Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Đạo hàm HSLG(11 cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 20 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ :
1/- Nêu qui tắc tính đạo hàm của tổng,hiệu ,tích
thương của các hàm số .
2/-Đạo hàm của
y = x −1

1
a
hàm số) sau :x − 1 .
2
1
c) −1
.
2 x −1
. b)

1
a)
2 x −1
1
c) y− x − 1 .
=
2 x −1

1
b)
2 bằng:
x −1
1
d)


2 x +1

y = x −1

x −1
1
d)
2 x −1


sin x
lim
x 0
x

1,Giới hạn
sin x
Bảng giá trị của biểu thức
x khi x nhận các giá trị
dương và rất gần điểm 0 nh­ sau :

x
(ra®ian)

sin x
x

H?

π

180

π
360

π
720

π
1800

π
5400

0,999949321 0,999987307 0,999996826 0,999999492 0,999999943

NhËn xÐt giá trị của biểu thức

sin x
khi x càng nhỏ ?
x


Nội dung
1, Giới hạn


sin x
lim
x

0
x

2, Đạo hàm của hàn
số y=sinx
3, Đạo hàm của hàm
số y=cosx
4, Bài tập



Định lý 1:

sin x
=1
x 0 x

lim



Chó ý:

u ( x) ≠ 0 , x ≠ x0

 lim u ( x) = 0
 x → x0


sin u ( x)

=1
x → x0
u ( x)

⇒ lim




Nội dung :
Định lí 1:

lim
x0

sin x
=1
x



Ví dụ : Tìm giới h¹n
sin 2 x
lim
a
x
x→
0

 sin 2 x 

 sin 2 x 
= lim 2.
 = 2 lim
 = 2.1 = 2
x →0
x →0
 2x 
 2x 
1−
cos x
 b,
lim
x2
x
x

2 sin 2
 sin
2 =lim 1 
2
=lim
2
x→
0
x→ 2 
0
x
x

 2

x
x


 sin 
 sin 
1
2 lim
2
= lim
0
0
2 x→  x  x→  x 




 2 
 2 
1
1
= .1.1 =
2
2
x→
0

2










H1
2, Đạo hàm của hàm số y=sinx
Định lí 2:
a, Hàm số y = sin x có đạo hàm trên
R, và (sinx)= cosx.
b, Hàm số u=u(x) có đạo hàm trên J
thì trên J ta có
(sinu(x))=(cosu(x)).u(x)
Viết gọn :
(sinu)=(cosu).u
= u.cosu





Nội dung
Định lí 1:
lim
x→ 0

sin x
=1

x


Nội dung
Định lí 1:
sin x
=1
x 0
x

lim

Ví dụ 2 : Tính đạo hàm của hàm số

y = sin( x 3 − x + 2)

 Bg
'
3
3
y ' = cos( x − x + 2) .( x − x + 2)

[

(sinu)’= (cosu).u’
= u’cosu

)

= 3 x 2 − 1 . cos( x 3 x + 2)


Định lí 2:
(sinx)= cosx

(

]





H2
3, Đạo hàm của hàm số y=cosx.
Định lí 3:





Nội dung
Định lí 1:
lim
x 0



sin x
=1
x


Định lí 2:
(sinx)= cosx
(sinu)= (cosu).u = ucosu

Định lí 3:
a, Hàm số y=cosx có đạo hàm trên R,
và (cosx)= - sinx.
b, Nếu hàm số u=u(x) có đạo hàm trên
J thì trên J ta có :
(cosu(x))= (-sinu(x)).u(x) ,
viÕt gän :
(cosu)’= (-sinu).u’
H3


H1

H2

H3


Bài 3: Đạo hàm các hàm số lượng giác
H1: Cho m = lim( x. cot 3 x ) . H·y tìm kết quả đúng
x 0
1
trong các kết quả=sau:
m 3
m=

m=1
m=0
3
A,
B,
C,
D,


ĐA : D v×

 cos 3 x 
m = lim( x. cot 3 x ) = lim x.

x→o
x→o
 sin 3 x 







1 
1
 = lim cos 3 x.

= lim cos 3 x .
x→o 

sin 3 x  x→o 
sin 3 x 
3.




x 
3x 


1
=
3


:
Bài3: Đạo hàm các hàm số lượng giác
H2: Cho hàm số y = sin x . HÃy chọn kết quả
đúng trong các kết quả sau :
1
cos x
cos x
y '=
y
A, y '= 2 x B,y '= x
C, '= cos x
D, cos 2 x

ĐA : A




(

y ' = cos x
cos x
=
2 x

)( x ) = 2
'

1
x

. cos x


Bài3: Đạo hàm các hàm số lượng giác
y = cos 2HÃy chọn kết quả
H3 : Cho hàm số
. x

đúng trong các kết quả sau:
A, y ' = sin 2 x B,

C,

ĐA : D


D,
y ' = sin 2 x
2



y ' = − sin 2 x

y ' = sin 2 x

y ' = ( cos x ) = ( cos x )  = 2 cos x. ( cos x )


= 2 cos x.( −sin x) = −2 sin x.cos x
= −sin 2 x
2

'

'

'


Bµi1

Bµi2

Bµi3



Bài3 : Đạo hàm các hàm số lượng giác


Định lí 1:
lim
x 0



sin x
=1
x

Định lí 2:
(sinx)=cosx
(sinu)=(cosu).
=ucosu



Định lí 3:

Bài1: HÃy ghép mỗi dòng ở cột trái
với một cột ở vế phải để được kết
quả đúng:
1,
2,


(cosx)= - sinx
(cosu)= (-sinu).u

3,

sin 5 x
lim
x
0
x

tan 2 x
lim
x → sin 5 x
0

1 − cos 2 x
lim
x →0 x. sin 2 x

A,

B,
C,
D,

2
5

1

2

1
5
5


Bài 3: Đạo hàm các hàm số lượng giác


Định lí 1:
lim
x 0



sin x
=1
x

Định lí 2:
(sinx)=cosx
(sinu)=(cosu).u
=ucosu

Bài2 : HÃy ghép mỗi dòng ở cột trái
với một cột ở vế phải để được kết
quả đúng:
1, y = 5 sin x 3 cos x
2, y




Định lí 3:

sin 2 x
y' =
cos 2 x

B,

= sin( x − 3 x + 2) y' = ( 2 x − 3) cos( x 2 − 3x + 2)
2

C, y ' =

(cosx)’=- sinx

(cosu)’= (-sinu).u’

A,

3,

y = cos 2 x

D,

5 cos x + 3 sin x


y' = −

sin 2 x + 1
2x +1


Bài3: Đạo hàm các hàm số lượng giác

Bài3: Các bài giải sau đà đúng chưa ?
Nếu chưa hÃy sửa lại cho đúng



Định lí 1:
sin x
=1
x 0 x

lim



Định lí 2:
(sinx)=cosx
(sinu)= (cosu).u
= ucosu



Định lí 3:


(cosx)= - sinx

(cosu)= (-sinu). u

1,
2,

3,

sin 3 x
sin 3 x
lim
= lim 3.
=3
x →∞
x →∞
x
3x
π

sin  −x 
cos x
2
 =1
lim
= lim
π
 x → π π


x→
− π

2 
2
−x 
 −x 
2

2


y = sin(cos 2 x )

⇒ y ' = cos(cos 2 x ).(cos 2 x ) '
= cos(cos x ).2 cos x
2


Bài3: Đạo hàm các hàm số lượng giác

Bài3: Bài toán được sửa lại như sau:



Định lí 1:
sin x
=1
x 0 x


lim



Định lí 2:
(sinx)=cosx
(sinu)= (cosu).u
= ucosu



Định lí 3:

(cosx)= - sinx

(cosu)= (-sinu). u

1,

sin 3 x
sin 3 x
lim
= lim 3.
=3
x →0
x →0
x
3x

π


sin  −x 
cos x
2
 =1
lim
= lim
π
π
 x → π

x → π
2 
2
−x 
 −x 
2

2

3,
2,

y = sin(cos x)
2

⇒ y ' = cos(cos 2 x).(cos 2 x) '

= cos(cos 2 x).2 cos x.( − sin x )
= −sin 2 x. cos(cos 2 x )



Củng cố

sin x
lim
=1
x →0
x
(sinx)’ = cosx, ∀ ∈R
x

(cosx)’ = - sinx,∀ x ∈ R

(sinu)’= u’.cosu

(cosu)’= - u’.sinu


Bµi tËp vỊ nhµ :
 Về

nhà làm
lại các bài
tập đã giải
và làm tiếp
bài tập 30,
33a,b,34,
35a,b
SGK/trang

211, 212.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×