Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI HK2 1920 TIN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề THI</b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM: (6điểm)</b>


<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau(Điền câu đúng vào bảng dưới đây )</b></i>



<b>Câu</b>

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20



<b>Đ.án</b>



<b>Câu 1:Câu nào là đúng. Sau khi tạo lập cấu trúc bảng thì:</b>


<b>A. </b>Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau <b> B. </b>Tất cả đều đúng


<b>C. </b>Không thể sữa lại cấu trúc <b> D. </b>Phải nhập dữ liệu ngay


<b>Câu 2: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?</b>
<b>A. </b>Tạo liên kết giữa các bảng <b>B. </b>Chọn khóa chính


<b>C. </b>Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng <b>D.</b>Nhập dữ liệu ban đầu
<b>Câu 3: Thao tác nào sau đây thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?</b>


<b>A. </b>Tạo liên kết giữa các bảng <b>B. </b>Chọn khóa chính


<b>C. </b>Tất cả đều đúng <b>D. </b>Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
<b>Câu 4: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?</b>


<b>A. </b>Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ


<b>B. </b>Phần mềm Microsoft Access


<b>C. </b>Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ



<b>D. </b>Phần mềm để giải các bài tốn quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu


<b>Câu 5: Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau</b>
<b>thơng qua:</b>


<b>A. </b>Thuộc tính khóa


<b>B. </b>Thuộc tính của các trường được chọn(khơng nhất thiết phải là khóa)


<b>C. </b>Địa chỉ của các bảng <b>D. </b>Tên trường


<b>Câu 6: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?</b>
<b>A. </b>Tập hợp các bảng dữ liệu quan hệ


<b>B. </b>Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mơ hình dữ liệu quan hệ
<b>C. </b>Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access


<b>D. </b>Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau


<b>Câu 7: Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể hiện được với một</b>
<b>bảng:</b>


<b>A. </b>Thêm một vài trường mới


<b>B. </b>Thay đổi kích thước của một trường
<b>C. T</b>ất cả đều được


<b>D. T</b>hay đổi kiểu dữ liệu của một trường.



<b>Câu 8: Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL:</b>


<b>A. </b>Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu B. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu
<b>C. </b>Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu


<b>D. </b>Chỉ là các giải pháp kỉ thuật phần mềm
<b>Câu 9:Câu nào sai trong các câu dưới đây?</b>


<b>A. </b>Mỗi bảng có ít nhất một khóa


<b>B. </b>Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất


<b>C. </b>Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào
giá trị các dữ liệu


<b>D. </b>Trong một bảng có thể có nhiều khóa.


<b>Câu 10: Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền</b>
<b>mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là</b>


<b>A. </b>Mật khẩu <b>B.</b> Chữ kí điện tử <b>C.</b> Dấu vân tay <b>D.</b> Nhận dạng giọng nói


<b>Câu 11: Bài tốn nào sau đây cần xây dựng CSDL?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> C.</b> Quản lí một thư viện <b>D. </b>Tính lương cho cán bộ của một cơ quan


<b>Câu 12: Câu nào trong các câu dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?</b>
<b> A. </b>Khống chế số người sử dụng CSDL <b>B.</b> Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng


<b> C</b>. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn



<b> D.</b> Ngăn chặn các truy cập không được phép


<b>Câu 13. </b>CSDL quản lí điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thơng của tỉnh Bình Định có
nhiều đối tượngkhai thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật
điểm thi… Học sinh có quyền gì đối với điểm thi trong CSDL này?


A.Đ,B,X,S <b>B. </b>Đ,X C. Đ D. Đ, B


<b>Câu 14:</b> Tham số bảo vệ của hệ thống là: Mật khẩu của người dùng, các phương pháp mã hóa
thơng tin, bảng phân quyền, các nhận dạng giọng nói, vân tay, chữ ký điện tử, …. Người quản trị
hệ thống:


<b>A. </b>Biết tất cả các tham số này. <b>B. </b>Không biết bất cứ tham số nào.


<b> C. </b>Chỉ biết một vài tham số <b>D. </b>Chỉ biết một tham số


<b>Câu 15:</b> Bảo mật CSDL là:


<b>A. </b>Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu.


<b>B. </b>Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lý dữ liệu.


<b>C. </b>Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lý dữ liệu.


<b>D. </b>Chỉ là các giải pháp kỹ thuật phần mềm.


<b>Câu 16:</b> Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:


<b>A. </b>Bảo mật hạn chế được thông tin khơng bị mất hoặc bị thay đổi ngồi ý muốn.



<b>B. </b>Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng.


<b>C. </b>Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ quản trị CSDL và chương trình ứng dụng.


<b>D. </b>Hiệu quả của bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu
thơng tin và ý thức của người dùng.


<b>Câu 17:</b> Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?


<b>A. </b>Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL.


<b>B. </b>Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các
đối tượng người dùng khác nhau,


<b>C. </b>Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền.


<b>D. </b>Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết.


<b>Câu 18:</b> Một cửa hàng thương mại điện tử bán hàng trên mạng. Người mua hàng truy cập dữ liệu
ở mức nào trong các mức sau:


<b>A. </b>Đọc (xem) mọi dữ liệu. <b>B. </b>Đọc một phần dữ liệu được phép.


<b>C. </b>Xóa, sửa dữ liệu. <b>D. </b>Bổ sung dữ liệu


<b>Câu 19:</b> Hệ quản trị CSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ
thống


<b>A. </b>Người dùng có thể thay đổi mật khẩu.


<b>B. </b>Mật khẩu có độ dài tùy ý.


<b>C. </b>Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n ≥ 6).


<b>D. </b>Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng.


<b>Câu 20:</b> Khẳng đĩnh nào sau đây là sai _ Mã hóa thơng tin nhằm mục đích:


<b>A. </b>Giảm khả năng rị rỉ thơng tin trên đường truyền.


<b>B. </b>Giảm dung lượng lưu trữ thông tin.


<b>C. </b>Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ.


<b>D. </b>Để đọc thơng tin được nhanh và thuận lợi hơn


<b>II.TỰ LUẬN: (4điểm)</b>


<b>Câu 21:</b> Nêu các giải pháp cơ bản bảo mật thông tin trong hệ cơ sở dữ liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B/ ĐÁP ÁN</b>



<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i><b>(6 điểm)</b></i>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13 14 15 16</b> <b>1</b>
<b>7</b>


<b>1</b>
<b>8</b>



<b>1</b>
<b>9</b>


<b>20</b>


<b>A</b> <b>X</b> <b>X X</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>X</b>


<b>B</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>X</b>


<b>C</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>X</b>


<b>D</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>X</b>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)</b>



<b>Câu 21: ( 2 điểm) </b>


<b>1. Chính sách và ý thức:</b>


- Ở cấp quốc gia, bảo mật phụ thuộc vào sự quan tâm của chính phủ trong việc ban
hành các chủ trương, chính sách, điều luật qui định của nhà nước.


- Người phân tích, thiết kế và người QTCSDL phải có các giải pháp tốt về
phần cứng và phần mềm thích hợp.


- Người dùng phải có ý thức bảo vệ thông tin.


<b>2. Phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng:</b>


- Người QTCSDL cần cung cấp: + Bảng phân quyền truy cập cho hệ


CSDL. Phương tiện cho người dùng hệ QTCSDL nhận biết đúng
được họ.


- Người dùng muốn truy cập vào hệ thống cần
khai báo: Tên người dùng. + Mật khẩu.


<b>3. Mã hóa thơng tin và nén dữ liệu:</b>


- Giúp giảm lượng lưu trữ, góp phần tăng cường bảo mật thông tin.


4. <b>Lưu biên bản</b>: Số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng
yêu cầu tra cứu,…


Vì: - Ngăn chặn truy cập khơng được
phép. - Hạn chế sai sót của người
dùng.


- Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngồi ý muốn.
- Khơng tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lí.


<b>Câu 22: (2 điểm)</b>


Để tạo lập cơ sở dữ liệu ta cần thực hiện bước sau:
* Tạo bảng:


+ Đặt tên cho các trường


+ Xác định kiểu dữ liệu cho trường
+ Khai báo kích thước trường.



* Chọn khố chính: Ta chọn trường thích hợp làm khóa chính hoặc để hệ CSDL tự động chọn.
* Đặt tên bảng và lưu cấu trúc


* Tạo liên kết giữa các bảng: Bằng cách xác định các trường chung giữa các bảng.
<b>I/ MA TRẬN ĐỀ:</b>


Cấp độ
Bài


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Thấp</b> <b>Cao</b>


<b>Cơ sở dữ liệu </b>
<b>quan hệ</b>


Mơ hình dữ
liệu quan hệ
<b>Câu 6</b>


Cơ sở dữ liệu
quan hệ
<b>Câu 4</b>


Cơ sở dữ liệu
quan hệ
<b>Câu 11</b>


Khóa và liên
kết giữa các


bảng


<b>Câu 5, 9</b>


Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu:1 Số câu 1 Số câu:2 Số câu: 5


Số điểm:1,5 Tỉ
lệ: 15%


Số điểm:0,3
Tỉ lệ: 3%


Số điểm:0,3
Tỉ lệ: 3%


Số điểm:0,3
Tỉ lệ: 3%


Số điểm: 0,6
Tỉ lệ: 6%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>với cơ sở dữ </b>
<b>liệu quan hệ</b>


dữ liệu
<b>Câu 1</b>


dữ liệu
<b>Câu 2, 3, 22</b>



liệu
<b>Câu 7</b>


Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 5


Số điểm:3,2 Tỉ
lệ: 32%


Số điểm:0,3
Tỉ lệ: 3%


Số điểm: 2,6
Tỉ lệ: 26%


Số điểm: 0,3
Tỉ lệ: 3%


3,2điểm=32%
<b>Bảo mật thông</b>


<b>tin trong các </b>
<b>hệ cơ sở dữ </b>
<b>liệu</b>


Bảo mật thông
tin trong các hệ
cơ sở dữ liệu
<b>Câu 16, 17, 18</b>


Bảo mật thông


tin trong các hệ
cơ sở dữ liệu
<b>Câu 19, 20</b>


Bảo mật thông
tin trong các hệ
cơ sở dữ liệu
<b>Câu 8, 14, 15, </b>
<b>21</b>


Phân quyền
truy cập và
nhận dạng
người dùng
<b>Câu 10, 12, 13</b>


Số câu: 12 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 4 Số câu: 3 Số câu: 12


Số điểm:5,3
Tỉ lệ: 53%


Số điểm:0,9
Tỉ lệ: 9%


Số điểm:0,6
Tỉ lệ: 6%


Số điểm: 2,9
Tỉ lệ: 29%



Số điểm:0,9
Tỉ lệ: 9%


5,3điểm=53%
<b>Tổng số câu: </b>


<b>22</b>


<b>Số câu: 5</b> <b>Số câu: 6</b> <b>Số câu: 5</b> <b>Số câu: 6</b> <b>Số câu: 22</b>
<b>Tổng số </b>


<b>điểm:10</b> <b>Số điểm: 1,5</b> <b>Số điểm: 3,5</b> <b>Số điểm: 3,2</b> <b>Số điểm: 1,8</b> <b>Số điểm: 10</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×