵp trong nãi viÕt, trau dåi vèn tõ.


<b>B. Nội dung.</b>
<b>Hoạt động 1.</b>
- Lợng từ là gì?


- Lỵng tõ gồm những nhóm nào? Cho
VD? Thế nào là lợng từ toàn thể? Vị trí
của lợng từ ...tập hợp...?


- GV lu ý:


Phã tõ lµ gì?:Có những nhóm phó tõ
nµo?


- GV Dựa vào vị trí các phó từ đứng
tr-ớc hoặc sau ĐT,TT:2nhóm.


-ThÕ nµo lµ chØ tõ?


<b>Hoạt động 2.</b>


1. Xác định LT, CT, PT trong các câu
sau.



a. Mỗi năm hoa đào nở.
Lại thấy ông đồ già...
b. Nhng mỗi năm mỗi vắng
Ngời thuê viết nay đâu
c. Phải tốn ngàn câu quặng chữ
Mới thu về một chữ mà thôi
Chữ ấy phải làm rung động


Triệu trái tim trong hàng triệu năm dài
2. Cho các từ: kia, ấy, những, tất cả, đã,
sẽ, rất.


<b>I. Lý thuyÕt.</b>
<b>1. L ợng từ .</b>
<i>a. Khái niệm.</i>


<i>b. Các nhóm lợng từ.</i>
- Lợng từ chỉ toàn thể.


- Lợng từ chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân
phối.


<i>c. Lu ý: các từ các, những: có ý nghĩa</i>
khái quát; mọi chỉ t/c chủ quan; mỗi,
từng: phân phối, sắc thái tình cảm.
<b>2. Phó từ.</b>


<i>a. Khái niệm</i>
<i>b. Các loại phó từ.</i>


<b>3. Chỉ từ.</b>


<i>a. Khái niệm</i>


- Chức vụ ngữ pháp: làm phụ ngữ, CN,
VN...


<i>b. Cách dùng.</i>
<b>II. Bài tập.</b>
<b>Bài tập 1:</b>
- Lợng từ.
- Chỉ từ.
- Phó từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Viết đoạn văn ngắn về tình bạn cú sd
cỏc t loi ó hc.


<b>C. Dặn dò:- Học thuộc các kiến thức cơ bản của các từ loại.</b>
- Lµm tiÕp bµi tËp 3


<i>Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2010</i>
<i><b>Tiết 4: Luyện tập từ loại</b></i>


<b>A. Mục tiêu.</b>


Thụng qua bi tpj giúp HS củng cố kiến thức về các từ loại: danh từ, động từ,
tính từ, ST, ĐT, QHT, phó từ, chỉ từ, lợng từ.


Vận dụng để viết đoạn văn phù hợp.
<b>B. Nội dung.</b>



<b>Bài tập 1: Xác định các từ loại trong on th sau.</b>
<i><b>a. Bỏnh trụi nc</b></i>


Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nơc non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tấm lòng son.


(Hồ Xuân Hơng)
<i><b>b. Cảnh khuya</b></i>


Tiếng suối trong nh tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
Cảnh khuya nh vẽ ngời cha ngủ
Cha ngủ vì lo nỗi nớc nhà.


<i>(Hồ Chí Minh)</i>
<b>Bài tập 2 (lớp 8C).</b>


<b>So sánh sự khác nhau giữa những từ gạch chân sau:</b>
a1. Ông ấy rất giàu, nhiều của lắm


a2. Đây là sách của tôi


b1. Nú va cho tơi một quyển sách
b2. Nó đã tặng cho tơi quyển sách ấy


c. Đầu óc căng thẳng vì tiếng bom, tiếng đạn, tiếng rú và trong mỗi một ngời đều
phải trải qua những bực tức, giận dữ, lo âu và cả sợ sệt nữa.



<b>Bài tập 3: Viết đoạn văn ngắn nói lên suy nghĩ của em về nhân vật bé Hồng trong </b>
đoạn trích trong lịng mẹ có sd các từ loại đã học (DT, ĐT, TT…).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Thø hai ngày 21 tháng 9 năm 2010</i>
<i><b>Tiết 5: trợ từ, Thán từ, tình thái từ</b></i>


<b>A. Mục tiêu.</b>


HS nm c khái niệm, đặc điểm và các loại trợ từ, thán từ, tình thái từ.
Vận dụng làm bài tập.


<b>B. Nội dung.</b>
<b>Hoạt ng 1: </b>


- GV đa VD: Nó ăn những năm bát
Tôi thì tôi xin chịu


- So sánh với các câu không có những,
thì


- Thế nào là trợ từ?
- Tìm một số trợ từ?


- GV đa ví dụ (SGK trang 69)


Phân tích c¸c tõ in đậm: nghĩa, ngữ
pháp.


A: Sự vui mõng, vui síng


Sù tøc giËn


- GV cho HS đọc một số ví dụ ở SGK
trang 80.


- Tình thái từ đợc sử dụng để làm gì?
Có những loi no?


- GV lu ý: Phân biệt trợ từ, thán từ với
các thực từ.


<b>I. Lý thuyết.</b>
<b>1. Trợ từ:</b>


<i>- Khái niệm: Là những từ chuyên đi</i>
kèmsự việc trong câu.


- Trợ từ thêng do c¸c từ loại khác
chuyển thành.


- Mt s trợ từ: những, các, thì, mơ, là,
chính, ngay cả, đích, ngay.


<b>2. Th¸n tõ</b>


- Này  tiếng thốt ra để gây sự chú ý của
ngời đối thoại.


- A tiếng thốt ra để biểu thị sự tức giận,
khi nhận ra một điều gì đó khơng tốt.


<i>a. Khái niệm: Bộc lộ tình cảm, cảm xúc</i>
của ngời nói hoặc để gọi đáp, thờng
đứng ở đầu câu, có khi nó đợc tách ra
thành một câu đặc biệt.


<i>b. Các loại thán từ: bộc lộ tình cảm,</i>
cảm xúc, gọi đáp.


<b>3. Tình thái từ</b>


<i>a. Khỏi nim: Là những từ đợc thêm</i>
vào trong câu câu nghi vấn, cầu khiển,
cảm thán biểu thị sắc thái tình cảm của
ngời nói.


<i>b. Các loại tình thái từ:</i>


Nghi vấn: à,, hả, hử, chứ, chăng
Cầu khiến: đi, nào, với


Cảm thán: thay, sao


Biểu thị sắc thái t/cảm: ạ, nhé, cơ, mà.
<i>c. SD: phù hợp hoàn cảnh giao tiếp,</i>
quan hệ tuổi tác, thø bËc xh, ...


4. Lu ý: Trỵ tõ, TT thêng do các thực từ
chuyển thành.


<b>C. Dn dũ: Hc thuc ghi nhớ, ôn tập các từ loại đã học để làm BT ở tiết 6.</b>


<i>Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2010</i>
<i><b>Tiết 6: Bài tập tổng hợp</b></i>


<b>A. Mơc tiªu . </b>


HS n¾m kiến thức từ loại thông qua làm bài tập, rèn kĩ năng nhận diện, sử
dụng từ cho học sinh.


<b>B. Bài tËp.</b>


<b>1. Xác định từ loại trong các ví dụ sau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Và cái lần đó khơng những làm tơi thẹn mà cịn tủi cực nữa, khác gì ảo ảnh của
một dịng nớc trong suốt chảy dới bóng râm đã hiện ra trớc con mắt gần rạn nứt của
ngời bộ hành ngã gục giữa sa mạc.


<b>2. Điền loại từ thích hợp vào các từ sau để đợc dùng nh danh từ.</b>
nhớ, .th


… … ¬ng, …hên, ….giËn, ….chiÕn tranh, ..ngủ, tủi nhục, mơ
-ớc, .yêu thơng. trò chuyện, ……….may m¾n.


<b>3. Xác định từ loại của các từ: cơn đồ, anh hùng trong các câu sau:</b>
- Bọn côn đồ thờng lẩn trốn quanh đây


- Thái độ của anh ta rất côn đồ
- ……… là đấng anh hùng
- Ngời chiến sĩ ấy rất anh hùng.


<b>4. Hãy tìm các tính từ trong các từ sau đây: làm giàu, xinh xẻo, trắng nõn, hờn,</b>


nhớ, tiếng hát, học trò, cày cấy, nhớ nhung, tin tởng, vui vẻ, yêu thơng, đỏ au, vàng
chanh, may mắn, khoẻ, nhâng nháo, thích, n ổn, sợ hãi, khó khn.


<b>C. GV gọi học sinh lên bảng làm</b>
GV chấm bài mét sè häc sinh.


<b>D. Dặn dò: về nhà làm bài tập: Viết đoạn văn về chủ đề học tập có s dng t loi</b>
ó hc.


<i>Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2010</i>
<i>Tiết 7: Ôn tập dấu câu: </i>


<b>Dấu chÊm, dÊu chÊm than, dÊu chÊm hái, dÊu phÈy.</b>
<b>A. Môc tiªu</b>


- HS nắm và sử dụng đợc các loại dấu câu trong mục đích nói, viết cụ thể.


- Nhận diện dấu câu, giá trị biểu đạt của việc sử dụng các dấu câu trong văn bản
nghệ thuật.


- Sư dơng thµnh thảo dấu câu trong nói, viết.
<b>B. Nội dung.</b>


<b>Hot ng 1: </b>


- Kể tên các dấu câu đã học ở lớp 6?
- Nêu cơng dụng của các loại dấu câu
đó?


- Dấu chấm dùng để làm gì?


- Cơng dụng của dấu chấm than?
- Dấu chấm hỏi đặt ở cuối câu nào?
- Dùng dấu phẩy để làm gì?


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>1. Đặt dấu thích hợp vào đọan thơ</b>
<b>sau:</b>


Ngày mai dân ta đã sống sao đây
Sông Hồng chảy về đâu và lịch sử
Bao giờ dải Trờng sơn bừng giấc ngủ
Cánh tay thần Phù Đổng sẽ vơn cao
Rồi cờ sẽ ra sao tiếng hát sẽ ra sao
Nụ cời sẽ ra sao


Ôi độc lp


<i>(Chế Lan Viên - Ngời đi tìm hình ảnh của </i>


<b>n-I. Lý thuyết: Công dụng của các dấu</b>
<b>câu.</b>


<b>1. Dấu chấm:</b>


Đặt cuối câu trần thuật
<b>2. Dấu chấm than:</b>


Đặt cuối câu cảm thán, câu cầu khiến.
<b>3. Dấu chấm hỏi:</b>



Dựng cui cõu nghi vấn, dùng trong
văn đối thoại.


<b>4. Dấu phẩy: đánh dấu ranh giới giữa</b>
các bộ phận câu diễn đạt đúng nội
dung, mục đích của ngời nói.


<b>II. Bµi tËp:</b>
Bµi tËp 1:


Ngày mai dân ta đã sống sao đây?
Sông Hồng chảy về đâu và lịch sử?
Bao giờ dải Trờng sơn bừng giấc ngủ?
Cánh tay thần Phù Đổng sẽ vơn cao
Rồi cờ sẽ ra sao tiếng hát sẽ ra sao?
Nụ cời sẽ ra sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>íc)</i>


<b>2. Trong các câu sau câu nào đặt</b>
<b>đúng dấu, câu nào đặt sai dấu?</b>


a. Con đờng nằm giữa hàng cây, tỏa rợp
bóng mát.


b. Con đờng nằm giữa hàng cây ta rp
búng mỏt.


c. Trên mái trờng, chim bồ câu gù thật


khẽ, và tôi vừa nghe vừa tự nhủ:


- Liệu ngời ta có bắt cả chúng nó cũng
phải hót bằng tiếng Đức không nhỉ?
d. Trên mái trờng, chim bồ câu gù thật
khẽ và tôi vừa nghe vừa tự nhủ:


- Liệu ngời ta có bắt cả chúng nó cũng
phải hót bằng tiếng Đức không nhỉ
g. Hơng cứ trầm trồ khen những bông
hoa đẹp quá!


e. Hơng cứ trầm trồ khen những bơng
hoa đẹp q.


<b>3. Viết đoạn văn có sử dụng các du</b>
<b>cõu ó hc.</b>


<i>(Chế Lan Viên - Ngời đi tìm hình ¶nh cđa </i>
<i>n-íc)</i>


Bµi tËp 2:


Các câu đặt đúng dấu: b, c, e.


Bài tập 3
<b>C. Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ.</b>


Làm bài tập 3. ễn cỏc du cõu ó hc lp 7.



<i>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2010</i>
<i><b> TiÕt 8: ¤n tËp</b></i>


<b>dÊu g¹ch ngang, dÊu chÊm lưng, dÊu chÊm phÈy.</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


HS nắm đợc các dấu câu đã học, hiểu giá trị ngữ pháp và giá trị tu từ của mi du
cõu.


Rèn kĩ năng sử dụng dấu câu.
<b>B. Nội dung:</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


- Dấu gạch ngang dùng để làm gì?
- Phân biệt dấu gạch ngang và dấu gạch
nối?


- GV lu ý: Ph©n biƯt dÊu c©u víi dÊu
thanh.


- DÊu chấm lửng có những công dụng
gì? Cho VD?


- Cụng dụng của dấu chấm phẩy?
<b>Hoạt động 2:</b>


<b>1. Xác định công dụng của dấu câu </b>
<b>trong các đoạn văn, thơ sau:</b>



a. Một canh...hai canh...lại ba canh
Trằn trọc băn khoăn giấc chẳng thành
(Khơng ngủ đợc - Hồ Chí Minh)
b. Vừa thấy tơi nó liền hỏi:


<b>I. Lý thut.</b>


<b>1. DÊu g¹ch ngang:</b>


- Đặt ở giữa câu đánh dấu bộ phận chú
thích, giải thích trong câu.


- Đặt đầu dịng đánh dấu lời nói trực
tiếp của nhân vật hoặc để liệt kê.
<b>2. Dấu chấm lng:</b>


- Tỏ ý còn nhiều sự vật, hiện tợng cha
liệt kê hết.


- Thể hiện chỗ lời nói ngập ngừng, ngắt
quÃng hoặc bỏ dở.


- GiÃn nhịp câu văn từ mới nội dung bất
ngờ, hài hớc, châm biếm.


<b>3. Dấu chấm phẩy:</b>


- Ranh giới giữa các vế trong câu ghép
có cấu tạo phức tạp, giữa các bộ phận
trong một phép liệt kê phức tạp.



<b>II. Bài tập.</b>
Bài tập 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cậu có đi học nhóm không?


c. Cú k nói từ khi các thi sĩ ca tụng
cảng núi non...núi non hoa cỏ trông
mới đẹp; từ khi có ngời lấy tiếng
chim...nghe mới hay. (ý nghĩa văn
ch-ng - Hoi Thanh).


2. Điền dấu câu vào VD sau cho phï
hỵp:


a. Ơi sáng xn nay xn 41
Trắng rừng biên giới nở hoa mơ
Bác về im lặng con chim hót
Thánh thót bờ lau vui ngẩn ngơ.
b. Đợc ạ tơi đã lo liệu đâu vào đấy
3. Phân tích giá trị của dấu câu đợc sử
dụng ở đọan thơ bài tp 2.


trôi qua một cách chậm chạp.


b. Dấu gạch ngang: Báo hiệu lời nói
trực tiếp.


- Dấu chấm hỏi: Đặt ở cuối câu hỏi.
c. Dấu chấm lửng: Tỏ ý phần trích đang


còn.


Dấu chấm phẩy: Đánh dấu ranh giới
của phép liệt kê phức tạp.


Bài tập 2:


a. ễi! Sỏng xuõn nay, Xuân 41
Trắng rừng biên giới nở hoa mơ
Bác về... Im lặng. Con chim hót
Thánh thót bờ lau, vui ngẩn ngơ...
b. Đợc ạ! Tôi đã lo liệu đâu vào đấy...
Bài tập 3:


<b>C. Dặn dò: Học thuộc công dụng của các dấu c©u.</b>


Su tầm các đọa thơ, văn có sử dụng các dấu câu để học có giá trị tu từ cho tiết sau.
<i>Thứ t ngày 21 tháng 10 năm 2010</i>


<b>TiÕt 9: Bài tập về dấu câu</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


HS nhn din và nắm đợc tác dụng của các dấu câu trong văn bản nghệ thuật.
Rèn luyện kĩ năng sử dụng và phân tích tác dụng của dấu câu.


<b>B. Néi dung . </b>


Bài tập1: Xác định và phân tích tác dụng của dấu câu trong các ví dụ sau:
a. Cối xay tre nặng nề quay, từ nghìn đời nay, xay lắm thóc.



b. Tre giữ làng, giữ nớc, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. Tre hi sinh để bảo vệ
con ngời. Tre, anh hùng lao động! Tre, anh hùng chiến đấu!


c. DiỊu bay, diỊu l¸ tre bay lng trêi...
S¸o tre, sáo trúc vang lng trời...
Gió đa tiếng sáo, gió nâng cánh diều


<i>(Cõy tre Vit Nam - Thộp Mi)</i>
d. t nớc đẹp vô cùng. Nhng Bác phải ra đi


- Luận cơng đến Bác Hố. Và Ngời đã khóc


- GiỈc níc đuổi xong rồi trời xanh thành tiếng hát


<i>( Ngời đi tìm hình của nớc - Chế LAn Viên)</i>
Bài tập 2. Viết đoạn văn ngắn có sử dụng dấu chấm hỏi và dấu chấm than nói lên
tình cảm của em dành cho ngời nông dân trong xà hội cũ.


<b>C. Dặn dò.- Hoàn thành bài tập 2.</b>


- Phân tích công dụng của dấu chấm lửng trong hai câu thơ sau:


Tre xanh (DCL tạo ra 1 khoảng dừngsuy ngẫm,liên tởng,tạo tâm lý chờ đợi)
Xanh tự bao giờ?


Chuyện ngày xa ...đã có bờ tre xanh.


<i>Thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2010</i>
<i><b>T</b></i>



<i><b> iết 10,11</b><b> : Bài ôn tập dấu: ngoặc đơn, ngoặc kép, hai chấm</b></i>
<b>A- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Rèn kỹ năng sử dụng dấu câu trong khi viết.
<b>B- Nội dung:</b>


<i>Hot ng 1: </i>


- Giáo viên đa ví dụ:


+ Phần nằm trong dấu ngoặc kép
ở ví dụ 1 c trớch dn nh th
no?


+ Từ "chìa khoá" trong ví dụ 2
đ-ợc hiểu nh thế nào?


+ ở ví dô 3 tõ " ruåi xanh" cã ý
nghÜa nh thế nào?


+ Các từ trong ngoặc kép ở ví dụ
4 nói về điều gì?


Vậy dấu ngoặc kép có những
công dụng gì?


Hc sinh c cỏc vớ d.


+ Liờn s và cụm từ trong dấu
ngoặc đơn cho em biết điều gì?


+ Phần nằm trong dấu ngoặc đơn
ở ví dụ 2 có tác dụng gì với phần
trớc?


+ Hai câu ở ví dụ 3 các câu nằm
trong dấu ngoặc đơn có tác dụng
gì?


Vậy dấu ngoặc đơn có cơng dụng
gì?


Giáo viên đa ví dụ làm rõ dấu
ngoặc đơn còn đánh dấu dấu câu
nh: (?), (!), hoặc (???!!!).


Học sinh đọc các ví dụ:


+ Phần nằm sau dấu hai chấm ở ví
dụ 1 đợc trích dẫn nh thế nào?
+ ở ví dụ 2 phần nằm sau dấu hai
chấm là lời của ai?


+ PhÇn n»m sau dÊu hai chấm ở ví
dụ 3 có tác dụng gì?


Vậy dấu hai chấm có những công
dụng gì?


Hc sinh c v nêu u cầu của



<b>I- Lý thut:</b>
<b>1. DÊu ngc kÐp.</b>
<i>a. Ví dụ:</i>


1. Tôi nhớ mÃi câu nói của họa sĩ Hà Lan "
Không có gì nghệ thuật hơn bản thân lòng yêu
quý con ngời".


2. Trong hnh trang vo đời của mỗi học sinh,
kiến thức là một trong những : "chìa khố quan
trọng nhất".


3. Chúng nó ập vào nhà họ Vơng nh một đám
"ruồi xanh".


4. Các văn bản "Lão Hạc", "Tức nớc vỡ bờ",
"Trong lòng mẹ" đều thể hiện giá trị nhân đạo
sâu sắc.


<i>b. Ghi nhí:</i>


Dấu ngoặc kép dùng để:


- Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp.
- Đánh dấu từ ngữ đợc hiểu theo nghĩa đặc biệt
hay có hàm ý mỉa mai.


- Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san... c
dn.



<b>2. Du ngoc n.</b>
<i>a. Vớ d:</i>


1. Tản Đà( 1889-1939) quê ở làng Khê Thợng,
huyện Bất Bạt, tỉnh Sơn Tây (nay là huyện Ba
Vì, Hà Nội).


2. ng Phong Nha gồm hai bộ phận (động
khô và động nớc).


3. Các em đã nghe cha. (Các em đều nghe nhng
khơng em nào dám trả lời. Cũng may đã có một
tiếng dạ ran của phụ huynh đáp lại.)


<i>b. Ghi nhí:</i>


<b>3. DÊu hai chÊm . </b>
<i>a. VÝ dô:</i>


1. Nhận định về văn học dân gian, bác Hồ nói:
"Những sáng tác ấy là những hòn ngọc quý".
2. Mẹ bảo:


- Con cè g¾ng häc cho giái nhÐ!


3. Có qng nắng xuyên xuống biển, óng ánh
đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh
biếc...


<i>b. Ghi nhí:</i>



- Dấu hai chấm dùng để đánh dấu( báo trớc)
phần giải thích, thuyết minh cho một phần trớc
đó.


- Đánh dấu( báo trớc) lời dẫn trực tiếp( dùng
với dấu ngoặc kép) hay lời đối thoại( dùng với
dấu gạch ngang).


<b>ii. B µi tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

bài tập.


Điền dấu thích hợp vào các câu
văn.


câu sau:


- Nguyờn Hng c Nh nc truy tặng Giải
th-ởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật( năm
1996). Tác phẩm chính; "Bỉ vỏ" ( tiểu


thuyết,1938), "Những ngày thơ ấu" (hồi
ký,1938), "Trời xanh"( tập thơ, 1960), "Cửa
biển"( bộ tiểu thuyết gồm 4 tập: "Sóng gầm" -
1961, "Cơn bão đã đến"- 1967, "Thời kỳ đen
tối"- 1973, "Khi đứa con ra đời"- 1976), "Núi
rừng Yên Thế" (bộ tiểu thuyết lịch sử gồm
nhiều tập, đang viết dở), "Bớc đờng viết văn"
(hồi ký, 1970), ...



2. Điền dấu ngoặc kép vào những chỗ thích hợp
trong các câu sau:


a. Nhõn dõn Vit Nam ta từ xa đến nay luôn
luôn sống theo đạo lý Ăn quả nhớ kẻ trồng cây,
Uống nớc nhớ nguồn.


b, Một nhà văn có nói: Sách là ngọn đèn sáng
bất diệt của trí tuệ con ngời.


3. Viết một đoạn văn về đề tài bảo vệ mơi
tr-ờng, trong đó có sử dụng ba loại dấu câu trên.
<b>C. Dặn dò:</b>


Häc thuéc công dụng của ba dấu câu và làm tiếp bài tập 3.


<i>Thứ 2 ngày 2 tháng 11 năm 2010</i>
<b>T</b>


<b> iÕt 12: bài tập về dấu câu</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Học sinh vận dụng các kiến thức về dấu câu đã học.
- Luyện kỹ năng sử dụng dấu câu trong vit vn.
<b>B- Ni dung:</b>


<i>Bài 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ có dấu ():</i>


Mt hôm() tôi vào công viên() đem theo một quyển sách hay rồi mải mê


đọc() Đến lúc ngoài phố lác đác lên đèn() tôi mới đứng dậy bớc ra cổng() Bỗng tôi
dừng lại() Sau bụi cây() tôi nghe tiếng mt em bộ ang khúc()


Bớc tới gần() tôi hỏi()


() Này() em làm sao thế()
Em ngẩng đầu nhìn tôi() đáp()
() Em không sao cả()


() Thế tại sao khóc() Em đi về thơi() Trời tối rồi() Cơng viên sắp đóng cửa đấy()
<i>Bài 2. Phân tích tác dụng của dấu câu trong các câu sau:</i>


a. Chú đi đến đâu


Chiếc nạng theo đóng dấu trịn trên bờ ruộng ...
Dấu chấm kia nh là bơng hoa.


<i>( DÊu chÊm lưng cã t¸c dơng nãi lên nhiều bớc đi của anh thơng binh, còn tạo hình </i>
<i>ảnh trực giác về dấu vết của cái nạng (dÊu chÊm kia) trªn bê ruéng).</i>


b. Mai sau
Mai sau
Mai sau ...


<i>( Dấu chấm lửng thay thế cho phần tác giả khơng diễn đạt bằng lời, hãy cịn tiếp </i>
<i>diễn).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

d. Trong tất cả những cố gắng của các nhà khai hoá nhằm bồi dỡng cho dân tộc Việt
Nam và dìu dắt họ lên con đờng tiến bộ ( ?) thì phải kể việc bán rợu ti cỡng bức.
<i>( Dấu chấm hỏi và dấu chấm than dùng để tỏ ý hoài nghi, mỉa mai).</i>



<i>Bài 3: Viết đoạn văn về chủ đề ngày 20-11 có sử dụng các dấu câu đã học.</i>
<b>C- Dặn dò:</b>


Làm tiếp bài tập 3. Ôn tập phần văn nghị luận.


<i>Thứ 2 ngày 9 tháng 11 năm 2010</i>
<i>Tiết 13,14, 15:</i>


<b> NghÖ thuËt lËp luËn trong văn nghị luận</b>
<b>A. Mục tiêu .</b>


Giúp HS:


- Hiu th nào là văn nghị luận, đặc trng của văn nghị luận. Thế nào là lập luận, vai
trò, hiệu quả, tác động của nghệ thuật lập luận trong việc biểu hiện nội dung, t tởng
và ý nghĩa tác phẩm.


- Ln ®iĨm, cách nêu luận điểm, phơng pháp làm sáng tỏ luận điểm và luận cứ.
- Rèn kĩ năng lập luận khi viết bài văn nghị luận.


<b>B. Nội dung:</b>


<b>- Thế nào là văn nghị luận?</b>


<b>- HÃy nêu những điểm khác biệt giữa</b>
văn NL với văn MT, TS.


-Tỡm on, văn bản đã học về văn
miêu tả và văn NL.



- Xđ những chi tiết miêu tả.
Tìm luận điểm.


- thuyt phc ngi c, ngi viết đã
đa ra những dẫn chứng ntn?


- C¸c dÉn chøng và lí lẽ trình bày theo
thứ tự nào? t/dụng?


<b>Túm lại: Mỗi đoạn văn có 1 vẻ đẹp</b>
riêng. Nếu văn miêu tả chỉ qua 1 số
hình ảnh, từ ngữ đã lột tả và làm sống
dậy trớc mắt ngời đọc thần thái của sự
vật, sự việc…thì văn nghị luận lại tiêu
biểu cho cách nói chặt chẽ, hùng hồn
và giàu sức thuyết phục.


<b>I. Vai trß lËp luận trong văn nghị</b>
<b>luận.</b>


1. Văn nghị luận là gì?


- Vn ngh lun là dùng 1 hệ thống lí
lẽ và dẫn chứng thuyết phục ngời đọc,
ngời nghe về 1 quan điểm, t tng no
ú.


<b> 2. Điểm khác biệt giữa văn nghị</b>
<b>luận với văn miêu tả, tự sự.</b>



<b>- Vn miờu tả, tự sự: kích thích trí </b>
t-ởng tợng, xây dựng óc quan sát tinh tế
với t/c chân thật, những khám phá hồn
nhiên về thiên nhiên, đời sống, gia
đình, xã hội…


<b>- Văn nghị luận: hình thành và pt khả</b>
năng lập luận chặt chẽ, trình bày dẫn
chứng 1 cách sáng sủa, giàu sức thuyết
phục. Nêu những ý kiến riêng của
mình về 1 vấn đề nào đó trong cs, vn
hc ngh thut.


- VD: + Đoạn đầu bài Lợm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Một bài văn NL đợc hình thành từ
các yếu tố nào?


<b>- LËp luËn là gì?</b>


- Lp lun l c trng quan trng ca
vn nghị luận, thể hiện năng lực suy lí,
năng lực thuyết phục của ngời viết. Là
1 yếu tố tạo nên sự loogic, độ chính
xác, sắc bén và tính nghệ thuật của bài
nghị luận


<b>3. ThÕ nµo lµ lËp luËn, luận điểm và</b>
<b>luận cứ?</b>



a. Lập luận:


- L s tổ chức các luận điểm, luận cứ,
các lí lẽ và dẫn chứng nhằm làm sáng
tỏ vấn đề để ngời đọc hiểu, tin và đồng
tình với điều mà ngời viết đặt ra, gii
quyt.


<b>- Luận điểm là gì?</b>


<b>- Cỏc lun im c sắp xếp ntn?</b>


- HS đọc đoạn: “Dân ta có 1 lòng nồng
nàn yêu nớc. Đó là truyền thống quớ
bỏu ca ta.


<b>- Tìm luận điểm?</b>


<b>- làm sáng tỏ luận điểm chính, Bác</b>
đã đa ra những luận điểm nào khác?


- GV gọi HS đọc bài Chiếu dời đơ của
Lí Cơng Uẩn.


<b>- Để giải quyết vđ tại sao phải dời đô,</b>
LCU đã đa ra nhỡng luận im no?


<b>- Luận cứ là gì?</b>



<b>- Mi lun im ở bài Chiếu dời đơ có</b>
những luận cứ nào?


<b>- Trong văn nghị luận thờng dùng</b>
những kiểu câu nào?


- GV đọc đoạn văn: + “Đời Kiều là
một tấm gơng…bên tai”.


+ “Nguyªn
Hång…m·nh liƯt”.


- HS tìm những loại câu đợc s dng


<b>b. Luận điểm:</b>


- Là những ý kiến, quan điểm, t tởng
đ-ợc ngời viết nêu ra trong bài văn.


- Các luận điểm trong bài văn nghị
luận đợc sắp xếp, trình bày theo 1 hệ
thống hợp lí để làm sáng tỏ vấn đề mà
luận điểm đặt ra.


- Luận điểm: Dân ta có 1 lòng nồng
nàn yêu nớc.


+ Lịch sử đã chứng tỏ tinh thần yêu
n-ớc nồng nàn của dân tộc.



+ Đồng bào ta ngày nay rất xứng đáng
với tổ tiên ta ngày trớc.


+ Bổn phận của chúng ta là phải biến
lòng yêu nớc thành những hành động
yêu nớc.


- Các triều đại trớc đây đã nhiều lần
dời đô về nơI trung tâm để mu toan
việc lớn.


- Việc “cứ đóng n đơ thành” ở nơi
đây của 2 triều đại Đinh - Lê khơng
cịn thích hợp với việc phát mtrieenr
đất nớc.


- Khẳng định thành Đại La là nơi tốt
nhất để chọn làm kinh ụ.


<b>c. Luận cứ.</b>


- Là những ý kiến nhỏ nằm trong luận
điểm, nhằm làm sáng tá cho ln
®iĨm.


- HS tìm, trình bày.


- HS khác cùng GV nhận xét, bổ sung.
<b>4. Đặc điểm lập luận trong văn nghị</b>
<b>luận.</b>



- ớt dựng câu miêu tả, câu trần thuật.
Chủ yếu dùng câu khẳng định, câu phủ
định với nội dung là phán đoán, nhận
xét, ỏnh giỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trong đoạn văn. <b>nghị luận.</b>
<b>* Dặn dß: </b>


- Về nhà học bài, nắm vững luận điểm, luận cứ, đặc điểm lập luận trong văn nghị
luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Thứ 2 ngày 16 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Tiết 16,17,18: </b>


<b>vai trò của lập luận trong văn nghị luận</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc lập luận, vai trị, hiệu quả, tác động của lập luận trong văn bản.
- Hiểu đợc luận điểm, cách nêu luận điểm, phơng pháp làm sáng tỏ luận điểm; các
loại luận cứ, cách sử dụng luận cứ; một số phép lập luận tiêu biu vn dng vo
bi tp.


- Luyện kỹ năng lập luận khi viết văn nghị luận.
<b>B- Nội dung:</b>


<i>Bi 1. Hãy chỉ ra luận điểm, cách lập luận, cách nêu luận cứ trong đoạn văn sau:</i>
" Âm nhạc là một nghệ thuật gắn bó với con ngời từ khi lọt lòng mẹ cho tới khi từ
biệt cuộc đời. Ngay từ lúc chào đời em bé đã đợc ôm ấp trong lời ru nhẹ nhàng của
ngời mẹ. Lớn lên với những bài hát đồng dao, trởng thành với những điệu hị lao


động, những khúc tình ca vui buồn với biết bao sinh hgoạt nghệ thuật ca hát từ thôn
xsom đến thành thị. Ngời Việt Nam chúng ta cho tới lúc hết cuộc đời vẫn còn tiếng
nhạc vẳng theo với những điệu hò đa linh hay điệu kèn đa đám."


<i> ( Phạm Tuyên- "Các bạn trẻ đến với âm nhạc").</i>
<i>( Gợi ý: Luận điểm: Âm nhạc ... gắn bó ... cuộc đời; Lý lẽ, dẫn chứng: Suốt cả cuộc </i>
<i>đời con ngời lúc nào cũng gắn bó với âm nhạc: Lúc sinh ra gắn với lời ru của mẹ; </i>
<i>lớn lên: hát đồng dao; trởng thành ... khi chết; Các dẫn chứng, lý lẽ dựa trên trình </i>
<i>tự thời gian phù hợp với các giai đoạn cuộc đời của con ngời).</i>


<i>Bài 2. Cho đề văn: Hãy giải thích ý nghĩa của câu tục ngữ: " Ngời ta là hoa đất", </i>
một bạn đã đa ra các luận điểm sau:


- Hoa đất là vể đẹp tự nhiên, thuần phác của con ngời.


- Hoa có sắc có hơng, con ngời có vẻ đẹp hình thức và tâm hồn.


- Những bông hoa mọc lên từ đất cằn, từ bùn lầy, từ sỏi đá; con ngời càng qua thử
thách càng chói ngời vẻ đẹp.


- Cũng nh bơng hoa, những vẻ đẹp phong phú mọc lên từ đất, mỗi con ngơpì là một
vẻ đẹp riêng đầy bí ẩn, hấp dẫn.


- Tại sao con ngời lại đợc so sánh với hoa đất.


- Phải làm gì để mỗi ngời ngày càng đẹp hơn trong cuộc đời.


Theo em những luận điểm đa ra đã đầy đủ cha? Có cần bổ sung hay bớt đi luận
điểm nào. Hãy chọn một luận điểm và vit mt on lp lun.



<i>Bài 3. Điền các từ, lập luận phù hợp vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:</i>


Kiều không biết mấy lần nhìn trăng ... Cảnh trăng mỗi lần một khác: ... rạo rực
yêu đơng, ..., gần gũi âu yếm, ... bát ngát bao la, ... ám ảnh nh một lời trách móc, ...
cơ đơn, ... tàn tạ, ... mong manh. Có thể nói thiên nhiên trong Truyện Kiều cũng là
một nhân vật, một nhân vật thờng vẫn kín đáo, lặng lẽ ... khơng mấy khi khơng có
mặt và ln ln thấm đợm tình ngời.


<i>( Hoµi Thanh)</i>
<i>Bài 4. Nhận xét cách lập luận trong các đoạn văn sau:(GV phô tô các đoạn văn các </i>
nhóm thảo luận)


a. " Trong Truyện Kiều ... khái quát trực tiếp!"


<i>(Trần Đình Sử- Thi pháp thơ Nguyễn Du)</i>
b. "Đời Kiều ... bên tai."


<i>(Hoài Thanh, Nguyễn Du: Một trái tim, một nghệ sĩ lớn)</i>
c. " Văn Nguyên Hồng ... thống thiết mÃnh liÖt ..."


<i>( Nguyễn Đăng Mạnh, Con đờng đi vào thế giới nghệ thụât của nhà văn)</i>
d. " Chúng ta muốn hịa bình ... khơng chịu làm nơ lệ! ..."


<i>( Hồ Chí Minh, Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến)</i>
e. " ... Nh vậy chẳng những thái ấp ... có đợc khơng? "


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>( Ngun Thi, Trun vµ ký)</i>
h. " Tõng nghe:


ViÖc nh©n nghÜa ... cịng cã


VËy nªn:


Lu cung ... cßn ghi"


<i>( Nguyễn Trãi, Bình ngơ đại cáo)</i>
<i>(Gợi ý: </i>


<i>a. Đoạn văn nghị luận chứa đựng một cuộc đối thoại, tranh luận thật sự xung </i>
<i>quanh quan niệm và cách thức xây dựng nhân vật trong Truyện Kiều của Nguyễn </i>
<i>Du.</i>


<i>b. Đoạn văn chủ yếu dùng câu khẳng định và câu phủ định với nội dung hầu hết là </i>
<i>các phán đoán hoặc nhận xét, đánh giá sâu sắc.</i>


<i>c. Lập luận tổng phân hợp và loại suy, cái hay của đoạn văn chủ yếu đa ra một </i>
<i>chuỗi phán đoán sắc sảo để diễn đạt bằng một loạt câu khẳng định có góc cạnh.</i>
<i>d. Đoạn văn mang sắc thái tranh luận khiến cho những ý kiến mà tác giả đa ra có </i>
<i>chiều sâu ý tởng và độ sắc sảo của t duy.</i>


<i>e. Dïng tõ ng÷, lập luận chặt chẽ.</i>


<i>g. Đoạn văn giàu sức thuyết phục về lý lẽ và giàu hình ảnh, cảm xúc.</i>


<i>h. Li hùng biện thấu lý đạt tình nêu cao lập trờng chính nghĩa của dân tộc Việt </i>
<i>Nam.)</i>


<b>C- KÕt luËn:</b>


a. Khi tạo lập văn bản nghị luận cần nắm những yêu cầu cơ bản sau:
- Nghị luận phải đúng hớng.



- Nghị luận phải mạch lạc.
- Nghị luận phải chặt chẽ.
- Nghị luận phải trong sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Thứ 2 ngày 4 tháng 1 năm 2010 </i>
Tiết19


Một số hình thức nghệ thuật chủ yếu


khi phân tích thơ trữ tình.



<b> A.Mục tiªu :</b>


<b> Giúp học sinh nắm đợc nội dung + kĩ năng:</b>


- Những yếu tố hình thức nghệ thuật mà các nhà thơ thờng dùng để biểu hiện
t tởng, tình cảm của mình trong thơ trữ tình và điều cần chú ý khi phân tích các yếu
tố nghệ thuật ú.


- Những lỗi cần tránh khi phân tích các yếu tố hình thức nghệ thuật của thơ
trữ tình.


- Bit vn dụng những hiểu biết có đợc để phân tích một số TP thơ TT.
<b>B. Nội dung:</b>


- Kể một số bài thơ TT đã đợc học ở lớp
6,7,8.


- ThÕ nµo lµ TT?
- Thế nào là tự sự ?



- Chúng khác nhau ở điểm nào?


- c Lóo Hạc, Tắt đèn, em có thấy
Nam Cao, Ngô Tất Tố xuất hiện trực
tiếp để nói: “Tơi u Lão Hạc lắm”
không?


- Ngợc lại, đọc đoạn thơ của Tế Hanh:
“ Nay xa cách lịng tơi ln tởng nhớ
<i><b> Màu nớc xanh cỏ bc...</b></i>


<i><b> ...mặn quá</b></i>


Thỡ tỡnh cảm của TG đựơc bộc lộ nh thế
nào?


( Nh vậy chúng ta thấy với thể thơ trữ
tình thì tình cảm của ngời viết đợc bộc
lộ trực tiếp. Còn tự sự thì thờng đợc bộc
lộ gián tiếp qua nhân vật, hành động...)
- Có ngời khi phân tích bài thơ Bánh
<i><b>trôi nớc chỉ tập trung phân tích hình </b></i>
t-ợng chiếc bánh trơi để làm nổi bật phẩm
chất cao đẹp và thân phận chìm nổi của
ngời Việt Nam. Theo em, cách phân tích
đó cịn thiếu điều gì quan trọng đối với
thơ trữ tình?


- Có hai ý kiến khi bình bài thơ Lợm:


- Tập trung làm nổi rõ vẻ đẹp của hình
t-ợng Lợm (hồn nhiên...).


- Tập trung phân tích những tình cảm
yêu thơng, trân trọng của Tố Hữu đối
với Lợm.Còn em thì sao?


(Tập trung làm nổi bật đợc hai ý trên bởi
vì bài thơ ngồi ca ngợi Lợm (một em
bé đáng u, đáng kính,) cịn thể hiện
đ-ợc một tình cảm vơ cùng u thơng của
Tố Hữu với Lợm. Bên cạnh đó cịn phân
tích nghệ thuật của bài thơ qua cách
gieo vần, ngắt nhịp, sử dụng câu, từ.)


<b>I. Một số vấn đề về thơ tr tỡnh</b>
1. Vớ d:


- Lợm- Tố Hữu
- Thơ Hồ Chí Minh.
- Quê hơng - Tế Hanh.


2.Khái niệm:Trữ tình: thể hiện tình cảm,
tâm hồn.


-Tự sự: Kể lại sự việc trình tự..
-Trữ tình: bộc lộ cảm xúc.


- Tự sự: bộc lộ tình cảm gián tiếp.



-Trực tiếp.


-Thiu t tng tình cảm, phong cách của
TG đợc gửi gắm trong đó: ca ngợi, đề
cao ngời phụ nữ trong xã hội phong kin
.


- Thể hiện phong cách, tâm hồn của TG
Hồ Xuân H¬ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Qua những bài thơ trữ tình đã học, hãy
xác định những yếu tố nghệ thuật nào
đ-ợc chú ý phân tích?


(Nh vậy, khi phân tích thơ trữ tình, thực
chất là chỉ ra tiếng lịng sâu thẳm của
chính nhà thơ. Những tiếng lòng ấy đợc
thể hiện qua nghệ thuật ngôn từ. Bởi
vậy, tiếp xúc với một bài thơ TT, trớc hết
ta phải tiếp xúc với những hình thức
ngơn từ này. Nhà thơ gửi lịng mình qua
những con chữ và những cách biểu đạt
khác.)


- Ví dụ <i><b> Thôi rồi, L</b><b>ợm ơi!. Câu thơ</b></i>
gÃy nhịp nghẹn ngào.


3.Các yếu tố nghệ thuật trong thơ trữ tình
-Thể thơ.



-Vần thơ.
-Thanh điệu.
-Nhịp thơ.
-Từ ngữ.
-Hình ảnh .


-Các biện pháp tu từ.


-Không gian và thời gian nghệ thuật.
4. L u ý một số lỗi th ờng mắc khi phân
tích thơ TT:


- Chỉ nói tới nội dung và t tởng phản ánh
mà không phân tích nghệ thuật .


- Cã chó ý nghƯ tht nhng t¸ch rêi NT
khái ND.


- Suy diễn máy móc, phi lí, gợng ép về
ND, NT. Ph¸t hiƯn sai nghƯ tht.


- Bởi vậy, muốn khơng mắc lỗi đó, ta cần
phải nắm chắc một số hình thức nghệ
thuật ngôn từ mà nhà thơ thờng vận dụng
để xõy dng nờn TP.


<b>C- Dặn dò: Học thuộc khái niệm,các yếu tố trong thơ trữ tình</b>


<i><b>Thứ 2 ngày11 tháng1 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 20,21:</b>



<b>Một số hình thức thơ trữ tình(tiếp theo)</b>
<b>A- Mục tiªu:</b>


-HS nắm đợc và vận dụng một số yếu tố hình thức thơ trữ tình khi phân tích thơ.
- Rèn kĩ năng phân tích thơ trữ tình


<b>B- Néi dung:</b>


<b>II. Một số yếu tố hình thức nghệ thuật cần chú ý khi phân tích thơ trữ tình:</b>
Đọc tác phẩm - phân tích. Do vậy, khơng đợc thốt li văn bản.


<b>1. Nhịp thơ:</b>


- Phi c cõu th cho õm vang âm điệu, bừng sáng hình ảnh.
+ Nhịp điệu lục bát uyển chuyển, mềm mại, thanh thoát.
+ Nhịp điệu thơ TNBC L: hi ho, cht ch.


+ Nhịp điệu thơ tự do: Phãng kho¸ng, phong phó.


- Cùng với dấu câu, cách ngắt nhịp đợc coi là một từ đa nghĩa, đặc biệt trong ngơn
ngữ. ví dụ trong cuộc sống, im lặng đơi khi nói đợc rất nhiều: Căm thù tột đỉnh, xao
xuyến bâng khuâng, cô đơn, buồn bã, xúc động dâng trào… cung bậc này đôi khi
không dùng chữ nghĩa nhng sự ngắt nhịp lại có hiệu quả tạo nên ý tại ngơn ngoại
mang hàm nghĩa.


- Ví dụ: Với những vần thơ nhịp nhanh, khoẻ khắn, sôi nổi, Tố Hữu đã thể hiện
cảm xúc đầy hứng khởi trớc khí thế lao động miền Bắc trong những năm dầu xây
dựng CNXH.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Hỏi đâu thác nhảy, cho điện xoay chiều?</b></i>
(Bài xa xuân 61)


Hay câu thơ:
<i><b>Đất n</b></i>


<i><b>c p vụ cựng. Nhng Bỏc phi ra đi” của Chế Lan Viên, nhiều học</b></i>
sinh bỏ quên dấu chấm làm mất đi sự gợi cảm sâu lắng thiết tha, diễn tả sự nuối tiếc
đến đau đớn, xót xa trong lũng ngi ra i.


- Để ngắt nhịp thơ, ta thờng dùng dấu câu. Nhng nhiều khi không có dấu, ta
phải linh hoạt hiểu nghĩa.


Ví dụ: <i><b> Càng nhìn ta lại càng say</b></i> (Tố Hữu)
Học sinh ngắt nhịp 2/4 nhng thùc chÊt lµ 3/3.


- Hay “<i><b>Một chiếc xe đạp băng vào bóng tối</b></i>” (Xuân Diệu) đợc ngắt nhịp 3/5
để nhấn mạnh hành động đạp băng. Có khi dịng thơ liên tục tạo gãy nhịp, do đó thể
hiện một dụng ý:


<i>Mµu tÝm hoa sim</i>
<i> tÝm</i>


<i> chiÒu</i>


<i> hoang</i>


<i> biÒn </i>


<i> biÖt.</i>



- Câu thơ của Hữu Loan có 8 chữ đợc xe thành 6 dịng thơ diễn tả sự vỡ vụn,
tan nát., tiếng khóc đứt đoạn, nghẹn tắc. Hạnh phúc tan thành nhiều mảnh, khơng
có gỡ hn gn c.


<b>2. Vần thơ:</b>


- Tiếng Việt giàu nhạc tính, hệ thống vần điệu và thanh điệu là những yếu tố tạo nên
tính nhạc trong thơ.


- Vần: 1 âm không tích hợp thanh điệu do nguyên âm hoặc nguyên âm + phụ âm
tạo thành.


Ví dụ: “<i><b>Em ¬i Ba Lan mïa tuyÕt tan</b></i>
<i><b> Đờng Bạch Dơng sơng trắng nắng tràn.</b></i>


Những vần an ngân nga, lan toả.


- Gieo vần trong thơ là sự lặp lại những vần nghe giống nhau giữa tiếng ở
những vị trí nhất định.


VÝ dơ:


Tiếng thơ ai động đất trời.
<i><b>Nghe nh non nớc vọng lời nghìn thu</b></i>
<i><b> Ngàn năm sau nhớ Nguyễn Du.</b></i>
<i><b>Tiếng thơng nh tiếng mẹ ru nhữngngày</b></i>
<i><b> Hỡi ngời xa của ta nay</b></i>


<i><b>Phút vui xin đợc so dây cùng ngời.</b></i>


( Tố Hữu)


VÝ dô:


Nhân tình nhắm mắt cha xong
<i><b>Biết ai hậu thế khóc cùng Tố Nh.</b></i>


+ Vần chân: cuối câu: Ví dụ lời, ru đây, cùng.


+ Vần lng: Cuối câu. Ví dụ: Nớc gơng trong soi tóc những hàng tre.
<i><b> Tâm hồn tôi là một buổi tra hè.</b></i>


+ Vần liền: Ví dụ trong bài thơ Kính gửi cụ Nguyễn Du- Tố Hữu.
+ Vần cách: Chú bé loắt choắt...


+ Vần hỗn hợp: Thu điếu- Nguyễn Khuyến.
<b>3. Thanh điệu: </b>


<b>-</b> Sơng nơng theo trăng ngừng lng trời.
<b>-</b> Em ơi Ba Lan mùa tuyết ta.


Đờng Bạch Dơng sơng trắng nắng tràn.
<b>-</b> Tơng t nâng lòng lên chơi vơi.


<b>-</b> Mựa xuõn cựng em lờn i thụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-</b> Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm.
<b>-</b> Tµi cao phËn thÊp chÝ khÝ uÊt.


Giang hồ mê chơi quên quê hơng.(Tản đà)


<b>4. Từ ngữ và những biện pháp tu từ:</b>


a : Tõ:


<i><b>GhÕ trªn ngồi tót sỗ sàng</b></i>
Hay: Thoắt trông lờn lợt màu da


<b>-</b> Những từ tợng hình, tợng thanh, chủ yếu là danh từ, động từ, tính từ.
b : Khơng gian:


<b>-</b> Réng.
<b>-</b> hĐp.
<b>-</b> Dài.
<b>-</b> Ngắn.


<b>Tiết22,23,24 </b> <b> Thứ 2 ngày18 tháng1 năm 2010</b>
<b>III. Bài tập thực hành:</b>


Bài tập 1: Đọc kĩ những câu thơ sau:
a. Tiếng suèi trong nh tiÕng h¸t xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
C¶nh khuya nh vÏ ngêi cha ngñ
Cha ngủ vì lo nỗi nớc nhà.
(Hå ChÝ Minh)


b. GËm mét khèi căm hờn trong cũi sắt
Ta nằm dài trông ngaỳ tháng dần qua
Khinh lị ngêi kia ng¹o m¹n ngẩn ngơ.
Giơng mắt bé diễu oai linh rừng thẳm.



(Thế Lữ)


1- Hóy ch ra cỏch gieo vần trong mỗi ví dụ. Cách gieo vần trong mỗi đoạn thơ có
gì đặc biệt? Qua cách gieo vần đó, tác giả đã gửi gắm những nội dung gì?


2-ViÕt đoạn văn làm rõ cái hay của đoạn thơ?
*Gợi ý:


<b>-</b> Trong a: xa, hoa, nhà. Vần a- B


<b>-</b> Trong b: gieo vần tự do. Biểu thị trạng thái chán ngán, bất lực, căm tức...của
con hổ. Do vậy tâm trạng rất phức tạp.


Bài tập 2: Đọc hai đoạn thơ sau:


a.ễ hay! Buồn vơng cây ngô đồng.
Vàng rơi! Vàng ri! Thu mờnh mụng


(Bích Khê)
b. Tài cao phận thấp chí khÝ uÊt.


Giang hồ mê chơi quên quê hơng. (Tản Đà)
1. Chỉ ra những từ mang B - T trong hai đoạn thơ đó?
2. Tác dụng của thanh điệu trong đoạn thơ?


*Gỵi ý:


a. B – B – B – B – B – B - B
b. B – B – T – T – T – T - T



B – B – B – B – B B - B.
Tâm trạng uất ức, thở dài.


Bài tập 3:a. Tìm những nghệ thuật tiêu biểu trong bài thơ Quê hơng của Tế Hanh
và phân tích tác dụng.Viết đoạn văn .


b. Tìm những nghệ thuật tiêu biểu trong câu thơ sau:
Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng


Thy một mặt trời trong lăng rất đỏ.
*Gợi ý:a


<b>-</b> NghÖ thuËt so sánh: Chiếc thuyền nhẹ hăng nh con tuấn mÃ.
C¸nh buåm to nh một mảnh hồn làng.
<b>-</b> Nhân hoá: Rớn thân trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Chiếc thuyền - nằm.
Nghe chất muối...
<b>-</b> Điệp:..


<b>-</b> Tác dụng:


+ So sánh: khoẻ khoắn, mạnh mẽ của con thuyền( ngời dân chài). khí thế lao
động: Chiếc buồm, biểu tợng cho làng chài, linh hồn làng chài, một hình ảnh thiêng
liêng.


+ Nhân hố: con thuyền, cánh buồm có hồn: Tâm hồn của ngời dân lao động
khoẻ khoắn. Con thuyền có tâm trạng, suy ngũi, trầm t...Qua đó ta thấy tài miêu tả
của nhà thơ.



Bài4:Phân tích vẻ đẹp của đoạn thơ: Nào đâu...còn đâu?
( Nhớ rừng- Thế Lữ )
<b>C- Củng cố:</b>


<b>-</b> Khi tìm hiểu một bài thơ, ta cần chú ý ®iỊu g×?


<b>-</b> Hãy nói lại một số nghệ thuật thờng đợc sử dụng trong thơ?


D - Dặn dò: Về nhà viết bài cảm nghĩ về ND- NT của hai bài thơ của Bác.
<b>-</b> Tìm trong những bài thơ cú cỏch ngt nhp c ỏo.


<b>-</b> Các TP thơ TT trong Ngữ văn 8, TP nào có sử dụng biện pháp tu từ?


<i>Thứ4 ngày24 tháng2 năm 2010</i>
Tiết25,26:


<b>Vai trò và tác dụng</b>
<b>của một số biện pháp tu từ</b>
A. Mục tiêu:


<b>-</b> Giỳp học sinh nắm đựợc một số kiến thức, kĩ năng cơ bản.
<b>-</b> Hệ thống hoá các biện pháp tu từ ó hc.


<b>-</b> Hiểu biết thêm về một số biện pháp tu từ khác.
<b>-</b> Biết phân tích một số biện pháp tu tõ.


<b>B- Néi dung:</b>


<b> - Em đã đợc học những bin phỏp tu t</b>



nào? <b>I. Các biện pháp tu từ : </b>


- So sánh.


<b>-</b> Nhõn hoỏHoỏn d
<b>-</b> o ng.


<b>-</b> điệp từ
<b>-</b> Tơng phản
<b>-</b> Chơi chữ
<b>-</b> Nói quá
<b>-</b> Liệt kê.


<b>1. So sánh: Đối chiếu giữa sự việc này</b>
với sự vật khác, giữa chúng có nét tơng
đồng.


VÝ dơ :- “ B©y giê em lÊy ngêi ta.
Nh dao c¾t ruét anh ra làm mời
- Con đi trăm núi ngàn khe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>-</b> Èn dô


- Nêu định nghĩa các biện pháp tu t
ó hc? vớ d?


-So sánh là gì? Cho VD?


-Thế nào là nhân hoá? Tìm VD minh
hoạ?



-Tỡm vớ dụ có sử dụng nghệ thuật ẩn
dụ? Từ đó em hiểu ẩn dụ là gì?


- Ho¸n dơ kh¸c Èn dơ nh thế nào? Lấy
VD minh hoạ?


- Thế nào là chơi chữ? VD?


-Thế nào là nói quá? Cho ví dụ?


-Lm trai...trăm hòn( Đập đá ở Cơn
Lơn- PCT)


- Nãi gi¶m nói tránh là thế nào ? Nêu
ví dụ?


- Bỏc đã đi rồi sao bác ơi
- Bác Dơng thôi đã thơi rồi


Nớc mây man mác ngậm ngùi lịng ta.
- GV đọc VB SGK trang 56-64 HS xác
định một số biện pháp tu từ khác.


tình cảm, hành động của vật, mang
những đặc tính của con ngời.


VÝ dơ:


<b>-</b> Tr©u ơi ta bảo trâu này



Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta.
<b>-</b> Ông trời mặc áo giáp đen.
Ra trận.


<b>3 . ẩ n dụ: So sánh ngầm sự vật này với</b>
sự vật khác.


ví dụ: Câu chuyện thật ngọt ngào.


4. Hoán dụ: Gọi trên sự vật này bằng
tên của sự vật khác. Lấy hình ảnh này
thay thế cho hình ảnh khác.


Ví dụ:


áo chàm đa buổi phân li.


Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
<b>-</b> Bàn tay ta làm nên tất cả.


Cú sc ngi si đá cũng thành cơm.
<b>-</b> Vì sao Trái đất nặng ân tình.
Nhắc mãi tên Ngời Hồ Chí Minh.
<b>-</b> Một cây làm chẳng lên non.
Ba cây chụm lại thành hòn núi cao
<b>5. Chơi chữ : Ví dụ: Đại phong= gió</b>
to= đổ chùa= tợng lo= lọ tơng.


Ví dụ: Bà già i ch cu ụng.



Xem một quẻ bói lấy chồng lợi chăng
Thày bói gieo quẻ nói rằng


Lợi thì có lợi nhng răng chẳng còn.
<b>6. Điệp ngữ:</b>


- Ví dụ: Nào đâu ...còn đâu?
( Nhớ rừng- Thế Lữ )


<b>7. Liệt kê:</b>
<b>8. Nói quá:</b>


l biện pháp tu từ phóng đại mức độ,
quy mơ, tính chât của sự vật, hiện tợng
đợc miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tợng,
tăng sức biểu cảm.


<b>9. Nói giảm nói tránh:là biện pháp tu</b>
từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển
chuyển, tránh gây cảm giác quá đau
buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục,
thiếu lịch sự.


<b>II- Mét sè biƯn ph¸p tu tõ kh¸c:</b>


- Tợng trng, ớc lệ, tơng phản, điển cố,
điển tích, đồng nghĩa, trái nghĩa...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Thø hai ngày 01 tháng 3 năm 2010</i>



<i>Tiết 27,28: </i> <b>Bài tập vỊ phÐp tu tõ</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS vËn dơng kiÕn thức làm bài tập.
- Rèn kỹ năng nhận diện, thực hµnh.
<b>B. Néi dung:</b>


<b>Bµi tËp 1:</b>


Cho đoạn văn: “ Sài gịn vẫn trẻ. Tơi thì đơng già. 300 năm so với 50 tuổi
của đất nớc thì cái đơ thị này cịn xn chán. Sài gịn cứ trẻ hoài nh một cây tơ
đơng độ nõn nà, trên đà thayda, đổi thịt, miễn là c dân ngaỳ nay và cả mai sau
biết cách tới tiêu, chăm bón, trân trọng, giữ gìn cái đơ thị ngọc ngà này.


Tôi yêu Sài gòn da diết...Tôi yêu trong nắng sớm, một thứ nắng ngọt ngào,
vào buổi chiều lộng gió nhớ thơng...Tôi yêu thời tiết trái chứng...bỗng nhiên
trong vắt lạ thờng.


(Minh H¬ng)


? Tác giả đã sử dụng những biện pháp nghệ thut no?
ỏp ỏn: Chi ch.


<b>-</b> nhân hoá
<b>-</b> điệp từ nhớ


Liệt kê tiếng chim, làn gió biển, sớm mai xuân



<b>*Bài tập 2: Khi miêu tả tài - sắc chị em Thuý Kiều, Nguyễn Du viết:</b>
Vân xem trang trọng kh¸c vêi


Khn trăng đầy đặn nét ngài nở nang.
Hoa cời, ngc tht oan trang.


Mây thua nớc tóc tuyết nhờng màu da...
Làn thu thuỷ, nét xuân sơn


Hoa ghen thua thm liu hờn kém xanh.
Một hai nghiêng nớc nghiêng thành.
Sắc đành đòi một tài đành hoạ hai.


- Tìm biện pháp tu từ đã đợc sử dụng trong đoạn thơ trên?
- Các câu sau sử dụng biện pháp tu từ nào?


1. Có tài mà cậy chi tài


Chữ tài liền với chữ tai một vần.
2. Trăng bao nhiêu tuổi trăng già.
Núi bao nhiêu tuổi gọi là núi non?
3. Một tiếng chim ngân, một làn gió biển.
Một sơm mai xuân trớc căn hầm dà chiến
(D¬ng H¬ng Li)
4. Nhí ai ra ngÈn vào ngơ


Nhớ ai ra nhớ bây giờ nhớ ai


(Ca dao)



- Chọn và phân tích một biện pháp tu từ mà em thích
<b>-</b> so sánh: Mt p= trng


miệng= hoa
giọng nói= ngọc
tóc= mây.


Đáp án:= tuyết
Mắt= nớc mùa thu..


<b>-</b> nhân hoá: hoa ghen, liễu hờn...


<b>-</b> ẩn dụ trong thành ngữ Nghiêng nớc nghiêng thành
<b>-</b> Nói quá


<b>-</b> Liệt kê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Bài tập trắc nghiệm:</b>


1. Hình ảnh nào sau đây trong Ma của Trần Đăng Khoa không phải là
nhân hoá?


A. Cây dừa sải tay bơi.
B. Cỏ gà rung tai.
C. Bố em đi cày về.


D. Kiến hành quân đầy đờng.


2. Phép nhân hoá trong câu ca dao sau đây đợc tạo ra bằng cách nào?
Trõu i ta bo trõu ny



Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta.


3. Đoạn văn sau đây câu nào không sử dụng so sánh?
A. Hồ nh một chiếc gơng bầu dục lớn.


B. Cầu Thê Húc màu son cong cong nh con t«m.


C. Cả nhà tơi vui nh tết khi bé Phơng đợc mời tham gia trại thi vẽ quốc tế.
D. Mặt chú bé toả ra một thứ ánh sáng lạ kì.


4. so sánh nào khơng phù hợp khi tả đêm trăng sáng?
A. ánh trăng sáng dịu dàng nh sáng sáng ngọn đèn đờng
B. ánh trăng bập bùng nh sánh lửa.


C. Vầng trăng trôi nhẹ trên trời nh một con thuyền.
D. Vầng trăng nh một cái đĩa vàng ai ném lên trời


5. Điền từ thích hợp vào ơ trống để hồn thiện phép so sánh?
<b>-</b> Cổ tay em rắng ...


<b>-</b> đôi mắt em liếc...dao cau.
<b>-</b> Miệng cời...hoa ngâu.
<b>-</b> Cái khăn đội u...hoa sen.


6. Trong những từ ngữ sau, tính từ nào không thể điền vào chỗ trống của
thành ngữ?


...nh lim



A. Đỏ B. Nâu.
C. Bền


D. Trắng.
Đáp ¸n: C


§¸p ¸n: Gäi, nãi chun vèi con vËt
§¸p án: D


Đáp án: A,B


Đáp án: nh ngà, nh là, nh thể.
Đáp án: B, D


7. Tìm trong những văn bản học ở lớp 8, những đoạn văn nào có sử dụng
biện pháp tu từ hay?


Đáp án: Tôi đi học, Trong lòng mẹ, có hình ảnh so sánh . trong LÃo Hạc có sử
dụng nhân hoá, điệp.


Đáp án:


8. Hóy phân tích để tìm ra cái hay của biện pháp tu từ trong hai bài thơ của
Bác đã học?


a. Ngắm trăng:
<b>-</b> Điệp: vô


<b>-</b> Câu hỏi tu từ.
<b>-</b> Nhân hoá.


<b>-</b> Èn dơ


b. đi đờng:
<b>-</b> Điệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HS viÕt bµi, GV ch÷a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Thứ 2, ngày 22 tháng 3 năm 2010
TiÕt 29, 30 :


<b>Bµi tËp vỊ phÐp tu tõ</b>
( TiÕp )


A . Môc tiªu :


- Cđng cè kiÕn thức về phép tu từ : nhận diện và phân tÝch t¸c dơng cđa c¸c phÐp
tu tõ trong thơ văn .


- Rèn kỹ năng nhËn diƯn , thùc hµnh .
<b>B . Néi dung : </b>


1 . Bài tập 1 : Các biện pháp tu từ đợc các tác giả sử dụng trong các đoạn thơ ,
đoạn văn sau . Phân tích tác dụng của các phép tu từ ấy.


a . C¸c anh vỊ
Mái ấm nhà vui .
...


C¸c anh vỊ



Tng bõng ngâ nhá .
...


C¸c anh vỊ


Xôn xao làng bé nhỏ .


( Hoµng Trung Th«ng )
b . L¾ng nghe , l¾ng nghe


Rì rào khúc hát
Bèn mïa tiÕng tre .


( NguyÔn Bao )


c . Ma rả rích đêm ngày . Ma tối tăm mặt mũi . Ma thối đất thối cát . Trận này cha
qua , trận khác đã tới , hung tợn hơn .


( Ma Văn Kháng )
d . Cày đồng đang buổi ban tra,


Mồ hôi thánh thót nh ma ruộng cày.
Ai ¬i bng bát cơm đầy ,


Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần .


( Ca dao )


e. Nếu ngời quay lại ấy là ngời khác thì thật là một trị cời tức bụng cho lũ bạn tơi,
chúng nó khua guốc inh ỏi và nơ đùa ầm ĩ trên hè . Và cái lầm đó khơng những làm


tơi thẹn mà cịn tủi cực nữa , khác gì cái ảo ảnh của một dòng nớc trong suốt chảy
dới bóng râm đã xuất hiện trớc con mắt gần rạn nứt của ngời bộ hành ngã gục giữa
sa mc .


Đáp án

:


a . Điệp ngữ . c . Điệp ngữ . e . Nãi qu¸ , so s¸nh .
b . Điệp ngữ . d . Nãi qu¸ .


Tác dụng : HS phân tích , GV nhận xét .


2 .Bài tập 2 : Viết đoạn văn phân tích vẻ đẹp của đoạn thơ sau :
a . Chiếc thuyền nhẹ hăng nh con tuấn mã


Phăng mái chèo mạnh mẽ vợt trờng giang.
Cáng buồm giơng to nh mảnh hồn làng
Rớn thân trắng bao la thâu góp gió .


( TÕ Hanh )


Gợi ý : Chú ý phân tích các nghệ thuật nh so sánh , nhân hoá để làm nổi bật vẻ
đẹp , sức mạnh của con thuyền trong buổi sớm mai hồng ra khơi . Phân tích để thấy
đợc vể đẹp vừa mạnh mẽ , vừa lãng mạn , bay bổng của hình tợng thơ.
HS viết đoạn văn , đọc . GV nhận xét .


3. Bµi tËp 3 :Bài tập trắc nghiệm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Giã dËp , sãng dåi biÕt tấp vào đâu.


A . Nhân hoá . B . So sánh . C. ẩn dụ . D . Hoán dụ .


2 , Hình ảnh mặt trời trong câu nào dới đây đợc dùng theo lối ẩn dụ ?


A . Mặt trời mọc ở đằng đông. B . Bác nh ánh mặt trời, xua màn đêm giá lạnh .
C . Thấy anh nh thấy mặt trời D . Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Chói chang khó ngó , trao lời khó trao . Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ .
3. Trong các trờng hợp sau , trờng hợp nào không sử dụng phép hốn dụ ?


A .Con ë MiỊn Nam ra thăm lăng Bác . C . MiỊn Nam ®i tríc vỊ sau .


B . Gưi Miền Bắc lòng Miền Nam chung thuỷ . D . Hình ảnh Miền Nam luôn trg
tim Bác .


4 . Câu thơ sau , tác giả đã sử dụng nghệ thuật nào ?
“ Một tiếng chim kêu sáng cả rừng chiều .”


A . Nhân hoá . B. Èn dô . C . Hoµn dơ . D . So s¸nh .
Đáp án :


1. B : So s¸nh . 3 .A . Con ở MN ra thăm lăng Bác .
2 .D .Mặt trời trong lăng . 4. B . Èn dô .


4 . Bài tập 4 :phân tích giá trị của các biện pháp NT trong bài ca dao :
“ Đứng bên ni đồng , ngó bên tê đồng , mênh mơng bát ngát .
Đứng bên tê đồng ngó bên ni đồng , bát ngát mênh mông .
Thân em nh chẽn lúa đòng đòng


Phất phơ dới ngọn nắng hồng ban mai.
HS phân tích , đoc bài lµm . GV nhËn xÐt .


***********************************************



Thø 2, ngày 12 tháng 4 năm 2010.
<i><b> Tiết 31:</b></i>


<b>ụn tp các kiểu câu phân loại </b>
<b>theo mục đích nói</b>


<b>A . Mơc tiªu : </b>


- Giúp học sinh củng cố kiến thức về phần câu theo mục đích nói .
- Vận dụng lý thuyết làm bài tập .


B . Néi dung .


Hoạt động thầy và trò Nội dung


<i>Hoạt động 1 : Ôn tập câu nghi vấn . </i>
- Gv : Nêu đặc điểm hình thức và chức
năng của câu nghi vấn ?


- Hs : tr¶ lêi .


<i>Hoạt động 2 : Ôn tập câu cầu khiến . </i>
- Gv : Nêu đặc điểm hình thức và chức
năng của câu cầu khiến ?


- Hs : Trả lời .


<b>I . Câu nghi vấn : </b>



1 . Đặc điểm hình thức và chức năng :
- Đặc điểm hình thức :


+ Cã c¸c tõ nghi vÊn .


+ Thêng kÕt thúc bằng dấu chấm hỏi .
- Chức năng :


+ Thờng dùng để hỏi .


+ Ngồi ra cịn đợc dùng để : Cầu khiến
, khẳng định hoặc phủ định , bộc lộ tình
cảm , cảm xúc , thái ...


<b>II . Câu cầu khiến : </b>


1 . Đặc điểm hình thức và chức năng :
- Đặc ®iĨm h×nh thøc :


+ Có những từ cầu khiến : Hãy , đừng ,
chớ , đi , thụi , no ...


+ Có ngữ điệu cầu khiÕn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

than , hay dÊu chÊm .


- Chức năng : Câu cầu khiến dùng để ra
lệnh , yêu cầu , đề nghị , khuyên bảo .. .
<b> Hoạt động 3 : Luyện tập . </b>



<i>1 .Bài tập 1: Xác định câu nghi vấn ? Những câu nghi vấn đó đợc dùng để làm gì ?</i>
a . Mỗi chiếc lá rụng là một cái biểu hiện cho cảnh biệt li . Vậy thì sự biệt li không
chỉ co một nghĩa buồn rầu khổ sở . Sao ta không ngắm sự biệt li theo tâm hồn một
chiếc lá nhẹ nhàng rơi ?


b . Quan lớn đỏ mặt tía tai , quay ra quát rằng :


- Đê vỡ rồi ! ... Đê vỡ rồi , thời ông cách cổ chúng mày , thời ơng bỏ tù chúng
mày ! Có biết khơng ? ... Lính đâu ? Sao bay dám để cho nó chậy xồng xộc vào đây
nh vậy ? Khơng cịn phép tắc gì nữa ?


( Ph¹m Duy Tèn )
c. Vua sai lính điệu em bé vào phán hỏi :


- Thằng bé kia , mày có việc gì ? Sao lại đến đây mà khóc ?


( Em BÐ Th«ng Minh )
d. Một hôm cô tôi gọi tôi đén bên cời hỏi :


- Hồng ! Mày có muốn vào Thanh Hoá chơi với mẹ mày không ?
...


Tôi cời dài trong tiếng khóc , hỏi cô tôi :
- Sao cô biết mợ con cã con ?


( Nguyên Hồng )
<i>2 . Bài tập 2 : </i>


Xỏc định câu cầu khiến trong các đoạn trích sau :
a . Bà buồn lắm , toan vứt đi thì đứa con bảo :



- Mẹ ơi , con là ngời đấy . Mẹ đừng vứt con đi mà tội nghiệp .
( Sọ Dừa )
b . Vua rất thích thú vội ra lệnh :


- H·y vÏ ngay cho ta mét chiếc thuyền ! Ta muốn ra khơi xem cá .
[ ... ]


Thấy thuyền còn đi quá chậm , vua đứng trên mũi thuyền kêu lớn :
- Cho gió to thêm một tý ! Cho gió to thêm một tý !


[ ... ]


Vua quống quýt kêu lên :


- Đừng cho gió thổi nữa ! Đừng cho gió thổi nữa !


( Cây Bút Thần )
<i>3 . Bài tập 3 : So sánh hình thức và ý nghĩa của hai câu sau : </i>
a . Hãy cố ngồi dậy húp ít cháo cho đỡ xót ruột !


b . Thầy em hãy cố ngồi dậy húp ít cháo cho đỡ xót ruột !


( Tắt Đèn , Ngô Tất Tố )
- Lu ý : Mỗi bài tập giáo viên đa ra gợi ý , nếu học sinh không trả lời đợc .
( Tài liệu tham khảo : Nâng cao ngữ văn 8 , Ôn tập ngữ văn 8 )


*****************************************
Thø 2 , 19 /3 /2010
<i>TiÕt 32: </i>Ô<i><b>n tập các kiểu câu phân loại </b></i>



<i><b> theo mục đích nói ( Tiếp ) </b></i>
<b>A . Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Rèn kỹ năng sử dụng các kiểu câu đúng mục đích .
<b>B . Nội dung :</b>


III . Ôn tập câu cảm thán :


1 . Khái niệm :Là câu dùng để bộc lộ một cách rõ rệt những cảm xúc , tình cảm ,
thái độ của ngời nói đối với sự vật , sự việc đợc nói tới .


VD : Thiªng liªng thay tiÕng gäi của Bác Hồ ! ( Tố Hữu )


Ôi , quê mẹ nơi nào cũng đẹp , nơi nào cũng rực rỡ chiến tích kì cơng !
2 . đ ặc diểm hình thc v chc nng :


a. Đặc ®iĨm h×nh thøc :


Câu cảm thán đợc cấu tạo nhờ những từ ngữ cảm thán nh : ôi , than ôi , hỡi ơi ,
<i><b>trời ơi ,biết bao , biết chừng nào ....Khi viết , câu cảm thán thờng kết thúc bằng dấu</b></i>
chấm than.


- Câu cảm thán đợc câu tạo bằng thán từ :Ôi , ái, ơi ối, eo ơi hỡi ơi ,trời ơi ...
VD :Ôi , buổi tra nay tuyệt trần nắng đẹp ! ( Tố Hữu )


+ Thán từ đứng tách riêng :


VD : Ôi! trăm hai mơi lá bài đen đỏ có cái ma lực gì mà run rủi cho quan mê đợc
nh thế ?



+ Thán từ kết hợp với thực từ :
VD : Mệt ơi là mệt !


<b>-</b> Cõu cm thán đợc cấu tạo bằng từ thay hoặc nhỉ
VD : Thơng thay cũng một kiếp ngời . ( Nguyễn Du )


Bè mày khôn nhỉ ! ( Ngun C«ng Hoan )


<b>-</b> Các từ lạ , thật , ghê quá , dờng nào , biết mấy , biết bao ... thờng đứng sau
vị ngữ để tạo thành câu cảm thán .


VD : Con nµy gím thËt ! ( Nguyªn Hång )
Thế thì tốt quá ! ( Nam Cao )


b . Chức năng chính : biểu thị cảm xúc trực tiếp của ngời nói .


VD : Hỡi ơi lã hạc ! Thì ra đến lúc cùng lão cũng có thể làm liều nh ai hết ...
( Nam Cao )


<b>IV : Câu Trần Thuật . </b>


1 . Khỏi nim : L kiểu câu dùng để kể , xác nhận , miêu tả thơng báo , nhận định
trình bày ...


VD : Xem khắp đất việt ta , chỉ nơi này là thắng địa .
2 . Đặc điểm và chức năng .


a . Đặc điểm : Câu trần thuật khơng có dấu hiệu hình thức của nhgững kiểu câu
khác ( Khơng có từ nghi vấn , cầu khiến , từ ngữ cảm thán ) ; thờng kết thúc bằng


dấu chấm nhng khi dùng để yêu cầu , đề nghị hay bộc lộ tình cảm , cảm xúc ...nó có
thể kết thúc bằng dấu chấm lửng hoặc chm than .


VD : - Con đi đây . ( Câu trần thuật ) - Con đi đi ! ( Câu cầu khiến )
- Con đi à ? ( C©u nghi vÊn ) - Ôi , Con đi ! ( Câu cảm thán )
b . Chức năng :


- Trỡnh bày : Trẫm muốn dựa vào sự thuận lợi của đất ấy để định chỗ ở .


- Tả : Gơng mặt mẹ tôi vẫn tơi sáng với đôi mắt trong và nớc da mịn , làm nổi bật
màu hồng của hai gị má .


- KĨ : MĐ tôi thức theo .


- Biểu lộ tình cảm , cảm xúc : Cậu này khá !


<b>V . Phõn biệt câu phân loại theo mục đích với hành động nói . </b>
- Câu phân loại theo mục đích nói dựa vào đặc điểm hình thức .
- Hành động nói chú ý đến chức năng của kiểu câu .


* Bài tập :


1. Các câu sau đây có phải là câu cảm thán không ?
a . Lan ơi ! Về mà đi học !


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2 . Hỡi ơi lão Hạc ! Thì ra đến lúc cùng lão cũng có thể làm liều nh ai hết ... Một
ngời nh thế đấy ! ... Một ngời đã khócvì đã chót lừa một con chó ! ... Một ngời nhịn
ăn để tiền lại làm ma , bởi không muốn liên luỵ đến hàng xóm láng giềng ...


Con ngời đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh T để có ăn ? Cuộc đời quả thật


cứ mỗi ngày một thêm đáng buồn ... ( Nam Cao )


3 . Những câu sau đây có phải là câu trần thuật không ?


a . ờm nay, đến phiên anh canh miếu thờ , ngặt vì cất dở mẻ rợu , em chịu khó thay
anh , đến sáng thì về . ( Thạch Sanh )


b . Tuy thế , nó vẫn kịp thì thầm vào tai tôi : Em muốn cả anh cùng đi nhận giải
(Tạ Duy Anh )


4 . Xác định kiểu câu và chức năng của những câu sau đây :


a . ThÕ råi DÕ Cho¾t tắt thở . Tôi thơng lắm . Vừa thơng vừa ¨n n¨n téi m×nh .
( Tô Hoài )


b . Mó Lng nhỡn cây bút bằng vàng sáng lấp lánh , em sung bớng reo lên :
- Cây bút đẹp quá ! Cháu cảm ơn ông ! Cảm ơn ông !


( Cây Bút Thần )
******************************************
Thø 2 , ngµy 26/4/2010
TiÕt 33<i><b> </b><b>, </b><b> 34</b><b> : </b></i>


<b>Bµi tËp</b>


<b>về phân loại câu theo mục đích nói .</b>
<b>A . Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh vận dụng lý thuyết vào thực hành làm bài tập ,biết phân loại câu
theo mục đích nói .



- Kết hợp xác định các hành động nói tơng ứng .
<b> B . Nội dung :</b>


<b> 1 . Bài tập 1 :Hãy xác định kiểu câu nghi vấn , cầu khiến, cảm thán , trần thuật </b>
trong các câu sau ( Không xét các câu trong ngoặc vuông ).


a . –<i> U nó khơng đợc thế ! ( Ngô Tất Tố )</i>


b .Ngời ta đánh mình thì khơng sao, mình đánh ngời ta thì mình phải tù, phải tội
( Ngô Tất Tố)


c. – Chị Cốc béo xù đứng trớc cửa nhà ta đấy hả ? ( Tơ Hồi )
d . – Này , em khơng để chúng nó yên đợc à? ( Tạ Duy Anh )
e . - Các em đừng khóc . ( Thanh Tịnh )


g . – Ha ha ! [ Mét lìi g¬m ! ] ( Sù tÝch Hå G¬m )
h . <i>Làng tôi ở vốn làm nghề chµi líi ,</i>


<i> Níc bao vây, cách biển nửa ngày sông </i>
<i> ( TÕ Hanh )</i>
Gỵi ý :


a . Câu cầu khiến . d. C©u nghi vÊn. h . Câu trần thuật .
b . Câu trần thuật . e .câu cầu khiến .


c . Câu nghi vÊn . g . C©u cảm thán .


2 . Bi tp 2 <i><b>: Xỏc nh hành động nói của các câu trên .</b></i>



Gợi ý : a . Hành động nói can ngăn ( Thuộc hành động điều khiển )
b . Hành động nói nhận định ( Thuộc hành động trình bày )
c . Hành động hỏi .


d . Hành động nói đề nghị ( Thuộc hđ điều khiển )


e .Hành động khuyên bảo ( Thuộc hành động điều khiển )
g . Hành động nói bộc lộ cảm xúc .


3 . Bài tập 3 :Cho đoạn văn :


(1) Cái Tí cha hiểu hết ý câu nói của mẹ , nó xám mặt lại và hỏi bằng giäng
luèng cuèng :


- ( 2 ) Vậy thì bữa sau con ăn ở đâu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

(5 ) Cái Tí nghe nói giãy nảy , giống nh sét đánh bên tai, nó liệng củ khoai vào rổ và
ồ lên khóc.


[...]


( 6) U nhất định bán con ? ( 7) U không cho con ở nhà nữa ? ( 8) Khốn nạn thân
con thế này ! ( 9) Trời ơi !


Chỉ ra hành động nói của các câu (2 ) , (4 ), (6) , ( 7) , (8) , (9)
Gợi ý :


Lời của cái Tí :Câu ( 2) : H§ hái
Câu (6) : HĐ hái .



C©u (7): H§ hái .


Câu ( 8) ( 9) : HĐ cảm thán , bộc lộ cảm xúc .
Lời của chị Dậu : Câu ( 4): HĐ báo tin ( thuộc hành động trình bày )
Tiết 2


4 . Bài tập 4 :Năm câu sau thể hiện các hành động nói : Phủ định , khẳng định ,
khuyên , đe doạ , bộc lộ cảm xúc .Hãy xác định kiểu câu và hành động noí thể hiện
ở từng câu .


a . Đẹp vô cùng , tổ quèc ta ¬i !
HĐ nói : Bộc lộ cảm xúc .


<i><b>b .[ Nh cháu đã túng ... .] Chứ cháu có dám bỏ bễ tiền su của nhà nớc đâu?</b></i>
<i><b> HĐ nói :Phủ định ( Thuộc kiểu HĐ nói trình bày )</b></i>


c .Các em phải gắng học để thầy mẹ đợc vui lòng và để thầy dạy các em đợc sung
sớng .


HĐ nói :Khuyên bảo ( Thuộc HĐ nói điều khiển )


d . – NÕu kh«ng cã tiỊn nép su cho ông bây giờ , thì ông sẽ dỡ cả nhà mày đi ,
chửi mắng thôi a !


<i><b> HĐ nói : Đe doạ ( Thuộc kiểu điều khiển )</b></i>
e . Xem khắp đất Việt ta , chỉ nơi đây là thắng địa .
HĐ nói khẳng định ( thuộc kiểu trình bày )


5 . Bài tập 5 : Xác định kiểu câu và hành động nói của từng câu :



“ Tinh thần yên nớc cũng nh các thứ của q . Có khi đợc trng bày trong tủ kính ,
trong bình pha lê rõ ràng dễ thấy . Nhng cũng có khi đợc cất giấu kín đáo trong
r-ơng trong hòm. Bổn phận của chúng ta là làm cho những của quí kín đáo ấy đợc đa
ra trng bày .Nghĩa là phải ra sức giải thích , tuyên truyền , tổ chức , lãnh đạo , làm
cho tinh thần yêu nớc của tất cả mọi ngời đợc thực hiện vào công việc yêu nớc ,
công việc kháng chiến”.


Gỵi ý :


<i><b> Kiểu câu : Tất cả các câu đều là câu trần thuật </b></i>


<i><b> HĐ nói : Câu 1,2,3 : HĐ trình bày .( Cách thực hiện</b></i> <i><b>HĐ nói</b></i> <i><b>: trực tiếp .)</b></i>
<i><b> Câu 4,5</b><b>: HĐ cầu khiến ( HĐ điều khiển ). ( Cách thực hiện HĐ nói</b></i> <i><b>: Gi¸n </b></i>
<i><b>tiÕp ).</b></i>


6 . Bài tập 6 : Xác định kiểu câu và các hành động nói trong đoạn văn sau :
“ ( 1) Với vẻ mặt băn khoăn , cái Tí bng bát khoai chìa tận mặt mẹ :


- (2) Nµy u ăn đi ! (3) Để mÃi ! (4) U có ăn thì con mới ăn . (5) U không ăn con
cũng không muốn ăn nữa .


( 6) N con , chi Dậu cầm lấy một củ , rồi chị lại đặt xuống chõng .


(7) Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt , con bé hóm hỉnh hỏi mẹ một cách thiết tha :
- ( 8) Sáng ngày ngời ta đấm u có đau lắm khụng ?


(9) Chị Dậu khễ gạt nớc mắt :
- (10) Không đau con ạ !


Gợi ý : (1) Câu trần thuật HĐ kể ( Thuộc HĐ trình bày).



(2) Câu cầu khiến - HĐ đề nghị ( Thuộc HĐ điều khiển ).
(3) Câu trần thuật – HĐ kể ( Thuộc HĐ trình bày).


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

(7) Câu trần thuật HĐ kể ( Thuộc HĐ trình bày).
(8) Câu nghi vấn HĐ hỏi .


( 9) Câu trần thuật HĐ kể( Thuộc HĐ trình bày).


10) Câu phủ định – HĐ phủ định bác bỏ ( Thuộc HĐ trình bày).


**************************************


Thø 2 , ngµy 10 tháng 5 năm 2010
Tiết 35<i><b> , </b><b> 36:</b><b> </b></i>


Bài tập về câu phân loại theo mục đích nói .
( Tiếp )


<b>A . Mơc tiªu : </b>


- Tiếp tục củng cố kiến thức phần câu phân loại theo mục đích nói .


- Vận dụng lí thuyết vào nhận diện các kiểu câu , kết hợp nhận diện các hành
động nói tơng ứng và nhận diện tác dụng của việc lựa chọn trật tự từ trong câu .
<b>B . Nội dung :</b>


1 . Bài tập 1 :Xác định kiểu câu , cho biết tác dụng của các câu đó ?



“ Chẳng phải ngời ta đã giao họ cho bọn súc sinh kiểm sốt và đánh đập họ vơ cớ
đó sao ?Chẳng phải ngời ta đã cho họ ăn nh lợn ăn và xếp họ nh xếp lợ dới hầm tàu
ẩm ớt , không giờng nằm , không ánh sáng thiếu khơng khí đó sao ? Về xứ sở ,
chẳng phải họ đã đợc một quan cai trị biết ơn đón chào nồng nhiệt bằng một bài
diễn văn yêu nớc: “ Các anh đã bảo vệ tổ quốc , thế là tốt . Bây giơ chúng tôi không
cần đến các anh nữa , cút đi !” đó sao ?


<i>Gợi ý : Các câu trên đều thuộc kiểu câu nghi vấn .</i>


<i> Tác dụng : Dùng để khẳng định bản chất lừa đảo , sự thật phũ phàng và số </i>
<i>phận thảm thơng của những ngời dân bản xứ các nớc Đông Dơng sau khi chiến </i>
<i>tranh kết thúc .Đồng thời thể hiện thái độ mỉa mai ,căm phẫn của tác giả .</i>


2. Bài tập 2 : Xác định các kiểu câu ( Câu nghi vấn , cầu khiến , cảm thán ,trần thuật
,phủ định ) trong đoạn trích sau :


“Thoáng thấy mẹ về đến cổng , thằng Dần mừng nhảy chân sáo :


- U đi đâu từ lúc non tra đến giờ ? Có mua đợc gạo hay không ?Sao u lại về không
thế ?


Cái Tí ở trong bếp sa sả m¾ng ra :


- Đã bảo u khơng có tiền , lại cứ lằng nhằng nói mãi ! Mày tởng ngời ta dám bán
chịu cho nhà mày sao ? Thơi ! Khoai chín rồi đây, để tôi đổ ra ông xơi , ông đừng
làm tội u nữa .


Rồi nó tất tả bồng em chạy ra trớc thềm đon đả chào mẹ :


<b>-</b> U đã về ạ ! ơng lí cởi trói cho thầy con cha , hở u ? Cái nón của u làm sao bị


rách tan thế này ?Tay u làm sao phải buộc giẻ thế kia ?


Chị Dậu khơng trả lời . Thẩn thơ , chị đón lấy con bé và ngồi ghé vào bên mép
chõng .”


( Ng« TÊt Tè )


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Gợi ý : HS có thể xem lại bài 18,19,20,21,22 để làm bài tập 2, xem lại bài
<i>23,24,27, 28 để làm bài tập 3.</i>


<i> TiÕt 26 </i>


Bài tập 4 :Phân biệt kiểu câu trần thuật với các kiểu câu khác trong đoạn trích sau :
a . Chuột Cống chùi bộ râu và gọi đám bộ hạ :” Kìa chúng bay đâu , xem thằng Nồi
Đồng hơm nay có gì chén đợc khơng ?


Lũ chuột bị lên chạn , leo lên bác Nồi đồng . Năm sáu thằng xúm lại húc mõm vào
, cố mãi mới lật đợc cái vung nồi ra . Ha ha ! Cơm nguội ! Lại có một bát cá kho !
Cá rô kho khế , vừa dừ vừa thơm . Chít chít , anh em ơi , lại đây chén đi thơi !”
Bác Nịi Đồng run nh cầy sấy : “ Bùng bông . ái ái ! Lạy các cậu , các ơng , ăn thì
ăn , nhng đừng đánh đổ tôi xuống đất . Cái chạn cao nh thế này , tôi ngã xuống
không vỡ cũng bẹp , chết mất !


( Nguyễn Đình Thi )


b.Con chó cái nằm ở gậm phản bỗng chốc vẫy đuôi rối tít , tỏ ra dáng bộ vui mừng .
Anh Dâu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt nh kẻ sắp bị
tù tội .


Cái Tí , thằng Dần cũng vỗ tay reo :


- A ! Thầy đã về ! A ! Thầy đã về !...


Mặc kệ chúng nó , anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên cửa , nặng
nhọc chống tay vào gối và bớc lên thềm. Rồi lảo đảo đi đến cạnh phản , anh ta lăn
kềnh ra trên chiếc chiếu rách .


Ngồi đình , mõ đập chan chát , trống cái đánh thùng thùng , tù và thổi nh ếch
kêu .


( Ng« TÊt Tè )


5. Bài tập 5 :Chỉ ra những cảm xúc đợc bộc lộ ở các câu trần thuật trong những
đoạn trích ở bài tập 4 .


<i> Gỵi ý : LËp bảng phân loại câu theo mẫu :</i>
<i>T</i>


<i>T</i> <i> Câu </i> <i>Đặc điểm hình thức </i> <i> Kiểu câu </i>
<i>1</i> <i> ...</i> <i> ...</i> <i> ...</i>
<i>2</i> <i> ...</i> <i> ...</i> <i> ...</i>
<i>Nêu cảm xúc đợc bộc lộ trong từng câu trần thuật .</i>


6 . Bài tập 6 .Viết đoạn văn ngắn ( 10 -12 dòng) thể hiện hiểu biết và suy nghĩ của
em về văn bản “ Thuế máu” của Nguyễn ái Quốc . Xác định các kiểu câu và chức
năng của từng câu trong đoạn văn vừa viết.


HS thực hiện yêu cầu . Lớp nhận xét , bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×