Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE CONG NGHE SINH LOP 10 HOC KY 1 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH


<b>TRƯỜNG THPT NGƠ LÊ TÂN</b>


<b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>Năm học: 2017 – 2018</b>
<b>MƠN: CƠNG NGHỆ 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(20 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận)</i>


<b>Mã đề thi 483</b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên thí sinh:...Lớp: ...
I. TRẮC NGHIỆM (6đ)


<b>Câu 1: Bón vơi cho đất mặn có tác dụng</b>


<b>A. đẩy Na</b>+ <sub> ra khỏi keo đất.</sub> <b><sub>B. đẩy Al</sub></b>3+ <sub> ra khỏi keo đất.</sub>
<b>C. đẩy H</b>+, <sub>Na</sub>+, <sub>Al</sub>3+ <sub>ra khỏi keo đất.</sub> <b><sub>D. đẩy Na</sub></b>+ <sub> và H</sub>+ <sub>ra khỏi keo đất.</sub>
<b>Câu 2: Quy trình công nghệ bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào?</b>


<b>A. Chọn vật liệu => tạo chồi => khử trùng => tạo rễ => cấy vào MT thích ứng => trồng cây trong </b>
vườn ươm.


<b>B. Chọn vật liệu nuôi cấy => khử trùng => tạo chồi => tạo rễ => cấy vào MT thích ứng => trồng </b>
cây trong vườn ươm.


<b>C. Chọn vật liệu nuôi cấy => tạo rễ => tạo chồi => khử trùng => cấy vào MT thích ứng => trồng </b>
cây trong vườn ươm.



<b>D. Chọn vật liệu => tạo chồi => tạo rễ => khử trùng => Cấy vào mơi trường thích ứng => trồng cây</b>
trong vườn ươm.


<b>Câu 3: Sau khi sử dụng phân hóa học cần chú ý điểm gì?</b>
<b>A. Phân đạm, kali chủ yếu dùng bón thúc là chính.</b>
<b>B. Ít ngun tố khống.</b>


<b>C. Phải ủ trước khi bón.</b>
<b>D. Phải bón vơi</b>


<b>Câu 4: Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp được dựa vào các . . . . .của cây trồng.</b>
<b>A. đặc điểm hình thái.</b> <b>B. phương thức sinh sản.</b>


<b>C. phương thức dinh dưỡng.</b> <b>D. đặc điểm sinh lí.</b>


<b>Câu 5: Loại phân bón nào dưới đây chứa VSV cố định đạm sống cộng sinh với cây họ đậu:</b>


<b>A. Azogin.</b> <b>B. Phân lân hữu cơ vi sinh.</b>


<b>C. Nitragin.</b> <b>D. Photphobacterin.</b>


<b>Câu 6: Những loại đất nào dễ phát sinh sâu bệnh?</b>


<b>A. Đất thiếu dinh dưỡng.</b> <b>B. Đất chua.</b>


<b>C. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng.</b> <b>D. Đất thừa dinh dưỡng.</b>


<b>Câu 7: Bố trí trên diện rộng, tổ chức hội nghị đầu bờ và tuyên truyền rộng rãi trên các phương tiện</b>
thông tin đại chúng là hoạt động của thí nghiệm?



<b>A. So sánh giống.</b> <b>B. Kiểm tra kỹ thuật.</b> <b>C. Nuôi cấy mô.</b> <b>D. Sản xuất quảng cáo.</b>
<b>Câu 8: Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống hoặc có hạt giống siêu ngun chủng thì quy</b>
trình sản xuất hạt giống theo sơ đồ?


<b>A. Thụ phấn chéo.</b> <b>B. Tự thụ phấn</b> <b>C. Phục tráng</b> <b>D. Duy trì.</b>
<b>Câu 9: Ý nghĩa của ni cấy mơ, TB là:</b>


<b>A. có trị số nhân giống thấp.</b>


<b>B. cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền.</b>
<b>C. các sản phẩm không đồng nhất về mặt di truyền.</b>
<b>D. phụ thuộc vào điều kiện thời tiết, khí hậu.</b>
<b>Câu 10: Độ phì nhiêu nhân tạo được hình thành do:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. kết quả hoạt động sx của con người.</b>
<b>D. con người bón phân.</b>


<b>Câu 11: Trong quy trình cơng nghệ nhân giống bằng ni cấy mô tế bào, phân cắt đỉnh sinh trưởng</b>
của vật liệu nuôi cấy thành các phần tử nhỏ thuộc khâu nào?


<b>A. Chọn vật liệu nuôi cấy.</b> <b>B. Tạo rễ.</b>


<b>C. Khử trùng.</b> <b>D. Tạo chồi.</b>


<b>Câu 12: Độ chua tiềm tàng của đất được tạo nên bởi?</b>
<b>A. H</b>+<sub> trong dung dịch đất.</sub>


<b>B. H</b>+<sub> và Al</sub>3+<sub> trên bề mặt keo đất.</sub>
<b>C. Al</b>3+<sub> trong dung dịch đất.</sub>


<b>D. H</b>+<sub> và Al</sub>3+<sub> trong keo đất.</sub>


<b>Câu 13: Trong cấu tạo keo đất ta chú ý đến lớp ion ... vì lớp ion này có khả năng trao đổi</b>
được với các ion ngoài dung dịch đất.


<b>A. lớp ion bất động.</b>
<b>B. lớp ion bù.</b>


<b>C. lớp ion quyết định điện.</b>
<b>D. lớp ion khuếch tán.</b>


<b>Câu 14: Cách sử dụng phân vi sinh vật là</b>


<b>A. tẩm vào hạt hoặc rễ.</b> <b>B. dùng bón lót.</b>
<b>C. phun lên lá và thân.</b> <b>D. dùng bón thúc</b>


<b>Câu 15: Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của:</b>
<b>A. thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.</b> <b>B. thí nghiệm so sánh giống.</b>
<b>C. thí nghiệm sản xuất quảng cáo.</b> <b>D. khơng cần thí nghiệm.</b>
<b>Câu 16: Tầng sinh phèn là tầng đất có chứa nhiều</b>


<b>A. H</b>2SO4. <b>B. Cation canxi.</b> <b>C. FeS</b>2. <b>D. Cation natri.</b>
<b>Câu 17: Chọn câu đúng:</b>


<b>A. Nếu [H</b>+<sub>] < [OH</sub>-<sub>] thì đất có phản ứng chua.</sub>
<b>B. Nếu [H</b>+<sub>] > [OH</sub>-<sub>] thì đất có phản ứng kiềm. </sub>
<b>C. Nếu [H</b>+<sub>] < [OH</sub>-<sub>] thì đất có phản ứng trung tính.</sub>
<b>D. Nếu [H</b>+<sub>] > [OH</sub>-<sub>] thì đất có phản ứng chua. </sub>
<b>Câu 18: Lớp ion bất động là:</b>



<b>A. Lớp ion nằm kề lớp ion quyết định điện</b> <b>B. Lớp ion nằm kề nhân keo.</b>
và mang điện tích trái dấu với nó.


<b>C. Lớp ion nằm ngòai cùng.</b> <b>D. Lớp ion âm hoặc dương.</b>
<b>Câu 19: Đất mặn áp suất thẩm thấu dung dịch cao vì chứa nhiều</b>


A. Chất hữu cơ. B. NaCl, Na2SO4. C. Bazo. <b>D. H</b>2SO4.


<b>Câu 20: Vật liệu nuôi cấy mô tế bào thường là mơ chưa phân hóa trong các đỉnh sinh trưởng của rễ,</b>
thân, lá là những tế bào của:


<b>A. tế bào của mô phân sinh.</b>
<b>B. tế bào phôi sinh.</b>


<b>C. tế bào mơ mềm.</b>
<b>D. tế bào chun hóa.</b>
II. TỰ LUẬN (4đ)


Câu 1: Nêu khái niệm, đặc điểm, kĩ thuật sử dụng phân hữu cơ. (3đ)
Câu 2: Nêu các nguồn phát sinh sâu bệnh hại. (1đ)


</div>

<!--links-->

×