TRƯỜNG PTDTNT-THPT
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC:SINH HOC
LỚP : 9
CHƯƠNG TRÌNH: HỌC KÌ 1
Học kì , năm học 2010 - 2011
1.Môn học: sinh hoc 9
2.Chương trình:
Cơ bản
Học kì : 1 , Năm học 2010 – 2011
3. Họ và tên giáo viên:
Địa điểm văn phòng tổ bộ môn: Phòng hội đồng.
4.Các chuẩn của môn học ( theo chuẩn Bộ GD&ĐT ban hành)
Chủ đề
. Các thí
nghiệm của
MĐ
Kiến thức
T1.Nêu được mục đích ,ý nghĩa
cua nghiên cứu di truyền học
,pp phân tích con lai của
MĐ.một số kí hiệu và thuật ngữ
.T2.Nội dung thí nghiệm lai
một căp tính trạng .nội dung qui
luật phân ly,khái niệm
kg,kh.giải thích dược các phep
lai.
T3.nội dung ,ý nghĩa của phép
lai phân tích,hiện tượng trội ko
hoàn toàn.ý nghĩa của qui luật
phân ly trong sản xuất.
T4.nội dung của phép lai hai
cặp tính trạng.biết phân tích thế
hệ lai.
T5.giải thích được phép lai hai
cặp tính trạng theo quan điểm
MĐ.khái niệm biến dị tổ hợp.
T6.biết cách xác định một trong
hai sự kiện xuất hiện.
Kĩ năng
N1.Biết vận dụng pp
phân tích con lai dể
giải bài tập.
N2.Hs giải được các
bài tập ,biết phân tích
các số liệu.
N3.xác định được giao
tử.viết được tổ hợp
gen.sự khác biệt giữa
trội hoàn toàn va trội
ko hoàn toàn.
N4.biết phân tích thế
hệ lai.
N5.viết được giao tử
cua cơ thể mang hai
cặp gen.viết dược
SĐL.
N6.biết vận dụng xác
suất dã tính trong
Nhiễm Sắc Thể
AND và gen
T7.Hs biết giải bài tập trong
SGK.
T8.Trình bày được những đặc
trưng cơ bản bộ NST của
loài.chức năng của NST.
T9.trình bày dược những diễn
biến cơ bản của quá trình
nguyên phân.ý nghĩa của
nguyên phân đối với sinh vật.
T10: trình bày được diễn biến
cơ bản của giảm phân, ý nghĩa
của giảm phân đối với sinh sản
T11: Trình bày được quá trình
phát sinh giao tử ở động vật,
quá trình thụ tinh, ý nghĩa của
thụ tinh.
T12: Mô tả được NST giới tính,
cơ chế xác định giới tính ở
người, các yếu tố ảnh hưởng
đến sự phân hóa giới tính
T13: Trình bày được nội dung,
giải thích thí nghiệm của MG, ý
nghĩa của di truyền liên kết
trong chọn giống
T14: Nhận dạng được hình thái
của NST ở các kỳ phân bào
T15: Trình bày được thành
phần hóa học của AND, cấu
trúc không gian AND
T16: Sự tự nhân đôi của AND,
chức năng của AND,
T17: Học sinh mô tả được cấu
tạo chức năng các lọa ARN,
quá trình tổng hợp ARN.
trường hợp các loại
giao tử của pva f1.
N7.Hs thành thạo các
bước giải bài tập qui
luật di truyền.
N8.hs vẽ và mô tả
dược cấu trúc của
NST.
N9.vẽ dược các kì của
quá trình nguyên phân.
N10: vẽ được diễn biến
cơ bản của quá trình
giảm phân.
N11: so sánh được quá
trình phát sinh giao tử
đực với phát sinh giao
tử cái
N12: Biết vận dụng
các yếu tố ảnh hưởng
đến sự phân hóa giới
tính để áp dụng trong
chăn nuôi.
N13: Giải được các bìa
tập di truyền liên kết
N 14: Sử dụng và quan
sát tiêu bản dưới kính
hiển vi
N15: Mô tả cấu trúc
AND dựa trên mô hình
có sẵn
N16: Vẽ và phân tích
được quá trình nhân
đôi của AND
N17: So sánh được cấu
trúc chức năng của
AND với ANR.
Biến dị
Di truyền học
người
T18: Vai trog của Pr đối với sự
sống, thành phần hóa học cấu
trúc các bậc Pr.
T19: Phân tích được mối quan
hệ giữa: AND- ARN- Pr.
T20: Củng cố cho học sinh cấu
trúc không gian AND.
T21: Củng cố cho học sinh kiến
thức về quy luật di truyền, vật
chất di truyền.
T22: Học sinh trình bày được
khái niệm nguyên nhân của đột
biến gen,hậu quả của ĐBG.
T23: Khái niệm, nguyên nhân,
hậu quả các dạng đột biến cấu
trúc NST.
T24: Khái niệm cơ chế phát
sinh thể dị bội.
T25: Khái niệm cơ chế phát
sinh thể đa bội.
T26: Khái niệm, ý nghĩa của
thường biến.
T27: Nhận biết được 1 số đột
biến, số lượng SNT ở thực vật,
mất đoạn NST trên kính hiển
vi.
T28: Nhận biết được hiện
tượng thường biến ở thực vật,
phân biệt thường biến và ĐBG.
T29: Nội dung phương pháp
nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu
trẻ đồng sinh trong di truyền
học người.
N18: So sánh được cấu
trúc chức năng các bậc
Pr.
N19: Vẽ và phân tích
được diễn biến quá
trình dịch mã.
N20: Biết cách lắp mô
hình AND.
N21: Học sinh giải
được các bài tập câu
hỏi trong bài kiểm tra.
N22: Học sinh phân
tích được cơ chế phát
sinh ĐBG.
N23: Phân biệt được
các dạng đột biến cấu
trúc NST.
N24: Giải thích được
hiện tượng xuất hiện
những hình dạng quả
khác nhau ở cà độc
dược.
N25:Viết được cơ chế
phát sinh thể đa bội.
N26: Biết vận dụng
vào thực tế để nâng
cao năng suất cây
trồng.
N27: Học sinh sử dụng
thành thạo kính hiển
vi.
N28: rèn luyện cho học
sinh kỹ năng quan sát
phân tích mẫu vật.
N29: Phân biệt trẻ
đồng sinh cùng trứng,
trẻ đồng sinh khác
trứng.
ứng dụng của
di truyền học
T30: Học sinh kể tên 1 số bệnh
tật di truyền ở người, đặc điểm
của các bệnh này.
T31: Khái niệm di truyền học,
tư vấn, ý nghĩa của nó trong đời
sống con người.
T32: Khái niện công nghệ tế
bào, những giai đoạn trong
công nghệ tế bào, ưu điểm của
phương pháp nuôi cấy mô tế
bào.
T33: Kỹ thuật gen là gì? Các
khâu và ý nghĩa của nó trong
thực tế sản xuất.
T34: Hệ thống hóa kiến thức
gồm 6 chương, biết được kiến
thức trọng tâm.
T35: Kiểm tra học kỳ I.
T36: Một số phương pháp sử
dụng tác nhân gây đột biến.
N30: Phân biệt được
đặc điểm di truyền của
các bệnh bạch tạng,
câm điếc bẩm sinh, 6
ngón tay.
N31: Giải thích hiện
tượng nam không được
lấy nhiều vợ, những
người có cùng huyết
thống không nên kết
hôn.
N32: So sánh chọn
giống thông thường
với chọn giống theo
công nghệ tế bào.
N33: Biết được tầm
quan trọng của kỹ
thuật gen, công nghệ
sinh học.
N34: So sánh được quy
luật di truyền các dạng
đột biến, ý nghĩa của di
truyền học đối với con
người.
N35: Kiểm tra học kỳ I
N36: Phân biệt được
giống và khác nhau khi
sử dụng tác nhân vật lý
hóa học trong chọn
giống thực vật
.
5. Yêu cầu về thái độ
- Có hứng thú học môn sinh học, yêu thích tìm tòi khoa học; trân trọng đối
với những đóng góp của sinh học cho sự tiến bộ của xã hội và đối với công
lao của các nhà khoa học.
- Có thái độ khách quan, trung thực tác phong tỉ mỉ, cẩn thận, chính xác và
có tinh thần hợp tác trong công việc học tập môn sinh học, cũng như trong
việc áp dụng các hiểu biết đã đạt được.
- Có thức vận dụng những hiểu biết sinh học vào đời sống nhằm cải thiện
điều kiện sống, học tập cũng như bảo vệ và giữ gìn môi trường sống tự nhiên
6.Mục tiêu chi tiết
Mục tiêu
Nội dung
MỤC TIÊU CHI TIẾT
Bậc 1
A1.mục đích
nghiên cứu di
truyền học,nội
dung nghiên cứu
di truyền của
MĐ
A2.nội dung thí
nghiệm lai một
cặp tính trạng
cua MĐ.
A3.nội dung của
lai phân tích
,hiện tượng trội
Bậc 2
B1.vận dụng pp
phân tích cơ thể
lai của MĐ để
giải các bài tập.
B2.giải thích
dược các thí
nghiệm theo
quan điểm MĐ
và hiện đại
B3.ý nghĩa của
lai phân tích.
Bậc
C1.phân tích ý
nghĩacủa nghiên
cứu di truyền
học đặc biệt đối
với con người.
C2.viết giao
tử ,kg ,giải các
bài tập liên
quan.
C3.so sánh hai
hiện tượng trội
ko hoàn toàn.
A4.nội dung của
phep lai hai cặp
tính trạng
A5.giải thích
dược kết quả của
lai hai cặp tính
trạnkhái niệm
biến dị tổ hợp.
A6.biết cách xác
định xác suất
cuả hai mặt kim
loại.
A7.giải quyết
được các phép
lai trong SGK.
A8.các dạng
hinh dạng cuả
NST,chức năng
của NST.
A9.trình bày
được diễn biến
cơ bản của quá
trình nguyên
phân.
A10.trình bày
dược diễn biến
cơ bản của quá
trình giảm phân
.
A11.nội dung
của quá trình
phát sinh giao tử
,thụ tinh.
B4.biết phân
tích cơ thể lai
theo bảng trong
SGK
B5.viết dược
giao tử của cơ
thể mang hai
cặp gen.
B6.vận dụng thí
nghiệm giai
thích sự xuất
hiện hai giao tử
của F1.
B7.tìm ra dấu
hiệu nhận biết
các qui luât di
truyền.
B8.vẽ và mô tả
cấu trúc NST.
B9.vẽ và phân
tích dược diễn
biến của quá
trình nguyên
phân
B10.vẽ và mô tả
quá trình giảm
phân.
B11.vẽ và phân
tích dược diễn
biến cua quá
trình phát sinh
giao tử và thụ
tinh.
hoàn toàn vva
trội ko hoàn
toàn.
C4.mối quan hệ
giữa hai cặp
tinhs trạng trong
phép lai.
C5.so sanh kg
,kh ở lai một va
lai hai cặp tính
trạng.
C6.rút ra điều
kiệnnghiệm
đung cho qui
luật phân ly
.
C7.vân dụng
kiến thức đã biết
để giai bài tập
mở rộng.
C8.từ cấu trúc
NST suy ra chức
năng cua nó.
C9.so sánh đặc
điểm khác nhau
giữa các kì.
C10. so sanh
nguyên phân và
giảm phân .
C11.so sánh
phát sinh giao tử
đực và phát sinh
giao tử cái
A12.cơ chế xác
định giới tính ở
người và các
nhân tố ảnh
hưởng đến phân
hóa giớ tính.
A13.nội dung va
giải thích được
thí nghiệm của
MG .ý nghĩa của
di truyền lk với
giới tính.
A14.nhận biết đ
ược các dạng
hình thái của
NST trong các kì
phân bào.
A15.thành phần
hóa học và cấu
trúc ko gian của
AND>
A16.cấu
trúc,chức năng
các loại ARN.
A17. cấu
trúc,chức năng
các loại ARN
A18.cấu trúc và
chức năng các
loại Pr.
A19.mối quan
hệ giữa ARN va
Pr,diễn biến quá
trình dịch mã.
A20.mô tả dược
thành phần hóa
học của AND.
A21.kiểm tra 1
B12.lấy các ví
dụ về cơ chế xác
định giới tính ở
người và một số
động vật.
B13.xác định
giao tử liên kết
và kg liên kết
B14.vẽ dược
hình quan sát
được.
B15.vẽ được
cấu trúc ko gian
phân tử AND.
B16.lấy ví dụ về
nguyên tắc bổ
sung
B17.vẽ được
cấu trúc các loại
ARN.
B18.vẽ cấu trúc
các bậc phân tử
Pr.
B19.
B20.Hs so sanh
lý thuyết với
thực tế.
B21
C12.vận dụng
sự phân hóa giói
tính trong sản
xuất.
C13.vận dụng di
truyền liên kết
giải thích các
hiện tượng thực
tế.
C14.khắc sâu
kiến thức cho hs
C15.lắp mô hình
AND
C16.biết tầm
quan trọng của
AND trong sự di
truyền các tính
trạng.
C17.so sánh cấu
trúc các loại
ARN.
C18.so sánh cấu
trúc các bậc
phân tử PR.
C19.phân tích
mối quan hệ
giữa gen va tính
trạng.
C20.tự lắp mô
hình AND.
tiết.
A22.khái niệm
ĐBG,nguyên
nhân hậu quả
của nó.
A23.các dạng
ĐB cấu trúc
NST ,hậu quả.
A24.: Khái niệm
cơ chế phát sinh
thể dị bội.
A25: Khái niệm
cơ chế phát sinh
thể đa bội.
A26: Khái niệm,
ý nghĩa của
thường biến.
A27: Nhận biết
được 1 số đột
biến, số lượng
SNT ở thực vật,
mất đoạn NST
trên kính hiển vi.
A28: Nhận biết
được hiện tượng
thường biến ở
thực vật, phân
biệt thường biến
và ĐBG.
A29: Nội dung
phương pháp
nghiên cứu phả
hệ, nghiên cứu
trẻ đồng sinh
.
B22.Sơ đồ hóa
các dạng ĐBG.
B23.vẽ hình mô
tả các dạng ĐB
cấu trúc NST.
B24.kể tên một
số dạng ĐB diij
bộ cơ thể người
B25nhận ybiết
một số thể đa
bội trong thực
tế
B26.\\phân tích
được ý nghĩa
của thường biến
đối với đời sống
sv.
B27.mô tả một
trong những
dạng đột biến
.
B28.mô tả được
hiện tượng
thương biến ở
một loài thực
vật.
B29. ý nghĩa
của nghiên cứu
phả hệ trong
phòng chống
bệnh tật di
C21.KIỂM TRA
1 TIẾT.
C22.so sánh các
dạng ĐBG.
C23.phân biệt
các dạng ĐB
cấu trúc. NST,.
C24.đề ra bbp
C25.so sánh thể
đa bội và thể dị
bội
C26.vận dụng
mức phản ứng
để khai thác triệt
để năng suất của
giống.
C27.tác hại của
các dạng đột
biến.
C28.ý nghĩa của
thường biến với
sinh vật.
C29.phân biệt
trẻ đồng sinh
cùng trứng va
khác trứng.
trong di truyền
học người.
A30: Học sinh
kể tên 1 số bệnh
tật di truyền ở
người, đặc điểm
của các bệnh
này.
A31: Khái niệm
di truyền học, tư
vấn, ý nghĩa của
nó trong đời
sống con người.
A32: Khái niện
công nghệ tế
bào, những giai
đoạn trong công
nghệ tế bào, ưu
điểm của
phương pháp
nuôi cấy mô tế
bào.
A33: Kỹ thuật
gen là gì? Các
khâu và ý nghĩa
của nó trong
thực tế sản xuất.
A34: Hệ thống
hóa kiến thức
gồm 6 chương,
biết được kiến
thức trọng tâm.
A35: Kiểm tra
học kỳ I.
A36: Một số
phương pháp sử
dụng tác nhân
gây đột biến.
truyền.
B30.phân biệt
các bệnh di
truyền.
B31.giải thích vì
sao phụ nữ ko
nên sinh con
muộn.
B32.nêu ví dụ
chứng minh
công nghệ tế
bào có vai trò
quan trọng trong
chọn giống cây
trồng.
B33.tóm tắt các
khâu trong kĩ
thuật di truyền.
B34.phân tích
mạch lô gic
trong kiến thức
hk1.
B35,kiểm tra
HK1.
B36.yêu cầu kĩ
thuật khi sử
dụng các tác
nhân trong chọn
C30.mức
nghiêm trọng
của các bệnh di
truyền
.
C31.cơ sở khoa
học của các
bệnh tật di
truyền.
C32.ưu điểm
của pp nhân
giống theo công
nghệ tế bào.
C33.ứng dụng
của kĩ thuật di
truyền trong sản
xuất thuốc chữa
bệnh cho người.
C34.nắm các
kiên thức trong
6 chương
.
C35.kiểm tra
học kì.
C36.ưu nhược
điểm của pp
chọn giống khi
giống cây trồng. sử dụng các tác
nhân gây đột
biến.
7.Khung phân phối chương trình ( theo PPCT của Sở GD&ĐT ban hành).
.
Nội dung bắt buộc/ số tiết ND tự
chọn
Tổng số
tiết
Ghi chú
Lí
thuyết
Thực hành Bài
tập, ôn
tập
Kiểm
tra
27 5 2 2 0 36
8.Lịch trình chi tiết
Bài học Hình thức tổ chức dạy
học
PT/CC
DH
KT ĐG
cải
tiến
+Tự học
- Tìm hiểu chương
trình,lập kế hoạch học
tập.
-
+Trên lớp:
-Thuyết trình giới thiệu
môn học và hướng dẫn
học.
- Đọc phần đặt vấn đề
chương 1.
-Nhóm:phát vấn 3 câu
hỏi.+có các qui luật di
truyền nào đã học?
+dấu hiệu nhận biết các
qui luật đó?
+ý nghĩa của các qui
luật ?
+Tự học:
-Làm bài tập SGK
+Tự học
- Tìm hiểu chương
trình,lập kế hoạch học
Trả lời câu
hỏi vào
phiếu học
tập.
Trả lời câu
hỏi
Ghi
chép
cá
nhân
Ghi
chép
cá
nhân
.
tập chương 2.
+Trên lớp-GV đưa ra hệ
thông câu hỏi:
+so sánh nguyên phân
va giảm phân?
+giải thích taij sao tỷ lệ
giới tính ở người là 1:1
+ý nghĩa của di truyền
liên kết giới tính?
+Tự học:
-Làm bài tập SGK
- Tìm hiểu chương
trình,lập kế hoạch học
tập chương 3.
-+Trên lớp:
- Đọc phần đặt vấn đề .
-Nhóm:phát vấn 2 câu
hỏi.
+so sánh cấu trúc của
AND và ARN?
+vai trò của Pr?
+Tự học:
-Làm bài tập SGK
- Tìm hiểu chương
trình,lập kế hoạch
chương 4
-+Trên lớp:-GV đưa ra
câu hỏi thảo luận
+khái niệm biến dị?
+phân loại đột biến?
+hậu quả và ý nghĩa các
dạng ĐB?
Trả lời câu
hỏi vào
phiếu học
tập.
Trả lời câu
hỏi vào
phiếu học
tập.
Trả lời câu
hỏi
Phiếu
theo
dõi
HT.
Ghi
chép
cá
nhân
Ghi
chép
cá
nhân
+Tự học:
-Làm bài tập SGK
- Tìm hiểu chương
trình,lập kế hoạch học
tập chương 5.
+Trên lớp-GV ra câu
hỏi
.+đối với những người
bị bệnh di truyền có nên
sinh con ko?tại sao?
+phương pháp nghiên
cứu phả hệ có ý nghĩa j
đối với con người?
+Tự học:
-Làm bài tập ở sách bài
tập
- Tìm hiểu chương
trình,lập kế hoạch học
tập chương 6
Tìm hiểu khái niệm,
-+Trên lớp:GV
+các khái niệm :công
nghệ gen, công nghệ
sinh học có giống nhau
ko?
+trong thực tiễn thì đã
sử dụng pp gây đb để
chọn giống mới ?
-Tổ chức học sinh thảo
luận chung cả lớp:
+Tự học:
-Làm bài tập ở sách
Trả lời câu
hỏi vào
phiếu học
tập.
Ghi
chép
cá
nhân
Kế hoạch kiểm tra đánh giá.
-Kiểm tra thường xuyên:
-Kiểm tra định kì:
Hình thức kiểm
tra ĐG
Số lần Trọng số Thời điểm/ nội
dung
Kiểm tra miệng 1 1 Theo bài học
trước
Kiểm tra 15p 2 1 Tiết 12,tiết 27
Kiểm tra 45p 1 2 Tiết 21/Tiết 1
đến t20