Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức công tác kế toán trong các doanh nghiệp nhỏ trên địa bàn thành phố trà vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 147 trang )

..

PHAN THANH HUYỀN

PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ Ả

ẾN
TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TOÁN TRONG CÁC
DOANH NGHI P NHỎ VÀ VỪA
Ê
ỊA
BÀN THÀNH PHỐ TRÀ VINH
LUẬ VĂ



Chuyên ngành: Kế toán
Mã số ngành: 60340301

, tháng 1 ăm 2018


PHAN THANH HUYỀN

PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ Ả

ẾN
TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TOÁN TRONG CÁC
DOANH NGHI P NHỎ VÀ VỪA
Ê
ỊA


BÀN THÀNH PHỐ TRÀ VINH
LUẬ VĂ



Chuyên ngành: Kế toán
Mã số ngành: 60340301
CÁN BỘ

ỚNG DẪN KHOA H C: TS. PH M THỊ PHỤNG

, t á g 1 ăm 2018


ƠN

RÌN

ƯỢC HỒN THÀNH T I

I H C CƠNG NGH TP. HCM
Cán bộ ướng dẫn khoa học : TS. Phạm Thị Phụng
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)

Luậ vă
ạc sĩ được bảo vệ tạ
ngày 03 tháng 02 ăm 2018
Thành phần Hộ đ g đá

rườ g ại học Công nghệ TP. HCM


g á Luậ vă

ạc sĩ g m:

(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ)

TT
1

Chức danh Hội đồng

Họ và tên
S S

õ ă N ị

Chủ tịch

2

TS. Phạm Ngọc Toàn

Phản biện 1

3

PGS.TS. Mai Thị Hoàng Minh

Phản biện 2


4

PGS.TS. Huỳnh ức Lộng

5

TS. Nguyễn Quyết Thắng

Xác nhận của Chủ tịch Hộ đ g đá
sửa chữa (nếu có).

Ủy viên
Ủy v ê ,

ư ký

g á Luận sau khi Luậ vă đã được

Chủ tịch Hộ đ g đá

S S VÕ VĂ

gáL




RƯỜN
VI


ƠN N
ÀO

Ệ TP. HCM

O SAU

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ

TP. HCM, ngày tháng

NHI M VỤ LUẬ VĂ

năm 2018



Họ tên học viên: Phan Thanh Huyền

Giới tính: Nữ

Ngày, tháng, ăm s

Nơ s

Chuyên ngành: Kế toán

T NAM


ộc lập – Tự do – Hạnh phúc

IH C

: 15/12/1979

ĨA V

: ĩ

Lo g

MSHV: 1641850009

I - ên đề tài:
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức cơng tác kế toán trong các
doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Trà Vinh
II - Nhiệm vụ và nội dung:
1– Nhiệm vụ:
Nghiên cứu tổng quan về tổ chức cơng tác kế tốn trong các doanh nghiệp nhỏ
và vừa; Xác định và đo lường các nhân tố tác độ g đến tổ chức cơng tác kế tốn
trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa trê địa bàn thành phố Trà Vinh; Xác định
p ươ g p áp g ê cứu khoa học c o đề tà

ưa ra một số kiến nghị và các giải

pháp nhằm nâng cao tổ chức công tác kế toán trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa
trê địa bàn thành phố Trà Vinh.
2 – Nội dung: Kết cấu Luậ vă g m 5 c ươ g: Bao g m
ươ g 1: ổng quan các nghiên cứu trước

ươ g 2: ơ sở lý thuyết và mơ hình nghiên cứu
ươ g 3:

ươ g p áp g ê cứu

ươ g 4: Kết quả nghiên cứu
ươ g 5: Kết luận và kiến nghị.


Với các nội dung cụ thể
-

ư sau:

Nêu lý do chọ đề tài, mục tiêu nghiên cứu, đố tượng và phạm vi nghiên cứu; ý
g ĩa của đề tài

-

Trình bày tóm tắt các nghiên cứu, bài viết của các tác giả tro g và gồ

và các cơ sở lý thuyết có l ê qua đế đề tài, nhậ định của tác giả và đị

ước
ướng

nghiên cứu của tác giả
-

Vận dụng hỗn hợp nghiên cứu đị


t

và địn lượ g; Xác định và kiểm định

biến phụ thuộc ( 01 biến) và biế độc lập (08 biế );
quanh 08 nhân tố: Hệ thống pháp lý;

ưa ra các g ải pháp xoay

ố tượng sử dụng thông tin; Yêu cầu

quản lý, Ngu n nhân lực kế toán; Ứng dụng công nghệ thông tin; Quy mô
doanh nghiệp; Quan tâm của chủ doanh nghiệp; Các dịch vụ tài chính kế tốn.
III- Ngày giao nhiệm vụ: 01/08/2017
IV- Ngày hồn thành nhiệm vụ: Tháng 01/2018
V- Cán bộ hướng dẫn: TS.Phạm Thị Phụng
CÁN BỘ

ỚNG DẪN

(Họ tên và chữ ký)

KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký)


i

L


ơ x

A

OA

cam đoa đề tài luậ vă “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổ

chức cơng tác kế tốn trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố
Trà Vinh” là cơ g trì

của việc học tập và nghiên cứu thật sự nghiêm túc của bản

thân. Những kết quả nêu ra trong nghiên cứu này là trung thực và c ưa từ g được
công bố trước đây

ác số liệu trong luậ vă

được tổng hợp từ những ngu

t ô gt

g ê cứu có ngu n gốc rõ ràng,

đá g t

cậy.

ồ h


inh, ngày

tháng 01 năm 2018

HỌC VIÊN THỰC HIỆN LUẬN ĂN

PHAN THANH HUYỀN


ii

Ơ

L I CẢ

Tôi xin gử đến quý Thầy Cô ở Khoa Kế tốn – Tài chính – Ngân hàng, Viện
ào Tạo Sau

ại học – rườ g

ại học Công nghệ Tp.HCM; tất cả quý Thầy Cô

đã cù g với tri thức và tâm huyết của mì

để truyề đạt vốn kiến thức quý báu và

tạo mọ đ ều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập tạ trường.
Tôi chân thành cảm ơ TS. Phạm Thị Phụng đã tậ tâm ướng dẫn tôi trong
suốt thời gian thực hiệ đề tài luậ vă


Nếu khơng có những lờ

của TS. Phạm Thị Phụng thì tơi rất khó hồn thiệ được luậ vă

ướng dẫn tận tình
ày

Mặc dù, tơ đã cố gắng rất nhiều trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện
luậ vă

N ư g do ạn chế về mặt thời gian cùng với việc thiếu kinh nghiệm trong

nghiên cứu ê đề tài luậ vă c ắc chắn còn nhiều hạn chế và thiếu sót. Tơi rất
mong nhậ được những ý kiế đó g góp q báu của q Thầy ơ để luậ vă của
tơ được hồn thiệ

ơ

ữa.
ồ h

inh, ngày

tháng 01 năm 2018

Tác giả

Phan Thanh Huyền



iii

TĨM TẮT
Trong nhữ g ăm gầ đây, kế tốn Việt Nam khơng ngừ g được đổi mới,
góp phần nâng cao hiệu quả của công tác quản lý kinh tế tài chính thơng qua cơng
cụ hữu hiệu này. Nền kinh tế ước ta đã và đa g ội nhập sâu vào kinh tế thế giới,
kế toán càng trở nên quan trọng trong việc cung cấp thông tin về kinh tế tài chính
phục vụ c o cơ g tác đ ều hành q trình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
nói chung và các doanh nghiệp nhỏ và vừa nói riêng. Khuyến khích, hỗ trợ phát
triển doanh nghiệp nhỏ và vừa là một trong những chủ trươ g lớn của

ảng và nhà

ước để thực hiện chiế lược phát triển kinh tế, xã hội, thực hiện sự nghiệp cơng
nghiệp hố, hiệ đạ

ố đất ước, đ ng thờ đảm bảo sự phát triển bền vững nền

kinh tế ước ta tro g đ ều kiện hội nhập ngày càng sâu với thế giới và khu vực.
Tuy nhiên trong thực tế việc tổ chức công tác kế tốn tại các doanh nghiệp
nhỏ và vừa cịn nhiều bất cập, thiếu đ ng bộ, thống nhất, mặc khác qua q trình
nghiên cứu, tìm hiểu c ưa có tác g ả nào nghiên cứu và công bố kết quả nghiên cứu
về các nhân tố ả

ưở g đến tổ chức cơng tác kế tốn trong các doanh nghiệp nhỏ

và vừa trê địa bàn thành phố rà
nhân tố ả


o đó, g ê cứu đề tà “Phân tích các

ưở g đến tổ chức cơng tác kế tốn trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa

trê địa bàn thành phố Trà Vinh” là vấ đề vừa có ý g ĩa về lý luận, vừa có ý
g ĩa t ực tiễn.
Kết quả nghiên cứu này cho thấy có 08 nhân tố tác độ g đến tổ chức cơng
tác kế tốn trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa trê địa bàn thành phố Trà Vinh:
Yếu tố ả
0 281;

ưởng mạnh nhất là Các dịch vụ tài chính kế tốn với hệ số Beta =

ố tượng sử dụng thông tin mạnh thứ hai với hệ số Beta = 0.274; Yêu cầu

quản lý, hệ thống kiểm soát nội bộ mạnh thứ ba với hệ số Beta = 0.259; Yếu tố ảnh
ưởng thứ tư là

ệ thống pháp lý với hệ số Beta = 0.233; Yếu tố ả

ăm là Quy mô doa

ưởng thứ

g ệp với hệ số Beta = 0.224; Yếu tố ả

ưởng thứ sáu là

Ứng dụng công nghệ thông tin với hệ số Beta = 0.172; Yếu tố ả


ưởng thứ bảy là

Quan tâm của chủ doanh nghiệp với hệ số Beta = 0.150; Cuối cùng là Ngu n nhân
lực kế toán ả

ưởng thứ tám với hệ số Beta = 0.115.


iv

ABSTRACT
In recent years, Vietnamese accountants have been constantly innovating,
contributing to improving the efficiency of financial management through this
effective tool. The economy of our country has been deeply integrating into the
world economy, accounting becomes increasingly important in providing
information on financial and economics for the management of production process
of the business. enterprises in general and small and medium enterprises in
particular. Encouraging and supporting the development of small- and mediumsized enterprises is one of the major undertakings of the Party and the State for the
implementation of the strategy on socio-economic development and the realization
of the cause of national industrialization and modernization. while ensuring the
sustainable development of our economy in the context of deepening integration
with the world and the region.
However, in practice, the organization of accounting work in small and
medium enterprises still has many inadequacies, lack of uniformity and consistency,
on the other hand, through the process of research and understanding, there is no
research and research authors. The results of the research on the factors affecting
the organization of accounting work in small and medium enterprises in Tra Vinh
city. Therefore, the research topic "Analysis of Factors Affecting the Organization
of Accounting in Small and Medium Enterprises in Tra Vinh City" is a matter of
both theoretical and practical significance. practical significance.

The results of this research show that there are eight factors influencing the
organization of accounting work in small and medium enterprises in Tra Vinh city.
The most influential factor was financial accounting services with Beta = 0.281;
The second most powerful subject was Beta = 0.274; Management requirements,
the strongest internal control system with Beta = 0.259; The fourth factor is the
legal system with Beta = 0.233; The fifth factor is the size of the enterprise with
Beta = 0.224; The sixth influential factor was the application of information
technology with Beta coefficient = 0.172; The seventh factor to influence is the
interest of the business owner with the Beta = 0.150; Finally, the eight accounting
human resource with Beta = 0.115.


v

MỤC LỤC
A

AN ........................................................................................................i

LỜI CẢ

ƠN ............................................................................................................ ii

LỜ

TÓM TẮT ................................................................................................................. iii
ABSTRACT ...............................................................................................................iv
M C L C ................................................................................................................... v
DANH M C TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................... x
DANH M C BẢNG BIỂU .......................................................................................xi

DANH M

SƠ Ồ VÀ HÌNH VẼ ....................................................................... xii

PHẦN MỞ ẦU ......................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết đề tài. ................................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài. ..................................................................................... 2
3. Câu hỏi nghiên cứu. ................................................................................................ 3
4

ố tượng và phạm vi nghiên cứu. .......................................................................... 3

5

ươ g p áp ghiên cứu......................................................................................... 3

6 Ý g ĩa của đề tài .................................................................................................... 4
7. Kết cấu của luậ vă ............................................................................................... 5
ƯƠN 1: ỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU RƯỚC .................................... 6
1.1 Các nghiên cứu ước ngoài ............................................................................... 6
1.2 Các nghiên cứu tro g ước ................................................................................ 8
1.3 Nhận xét và khe hổng nghiên cứu ................................................................... 12
KẾT LUẬN

ƯƠN 1.......................................................................................... 13

ƯƠN 2: Ơ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU ...................... 14
2.1. Tổng quan về doanh nghiệp nhỏ và vừa ......................................................... 14
2.1.1 Khái niệm về doanh nghiệp nhỏ và vừa .................................................... 14
2.1.2 Vai trò của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam .................................... 14

2.2. Tổ chức cơng tác kế tốn tại doanh nghiệp nhỏ và vừa.................................. 16
2.2.1 Khái niệm tổ chức cơng tác kế tốn .......................................................... 16
2 2 2 ặc đ ểm tổ chức công tác kế tốn............................................................ 16
2.2.3 Nội dung tổ chức cơng tác kế toán trong doanh nghiệp ............................ 17
2.2.3.1 Tổ chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán ........................................ 17


vi
2.2.3.2 Tổ chức vận dụng chế độ tài khoản kế toán ở doanh nghiệp .............. 22
2.2.3.3 Tổ chức hệ thống sổ kế tốn phù hợp ................................................. 23
2.2.3.4 Tổ chức cơng tác lập báo cáo tài chính ............................................... 25
2.2.3.5 Tổ chức kiểm kê tài sản ...................................................................... 27
2.2.3.6 Tổ chức kiểm tra kế toán .................................................................... 27
23

ặc đ ểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhỏ và vừa tác độ g đến tổ

chức cơng tác kế tốn............................................................................................. 28
2.4. Các nhân tố ả

ưở g đến tổ chức cơng tác kế tốn trong doanh nghiệp nhỏ

và vừa ..................................................................................................................... 29
2.4.1 Hệ thống pháp lý ....................................................................................... 29
2.4 2 ố tượng sử dụng thơng tin kế tốn ......................................................... 30
2.4.3 Yêu cầu quản lý, hệ thống kiểm soát nội bộ ............................................. 31
2.4.4 Ngu n nhân lực kế toán............................................................................. 32
2.4.5 Yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin ..................................................... 33
2.4.6 Quy mô doanh nghiệp ............................................................................... 33
2.4.7 Quan tâm của chủ doanh nghiệp ............................................................... 34

2.4.8 Các dịch vụ tài chính kế toán .................................................................... 35
2.5. Các lý thuyết nề l ê qua đến tổ chức cơng tác kế tốn trong các doanh
nghiệp..................................................................................................................... 37
2.5.1 Lý thuyết đại diện (Agency theory) .......................................................... 37
2.5.2 Lý thuyết bất cân xứng thông tin và lý thuyết tín hiệu ............................. 38
2.5.3 Lý thuyết lợi ích xã hội (Public interest theory) ....................................... 39
2.6 Mơ hình nghiên cứu đề xuất ............................................................................ 39
KẾT LUẬN
ƯƠN 3

ƯƠN 2.......................................................................................... 41
ƯƠN

N

ÊN ỨU ...................................................... 42

3.1 Thiết kế nghiên cứu ......................................................................................... 42
3.1.1 Khung nghiên cứu ..................................................................................... 42
3.1.2 Ngu n dữ liệu ............................................................................................ 42
3.1.3 Quy trình nghiên cứu ................................................................................. 43
3.2 Nghiên cứu định tính ....................................................................................... 43
3.2.1 Thiết kế nghiên cứu định tính.................................................................... 43


vii
3.2.2 Kết quả ý kiến chuyên gia ......................................................................... 44
3.2.3 Xây dựng giả thuyết nghiên cứu ............................................................... 45
3.3 Nghiên cứu đị


lượng .................................................................................... 47

3.3.1 Xây dự g t a g đo .................................................................................... 47
3.3.2 Thiết kế nghiên cứu đị
333

lượng ................................................................ 50

ươ g p áp p â t c dữ liệu .................................................................. 51

3331 á

g á độ tin cậy của t a g đo bằ g ro bac ’s Alp a:................ 52

3.3.3.2 Phân tích nhân tố EFA ........................................................................ 52
3.3.3.3 Phân tích h i quy ................................................................................ 53
KẾT LUẬN

ƯƠN 3.......................................................................................... 55

ƯƠN 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................. 56
4.1. Thực trạng tổ chức cơng tác kế tốn tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trê địa
bàn thành phố Trà Vinh ......................................................................................... 56
4.2. Kết quả thống kê mô tả đặc đ ểm mẫu khảo sát ............................................. 59
43

â t c và đá

431


á

g á độ tin cậy của t a g đo................................................ 60

g á độ tin cậy t a g đo bằng hệ số Cronbach's alpha ..................... 60

4.3.1.1.Kiểm định hệ số tin cậy ro bac ’s alp a c o t a g đo b ế “ ệ
thố g p áp lý ” ................................................................................................ 61
4.3.1.2.Kiểm định hệ số tin cậy ro bac ’s alp a c o t a g đo b ế “ ối
tượng sử dụ g t ô g t ” ................................................................................ 61
4.3.1.3. Kiểm định hệ số tin cậy ro bac ’s alp a c o t a g đo b ế “Yêu
cầu quản lý, hệ thống kiểm soát nội bộ” ......................................................... 62
4.3.1.4. Kiểm định hệ số tin cậy ro bac ’s alp a c o t a g đo b ế “Ngu n
nhân lực kế toá ” ............................................................................................ 63
4.3.1.5. Kiểm định hệ số tin cậy ro bac ’s alp a c o t a g đo b ế “Ứng
dụng công nghệ t ô g t ” .............................................................................. 64
4.3.1.6. Kiểm định hệ số tin cậy ro bac ’s alp a c o t a g đo b ế “Quy
mô doanh nghiệp” ........................................................................................... 64
4.3.1.7. Kiểm định hệ số tin cậy ro bac ’s alp a c o t a g đo b ế “Qua
tâm của chủ doanh nghiệp” ............................................................................. 65


viii
4.3.1.8. Kiểm định hệ số tin cậy ro bac ’s alp a c o t a g đo b ế “ ác
dịch vụ tài chính kế tố ” ............................................................................... 66
4.3.2. Kiểm định hệ số tin cậy ro bac ’s alp a c o t a g đo b ế “ ổ chức
cơng tác kế tố tro g các NN

trê địa bà




” ....................... 66

4.4.Phân tích nhân tố khám phá EFA .................................................................... 67
4.4.1. Phân tích khám phá EFA cho biế độc lập: ............................................. 67
4.4.2. Phân tích khám phá EFA cho biến phụ thuộc “ ổ chức cơng tác kế tốn
tro g các NN

trê địa bà



” .................................................. 71

4.5. Phân tích h i quy ............................................................................................ 72
4.5.1 Kiểm định các giả thiết cần thiết trong mơ hình phân tích h i quy: ......... 72
4.5.1.1. Kiểm định hiệ tượ g đa cộng tuyến: ................................................ 72
4.5.1.2. Kiểm định về t

độc lập của phầ dư ............................................. 73

4.5.1.3. Kiểm định về phân phối chuẩn của phầ dư ...................................... 73
4.5.2. Kiểm định giả đị

p ươ g sa của sai số (phầ dư) k ô g đổi .............. 75

4.6. Kiểm định mơ hình h i quy ............................................................................ 75
4.6.1. Phân tích h i quy ...................................................................................... 75
462


ươ g trì

i quy ................................................................................ 77

4.6.3. Kiểm định giả thiết mơ hình ..................................................................... 78
KẾT LUẬN

ƯƠN 4.......................................................................................... 82

ƯƠN 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................ 83
5.1 Kết luận ............................................................................................................ 83
5.2 Kiến nghị về tổ chức công tác kế toán tạ

NN

trê địa bàn thành phố Trà

Vinh ....................................................................................................................... 84
5.2.1 Các dịch vụ tài chính kế tốn .................................................................... 84
5 2 2 ố tượng sử dụng ..................................................................................... 85
5.2.3 Yêu cầu quản lý, hệ thống kiểm soát nội bộ ............................................. 86
5.2.4 Hệ thống pháp lý ....................................................................................... 86
5.2.5 Quy mô doanh nghiệp ............................................................................... 88
5.2.6 Ứng dụng công nghệ thông tin .................................................................. 89
5.2.7 Quan tâm của chủ doanh nghiệp ............................................................... 90
5.2.8 Ngu n nhân lực kế toán............................................................................. 91


ix

5.3 Hạn chế và ướng nghiên cứu tiếp theo .......................................................... 91
KẾT LUẬN

ƯƠN 5.......................................................................................... 93

KẾT LUẬN CHUNG ................................................................................................ 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 95
PH L C ......................................................................................................................


x

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DN

Doanh nghiệp

DNNVV

Doanh nghiệp nhỏ và vừa

S L

ng Bằng Sơng Cửu Long

CSKT

Chính sách kế tốn

CMKT


Chuẩn mực kế tốn

BCTC

Báo cáo tài chính

SXKD

Sản xuất kinh doanh

KSNB

Kiểm sốt nội bộ

PL

Pháp lý

TT

Thông tin

NB

Nội bộ

NL

Nhân lực


CN

Công nghệ

QM

Quy mô

QT

Quan tâm

DV

Dịch vụ

TCCTKT

Tổ chức công tác kế tốn

TTKT

Thơng tin kế tốn

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

DNTN


Doanh nghiệp tư

â


xi

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bả g 2 1:

êu c

xác định DNNVV theo Nghị đị

56/2009/N -CP .................. 14

Bảng 2.2: Bảng tổng hợp các nhân tố đã được k ám p á có tác độ g đến tổ chức
cơng tác kế tốn trong DNNVV ................................................................................ 37
Bảng 3.1: Tổng hợp các biến quan sát trong mơ hình .............................................. 47
Bảng 4.1: Kết quả thống kê về ngành nghề được khảo sát ....................................... 59
Bảng 4.2: Kết quả thống kê về loại hình kinh doanh của doanh nghiệp được ......... 60
Bảng 4.3: Kết quả thống kê về hình thức sở hữu vố được khảo sát........................ 60
Bảng 4.4. Kết quả độ tin cậy t a g đo b ế “ ệ thố g p áp lý” .............................. 61
Bảng 4.5. Kết quả độ tin cậy t a g đo b ế “ ố tượng sử dụ g t ô g t ” ............ 62
Bảng 4.6. Kết quả độ tin cậy t a g đo b ế “ Yêu cầu quản lý, hệ thống kiểm soát
nội bộ” ....................................................................................................................... 63
Bảng 4.7. Kết quả độ tin cậy t a g đo b ế “Ngu n nhân lực kế toá ” ................... 63
Bảng 4.8. Kết quả độ tin cậy t a g đo b ế “ Ứng dụng công nghệ t ô g t


” ...... 64

Bảng 4.9. Kết quả độ tin cậy t a g đo b ế “ Quy mô doanh nghiệp ” .................... 65
Bảng 4.10. Kết quả độ tin cậy t a g đo b ế “Quan tâm của chủ doanh nghiệp” .... 65
Bảng 4.11. Kết quả độ tin cậy t a g đo b ế “Các dịch vụ tài chính kế toán” ......... 66
Bảng 4.12. Kết quả độ tin cậy t a g đo b ế “ ổ chức công tác kế toán trong các
NN

trê địa bàn TP. rà

” ........................................................................ 67

Bảng 4.13: Bảng kiểm định KMO và Barlett cho các biế độc lập .......................... 68
Bả g 4 14:

ươ g sa tr c các

ả g 4 15: Kết quả

â tố độc lập ...................................................... 68

a trậ xoay của các t a g đo các b ế độc lập ...................... 70

Bảng 4.16: Bảng kiểm định KMO và Barlett cho biến phụ thuộc ............................ 71
Bảng 4.17:

ươ g sa tr c của biến phụ thuộc ...................................................... 71

Bảng 4.18: Ma trận xoay nhân tố của t a g đo


K ........................................ 72

Bảng 4.19: Kiểm tra hiệ tượ g đa cộng tuyến ........................................................ 72
Bảng 4.20: Bảng tóm tắt mơ hình h i quy ................................................................ 73
Bảng 4.21: Phân tích h i quy ................................................................................... 75
Bảng 4.22: Tổng hợp kết quả kiểm định giả thuyết .................................................. 78
Bảng 5.1: Bảng xắp sếp thứ tự quan trọng theo hệ số Beta của các nhân tố ............ 83


xii

DANH MỤ SƠ Ồ VÀ HÌNH VẼ
Hình 2.1: Mơ hình nghiên cứu đề xuất ..................................................................... 40
Sơ đ 3.1: Khung nghiên cứu.................................................................................... 42
Sơ đ 3.2: Quy trình nghiên cứu ............................................................................... 43
Hình 3.1: Mơ hình nghiên cứu chính thức ................................................................ 45
Bảng 4.2: Kết quả thống kê về loại hình kinh doanh của doanh nghiệp được ......... 60
ì

4 1:

thị phân bố phầ dư àm

i quy ........................................................ 74

Hình 4.2: Biểu đ tần số của phầ dư c uẩn hóa của mơ hình ................................. 74
Hình 4.3 :

thị phân tán giữa giá trị dự đoá và p ầ dư từ h i quy .................... 75



1
PHẦN MỞ ẦU
1. Tính cấp thiết đề tài.
Cả ước hiện có khoảng 500 nghìn doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV)
chiếm khoảng 97,5% tổng số doanh nghiệp ( N) đa g oạt độ g, tro g đó

N vừa

chỉ chiếm 2,2%, DN nhỏ chiếm 29,6% và còn lại 65,7% là DN siêu nhỏ, mỗ
NN

ăm

đó g góp k oảng 40% GDP, thu hút 51% lực lượ g lao động và tạo

khoảng 1 triệu việc làm mới (Tổng cục thống kê, 2016).
Theo báo cáo của Sở Kế hoạc và
trong những tỉnh nghèo của vù g

ầu tư tỉnh Trà Vinh (2016), Trà Vinh là một
ng bằng Sông Cửu Long (ÐBSCL), dân số là

1 021 602 gườ , tro g đó dâ tộc Khmer chiếm 31,64%, hộ nghèo chiếm 13,96%,
phụ nữ là chủ hộ chiếm 21% trong tổng số hộ nghèo. Doanh nghiệp nhỏ và vừa
(DNNVV) có vị trí quan trọng trong phát triển kinh tế và xã hội của tỉnh Trà Vinh,
chiếm khoảng 98% tổng số doanh nghiệp hoạt động trê địa bàn tỉnh, là khu vực
doanh nghiệp có vai trị rất lớn, tạo việc làm và tă g t u

ập c o gườ lao động


địa p ươ g Hiện nay, toàn tỉnh Trà Vinh có 1.676 DNNVV, riêng tại Thành phố
Trà Vinh có 577 DNNVV, vố đă g ký là 4 672 tỷ đ ng, vốn trung bình khoảng
2,78 tỷ đ ng/doanh nghiệp. Sự phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa này gắn
liền với sự phát triển kinh tế của cả ước nói chung và tỉnh Trà Vinh nói riêng.
Mặc dù DNNVV chiếm tỷ trọng rất lớn và có vị trí hết sức quan trọ g đối với
sự phát triển nền kinh tế

ư g cơ g tác kế tốn tại DNNVV vẫ c ưa được chú

trọng. Ở ước ta có 26 chuẩn mực kế toá đáp ứ g được nhu cầu hạc toá cơ bản
cho các doanh nghiệp trong bối cảnh hiệ đại hóa. Hệ thống chuẩn mực kế tố đã
được cụ thể qua nhiều t ô g tư ướng dẫn trong suốt q trình từ khi hình thành,
chế độ kế tốn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa được áp dụng t eo
133/2016/TT-

gày 26 t á g 8 ăm 2016 của Bộ tài chí

ba

à

ơ g tư
ướng dẫn

chế độ kế tốn doanh nghiệp nhỏ và vừa thay thế c o Q 48/2006/ Q -BTC chế độ
kế toán cho DNNVV. Tuy nhiên, từ việc ba
dụ g các quy đị

ày


à

quy định kế toá đến việc vận

ư t ế nào là cả một quá trình và luôn gặp nhiều rào cản

(Choi và cộng sự, 2011; theo Trầ

ì

K ơ Ngu , 2013)

êm vào đó t ực tế

hiện nay vẫn cho thấy các DNNVV rất ưa c uộng việc thuê dịch vụ kế toán nhằm


2
đảm bảo yêu cầu của cơ qua t uế trong việc kê khai và nộp thuế, ơ là tổ chức bộ
máy kế tốn tại đơ vị.
Ở ước gồ đã có

ều cơng trình nghiên cứu về các nhân tố ả

vận dụng chuẩn mực kế toán cũ g

ưở g đến

ư k âu tổ chức cơng tác kế tốn đ ển hình là


Belkaaoui và Kahl (1978), Chow và Wong – Boren (1987), McNally và cộng sự
(1982), Cooke (1989, 1991), Meek, Roberts và Gray (1995), Wallance và Nacer
(1995)… Ở Việt Nam, đã có một số nghiên cứu l ê qua đến việc tổ chức cơng tác
kế tố

ư: Nguyễn Thị Huyền Trâm (2007),

à

u

ư (2012),

ào N ật

Minh (2013).
Riêng tại tỉnh Trà Vinh, các DNNVV mà phần lớn là các doanh nghiệp nhỏ
việc thực hiện tổ chức cơng tác kế tốn vẫ c ưa được đầu tư đú g mức cũ g

ư

c ưa t ực hiện một cách bài bản (Nguyễn Ngọc Trâm, 2015). Các chủ doanh nghiệp
chủ yếu thuê kế toán nhằm đáp ứng cho nhu cầu báo cáo thuế vào cuối tháng nên
thông tin kế toá c ưa đáp ứng kịp thờ và đầy đủ tình hình tài chính của doanh


nghiệp. Cục thuế tỉ

là đơ vị trực tiếp làm việc với doanh nghiệp về


công tác kê khai, nộp thuế và quyết toán thuế. Tuy nhiên, các DNNVV vẫn cịn tình
trạ g kê k a k ô g đủ, k ô g đú g các loại thuế đó một phầ cũ g do tổ chức
cơng tác kế toá c ưa đầy đủ, c ưa đú g t eo quy định pháp luật.
Xuất phát từ tình hình trên, tác giả chọ đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh
hưởng đến tổ chức cơng tác kế tốn trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên
địa bàn thành phố rà Vinh” nhằm phân tích các nhân tố nào sẽ ả

ưở g đến tổ

chức cơng tác kế tố và đưa ra các k ến nghị, giúp hoàn thiện tổ chức cơng tác kế
tốn tạ các NN

trê địa bàn TP. Trà Vinh nói riêng và cả ước nói chung.

2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài.
Mục tiêu chung:
động của các nhân tố ả

ề tài thực hiện nhằm xác đị

và đo lường mức độ tác

ưở g đến tổ chức cơng tác kế tốn trong các doanh

nghiệp nhỏ và vừa trê địa bà



rê cơ sở đó, đề xuất các kiến nghị


nhằm hồn thiện tổ chức cơng tác kế tốn trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên
địa bàn TP. Trà Vinh.
Mục tiêu cụ thể:


3
-

Xác định các nhân tố ả

ưở g đến tổ chức cơng tác kế tốn trong các

doanh nghiệp nhỏ và vừa trê địa bàn TP. Trà Vinh.
-

o lường mức độ ả

ưởng của từng nhân tố đến tổ chức cơng tác kế

tốn trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa trê địa bàn TP. Trà Vinh.
-

ưa ra các g ải pháp hoàn thiện tổ chức cơng tác kế tốn trong các doanh
nghiệp nhỏ và vừa trê địa bàn TP. Trà Vinh.

3. Câu hỏi nghiên cứu.
ể giải quyết các mục tiêu nêu trên, đề tài tập trung trả lời những câu hỏi
sau:
-


Những nhân tố nào ả

ưở g đến tổ chức cơng tác kế tốn trong các

doanh nghiệp nhỏ và vừa trê địa bàn TP. Trà Vinh?
-

Mức độ tác động của từng nhân tố đến tổ chức cơng tác kế tốn trong các
doanh nghiệp nhỏ và vừa trê địa bàn TP. Trà Vinh?

-

Giả p áp ào để hồn thiện tổ chức cơng tác kế tốn trong các doanh
nghiệp nhỏ và vừa trê địa bàn TP. Trà Vinh?

4

ối tượng và phạm vi nghiên cứu.
Đối tượng nghiên cứu: Các

NN

, g ám đốc, kế toá trưởng hoặc kế

toán có am hiểu về kế tốn nói chung và tổ chức cơng tác kế tốn nói riêng.
Phạm vi nghiên cứu:
Khơng gian nghiên cứu:

ề tài tập trung nghiên cứu các doanh nghiệp nhỏ


và vừa trê địa bàn TP. Trà Vinh
Thời gian nghiên cứu: Các dữ liệu thứ cấp sử dụ g tro g đề tà được giới hạn
trong khoảng thờ g a 03 ăm từ ăm 2014 đế

ăm 2016 Số liệu sơ cấp được thu

thập trong khoảng thời gian từ t á g 07/2017 đến tháng 08/2017.
5

hương pháp nghiên cứu.
ươ g p áp g ê cứu hỗn hợp. Kết hợp nghiên cứu định tính vớ p ươ g

pháp nghiên cứu đị

lượng. Nghiên cứu được thực hiệ t eo a bước chính:

[1] Nghiên cứu được thực hiện bằ g p ươ g p áp định tính;


4
[2] Nghiên cứu được thực hiện bằ g p ươ g p áp đị
Nghiên cứu đị

t

lượng.

được thực hiện thông qua kỹ thuật phỏng vấn chuyên


sâu. Nghiên cứu được thiết kế có tính chất t ăm dị tự nhiên, khám phá trực tiếp các
ý tưởng và trong phạm vi mô tả của bảng câu hỏ sơ bộ để tham khảo ý kiến và
khám phá thêm về các nhân tố có khả ă g ả

ưở g đến tổ chức công tác kế toán

trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa trê địa bàn thành phố Trà Vinh.
ũ g qua g ê cứu đị

t

để khám phá, bổ su g và đ ều chỉnh các biến

quan sát dù g để đo lườ g các t a g đo của khái niệm nghiên cứu. Từ kết quả này,
bảng câu hỏi chính thức được hình thành sao cho phù hợp về ý g ĩa các t a g đo
và đố tượng lấy mẫu.
Nghiên cứu đị

lượ g được thực hiện với dữ liệu được thu thập thông qua

bảng câu hỏi khảo sát chính thức. Dữ liệu được thống kê phân tích qua phần mềm
SPSS 22.0 nhằm kiểm định lạ các t a g đo và mơ ì

g ê cứu.

6 Ý nghĩa của đề tài
- Ý g ĩa về mặt khoa học l ê qua đến vấ đề nghiên cứu: Kết quả nghiên
cứu sẽ hỗ trợ ngu

cơ sở lý luận phục vụ cho các hoạt động nghiên cứu tiếp theo


về việc nhận dạ g đá

g á các

â tố ả

ưở g đến tổ chức cơng tác kế tốn của

Giúp giảng viên, sinh viên thuộc

rường tìm hiểu sâu ơ về kiến thức

các DNNVV.

chun ngành tài chính kế tốn nhằm phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu.
-Ý g ĩa về mặt thực tiễn:
Cung cấp một số hàm ý nhằm nâng cao khả ă g tổ chức cơng tác kế tốn
tại các DNNVV giúp bộ máy kế toán hoạt động hữu hiệu trong khn khổ pháp
luật, thơng tin kế tốn cung cấp kịp thời, minh bạc và đá g t
trị, các gâ

à g, các

à đầu tư và c

cậy giúp nhà quản

quyề địa p ươ g có quyết định phù hợp


khi sử dụng thơng tin từ các báo cáo tài chính.
ối với tỉnh Trà Vinh: Hiệ
trình nghiên cứu về vấ đề ày

ay trê địa bàn TP. Trà Vinh ít có các cơng

o đó, kết quả nghiên cứu cũ g

ư các g ải pháp


5
của đề tà là cơ sở cho chính quyề địa p ươ g, cụ thể Ban quản lý dự án phát triển
DNNVV tỉnh Trà Vinh, Sở Kế hoạc và

ầu tư tỉnh Trà Vinh có những chính sách,

chiế lược phù hợp.
7. Kết cấu của luận văn
Luậ vă bao g m 5 c ươ g:
ươ g 1: ổng quan các nghiên cứu trước
ươ g 2: ơ sở lý thuyết và mơ hình nghiên cứu
ươ g 3:

ươ g p áp g ê cứu

ươ g 4: Kết quả nghiên cứu
ươ g 5: K ến nghị và kết luận



6
Ơ

1: ỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU

ỚC

1.1 Các nghiên cứu nước ngoài
Naom S Soderstrom & Kev

J al

Su

(2007) “ FRS Adopt o

a d

Accou t g Qual ty: A Rev ew” Ng ê cứu cho rằng các yếu tố quyết định đến
chất lượng thơng tin kế tốn khi áp dụng IFRS bao g m: hệ thống pháp luật và
chính trị, chuẩn mực kế tốn, và việc trình bày báo cáo tài chính (BCTC). Trong
đó, hệ thống pháp luật và chính trị là nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng kế toán
theo nhiều hướng khác nhau. Nó có thể tác động trực tiếp đến chất lượng thông tin
hoặc tác động gián tiếp đến chất lượng thơng tin kế tốn thơng qua các chuẩn mực
kế tốn và việc trình bày báo cáo tài chính. Qua nghiên cứu này vấ đề được đặt ra
khi tổ chức cơng tác kế tốn tro g đ ều kiện vận dụng IFRS là áp dụng IFRS một
cách linh hoạt, hợp lý nhằm ma g đến chất lượng thông tin kế tốn – sản phẩm của
tổ chức cơng tác kế tố đáp ứng yêu cầu của các đố tượng sử dụng thông tin.
Ferdy va
f a c al report


eest,

eert

raam a d Suza

e

oele s, 2009 “Qual ty of

: measur g qual tat ve c aracter st cs” Ng ê cứu chất lượng

thông tin BCTC thơng qua việc đo lườ g các đặc tính dựa trê qua đ ểm FASB &
IASB. Dựa vào các đặc tính chất lượng thơng tin kế tốn theo u cầu FASB &
IASB (2008) và các nghiên cứu trước về việc đá

g á các đặc tính chất lượng của

thơng tin kế toán, tác giả đã xây dựng 21 yếu tố c o 5 đặc tính chất lượng của
FASB & IASB (2008) là sự thích hợp, trình bày và trung thực, dễ hiểu, có thể so


được, kịp thời. Tác giả đã sử dụng mẫu nghiên cứu là 231 báo cáo t ường

niên của các công ty niêm yết tại Anh, Mỹ và thị trường chứng khoán Hà Lan
tro g ăm 2005 và 2007, đ ng thờ dù g t a g đo L kert 5 bậc để đo lường từng
yếu tố của đặc tính chất lượng. Cung cấp thơng tin qua các báo cáo tài chính là một
nội dung quan trọng trong tổ chức cơng tác kế tố , do đó ếu chất lượng thơng tin
được đảm bảo thì sẽ góp phần nâng cao hiệu quả tổ chức công tác kế toán

tạ đơ vị.
ột và bà v ết k ác tập tru g đ vào g ê cứu các yếu tố ả
tổ c ức cơ g tác kế tố ,

ư tro g

g ê

ưở g đế

cứu của sma l (2009)“Factors


7
Influencing AIS Effectiveness among Manufacturing SMEs: Evidence from
Malaysia”. Nghiên cứu này khảo sát hiệu quả của hệ thống thông tin kế tốn (AIS)
và các yếu tố tác động đến nó trong bối cảnh cụ thể của các doanh nghiệp sản xuất
vừa và nhỏ tại Malaysia. Mơ hình xem xét sự tham gia của gười quản lý trong việc
thực hiện AIS, quản lý kiến thức AIS, kiến thức kế toán của gười quản lý, và hiệu
quả của các c uyê g a bê

goà

ư các

à cu g cấp, tư vấ , các cơ qua c

phủ và các cơng ty kế tốn về hiệu quả của AIS. Nghiên cứu này thực hiện khảo sát
232 doanh nghiệp vừa và nhỏ đă g ký vớ L ê đoà các
(F


à sản xuất Malaysia

) để thử nghiệm mơ hình. Kết quả cho thấy kiến thức kế tốn của gười quản

lý và tính hiệu quả của các chuyên gia bên ngồ

ư

à cu g cấp và các cơng ty

kế tốn góp phầ đá g kể vào tính hiệu quả của AIS. Nhìn chung, nghiên cứu này
cho thấy các nhà quản lý của các DNNVV cần có kiến thức về kế toá đầy đủ để
hiểu rõ ơ về yêu cầu thông tin kinh doanh. Thứ hai, DNNVV nên tham khảo các
nhà cung cấp dịch vụ kế toá , tư vấ đủ tiêu chuẩn, kinh nghiệm và hiểu được
nhữ g đặc thù của NN

để khắc phục sự thiếu hiểu biết của mình về AIS, thêm

vào đó g ê cứu cũ g c o rằ g

NN

cũ g ê k a t ác mối quan hệ tốt với

các cơng ty kế tố để giúp họ thực hiện cơng tác kế tố được hiệu quả. Cuối
cù g, đ ều quan trọng là các DNNVV phải học hỏi từ việc thực hiệ A S để có thể
nhậ ra các cơ ội và có thể dà

ưu t ê c o


ững sáng kiến hỗ trợ nhu cầu thông

tin của họ.
Nghiên cứu của Ahmad Al — Hiyari và cộng sự (2013) đã cơ g bố trong
cơng trình nghiên cứu về các nhân tố ả

ưở g đến tổ chức cơng tác kế tốn thơng

qua hệ thống TTKT và chất lượng TTKT cho rằng, nghiên cứu này cho rằng công
tác kế toán phụ thuộc vào các yếu tố: Người làm cơng tác kế tốn; Cam kết quản lý,
tro g đó cam kết quả lý được hiểu là một cam kết tổng thể mà t eo đó k ơ g c ỉ
có sự tham gia của nhà quản lý và nhân viên trao quyề mà cị để làm việc theo
nhóm, trong nội bộ nhóm và nối giữa các nhóm, nhằm thực hiện thơng tin liên lạc
thơng suốt trong tồn bộ tổ chức, hê thống thông tin (IT) bao g m phần cứng, phần


8
mềm và sự kết nối các thông tin thông qua hệ thống mạng Internet, và chất lượng
dữ liệu đầu vào. Tuy nhiên, kết quả nghiên cứu chỉ ra nhân tố chất lượng dữ liệu
khơng có ả

ưở g đá g kể đến q trình tổ chức cơng tác kế tốn tạ đơ vị

Syaifulla (2014) “Influence Organizational Commitment on The Quality of
Accounting Information System”, bố cả

của g ê cứu ày dựa trê lập luậ

rằ g có sự tươ g qua g ữa cam kết của ba quả trị và c ất lượ g của cơng tác kế

tố

Ng ê cứu ày

ằm đá

g á: ả

ưở g cam kết của ba quả trị trong tổ

c ức đế c ất lượ g của ệ t ố g t ô g t
p ươ g p áp g ê cứu đị

t

kế toá

Ng ê cứu ày sử dụ g

vớ g ả t ết đặt ra là: có cam kết của ba quả

trị về tầm qua trọ g tro g tổ c ức cơ g tác kế tố có tác độ g đế c ất lượ g
của ệ t ố g t ơ g t

kế tố

kết của ba quả trị có ả

Kết quả g ê cứu k ẳ g đị


ưở g đế c ất lượ g của cô g tác kế tố , ngồi ra

g ê cứu ày cị bổ su g t êm yếu tố cam kết của


rằ g yếu tố cam

ưở g đế cơ g tác kế tố của doa

â v ê kế toá cũ g sẽ

g ệp

1.2 Các nghiên cứu trong nước
Nguyễn Thị Huyền Trâm (2007) trong nghiên cứu “ ổ chức cơng tác kế tốn
trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở việt am” đã êu bật rằng, một trong những lý
do không kém phần quan trọng làm cho khả ă g cạnh tranh của DNNVV cịn rất
thấp là sự hạn chế về trì

độ quản lý. Chủ doanh nghiệp c ưa co trọ g đú g mức

về vấ đề tổ chức cơng tác kế tốn trong doanh nghiệp. Những quyết định kinh
doanh của các DNNVV chủ yếu dựa vào kinh nghiệm cảm tính, mà ít khi có những
că cứ cụ thể về tình hình doanh nghiệp, cũ g

ư tì

ì

t ị trường kinh doanh.


Nghiên cứu này của Nguyễn Thị Huyền Trâm (2007) nhấn mạnh tầm quan trọng
của việc tổ chức cơng tác kế tố

đối với các doanh nghiệp nói chung và DNNVV

nói riêng. Tổ chức tốt cơng tác kế toán sẽ tạo nên các báo cáo tài chính có chất
lượ g c u mơ cao, đảm bảo độ tin cậy của các thông tin kinh tế tà c



hỗ trợ DNNVV trong việc tổ chức công tác kế toán, trong thời gian qua, Bộ Tài
c

đã g ê cứu, soạn thảo và ban hành chế độ kế toán DNNVV, chế độ kế tốn

này góp phần làm giảm nhẹ cơng việc kế tốn, tuy nhiên vẫn cịn nhiều đ ểm bất


×