1
Chuyên đề tốt nghiệp
XÂY DỰNG MÔ HÌNH THIẾT LẬP DANH MỤC ĐẦU TƯ VÀ
ÁP DỤNG TẠI BSC
I. MỘT SỐ CHỈ SỐ DÙNG LỰA CHỌN CỔ PHIẾU CHO DANH MỤC
1. Lựa chọn ngành
2. Khối lượng giao dịch bình quân
3. Tỉ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài
4. Vốn điều lệ
II. XÂY DỰNG DANH MỤC TỐI ƯU
1. Xác định chứng khoán cho danh mục
Chọn các cổ phiếu niêm yết tại Sở giao dịch TpHCM từ ngày 1/1/2007 đến
ngày 28/12/2007. Các ngành chọn là: chế biến thực phẩm, bất động sản, vật liệu
xây dựng, sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic, vận tải đường thủy, sản xuầt
điện và các thiết bị điện.
Danh sách các cổ phiếu:
Mã CK Tên công ty Ngày GD đầu tiên
Chế biến thực phẩm
CAN CTYCP Đồ hộp Hạ Long 22/10/2001
ABT CTYCP XNK Thủy sản Bến Tre 25/12/2006
AGF CTYCP XNK Thủy sản An Giang 2/5/2002
FMC CTYCP Thực phẩm Sao Ta 7/12/2006
SJ1 CTYCP Thủy sản Số 1 29/12/2006
TS4 CTYCP Thủy sản Số 4 8/8/2002
TAC CTYCP Dầu thực vật Tường An 26/12/2006
Nguyễn Thị Phương Thuý Toán Tài chính 46
1
2
Chuyên đề tốt nghiệp
VNM CTYCP Sữa Việt Nam 19/1/2006
BBC CTYCP Bibica 19/12/2001
BHS CTYCP Đường Biên Hòa 20/12/2006
KDC CTYCP Kinh Đô 12/12/2006
LAF CTYCP Chế biến hàng xuất khẩu Long An 15/12/2000
NKD CTYCP Chế biến thực phẩm Kinh Đô Miền Bắc 15/12/2004
SAF CTYCP Lương thực thực phẩm Safoco 28/12/2006
SGC CTYCP XNK Sa Giang 5/9/2006
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
DRC CTYCP Cao su Đà Nẵng 29/12/2006
HBD CTYCP Bao bì PP Bình Dương 29/12/2006
TTP CTYCP Bao bì nhựa Tân Tiến 5/12/2006
VPK CTYCP Bao bì Dầu Thực vật 21/12/06
BMP CTYCP Nhựa Bình Minh 11/7/2006
DNP CTYCP Nhựa xây dựng Đồng Nai 20/12/06
DPC CTYCP Nhựa Đà Nẵng 28/11/01
DTT CTYCP Kỹ nghệ Đô Thành 22/12/06
Sản xuất điện và thiết bị điện
PAC CTYCP Pin ắc quy Miền Nam 12/12/2006
SAM CTYCP Cáp và vật liệu Viễn Thông 28/7/00
TYA CTYCP Dây và cáp điện Taya Việt Nam 15/2/06
LGC CTYCP Cơ khí- Điện Lữ Gia 27/12/06
VTB CTYCP Điện tử Tân Bình 27/12/06
KHP CTYCP Điện lực Khánh Hòa 27/12/06
PPC CTYCP Nhiệt điện Phả Lại 26/1/07
RHC CTYCP Thủy điện Ry Ninh II 15/6/06
SJD CTYCP Thủy điện Cần Đơn 25/12/06
VSH CTYCP Thủy điện Vĩnh Sơn Sông Hinh 18/7/06
Bất động sản
HBC CTYCP XD và KD địa ốc Hòa Bình 27/12/06
TDH CTYCP Phát triển nhà Thủ Đức 6/12/2006
ITA CTYCP Khu công nghiệp Tân Tạo 15/11/06
SJS CTYCP ĐTPT đô thị và KCN Sông Đà 6/7/2006
Vận tải đường thủy
GMD CTYCP Đại lí liên hiệp vận chuyển 22/4/02
VIP CTYCP Vận tải xăng dầu Vipco 21/12/06
VFC CTYCP Vinafco 24/7/06
HTV CTYCP Vận tải Hà Tiên 5/1/2006
Nguyễn Thị Phương Thuý Toán Tài chính 46
2
3
Chuyên đề tốt nghiệp
PJT CTYCP Vận tải xăng dầu đường thủy 28/12/06
TMS CTYCP Kho vận giao nhận ngoại thương 4/8/2000
SHC CTYCP Hàng hải Sài Gòn 15/8/06
VGP CTYCP Cảng rau quả 21/12/06
DXP CTYCP Cảng Đoạn Xá 11/12/2006
MHC CTYCP Hàng hải Hà Nội 21/3/05
SFI CTYCP Đại lí vận tải Safi 29/12/06
Vật liệu xây dựng
CYC CTYCP Gạch men Chang Yih 31/7/06
NHC CTYCP Gạch ngói Nhị Hiệp 16/12/05
TCR CTYCP Công nghiệp gốm sứ Taicera 29/12/06
TTC CTYCP Gạch men Thanh Thanh 8/8/2006
VTA CTYCP Vitaly 29/12/06
DCT CTYCP Tấm lợp VLXD Đồng Nai 10/10/2006
BT6 CTYCP Bêtông 620 Châu Thới 18/4/02
NAV CTYCP Nam Việt 22/12/06
LBM CTYCP Khoáng sản và VLXD Lâm Đồng 20/12/06
2. Ứng dụng mô hình đa nhân tố và Markowitz thiết lập danh mục đầu
tư tối ưu
.1. Xác định mô hình đa nhân tố cho nhóm tài sản
a. Mô hình đa nhân tố cho nhóm tài sản thuộc ngành chế biến thực
phẩm
Sử dụng phần mềm SPSS với thực đơn Analyze/Data Reduction/Factor để
xác định các nhân tố ảnh hưởng tới lợi suất các cổ phiếu ngành chế biến thực
phẩm.
Nguyễn Thị Phương Thuý Toán Tài chính 46
3
4
Chuyên đề tốt nghiệp
Component Matrix
a
.574 .118 -.519
.722 -.279 -.207
.655 -.439 .109
.549 .619 .167
.607 -.408 .017
.556 .614 .017
.639 -.428 .156
.565 -.017 -.413
.544 -.071 .631
.589 .527 .094
BBC
BHS
CAN
KDC
LAF
NKD
SGC
TAC
TS4
VNM
1 2 3
Comp onent
Extraction Method: Princip al Component Analysis.
3 components e xtracted.
a.
Rotated Component Matrix
a
.133 .263 .725
.596 .115 .524
.765 .038 .215
.069 .835 .100
.678 .011 .273
.020 .794 .236
.766 .051 .165
.249 .181 .628
.661 .413 -.304
.125 .764 .184
BBC
BHS
CAN
KDC
LAF
NKD
SGC
TAC
TS4
VNM
1 2 3
Component
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Rotation converged in 6 iterations.
a.
Nguyễn Thị Phương Thuý Toán Tài chính 46
4
5
Chuyên đề tốt nghiệp
Component Score Coefficient Matrix
-.137 -.007 .554
.158 -.083 .287
.328 -.078 -.013
-.054 .423 -.089
.271 -.097 .066
-.109 .378 .051
.340 -.062 -.060
-.048 -.042 .455
.380 .230 -.515
-.041 .364 -.015
BBC
BHS
CAN
KDC
LAF
NKD
SGC
TAC
TS4
VNM
1 2 3
Component
Extraction Method: Princip al Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Component Scores.
Từ bảng Component Score Coefficient Matrix ta có các nhân tố F
1
, F
2
, F
3
được tạo thành thông qua các hệ số hồi quy như sau:
F
1
= -0.137*BBC + 0.158*BHS + 0.328*CAN – 0.054*KDC + 0.271*LAF
-0.109*NKD + 0.34*SGC - 0.048*TAC + 0.38*TS4 - 0.041*VNM
F
2
= -0.007*BBC - 0.083*BHS - 0.078*CAN + .423*KDC – 0.097*LAF +
0.378*NKD – 0.062*SGC -0.042*TAC + 0.23*TS4 + 0.364*VNM
F
3
= 0.554*BBC + 0.287*BHS – 0.013*CAN – 0.089*KDC + 0.066*LAF +
0.051*NKD - 0.06*SGC + 0.455*TAC – 0.515*TS4 – 0.015*VNM
Tiến hành hồi quy chuỗi lợi suất cổ phiếu theo mô hình đa nhân tố với F
1
, F
2
,
F
3
đã tạo ta có kết quả sau:
Chuỗi lợi suất BBC
Dependent Variable: BBC
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 00:43
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
FACTOR1 0.003678 0.001105 3.326783 0.0010
FACTOR2 0.007260 0.001105 6.567649 0.0000
Nguyễn Thị Phương Thuý Toán Tài chính 46
5
6
Chuyên đề tốt nghiệp
FACTOR3 0.019968 0.001105 18.06350 0.0000
C 0.004104 0.001103 3.720401 0.0002
R-squared 0.612223 Mean dependent var 0.004104
Adjusted R-squared 0.607396 S.D. dependent var 0.027558
S.E. of regression 0.017267 Akaike info criterion -5.263797
Sum squared resid 0.071858 Schwarz criterion -5.206633
Log likelihood 648.8151 F-statistic 126.8305
Durbin-Watson stat 1.875277 Prob(F-statistic) 0.000000
Tương tự với các cổ phiếu khác ta sẽ có bảng hệ số hồi quy và phương sai sai
số ngẫu nhiên như sau:
1
β
2
β
3
β
C RSS N
)(
i
Var
ε
LAF 0.021902 0.000367 0.008825 0.005552 0.11848 245 0.000492
TAC 0.007347 0.005327 0.018535 0.002879 0.10836 245 0.000450
KDC 0.002262 0.027537 0.003294 0.001095 0.07651 245 0.000317
TS4 0.021229 0.01327 -0.00975 0.00279 0.075697 245 0.000314
BBC 0.003678 0.007260 0.019968 0.004104 0.071858 245 0.000298
SGC 0.020192 0.001347 0.00435 0.001368 0.064914 245 0.000269
CAN 0.019861 0.00987 0.005569 0.000374 0.060233 245 0.000250
NKD 0.000564 0.021973 0.006534 0.002066 0.058754 245 0.000244
VNM 0.003146 0.019223 0.004638 0.001181 0.056709 245 0.000235
BHS 0.014814 0.00285 0.013013 0.00038 0.053842 245 0.000223
b. Mô hình đa nhân tố cho nhóm tài sản ngành sản xuất các sản
phẩm từ cao su và plastic
c. Mô hình đa nhân tố cho nhóm tài sản ngành bất động sản
d. Mô hình đa nhân tố cho nhóm tài sản ngành vật liệu xây dựng
e. Mô hình đa nhân tố cho nhóm tài sản ngành vận tải đường thủy
f. Mô hình đa nhân tố cho nhóm tài sản ngành sản xuất điện và các
thiết bị điện
.2. Lập danh mục nhân tố
Nguyễn Thị Phương Thuý Toán Tài chính 46
6