Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi thu giua HKI lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 4 </b>
<b> TRƯỜNG TH NGÔ MÂY NĂM HỌC 201…-201…</b>


<b> MÔN :Toán</b>


<b> THỜI GIAN : 60 PHÚT</b>
Họ và tên :………Lớp :………


<b>Điểm</b> <b> Chữ kí giám thị 1</b> Chữ kí giám thị 1


<b>Bài 1 :Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (2đ)</b>
<b> a)Số gồm có : 8 triệu, 6 chục nghìn, 4 trăm được viết là :</b>


<b> A. 8 600 400 B. 8 060 400 C. 8 006 400 D. 8 600 040</b>
<b> b) Giá trị của chữ số 5 trong số 6 052 340 là :</b>


<b> A. 500 000 B. 50 0000 C. 50 000 D. 5 000.</b>
<b> c) Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : </b>


<b> A. 47695 ; 50123 ; 50345 ; 67820 ; 67830 </b>
<b> B. 9762 ; 89740 ; 10005 ; 8762 ; 45678</b>
<b> C. 2476 ; 4270 ; 1025 ; 4920 ; 5327</b>
<b> D. 605 ; 708 ; 504 ; 487 ; 897</b>


<b> d) 2 phút 5 giây =…….. giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:</b>
<b> A. 205 B.25 C. 10 D. 125 </b>
<b>Bài 2 : Điến số thích hợp vào chỗ trống : (1đ) </b>


<b> </b>
<b> </b>



<b> a) 1 ngày =…………giờ b) 1 thế kỉ =…………năm </b>
<b> 4 5</b>


<b> c) 4 tấn 26 kg = ………… kg d) 408 g =…………hg ………….g </b>
<b> </b>


<b>Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (2đ) </b>


<b>a)</b> <b>Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là :………</b>
<b>b)</b> <b>Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số là :……….</b>
<b>c)</b> <b>Hai mươi nghìn triệu gọi là :……….tỉ</b>
<b>d)</b> <b>2 < X < 6 . Vậy các số tự nhiên X là : ………</b>
<b>Bài 4 : Đặt tính rồi tính : (2đ)</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 5 : Tính giá trị của biểu thức a – b – c nếu : (1đ) </b>
<b> </b>


<b> a) a = 36 ; b = 25 ; c = 9 b) a = 45 ; b = 16 ; c = 18</b>


<b>………. ……….. …… </b>
<b>..………. ………. …. </b>
<b>… ………. ……….. </b>
<b>……….. </b>
<b>………... .………. </b>
<b>………</b>
<b>… ………. ………</b>
<b>……….. ………</b>
<b>Bài 6 : Có 5 chiếc xe chở hàng lên miền núi , chuyến đầu có 3 xe , mỗi xe chở 70 </b>


<b>tạ hàng, chuyến sau có 2 xe , mỗi xe chở 45 tạ hàng.Hỏi trung bình mỗi xe chở </b>
<b>bao nhiêu tấn hàng ? (2đ)</b>


<b> Bài giải</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>Bài 7 : Với các số 1 ; 2; 3 thì viết được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số mà các </b>
<b>chữ số đều khác nhau ? Giải thích ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×