Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.3 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC</b>
<b> KIỂM TRA HỌC KÌ I- Năm học 2012-2013</b>
<b>Môn Ngữ văn 6 (Thời gian: 90 phút)</b>
<b>GV: Hồ Thị Hoa</b>
<b>Đơn vị: Trường THCS Phù Đổng</b>
<b>A. Ma trận:</b>
<b>Nhận biết Hiểu</b> <b>VD thấp</b> <b>VD cao</b> <b>Tổng</b>
<b>Danh từ</b> Khái niệm
danh từ:
+ Nghĩa
khái quát
của danh
từ.
+ Đặc
điểm ngữ
pháp của
danh từ
(khả năng
kết hợp,
chức vụ
ngữ pháp)
Đặt câu có
danh từ làm
vị ngữ.
<b>1đ</b>
<b>Từ và cấu </b>
<b>tạo từ của </b>
<b>tiếng Việt</b>
Biết phân biệt
các kiểu cấu
tạo từ.
<b>1đ</b>
<b>Em bé </b>
<b>thông </b>
<b>minh </b>
- Làm
bài văn
kể
chuyện
đời
thường.
<b>Câu 1. Danh từ là gì? Cho biết chức vụ của danh từ trong câu? Đặt một câu </b>
có danh từ làm vị ngữ. (2 điểm)
<b>Câu 2. Vẽ sơ đồ từ của tiếng Việt.(1,5 điểm) </b>
<b>Câu 3. Nêu nội dung ý nghĩa của truyện « Em bé thơng minh » .(1,5 điểm) </b>
<b>Câu 4. Kể về một thầy giáo hay một cô giáo mà em quý mến. (5đ)</b>
<b>B. ĐÁP ÁN.</b>
<b>Câu 1. Nêu đúng khái niệm SGK/ 86. (1 điểm)</b>
- Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là làm chủ ngữ. Khi làm vị ngữ,
danh từ cần có từ là đứng trước. (0,5 điểm)
- Đặt đúng một câu có danh từ làm vị ngữ. (0,5 điểm)
<b>Câu 2. Vẽ sơ đồ từ của tiếng Việt.(1,5 điểm) </b>
<b> </b>
<b> Từ (của tiếng Việt)</b>
<b> Từ đơn Từ phức</b>
<b> Từ ghép Từ láy</b>
<b>Câu 3. (1,5đ) Nêu đúng nội dung ý nghĩa của truyện “Em bé thông minh” </b>
SGK/74.
<b>Câu 4. (5đ) Thể loại: Tự sự</b>
<b>1. Nội dung: Kể về thầy (cô) giáo mà em quý mến.</b>
- <b> Giới thiệu thầy (cô) giáo: tên, tuổi, dạy em lớp nào?...</b>
- Giới thiệu về thầy cơ: hình dáng, tính tình. Kể những việc thầy, cô
khuyên dạy em….. làm em quý mến.
- Tình cảm của em dành cho thầy cơ.
- Đảm bảo bố cục 3 phần, trình bày đoạn đúng yêu cầu.
- Diễn đạt mạch lạc, trơi chảy.
- Chữ viết rõ ràng, sạch đẹp, ít sai lỗi chính tả.
<b>3. Biểu điểm:</b>
- <b>5đ: Bài viết hay, diễn đạt tốt, có sáng tạo, đảm bảo nội dung, hình </b>
thức, lời văn sinh động, có sức thuyết phục đối với người đọc, tình
cảm chân thành.
- <b>4đ: Bài viết có ý đảm bảo, mạch lạc, bố cục rõ ràng, diễn đạt trong </b>
sáng, có sáng tạo.
- <b>3đ: Bài viết tương đối về nội dung, cịn thiếu sót về diễn đạt, lỗi </b>
chính tả.
- <b>2đ: Bài viết có ý nhưng cịn sơ sài, đơi ý cịn những lệch lạc, lỗi </b>
diễn đạt, lỗi chính tả nhiều.
- <b>1đ: Bài viết q sơ sài, khơng đảm bảo nội dung, hình thức, viết </b>
sai phươg thức biểu đạt.