Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi HKII Vat Li 8 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.68 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&ĐT Đại Lộc</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2</b>



Môn :

Vật Lý

Lớp :

8





Người ra đề :

Trương Thị Hoá


Đơn vị :

THCS Nguyễn Trãi


<b>A. MA TRẬN ĐỀ </b>



Chủ đề
kiến
thức


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

<b><sub>TỔNG</sub></b>



<b>Số câu Đ</b>


KQ TL KQ TL KQ TL


Cơ năng-Sự
chuyển hoá cơ
năng


Câu-Bài <sub>C1,C2</sub> <sub>C3,C4,C8,</sub>


C13


6



<b>Điểm</b> <sub>1,0</sub> <sub>2</sub> <b><sub>3</sub></b>


Cấu tạo chất Câu-Bài <sub>C12</sub> <sub>C11</sub> <sub>2</sub>


<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>3,5</sub></b>


Nhiệt năng-Sự
truyền nhiệt


Câu-Bài <sub>C6</sub> <sub>C5,C7,C14</sub> <sub>4</sub>


<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1,5</sub></b> <b><sub>1,5</sub></b>


Cơng thức tính
nhiệt lượng


Câu-Bài <sub>C9,C10</sub> <sub>B1,B2 4</sub>


<b>Điểm</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>3,0</sub></b> <b><sub>2</sub></b>


Số câu -bái

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>20</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. NỘI DUNG ĐỀ </b>



<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


<b>( _ 7_ _ điểm )</b>


<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5 _ _ điểm )1</i>


<i>Câu </i>


<i>1 :</i>


<i>Vật nào sau đây có thế năng:</i>
A Quả ổi


B Đồng hồ treo trên tường
C Máy bay


D xe ô tô đang chạy ngồi đường
<i>Câu </i>


<i>2 :</i>


<i>Vật nào sau đây có động năng:</i>
A Thác nước


B xe ô tô
C Con vịt
D Máy bay
<i>Câu </i>


<i>3 :</i>


<i>Quá trình nào sau đây diễn tả sự chuyển hố cơ năng từ thế năng sang </i>
<i>đơng năng:</i>


A Nắm một viên phấn lên cao
B Quả ổi rơi từ trên cây xuống


C xe chạy ngồi đường


D Dịng điện làm quay cách quạt
<i>Câu </i>


<i>4 :</i>


<i>Động cơ nhiệt là động cơ trong đó:</i>
A Điện năng biến thành cơ năng
B Cơ năng biến thành nhiệt năng
C Cơ năng bíên thành điện năng
D Nhiệt năng biến thành cơ năng
<i>Câu </i>


<i>5 :</i>


<i>Một cây thước có nhiệt năng là 10J. Sau khi cọ vào tóc nhiệt năng của </i>
<i>thước là 15J.Vậy nhiệt lượng là:</i>


A 0J
B 5J
C 10J
D 15J


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>6 :</i>


A Nhiệt độ vật A cao hơn nhiêt độ vật B
B Nhiệt độ vật A Thấp hơn nhiệt độ vật B
C Nhiệt năng vật A cao hơn nhiệt năng vật B
D Nhiệt năng vật A thấp hơn nhiệt năng vật B


<i>Câu </i>


<i>7 :</i>


<i>Khi nhiệt độ của vật giảm thì</i>
A Nhiệt năng vật giảm
B Thể tích vật giảm


C Trọng lượng riêng của vật tăng
D Tất cả đều đúng


<i>Câu </i>


<i>8 :</i> <i>Phát biểu nào sau đây <b>sai</b></i>
A Mọi vật đều có cơ năng
B Mọi vật đều có trọng lượng
C Mọi vật đều có nhiệt năng
D Mọi vật đều có khối lượng
<i>Câu </i>


<i>9 :</i> <i>Nhiệt dung riêng của một chất là:</i>
A Nhiệt năng do một kg chất đó có


B Nhiệt lượng do một kg chất đó bị đốt cháy sinh ra


C nhiệt lượng cần cho một kg chất đó để nó tăng thêm 10<sub>C</sub>


D Nhiệt lượng mà một kg chất đó mất đi
<i>Câu10</i>



<i>: </i> <i>Cơng thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy hồn toàn toả ra</i>
A A=F.s


B F=d.V
C Q=cm(t2-t1)


D Q=qm
<i>Câu11</i>


<i>: </i> <i>Khi làm đơng đặc một khối nước thì:</i>
A Nhiệt năng của khối nước tăng lên
B Nhiệt năng của khối nước giảm
C Khối lượng của khối nước tăng
D Khối lượng của khối nước giảm
<i>Câu12</i>


<i>: </i>


<i>Đổ 50cm3<sub> nước vào100cm</sub>3<sub> rượu thì ta được:</sub></i>


A 150cm3


B Lớn hơn 150cm3


C Nhỏ hơn 150cm3


D Chưa xác định được


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A Thế năng
B Động năng


C Nhiệt năng


D Tất cả các phương án trên
<i>Câu14</i>


<i>: </i> <i>Thả một miếng kim loại ở 100</i>


<i>0<sub>C vào chậu nước ở 0</sub>0<sub>C đặt trên mặt </sub></i>


<i>đất.Sau khi cân bằng nhiệt thì:</i>


A Nhiệt độ của kim loại và nước bằng nhau


B Nhiệt lượng nước nhận được bằng nhiệt lượng kim loại mất đi
C Cơ năng của kim loại và của chậu nước bằng nhau


D Tất cả đều đúng


<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN <b>(</b>


<b>_ _3 _ điểm )</b>


<i>Bài 1 :</i> <i>(1điểm )Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 2kg rượu để nó tăng từ 200<sub>C đến70</sub>0<sub>C</sub></i>


<i>Bài 2 :</i> <i>(_2_điểm).Cần bao nhiêu kg củi khô để đun 4kg nước ở 200<sub>C chứa trong ấm nhôm </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>Phần 1 : ( 7_điểm )</b>


Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14



Ph.án đúng B A B D A A D A C D



<i><b>B</b></i>

C D D



<b>Phần 2 (3 điểm )</b>


<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1 :</b> <b> Q=cm (t2-t1)</b>


<b>Thế số Q=2500.2.(70-20)</b>
<b>Kết quả : =25000J</b>


<b>0,25đ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>Bài 2 :</b> <b> Q1=c1 m1 (t2-t1)</b>


<b>Thế số Q=4200.4.(100-20)</b>
<b>Kết quả : =1344000J</b>
<b>Q2=c2m2(t2-t1)</b>


<b>Thế số Q=880.0,5.(100-20)</b>
<b>Kết quả:=35200J</b>


<b>Qci=Q1+Q2=1379200J</b>


<b>H=</b> Aci<i><sub>A</sub></i> <i>⇒</i> <b>A=</b> Aci<i><sub>H</sub></i> <b>=</b> 1379200<sub>0,3</sub> <b>4597333J=qm</b> <i>⇒</i> <b>m=4597333:</b>
<b>107<sub>=0,4597333kg</sub></b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×