Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ THI HỌC KI I MÔN TOÁN CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.06 KB, 13 trang )

TRƯỜNG TH NGÔ GIA TỰ
ĐỀ THI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2010-2011-KHỐI 5
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút
Phần I . Trắc nghiệm .
Hãy khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng của các câu sau:
Câu 1.
8
5
của 72 là:
A. 9 B. 40 C. 45 D. 54
Câu 2. 5 +
7
3
=……………………..
A.
7
38
B.
7
8
C.
7
27
D.
7
35
Câu 3. 9 -
5
3
= ……………………..


A.
5
24
B.
5
42
C.
5
48
D.
5
6
Câu 4.
7
5
x
8
7
=……………………..
A.
40
49
B.
7
40
C.
8
5
D.
56

12
Câu 5. 8 :
4
3
=……………………….
A.
7
24
B.
4
11
C.
3
32
D.
9
25
Câu 6.
4
1
6
x
7
1
2
=…………………
A.
28
125
B.

28
90
C.
28
375
D.
28
175
Câu 7. Phân số
7
3
bằng phân số:
A.
21
6
B.
35
15
C.
14
9
D.
35
8
Câu 8.
10
1
gấp bao nhiêu lần
100
1

?
A. 20 B. 30 C. 100 D. 10
Câu 9. 27g =………………………kg
A. 0,27 B. 0,207 C. 0,027 D. 0,0027
Câu 10. 27% của một số là 81. Vậy số đó là:
A. 180 B. 200 C. 240 D. 300
Câu 11 Số 480,59 =………………..
A. 480,590 B. 408,59 C. 480,509 D. 480,95
C âu 12. Chữ số 7 trong số thập phân 95,671 có giá trị là:
A. 7 B. 70 C.
10
7
D.
100
7
Câu 13.
100
9
8
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 89,100 B. 8,900 C. 8,09 D. 8,9
Câu 14. 1250m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 125km B. 1,25km. C. 12,05km D. 1,025km
Câu 15. Số bé nhất trong các số 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D.3,444
Câu 16. Số bảy mươi lăm đơn vị bảy phần nghìn viết như sau:
A. 705,07 B. 705,007 C. 75,007 D. 75,07
Câu 17. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của
số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là:
A. 2,5% B. 20% C. 45% D. 54%

Câu 18. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5m
2
3dm
2
= ……..m
2
là:
A. 53 B. 5,03

C. 5,3 D. 503
Câu 19. Phân số
20
7
được viết thành phân số thập phân là:
A.
200
70
B.
200
35
C.
100
7
D.
100
35
Câu 20. 35% của 140 là:
A. 49 B. 94 C. 409 D. 1,4
Câu 21. Chu vi của hình vuông có diện tích 36cm
2

là:
A. 24cm B. 6cm C. 42cm D. 12cm
Câu 22. 2357m
2
=……………ha
A. 2,375 B. 2,0357 C. 0,2357 D. 23,57
Câu 23. Diện tích hình tam giác bên là:

A. 72cm
2
B. 18cm
2
C. 36cm
2
D. 144cm
2
6cm

12cm
Câu 24. Khu đất hình chữ nhật bên có diện tích là 600m
A. 0,18ha B. 180ha
C. 18000m
2
D. 18ha 300m

Phần II . Tự luận.
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a. 378,25 + 586,96 b. 516,4 – 350,68
Bài 2. Tìm X.
a. 29,04 x X = 249,744 b. X : 35 = 0,59

Bài. 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 22,05m và có diện tích bằng diện
tích hình vuông có cạnh 42m.
a. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b. Trên thửa ruộng hình chữ nhật đó, người ta dùng 25% diện tích để trồng
bắp. Tính điện tích trồng bắp?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán
Phần I. Trắc nghiệm.( 6 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 1. Khoanh vào C
Câu 2. Khoanh vào A
Câu 3. Khoanh vào B
Câu 4. Khoanh vào C
Câu 5. Khoanh vào C
Câu 6. Khoanh vào C
Câu 7. khoanh vào B
Câu 8. Khoanh vào D
Câu 9. Khoanh vào C
Câu 10. Khoanh vào D
Câu 11. Khoanh vào A
Câu 12. Khoanh vào D
Câu 13. khoanh vào C
Câu 14. khoanh vào B
Câu 15. khoanh vào D
Câu 16. khoanh vào C
Câu 17. khoanh vào C
Câu 18. khoanh vào B
Câu 19. khoanh vào D
Câu 20. khoanh vào A
Câu 21. khoanh vào A
Câu 22. khoanh vào C

Câu 23. khoanh vào C
Câu 24. khoanh vào D
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm). Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
a. 378,25 b. 516,4

21,965
96,586

72,165
68,350
Bài 2 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. 29,04 x X = 249,744 b. X : 35 = 0,59
X = 249,744 : 29,04 X = 0,59 x 35
X = 8,6 X = 20,65
Bài 3 (2 điểm)
Giải
a. Diện tích hình vuông cũng chính là diện tích thửa ruộng hình chũ nhật:
42 x 42 = 1764 (m
2
) (0,5 điểm)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
1764 : 22,05 = 80 (m) (0,5 điểm)
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
(80 + 22,05) x 2 = 204,1 (m) (0,5 điểm)
b. Diện tích trồng bắp là:
1764 : 100 x 25 = 441 (m
2
) (0,5 điểm)
Đáp số: a. 204,1 m

b. 441 m
2
Chú ý: -Mỗi lời giải đúng 0,25 điểm
-Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
-Mỗi đáp số đúng 0,25 điểm
Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TRƯỜNG TH NGÔ GIA TỰ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2009-2010. KHỐI 5
Họ và tên:……………………….. Môn: Toán
Lớp:……………………………… Thời gian: 60 phút
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
Bài làm
Phần I. Trắc nghiệm.
Hãy khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng của các câu sau:
Câu 1.
8
5
của 72 là:
A. 9 B. 40 C. 45 D. 54
Câu 2. 5 +
7
3
=……………………..
A.
7
38
B.
7
8
C.
7

27
D.
7
35
Câu 3. 9 -
5
3
= ……………………..
A.
5
24
B.
5
42
C.
5
48
D.
5
6
Câu 4.
7
5
x
8
7
=……………………..
A.
40
49

B.
7
40
C.
8
5
D.
56
12
Câu 5. 8 :
4
3
=……………………….
A.
7
24
B.
4
11
C.
3
32
D.
9
25
Câu 6.
4
1
6
x

7
1
2
=…………………
A.
28
125
B.
28
90
C.
28
375
D.
28
175
Câu 7. Phân số
7
3
bằng phân số:
A.
21
6
B.
35
15
C.
14
9
D.

35
8
Câu 8.
10
1
gấp bao nhiêu lần
100
1
?
A. 20 B. 30 C. 100 D. 10
Câu 9. 27g =………………………kg
A. 0,27 B. 0,207 C. 0,027 D. 0,0027
Câu 10. 27% của một số là 81. Vậy số đó là:
A. 180 B. 200 C. 240 D. 300
Câu 11 Số 480,59 =………………..
A. 480,590 B. 408,59 C. 480,509 D. 480,95
Câu 12. Chữ số 7 trong số thập phân 95,671 có giá trị là:
A. 7 B. 70 C.
10
7
D.
100
7
Câu 13.
100
9
8
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 89,100 B. 8,900 C. 8,09 D. 8,9
Câu 14. 1250m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 125km B. 1,25km. C. 12,05km D. 1,025km

×