Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.87 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Gióp HS hoµn thµnh bµi tËp bi s¸ng.
- Cđng cè nh©n nhÈm víi 11. TÝnh diƯn tÝch hình vuông, hình chữ nhật
II.Đồ dùng dạy học:
GV: - ND bài, SBT4
HS: - SGK, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trị</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bµi míi: Giíi thiệu bài
<i> * HĐ1.Củng cố kiến thức.</i>
- GV nhắc lại kiến thức .
*HĐ2. Luyện tập
<i><b>Bài 1: tính nhẩm</b></i>
<i>- 46 x 11 65 x 11 41 x 11</i>
87 x 11 38 x 11 73 x 11
- Y/c tính nhẩm và nêu kết quả
- GV cùng HS nhận xét, cho điểm .
<i><b>Bài 2: Tìm x:</b></i>
- Y/c hs tự làm bài vào VBT
a. x : 11 = 42 b. x : 11 = 67
- GV cïng hs kiểm tra KQ
<i><b>Bài 4: Đố vui</b></i>
<b>-</b> Y/c hs suy ngh tìm KQ
<b>-</b> Cho hs lựa chọn đáp án
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng.
<i><b>4. Củng cố , dặn dò.</b></i>
- GV nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau
- HS trả lời
- HS nhận xét, cho điểm .
- Hs nhân nhẩm và nêu kết quả
- HS nhận xét, cho điểm
- 2 HS làm bảng. lớp làm VBT.
- HS nhận xét, cho điểm .
- 1 HS giải bài, lớp làm vở
<i><b>Giải</b></i>
<i><b>C1: Đoàn có tất cả là:</b></i>
<i><b>11x 12 + 11 x 19 + 11x17 =528(ngêi)</b></i>
<i><b>C2 : Đoàn có tất cả là:</b></i>
<i><b> 11 x ( 12 + 17 + 19) = 528(ngời)</b></i>
<i><b>Đáp số: 528 ngời</b></i>
- Nhận xét, cho điểm bạn
- HS nê u KQ
- HS nhận xét, cho điểm .
- Hoµn thµnh bµi tËp bi s¸ng
- Viết đợc bài văn theo các đề bài trong bi
<b> GV: - VBT, </b>
HS : - VBT , nh¸p.
1. KiĨm tra bµi cị:
2. Bµi míi:
Híng dÉn HS lµm bµi
<b>Chọn viết theo một trong các đề bài sau:</b>
a) Dựa theo nội dung bài thơ: việc hôm
nay chớ để ngày mai” kể lại cuộc chuyện
trò của hai cu bộ
b) Tởng tợng em là phóng viên một tờ báo,
kể lại cuộc phỏng vấn của em với bạn
Giôn sau cuộc thi chạy 400m trong
chuyện: Hai tấm huy ch¬ng
c) Tởng tợng em là hàng xóm của ông
Trọng ( truyện : Hồi sinh cho đất) muốn
can ngăn ơng Trọng vì cho rằng viậc ơng
làm là vô ich. Kể lại cuộc đối thoại giữa
em và ông
- Cho HS tự viết. Gọi HS đọc bài viét của
mình
- Gv nhËn xÐt, cho ®iĨm.
3.Cđng cố , dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ. Chuẩn bị bài sau.
- HS tự làm bài
- Hs nhËn xÐt, bỉ sung
- Củng cố cho HS về phép nhân với số có ba chữ số.
- Hoàn thành bài buổi sáng.
II.Hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi
<i> * HĐ1.Củng cố kiến thức.</i>
- GV nhắc lại kiến thức .
*H§2. Lun tËp
<i><b>Bài 1: GV y/c nêu đề bài.</b></i>
- Hs tự làm bài.
- GV cùng HS nhận xét, cho điểm .
<i><b>Bài 2: Tinh bằng cách thuận tiện nhất</b></i>
-Y/cHs tự làm bài. Gv nhận xét,chốt kqđúng
- HS trả lời
- HS nhận xét, cho điểm .
a, 5 x 57 x 2 = 5 x 2 x 57
= 10 x 57 = 570
b. 236 x 7 + 236 x 3 = 236 x (7+ 3)
= 236 x 10 = 2360
c. 589 x 68 – 589 x 58 = 589 x ( 68 -58)
= 589 x 10 = 5890
- GV cùng HS nhận xét, chốt đáp đúng.
<i><b>Bài 3: Cho HS tóm tăt, giải bài. </b></i>
- Y/c hs tù lµm bµi vµo VBt
- Y/c hs đổi chéo vở kiểm tra kêt quả
- GV cùng HS nhận xét, chốt đáp đúng
<i><b>Bài 4: Đố vui</b></i>
<b>-</b> Y/c hs suy ngh tỡm KQ
<b>-</b> Cho hs lựa chọn đáp án
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng.
<i><b>3. Củng cố , dặn dị.</b></i>
- GV nh¾c lại nội dung bài
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bµi sau
- HS đọc yêu cầu bài
- 1 HS đổi ở bảng, lớp làm VBT.
- hs đổi chéo vở kiểm tra kêt quả
- 1 HS đổi ở bảng, lớp làm VBT.
<i>Giải:</i>
<i>2 m 35 cm = 235 cm</i>
<i>1m 27 cm = 127 cm</i>
<i>DiƯn tÝch cđa b¶ng:</i>
<i>235 x 127 = 29845( cm2<sub>)</sub></i>
<i>Đáp số: 29845 cm2</i>
- Nhận xét
- HS c yêu cầu bài
- HS nê u KQ
- HS nhËn xÐt, cho ®iĨm .
<b>I.mơc tiªu</b>
Giúp học sinh
- Luyện đọc đúng, diễn cảm bài đọc: Hồi sinh cho đất.
- Nắm được nội dung bài.
- Luyện tập câu hỏi, dấu chấm hỏi.
<b>II. </b>Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động dạy của giáo viên </b> <b><sub>Hoạt động học của học sinh</sub></b>
<b>1. Hoàn thiện BT buổi sỏng</b>
<b>2. Luyn c</b>
HS gii c mu
Đọc đoạn: Bài có mấy on?
GV theo dõi
Đọc trong nhóm
GV nhận xét cho điểm
<b>3. Bài tập</b>
Bài 2: GV nêu yêu cầu
HS lắng nghe
Cú 4 đoạn:
Đoạn 1: Từ đầu ... ngút ngát màu xanh.
Đoạn 2: Tiếp theo ... phụ giúp cha.
Đoạn 3: Tiếp theo ... kỉ lục phi thường.
Đoạn 4: Còn lại
HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn
Đọc đoạn trong nhóm
Các nhóm thi đọc
4HS đọc cả bài
HS đọc đề bài- Làm BT cá nhân
HS đọc kết quả
a. Biến mảnh đất lủng củng đá thành
nương rẫy phì nhiêu.
GV nhận xét chốt lời giải đúng
Bài 3: GV nờu yờu cầu:
Tìm câu hỏi trong các đoạn văn sau. Điền
thông tin vào bảng:
GV nhận xét , cht cõu tr li ỳng
3. Củng cố, dặn dò
- Củng cố nội dung bài
-NhËn xÐt tiÕt häc.
trên.
c. Biến gần 4 héc-ta đất đầy đá thành một
trang trại ngút ngàn.
d. Một câu hỏi. Đó là: Đất lẫn đá nhiều
thật ... bây giờ?.
e. Của ông Trọng dùng để tự hỏi mình.
HS đọc đề bài- Làm BT và chữa bài.
Câu hỏi Của
ai?
Hỏi
ai?
Từ
nghi
vấn?
1 Chẳng
lẽ...bài?
Tôi Hỏi
mình
Chẳng
lẽ
2 Thưa
thầy...ạ?
Lớp
trưởng
Thầy
giáo
Vì sao
3 Con
có
...khơng?
Mẹ Giôn không
4 Đến
mai
...ngoan?
Mẹ Con
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Hoàn thành bài buổi sáng
- Củng cố cho HS về kĩ năng đọc hiểu qua bai: Chú lính chì dũng cảm
- Nâng cao kiến thức cho HS ( HS giỏi)
<b> B. §è dïng d¹y häc</b>
<b> GV: - VBT, t liƯu tham kh¶o</b>
HS : - VBT , nh¸p.
<b>C. Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Tổ chc</b><b> .</b><b> </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<b>- Tác dụng cđa dÊu ngc kÐp?</b>
- GV cïng HS nhËn xÐt, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
HD HS làm bài tập còn lại của buối sáng.
<b>*Bài 1: Đọc truyện sau: Chú lính chì </b>
<b>dũng cảm</b>
<i><b>- Cho HS c bi</b></i>
- GV nhận xét cách đọc của HS
<b>Bài 2. Chọn câu trả lời đúng</b>
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT
- Cho hS làm việc theo nhóm đơi.
- GV chốt đáp án đúng.
a. Vì thiếu chì chú chỉ có một chân
b.Một cơn gió hất chú rơi xuống đờng
- HS trả lời và cho ví dụ
<b>-</b> Nhận xét, cho điểm bạn
- HS lắng nghe
- Đọc bài
- HS chọn và đánh dấu đáp án mình
chọn vào VBT
c. Hai cËu bÐ.
d. Một con chuột cống
e. Dùng để hỏi
g. Dùng để hỏi
<b>Bµi 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in </b>
<i><b>đậm: </b></i>
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT
- Cho hS lµm viƯc theo nhãm 4
- Gọi HS đặt câu hỏi cho các bộ phận
- GV chốt đáp án đúng
<i><b>4.Cñng cố , dặn dò.</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.
- Nhắc HS ôn bài, chuẩn bị bài sau
- HS đọc yêu cầu của bài
- Làm việc theo nhóm 4
- HS nêu đáp án từng phần.
Giúp HS : - Hoàn thành các bài tËp bi s¸ng. Båi dìng kiÕn thøc cho HS
- Cñng cè phÐp chia, phÐp nh©n cho HS .
- Vận dụng giải toán hợp
II.Đồ dïng d¹y häc:
GV: - ND bài, SBT4
HS: - SGK, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Tổ chức</b><b> .</b><b> </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nhác lại cách thực hiện phép chia
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài</b></i>
<i> * HĐ1.Củng cố kiến thức.</i>
- GV nhắc lại kiến thức .
*HĐ2. Luyện tập
<i><b>Bài 1: tính bằng hai cách:</b></i>
a.( 36 + 54) : 9 b. ( 80 – 32) : 8
- Y/c Hs vận dụng các tính chất của phép
nhân, chia đã học để giải bài
- GV cïng HS nhận xét, cho điểm .
<i><b>Bài 2: Đặt tính råi tÝnh</b></i>
214 608 : 3 460 278 : 9
701 305 : 4 2968 x 809
- Y/c hs tù lµm bµi vµo VBt
- Gv cïng hs nhËn xÐt
<i><b>Bµi 3: Y/c HS tự tóm tắt, giải bài</b></i>
Tóm tắt: 5 thïng: 1 thïng: 15 l
<i> 4 thïng: 1 thïng : 20 l</i>
<i> Trung b×nh 1 thïng? L</i>
- Y/ c HS nêu hớng giải
- Đổi vở kiểm tra chéo kết quả
- Nhận xét, chữa bài.
- HS trả lời
- HS nhận xét, cho điểm .
- HS trả lời
- Hs làm bài VBT, 2 HS làm bảng.
a.C1: (36 + 54) : 9 = 90 : 9 = 10
- HS đọc u cầu bài
- 4 HS làm bảng. lớp làm VBT.
- hs đổi chéo vở kiểm tra kêt quả
- HS đọc yêu cầu bài
- 1 HS làm bảng, lớp làm VBT
- HS nhËn xÐt, cho ®iĨm .
- Hs suy nghÜ t×m KQ
<i><b>Bài 4: Đố vui</b></i>
<b>-</b> Y/c hs suy nghĩ tìm KQ
<b>-</b> Cho hs lựa chọn đáp án
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng.
<i><b>4. Củng cố , dặn dũ.</b></i>
- GV nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau
Gióp HS : - Hoµn thµnh các bài tập buổi sáng. Bồi dỡng kiến thức cho HS
<b>-</b> Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính thuËn tiÖn nhÊt
- Vận dụng giải toán hợp. Giải bài toán đố vui
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
GV: - ND bài, SBT4 HS: - SGK, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>1. Tổ chức</b><b> .</b><b> </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b></i>
- Nêu cách tính giá trị biểu thức, tính nhanh
- GV cïng HS nhËn xÐt, cho ®iĨm .
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài</b></i>
<i> * HĐ1.Củng cố kiến thức.</i>
- GV nhắc lại kiến thức .
*HĐ2. Luyện tập
<i><b>Bài 1: Tính giá trị biểu thức</b></i>
a. 56 : ( 2 x 4) b. 552 : (8 x 3)
336 : ( 7 x 2 )
- Tự tính giá trị BT theo các qui tắc đã học
- GV cùng HS nhận xét, cho điểm .
Bài 2: Y/c hs nêu cách tính thuận tiÖn
a. ( 7700 + 140) : 7 b. ( 72 x 35) : 8
c. 480 : ( 8 x 3)
- Y/c hs tù lµm bµi vµo VBt
- GV cùng HS nhận xét, chốt đáp đúng.
<i><b>Bài 3: Y/c hs tóm tắt và giải bài bằng 2 cách</b></i>
Toma tắt: Có 720 q sách và 540 q truyện
Chia đều cho 6 trờng.
Hái mét trêng? quyÓn
- GV cùng HS nhận xét, chốt đáp đúng.
<i><b>Bài 4: Đố vui</b></i>
- Y/c HS quan sát hình
<b>-</b> Y/c hs suy nghĩ tìm KQ
<b>-</b> Cho hs lựa chọn đáp án
- GV nhận xét, chốt đáp án ỳng.
<i><b>4. Cng c , dn dũ.</b></i>
- GV nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ.Chuẩn bị bài sau
- HS trả lời
- HS nhận xét, cho điểm .
- HS trả lêi
- Hs nêu y/c và thực hiện
a. 56 : ( 2 x 4) = 56 : 8 = 7
b. 552 : ( 8 x3) = 552 : 24
= 23
- HS nhận xét, cho điểm .
- HS c yờu cu bi
- 3 H làm bảng, lớp lµm VBT
a.( 7700 + 140) : 7 = 7700: 7 + 140 : 7
= 1100 + 20 = 1120
- C¸c con kh¸c làm tơng tự
- hs làm bảng, lớp làm vở.
<i>Giải</i>
<i>C1: Tổng số sách là:</i>
<i> 720 + 540 = 1260 ( quyển)</i>
<i> Mỗi trờng có số sách là:</i>
<i> 1260 : 6 = 610 ( quyển)</i>
<i>C2: Mỗi trờng có số sách là:</i>
<i>( 720 + 540 ) : 6 = 610 ( quyÓn)</i>
<i>Đáp số : 610 quyển</i>
- HS đọc yêu cầu bài
- HS nª u KQ
- HS nhËn xét, cho điểm .
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hoµn thµnh bµi bi s¸ng
- Cđng cè cho HS về văn miêu tả.
- Đọc và lập đợc dàn ý bài văn: Con lợn đất
<b>II. Đ dùng dạy họcồ</b>
<b> GV: - VBT, tµi liƯu tham kh¶o</b>
HS : - VBT , nh¸p.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trị</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bµi míi:
Híng dẫn HS làm bài
<b>*Bài 1: Đọc lại chuyện: Chú lính chì </b>
<i><b>dũng cảm. Gạch chân những câu </b></i>
<i><b>vănmiêu tả trong chuyện</b></i>
- Gi HS c li cõu chuyn
<i><b>- Cho HS tự tìm các câu văn miêu tả </b></i>
- GV cïng hs nhËn xÐt, bæ sung
<b>Bài 2: Đọc và lập dàn ý cho bài văn </b>
<i><b>sau: Con lợn đất</b></i>
<i><b>- Cho HS đọc bài văn: Con lợn đất</b></i>
- GV yêu cầu HS lập dàn ý theo hớng
dẫn trong bài:
* Mở bài: ( Từ đầu đến.con lợn đất)
- Tóm tắt nội dung:
* Thân bài: Đoạn 1: Con lợn đất...ngón
tay
- Tãm t¾t nội dung:
Đoạn 2: Mẹ em bảo...bụng lợn
- Tóm tắt nội dung:
* Kết bài: Còn lại
- Tóm tắt nội dung:
- Gv cho HS thảo luận nhóm bàn
- Gọi HS báo cáo kết quả. Nhận xét
<i><b>3.Củng cố , dặn dò.</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ. Chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe
- HS làm bài theo y/c của Gv
- Báo cáo kết quả
- Hs nhận xét, bổ sung
- HS c
- Lập dàn bài theo yêu cầu
- Hs nhËn xÐt, bæ sung
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Hoàn thành bài buổi sáng
- Củng cố cho HS về kĩ năng đọc hiểu qua bai: Chú lính chì dũng cảm
- Nâng cao kiến thức cho HS ( HS giỏi)
<b> II. Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò</b></i>
1. Kiểm tra bài c:
<b>- Tác dụng của dấu ngoặc kép?</b>
- GV cùng HS nhận xét, cho điểm.
HD HS làm bài tập còn lại của buối sáng.
<b>*Bài 1: Đọc truyện sau: Chú lính chì </b>
<b>dũng cảm</b>
<i><b>- Cho HS đọc bài</b></i>
- GV nhận xét cách đọc của HS
<b>Bài 2. Chọn câu trả lời đúng</b>
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT
- Cho hS làm việc theo nhóm đơi.
- GV chốt đáp án đúng.
a. Thuyền xoay tít, nước tràn vào, giấy bục
tung, thuyền chìm lỉm.
b. Một con cá măng nuốt chú vào bụng.
c. Chú lo nhưng vẫn giữ vẻ điềm nhiên
bồng súng kiên cường.
d. Cá măng bị người ta câu được rồi đem ra
chợ bán.
e. Chị đầu bếp mổ cá thấy chú trong bụng
cá.
g. Để khẳng định.
<b>Bµi 3. Đánh dấu v vào ô trống trước câu </b>
<i><b>hỏi thể hiện thái độ lịch sự</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT
- GV cht ỏp ỏn ỳng
<i><b>3.Củng cố , dặn dò.</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.
- HS lắng nghe
- Đọc bài
- HS chn v ỏnh du ỏp ỏn mỡnh chn
vo VBT
- HS nêu kết quả
- Hs nhËn xÐt, bæ sung
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS chọn và đánh dấu đáp ỏn mỡnh chn
vo VBT
- HS nêu kết quả
a. Mỡnh có thể giúp cậu gì khơng?
b. Cậu có cần mình giúp không?
c. Bác ơi, A 18 ở đâu ạ?
d. Bác uống nước chè được khơng ạ?
- Hs nhËn xÐt, bỉ sung
Giúp HS : - Hoàn thành các bài tập buổi sáng. Bồi dỡng kiến thức cho HS
- Cñng cè phÐp chia cho số có hai chữ số
II.§å dïng d¹y häc:
GV: - ND bài, SBT4
HS: - SGK, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trị</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nh¸c lại cách thực hiện phép chia
2. Bài mới: Giới thiệu bài
<i> * HĐ1.Củng cố kiến thức.</i>
- GV nhắc lại kiến thức .
*HĐ2. Luyện tập
<i><b>Bài 1Tớnh</b></i>
- Y/c Hs vận dụng cách chia các số có tận
- HS tr¶ lêi
- HS nhận xét, cho điểm .
- HS trả lời
cùng là chữ số 0 để làm
- GV cùng HS nhận xét, cho điểm .
<i><b>Bài 2: Đặt tÝnh råi tÝnh</b></i>
a. 448 : 32
b. 297 : 27
c. 5867 : 17
- Y/c hs tù lµm bµi vµo VBt
- Gv cïng hs nhËn xÐt
<i><b>Bµi 3: Tìm x</b></i>
Y/ cầu HS nờu cỏch tớnh
Nhận xét, chữa bài.
<i><b>Bài 4: </b></i>
Y/c HS tự tóm tắt, giải bài
Tóm tắt:
25 qu : 1 tỳi
375 qu : ? tỳi
Y/ c HS nêu hớng giải
- Đổi vở kiểm tra chéo kết quả
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng.
3. Củng cố <i><b> , dặn dò.</b></i>
- GV nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ. Chuẩn bị bài sau
3500 : 70 = 50 81000 : 900 = 90
- HS nhËn xÐt, cho ®iĨm .
- HS đọc u cầu bài
- 4 HS làm bảng. lớp làm VBT.
- hs đổi chéo vở kiểm tra kêt quả
- HS đọc yêu cầu bài
- 2 HS làm bảng, lớp làm VBT
X x 34 = 918 14 x X = 532
X = 918 : 34 X = 532 :14
X = 27 X = 38
- HS nhËn xÐt, cho ®iĨm .
- HS c yờu cu bi
- 1 HS làm bảng, líp lµm VBT
Bác Lan có số túi xồi là:
375 : 25 = 15 (túi)
Đáp số: 15 túi
Giúp HS : - Hoàn thành các bài tập buổi s¸ng. Båi dìng kiÕn thøc cho HS
<b>-</b> Cđng cè c¸ch tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng giải toán . Giải bài toán đố vui
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
GV: - ND bài, SBT4 HS: - SGK, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hot ng ca trũ</b></i>
1. Kim tra bi c:
- Nêu cách tính giá trị biểu thức, cỏch chia
cho s cú hai chữ số
- GV cïng HS nhËn xÐt, cho điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
<i> * HĐ1.Củng cố kiến thức.</i>
- GV nhắc lại kiến thức .
*HĐ2. Lun tËp
<i><b>Bµi 1: Đặt tính rồi tính</b></i>
- Tù làm BT và nêu cách làm
- GV cïng HS nhËn xÐt, cho điểm .
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
- HS trả lời
- HS nhận xét, cho điểm .
- HS trả lời
- Hs nêu y/c và thực hiÖn
a. 8586 : 27
b. 51255 : 45
c. 85996 : 35
- HS nhận xét, cho điểm .
- HS đọc yêu cu bi
- 2 HS làm bảng, lớp làm VBT
a. (21366 + 782) : 49
= 22148 : 49
= 452
- GV cùng HS nhận xét, chốt đáp đúng.
<i><b>Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp</b></i>
- GV cùng HS nhận xét, chốt đáp đúng
<i><b>Bài 4:Y/c hs tóm tắt và giải bài </b></i>
DiƯn tÝch: 2538 m2
ChiỊu dµi: 54 m
ChiỊu réng: ? m
- GV cùng HS nhận xét, chốt đáp đúng.
<i><b>Bài 5: Đố vui</b></i>
<b>-</b> Y/c hs suy nghĩ tìm KQ
<b>-</b> Cho hs lựa chọn đáp án
- GV nhận xét, chốt đáp ỏn ỳng.
<i><b>4. Cng c , dn dũ.</b></i>
- GV nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ.Chuẩn bị bài sau
= 288
- hs làm bảng, lớp làm vở.
a. Nếu a = 42 th× 1764 : a = 1764 : 42 =
b. NÕu b = 35 th× 43855 : b = 43855 : 35
=
- hs làm bảng, lớp làm vở.
<i>Giải</i>
<i>Chiều rộng mảnh đất là:</i>
<i> 2538 : 54 = 47 (m)</i>
<i>Đáp số : 47 m</i>
- HS đọc yêu cầu bài
- HS nª u KQ
- B. 107 khay
HS nhËn xÐt, cho ®iĨm .
- Hoàn thành bài buổi sáng
- Cñng cè cho HS về văn miêu tả.
- Đọc và viết đợc phần thân bài của bài : Trâu lá đa
<b>II. Đ dùng dạy họcồ</b>
<b> GV: - VBT, tµi liƯu tham kh¶o</b>
HS : - VBT , nh¸p.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trị</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bµi míi:
Híng dÉn HS lµm bµi
<b>*Bài 1: Đọc bài thơ: Trâu lá đa</b>
- Gọi HS đọc bài thơ
<i><b>- Cho HS đọc theo nhóm</b></i>
- Gọi 2 HS đọc cả bài
<b>Bµi 2: Dựa vào bài thơ Trâu lá đa, kết </b>
<i><b>hợp với hiểu biết và tởng tợng của em, </b></i>
<i><b>hÃy viết phần thân bài tả trâu lá đa</b></i>
- GV hớng dẫn HS:
Tả vẻ ngoài của con trâu làm bằng lá đa :
hình dáng con trâu, màu sắc thân trâu,
cái mõm, cái đầu, cái tai
- T hot ng ca trõu lá đa trong trò
chơi của bạn nhỏ: trâu đợc đặt trên một
con cua đồng để di chuyển; trâu đi “cày”
trên “cánh đồng”…
Lu ý cách trình bày đoạn văn, chú ý viết
câu ngắn gọn, rõ ràng, đủ ý.
GV nhận xét cho điểm, tuyên dơng
những HS viết hay, có hình ảnh.
<i><b>3.Củng cố , dặn dò.</b></i>
- HS lng nghe
HS đọc
- HS làm bài theo y/c của Gv
- HS c bi vit
- Nhắc lại nội dung bµi.